Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.03 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 7


Thứ 2 ngày 15 / 10 / 2007
Tập đọc


Tiết 13: trung thu độc lập
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Đọc trơn tru toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu
mến thiếu nhi, niểm tự hào, ớc mơ và hi vọng của anh chiến sĩ về tơng lai tơi
đẹp của đất nớc, của thiếu nhi


2. Hiểu ý nghĩa của bài: Tình yêu thơng của anh chiến sĩ, mơ ớc của anh về
tơng lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nớc.


II) ChuÈn bÞ:


Tranh minh hoạ, băng giấy.
III) Các hoạt động dạy học:
1) <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
Hát, kiểm tra sĩ số.
2) Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài: Chị em tôi.
3) Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài:


Trong đêm trung thu độc lập đầu tiên năm 1945, đứng gác dới đêm
trăng, anh bộ đội suy nghĩ và ớc mơ về tơng lai của đất nớc tơng lai của trẻ
em. Anh mơ điều gì về tơng lai của đất nớc, anh ớc mơ tơng lai của các em nh
thế nào ? Bài tập đọc Trung thu độc lập hôm nay ta học sẽ giúp các em hiểu rõ
điều đó.



b. Luyện đọc:
Bài chia làm 3 đoạn


Đoạn 1: Từ đầu đến của các em.
Đoạn 2: Tiếp đến to lớn, tơi vui.
Đoạn 3: Còn lại.


GV đọc bài
c. Tìm hiểu bài:
HS đọc đoạn 1.


- Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và
các em nhỏ vào thời điểm nào ?
- Trăng trung thu độc lập có gì
đẹp?


HS đọc thầm đoạn 2.


- Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc
trong những đêm trăng tơng lai ra
sao ?


HS đọc đoạn 3:


- Em mơ ớc đất nớc ta mai sau sẽ
phát triển nh thế nào ?


1 hs đọc toàn bài.
3 hs đọc nối tiếp lần 1


GV ghi từ khó đọc lên bảng
hs phát âm lại.


3 hs đọc nối tiếp lần 2
GV ghi từ ngữ lên bảng
1 hs đọc mục chú giải


HS đọc thầm - Đọc bài theo cặp
1 hs đọc toàn bài.


- Vào thời điểm anh đứng gác ở trại
trong đêm trăng trung thu độc lập đầu
tiên.


- Trăng đẹp, vẻ đẹp của núi sông tự
do, độc lập “ Trăng ngàn và gió núi
bao la ” “ Trăng đêm nay soi sáng
xuống nớc Việt Nam độc lập tự do ” “
Trăng sáng mùa thu vằng vặc chiếu
khắp trhành phố làng mạc, núi rừng ”
- Trong tơng lai dới ánh trăng, dòng
thác nớc đổ xuống làm chạy máy phát
điện. Giữa biển rộng cờ đỏ sao vàng
bay phấp phới trên những con tàu
lớn.ố<sub>ng khói chi chít, cao thẳm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV chốt lại ý đúng.


d. Hớng dẫn hs đọc diễn cảm:
- Các em thấy thích nhất đoạn


nào?


GV đọc mẫu đoạn 3


Hớng dẫn hs đọc diễn cảm.
HS – GV nhận xét:


3 HS nối tiếp nhau đọc bài.
Đoạn 3


- hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi c din cm.


4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
- Nêu ý nghĩa của bài:
- GV nhận xét tiết học:
Đọc bài, chuẩn bị bài sau.



---Toán


Tiết 31: luyện tập
I) Mục tiêu yêu cầu:


Giúp hs củng cố về:


- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, thử lại
phép trừ.


- Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép


trừ.


II) Chuẩn bị:
Bảng phụ.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài tập 4.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:


Vừa rồi các em đã đợc học các dạng tốn về phép cộng, phép trừ và
tìm số trung bình cộng. Tiết này chúng ta sẽ củng cố về phép cộng và phép trừ
số tự nhiên.


b) Tìm hiểu bài:
Bài: 1:


Thử lại phép cộng:


3 hs lên bảng làm bài tập.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:
Bài 2:


Thử lại phép trừ:


3 hs lên bảng làm bài tập.
Cả lớp làm bài trong vở.


HS GV nhận xét:
Bài 3:


Tìm x


2 hs lên bảng làm bài tập.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhËn xÐt:
Bµi 4:


HS đọc phép tính cộng:


2416 + 5164 = 7580.
Thư l¹i: 7580 2416 = 5164.
Đọc nối tiếp quy tắc:


HS c phộp tính trừ:


6839 – 428 = 6357
Thử lại: 6357 + 428 = 6839
Đọc nối tiếp quy t¾c:


a) x + 262 = 4848


x = 4848 – 262
x = 4586
b x - 707 = 3535


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đọc nội dung bài tập.
Tóm tắt:



Phan-xi-păng: 3143 m.
Tây Côn Lĩnh: 2428 m.


Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn ? m
1 hs lên bảng làm bài tập.


Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:
Bài 5:


Đọc nội dung bài tập.
Tóm tắt:


S ln nht có 5 chữ số: 99 999
Số bé nhất có 5 chữ số: 10 000
HS thảo luận nhóm đơi.


B¸o c¸o kÕt qu¶.
HS – GV nhËn xÐt:


Ta cã: 3143 > 2428. VËy Phan-xi-păng
cao hơn núi Tây Côn Lĩnh.


Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn
Lĩnh là:


3143 2428 = 715 ( m )


Đáp số: 715 m



Hiu ca chỳng c 89 999.


4. Củng cố <i> Dặn dò</i>:
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
ChuÈn bÞ bài sau.



---chính tả


Tit 7: nh vit: g trng v cáo
( từ Nghe lời Cáo dụ thiệt hơn…đến hết bài )


Phân biệt tr / ch
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Nhớ – viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bài thơ <i>Gà</i>
<i>Trống và Cáo.</i>


2. Tìm và viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu từ tr / ch để điền vào chỗ
trống: Hợp với nghĩa đã cho.


II) ChuÈn bÞ:
B¶ng phơ


III) Các hoạt động dạy học:


1. <i>ổ n định tổ chức</i>:
2. Kiểm tra bi c:



2 hs lên bảng viết từ:


- Viết hai từ láy có tiếng chứa âm S.
- Viết hai từ láy cã tiÕng chøa ©m X
3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi:


Trong tiết chính tả hơm nay các em sẽ nhớ viết bài Gà Trống và Cáo.
Sau đó, các em sẽ làm bài tập chính tả điền vào chỗ trống tiếng bắt đầu từ tr /
ch.


b) Híng dẫn hs nhớ viết
Đọc yc của bài 1:


Mi mt hs đọc thuộc lịng đoạn thơ
viết chính tả.


GV đọc lại đoạn thơ một lần.
- Ghi tên bài vào giữa trang giy.
- Hng dn hs vit bi:


Nêu cách trình bày bài thơ lục bát:
+ Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô li.
+ Dòng 8 chữ viết sát lề.


+ Chữ đầu dòng các dòng thơ phải
viết hoa.


Hớng dẫn hs viết từ khó:



HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV gọi 3 hs lên bảng viÕt tõ khã:
HS – GV nhËn xÐt:


-YC hs nhí – viết đoạn thơ.


GV quan sỏt, ng viờn hs vit hon
chnh on vn.


c) Chấm chữa bài:


Cỏc em vừa viết chính tả song.
Nhiệm vụ của các em là tự đọc bài
viết. Phát hiện lỗi sau đó ghi các lỗi
và cách sa li


Soát lại bài, chấm một số bài
Nhận xét:


d) Hớng dẫn hs làm bài tập:
Bài 2( a ):


Đọc yêu cầu của bài tập 2.


Tỡm nhng ch b b trống để hoàn
chỉnh các doạn văn dới đây. Biết
rằng, những chữ bị bỏ trống bắt đầu
bằng tr hoặc ch:



GV đa 3 bảng phụ đã viết sẵn đoạn
văn.


Chia líp thành 3 nhóm.
Mỗi nhóm làm một bảng.
Báo cáo kết quả.


HS GV nhận xét:
Bài 3:


Tìm các từ: Chứa tiếng chí hc trÝ,
cã nghÜa nh sau:


- ý<sub> muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng</sub>


một mục đích tốt đẹp:


- Khả năng suy ngh v hiu bit:
Tho lun nhúm ụi.


Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:


HS gấp sách, viết bài.


- HS c lại bài chính tả, tự phát hiện lỗi
và sửa các lỗi đó


- Từng cặp hs đổi vở sốt lỗi cho nhau,


phát hiện và sửa lỗi sau đó trao đổi về
các li ó sa.


Lời giải.


Thứ tự các từ cần điền là:


<i>Trí, chÊt, trong, chÕ, chinh, trơ, chđ.</i>


- ý<sub> muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một</sub>


mục đích tốt đẹp: ý<sub> chí</sub>


- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết:
Trí tuệ.


4.Củng cố <i> dặn dò : </i>


GV nhận xét tiết học: Biểu dơng những bạn học tốt.
Học bài: Tìm tiếp các từ ở bài tập 3. Chuẩn bị bài sau:



---o c


Bài 4: tiÕt kiƯm tiỊn cđa
( TiÕt 1 )


I) Mơc tiªu yªu cÇu:


Học xong bài này, hs có khả nng:


1. Nhn thc c:


Cần phải tiết kiệm tiền của nh thế nào. Vì sao cần tiết kiệm tiền của.


2. HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi, … trong sinh hoạt hằng
ngày.


3. Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm: Không đồng tình
với những hành vi, việc làm lãng phí tiền của.


II) ChuÈn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Em sẽ làm gì khi em đợc phân cơng làm một việc không phù hợp với
khả năng ?


3.Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi: Trong tiÕt học ngày hôm nay thầy giáo sẽ giúp các em
hiểu việc tiết kiệm tiền của có lợi nh thế nào.


b) T×m hiểu bài:


HĐ 1: Thảo luận nhóm. ( Các thông tin
trang 11 )


Thảo luận nhóm đơi.
Báo cáo kết quả.
HS – GV nhận xét:


KL: TiÕt kiƯm lµ mét thãi quen tốt, là


biểu hiện của con ngời văn minh, xà hội
văn minh.


HĐ 2: Đọc mục ghi nhớ:
HĐ 3: Luyện tập.


Bài 1:


By tỏ thái độ về các ý kiến dới đây.
Tán thành: Th mu .


Phân vân: Thẻ màu vàng.


Không tán thành: Thẻ mµu xanh.


a) TiÕt kiƯm tiỊn cđa lµ keo kiƯt, bđn
xØn.


b) TiÕt kiƯm tiỊn cđa là là ăn tiêu dè xẻn.
c) Tiết kiệm tiền của là sử dụng tiền một
cách hợp lí, có hiệu quả.


d) Tiết kiệm tiền của vừa ích nớc, vừa lợi
nhà.


GV c từng ý, hs đa thẻ.
HS – GV nhận xét:


- Các thông tin trên cho thấy: Tiền
bạc, của cải là mồ hôi, công sức


của bao ngời lao động. Vì vậy,
chúng ta cần phải tiết kiệm, không
đợc sử dụng tiền của phung phí.
HS nối tiếp đọc mục ghi nhớ.


a) Thẻ xanh.
b) Thẻ xanh.
c) Thẻ đỏ.
d) Thẻ đỏ.


Bµi 2:


Theo em, để tiết kiệm tiền của, nên làm gì và khơng nên làm gì ? Em hãy kẻ
vào vở và ghi theo mu sau.


Nên làm Không nên làm


Chia lớp thành 3 nhóm.


Các nhóm làm bài ra bảng nhóm, treo lên bảng.
HS – GV nhËn xÐt:


4.Củng cố –<i> dặn dò</i>:
- HS đọc mc ghi nh.


- Chuẩn bị bài sau: Su tầm truyện vỊ tiÕt kiƯm tiỊn cđa.



---Thø 3 ngµy 16 / 10 / 2007



ThĨ dơc


Bài 13: tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay
sau, đi đều vòng phải, vòng trái - trò chơi “ kết bạn ”
I) Mục tiêu yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp.
Yêu cầu dồn hàng, dàn hàng nhanh, trật tự, đi đều vịng phải, vịng trái với vị
trí bẻ góc không xô lệch hàng, biết cách đổi chân khi đi sai nhịp.


- Trò chơi “ Kết bạn ”. Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, quan sát
nhanh, chơi đúng luật, thành thạo, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


II) Chn bÞ:


Sân bãi, cịi, bóng, gậy
III) Các hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:


TËp hỵp líp, phỉ biến nhiệm vụ
yêu cầu cđa tiÕt d¹y.


Khởi động: Xoay khớp cổ chân
tay, đầu gối hụng.


Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
2. Phần cơ bản:


a. i hình đội ngũ:



- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái, quay sau.
- Lần 1 và 2 do cán sự điều khiển
lớp tập.


- GV quan sát sửa sai cho hs.


- Lần 3 vµ 4 chia líp thµnh 4
nhóm.


Các nhóm tiến hành tập luyện.
GV nhận xét:


b) Trò chơi: KÕt b¹n.


GV nêu tên trò chơi, tập hợp hs
theo đội hình chơi, gv quan sát,
nhận xét, xử lí các tình huống xảy
ra và tổng kết trị chơi.


GV nhËn xÐt:
3. PhÇn kÕt thóc:


Cho hs các tổ đi nối tiếp nhau
thành một vòng tròn lớn, vừa đi
vừa làm động tác thả lỏng. Sau đó,
đi khép lại thành vịng trịn nhỏ rồi
đứng lại quay mặt vào trong.



- GVnhËn xÐt tiÕt häc:


- Về nhà ơn tập đội hình đội ngũ.
Chuẩn bị bài sau.


5’


10’
5’



5’

5’


10’


Tập hợp lớp theo đội hình 3
hàng dọc


Chuyển đội hình 3 hng
ngang.


Học sinh nghe.
Cả lớp thực hiện.


Cán sự điều khiển tập 3 4
lần.



- Tập hợp lớp, cho các tổ thi
đua tËp luyÖn


Tập hợp hs theo đội hình
chơi.


C¸c nhãm tỉ chøc chơi.
Ban cán sự điều khiển.


Cho hs cỏc t i ni tiếp nhau
thành một vòng tròn lớn, vừa
đi vừa làm động tác thả lỏng.
Tập hợp theo đội hình 3 hàng
dọc



---To¸n


TiÕt 32: biểu thức có chứa hai chữ
I) Mục tiêu yêu cầu:


Gióp hs:


- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.


- Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
II) Chuẩn bị:


B¶ng phơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Giảng bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:


Vừa rồi các em đã đợc học các dạng toán về phép cộng, phép trừ và
tìm số trung bình cộng. Tiết này chúng ta sẽ học một dạng toán mới đó là biểu
thức có chứa hai chữ.


b) Tìm hiểu bài:
HĐ 1:


Giới thiệu biÓu thøc cã chứa hai
chữ.


Đọc VD1:


GV đa bảng phụ, hớng dÉn.


H§ 2:


Giíi thiƯu biĨu thức có chứa hai
chữ.


HĐ 3: Luyện tập.
Bài: 1:


Tính giá trị của c + d nÕu:
a) c = 10 vµ d = 25


b) c = 15 cm và d = 45 cm


2 hs lên bảng làm bài tập.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhËn xÐt:


Bµi 2: a – b lµ biĨu thøc cã chứa
hai chữ. Tính giá trị của a b nếu:
a) a = 32 vµ b = 20


b) a = 45 vµ b = 36
c) a = 18 m vµ b = 10 m
3 hs lên bảng làm bài tập.
Cả lớp lµm bµi trong vë.
HS – GV nhËn xÐt:
Bµi 3:


a x b và a : b là các biểu thức có
chứa hai chữ.


Viết giá trị cđa biĨu thøc vµo ô
trống ( theo mẫu )


Mỗi lần 3 hs lên bảng điền.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:
Bài 4:


Viết giá trị cđa biĨu thøc vào ô
trống:


Mỗi lần 4 hs lên bảng điền.


Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:


Số cá cđa


anh Sè c¸ cđaem Sè cá của cảhai anh em
3


4
0

a


2
0
1

b


3 + 2
4 + 0
0 + 1

a + b
a + b là biểu thức có chứa hai chữ.


Nu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5 ;
5 là một giá trị của biểu thức a + b.
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính đợc
một giá trị của biểu thức a + b.



a)


c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 = 35
b)


c = 15 cm vµ d = 45 cm th× c + d =
15 cm + 45 cm = 60 cm.


a)


a = 32 vµ b = 20 th× a – b = 32 – 10 =
22


b)


a = 45 và b = 36 thì a – b = 45 – 36 =
9


c)


a = 18 m và b = 10 m


thì a b = 18 m – 10 m = 8 m


a 12 28 60 70


b 3 4 6 10


a x b 36 112 360 700



a : b 4 7 10 7


a 300 3200 24687 54036


b 500 1800 63805 31894


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4. Củng cố <i> Dặn dò</i>:
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.



---Luyện từ và câu


Tit 13: cỏch vit tờn ngi, tờn a lớ việt Nam
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.


2. Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời và địa lí Việt
Nam để viết đúng một số tên riêng Việt Nam.


II) Chuẩn bị:
Bảng phụ.


III) Cỏc hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


2 hs lên bảng viết tên của mình ?


3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi:


Qua các bài chính tả, bài tập làm văn của các em, thầy thấy các em
vẫn còn viết sai chính tả khi viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam. Các em viết sai
nh vậy vì các em còn cha nắm đợc quy tắc viết hoa. Bài học hôm nay sẽ giúp
các em nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lí Việt Nam, giúp các em
biết vận dụng quy tắc viết hoa vào bài viết của mình.


b) PhÇn nhËn xÐt:


H·y nhËn xÐt cách viết những tên
riêng sau đây:


*) Tờn ngi: Nguyễn Huệ, Hoàng
Văn Thụ, Nguyễn Thị Minh Khai.
*) Tên địa lí: Trờng Sơn, Sóc Trăng,
Vàm Cỏ Tây.


Thảo luận nhóm đơi.
Báo cáo kết quả.
HS – GV nhận xét:


c) PhÇn ghi nhí:


- Cho hs đọc phần ghi nhớ.
- Cho hs nói lại phần ghi nhớ.


- GV chèt l¹i phần ghi nhớ một lần


nữa.


d) Phần luyện tập:
Bài 1:


Vit tờn em và địa chỉ gia đình em.
HS - GV nhận xột:


Bài 2:


Viết tên một số xà ở huyện em ?
HS – GV nhËn xÐt:


Bài 3: Viết tên và chỉ trên bản đồ.
a) Huyện, tỉnh của em ?


b) C¸c danh lam thắng cảnh, di tích


Cỏc nhúm c ni dung phn a v phn
b.


Các nhóm thảo luận:


Khi vit tên ngời và tên địa lí Việt
Nam, cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi
tiếng tạo nên tiếng ú.


VD:


- Tên ngời: Nguyễn Huệ: Viết hoa chữ


cái N ở tiếng Nguyễn, viết hoa chữ cái
H ở tiếng Huệ.


- Tờn địa lí: Trờng Sơn: Viết hoa chữ
cái T ở tiếng Trờng, viết hoa chữ cái S ở
tiếng Sơn.


HS đọc nối tip mc ghi nh.


Một số hs nói lại phần ghi nhớ không
cần nhìn sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lch s tnh em ?
GV đa bản đồ.


Thảo luận nhóm đơi.
Báo cáo kết quả.
HS – GV nhận xét:


Quan sát trên bản đồ.


Các nhóm lên bảng chỉ và viết tên địa
danh.


4. Cñng cè –<i> dặn dò</i>:
GV nhận xét tiết học.


Học bài: Chuẩn bị bài sau.




---Khoa học


Tiết 13: phòng bệnh béo phì
I) Mục tiêu yêu cầu:


Sau bài học, hs có thể:


- Nhận biết dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì.
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.


- Có ý thức phịng tránh bệnh béo phì. Xây dựng thái độ đúng đối với ngời béo
phì.


II) Chn bÞ:


H×nh trang 28, 29 sgk.
PhiÕu häc tËp.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>


2. KiĨm tra bµi cị:


KĨ tªn mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng ?
3. Giảng bài mới:


a) Giới thiệu bài:


Tiết học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về phòng bệnh béo phì.
b) Tìm hiểu bài:



H 1: Tỡm hiu v bnh bộo phì.
MT: - Nhận dạng béo phì ở trẻ em.
- Nêu đợc tác hại của bệnh béo phì.
CTH: Chia lớp thành 3 nhóm


Lµm viƯc víi phiÕu häc tËp.


Chia líp thµnh 3 nhãm, hoàn thành
phiếu học tập.


Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
Đáp án:


Câu 1: b
Câu 2: d
KL:


* Một em bé xem là béo phì khi:
- Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh
tay trên, vú v cm.


- Mặt với hai má phúng phính


- Cân nặng trên 20 % hay trên số cân
trung bình so víi chiỊu cao vµ ti
cđa em bÐ.


- Bị hụt hơi khi gắng sức.


* Tác hại của bệnh béo phì:


- Ngời bị bệnh béo phì thờng mất sự
thoải m¸i trong cuéc sèng.


- Ngời bị bệnh béo phì thờng giảm
hiệu suất lao động


- Ngêi bÞ bƯnh bÐo ph× thêng cã nguy


PhiÕu häc tËp


1. Theo bạn, dấu hiệu nào dới đây
không phải là béo phì đối với trẻ em ?
a) Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh
tay trên, vú và cằm.


b) MỈt với hai má phúng phính


c) Cân nặng trên 20 % hay trên số cân
trung bình so víi chiỊu cao vµ ti
cđa em bÐ.


d) Bị hụt hơi khi gắng sức.
2. Hãy chọn ý đúng nhất:


Ngêi bÐo ph× thờng mất sự thoải mái
trong cuộc sống thể hiện:


a) Khó chÞu vỊ mïa hÌ.



b) Hay cã cảm giác mệt mỏi chung
toàn thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c bnh tim mạch, huyết áp cao, bệnh
tiểu đờng, sỏi mật, …


H§ 2: Thảo luận về nguyên nhân và
cách phòng bệnh béo ph×


MT: Nêu đợc nguyên nhân và cách
phòng bệnh bộo phỡ.


CTH: Quan sát hình trang 29.


- Nguyờn nhõn gõy ra béo phì là gì ?
- Làm thế nào để phịng tránh béo
phì?


- Do thói quen không tốt về mặt ăn
uống, ăn quá nhiều, ít vận động.


- Khi đã bị béo phì cần:


+ Giảm ăn vặt, giảm lợng cơm, tăng
thức ăn ít năng lợng. ăn đủ đạm,
vi-ta-min và cht khoỏng.


+ Đi khám tìm nguyên nhân gây béo
phì .



+ Năng vận động, luyện tập thể dục
thể thao.


4. Cñng cè <i> dặn dò</i>:
GV nhận xét tiết học:


Học thuộc mục: Bạn cần biết, chuẩn bị bài sau.



---mĩ thuật


Tiết 7: vẽ tranh


Đề tài Phong cảnh quê hơng
I) Mục tiêu yêu cầu:


- HS bit quan sát các hình ảnh và nhận ra vẻ đẹp của phong cảnh quê hơng.
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng.


- HS thªm yêu mến quê hơng.
II) Chuẩn bị:


Su tầm một số tranh ảnh quê hơng.
III) Các hoạt động dạy học:


1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. <i>Kiểm tra bài cũ :</i>


Sù chn bÞ cđa hs.


3. Giảng bài mới:


a) Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay sẽ giúp các em biết cách vẽ tranh với
đề tài phong cảnh quê hơng.


b) Tìm hiểu bài:


H 1: Tỡm chn ni dung tài.


GV đa tranh giới thiệu để hs nhận biết.
- Tranh phong cảnh vẽ gì ?


- Tranh phong cảnh vẽ gì là chính ?
- Cảnh vật trong tranh thờng là gì ?
- Xung quanh nơi em ở có cảnh đẹp nào
khơng ?


- Em đã đợc đi tham quan, nghỉ hè ở
đâu ?


- Em hãy tả lại một cảnh đẹp mà em
thích ?


- Em sẽ chọn cảnh nào để vẽ tranh ?
HĐ 2: Cỏch v tranh phong cnh.


- Quan sát cảnh thiên nhiên và vẽ trực
tiếp.


- V bng cỏch nh li cỏc hình ảnh đã


từng đợc quan sát.


- Vẽ cảnh đẹp quê hơng đất nớc.
- Vẽ cảnh vật là chính.


- Thờng là nhà cửa, phố phờng,
hàng cây, cánh đồng, đồi nỳi, bin
c,


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV gợi ý hs:


HĐ 3: Thực hành:


Tổ chức hs thùc hµnh vÏ phong cảnh
quê hơng.


GV quan sỏt, ng viên hs hoàn thành
bài vẽ.


HĐ 4: Nhận xét, đánh giá:
Chấm một số bài.


NhËn xÐt:


- Nhớ lại các hình ảnh định vẽ.
- Sắp xếp hình ảnh chính, hình ảnh
phụ sao cho cân đối, hợp lí, rõ nội
dung.



- VÏ hÕt phÇn giÊy và vẽ màu kín
nền.


HS tiến hành vẽ.


HS sửa hình vẽ cđa m×nh.
4.Cđng cè –<i> dặn dò : </i>


Bạn nào cha vẽ song về nhà hoµn chØnh nèt.
GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau:



---Thø 4 ngµy 17 / 10 / 2007


Tập đọc


TiÕt 14: ở vơng quốc tơng lai
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Đọc trơn, trôi chảy, đúng với một văn bản kịch cụ thể


- Biết đọc ngắt giọng rõ ràng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân
vật.


- Đọc đúng ngữ điệu các câu hỏi, câu kể, câu cảm.


- Biết đọc vở kịch với giọng rõ ràng, hồn nhiên, thể hiện đợc tâm trạng háo
hức, ngạc nhiên, thán phục của Tin-Tin và Mi-tin



2. Hiểu ý nghĩa của bài: Mơ ớc của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và
hạnh phúc. ở<sub> đó trẻ em là nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức mình phục</sub>


vơ cc sèng.
II) Chn bÞ:


Tranh minh hoạ, băng giấy.
III) Các hoạt động dạy học:
1) <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
Hát, kiểm tra sĩ số.
2) Kiểm tra bài cũ:


Đọc bài: Trung thu độc lập
3) Giảng bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


ở <sub>các bài tập đọc từ đầu năm đến nay, các em đã đợc học những bài</sub>


thơ rất hay, những câu chuyện có ý nghĩa sâu sắc. Hôm nay, chúng ta sẽ tập
đọc một thể loại mới, đó là văn bản kịch.


b. Luyện đọc:


Mµn 1: Trong công viên xởng
xanh.


GV c mu


Bài chia làm 3 đoạn



on 1: T u n hạnh phúc.
Đoạn 2: Tiếp đến chiếc lọ xanh.
Đoạn 3: Còn lại.


1 hs đọc toàn bài.
3 hs đọc nối tiếp lần 1
GV ghi từ khó đọc lên bảng
hs phát âm lại.


3 hs đọc nối tiếp lần 2
GV ghi từ ngữ lên bảng
1 hs đọc mục chú giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS đọc từ khó: sáng chế, trờng
sinh, lọ xanh.


Màn 2: Trong khu vờn kì diệu.
GV đọc


Bµi chia lµm 3 ®o¹n


Đoạn 1: Từ đầu đến chăm bón
<i>chúng.</i>


Đoạn 2: Tiếp đến thế này.
Đoạn 3: Cịn lại.


HS đọc từ khó: chùm qu, st qu,
<i>giỳp, trng</i>



c. Tìm hiểu bài:
Màn 1:


- Tin-Tin v Mi-tin đến đâu và gặp
những ai ?


- Vì sao nơi đó có tên là Vng
quc Tng Lai ?


- Các bạn nhë ë c«ng viên xởng
xanh sáng chế ra những gì ?


- Các phát minh ấy thể hiện những
ớc mơ gì của con ngời ?


Màn 2:


- Những trái cây Tin-Tin và Mi-tin
tr«ng thÊy trong khu vên k× diƯu
cã g× khác thờng.


- Em thích những gì ở Vơng quốc
Tơng Lai ?


GV chốt lại ý đúng.


d. Hớng dẫn hs đọc diễn cảm:
- Các em thấy thích nhất đoạn
nào?



GV đọc mẫu đoạn 3


Hớng dẫn hs đọc diễn cảm.
HS – GV nhận xét:


1 hs đọc toàn bài.
3 hs đọc nối tiếp lần 1
GV ghi từ khó đọc lên bảng
hs phát âm lại.


3 hs đọc nối tiếp lần 2
GV ghi từ ngữ lên bảng
1 hs đọc mục chú giải


HS đọc thầm - Đọc bài theo cặp
1 hs đọc toàn bài.


- Hai bạn đến Vơng quốc Tơng Lai và
gặp những ngời bạn sắp ra đời.


- Vì những ngời sống trong Vơng
quốc này hiện nay vẫn cha ra đời, cha
đợc sinh ra trong thế giới hiện tại của
chúng ta


- S¸ng chÕ ra:


+ Vật làm cho con ngời hạnh phúc.
+ Ba mơi vị thuốc trờng sinh.


+ Một loại ánh sáng kì diệu.
+ Mét c¸i m¸y biÕt bay.


+ Mét c¸i m¸y biết dò tìm kho báu
trên mặt trăng.


- c mơ của con ngời là: Đợc sống
hạnh phúc, sống lâu, sống trong môi
trờng tràn đầy ánh sáng, chinh phục
đợc vũ trụ.


- Chùm quả to đến nỗi Tin-Tin tởng
đó là chùm quả lê, phải thốt lên “
Chùm lê đẹp quá ”


3 HS nối tiếp nhau đọc bài.
Đoạn 3


- hs luyện đọc diễn cảm theo cp.
- Thi c din cm.


4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
- Nêu ý nghĩa của bài:
- GV nhận xét tiết học:
Đọc bài, chuẩn bị bài sau.



---To¸n


TiÕt 33: tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng


I) Mơc tiêu yêu cầu:


Giúp hs:


- Chính thức nhận biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II) ChuÈn bÞ:
B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài tập 4.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:


Vừa rồi các em đã đợc học một dạng tốn mới đó là biểu thức có chứa
hai chữ. Sang tiết này các em sẽ đợc nắm thêm về tính chất giao hốn của phép
cộng.


b) Tìm hiểu bài:


HĐ 1: Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng.
GV đa b¶ng phơ, híng dÉn.


a 20 350 1208


b 30 250 2764


a + b 20 + 30 = 50 350 + 250 = 600 1208 + 2764 = 3927


b + a 30 + 20 = 50 250 + 350 = 600 2764 + 1208 = 3927
Ta thấy giá trị của a + b và của b + a luôn luôn bằng nhau ta viÕt:


a + b = b + a


Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng khơng thay i.
H 2: Luyn tp.


Bài: 1


Nêu kết quả tính.


Đứng tại chỗ báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:


Bài 2


Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ
chấm.


HS tho lun nhúm ụi.
Bỏo cáo kết quả.


HS – GV nhËn xÐt:
Bµi 3:


Mỗi lần 3 hs lên bảng điền.
Cả lớp làm bµi trong vë.
HS – GV nhËn xÐt:



a) 379 + 468 = 847.
b) 2876 + 6509 = 9385.
c) 76 + 4268 = 4344.
a)


48 + 12 = 12 + 48
65 + 297 = 297 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b)


m + n = n + m
84 + 0 = 0 + 84
a + 0 = 0 + a = a
a)


2975 + 4017 = 4017 + 2975
2975 + 4017 < 4017 + 3000
2975 + 4017 > 4017 + 2900
b)


8264 + 927 < 927 + 8300
8264 + 927 > 900 + 8264
927 + 8264 = 8264 + 927
4. Củng cố <i> Dặn dò</i>:


GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.



---Kể chuyện



Tiết 7: lời ớc dới trăng
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Rèn kĩ năng nói:
>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Da vo lời kể của GV và tranh minh hoạ, hs trả lời đợc các câu hỏi về nội
dung câu chuyện HS kể lại đợc câu chuyện lời ớc dới trăng đã nghe, có thể
phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt một cách tự nhiên.


- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu truyện: Những điều ớc
cao đẹp mang lại niền vui, niềm hnh phỳc cho mi ngi.


2. Rèn kĩ năng nghe:


- Có khả năng tập trung nghe thầy cô kể chun, nhí chun.


- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn ;
tiếp đợc lời bạn.


II) ChuÈn bÞ:


Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


Kể câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc về lòng tự trọng.
3. Giảng bài mới:



a) Giíi thiƯu bµi:
b) GV kể chuyện:
GV kể chuyện lần 1:
Giải nghĩa một số tõ khã.
GV kĨ chun lÇn 2.


Kết hợp giới thiệu tranh minh hoạ.
c) Hớng dẫn hs kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Yêu cầu 2,3.


HS thc hnh k chuyn, trao i v
ý ngha cõu chuyn.


- Khả năng hiĨu chun cđa ngời
kể.


Cả lớp bình chọn bạn có câu truyện
hay nhÊt, b¹n kĨ chun hấp dẫn
nhất, có dự đoán về kết cục vui của
câu chuyện hợp lí, thú vị.


VD: Về các câu trả lời:


- Cụ gỏi mự trong cõu chuyn cầu
nguyện cho bác hàng xóm bên nhà
đợc khỏi bệnh.



- Hành động của cô cho thấy cô là
ngời nhân hậu, sống vì ngời khác.


HS đọc y/c 1.


- Kể chuyện theo cặp. Trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- Thi kĨ chun tríc líp. Nªu ý nghÜa
c©u chun.


Kết cục vui cho câu truyện có thể là:
Mấy năm sau, cô bé ngày xa tròn 15
tuổi. Đúng đêm rằm tháng giêng, cô đã
-ớc cho đôi mắt của chị Ngàn sáng lại.
Điều ớc thật thiêng. Năm ấy, chị Ngàn
đã sáng mắt trở lại sau một ca phẫu
thuật. Giờ chị sống rất hạnh phúc. Chị
đã có gia đình: một ngời chồng tốt bụng
và một cô con gái 2 tuổi xinh xắn bụ
bẫm.


4. Củng cố <i> dặn dò</i>:


Qua câu chuyện, em hiểu điều g× ?


Những điều ớc cao đẹp mang lại niền vui, niềm hạnh phúc cho ngời nói diều
-ớc, cho tất cả mọi ngời.


GV nhËn xÐt tiÕt học:



Về nhà kể chuyện cho cả nhà cùng nghe. Chuẩn bị tiết sau.


---Khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I) Mục tiêu yêu cầu:
Sau bài học, hs có thể:


- Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối nguy hiểm
của các bệnh này.


- Nêu nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi ngời cùng thực hiện.
II) Chuẩn bị:


H×nh trang 30, 31 sgk.
PhiÕu häc tËp.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>


2. KiÓm tra bài cũ:


Nêu nguyên nhân cơ bản gây ra bệnh béo phì ?
3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi:


Tiết học ngày hơm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về phịng một số bệnh lây


qua đờng tiêu hoá.


b) Tìm hiểu bài:


H 1: Tỡm hiu v mt s bnh lây
qua đờng tiêu hoá.


MT: Kể tên một số bệnh lây qua đờng
tiêu hoá và nhận thức đợc mối nguy
hiểm của cỏc bnh ny.


CTH:


- Khi đau bụng, tiêu chảy em thÊy thÕ
nµo ?


- Kể tên các bệnh lây qua đờng tiêu
hoá khác mà em biết ?


KL: Các bệnh nh tiêu chảy, tả, lị,…
đều có thể gây ra chết ngời. Chúng
đều lây qua đờng ăn uống, mầm bệnh
chứa trong chất nôn và đồ dùng cá
nhân. Vì vậy, cần phỉa báo kịp thời
cho cơ quan y tế để tiến hành các biện
pháp phòng dịch.


HĐ 2: Thảo luận về nguyên nhân và
cách phòng bệnh lây qua đờng tiêu
hoá.



MT: Nêu đợc nguyên nhân và cách
phòng bệnh lây qua đờng tiêu hố.
CTH: Quan sát hình trang 30, 31
- Việc làm nào của các bạn trong hình
có thể dẫn đến bị lây bệnh qua đờng
tiêu hoá ?


- Việc làm nào của các bạn trong hình
có thể đề phịng đợc các bệnh lây qua
đờng tiêu hố ?


- Lo l¾ng, khó chịu, mệt, đau,
- Tả, lị,


- Hình 1: Uống nớc lÃ.


Hình 2: ă<sub>n uống mất vệ sinh.</sub>


- Hình 3: Uống nớc đã đợc đun sơi
Hình 4: Rửa tay bằng xà phịng sau
khi đi vệ sinh và rửa tay trớc khi ăn.
4. Củng cố –<i> dặn dò</i>:


GV nhËn xÐt tiÕt học:


Học thuộc mục: Bạn cần biết, chuẩn bị bài sau.



---lịch sử



Tit 7: chin thng bch ng
do ngơ quyền l nh đạo<b>ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I) Mơc tiªu yêu cầu
HS biết:


- Nờu đợc nguyên nhân dẫn đến trận Bạch Đằng.


- Tờng thuật đợc trên lợc đồ diẽn biến của trận Bạch Đằng.


- Nêu đợc ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa: Chiến thắng Bạch Đằng và việc Ngơ
Quyền xng vơng đã chấm dứt hồn tồn thời kì hơn một nghìn năm nhân dân
ta sống dới ách đơ hộ của phong kiến phơng Bắc.


II) ChuÈn bÞ:


Lợc đồ, hình minh hoạ.
III) Các hoạt động dạy học:


<sub>1. </sub><i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kim tra bi c:


Trả lời câu hỏi 2.
3. Giảng bài mới:


a) Giới thiệu bài: Cảnh trong tranh mô tả một trận đánh nổi tiếng trong
lịch sử chống giặc ngoại xâm của nớc ta hơn một nghìn năm trớc. Vởy đó là
trận đánh nào ? Xảy ra ở đâu ? Diễn biến, kết quả và ý nghĩa của nó nh thế nào
? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay.



b) T×m hiểu bài:


HĐ 1: Tìm hiĨu vỊ con ngêi Ngô
Quyền.


HS c trong sgk..


- Ngô Quyền là ngời ở đâu ?
- Ông là ngời thế nào ?
- Ông là con rể của ai ?
HĐ 2: Trận Bạch Đằng.
Chia lớp thành 4 nhóm.


Nhóm 1: Vì sao có trận Bạch Đằng?
Nhóm 2: Trận Bạch Đằng diễn ra ở
<i>đâu ? Khi nµo ?</i>


Nhóm 3: Ngơ Quyền đã dùng kế gì
<i>để đánh giặc ?</i>


Nhãm 4: KÕt qu¶ của trận Bạch
<i>Đằng ?</i>


Đại diện báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:


HĐ 3: ý<sub> nghĩa của chiến thắng Bạch</sub>


Đằng.



- Sau chin thng Bch Đằng, Ngơ
Quyền đã làm gì ?


- Theo em, chiến thắng Bạch Đằng
và việc Ngơ Quyền xng vơng có ý
nghĩa nh thế nào đối với lịch sử dân
tộc ta ?


- Ng« Quyền là ngời ở Đờng Lâm, Hà
Tây.


- Ngô Quyền là ngời có tài, yêu nớc.
- Ông là con rể của Dơng Đình Nghệ
- Vì Kiều C«ng TiƠn giÕt chết Dơng
Đình Nghệ nên Ngô Quyền đem quân
đi báo thù.


- Trận Bạch Đằng diễn ra trên cửa sông
Bạch §»ng, ë tØnh Quảng Ninh vào
cuối năm 938.


- Ngô Quyền đã dùng kế chôn cọc gỗ
đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở cửa
sông Bạch Đằng để đánh giặc.


- Quân Nam hán đã chết quá nửa,
Hoằng Tháo tử trận. Cuộc xâm lợc của
quân Nam Hán hoàn toàn thất bại.



- Sau chiến thắng Bạch Đằng, mùa thu
năm 939, Ngô Quyền xng vơng và chọn
Cổ Loa làm kinh đơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4. Cđng cố <i> dặn dò</i>:
Đọc mục ghi nhí.
GV nhËn xÐt tiÕt häc:
Học bài, chuẩn bị bài sau.



---Thứ 5 ngµy 18 / 10 / 2007


ThĨ dơc


Bài 14: đội hình đội ngũ
trị chơi “ trao tín gậy ”
I) Mục tiêu yêu cầu:


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp
hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái,
quay sau. Yêu cầu tập hợp hàng nhanh, quay đúng hớng, đều đẹp, đúng với
khẩu lệnh.


- Dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi sai nhịp.
Yêu cầu dồn hàng, dàn hàng nhanh, trật tự, đi đều vịng phải, vịng trái với vị
trí bẻ góc khơng xô lệch hàng, biết cách đổi chân khi đi sai nhịp.


- Trị chơi “ Trao tín gậy ”. u cầu bình tĩnh, khéo léo, lăn bóng theo đờng
dích dắc qua các bạn hoặc vật chuẩn.



II) Chn bÞ:


Sân bãi, cịi, bóng, gậy
III) Các hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:


TËp hỵp líp, phỉ biÕn nhiƯm vụ
yêu cầu của tiết dạy.


Khi ng: Xoay khớp cổ chân
tay, u gi hụng.


Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
2. Phần cơ b¶n:


a. Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái, quay sau.
- Lần 1 và 2 do cán sự điều khiển
lớp tập.


- GV quan s¸t sưa sai cho hs.


- Lần 3 và 4 chia líp thµnh 4
nhóm.


Các nhóm tiến hành tập luyện.
GV nhận xét:



b) Trò chơi: Trao tín gậy.


GV nờu tên trò chơi, tập hợp hs
theo đội hình chơi, gv quan sát,
nhận xét, xử lí các tình huống xảy
ra và tổng kết trị chơi.


GV nhËn xÐt:
3. PhÇn kÕt thóc:


Cho hs các tổ đi nối tiếp nhau
thành một vòng tròn lớn, vừa đi
vừa làm động tác thả lỏng. Sau đó,
đi khép lại thành vòng tròn nhỏ rồi
đứng lại quay mặt vào trong.


- GVnhËn xÐt tiÕt häc:


- Về nhà ơn tập đội hình đội ngũ.


5’


10’
5’



5’

5’




10’


Tập hợp lớp theo đội hình 3
hàng dọc


Chuyển đội hình 3 hng
ngang.


Học sinh nghe.
Cả lớp thực hiện.


Cán sự điều khiển tập 3 4
lần.


- Tập hợp lớp, cho các tổ thi
đua tËp luyÖn


Tập hợp hs theo đội hình
chơi.


C¸c nhãm tỉ chøc chơi.
Ban cán sự điều khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Chuẩn bị bài sau. dọc



---Tập làm văn



Tiết 13: luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Dựa trên hiểu biết về đoạn văn. HS tiếp tục luyện tập xd hoàn chỉn các
đoạn văn của mỗi câu chuyện gồm nhiều đoạn.


II) Chuẩn bị:


Tranh minh hoạ truyện: Ba lỡi rìu, bảng phụ.
III) Các hoạt động dạy học:


1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


Dựa vào tranh 1 + 2 phát biểu lời ghi dới tranh thành một đoạn văn hoàn
chỉnh.


3. Giảng bài mới:


Giới thiệu bài: Để giúp các em viết đoạn văn kể chuyện hay hơn, trong
tiết học hôm nay, các em tiếp tục luyện tập xd đoạn văn hoàn chỉnh của một
câu chuyện ( đã cho cốt truyện ).


* HĐ 1: Tìm hiểu bài.
Bài 1: Đọc yc của bµi tËp.


Đọc hiểu cốt truyện và nêu đợc các
sự việc chính trong cốt truyện trên.
Cho hs đọc.



- Theo em, cốt truyện vừa đọc có
mấy sự việc chớnh ?


GV đa tranh cho hs quan sát:


- Bøc tranh nµy minh hoạ sự việc
nào trong cốt truyện.


Bài 2: Đọc yc của bài tập: Giúp bạn
hoàn chỉnh một trong các đoạn ấy.
Cho hs trình bày.


+ Một số hs trình bày.


+ 4 hs làm bài vào giấy lên dán trên
bảng.


GV nhận xét:


GV cht li li gii ỳng:


- Trong cốt truyện trên mỗi lần xuống
dòng đánh dấu một sự việc. Cốt truyện
trên có 4 sự việc.


1. Va-li-a mơ ớc trở thành diễn viên
xiếc biểu diễn tiết mục phi ngựa đánh
đàn.



2. Va-li-a xin học nghề ở rạp xiếc và
đ-ợc giao việc quét dọn chuồng ngựa.
3. Va-li-a đã giữ chuồng ngựa sạch sẽ
và làm quen với chỳ nga din.


4. Sau này Va-li-a trở thành một diễn
viên giái nh em h»ng mong íc.


Bức tranh minh hoạ cho sự việc thứ 3.
1 hs đọc to 4 đoạn văn của bạn Hà.
HS chọn 1 trong 4 đoạn để viết phần
còn thiếu vo v.


- Một số hs trình bày bài làm của mình.
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:


GV nhận xét tiết học: Biểu dơng những hs học tốt.


Yêu cầu mỗi hs về nhà xem lại đoạn văn đã viết trong vở hoàn chỉnh thêm.
Chuẩn b bi sau.



---Toán


Tiết 34: biểu thức có chứa ba chữ
I) Mục tiêu yêu cầu:


Giúp hs:


- Nhn bit một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II) ChuÈn bÞ:
B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài tập 4.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:


Vừa rồi các em đã đợc học các dạng toán về phép cộng, phép trừ và
tìm số trung bình cộng. Tiết này chúng ta sẽ học một dạng tốn mới đó là biểu
thức có chứa hai chữ.


b) Tìm hiểu bài:
HĐ 1:


Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ.
Đọc VD1:


GV đa bảng phụ, hớng dẫn.


Số cá của An Số cá của Bình Số cá của Cờng Số cá của cả ba ngời
2


5
1

a



3
1
0

b


4
0
2

c


2 + 3 + 4
5 + 1 + 0
1 + 0 + 2


a + b + c
HĐ 2:


Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ.
a + b + c là biểu thức có chứa ba chữ.


Nếu a = 2 , b = 3 vµ c = 4 th× a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9 ; 9 lµ một giá trị của
biểu thức a + b + c


Mi lần thay chữ bằng số ta tính đợc một giá trị của biểu thức a + b + c.
HĐ 3: Luyn tp.



Bài: 1:


Tính giá trị của a + b + c nÕu:
a) a = 5 , b = 7 , c = 10
b) a = 12 , b = 15 , c = 9
2 hs lên bảng làm bài tập.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:
Bài 2:


Tính giá trị của a x b x c nÕu:
a) a = 9 , b = 5 vµ c = 2
b) a = 15 , b = 0 và c = 37
2 hs lên bảng làm bài tập.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xÐt:
Bµi 3:


Cho biÕt m = 10 , n = 5 , p = 2 , tính
giá trị của biểu thức:


a) m + n + p
m + ( n + p )
b) m - n – p
m – ( n + p )
c) m + n x p
( m + n ) x p


HS thảo luận nhóm đơi.



a)


a) a = 5 , b = 7 , c = 10 th× a + b + c =
5 + 7 + 10 = 22


b)


b) a = 12 , b = 15 , c = 9 th× a + b + c =
12 + 15 + 9 = 36


a)


a = 9 , b = 5 và c = 2 thì a x b x c =
9 x 5 x 2 = 90.


b)


a = 15 , b = 0 vµ c = 37 th× a x b x c =
15 x 0 x 37 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B¸o c¸o kÕt quả.
HS GV nhận xét:


4. Củng cố <i> Dặn dò</i>:
GV nhËn xÐt tiÕt häc.


Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 4.
ChuÈn bị bài sau.




---a lớ


Tiết 7: một số dân tộc ở tây nguyên
I) Mục tiêu yêu cầu:


Sau bài học, hs có khả năng:


- Trỡnh by c mt s c im tiờu biểu về dân c, sinh hoạt trang phục và lễ
hội của một số dân tộc sống ở Tây Nguyên.


- M« tả nhà rông ở Tây Nguyên.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát.


- Tôn trọng truyền thống văn hoá của các dân tộc Tây Nguyên
II) Chuẩn bị :


Tranh ¶nh.


III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>


2. KiĨm tra bµi cị:
Câu hỏi 1 bài 5.
3. Giảng bµi míi:


a) Giới thiệu bài: Tây Nguyên là nơi có nhiều dân tộc cùng chung sống.
Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với các em một số dân tộc nơi đây cùng với
những nét độc đáo trong sinh hoạt của họ.


b) Tìm hiểu bài:



HĐ 1: Tây nguyên nơi có nhiều
dân tộc chung sống.


- Theo em, dân c tập trung ở Tây
Ngun có đơng khơng và đó thờng
là ngời thuọc dân tộc nào ?


- Khi nhắc tới Tây Nguyên, ngời ta
thờng gọi đó là vùng gì ? Tại sao lại
gọi nh vậy ?


KL: Tây Nguyên vùng kinh tế mới
là nơi nhiều dân tộc cùng chung
sống. Là nơi tha dân nhất nớc ta.
Nhng dân tộc sống lâu đời ở đây là
Gia-rai, Ê đê… với những phong tục
tập quán riêng, đa dạng, nhng đều vì
một mục đích chung: XD Tây
Nguyên trở nên ngày càng giàu đẹp.
HĐ 2: Nhà rông ở Tây Nguyên.
Quan sát ảnh.


- Mô tả những đặc điểm nổi bật của
nhà rơng.


H§ 3: Trang phơc, lƠ héi.


- Do khí hậu và địa hình tơng đối khắc
nghiệt nên dân c tập trung ở Tây


Nguyên không đông và thờng là các
dân tộc: Ê đê, Gia rai, Ba-na, xơ
đăng…


- Thờng gọi là vùng kinh tế mới vì đây
là vùng mới phát triển, đang cần nhiều
ngời đến khai hoang, mở rộng, phát
triển thờm.


- Nhà rông là ngôi nhà to, cịng lµm
b»ng vËt liƯu tre, nøa nh nhà sàn. Mái
nhà rông cao, to. Mái nhà rông càng
cao, càng thẻ hiện sự giàu có của buôn.
Nhà rông thờng là nơi sinh hoạt tập thể
của cả buôn làng nh hội họp, tiếp khách
của buôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Th¶o ln nhãm 4.
Nhãm 1, 3: Trang phơc.
Nhãm 2, 4: Lễ hội.
Báo cáo két quả.


HS GV nhn xét giải thích thêm:
Hiện nay, bộ cồng chiêng của ngời
dân Tây Nguyên đang đợc Việt Nam
đề cử với UNESCO ghi nhận là di
sản văn hoá. Đây là những nhạc cụ
đặc biệt quan trọng với ngời dân nơi
đây.



Ngời dân Tây Nguyên ăn mặc đơn giản,
nam thờng đóng khố, nữ thờng quấn
váy. Trang phục khi đi hộicủa ngời dân
thờng đợc trang trí hoa văn nhiều màu
sắc. Cả nam, nữ đều đeo vịng bạc.
- Nhóm 2 và 4: Lễ hội:


Lễ hội thờng đợc tổ chức vào mùa xuân
hoặc sau mỗi vụ thu hoạch nh: Đua voi,
lẽ hội cồng chiêng, hội đâm trâu… Các
hoạt động trong lễ hội thờng là nhảy
múa, uống rợu cần, đánh cồng
chiêng…


4. Cñng cè <i> dặn dò</i>:
GV nhận xét tiết học.
Học bài, chuẩn bị bài sau.


âm nh¹c


7: Ơn tập bài hát: em u hồ bình, bạn ơi lắng tai nghe
Ơn tập đọc nhạc số 1.


I) Mơc tiêu yêu cầu:


- HS hát tốt 2 bài hát, thuộc lời và biểu diễn thuần thục với y/c thể hiện sắc
thái, tình cảm từng bài.


- Nắm vững cao độ các nốt Đô, Rê, Mi, Son, Lathể hiện đợc các hình tiết
tấu. Biết đọc bài TĐN số 1 – Son La Son.



II) ChuÈn bị:
Nhạc cụ.
B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


Ôn lại các bài tập tiÕt tÊu lÇn tríc.
3. Giảng bài mới:


a) Giới thiƯu bµi:
b) Häc bµi mới:
* Nội dung 1:


HĐ 1: Ôn tËp bµi Em yêu hoà
bình.


- Hình thức hát:
GV nhận xét:


HĐ 2: Ôn tập bài Bạn ơi lắng tai
nghe.


- Hớng dẫn hs hát đúng sắc thái
tình cảm để hoà giọng cả lớp với
tiếng hát đẹp, gọn, nẩy, thể hiện
tính chất vui tơi.



- GV nhËn xét:


- Cả lớp.
- Từng nhóm.
- Cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Néi dung 2:


HĐ 1: Ôn tập cao độ các nốt Đô,
Rê, Mi, Son, La.


Chia làm 3 bớc:
Bớc 1: GV đọc mẫu.
Bớc 2: HS đọc.


Bíc 3: TËp ghÐp lêi ca.
GV nhËn xét:


HĐ 2: Ôn bài tập tiết tấu.


- Cú thể đặt lời để đọc theo tit
tu, khụng y/c cú cao .


HĐ 3: Ôn tập bài T§N sè 1:
Son La Son.


GV đọc nhạc.


GV nhËn xÐt:



HS thùc hiÖn.


HS đọc hát theo.


HS đọc hoặc hát lời và vỗ tay đệm theo
phách.


Đọc đối đáp.
4. Củng cố –<i> dặn dò</i>


- Cả lớp hát lời và gõ đệm bài TĐN số 1: Son la son
- Về nhà đọc thuộc bài.



---Thø 6 ngµy 19 / 10 / 2007


<b>So¹n 20/10/2010 Tuần 7</b>
<b>Giảng: 22/10/2010 Thứ 6</b>


Tiết 1 Tập làm văn:


<b>Tiết 14: luyện tập phát triển câu chuyện</b>


I) Mục tiêu yêu cầu:


1. Làm quen với các thao tác phát triển câu chuyện.
2. Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.
II) Chuẩn bị:


Bảng phụ.



III) Cỏc hot ng dy hc:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


Mỗi em đọc một đoạn văn đã viết hoàn chỉnh của chuyện vào nghề.
3. Giảng bài mới:


Giới thiệu bài: Trong các tiết TLV trớc các em đã đợc luyện tập xd đoạn
văn kể chuyện. Từ hôm nay, các em sẽ học cách phát triển câu truyện theo đề
tài, gợi ý. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ tập phát triển câu chuyn theo
trỡnh t thi gian.


* HĐ 1: Tìm hiểu bài.
Đọc yc của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Nhim v của các em là đọc kĩ đề
bài, đọc gợi ý để làm cho tốt ( GV
đa bảng phụ đã viết đề bài + gợi ý.
- GV gạch dới những từ ngữ quan
trọng của đề bài. Cụ thể cần gạch
d-ới những từ ngữ sau:


Đề: Trong giấc mơ, em đợc một bà
tiên cho ba điều ớc và em đã thực
hiện cả ba điều ớc. Hãy kể lại câu
truyện theo trình tự thời gian.


- Cho hs làm bài.
+ Cá nhân.



+ Trong nhóm.
- HS thi kÓ.
GV nhËn xÐt:


- Cho hs viết bài vào vở.
- Cho hs đọc lại lời viết.
- GV chấm điểm.


1 hs c bi.


Đọc gợi ý trên bảng phụ.


- HS làm bài cá nhân.
- Kể lần lợt trong nhóm.
Đại diện các nhóm lên thi kể.
HS nhận xét:


- 3 hs c lại bài viết cho cả lớp nghe.
4. Củng cố –<i> dặn dò</i>:


GV nhËn xÐt tiÕt häc: Biểu dơng những hs học tốt, những hs phát triển c©u
trun tèt


u cầu hs về nhà sửa và kể lại câu chuyện đã viết ở lớp. Chuẩn bị bài sau.


TiÕt 2 <b><sub>To¸n:</sub></b>


TiÕt 35: tÝnh chÊt kÕt hợp của phép cộng
I) Mục tiêu yêu cầu:



Gióp hs:


- ChÝnh thøc nhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng.


- Bớc đầu sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng trong một số trờng hợp đơn
giản để tính bằng cách thuận tiện nhất.


II) Chn bÞ:
B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài tập 4.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:


Vừa rồi các em đã đợc học một dạng tốn mới đó là biểu thức có chứa
hai chữ, ba chữ. Sang tiết này các em sẽ đợc nắm thêm về tính chất kết hợp của
phép cộng.


b) Tìm hiểu bài:


HĐ 1: Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng.
GV đa bảng phụ, híng dÉn.


a b c ( a + b ) + c a + ( b + c )


5 4 6 ( 5 + 4 ) + 6 = 9 + 6 = 15 5 + ( 4 + 6 ) = 5 + 10 = 15
35 15 20 ( 35 + 15 ) + 20 = 50 + 20 = 70 35 + ( 15 + 20 ) = 35 + 35 = 70


28 49 51 ( 28 + 49 ) + 51 =77 + 51 =


128 28 +( 49 + 51 ) = 28 + 100 =128


Ta thấy giá trị của ( a + b ) + c vµ cđa a + ( b + c ) lu«n lu«n b»ng nhau ta viÕt:
( a + b ) + c = a + ( b + c )


Khi céng mét tỉng hai sè víi sè thø ba, ta cã thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng cđa
sè thø hai vµ sè thø nhÊt.


Chó ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

( a + b ) + c = a + ( b + c )
HĐ 2: Luyện tập.


Bài: 1


Tớnh bằng cách thuận tiện nhất:
HS thảo luận nhóm đơi.


B¸o c¸o kết quả.
HS GV nhận xét:


Bài 2


Đọc nội dung của bài tập.
Tóm tắt.


Ngy u: 75 500 000 ng.
Ngy hai: 86 950 000 đồng.


Ngày ba : 14 500 000 đồng.
Hỏi Cả ba ngày ? Tiền.
1 hs lên bảng làm bài tập.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS – GV nhận xét:
Bài 3:


Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ
chấm.


HS tho lun nhóm đơi.
Báo cáo kết quả.


HS – GV nhËn xÐt:


a)


3254 + 146 + 1698
( 3254 + 146 ) + 1698


3400 + 1698 = 5098
b)


921 + 898 + 2079
( 921 + 2079 ) + 898


3000 + 898 = 3898
Bài giải


Hai ngy u qu tit kim nhn c số


tiền là:


75 500 000 + 86 950 000 = 162450000
( đồng )


Cả ba ngày quỹ tiết kiệm nhận đợc số
tiền là:


162450000 + 14 500 000 =
176950000 ( đồng )


Đáp số: 176950000 đồng
a) a + 0 = 0 + a = a


b) 5 + a = a + 5


c) ( a + 28 ) + 2 = a + ( 28 + 2 ) = a + 30
4. Cñng cè <i> Dặn dò</i>:


GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.


******************************************************
Tiết 3 Khoa học:


Tit 14: phịng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố
I) Mục tiêu u cầu:


Sau bµi häc, hs cã thĨ:



- Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối nguy hiểm
của các bệnh này.


- Nêu nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hố.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi ngời cùng thực hiện.
II) Chuẩn bị:


H×nh trang 30, 31 sgk.
PhiÕu häc tËp.


III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>


2. KiĨm tra bµi cị:


Nêu nguyên nhân cơ bản gây ra bệnh béo phì ?
3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi:


Tiết học ngày hơm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về phịng một số bệnh lây
qua đờng tiêu hố.


b) T×m hiĨu bµi:


HĐ 1: Tìm hiểu về một số bệnh lây
qua đờng tiêu hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tiêu hoá và nhận thức đợc mối nguy
hiểm của các bệnh này.



CTH:


- Khi ®au bơng, tiêu chảy em thấy thế
nào ?


- K tờn cỏc bnh lây qua đờng tiêu
hoá khác mà em biết ?


KL: Các bệnh nh tiêu chảy, tả, lị,đều
có thể gây ra chết ngời. Chúng đều lây
qua đờng ăn uống, mầm bệnh chứa
trong chất nôn và đồ dùng cá nhân. Vì
vậy, cần phỉa báo kịp thời cho cơ quan
y tế để tiến hành các biện pháp phòng
dịch.


HĐ 2: Thảo luận về nguyên nhân và
cách phòng bệnh lây qua đờng tiêu
hoá.


MT: Nêu đợc nguyên nhân và cách
phòng bệnh lây qua đờng tiêu hố.
CTH: Quan sát hình trang 30, 31
- Việc làm nào của các bạn trong hình
có thể dẫn đến bị lây bệnh qua đờng
tiêu hoá ?


- Việc làm nào của các bạn trong hình
có thể đề phịng đợc các bệnh lây qua


đờng tiêu hố ?


- Lo lắng, khó chịu, mệt, đau,
- Tả, lị,


- Hình 1: Uống nớc lÃ.


Hình 2: ă<sub>n uống mất vƯ sinh.</sub>


- Hình 3: Uống nớc đã đợc đun sơi
Hình 4: Rửa tay bằng xà phịng sau
khi đi vệ sinh và rửa tay trớc khi ăn.
4. Củng cố –<i> dặn dò</i>:


GV nhËn xÐt tiết học:


Học thuộc mục: Bạn cần biết, chuẩn bị bài sau.



---Luyện từ và câu


Tit 14: luyờn tập viết tên ngời, tên địa lí việt Nam
I) Mục tiêu yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

II) ChuÈn bÞ:
B¶ng phơ.


III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài c:



2 hs lên bảng viết tên của mình ?
3. Giảng bài mới:


a) Giíi thiƯu bµi:


Các em đã đợc học về cách viết hoa tên ngời và tên địa lí Việt Nam ở
tiết LTVC trớc. Trong tiết học hôm nay, các vận dụng những hiểu biết về quy
tắc viết hoa đó để làm một số bài tập.


b) PhÇn lun tËp:


Bài 1: Viết lại cho đúng các tên
riêng trong bi ca dao sau:


Đọc nối tiếp bài ca dao.
Chia líp thµnh 3 nhãm.


GV phát bảng nhóm ( đã ghi sn bi
ca dao )


Các nhóm thảo luận, sửa lại chữ cái
ở các tên riêng.


Các nhóm treo bảng lên bảng lớp.
HS – GV nhËn xÐt:


Bµi 2:


Trị chơi du lịch trên bản đồ Việt


Nam.


a) Đố tìm và viết đúng tên các tỉnh
thành phố.


GV đa bản đồ, hớng dẫn.
Chọn 2 đội, Mỗi đội 2 em.
1 em tìm tên trên bản đồ.
Một em ghi lên bảng phụ.
HS – GV nhận xét:


b) Đố tìm và viết đúng tên những
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử
nổi tiếng.


GV đa bản đồ, hớng dẫn.
Chọn 2 đội, Mỗi đội 2 em.
1 em tìm tên trên bản đồ.
Một em ghi lên bng ph.
HS GV nhn xột:


Viết lại chữ cái trong bài ca dao nh sau:
Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai,


Hàng Thiếc, Hàng Hài,
MÃ Vĩ, Hàng Giày,


Hàng Cót, Hàng Mây, Hàng §µn,
Phóc KiÕn, Hµng Than,



Hµng M·, Hµng Mắm, Hàng Ngang,
Hàng Đồng,


Hàng Nón,


Hàng Hòm, Hàng Đậu, Hàng Bông,
Hàng Bè,


Hàng Bát, Hàng Tre,


Hàng GiÊy, Hµng The, Hµng Gµ.


1 em tìm tên trên bản đồ.
Một em ghi lên bảng phụ.


Đội nào viết đợc nhiều và viết đúng
chính tả.


Nhóm đó chiến thắng.


1 em tìm tên trên bản đồ.
Một em ghi lên bảng phụ.


Đội nào viết đợc nhiều và viết đúng
chính tả.


Nhóm đó chiến thắng.
4. Củng cố –<i> dặn dò</i>:


GV nhËn xÐt tiÕt häc.



Học bài: Chuẩn bị bài sau.



---kĩ thuật


Tiết 7: khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thờng


( Tiết 2)
I) Mục tiêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Khõu ghộp c hai mép vải bằng mũi khâu thờng.


- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống.
II) Chuẩn bị:


- Hai mảnh vải hoa giống nhau, kim khâu, kéo, phấn vạch.
III) Các hoạt động dạy học:


1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:


Sù chn bÞ cđa häc sinh.
3. Giảng bài mới:


a) Gii thiu bài: Tiết học hôm nay sẽ giúp các em biết khâu đúng qui trình,
đúng kĩ thuật. Về khâu ghép hai mộp vi bng mi khõu thng.


b) Tìm hiểu bài



HĐ 1: GV híng dÉn hs quan s¸t, nhËn
xÐt mÉu.


GV gióp hs quan sát lại mẫu.


HĐ 2: GV hớng dẫn thao tác kĩ thuật:
Quan sát hình 1, 2, 3.


- Nêu các bớc khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thờng.


Hớng dÉn hs mét số điểm cần lu ý
sau:


+ V¹ch dÊu trên mặt trái của một
mảnh vải.


+ ú<sub>p mặt phải của hai mảnh vải vào</sub>


nhau và xếp cho hai mÐp vải bằng
nhau rồi mới khâu lợc.


+ Sai mỗi lần rút kim, kéo chỉ, cần
vuốt các mũi khâu theo chiều từ phải
sang trái cho đờng khâu thật phẳng rồi
mới khâu các mũi khâu tiếp theo.
HĐ 3: HS thực hành khâu thờng.
GV tổ chức cho hs thực hành khâu
th-ờng.



GV quan sát, động viờn hs hon thnh
sn phm.


HĐ 4: Đánh giá kết quả học tập của
hs:


Chấm một số bài.
Nhận xét:


- Đờng vạch dấu th¼ng.


- Các mũi khâu tơng đối đều và bằng
nhau.


- Hồn thnh ỳng thi gian quy nh.


HS quan sát.


- Đờng khâu ở mặt phải và mặt trái
giống nhau.


- Mi khõu mt phi và mũi khâu ở
mặt trái giống nhau, dài bằng nhau v
cỏch u nhau.


HS quan sát.


HS tiến hành khâu thờng.



HS sửa theo nhận xét của thầy giáo.


4. Củng cố- dặn dò:
Thực hành khâu ở nhà.


GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau: Kim chỉ



---Sinh hoạt líp


I) Lớp tr ờng nhận xét các hoạt động trong tuần 7.
II) GV nhận xét chung:


1) Đạo đức:


Đại đa số các em ngoan ngỗn vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết với bạn bè.
Khơng có trờng hợp nào đánh đấm nhau trong và ngoài nhà trờng. Đi học
chuyên cần, đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Trong tuần vừa qua các em đã tích cực học tập, lập thành tích chào mừng
ngày 5 / 9. Nhiều em trong lớp đã cố gắng trong học tập. Trong lớp các em
tích cực hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Một số em về nhà còn lời học
bài và làm bài tập. Nh em: Khoẻ, Hởng, Danh.


3) TDVS:


Các em đã thực hiện tốt các nề nếp thể dục giữa giờ.


VƯ sinh s¹ch sÏ trong và ngoài lớp học. ĐÃ hoàn thành việc phân công vệ sinh
sân ngoài.



4) Lao ng:


Các em đã thực hiện tốt kế hoạch lao động do nhà trờng phân công.
III) Ph ơng h ớng hoạt động tuần 8


1. Tích cực thực hiện 2 tốt.
2. Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 %
VI) Hoạt động tập thể:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×