Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Vat ly 9 Chuong IV 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.55 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn :18/04/2012
Ngày giảng :20/04/2012


<b> </b>

<b>Ch¬ng IV: </b>



<b>TiÕt 66 - Bài 59 : N ĂNG LƯỢNG VÀ SỰ CHUY ỂN HÓA NĂNG LƯỢNG</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


* Kiến thức: Tìm đợc ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật
khác; sự chuyển hoá giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng. Phát biểu đợc
định luật bảo toàn và chuyển hoà năng lợng .Dùng định luật bảo tồn và chuyển hố năng
lợng để giải thích một số hiện tợng đơn giản liên quan đến định luật này.


*Kĩ năng: Nhn bit c kh nng chuyn húa qua lại giữa các dạng năng lượng,
mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang
dạng khác.


*Thái độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế.
<b>II. Phơng pháp</b>


Vấn đáp, thực hành, hoạt động nhóm
<b>III.Chuẩn bị</b>


GV: Tranh vẽ to hình 59.1 SGK.
<b>VI. Hoạt động dạy và học</b>


1) ổn định tổ chức
2) Bài dạy:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của<sub>Trò</sub></b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1 : Tạo tình huống học tập ( 5’)</b>



Gv đặt vn nh SGK


<b>H2 : Năng lợng. ( 15)</b>
kết luận về những dấu hiệu


nhận biết vật có cơ năng hay
nhiệt năng?


-GV treo b¶ng 27.1 lên bảng
y/c HS quan sát, mô tả các hiện
tợng truyền cơ năng và nhiệt
năng ở các hình trong bảng.
- Da vo du hiu nào nhận
biết vật có cơ năng, nhiệt năng?
-Y/c HS tìm từ thích hợp điền
vào các chổ trống ở trong câu
C1, C2


- GV ghi bảng


? Vậy qua các hiện tợng ở câu
C1 em có nhận xét gì?


-HS theo dõi
- Cá nhân qsát, tự
mô tả


Tr li cõu hi
GV



Tho lun tr lời
C1, C2


 kết luận về
những dấu hiệu
nhận biết vật có
cơ năng hay nhiệt
năng?


-HS nªu nhËn xét


<b>I. Năng lợng</b>


- Hòn bi truyền cơ năng cho miếng
gỗ.


-Miếng nh«m trun nhiƯt năng
cho cốc nớc


-Viờn n truyn nhit nng v c
nng cho nớc biển.


* Ta nhận biết một vật có cơ năng
khi nó có khả năng sinh cơng, có
nhiệt năng khi nó cú th lm núng
cỏc vt khỏc.


*Cơ năng và nhiệt năng có thể
truyền từ vật này sang vật khác


<b>H3: Các dạng năng lợng và sự chuyển hoá giữa chúng. ( 15’)</b>


- Hãy nêu các dạng năng lượng
khác ngoài cơ năng và nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

năng?


- Làm thế nào để nhận biết
được mỗi dạng năng lượng đó?


 Cần phát hiện: không thể
nhận biết trực tiếp các dạng
năng lượng đó mà nhận biết
gián tiếp nhờ chúng đã chuyển
hóa thành cơ năng hay nhiệt
năng.


-Tơng tự nh hoạt động 2, GV
treo bảng và hớng dẫn HS thảo,
nhận xét và tìm từ thích hợp
điền vào chổ trống ở C2


-Khi con lắc chuyển động từ A
đến B: thế năng đã chuyển hoá
thành động năng; từ B đến C:
động năng chuyển hoá thành thế
năng


-Cơ năng của tay đã chuyển hoá
thành nhiệt năng của miếng kim


loại


? Qua c¸c thÝ dơ ë h×nh 27.2
em cã nhËn xÐt g×?


Trả lời câu hỏi
của giáo viên
Thảo luận trả lời
C3, C4


 kết luận


-HS qs¸t, nhận xét,
thảo luận, tìm từ
thích hợp điền vào
chổ trống


- HS nêu nhận xét


<b>C3: TB A:</b>


(1): cơ năng  điện năng.
(2): điện năng  nhiệt năng.
TBị B:


(1): điện năng  cơ năng.
(2): động năng  động năng.
TBị C:


(1): nhiệt năng  nhiệt năng.


(2): nhiệt năng  cơ năng.
TBị D:


(1): hóa năng  điện năng.
(2): điện năng  nhiệt năng.
TBị E: (2):


quang năng  điện năng.
<b>C4: </b>


Hóa năng Nhiệt năng
Quang năng Nhiệt năng


Điện năng Nhiệt năng, cơ năng
- Nhiệt năng của hơi nớc đã
chuyển hoá thành cơ năng của nút
*Động năng có thể chuyển hoá
thành thế năng và ngợc lại; Cơ năng
có thể chuyển hố thành nhiệt năng
và ngợc lại.


<b>HĐ4 : VËn dông- củng cố. (10’)</b>
- GV HD HS trả lời các câu hỏi


vận dụng C5, C6


- HS túm tắt đề bài. GV gợi ý.
? Điều gì chứng tỏ nớc nhận
thêm nhiệt năng?



? Nhiệt năng nớc nhận đợc do
õu chuyn hoỏ?


? Công thức tính nhiệt lợng?


-Trả lời các câu
hỏi vËn dông C5,
C6.


C5: V = 2l  <sub>m = 2kg.t</sub><sub>1</sub><sub> =20</sub>0<sub>c ; t</sub>
2


= 800<sub>c, C = 4200J/kg.K</sub>


Tính: Q = ?
Gii


Nhiệt lợng nớc nhận thêm


Q = mc (t2 – t1) = 2.4200(80-20)


= = 504000(J)
ĐS: 504000(J)
- Học bài và làm bài tập theo hng dn trờn.


- Đọc phần có thể em cha biết
- BTVN: 59.1 59.4 SBT


Rút kinh nghiệm:



Ngày soạn : 20/04/2012


Ngày giảng : 24/04/2012


<b>TiÕt 67 - ƠN TẬP</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


* Kiến thức: Nêu đợc toàn bộ phần kến thức trong học kỳ II, chủ yếu là kiến thức theo
phần cấu trỳc đề thi do SGD đề xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vấn đáp, thực hành, hoạt động nhóm
<b>II. Phơng pháp</b>


<b> </b>


<b>III.ChuÈn bÞ</b>


- Hộp thớ nghiệm tỏc dụng nhiệt của ỏnh sỏng, nguồn điện
<b>VI. Hoạt động dạy và học</b>


1) ổn định tổ chức
2) Bài dạy:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của<sub>Trò</sub></b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1 : Bài tập trắc nghiệm . (13’)</b>


<i>Làm bài tập trắc nghiệm:</i>


Câu 1.



- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn .
-GV gọi HS trả lời.
- Gv chốt lại.


Câu 2


- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn .
-GV gọi HS trả lời.
- Gv chốt lại.
Câu 3.


- HS thảo luận theo bàn .
-GV gọi HS trả lời.
- Gv chốt lại.


Câu 4.


- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn .
-GV gọi HS trả lời.


-Gv: HS nào có cùng sự lựa
chọn?.


- Gv chốt lại.


Câu 5.



- Một Hs đọc to câu hỏi.


- Đại diện trả
lời.


- Hs trả lời


- Hs trả lời


- Hs trả lời


<i>* <b>Khoanh tròn vào câu trả lời mà em</b></i>


<i><b>cho là đúng:</b></i>


Câu 1. Thấu kính phân kì có đặc điểm
a. Phần rìa mỏng hơn phần giữa


b. Phần rìa dày hơn phần giữa
c. Phần rìa bằng phần giữa


d. Phần rìa trong suốt hơn phần giữa.
Câu 2 . Đặt một vật trước thấu kính
phân kì, ta sẽ thu được:


a, Một ảnh thật lớn hơn vật.
b, Một ảnh thật bé hơn vật.
c, Một ảnh ảo lớn hơn vật.
d, Một ảnh ảo bé hơn vật.



Câu 3 . Khi chiếu chùm ánh sáng màu
đỏ qua:


a, Tấm lọc màu đỏ, ta thu được màu
xanh.


b, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu
rám đen


c, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu
xanh.


Câu 4 . Trong công việc nào dưới
đây, người ta sử dụng nhiệt của ánh
sáng?


a. Tỉa bớt các cành của cây cao để cho
nắng chiếu xng vườn.


b. Bật đèn trong phịng khi trời tối.
c. Phơi quần áo ngồi nắng cho chóng
khơ.


d. Đưa chiếc máy tính chạy bằng pin
mặt trời ra chỗ sáng cho nó hoạt động.
Câu 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS thảo luận theo bàn .
-GV gọi HS trả lời.



-Gv: HS nào có cùng sự lựa
chọn?.


- Gv chốt lại.


Câu 6.


- Gv y/c hs chuẩn bị và đứng
tại chỗ trình bày


- HS khác nhận xét.
-Gv chốt lại.


- Hs trả lời


- Hs trình bày
- Hs nhận xét


màu trắng.


b. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng
màu xanh.


c. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng
màu đỏ.


d. Vật màu đỏ thì tán xạ ánh sáng màu
tím.


<b>* </b><i><b>Tìm từ thích hợp điền vào chỗ </b></i>



<i><b>trống sau:</b></i>


Câu 6


<i> </i>a) Dòng điện XC có các tác dụng:
<i>nhiệt, quang</i> và từ.


b) Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên
đường dây tải điện <i>tỉ lệ nghịch </i>với bình
phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu
đường dây.


c) Kính lúp là thấu kính <i>hợi tu</i>có tiêu
cự ngắn, dùng để quan sát <i>những vật </i>
<i>nho</i>


d) Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng
là: <i>ánh sáng mặt trời lúc trưa </i> và
bóng đèn trịn.


<b>HĐ3: Bài tập tự luận ( 30’)</b>
Câu 7


- Gv gọi một HS trình bày.
- HS khác nhận xét.


- Gv chốt lại ( SGK)
Câu 8.



-GV: ta sử dụng cơng thức nào
để tính?


- HS tính và đọc kết quả.
- Gv chốt lại và cho điểm nếu
HS tính đúng.


Câu 9. Gv treo bảng phụ ghi
bài toán.


- HS đọc và nhắc lại yêu cầu
của đề bài.


- Hs trình
bày.


1 1


2 2


<i>n</i> <i>U</i>


<i>n</i> <i>U</i>


Câu 7


a) Nêu những biểu hiện của tật cận thị?
Cách khắc phục?


b) Những đâc điểm của mắt lão? Cách


khắc phục?


Câu 8. Một máy biến thế trong nhà cần
phải hạ thế từ 220V xuống còn 24V.
Cuộn sơ cấp có 3300 vịng. Tính số
vịng của cuộn thứ cấp?


Câu 9 Cho hình vẽ sau:
a, Vẽ ảnh A’B’ của AB


b, Cho vật cao 2(cm) và cách thấu kính
24 (cm). Tính chiều cao và khoảng
cách từ ảnh đến thấu kính? , biết tiêu
cự của thấu kính là 8 (cm).


Giải
a,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) GV: Vẽ ảnh của vật AB ta
cần vẽ những tia đặc biệt nào?
- HS: lên bảng vẽ.


b) Gv ghi phần tóm tắt bài
tốn lên bảng.


? Y/C hs thảo luận theo nhóm
cùng bàn để tính chiều cao của
ảnh?


- GV gọi một HS trình bày.


- HS khác nêu nhận xét về bài
giải của bạn?


-Gv xem xét và chốt lại, cho
điểm nếu HS làm đúng và trình
bày rõ ràng.


HS thảo luận
theo nhóm
cùng bàn để
tính chiều
cao của ảnh


b) Tóm tắt:


h = 2cm h’ = ?
d = 24cm


f = 8cm d’ = ?
Giải:


- Xét ABF ~ OKF ta có: <i>OF</i>
<i>AF</i>
<i>KO</i>


<i>AB</i>

Hay: <i><sub>h'</sub>h</i>=<i>d − f</i>


<i>f</i> Suy ra: <i>h '</i>=


<i>h</i>.<i>f</i>
<i>d − f</i>
- Thay số ta được: h’= 1cm


<b>HĐ3 : Hướng dẫn về nhà (2’)</b>
- Về nhà xem lại lí thuyết ở các bài ơn tập học kì 2.


- Xem lại các bài tập trắc nghiệm và tự luận trong tiết học này.
- Làm các bài tập có lien quan.


- Chuẩn bị cho thi học ki 2.
Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn : 01/05/2012


Ngày giảng : 03/05/2012


<b>TiÕt 68 - ƠN TẬP HỌC KỲ </b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


* KiÕn thøc: Vận dụng kiến thức trong học kỳ II về máy biến thế, Quang học và bài
tập quang hình học để hoàn thành bài .


* Kĩ năng: Vận dụng linh hoạt kiến thức vào bài .
*Thái độ: Vẽ hình chớnh xỏc, trình bày khoa học .
<b>II. Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III.ChuÈn bÞ</b>


- Sỏch bài tập, SGK


<b>VI. Hoạt động dạy và học</b>


1) ổn định tổ chức
2) Bài dạy:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của<sub>Trò</sub></b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1 : Kiờ̉m tra ( 8’)</b>


? Nêu cách nhận biết thấu kính
phân kỳ và hội tụ ?


? Nêu các tia sáng đặc biệt ?


- Hs nêu và vẽ hình minh hoạ
<b>HĐ2 : Luyện tập. ( 35’)</b>


Bài 1:Một vật sáng AB được
đặt vng góc với trục chính
của TKHT có f = 12cm, A nằm
trên trục chính, cách TK 8cm.
Biết AB cao 2 cm.


a. Tính khoảng cách từ ảnh đến
TK


b. Tính chiều cao của ảnh
? Hãy dựng ảnh của vật trước
thấu kính HT ?


? Nêu cách dựng ảnh ?



? Để tính chiều cao của ảnh ta
làm thế nào ?


- Hs vẽ hình
- Hs dựng ảnh


' '


' ' '


<i>OAB</i> <i>OA B</i>
<i>AB</i> <i>OA</i>
<i>A B</i> <i>OA</i>


 
 

' ' ' '
'
' ' ' '


<i>F OI</i> <i>F A B</i>
<i>OI</i> <i>F O</i>
<i>A B</i> <i>F A</i>


 
 

Bài 1


' '
' ' '
'
' ' ' '
' ' ' '
'
' ' ' '
(1)
(2)
<i>AB</i> <i>OA</i>
<i>OAB</i> <i>OA B</i>


<i>A B</i> <i>OA</i>
<i>OI</i> <i>F O</i>
<i>F OI</i> <i>F A B</i>


<i>A B</i> <i>F A</i>


<i>OI</i> <i>F O</i>


<i>A B</i> <i>OA OF</i>


   
   
 




Mà OI = AB nên (1) = (2):



'


' ' ' ' '


8 12


12


<i>OA</i> <i>F O</i>


<i>OA</i> <i>OA OF</i>  <i>OA</i> <i>OA</i> 


' ' '
'
' '
24
24 3
8


3 3.2 6


<i>A B</i> <i>OA</i>


<i>OA</i> <i>cm</i>


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>AB</i> <i>A B</i> <i>cm</i>



     


   


Ảnh là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn
vật và cách TK 24cm


Bài 2:


Vật sáng AB cao 2cm được đặt
vng góc với  của 1 TKPK
có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm
trên trục chính và cách TK một
khoảng 24cm.


a. Vẽ ảnh A’<sub>B’ tạo bởi TK</sub>


b. Tính khoảng cách từ ảnh đến


Bài 2


a,Dựng ảnh:


- Từ B vẽ tia tới // với trục chính,
cho tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm
- Từ B vẽ tia tới đi qua quang tâm
cho tia ló truyền thẳng khơng đổi
hướng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TK



c. Tính chiều cao của ảnh
? Hãy dựng ảnh của vật trước
thấu kính HT ?


? Nêu cách dựng ảnh ?


? Để tính chiều cao của ảnh ta
làm thế nào ?


? Nhận xét phần trình bày và
kết quả ?


- Hs vẽ hình
- Hs dựng ảnh


' '


' ' '


<i>OAB</i> <i>OA B</i>
<i>AB</i> <i>OA</i>
<i>A B</i> <i>OA</i>


 


 





' ' ' '


'
' ' ' '


<i>F OI</i> <i>F A B</i>
<i>OI</i> <i>F O</i>
<i>A B</i> <i>F A</i>


 


 




- Hs nhận xét


là B'


- Từ B'<sub> dựng đường thẳng vng </sub>


góc với trục chính, cắt trục chính tại
A'


A'<sub>B</sub>' <sub>là ảnh của AB qua TK</sub>


b, Ta có:


' '



' ' '


' '


' ' '


' ' '


' ' ' '


'


(1)


(2)
: (1) (2)


24 12


12
8


<i>AB</i> <i>OA</i>
<i>OAB</i> <i>OA B</i>


<i>A B</i> <i>OA</i>
<i>OI</i> <i>FO</i>
<i>FOI</i> <i>FA B</i>


<i>A B</i> <i>FA</i>



<i>OI</i> <i>FO</i>


<i>A B</i> <i>OF OA</i>
<i>OI</i> <i>AB</i>


<i>OA</i> <i>FO</i>


<i>OA</i> <i>OF OA</i> <i>OA</i> <i>OA</i>


<i>OA</i> <i>cm</i>


   


   


 




 


  


 


 






c, Ta có:


' '


' ' ' ' '


2 24 2


8 3


<i>AB</i> <i>OA</i>


<i>A B</i> <i>cm</i>
<i>A B</i> <i>OA</i>  <i>A B</i>   


<b>HĐ3 : Hướng dẫn về nhà (2’)</b>
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp theo hướng dẫn trên.


- Ơn Bài tập phần mt v kớnh lỳp
Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn : 01/05/2012


Ngày gi¶ng : /05/2012


<b>TiÕt 69 - Bài 60 : ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


* Kiến thức: Phát biểu đợc định luật bảo tồn và chuyển hố cơ năng ở mức biểu đạt


nh trong SGK. Biết nhận ra và lấy ví dụ về sự chuyển hố lẫn nhau giữa thế năng và động
năng.


* Kĩ năng: Phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức. Rốn k nng khái quát hoá về sự
biến đổi năng lượng để thấy được sự bảo toàn năng lượng.


*Thái độ: Cú ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế.
<b>II. Phơng pháp</b>


Vấn đáp, thực hành, hoạt động nhóm
<b>III.Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1) ổn định tổ chức
2) Bài dạy:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của<sub>Trò</sub></b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1 : Kiờ̉m tra ( 5’)</b>


- Khi nào vật có năng lượng ? Có những dạng năng
lượng nào?


Nhận biết: Hố năng, quang năng, điện năng bằng
cách nào? Lấy ví dụ.


ĐVĐ: Năng lượng ln ln được chuyển hố. Con
người đã có kinh nghiệm biến đổi năng lượng sẵn
có trong tự nhiên để phục vụ cho lợi ích của con
người. Trong quá trình biến đổi năng lượng đó có
sự bảo tồn khơng ?



- Khi vật thực hiện cơng


VD: + Quả bưởi rơi từ trên cây
xuống


+


<b>HĐ2 : Sự chuyển hoá năng lượng trong các hiện tượng cơ, điện, nhiêt. ( 23’)</b>
-Yêu cầu HS bố trí TN hình


60.1- Trả lời câu hỏi C1.
-Năng lượng động năng, thế
năng phụ thuộc vào yếu tố nào?
-Để trả lời C2 phải có yếu tố
nào? Thực hiện như thế nào?
-Yêu cầu HS trả lời C3
-Năng lượng có bị hao hụt
khơng? Phần năng lượng hao
hụt đã chuyển hoá như thế nào ?
? Năng lượng hao hụt của bi
chứng tỏ năng lượng bi có tự
sinh ra khơng?


?u cầu HS đẹoc thơng báo và
trình bày sự hiểu biết của thông
báo-GV chuẩn lại kiến thức.
? Quan sát 1 TN về sự biến đổi
cơ năng thành điện năng và
ngược lại. Hao hụt cơ năng ?
- Gv giới thiệu qua cơ cấu và


tiến hành TN- HS quan sát một
vài lần rồi rút ra nhận xét về
hoạt động.


-Líp theo dâi


-HS đọc SGK,
quan sát và tiến
hành thí nghiệm
-HS lần lợt trả lời
-Nhận xét thảo
luận chung


-Tr¶ lêi ghi vë


-Hoạt động theo
nhóm làm thí
nghiệm, trả lời
các câu hỏi


- Ghi vë


<b>I</b>.<b> Sự chuyển hoá năng lượng </b>
<b>trong các hiện tượng cơ, điện, </b>
<b>nhiêt</b>


<i>1.Biến đổi thế năng thành động </i>
<i>năng và ngược lại. Hao hut cơ </i>
<i>năng </i>



a. Thí nghiệm: Hình 60.1.


C1: Từ A đến C: Thế năng biến
đổi thành động năng. Từ C đến B:
Động năng biến đổi thành thế
năng.


C2: h2 < h1 → Thế năng của viên


bi ở A lớn hơn thế năng của viên
bi ở B.


C3: …khơng thể có thêm…ngồi
cơ năng cịn có nhiệt năng xuất
hiện do ma sát.


w


w



<i>ci</i>


<i>tp</i>

<i>H</i>



b) Kết luận 1: Cơ năng hao phí do
chuyển hoá thành nhiệt năng.


<i>2. Biến đổi cơ năng thành điện </i>
<i>năng và ngược lại</i>. <i>Hao hut cơ </i>
<i>năng </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu sự biến đổi năng lượng
trong mỗi bộ phận.


- Kết luận về sự chuyển hoá
năng lượng trong động cơ điện
và máy phát điện.


Cơ năng của quả A → điện
năng → cơ năng của động cơ điện
→ cơ năng của B.


C5: WA > WB.


Sự hao hụt là do chuyển hoá thành
nhiệt năng.


Kết luận 2: SGK.
<b>HĐ3: Định luật bảo toàn năng lượng. ( 10’)</b>
? Năng lượng có giữ ngun


dạng khơng?


? Nếu giữ ngun thì có biến đổi
tự nhiên khơng?


?Trong q trình biến đổi tự
nhiên thì năng lượng chuyển
hố có sự mất mát khơng?
Ngun nhân mất mát đó → Rút


ra định luật bảo toàn năng
lượng.


- Phát biểu định
luật. Lấy ví dụ


<b>II. Định luật bảo tồn năng </b>
<b>lượng</b>


Năng lượng không tự sinh ra hoặc
tự mất đi mà chỉ chuyển hoá từ
dạng này sang dạng khác, hoặc
truyền từ vật này sang vật khác.


<b>HĐ3 : Hướng dẫn về nhà (2’)</b>
- HS phát biểu lại định luật. Lấy ví dụ


- Häc bµi theo ghi nhí


- Lµm bài tập ở SBT. Xem và chuẩn bị bài 61
Rút kinh nghiệm:




<i>Ngày dạy: 17/05/2007</i>


Tiết 67

sản xuất điện năng nhiệt điện và thuỷ điện


<b>I-Mục tiªu:</b>


*KiÕn thøc:



- Nắm đợc vai trị của điện năng trong cuộc sống


- Hiểu đợc cách sản xuất điẹn năng bằng nhiệt điện và thủy điện
*Thái độ : u thích mơn hc.


<b>II- Chuẩn bị của GV và HS</b>


Một số tranh, ảnh t liệu về khai thác điện của Việt Nam
<b>III- Hoạt động dạy- Học </b>


<b>1)ổn định:</b>
<b>2)Bài cũ: </b>
<b>3) Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Hoạt động 1: Tổ chức tình


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV lấy TD về một số nớc
trên thế giới giàu lên vì dầu
lửa, khí đốt dẫn đến các cuộc
tranh chấp dầu lửa, khí đốt.
Hiện nay, dầu lửa, than đá,
khí đốt.. là nguồn năng lợng,
là các nhiên liệu chủ yếu con
ngời sử dụng. Vậy nhiên liệu
là gì? Chúng ta tìm hiểu qua
bài học hơm nay



Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu về</b>
<b>nhiêt điện:</b>


-Y/c HS đọc SGK nắm thơng
tin


-GV th«ng báo: than, củi,
dầu là nhiên liệu.


-Y/c HS lấy thêm các TD về
nhiên liệu.


Hot động 3: <b>tìm hiểu v</b>
<b>thu in</b>


-Y/c HS c SGK


-GV thông báo lại th«ng tin
-GV giíi thiƯu thªm nh ë
SGK


Hoạt động 5: Vận dụng:
HD HS trả lời các câu hỏi
C1, C2 SGK


-HS theo dừi vn


-Đọc SGK nắm thông tin
-Ghi vở.



-Lấy thêm TD


-Đọc SGK


-HS ghi đ/n vào vở
-Theo dõi vvà ghi vở
-Theo dõi


-HS làm vận dụng C1, C2


thuỷ điện



I-Vai trũ của điện năng
trong đời sống và sản xuất:


SGK


II-nhiƯt ®iƯn:


<i><b>Trong nhà máy nhiệt</b></i>
<i><b>điện, nhiệt năng đợc biến</b></i>
<i><b>thành cơ năng ròi thành</b></i>
<i><b>điện năng</b></i>


III.Thủ ®iƯn


<i><b>Trong nhà máy thuỷ điện</b></i>
<i><b>thế năng của nớc đợc biến</b></i>
<i><b>thành cơ năng ròi thành</b></i>
<i><b>điện năng</b></i>



IV. VËn dông:
C1


C2


4) Củng cố: -GV cho HS đọc phần “ Ghi nhớ”
- Đọc phần có thể em cha biết
<b> 5) Dặn dò: - Hc bi theo phn Ghi nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày dạy: 18/05/2007</i>
Tiết 68

Điện gióđiện mặt trời- điện hạt nhân


<b>I-Mục tiêu:</b>


*Kiến thøc:


- Nắm đợc vai trò của điện năng trong cuộc sống


- Hiểu đợc cách sản xuất điẹn năng bằng gió, mặt trời và hạt nhân
*Thái độ : u thích mơn hc.


<b>II- Chuẩn bị của GV và HS</b>


Một số tranh, ảnh t liệu về khai thác điện của Việt Nam
<b>III- Hoạt động dạy- Học </b>


<b>1)ổn định:</b>
<b>2)Bài cũ: </b>
<b>3) Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


Hoạt động 1: Tổ chức tình
<b>huống học tập:</b>


GV lấy TD về một số nớc
trên thế giới giàu lên vì dầu
lửa, khí đốt dẫn đến các cuộc
tranh chấp dầu lửa, khí đốt.
Hiện nay, dầu lửa, than đá,
khí đốt.. là nguồn năng lợng,
là các nhiên liệu chủ yếu con
ngời sử dụng. Vậy nhiên liệu
là gì? Chúng ta tìm hiểu qua
bài học hôm nay


Hoạt động 2: <b>Tìm hiểu về</b>
<b>nhiêt điện:</b>


-Y/c HS đọc SGK nắm thơng
tin


-GV th«ng báo: than, củi,
dầu là nhiên liệu.


-Y/c HS lấy thêm các TD về
nhiên liệu.


Hot động 3: <b>tìm hiểu v</b>
<b>thu in</b>



-Y/c HS c SGK


-GV thông báo lại thông tin
-GV giíi thiƯu thªm nh ë
SGK


Hoạt động 5: Vận dụng:
HD HS trả lời các câu hỏi
C1, C2 SGK


-HS theo dừi vn


-Đọc SGK nắm thông tin
-Ghi vở.


-Lấy thêm TD


-Đọc SGK


-HS ghi đ/n vào vở
-Theo dõi vvà ghi vở
-Theo dõi


-HS làm vận dụng C1, C2


Tiết 68:

Điện gió-điện


mặt trời- điện hạt



nhân



I-Điện gió:


SGK


II-Điện mặt trời:


<i><b>Trong nh mỏy nhiệt</b></i>
<i><b>điện, nhiệt năng đợc biến</b></i>
<i><b>thành cơ nng rũi thnh</b></i>
<i><b>in nng</b></i>


III.điện hạt nh©n


<i><b>Trong nhà máy thuỷ điện</b></i>
<i><b>thế năng của nớc đợc biến</b></i>
<i><b>thành cơ năng ròi thành</b></i>
<i><b>điện năng</b></i>


IV. VËn dông:
C1


C2


4) Củng cố: -GV cho HS đọc phần “ Ghi nhớ”
- Đọc phần có thể em cha biết
<b> 5) Dặn dò: - Học bài theo phần Ghi nhớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×