Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.46 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIAN</b>
<b>MÔN( P.</b>
<b>MÔN)</b>
<b>BÀI HỌC</b>
<b>HAI</b>
<b>20/01</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>30 PHÚT</b>
<b>SHDC</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>TỐN</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>BÀI 86: ÔP – ƠP ( TIẾT 1)</b>
<b>BÀI 86: ÔP – ƠP ( TIẾT 2)</b>
<b>PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7</b>
<b>EM VÀ CÁC BẠN (TIẾT 1)</b>
<b>BA</b>
<b>21/01</b>
<b>BÀI 87:EP – ÊP ( TIẾT 1)</b>
<b>BÀI 87:EP – ÊP ( TIẾT 2)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>TƯ</b>
<b>22/01</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>30 PHÚT</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 88: IP - UP ( TIẾT 1)</b>
<b>BÀI 88: IP - UP ( TIẾT 2)</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>NAÊM</b>
<b>23/01</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b> </b>
<b>30 PHÚT</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>TỐN</b>
<b> </b>
<b>THỦ CƠNG</b>
<b>BÀI 89: IÊP – ƯƠP (TIẾT 1)</b>
<b>BÀI 89: IÊP – ƯƠP ( TIẾT 2)</b>
<b>GIẢI TỐN CĨ LV </b>
<b>SÁU</b>
<b>24/01</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>45 PHÚT</b>
<b>40 PHÚT</b>
<b>30 PHÚT</b>
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>TẬP VIẾT </b>
<b>MỸ THUẬT</b>
<b>HÁT NHẠC</b>
<b>SHTT</b>
- Học sinh đọc được:
<b>- Tìm được tiếng cĩ mang vần vừa học</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá:
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
-Nhận diện vần:Vần
GV nhaän xét.
HD đánh vần vần
Có
GV nhận xét và ghi bảng tiếng
Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau :
ô – pờ – ôp.
Tồn lớp.
Gọi phân tích tiếng
GV hướng dẫn đánh vần tiếng
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.
Gọi đánh vần tiếng
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Đọc lại cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải
nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới
học và đọc trơn các từ trên.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con:
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau :
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng
GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ,
Tốp, xốp, hợp, lợp
Viết b.con:
GV nhận xét và sửa sai.
Củng cố – dặn do
Nhận xét tiết học
- Học sinh đọc được:
- Viết được:
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: -Tranh minh hoạcâu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Các bạn lớp em.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
Đọc vần, tiếng, từ
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngơi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.
GV nhận xét và sửa sai.
c.Đọc SGK:
d Luyện nói:
Luyện nói: Chủ đề: “Các bạn lớp em”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
Nhận xét khen ngợi những HS hăng hái
phát biểu
Cho HS viết vào vở tập viết
Chú ý cách ngồi viết đúng tư thế của HS
Củng cố dặn
Cho HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
Cho HS đọc lại bài
Nhận xét chữ viết của HS
Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau
Nhận xét tiết học
viên.
Học sinh khác nhận xeùt.
HS viết vào vở tập viết
Chú ý các khoảng cách của các tiếng từ
HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
HS đọc lại bài
+ Bó một chục que tính và một số que tính rời
+ Bảng phụ dạy toán
a) Thực hành trên que tính
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy que
tính
-Giáo viên hỏi : cịn bao nhiêu que tính
b) Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ
-Đặt tính ( từ trên xuống dưới )
-Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( ở cột
đơn vị )
-Viết dấu – ( Dấu trừ )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
-Tính : ( từ phải sang trái )
<i> 17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 )</i>
<i> </i>
<b>Hoạt động 3 : Thực hành (21p)</b>
- Còn 10 que tính
-Học sinh tự nêu cách tính
-Học sinh tự nêu cách tính
* 7 – 7 = 0 viết 0
* hạ 1 viết 1
17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 )
10
2
10
3
10
4
10
-16
6
10
¿
-17
10
8
10
9
10
7
12
Cho học sinh đọc tóm tắt đề tốn
*Có : 15 cái kẹo
-Đã ăn : 5 cái kẹo
<b>Củng cố dặn dò </b>
Cho HS nêu lại cách thực hiện phép tính
trừ
Giáo viên nhận xét, tuyên dương học
sinh tích cực hoạt động .
Dặn học sinh làm tính vào vở tự rèn
Làm các bài tập ở vở Bài tập
Chuẩn bị trước bài : Luyện tập
-Học sinh tìm hiểu đề tốn học sinh đọc
tóm tắt đề tốn
*Có : 15 cái kẹo
-Đã ăn : 5 cái kẹo
-Còn : … cái kẹo ?
- Trả lời miệng : còn 10 cái kẹo
HS nêu lại cách thực hiện phép tính trừ
- Khi gặp thầy cô giáo em phải như
thế nào ?
- Cần phải làm gì khi đưa hay nhận
<b>- Khi gặp thầy cô giáo em phải khoanh </b>
tay
một vật từ tay thầy cô giáo?
Nhận xét cho điểm
Giới thiệu bài
Giáo viên u cầu các cặp học sinh thảo
luận để phân tích tranh bài tập 2
Trong từng tranh các bạn đang làm gì?
Các bạn đó có vui khơng? Vì sao?
Noi theo các bạn đó, các em cần cư xử
như thế nào với bạn bè?
Giáo viên gọi từng cặp học sinh nêu ý
kiến trước lớp.
Giáo viên kết luận chung: Các bạn
Hoạt động 3: Thảo luận lớp (7p)
<b>Nội dung thảo luận:</b>
Để cư xử tốt với bạn các em cần làm gì?
Với bạn bè cần tránh những việc gì?
Cư xử tốt với bạn có lợi gì?
GV kết luận: Để cư xử tốt với bạn, các
em cần học, chơi cùng nhau, nhường
nhịn giúp đỡ nhau, mà không được trêu
chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn
giận. Cư xử tốt như vậy sẽ được bạn bè
quý mến, tình cảm bạn bè càng thêm
gắn bó.
một vật từ tay thầy cô giáo
Trong từng tranh các bạn đang cùng học,
cùng chơi với nhau
Noi theo các bạn đó, các em cần vui
Học sinh nhắc lại.
Học sinh thảo luận theo nhóm 8 và trình
bày trước lớp những ý kiến của mình.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh nhắc lại
Hoạt động 4: Giới thiệu bạn thân của
mình (7p)
Giáo viên gợi ý các yêu cầu cho học sinh
giới thiệu như sau:
Hoạt động 4: Giới thiệu bạn thân của
mình
Giáo viên gợi ý các yêu cầu cho học sinh
giới thiệu như sau:
Bạn tên gì? Đang học và đang sống ở
đâu?
Em và bạn đó cùng học, cùng chơi với
nhau như thế nào??
Các em yêu quý nhau ra sao?
Củng cố-dặn dò (3p):
Nhận xét, tuyên dương.
Học bài, chuẩn bị bài sau
Học sinh nêu tên bài học.
- Học sinh đọc được:
<b>- Tìm được tiếng cĩ mang vần vừa học</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá:
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng
-Nhận diện vần:Vần ep
Gọi 1 HS phân tích vần ep
Lớp cài vần ep.
GV nhận xét.
HS phân tích, cá nhân 1 em
HD đánh vần vần ep
Có ep, muốn có tiếng c
GV nhận xét và ghi bảng tiếng c
GV hướng dẫn đánh vần tiếng c
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.
Gọi đánh vần tiếng c
Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ họp
nhóm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
b.Dạy vần
Đọc lại cột vần.
e – pờ – ep.
Thêm âm ch đứng trước vần ep và thanh
sắc trên âm e.
Toàn lớp.
C
Chờ – ep – chep– sắc – chép
Tiếng chép.
C
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau :
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.
Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần
mới học và đọc trơn các từ trên.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ,
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con:
GV nhận xét và sửa sai.
Củng cố – dặn do
Cho HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học
Nhận xét tiết học
Viết b.con:
HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học
- Học sinh đọc được:
- Viết được:
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng.
- Tranh luyện nói: Xếp hàng vào lớp.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
Đọc vần, tiếng, từ
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mong biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả đập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
GV nhận xét và sửa sai.
c.Đọc SGK:
d Luyện nói:
Luyện nói: Chủ đề: “nghề nghiệp của cha
meӕ
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề
Nhận xét khen ngợi những HS hăng hái
phát biểu
e Luyện viết:
Cho HS viết vào vở tập viết
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
Chú ý cách ngồi viết đúng tư thế của
HS
Củng cố dặn do
Cho HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
Cho HS đọc lại bài
Nhận xét chữ viết của HS
Daën HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau
Nhận xét tiết học
HS viết vào vở tập viết
Chú ý các khoảng cách của các tiếng từ
HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
HS đọc lại bài
-11
1
10
2
10
3
10
10
7
10
8
10
-Cho học sinh nhẩm theo cách thuận
tiện nhất
-Cho học sinh nhận xét, từng cặp tính.
Nhắc lại quan hệ giữa tính cộng và
tính trừ
-Cho học sinh chữa bài
<b>Bài 3 : Tính </b>
-Học sinh thực hiện các phép tính
( hoặc nhẩm ) từ trái sang phải rồi ghi
kết quả cuối cùng
-Ví duï : <i> 11 + 3 – 4 =</i>
10 + 3 = 13 ; 10 + 5 = 15 ; 17 – 7 = 10
15 - 5 = 10 ; 15 - 5 = 10 ; 10 + 7 = 17
-Nhaåm : <i> 11 + 3 = 14 </i>
<i> 14 – 4 = 10 </i>
-Ghi : <i>11 + 3 – 4 = 10 </i>
-Giáo viên nhận xét sửa sai chung
<b>-Bài 4 : </b>
-Cho học sinh tham gia chơi . Giáo
viên gắn 3 biểu thức lên bảng. Mỗi đội
cử 1 đại diện lên. Đội nào gắn dấu
nhanh, đúng là đội đó thắng.
-Giáo viên quan sát, nhận xét và đánh
giá thi đua của 2 đội
-Giải thích vì sao gắn dấu < hay dấu >
, dấu =
<b>Bài 5 : Viết phép tính thích hợp </b>
-Treo bảng phụ gọi học sinh nhìn tóm
tắt đọc lại đề tốn
* Có : 12 xe máy
- Đã bán : 2 xe máy
-Còn : … xe máy ?
-Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu đề và
tự ghi phép tính thích hợp vào ơ trống
Củng cố dặn dò (3 p):
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên
dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh về nhà ôn bài . làm
16 – 6 12
11 13 – 3
15 – 5 14 – 4
-Học sinh nêu được cách thực hiện
-Học sinh tìm hiểu đề tốn cho biết gì ? Đề
-Chọn phép tính đúng để ghi vào khung
<i> 12 – 2 = 10 </i>
Trả lời : còn 10 xe máy
HS chú ý lắng nghe
tốn vở Bài tập .
- Chuẩn bị trước bài : Luyện tập chung
- Tất cả những tranh ảnh mà Giáo viên và học sinh đã sưu tầm được về chủ đề xã
hội .
Kiểm tra bài cũ (5p):
- Khi đi bộ, em cần tôn trọng luật giao
thông như thế nào ?
- Con hãy nêu các tín hiệu khi gặp
đèn giao thơng
Nhận xét bài cũ .
Giới thiệu và ghi đầu bài (1p)
- Cho học sinh thảo luận nhóm 2 để
hỏi nhau về gia đình của nhau.
- Giáo viên quan sát theo dõi hoạt
động của Học sinh .
- Chỉ định hai em ra giữa lớp , hỏi đáp
nhau như đã trao đổi với bạn
- Giaùo viên nhận xét , tuyên dương
học sinh
- Giáo viên kết luận .
<b>Hoạt động 3: Hệ thống hố kiến thức</b>
Khi đi bộ, em cần đi bộ phía bên phải, đi sát
- Công việc của các thành viên trong gia
đình bạn?
- Bạn hãy kể các việc bạn đã làm để giúp
cha mẹ ở nhà? …
- HS trình bày , học sinh lắng nghe , nhận
xét và bổ sung ý kiến ( 7-8 cặp)
(7p)
- GV cho HS trưng bày một số tranh
ảnh hoặc các tranh vẽ nói về hoạt
động của lớp học hoặc về cuộc sống
xung quanh.
- GV đi các nhóm và giúp đỡ.
- Khi học sinh trình bày , Giáo viên
lắng nghe , bổ sung ý kiến và chủ yếu
khen ngợi động viên để
Học sinh mạnh dạn diễn đạt ý mình
<b>Hoạt động 4 : Tham gia làm vệ </b>
- GV cho HS cùng trang trí lớp hoặc
làm vệ sinh lớp. GV chia nhóm và
phân cơng nhiệm vụ từng nhóm
Củng cố dặn dò (3p):
- Em vừa học bài gì ? Giáo viên dặn
- Lớp tiến hành làm việc theo nhóm 5.
- Đại diện các nhóm trưng bày và giới thiệu.
HS chuẩn bị bài tiếp theo: Cây rau
Nhận xét tiết học
ôn tập : xã hội
- Học sinh đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen từ ứng dụng
- Viết được:ip, up, bắt nhịp, búp sen
<b>- Tìm được tiếng cĩ mang vần vừa học</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bắt nhịp, búp sen
- HS : Bộ chữ ghép
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
-Nhận diện vần:Vần ip
Gọi 1 HS phân tích vần ip
Lớp cài vần ip.
Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mong biển lúa đâu trời đẹp hơn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
HS phân tích, cá nhân 1 em
GV nhận xét.
HD đánh vần vần ip
Có ip, muốn có tiếng nhịp ta làm thế
nào?
Cài tiếng nhịp.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng nhịp .
Gọi phân tích tiếng nhòp.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng nhịp
GV hướng dẫn đánh vần tiếng nhịp
Dùng tranh giới thiệu từ “bắt nhịp”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học.
Gọi đánh vần tiếng nhịp, đọc trơn từ bắt
Gọi đọc sơ đồ trên bảng
i – pờ – ip.
Toàn lớp.
C
Nhờ – ip – nhip– nặng – nhịp.
C
Tiếng nhịp.
nhịp
bắt nhịp
Cá nhân 2 em
b.Dạy vần
Đọc lại cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.
Nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ:
Nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.
Gọi đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: ip, up, bắt
nhịp, búp sen
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau : ip bắt đầu bằng i, up bắt đầu
bằng u.
up
buùp
buùp sen
1 em.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ,
Theo doõi qui trình
GV nhận xét và sửa sai.
Củng cố – dặn do
Cho HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học
Nhận xét tiết học
HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học
- Học sinh đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen từ ứng dụng
- Viết được:ip, up, bắt nhịp, búp sen
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
Đọc vần, tiếng, từ
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
GV nhận xét và sửa sai.
c.Đọc SGK:
d Luyện nói:
Chủ đề: “Giúp đỡ cha mẹ”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Nhận xét khen ngợi những HS hăng hái
phát biểu
e Luyện viết:
tồn câu 7 em, đồng thanh.
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo
viên.
Học sinh khác nhận xeùt.
Cho HS viết vào vở tập viết
Chú ý cách ngồi viết đúng tư thế của HS
Củng cố dặn do
Cho HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
Cho HS đọc lại bài
Nhận xét chữ viết của HS
Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau
Nhận xét tiết học
HS viết vào vở tập viết
Chú ý các khoảng cách của các tiếng từ
HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
HS đọc lại bài
+ Bảng phụ bài tập 2, 3, / 114 SGK .
+ Vở kẻ ô li
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
-Bài 1 : Điền số vào mỗi vạch của tia số
-Cho học sinh đọc lại tia số
-Bài 2 : Trả lời câu hỏi
-Dựa vào tia số yêu cầu học sinh trả lời
+ Sửa bài 3/ 13 Vở Bài tập toán . 3 học
sinh lên bảng <i> </i>
<b>12 -– 2 11 13 17 – 5 18 - 11 -1 </b>
<b>15 –- 5 15 17 19 – 5 17 - 7 12 -2</b>
-Học sinh tự làm bài
- 2 em lên bảng điền số vào tia số
-3 em đọc lại tia số
Học sinh trả lời miệng
- 1 học sinh lên bảng gắn số cịn thiếu thay
vào chữ nào của mỗi câu hỏi
-Số liền sau của 7 là số nào ?
-Số liền sau của 9 là số nào ?
-Giáo viên chỉ lên tia số để củng cố thứ tự
các số trong tia số . Lấy số nào đó trong
tia số cộng 1 thì có số đứng liền sau.
Bài 3 : Trả lời câu hỏi
-Số liền trước của 8 là số nào ?
-Số liền trước của 10 là số nào ?
-Số liền trước của 11 là số nào ?
-Số liền trước của 1 là số nào ?
-Củng cố thứ tự số liền trước là số bé hơn
số liền sau. Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì có số
liền sau
Bài 4 : Đặt tính rồi tính
-Cho học sinh làm vào vở kẻ ô li
-Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thẳng cột
-Sửa bài trên bảng
-Bài 5 : Tính
-Số liền sau của 7 là số 8
-Số liền sau của 9 là số 10
-1 em lên gắn số phù hợp vào chữ nào
trong câu hỏi
-Số liền trước của 8 là số 7
-Số liền trước của 10 là số 9
-Số liền trước của 11 là số 10
-Số liền trước của 1 là số 0
Học sinh lấy vở tự chép đề và làm bài
Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Nêu cách tính từ trái sang phải
15
3
12
5
19
- Giáo viên nhắc lại phương pháp tính
- Cho học sinh thực hiện từ trái sang
phaûi
- <i> 11 + 2 + 3 = ? </i>
- Nhẩm : 11 cộng 2 bằng 13
- 13 cộng 3 bằng 16
Ghi : <i>11 + 2 + 3 = 16</i>
Củng cố dặn dò (3 p) :
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên
dương học sinh giỏi – phát biểu tốt .
- Dặn học sinh ôn lại bài – làm tính
trong vở Bài tập .
- Chuẩn bị trước bài : Bài Tốn Có Lời
Văn
7
18
-18
7
11
-Học sinh tự làm bài vào vở,
HS chú ý lắng nghe
- Học sinh đọc được:
- Viết được:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá:
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
-Nhận diện vần:Vần
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
.GGV nhận xét.
HD đánh vần vần
Có
Cài tiếng l
GV nhận xét và ghi bảng tiếng l
GV hướng dẫn đánh vần tiếng l
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần
mới học.
Gọi đánh vần tiếng l
Gọi đọc sơ đồ trên bảng
b.Dạy vần
Đọc lại cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Toàn lớp.
C
C
Tiếng l
Giống nhau : kết thúc bằng p
Khác nhau : ip bắt đầu bằng i, up bắt đầu
bằng u.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
Hướng dẫn viết bảng con:
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ,
Theo dõi qui trình
GV nhận xét và sửa sai.
<b> Củng cố – dặn do</b>
Cho HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học
Nhận xét tiết học
Vieát b.con:
HS nhắc lại vần, tiếng, từ vừa học
- Học sinh đọc được:
- Viết được:
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói:
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
Đọc vần, tiếng, từ
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Nhanh tay thì được
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cò mà chạy
GV nhận xét và sửa sai.
.Đọc SGK:
d Luyện nói:
Chủ đề: “Nghề nghiệp của cha mẹ”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ
đề.
Nhận xét khen ngợi những HS hăng hái
phát biểu
e Luyện viết:
Cho HS viết vào vở tập viết
Chú ý cách ngồi viết đúng tư thế của HS
Củng cố dặn do
Cho HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
Cho HS đọc lại bài
Nhận xét chữ viết của HS
Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau
Nhận xét tiết học
chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
toàn câu 7 em, đồng thanh.
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Hohọc sinh khác nhận xét.
HS viết vào vở tập viết
Chú ý các khoảng cách của các tiếng từ
HS nhắc lại vần, tiếng,từ vừa học
HS đọc lại bài
+ Các tranh như SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
+ Đếm từ 0 đến 10 , từ 10 đến 20 . Số nào
đứng liền sau số 13 ?
+ Số nào đứng liền trước số 18 ?
+ Số nào ở giữa số 16 và 18 ?
+ Từ 0 đến 20 số nào lớn nhất ? Số nào bé
nhất ?
+ Nhận xét bài cũ
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài tốn có lời</b>
văn (26p)
1) Giới thiệu bài tốn có lời văn :
-Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ
chấm để có bài tốn
-Giáo viên hỏi : Bài tốn đã cho biết gì ?
-Nêu câu hỏi của bài tốn ?
-Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
<b>Bài 2 : </b>
- Cho học sinh quan sát tranh điền số còn
thiếu trong bài toán và đọc bài toán lên
-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?
-Bài tốn u cầu ta tìm gì ?
+ Đếm từ 0 đến 10 , từ 10 đến 20 . Số
12đứng liền sau số 13
+ Số 17 đứng liền trước số 18
+ Số 17 ở giữa số 16 và 18
+ Từ 0 đến 20 số 20 lớn nhất. Số 0 bé nhất
Học sinh quan sát tranh vẽ rồi viết số
thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài tốn
-Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi
có tất cả bao nhiêu bạn ?
-Học sinh đọc lại bài toán sau khi đã điền
đầy đủ các số
-Có 1 bạn, thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu bạn ?
-Tìm xen có tất cả bao nhiêu bạn ?
Học sinh nêu u cầu của bài tốn : viết số
thích hợp vào chỗ chấm để có bài tốn
<i>- Có 5 con thỏ, thêm 4 con thỏ nữa </i>
<i>-Có tất cả mấy con thỏ </i>
<b>Baøi 3 : </b>
-Gọi học sinh đọc bài tốn
-Bài tốn cịn thiếu gì ?
-Khuyến khích học sinh nêu câu hỏi
-Sau mỗi lần học sinh nêu câu hỏi giáo
Học sinh đọc : Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi
…
-<i>Bài tốn cịn thiếu câu hỏi </i>
-Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
viên cho học sinh đọc lại bài tốn.
<i>-</i> <i>Từ “ Hỏi “ ở đầu câu </i>
-Trong câu hỏi của bài tốn này nên có từ
<i>“ Tất caû “ </i>
-Viết dấu ? ở cuối câu
-Bài 4 :
-Giáo viên tổ chức hướng dẫn học sinh tự
điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ
chấm tương tự như bài 1 và bài 3
-Cho học sinh nhận xét bài tốn thường có
các số và có dấu hỏi
<b>Hoạt động : Trị chơi (10p)</b>
-Giáo viên treo tranh : 3 con nai, theâm 3
con nai
-Yêu cầu học sinh đặt bài toán
-Cho chơi theo nhóm. Giáo viên giao cho
mỗi nhóm 2 tranh, yêu cầu học sinh thảo
luận. Cử đại diện đọc 2 bài toán phù hợp
với tranh. Nhóm nào nêu đúng nhất nhóm
đó thắng.
Củng cố dặn dò (3p):
Cho HS đọc vài bài tốn có lời văn
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên
dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh ôn lại bài, tập đặt bài
toán và giải bài toán
- Chuẩn bị trước bài : giải bài Tốn Có
Lời Văn
-Học sinh đọc lại bài tốn
-Có 4 con chim đậu trên cành , có thêm 2
con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu
con chim ?
Có 3 con nai, thêm 3 con nai.Hỏi có tất cả
mấy con nai.
chơi theo nhóm, mỗi nhóm 2 tranh, học
sinh thảo luận. Cử đại diện đọc 2 bài toán
phù hợp với tranh. Nhóm nào nêu đúng
nhất nhóm đó thắng.
HS đọc vài bài tốn có lời văn
- GV : Một số mẫu gấp quạt, gấp ví và gấp mũ ca lô.
- HS : Chuẩn bị 1 số giấy màu để làm sản phẩm tại lớp.
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét
Giới thiệu bài (1p):
+Hướng dẫn HS chọn màu sao cho phù
hợp.
+Cho HS laøm baøi.
+Nhắc HS giữ trật tự khi làm bài, khi
dán cần thận trọng, bôi hồ vừa phải,
tránh dây hồ ra vở, quần áo.
+Khi làm xong bài, hướng dẫn HS thu
dọn giấy thừa và rửa sạch tay
<b>Hoạt động 3 :</b> Đánh giá sản phẩm (5p).
Hồn thành :
-Gấp đúng quy trình.
-Nếp gấp thẳng, phẳng.
-Sản phẩm sử dụng được.
Chưa hoàn thành :
-Gấp chưa đúng quy trình.
-Nếp gấp chưa thẳng, phẳng.
-Sản phẩm khơng dùng được.
<b>Củng cố – Dặn dị(3p) :</b>
- Giáo viên cho học sinh nêu lại quy trình
gấp.
- Nhắc dọn vệ sinh.
-HS laøm baøi theo nhóm.
-Dán vào giấy A4.
HS chọn màu sao cho phù hợp.
HS làm bài
HS giữ trật tự khi làm bài, khi dán
Khi dán cần thận trọng, bôi hồ vừa phải,
tránh dây hồ ra vở, quần áo.
dẫn HS thu dọn giấy thừa và rửa sạch tay
-Gấp đúng quy trình.
-Nếp gấp thẳng, phẳng.
-Sản phẩm sử dụng được.
-Chuẩn bị : bút chì, thước… -HS dọn vệ sinh.
-Mẫu viết bài 18, vở viết, bảng …
Gọi 2 HS lên bảng viết,
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài
viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ
ở bài viết.
2 HS lên bảng viết,
HS theo dõi ở bảng lớp.
bệp bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp
đỡ, ướp cá.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h, b. Các con chữ được viết cao
4 dòng
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh
trước khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hồn
thành bài viết của mình tại lớp
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hồn thành
bài viết
<b>Củng cố- dặn dò(3p) :</b>
Hỏi lại tên bài vieát.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Viết bài ở nhà, xem bài mới
HS viết bài vào tập,
HS đọc lại nội dung bài viết.
HS nêu:
-Mẫu viết bài 19, vở viết, bảng …
Gọi 2 HS lên bảng vieát,
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
viết
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ
ở bài viết.
Cho HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh
trước khi tiến hành viết vào vở tập
viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn
thành bài viết của mình tại lớp.
2 HS lên bảng viết,
Học sinh quan sát bài viết.
Đọc nội dung bài viết: v
HS tự phân tích.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5
dòng kẻ là: h. Các con chữ kéo xuống tất
cả 5 dòng kẻ là: g. Còn lại các nguyên âm
viết cao 2 dòng kẻ, riêng âm s, r viết cao
1,25 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng trịn
khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó
HS viết bảng con.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một
số em viết chậm, giúp các em hồn
thành bài viết
<b>Củng cố- dặn dò(3p) :</b>
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Viết bài ở nhà, xem bài mới
HS đọc lại nội dung bài viết: