Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de luyen thi vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.47 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ SỐ 3



Bài 1: Cho biểu thức:


3 9 1 1 2 1


. 1


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   <sub></sub>  <sub></sub>


     


a) Rút gọn P


b) Tìm x để P = <i>x</i>


Bài 2: Tìm M để phương trình bậc hai 2x2<sub> + (2m – 1)x + m – 1 = 0 có hai nghiệm x</sub>


1; x2 thỏa



mãn


3x1 – 4x2 =11


Bài 3: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:


Lúc 7 giờ sáng một ơ tơ đi từ A để đến B. Lúc 7giờ 30 phút một xe máy đi từ B đến A với
vận tốc kém vận tốc của ô tô là 24 km/h. Ơ tơ đến B được 1 giờ 20 phút thì xe máy mới đên
A. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đường AB dài 120 km.


Bài 4: Cho điểm A nằm ngồi đường trịn (O;R), vẽ AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) ( B
là tiếp điểm). Kẻ dây BC vng góc với OA tại H.


a) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).


b)Kẻ đường kính CD của đường trịn (O). Chứng minh BD // OA
c) Tính tích OA.OH theo R


d) Giả sử OH < R/2. Cho M là điểm di động trên đoạn thẳng BC, qua A vẽ đường thẳng
vng góc đường thẳng OM tại N. Tìm giá trị nhỏ nhất của (4OM + ON) .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×