Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giaoans tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.46 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 21


<b>THỨ- NGAØY</b> <b>TIẾT</b> <b>THỜI</b>


<b>GIAN</b>
<b>MÔN( P.</b>
<b>MÔN)</b>
<b>BÀI HỌC</b>
<b>HAI</b>
<b>20/01</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>30 PHÚT</b>
<b>SHDC</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>TỐN</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 86: ÔP – ƠP ( TIẾT 1)</b>
<b>BÀI 86: ÔP – ƠP ( TIẾT 2)</b>
<b>PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7</b>
<b>EM VÀ CÁC BẠN (TIẾT 1)</b>


<b>BA</b>
<b>21/01</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b> 30 PHÚT</b>
<b>HỌC VẦN </b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>TOÁN</b>
<b> TN- XH</b>


<b>BÀI 87:EP – ÊP ( TIẾT 1)</b>
<b>BÀI 87:EP – ÊP ( TIẾT 2)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>TƯ</b>
<b>22/01</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>30 PHÚT</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>TỐN</b>
<b> THỂ DỤC</b>


<b>BÀI 88: IP - UP ( TIẾT 1)</b>
<b>BÀI 88: IP - UP ( TIẾT 2)</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>NAÊM</b>
<b>23/01</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b> </b>
<b>30 PHÚT</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>TỐN</b>
<b> </b>
<b>THỦ CƠNG</b>


<b>BÀI 89: IÊP – ƯƠP (TIẾT 1)</b>
<b>BÀI 89: IÊP – ƯƠP ( TIẾT 2)</b>


<b>GIẢI TỐN CĨ LV </b>



ƠN TẬP CHƯƠNG II: KỸ


THUẬT GẤP HÌNH



<b>SÁU</b>
<b>24/01</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>30 PHÚT</b>
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>TẬP VIẾT </b>
<b>MỸ THUẬT</b>
<b>HÁT NHẠC</b>
<b>SHTT</b>


TIẾT 19: BẬP BÊNH, LỢP NHÀ ….


TIẾT 20:VIÊN GẠCH, KÊNH RẠCH,


SẠCH SẼ, VỞ KỊCH, …



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI HỌC:</b>

<b>ÔP – ƠP ( TIẾT 1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được:

ơp, ơp, hộp sữa, lớp học

từ ứng dụng

: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà.


- Viết được:

ơp, ơp, hộp sữa, lớp học




<b>- Tìm được tiếng cĩ mang vần vừa học</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá:

hộp sữa, lớp học


- HS : Bộ chữ ghép


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



Hoạt động 1: Khởi động


Kiểm tra bài cũ( 5 phút)



Cho HS đọc bài và viết bảng con



Nhận xét kiểm tra


Giới thiệu bài(1 phút)



<b>Hoạt động 2: Dạy vần (36 phút)</b>


a.Dạy vần:

ơp



-Nhận diện vần:Vần

ơp


Gọi 1 HS phân tích vần

ơp


So sánh vần

ơp

với

vần âp


Lớp cài vần

ơp



GV nhaän xét.


HD đánh vần vần

ơp




ơp

, muốn có tiếng

hộp

ta làm thế nào?
Cài tiếng

hộp



GV nhận xét và ghi bảng tiếng

hộp

.


HS viết bảng con và đọc bài



Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh
Chuồn chuồn bay thấp


Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau :

ơp

Bắt đầu bằng

ơ


Cài bảng cài.


ô – pờ – ôp.


Đánh vần nối tiếp theo hình thức: cá nhân, tổ, lớp


Thêm âm h đứng trước vần ôp và thanh
nặng dưới âm ơ.


Tồn lớp.


Gọi phân tích tiếng

hộp

.



GV hướng dẫn đánh vần tiếng

hộp


Dùng tranh giới thiệu từ “

hộp sữa

”.


Cá nhân

1 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.


Gọi đánh vần tiếng

hộp

đọc trơn từ


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.

b)

vần

ơp

(dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đọc lại cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải
nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà

.



Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới
học và đọc trơn các từ trên.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Đọc sơ đồ 2.



Gọi đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con:

ơp, ơp, hộp sữa,


lớp học



hộp



Cá nhân

4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

ơp



hộp


hộp sữa


Cá nhân

2 em



Giống nhau : kết thúc bằng p


Khác nhau :

ơp

bắt đầu bằng

ơ,

ơp

bắt đầu
bằng

ơ



3 em



ơp


lớp


lớp học


1 em.



Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng
GV.


HS đánh vần, đọc trơn từ,

Cá nhân

vài em.

Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà

.



Tốp, xốp, hợp, lợp

Cá nhân

2 em


nhân

2 em, đồng thanh
Theo dõi qui trình


Viết b.con:

ơp, ơp, hộp sữa, lớp học



GV nhận xét và sửa sai.


 Củng cố – dặn do

<b>ø</b>

(3 phút)

<b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhận xét tiết học


<b>PHÂN MƠN: HỌC VẦN</b>


<b>BÀI HỌC:</b>

<b>ƠP – ƠP ( TIẾT 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được:

ơp, ơp, hộp sữa, lớp học

từ ứng dụng

: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà và


câu ứng dụng.



- Viết được:

ơp, ơp, hộp sữa, lớp học



- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề:

Các bạn lớp em.
<b>- Tìm được tiếng cĩ mang vần vừa học</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: -Tranh minh hoạcâu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ luyện nói: Các bạn lớp em.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5 phút):


Cho HS đọc bài



Nhận xét kiểm tra


Giới thiệu bài(1 phút)



<b>Hoạt động 2: Luyện tập (31 phút)</b>


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ

khơng theo thứ tự


b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào


Nghe con cá đớp ngơi sao


Giật mình mây thức bay vào rừng

xa.



HS đọc bài ở tiết 1




Cá nhân

6 -> 7 em, lớp đồng thanh

.



HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.


GV nhận xét và sửa sai.
c.Đọc SGK:


d Luyện nói:


Luyện nói: Chủ đề: “Các bạn lớp em”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề

Trong tranh vẽ cảnh các bạn đang làm gì ?


Các em hãy đặt tên cho các bạn và nĩi về sở


thích của các bạn ?



Nhận xét khen ngợi những HS hăng hái
phát biểu


Giáo dục tình cảm cho các em.


e Luyện viết:


Cho HS viết vào vở tập viết



Chú ý cách ngồi viết đúng tư thế của HS


Củng cố dặn

dị

(3 phút)ø

:


Cho HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
Cho HS đọc lại bài


Nhận xét chữ viết của HS


Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau


Nhận xét tiết học


viên.


Học sinh khác nhận xeùt.


Trong tranh vẽ cảnh các bạn đang chào hỏi nah


và tự giới thiệu về mình.



Tên các bạn là Nam, Dũng, Hoa, Lan, Thủy,


Vân, Vân và Thủy học giỏi mơn Tiếng Việt.


Bạn Dũng Và Nam học giỏi mơn Tốn. Bạn


Hồng và Hoa có năng khiếu mơn Vẽ. Bạn Lan


ca hát rất hay.



HS viết vào vở tập viết



Chú ý các khoảng cách của các tiếng từ


HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
HS đọc lại bài


<b>MÔN HỌC: TOÁN</b>



<b>BÀI HỌC: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>



- BiẾT làm các phép tính trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7, viết được phép tính thích hợp với


hình vẽ.



<i><b>- Làm hết các bài tập trong SGK</b></i>


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



+ Bó một chục que tính và một số que tính rời
+ Bảng phụ dạy toán


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5 P):


Cho HS làm bảng con


Nhận xét kiểm tra



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giới thiệu bài (1p)




<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép tình trừ dạng</b>


<b>17 – 7 (15p)</b>



a) Thực hành trên que tính


-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy que
tính


-Giáo viên hỏi : cịn bao nhiêu que tính
b) Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ
-Đặt tính ( từ trên xuống dưới )


-Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( ở cột
đơn vị )


-Viết dấu – ( Dấu trừ )


-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
-Tính : ( từ phải sang trái )


<i> </i>

<i>* 7 – 7 = 0 vieát 0 </i>
<i> * hạ 1 viết 1 </i>


<i> 17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 )</i>
<i> </i>


<b>Hoạt động 3 : Thực hành (21p)</b>

bài 1: Tính



Cho HS nêu yêu cầu bài tập



Cho HS tính vào bảng con


Nhận xét bài làm của HS



-

Học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục
cà 7 que tính rời ) rồi tách thành 2
phần : phần bên trái có 1 bó chục que
tính và phần bên phải có 7 que tính rời .
Sau đó học sinh cất 7 que tính rời


- Còn 10 que tính


-Học sinh tự nêu cách tính


-Học sinh tự nêu cách tính
* 7 – 7 = 0 viết 0


* hạ 1 viết 1


17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 )


1HS nêu yêu cầu bài tập 1


HS tính vào bảng con


-

111


10

-


12


2


10



-13


3


10


-14


4


10



-

155
10


Bài 2: Tính nhẩm



Cho HS nêu yêu cầu bài 2



Cho HS tính vào vở, sau đó đọc kết quả cho


bạn ghi lên bảng





-16
6
10



¿



-17


7


10


-18


8


10


-19


9
10




-19


7
12


1HS nêu yêu cầu bài tập 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét bài làm của HS



BÀI 3: Viết phép tính thích hợp


Cho HS nêu yêu cầu bài 3



Cho học sinh đọc tóm tắt đề tốn
*Có : 15 cái kẹo


-Đã ăn : 5 cái kẹo


-Còn : … cái kẹo ?


<b>Củng cố dặn dò </b>

(3 phút):


Hôm nay em học bài gì ?


Cho HS nêu lại cách thực hiện phép tính
trừ


Giáo viên nhận xét, tuyên dương học
sinh tích cực hoạt động .


Dặn học sinh làm tính vào vở tự rèn
Làm các bài tập ở vở Bài tập


Chuẩn bị trước bài : Luyện tập


ghi lên bảng



15 – 5 = 10 11 – 1 = 10 16 – 3 = 13


12 – 2 = 10 18 – 8 = 10 14 – 4 = 10


13 – 2 = 11 17 – 4 = 13 19 – 9 = 10


1HS nêu yêu cầu bài 3:

viết phép tính thích
hợp .


-Học sinh tìm hiểu đề tốn học sinh đọc
tóm tắt đề tốn


*Có : 15 cái kẹo
-Đã ăn : 5 cái kẹo
-Còn : … cái kẹo ?


-Tự viết phép tính

15 – 5 = 10



- Trả lời miệng : còn 10 cái kẹo


HS nêu lại cách thực hiện phép tính trừ


<b>MƠN HỌC: ĐẠO ĐỨC</b>



<b>BÀI HỌC: EM VÀ CÁC BẠN (TIẾT 1)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>



- BưỚC đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi vàđược kết giao bạn bạn.


- Biết được cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.


- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và vui chơi.



- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.



<i><b>- Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui </b></i>


<i><b>chơi.</b></i>



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh vẽ trong SGK



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5P):




- Khi gặp thầy cô giáo em phải như
thế nào ?


- Cần phải làm gì khi đưa hay nhận


<b>- Khi gặp thầy cô giáo em phải khoanh </b>
tay

lễ phép chào



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

một vật từ tay thầy cô giáo?
Nhận xét cho điểm


Giới thiệu bài

(1 phút)

:


Hoat động 2 :

Phân tích tranh (bài tập 2)
(7p)


Giáo viên u cầu các cặp học sinh thảo
luận để phân tích tranh bài tập 2


Trong từng tranh các bạn đang làm gì?
Các bạn đó có vui khơng? Vì sao?


Noi theo các bạn đó, các em cần cư xử
như thế nào với bạn bè?


Giáo viên gọi từng cặp học sinh nêu ý
kiến trước lớp.


Giáo viên kết luận chung: Các bạn


trong các tranh cùng học, cùng chơi với
nhau rất vui. Noi theo các bạn đó, các
em cần vui

vẻ

, đồn kết, cư xử tốt với
bạn bè của mình.


Hoạt động 3: Thảo luận lớp (7p)
<b>Nội dung thảo luận:</b>


Để cư xử tốt với bạn các em cần làm gì?
Với bạn bè cần tránh những việc gì?
Cư xử tốt với bạn có lợi gì?


GV kết luận: Để cư xử tốt với bạn, các
em cần học, chơi cùng nhau, nhường
nhịn giúp đỡ nhau, mà không được trêu
chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn
giận. Cư xử tốt như vậy sẽ được bạn bè
quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm
gắn bó.


một vật từ tay thầy cô giáo


HS:

các cặp học sinh thảo luận để phân
tích tranh bài tập 2


Trong từng tranh các bạn đang cùng học,
cùng chơi với nhau


Noi theo các bạn đó, các em cần vui

vẻ

,
đồn kết, cư xử tốt với bạn bè của mình.

Từng cặp học sinh nêu ý kiến trước lớp.


Học sinh nhắc lại.


Học sinh thảo luận theo nhóm 8 và trình
bày trước lớp những ý kiến của mình.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh nhắc lại


Hoạt động 4: Giới thiệu bạn thân của
mình (7p)


Giáo viên gợi ý các yêu cầu cho học sinh
giới thiệu như sau:


Hoạt động 4: Giới thiệu bạn thân của
mình


Giáo viên gợi ý các yêu cầu cho học sinh
giới thiệu như sau:


Bạn tên gì? Đang học và đang sống ở
đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Em và bạn đó cùng học, cùng chơi với
nhau như thế nào??


Các em yêu quý nhau ra sao?


 Củng cố-dặn dò (3p):


Hỏi tên bài.


Nhận xét, tuyên dương.
Học bài, chuẩn bị bài sau


Học sinh nêu tên bài học.


<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2011</b></i>


<b>PHÂN MƠN: HỌC VẦN</b>


<b>BÀI HỌC:</b>

<b>EP – ÊP ( TIẾT 1)</b>


<b>I.Mục tieâu:</b>


- Học sinh đọc được:

ep, êp, cá chép, đèn xếp

từ ứng dụng

: lẽ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.


- Viết được:

ep, êp, cá chép, đèn xếp



<b>- Tìm được tiếng cĩ mang vần vừa học</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá:

cá chép, đèn xếp


- HS : Bộ chữ ghép


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ( 5 phút)



Cho HS đọc bài và viết bảng con




HS viết bảng con và đọc bài



Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà

.


Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào


Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng

xa


Nhận xét kiểm tra



Giới thiệu bài(1 phút)



<b>Hoạt động 2: Dạy vần (36 phút)</b>


a.Dạy vần: ep


-Nhận diện vần:Vần ep
Gọi 1 HS phân tích vần ep

So sánh vần ep với vần ơp



Lớp cài vần ep.
GV nhận xét.


HS phân tích, cá nhân 1 em

Giống nhau: có kết thúc bằng âm p



Khác nhau ep bắt đầu âm e, vần ôp bắt đầu


bằng âm ô



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HD đánh vần vần ep



Có ep, muốn có tiếng c

hép

ta làm thế nào?
Cài tiếng

chép

.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng c

hép

.
Gọi phân tích tiếng c

hép

.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng c

hép


Dùng tranh giới thiệu từ “

cá chép

”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.


Gọi đánh vần tiếng c

hép

, đọc trơn từ


c

hép

nhóm.


Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ họp
nhóm.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


b.Dạy vần

êp

: ( Qui trình tương tự)
So sánh 2 vần


Đọc lại cột vần.


e – pờ – ep.


Đánh vần nối tiếp theo hình thức: cá nhân, tổ,


lớp




Thêm âm ch đứng trước vần ep và thanh
sắc trên âm e.


Toàn lớp.
C

á nhân

1 em


Chờ – ep – chep– sắc – chép


Tiếng chép.


C

á nhân

4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT

ep



chép


cá chép


Cá nhân

2 em


3 em


Giống nhau : kết thúc bằng p


Khác nhau :

êp

bắt đầu bằng

ê

, ep bắt đầu
bằng e.


êp



xếp


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:



Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.


Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần
mới học và đọc trơn các từ trên.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ


đèn xếp


1 em.


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.


HS đánh vần, đọc trơn từ,

Cá nhân

vài em.
Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đọc sơ đồ 2.


Gọi đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con:

ep, êp, cá


chép, đèn xếp



GV nhận xét và sửa sai.


 Củng cố – dặn do

<b>ø</b>

(3 phút)

<b>: </b>



Cho HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học
Nhận xét tiết học


Cá nhân

2 em


nhân

2 em, đồng thanh
Theo dõi qui trình


Viết b.con:

ep, êp, cá chép, đèn xếp



HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học


<b>PHÂN MÔN: HỌC VẦN</b>


<b>BÀI HỌC:</b>

<b>EP – ÊP ( TIẾT 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được:

ep, êp, cá chép, đèn xếp

từ ứng dụng

: lẽ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa và


câu ứng dụng.



- Viết được:

ep, êp, cá chép, đèn xếp



- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề:

Xếp hàng vào lớp.

<b>- </b>

<i><b>Tìm được tiếng cĩ mang vần vừa học</b></i>



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng.
- Tranh luyện nói: Xếp hàng vào lớp.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5 phút):


Cho HS đọc bài



Nhận xét kiểm tra


Giới thiệu bài(1 phút)



<b>Hoạt động 2: Luyện tập (31 phút)</b>


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ

khơng theo thứ tự


b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


HS đọc bài ở tiết 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Việt Nam đất nước ta ơi


Mênh mong biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả đập dờn


Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
GV nhận xét và sửa sai.


c.Đọc SGK:
d Luyện nói:



Luyện nói: Chủ đề: “nghề nghiệp của cha
meӕ


GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề

Tranh vẽ các bạn đang làm gì ?



Các bạn vào lớp như thế nào ?


Tổ em đã ra vào lớp như thế nào ?


Giáo dục tình cảm cho HS



Nhận xét khen ngợi những HS hăng hái
phát biểu


e Luyện viết:


Cho HS viết vào vở tập viết


HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em


Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.


Tranh vẽ các bạn đangvào lớp.



Các bạn vào lớp theo hàng đôi.



Tổ em được cô giáo khen. Tổ em giữ gìn tốt trật


tự khi xếp hàng . Khi vào lớp, tổ em di chuyển


thẳng hàng. Không cười, đùa, nói chuyện khi đi


theo hàng.



Chú ý cách ngồi viết đúng tư thế của
HS


Củng cố dặn do

(3 phút)ø

:


Cho HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
Cho HS đọc lại bài


Nhận xét chữ viết của HS


Daën HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau


Nhận xét tiết học


HS viết vào vở tập viết


Chú ý các khoảng cách của các tiếng từ
HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học


HS đọc lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được



phép tính thích hợp với hình vẽ.



- Làm được tất cả các bài tập trong SGK.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5p):


Cho HS làm bài tập 3



Nhận xét kiểm tra


Giới thiệu bài (1p)



<b>Hoạt động 2: Luyện tập (36 p)</b>


Bài 1 Đặt tính rồi tính



Cho HS đọc yêu cầu bài 1


Cho HS làm vào bảng con



HS làm bài tập 3


3 học sinh lên bảng



12 – 2

11 13

17 – 5 18 - 8

11 -1


15 – 5

15 17

19 – 5 17 - 7

12 -2



HS đọc yêu cầu bài 1


HS làm vào bảng con





-11
1


10


-12


2


10


-13


3


10


-14
4
10



-15
5
10


-

166


10


-17


7



10

-


18


8


10


-19
9
10



-19
2
17
<b>Baøi 2 : </b>


-Cho học sinh nhẩm theo cách thuận
tiện nhất


-Cho học sinh nhận xét, từng cặp tính.
Nhắc lại quan hệ giữa tính cộng và
tính trừ


-Cho học sinh chữa bài
<b>Bài 3 : Tính </b>


-Học sinh thực hiện các phép tính
( hoặc nhẩm ) từ trái sang phải rồi ghi
kết quả cuối cùng



-Ví duï : <i> 11 + 3 – 4 =</i>


-

Học sinh nêu yêu cầu : Tính nhẩm

HS làm vào vở , sau đó đọc kết quả tính



10 + 3 = 13 ; 10 + 5 = 15 ; 17 – 7 = 10
15 - 5 = 10 ; 15 - 5 = 10 ; 10 + 7 = 17

18 – 8 = 10



10 + 8 = 18



HS nêu yêu cầu bài tập 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Nhaåm : <i> 11 + 3 = 14 </i>


<i> 14 – 4 = 10 </i>


-Ghi : <i>11 + 3 – 4 = 10 </i>


-Giáo viên nhận xét sửa sai chung
<b>-Bài 4 : </b>


-Cho học sinh tham gia chơi . Giáo
viên gắn 3 biểu thức lên bảng. Mỗi đội
cử 1 đại diện lên. Đội nào gắn dấu
nhanh, đúng là đội đó thắng.


-Giáo viên quan sát, nhận xét và đánh
giá thi đua của 2 đội



-Giải thích vì sao gắn dấu < hay dấu >
, dấu =


<b>Bài 5 : Viết phép tính thích hợp </b>


-Treo bảng phụ gọi học sinh nhìn tóm
tắt đọc lại đề tốn


* Có : 12 xe máy
- Đã bán : 2 xe máy
-Còn : … xe máy ?


-Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu đề và
tự ghi phép tính thích hợp vào ơ trống
 Củng cố dặn dò (3 p):


- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên
dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh về nhà ôn bài . làm


12 + 3 – 3 = 12


15 – 2 + 2 = 15



16 – 6  12
11  13 – 3
15 – 5  14 – 4


-Học sinh nêu được cách thực hiện


-Học sinh tìm hiểu đề tốn cho biết gì ? Đề


tốn hỏi gì ?


-Chọn phép tính đúng để ghi vào khung


<i> 12 – 2 = 10 </i>


Trả lời : còn 10 xe máy


HS chú ý lắng nghe


tốn vở Bài tập .


- Chuẩn bị trước bài : Luyện tập chung


<b>MÔN HỌC: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>BÀI HỌC: ÔN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>



- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống xung quanh nơi các em sinh sống.


<i><b>- Kể về một trong 3 chủ đề: gia đình, lớp học, quê hương.</b></i>



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tất cả những tranh ảnh mà Giáo viên và học sinh đã sưu tầm được về chủ đề xã
hội .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>




Kiểm tra bài cũ (5p):


- Khi đi bộ, em cần tôn trọng luật giao
thông như thế nào ?


- Con hãy nêu các tín hiệu khi gặp
đèn giao thơng


Nhận xét bài cũ .


Giới thiệu và ghi đầu bài (1p)

Hoạt động 2: Thảo luận (7p)



- Cho học sinh thảo luận nhóm 2 để
hỏi nhau về gia đình của nhau.


- Giáo viên quan sát theo dõi hoạt
động của Học sinh .


- Chỉ định hai em ra giữa lớp , hỏi đáp
nhau như đã trao đổi với bạn


- Giaùo viên nhận xét , tuyên dương
học sinh


- Giáo viên kết luận .


<b>Hoạt động 3: Hệ thống hố kiến thức</b>


Khi đi bộ, em cần đi bộ phía bên phải, đi sát


vỉa hè, hoặc lề đường .


Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng.



-

Gia đình bạn có mấy người ?


- Công việc của các thành viên trong gia
đình bạn?


- Bạn hãy kể các việc bạn đã làm để giúp
cha mẹ ở nhà? …


- HS trình bày , học sinh lắng nghe , nhận
xét và bổ sung ý kiến ( 7-8 cặp)


(7p)


- GV cho HS trưng bày một số tranh
ảnh hoặc các tranh vẽ nói về hoạt
động của lớp học hoặc về cuộc sống
xung quanh.


- GV đi các nhóm và giúp đỡ.


- Khi học sinh trình bày , Giáo viên
lắng nghe , bổ sung ý kiến và chủ yếu
khen ngợi động viên để


Học sinh mạnh dạn diễn đạt ý mình
<b>Hoạt động 4 : Tham gia làm vệ </b>


<b>sinh lớp học (7p) </b>


- GV cho HS cùng trang trí lớp hoặc
làm vệ sinh lớp. GV chia nhóm và
phân cơng nhiệm vụ từng nhóm


Củng cố dặn dò (3p):


- Em vừa học bài gì ? Giáo viên dặn


- Lớp tiến hành làm việc theo nhóm 5.
- Đại diện các nhóm trưng bày và giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS chuẩn bị bài tiếp theo: Cây rau
Nhận xét tiết học


ôn tập : xã hội


<i><b>Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2011</b></i>


<b>PHÂN MÔN: HỌC VẦN</b>


<b>BÀI HỌC:</b>

<b>IP - UP( TIẾT 1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen từ ứng dụng

:

nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn,
giúp đỡ.


- Viết được:ip, up, bắt nhịp, búp sen
<b>- Tìm được tiếng cĩ mang vần vừa học</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bắt nhịp, búp sen
- HS : Bộ chữ ghép


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ( 5 phút)



Cho HS đọc bài và viết bảng con



Nhận xét kiểm tra


Giới thiệu bài(1 phút)



<b>Hoạt động 2: Dạy vần (36 phút)</b>


a.Dạy vần: ip


-Nhận diện vần:Vần ip
Gọi 1 HS phân tích vần ip

So sánh vần

ip

với vần ep



Lớp cài vần ip.


HS viết bảng con và đọc bài



Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
Việt Nam đất nước ta ơi


Mênh mong biển lúa đâu trời đẹp hơn


Cánh cò bay lả đập dờn


Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.


HS phân tích, cá nhân 1 em

Giống nhau: có kết thúc bằng âm p



Khác nhau ip bắt đầu âm i, vần ep bắt đầu bằng


âm e



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV nhận xét.


HD đánh vần vần ip


Có ip, muốn có tiếng nhịp ta làm thế
nào?


Cài tiếng nhịp.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng nhịp .
Gọi phân tích tiếng nhòp.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng nhịp
GV hướng dẫn đánh vần tiếng nhịp
Dùng tranh giới thiệu từ “bắt nhịp”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.


Gọi đánh vần tiếng nhịp, đọc trơn từ bắt


nhịp .


Gọi đọc sơ đồ trên bảng


i – pờ – ip.


Đánh vần nối tiếp theo hình thức: cá nhân, tổ, lớp


Thêm âm nh đứng trước vần ip và thanh
nặng dưới âm i


Toàn lớp.
C

á nhân

1 em.


Nhờ – ip – nhip– nặng – nhịp.


C

á nhân

4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT


Tiếng nhịp.


Cá nhân

4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
ip


nhịp
bắt nhịp
Cá nhân 2 em


b.Dạy vần

up

: ( Qui trình tương tự)
So sánh 2 vần


Đọc lại cột vần.



Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.


Nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ:
Nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.
Gọi đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con: ip, up, bắt
nhịp, búp sen


Giống nhau : kết thúc bằng p


Khác nhau : ip bắt đầu bằng i, up bắt đầu
bằng u.


3 em



up
buùp
buùp sen
1 em.


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.



HS đánh vần, đọc trơn từ,

Cá nhân

vài em.
Nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.
dịp, kịp, chụp, giúp.


Theo doõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV nhận xét và sửa sai.


 Củng cố – dặn do

<b>ø</b>

(3 phút)

<b>: </b>


Cho HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học
Nhận xét tiết học


HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học


<b>PHÂN MÔN: HỌC VẦN</b>


<b>BÀI HỌC:</b>

<b>IP - UP( TIẾT 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen từ ứng dụng

:

nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn,
giúp đỡ và câu ứng dụng.


- Viết được:ip, up, bắt nhịp, búp sen


- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề :

Giúp đỡ cha mẹ
<b>- Tìm được tiếng cĩ mang vần vừa học</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5 phút):


Cho HS đọc bài



Nhận xét kiểm tra


Giới thiệu bài(1 phút)



<b>Hoạt động 2: Luyện tập (31 phút)</b>


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ

khơng theo thứ tự


b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo


Trời trong đầy tiếng rì rào


HS đọc bài ở tiết 1



Cá nhân

6 -> 7 em, lớp đồng thanh

.




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
GV nhận xét và sửa sai.


c.Đọc SGK:
d Luyện nói:


Chủ đề: “Giúp đỡ cha mẹ”.


GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.

Các bạn trong tranh đang làm gì ?



Bạn trai bạn gái đang làm gì ?



Ở nhà các em đã giúp cha mẹ làm được việc


gì ?



Nhận xét khen ngợi những HS hăng hái
phát biểu


e Luyện viết:


tồn câu 7 em, đồng thanh.


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em


Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo
viên.



Học sinh khác nhận xeùt.


Các bạn trong tranh đang giúp cha mẹ làm viếc


nhà.



Bạn trai đang quét sân. Bạn gái cho gà ăn.


Em giúp mẹ nhặt rau, rửa bát, chén, đĩa, phơi


quần, áo, giúp cha trồng cây, cho lợn ăn, phụ


giúp bố về sinh chuồng trại.



Cho HS viết vào vở tập viết


Chú ý cách ngồi viết đúng tư thế của HS


Củng cố dặn do

(3 phút)ø

:


Cho HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
Cho HS đọc lại bài


Nhận xét chữ viết của HS


Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau


Nhận xét tiết học


HS viết vào vở tập viết


Chú ý các khoảng cách của các tiếng từ
HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học



HS đọc lại bài


<b>MƠN HỌC : TỐN</b>


<b>BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>



- Biết tìm số liền trước, số liền sau



- Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20.


<i><b>- Làm hết các bài tập SGK</b></i>



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



+ Bảng phụ bài tập 2, 3, / 114 SGK .
+ Vở kẻ ô li


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Kiểm tra bài cũ (5 P):


Cho HS làm bài tập 3


Nhận xét kiểm tra


Giới thiệu bài (1 p)



Hoạt động 2: Luyện tập (36p)



-Bài 1 : Điền số vào mỗi vạch của tia số
-Cho học sinh đọc lại tia số



-Bài 2 : Trả lời câu hỏi


-Dựa vào tia số yêu cầu học sinh trả lời


+ Sửa bài 3/ 13 Vở Bài tập toán . 3 học
sinh lên bảng <i> </i>


<b>12 -– 2  11 13  17 – 5 18 - 11 -1 </b>


<b>15 –- 5  15 17  19 – 5 17 - 7  12 -2</b>


-Học sinh tự làm bài


- 2 em lên bảng điền số vào tia số
-3 em đọc lại tia số


Học sinh trả lời miệng


- 1 học sinh lên bảng gắn số cịn thiếu thay
vào chữ nào của mỗi câu hỏi

.



-Số liền sau của 7 là số nào ?
-Số liền sau của 9 là số nào ?

-

Số liền sau của 10 là số nào ?
-Số liền sau của 19 là số nào ?


-Giáo viên chỉ lên tia số để củng cố thứ tự
các số trong tia số . Lấy số nào đó trong
tia số cộng 1 thì có số đứng liền sau.



Bài 3 : Trả lời câu hỏi


-Số liền trước của 8 là số nào ?
-Số liền trước của 10 là số nào ?
-Số liền trước của 11 là số nào ?
-Số liền trước của 1 là số nào ?


-Củng cố thứ tự số liền trước là số bé hơn
số liền sau. Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì có số
liền sau


Bài 4 : Đặt tính rồi tính


-Cho học sinh làm vào vở kẻ ô li


-Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thẳng cột


-Sửa bài trên bảng
-Bài 5 : Tính


-Số liền sau của 7 là số 8
-Số liền sau của 9 là số 10

-

Số liền sau của 10 là số 11
-Số liền sau của 19 là số 20

-

Học sinh trả lời miệng


-1 em lên gắn số phù hợp vào chữ nào
trong câu hỏi



-Số liền trước của 8 là số 7
-Số liền trước của 10 là số 9
-Số liền trước của 11 là số 10
-Số liền trước của 1 là số 0


Học sinh lấy vở tự chép đề và làm bài
Học sinh nêu yêu cầu của bài


-Nêu cách tính từ trái sang phải


+

123


15


-15


3


12

+


14


5


19


-19


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên nhắc lại phương pháp tính
- Cho học sinh thực hiện từ trái sang


phaûi



- <i> 11 + 2 + 3 = ? </i>


- Nhẩm : 11 cộng 2 bằng 13
- 13 cộng 3 bằng 16


Ghi : <i>11 + 2 + 3 = 16</i>


 Củng cố dặn dò (3 p) :


- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên
dương học sinh giỏi – phát biểu tốt .
- Dặn học sinh ôn lại bài – làm tính
trong vở Bài tập .


- Chuẩn bị trước bài : Bài Tốn Có Lời
Văn


+


11


7
18



-18
7
11


-Học sinh tự làm bài vào vở,

3 hs lên bảng


tính




11 + 2 + 3 = 16 15 + 1 – 6 = 10


12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 – 9 = 10


17 – 5 – 1 = 11



17 – 1 – 5 = 11



HS chú ý lắng nghe


<b>MƠN HỌC: THỂ DỤC</b>


<b>(NHÓM 2)</b>



<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 01 năm 2011</b></i>


<b>PHÂN MƠN: HỌC VẦN</b>


<b>BÀI HỌC:</b>

<b>IÊP – ƯƠP ( TIẾT 1)</b>


<b>I.Mục tieâu:</b>


- Học sinh đọc được:

iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp

từ ứng dụng

: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm


nượp.



- Viết được:

iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp


<b>- Tìm được tiếng cĩ mang vần vừa học</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá:

tấm liếp, giàn mướp


- HS : Bộ chữ ghép


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>




<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ( 5 phút)



Cho HS viết bảng con và đọc bài

HS viết bảng con và đọc bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nhận xét kiểm tra


Giới thiệu bài(1 phút)



<b>Hoạt động 2: Dạy vần (36 phút)</b>


a.Dạy vần: ip


-Nhận diện vần:Vần

iêp


Gọi 1 HS phân tích vần ip

So sánh vần iêp với vần

ip
ù

Lớp

cài vần

iêp



Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra.


HS phân tích, cá nhân 1 em

Giống nhau: có kết thúc bằng âm p



Khác nhau iêp bắt đầu âm iê, vần ip bắt đầu bằng


âm i



Cài bảng cài.
.GGV nhận xét.


HD đánh vần vần

iêp




iêp

, muốn có tiếng l

iếp

ta làm thế
nào?


Cài tiếng l

iếp

.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng l

iếp

.
Gọi phân tích tiếng l

iếp

.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng l

iếp


GV hướng dẫn đánh vần tiếng l

iếp


Dùng tranh giới thiệu từ “

tấm

l

iếp

”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.


Gọi đánh vần tiếng l

iếp

, đọc trơn từ

tấm


l

iếp

.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng


b.Dạy vần

ươp

: ( Qui trình tương tự)
So sánh 2 vần


Đọc lại cột vần.


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


i – ê – pờ - iêp



Đánh vần nối tiếp theo hình thức: cá nhân, tổ, lớp



Thêm âm l đứng trước vần

iêp

và thanh

sắc


trên

âm

ê



Toàn lớp.
C

á nhân

1 em.


Lờ - iêp – liếp – sắc – liếp



C

á nhân

4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT


Tiếng l

iếp

.


Cá nhân

4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

iêp



liếp


tấm liếp


Cá nhân 2 em


Giống nhau : kết thúc bằng p


Khác nhau : ip bắt đầu bằng i, up bắt đầu
bằng u.


3 em



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể


giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.


Rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp


Hỏi tiếng mang vần mới học trong các
từ:

Rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp


Gọi đọc toàn bảng.


Hướng dẫn viết bảng con:


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.


HS đánh vần, đọc trơn từ,

Cá nhân

vài em.

Rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp



Diếp, tiếp, ướp, nượp



Theo dõi qui trình

iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp



GV nhận xét và sửa sai.


<b> Củng cố – dặn do</b>

<b>ø</b>

(3 phút)

<b>: </b>


Cho HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học
Nhận xét tiết học


Vieát b.con:

iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp



HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học



<b>PHÂN MÔN: HỌC VẦN</b>


<b>BÀI HỌC:</b>

<b>IÊP – ƯƠP ( TIẾT 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được:

iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp

từ ứng dụng

: rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm


nượp.



- Viết được:

iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp



- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.


<b>- Tìm được tiếng có mang vần vừa học</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói:

Nghề nghiệp của cha mẹ

.


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy

Hoạt động học



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5 phút):


Cho HS đọc bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giới thiệu bài(1 phút)



<b>Hoạt động 2: Luyện tập (31 phút)</b>


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1

Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ

khơng theo thứ tự


b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Nhanh tay thì được


Cá nhân

6 -> 7 em, lớp đồng thanh

.



HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
Chậm tay thì thua


Chân giậm giả vờ
Cướp cò mà chạy


GV nhận xét và sửa sai.
.Đọc SGK:


d Luyện nói:


Chủ đề: “Nghề nghiệp của cha mẹ”.


GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ
đề.


Tranh vẽ những cơ, chú làm nghề gì ?


Cha, mẹ của em làm nghề gì ?




Nhận xét khen ngợi những HS hăng hái
phát biểu


e Luyện viết:


Cho HS viết vào vở tập viết


Chú ý cách ngồi viết đúng tư thế của HS


Củng cố dặn do

(3 phút)ø

:


Cho HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
Cho HS đọc lại bài


Nhận xét chữ viết của HS


Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau


Nhận xét tiết học


chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em


Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Hohọc sinh khác nhận xét.



Tranh vẽ những cô, chú làm nghề : nông dân,


giáo viên, công nhân, bác sĩ.



Cha em làm công nhân


Mẹ em làm thợ may.



HS viết vào vở tập viết


Chú ý các khoảng cách của các tiếng từ
HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học


HS đọc lại bài


<b>MƠN HỌC: TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Bước đầu nhậ biết bài tốn có lời văn gồm có các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm).


- Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài tốn theo hình vẽ



- Làm được 4 bài toán trong SGK


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



+ Các tranh như SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5p):




+ Đếm từ 0 đến 10 , từ 10 đến 20 . Số nào
đứng liền sau số 13 ?


+ Số nào đứng liền trước số 18 ?
+ Số nào ở giữa số 16 và 18 ?


+ Từ 0 đến 20 số nào lớn nhất ? Số nào bé
nhất ?


+ Nhận xét bài cũ

Giới thiệu bài (1p)



<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài tốn có lời</b>
văn (26p)


1) Giới thiệu bài tốn có lời văn :


-Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ
chấm để có bài tốn


-Giáo viên hỏi : Bài tốn đã cho biết gì ?
-Nêu câu hỏi của bài tốn ?


-Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
<b>Bài 2 : </b>


- Cho học sinh quan sát tranh điền số còn
thiếu trong bài toán và đọc bài toán lên


cho các bạn nghe


-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Bài tốn u cầu ta tìm gì ?


+ Đếm từ 0 đến 10 , từ 10 đến 20 . Số
12đứng liền sau số 13


+ Số 17 đứng liền trước số 18
+ Số 17 ở giữa số 16 và 18


+ Từ 0 đến 20 số 20 lớn nhất. Số 0 bé nhất


Học sinh quan sát tranh vẽ rồi viết số
thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài tốn
-Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi
có tất cả bao nhiêu bạn ?


-Học sinh đọc lại bài toán sau khi đã điền
đầy đủ các số


-Có 1 bạn, thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu bạn ?


-Tìm xen có tất cả bao nhiêu bạn ?


Học sinh nêu u cầu của bài tốn : viết số
thích hợp vào chỗ chấm để có bài tốn


-Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy
tới. Hỏi có tất cả mấy con thỏ


<i>- Có 5 con thỏ, thêm 4 con thỏ nữa </i>
<i>-Có tất cả mấy con thỏ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Baøi 3 : </b>


-Gọi học sinh đọc bài tốn
-Bài tốn cịn thiếu gì ?


-Khuyến khích học sinh nêu câu hỏi
-Sau mỗi lần học sinh nêu câu hỏi giáo


Học sinh đọc : Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi


-<i>Bài tốn cịn thiếu câu hỏi </i>


-Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?


viên cho học sinh đọc lại bài tốn.


-

Lưu ý : <i>Trong các câu hỏi đều phải có : </i>


<i>-</i> <i>Từ “ Hỏi “ ở đầu câu </i>


-Trong câu hỏi của bài tốn này nên có từ


<i>“ Tất caû “ </i>



-Viết dấu ? ở cuối câu
-Bài 4 :


-Giáo viên tổ chức hướng dẫn học sinh tự
điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ
chấm tương tự như bài 1 và bài 3


-Cho học sinh nhận xét bài tốn thường có
các số và có dấu hỏi


<b>Hoạt động : Trị chơi (10p)</b>


-Giáo viên treo tranh : 3 con nai, theâm 3
con nai


-Yêu cầu học sinh đặt bài toán


-Cho chơi theo nhóm. Giáo viên giao cho
mỗi nhóm 2 tranh, yêu cầu học sinh thảo
luận. Cử đại diện đọc 2 bài toán phù hợp
với tranh. Nhóm nào nêu đúng nhất nhóm
đó thắng.


Củng cố dặn dò (3p):


Cho HS đọc vài bài tốn có lời văn


- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên
dương học sinh tích cực hoạt động .



- Dặn học sinh ôn lại bài, tập đặt bài
toán và giải bài toán


- Chuẩn bị trước bài : giải bài Tốn Có
Lời Văn


-Học sinh đọc lại bài tốn


-Có 4 con chim đậu trên cành , có thêm 2
con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu
con chim ?


Có 3 con nai, thêm 3 con nai.Hỏi có tất cả
mấy con nai.


chơi theo nhóm, mỗi nhóm 2 tranh, học
sinh thảo luận. Cử đại diện đọc 2 bài toán
phù hợp với tranh. Nhóm nào nêu đúng
nhất nhóm đó thắng.


HS đọc vài bài tốn có lời văn


<b>PHÂN MƠN: THỦ CƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Củng cố được khiến thức, kỹ năng gấp giấy.</b>



- Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng ,phẳng.


<i><b>Với HS khéo tay:</b></i>




<i><b>- Gấp được ít nhất hai hình gấp đơn giản. Các nếp gấp thẳng ,phẳng.</b></i>


<i><b> - Có thể gấp được thêm những hình gấp mới có tính sáng tạo</b></i>



<b>II/ ĐỒ DÙNH DẠY HỌC</b>



- GV : Một số mẫu gấp quạt, gấp ví và gấp mũ ca lô.
- HS : Chuẩn bị 1 số giấy màu để làm sản phẩm tại lớp.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5P):



-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét

kiểm tra.



Giới thiệu bài (1p):


Hoạt động 2:

Gấp một sản phẩm tự chọn
(16p)


-

Giáo viên theo dõi giúp đỡ những em
còn lúng túng,khó khăn để hịan thành
sản phẩm.


+Hướng dẫn HS chọn màu sao cho phù
hợp.


+Cho HS laøm baøi.



+Nhắc HS giữ trật tự khi làm bài, khi
dán cần thận trọng, bôi hồ vừa phải,
tránh dây hồ ra vở, quần áo.


+Khi làm xong bài, hướng dẫn HS thu
dọn giấy thừa và rửa sạch tay


<b>Hoạt động 3 :</b> Đánh giá sản phẩm (5p).
Hồn thành :


-Gấp đúng quy trình.
-Nếp gấp thẳng, phẳng.
-Sản phẩm sử dụng được.
Chưa hoàn thành :


-Gấp chưa đúng quy trình.
-Nếp gấp chưa thẳng, phẳng.
-Sản phẩm khơng dùng được.
<b>Củng cố – Dặn dị(3p) :</b>


- Giáo viên cho học sinh nêu lại quy trình
gấp.


- Nhắc dọn vệ sinh.


Hs mang đồ dùng đã chuẩn bị cho GV kiểm tra.



-HS laøm baøi theo nhóm.
-Dán vào giấy A4.



HS chọn màu sao cho phù hợp.
HS làm bài


HS giữ trật tự khi làm bài, khi dán


Khi dán cần thận trọng, bôi hồ vừa phải,
tránh dây hồ ra vở, quần áo.


dẫn HS thu dọn giấy thừa và rửa sạch tay


- HS trình bày sản phẩm của nhóm mình.


- Các nhóm đáng giá sản phẩm



-Gấp đúng quy trình.
-Nếp gấp thẳng, phẳng.
-Sản phẩm sử dụng được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Chuẩn bị : bút chì, thước… -HS dọn vệ sinh.


<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 1 năm 2010</b></i>


<b>PHÂN MÔN: TẬP VIẾT</b>



<b>TIẾT 18</b>

<b>: BỆP BÊNH,LỢP NHAØ, XINH ĐẸP</b>
<b>BẾP LỬA, GIÚP ĐỠ, ƯỚP CÁ</b>


<b>I.Mục tiêu</b>

:



- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, giúp đỡ, ươp cá, kiểu chữ viết thường, cỡ


vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.




<i><b>- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.</b></i>



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>

:



-Mẫu viết bài 18, vở viết, bảng …

.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5p):



Gọi 2 HS lên bảng viết,

cả lớp viết


bảng con



Chấm bài một số em tiết trước chưa viết


xongnhận xét kiểm tra



Giới thiệu bái (1p)



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình viết </b>


36p)



<b>a) Hướng dẫn viết bảng con</b>



GV hướng dẫn học sinh quan sát bài
viết.


GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách


viết


Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ
ở bài viết.


2 HS lên bảng viết,

cả lớp viết bảng con


Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui


HS theo dõi ở bảng lớp.


bệp bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp
đỡ, ướp cá.


HS tự phân tích.


Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h, b. Các con chữ được viết cao
4 dòng

kẻ

là: đ. Các con chữ kéo xuống tất
cả 5 dòng

kẻ

là: g, 4 dòng kẻ là: p, còn lại
các nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Học sinh viết 1 số từ khó.


HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh
trước khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hồn
thành bài viết của mình tại lớp

.




<b>b) Viết vào vở tập viết</b>


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành
bài viết


<b>Củng cố- dặn dò(3p) :</b>


Hỏi lại tên bài vieát.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.
Viết bài ở nhà, xem bài mới


HS viết bài vào tập,

chú ý cách ngồi viết


đúng tư thế



HS đọc lại nội dung bài viết.


HS nêu:

bập

<b> bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp</b>
lửa, giúp đỡ, ướp cá.


<b>PHÂN MÔN: TẬP VIẾT</b>



<b>TIẾT 18: VIÊN GẠCH, KÊNH RẠCH, SẠCH SẼ, VỞ KỊCH,VUI THÍCH, CHÊNH</b>


<b>CHẾCH, CHÚC MỪNG</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Viết đúng các chữ:viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc


mừng

.

, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.



<i><b>- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.</b></i>



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>

:



-Mẫu viết bài 19, vở viết, bảng …

.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


Kiểm tra bài cũ (5p):



Gọi 2 HS lên bảng vieát,

cả lớp viết


bảng con



Chấm bài một số em tiết trước chưa viết


xongnhận xét kiểm tra



Giới thiệu bái (1p)



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình viết </b>


36p)



<b>a) Hướng dẫn viết bảng con</b>



GV hướng dẫn học sinh quan sát bài


viết.


GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
viết


Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ
ở bài viết.


Cho HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học sinh
trước khi tiến hành viết vào vở tập
viết.


GV theo dõi giúp các em yếu hoàn
thành bài viết của mình tại lớp.


2 HS lên bảng viết,

cả lớp viết bảng con


Bập

bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp
đỡ, ướp cá


Học sinh quan sát bài viết.


Đọc nội dung bài viết: v

iên gạch, kênh rạch,


sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc


mừng



HS tự phân tích.



Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h. Các con chữ kéo xuống tất
cả 5 dòng kẻ là: g. Còn lại các nguyên âm
viết cao 2 dòng kẻ, riêng âm s, r viết cao
1,25 dòng kẻ.


Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng trịn
khép kín.


Học sinh viết 1 số từ khó
HS viết bảng con.


<b>b) Viết vào vở tập viết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV theo dõi nhắc nhở động viên một
số em viết chậm, giúp các em hồn
thành bài viết


<b>Củng cố- dặn dò(3p) :</b>
Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.
Viết bài ở nhà, xem bài mới


HS đọc lại nội dung bài viết:


<b>M</b>

<b>Ỹ THUẬT</b>



<b>(NHÓM 2)</b>


<b> HÁT NHẠC</b>


<b> (NHÓM 2)</b>



<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>


- Tổng kết điểm trong tuần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-

Tuyên dương những em có tiến bộ trong tuần, những em có nhiều điểm tốt. nhắc nhở,


động viên những em cịn yếu.



-

Thơng báo tình hình đóng góp quỹ nhà trường trong tháng qua



<b>KHỐI TRƯỞNG</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×