Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.38 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 23</b>



<b> Ngày soạn: 19/2/2020</b>


<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 23A. THEO BƯỚC EM ĐẾN TRƯỜNG (TIẾT 1+2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Bút và thước kẻ; kết hợp đọc chữ và
xem tranh để hiểu nội dung câu chuyện; nhận xét được hành động, suy nghĩ của
từng nhân vật trong câu chuyện và rút ra được bài học từ câu chuyện.


<b>- Viết đúng những từ mở đầu bằng tr/ch hoặc v/d. Chép đúng một đoạn văn.</b>
<b>- Biết giới thiệu các đồ dùng học tập.</b>


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


II. ĐỒ DÙNG


- 4 – 6 bộ thẻ (hoặc phiếu học tập) nhưminh hoạ ở HĐ3 (phần a hoặc b).
- Vở bài tập.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A.Khởi động. </b>


<b>HĐ1: Nghe – nói5P</b>


– Quan sát tranh vẽ, nói tên các đồ vật
trong tranh.


– Từng HS nói về những đồ dùng học tập
đã được bố mẹ / người thân sắm sửa cho
trước lúc bước vào năm học mới.


<b>B. Khám phá.30P</b>
<b>HĐ2: Đọc.</b>


<i><b>Nghe đọc</b></i>


<i>– Cả lớp: Nghe GV giới thiệu tranh minh </i>
hoạ bài đọc và giới thiệu bài đọc là một
câu chuyện kể về cuộc trò chuyện của
những đồ dùng học tập.


<i>– Cá nhân: Nghe GV đọc cả bài, ngắt nghỉ</i>
hơi đúng, dừng hơi lâu sau mỗi đoạn. Đọc
thầm theo GV.


<i><b>Đọc trơn</b></i>


- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.



- Đại diện trình bày trước lớp.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>– Cả lớp: 2 – 3 HS đọc một số từ ngữ dễ </i>
phát âm sai: im lặng, xin lỗi,... (MB); bạn
<i>nhỏ, đến trường,... (MN).</i>


<i>– Cá nhân: Đọc các từ ngữ theo yêu cầu.</i>
<i>– Nhóm:</i>


Mỗi HS đọc một đoạn, đọc nối tiếp 3 đoạn
đến hết bài.


Thi đọc nối tiếp các đoạn giữa 3 nhóm:
mỗi nhóm cử 1 HS đọc một đoạn.


<i>– Cả lớp: Nghe GV và các nhóm nhận xét</i>
HS của nhóm mình đọc.


<i><b>Đọc hiểu</b></i>


Nghe GV đặt câu hỏi: Lúc đầu, bút
<i>nhận xét thế nào về thước kẻ?</i>
<i>– Cá nhân:</i>


Từng HS đọc thầm đoạn 1 để trả lời
câu hỏi.


Một số HS trả lời. GV chốt câu trả lời


đúng: Lúc đầu cây bút cho rằng thước
kẻ chẳng giúp ích gì cho bạn học sinh.
(Vì chỉ có mỗi mình cây bút làm
việc).


Nghe GV nêu câu hỏi c và hướng dẫn
cách thực hiện (đọc đoạn 2, 3) để hiểu
công việc và suy nghĩ của cây bút và
thước kẻ. Dựa vào đó, HS trả lời các câu
hỏi sau: Em thích


<b>C. Vận dụng 8P</b>
<b>HĐ 4: Nghe - nói.</b>


Nói một câu về cách giữ gìn đồ dùng học
tập.


<i>– Nhóm: Từng em nêu ý kiến về cách giữ </i>
gìn đồ dùng học tập của mình. Cả nhóm
nhận xét, góp ý.


– Cả lớp: Một vài em nói ý kiến của mình
trước lớp.


- Luyện đọc các tiếng, từ.


- Đọc các từ


- HS đọc



- Hs thi đọc theo nhóm


- Một vài hs nhận xét


- Hs lắng nghe


- hs đọc thầm đoạn 1


- Hs trả lời


- Hs trả lời: Em thích....


- Nói câu về cách giữ gìn đồ dùng học tập.


- Hs nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét, tuyên dương.
D. TỔNG KẾT 3p


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò, giao bài về nhà. Chuẩn bị bài
sau.


- Nhận xét


_______________________________________________________________
Ngày soạn: 19/2/2020


<b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2021</b>


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 23A. THEO BƯỚC EM ĐẾN TRƯỜNG (TIẾT 3)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài Bút và thước kẻ; kết hợp đọc chữ và
xem tranh để hiểu nội dung câu chuyện; nhận xét được hành động, suy nghĩ của
từng nhân vật trong câu chuyện và rút ra được bài học từ câu chuyện.


<b>- Viết đúng những từ mở đầu bằng tr/ch hoặc v/d. Chép đúng một đoạn văn.</b>
<b>- Biết giới thiệu các đồ dùng học tập.</b>


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


II. ĐỒ DÙNG


- 4 – 6 bộ thẻ (hoặc phiếu học tập) nhưminh hoạ ở HĐ3 (phần a hoặc b).
- Vở bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
<b>HĐ 3. Viết 30’</b>



GV đọc đoạn viết (Đoạn 1)


GV: Khi viết ta cần chú ý điều gì ?


- Hãy đọc từng cụm từ , ghi nhớ chép
vào vở


( Gv theo dõi chỉnh sửa cho HS )
GV đọc chậm cho HS soát lại lỗi
GV nhận xét bài viết của một số bạn
*Tổ chức trò chơi : Ai đúng – ai nhanh
Gắn đúng và nhanh từ có chứa âm đầu


- Lắng nghe, luyện viết các chữ đầu
câu và tên riêng cần viết hoa ra tập
nháp (Linh, Trang, Giờ)


- Ghi tựa, viết hoa chữ cái đầu câu, tên
riêng;


tư thế ngồi viết….)


- HS nhìn chép đoạn 1 vào vở


- HS soát lại lỗi chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

là c hoặc k vào chỗ trống cho từng tên
Đội nào gắn đúng và nhanh, đội đó
thắng



<b>* Củng cố, dặn dị:3’</b>


- Nhắc học sinh về nhà luyện viết.


Bình chọn đội thắng


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 20B. TRƯỜNG ĐẸP LẮM BẠN ƠI (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài<i>Bạn làm gì trong Ngày ngôi trường </i>
<i>xanh?.</i>


<i>- Nghe – viết đúng một đoạn văn. Viết đúng những từ</i>ngữ có tiếng mở đầu bằng
<i>tr/ch; v/d.</i>


- Nghe hiểu câu chuyện <i>Học trị của cơ giáo chim khách và kể lại được một đoạn </i>
của câu chuyện.


- Biết hỏi – đáp về những hoạt động giữ gìn trường, lớp sạch đẹp, về câu chuyện đã
nghe.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập



<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


II. ĐỒ DÙNG


- Tranh minh họa câu chuyện Học trị của cơ giáo chim khách.
- Vở bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Khởi động.</b>


<b>HĐ1: Nghe – Nói 5p</b>


– Cặp: Quan sát tranh ngơi trường, nhận
xét về ngơi trường trong tranh; từng HS
nói về ngơi trường mình mơ ước (giới
thiệu tranh ngơi trường các em đã vẽ
theo mơ ước của mình trong BT1 –
VBT, nếu có).


– Cả lớp: 1 – 2 HS đại diện nhóm nói
trước lớp về những điều đã trao đổi theo
cặp.


<b>B. Khám phá. 30p</b>
<b>HĐ 2. Đọc:</b>


<i><b>Nghe đọc</b></i>


<i>Cả lớp:</i>



– Nghe GV giới thiệu bài đọc (là bài
hướng dẫn, giới thiệu các hoạt động HS


- Hs quan sát tranh và nói về ngơi
trường mơ ước theo cặp.


- Quan sát nêu nd trao đổi theo cặp
trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

có thể làm và nên làm cho ngơi trường
của mình thêm sạch, đẹp).


– Nghe GV đọc cả bài rõ ràng, ngắt nghỉ
hơi đúng, dừng hơi lâu hơn sau mỗi
việc. Đọc thầm theo GV.


<i><b>Đọc trơn</b></i>


Để thực hiện yêu cầu.
<i>– Cả lớp:</i>


2 – 3 HS đọc một số từ ngữ dễ
phát âm sai. Cả lớp đọc đồng thanh
các từ ngữ này: xanh, sạch, chăm
<i>sóc,... (MB); vườn trường, tiết</i>
<i>kiệm,... (MN).</i>


2 – 3 HS luyện đọc ngắt hơi ở câu
dài. Cả lớp đọc đồng thanh ngắt


hơi ở câu dài.


<i>– Nhóm: HS đọc nối tiếp các việc (5 </i>
việc) nêu trong bài đọc.


<i>– Cả lớp:</i>


Thi đọc nối tiếp các câu.


Nghe GV và các bạn nhận xét.
Bình chọn các bạn đọc tốt.


<i><b>Đọc hiểu</b></i>


b) Nghe GV đặt câu hỏi.


<i>– Cá nhân: Từng HS đọc thầm bài đọc </i>
và thực hiện yêu cầu b.


<i>– Cả lớp: HS thực hiện yêu cầu b (có </i>
thể quan sát GV viết tóm tắt các việc HS
đã nêu)..


<b>C. Tổng kết 2p</b>
- Nhận xét tiết học
- Hôm nay học bài gì?


- Cnhawcs học sinh chuẩn bị bài sau.


- Hs lắng nghe và đọc thầm theo gv



- Luyện đọc các tiếng, từ.
- Qs Gv làm mẫu.


- Hs đọc


- hs đọc nối tiếp


- Hs thi đọc nối tiếp câu
- Nhận xét


- Hs đọc thầm bài đọc.


- Hs thực hiện yêu cầu


_______________________________________________________________


<b> Ngày soạn: 19/2/2020</b>


<b> Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021</b>
TOÁN


<b>Bài 48. LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Thực hành nhận biết cấu tạo số có hai chữ số.


- Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.


<b>2. Phát triển các NL toán học: NL tư duy và lập luận toán học.</b>


<b>II.</b> CHUẨN BỊ


Bảng chục - đơn vị đã kẻ sẵn.


<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Hoạt động khởi động 3p</b>


- Cho HS chơi trò chơi “Bắn tên”, như sau:
- Chủ trị nói: “Bắn tên, bắn tên”.


- Cả lóp hỏi: “Tên gì, tên gì?”


- Chủ trị nói: “Số ba mươi lăm”, mời bạn
Lan.


- Bạn Lan nói: “Số 35 gồm 3 chục và 5 đơn
vị”.


- HS chơi trò chơi


- Quá trình chơi cứ tiếp tục như vậy.
<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập 25p</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS thực hiện các thao tác sau rồi nói
cho bạn nghe, chẳng hạn, tranh a):


- HS thực hiện


+ Quan sát, nói: Có 41 khối lập phương.


+ Viết vào bảng chục - đơn vị (đã kẻ sẵn ô
trên bảng con hoặc bảng lớp).


Chục Đơn vị


4 1


+ Nói: Số 41 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
- Làm tương tự với các câu b), c), d).
<b>Bài 2</b>


- Cho HS trả lời rồi chia sẻ với bạn, cùng
nhau kiểm tra kết quả:


a) Số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.
b) Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị.
c) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.


- HS trả lời rồi chia sẻ với bạn, cùng nhau
kiểm tra kết quả:


- HS đặt câu hỏi để đố bạn với các
số khác, chẳng hạn: số 82 gồm mấy
chục và mấy đơn vị?


<b>Bài 3. </b>HS chơi trị chơi “Tìm số thích hợp” theo cặp hoặc
theo nhóm:



- Đặt lên bàn các thẻ ghi số. Quan sát các tấm thẻ ghi.
- Quan sát các thẻ, ngầm chọn ra một số, đặt
câu hỏi để bạn tìm đúng thẻ ghi số đó, chẳng
hạn: số nào gồm 5 chục và l đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4. </b>


- Viết số thích hợp vào mỗi ơ ? trong bảng
rồi đọc số đó.


- HS thực hiện theo cặp hoặc theo nhóm:
- Chỉ vào số vừa viết nói cho bạn nghe,


chẳng hạn: số có 1 chục và 3 đơn vị là số 13
hoặc số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.


<b>C. Hoạt động vận dụng 3p</b>
<b>Bài 5. </b>


- Cho HS dự đốn xem có bao nhiêu quả
chuối và đếm kiểm tra. Chia sẻ kết quả với
bạn.


- HS thực hiện các thao tác:


- HS thực hiện tương tự với quả xoài, quả
thanh long, quả lê.


<b>D. Củng cố, dặn dị 3p</b>



- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì? Những điều đó giúp ích gì cho em trong
cuộc sống hằng ngày?


-HSTL


- Từ ngữ toán học nào em cần nhớ?


- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc
sống mọi người có dùng “chục” và “đơn vị”
khơng. Sử dụng trong các tình huống nào.


_____________________________________________
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 20B. TRƯỜNG ĐẸP LẮM BẠN ƠI (Tiết 2+3)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng và đọc trơn từ, câu, đoạn trong bài <i>Bạn làm gì trong Ngày ngơi trường </i>
<i>xanh?.</i>


<i>- Nghe – viết đúng một đoạn văn. Viết đúng những từ</i>ngữ có tiếng mở đầu bằng
<i>tr/ch; v/d.</i>


- Nghe hiểu câu chuyện<i>Học trị của cơ giáo chim khách và kể lại được một đoạn </i>
của câu chuyện.



- Biết hỏi – đáp về những hoạt động giữ gìn trường, lớp sạch đẹp, về câu chuyện đã
nghe.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


II. ĐỒ DÙNG


- Tranh minh họa câu chuyện Học trò của cô giáo chim khách.
- Vở bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>* HĐ 2C. Đọc hiểu 5P</b>


b) Nghe GV đặt câu hỏi.


<i>– Cá nhân: Từng HS thực hiện yêu cầu </i>
c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>– Cả lớp: HS thực hiện yêu cầu c (có thể</i>
quan sát GV viết tóm tắt các việc HS đã
nêu).


<b>* Luyện tập 30p</b>
<b>HĐ 3. Viết</b>


GV đọc đoạn viết



GV: Khi viết ta cần chú ý điều gì ?
GV đọc chậm từ cụm từ cho HS viết
- (Gv theo dõi chỉnh sửa cho HS)
Đọc chậm cho HS soát lại lỗi
Nhận xét bài viết của một số bạn


*Tổ chức trò chơi : Ai đúng – ai nhanh
Đính tranh hình trang 18


Gắn đúng và nhanh từ có chứa âm đầu
là ch hoặc tr vào ô trống, con vật. Đội
nào gắn đúng và nhanh, đội đó thắng
<b>* Vận dụng.</b>


<b>HĐ 4: Nghe - nói.32p</b>


a) Nghe kể chuyện Học trị của cơ giáo
<i>chim khách.</i>


<i>– Nhóm: Xem tranh và đốn nội dung </i>
câu chuyện: Hỏi đáp về các bức tranh;
Mỗi bức tranh vẽ gì? Đoán sự việc trong
mỗi tranh; Đọc tên câu chuyện và đoán
nội dung câu chuyện.


<i>– Cả lớp:</i>


+ Nghe GV kể câu chuyện (lần 1), kết
hợp nhìn tranh.



+ Tập nói lời đối thoại của các nhân vật
trong từng đoạn của câu chuyện theo
hướng dẫn của GV.


Nghe GV kể (lần 2), tập kể theo / kể
cùng GV; nghe câu hỏi của GV khi
kể từng đoạn để trả lời câu hỏi.
Kể một đoạn câu chuyện Học trò của
<i>cô giáo chim khách.</i>


<i>– Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách </i>
thực hiện (cả nhóm / cả lớp tập kể lại 1
đoạn của câu chuyện).


<i>– Nhóm: Mỗi nhóm chỉ kể 1 đoạn của </i>
câu chuyện. Ở mỗi nhóm: từng HS chỉ


- HS chia sẻ trước lớp


- Quan sát nêu nd trao đổi theo cặp
trước lớp .


- Lắng nghe, luyện viết các từ khó viết
- Ghi tựa, viết hoa chữ cái đầu câu
tư thế ngồi viết….)


- HS nghe viết vào vở


- HS sốt lại lỗi chính tả


-Chọn 2 đội (mỗi đội 4 HS)
- HS thực hiện


Bình chọn đội thắng


- Hs hỏi đáp về các bức tranh


- Hs lắng nghe gv kể câu chuyện kết
hợp nhìn tranh


- Tập nói lời đối thoại của nhân vật


- Nghe gv kể lần 2


- hs kể chuyện


- Nghe gv hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

vào tranh, nghe bạn đọc câu hỏi dưới
tranh để kể chuyện theo tranh đó.
<i>– Cả lớp: Thi kể một đoạn câu chuyện.</i>


Mỗi nhóm cử một bạn kể đoạn nhóm
đã kể.


Bình chọn nhóm kể hay nhất (kể
đúng và đủ chi tiết).


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>*.Tổng kết 1P</b>



- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài 23 C Chuyện ở trường ở
lớp.


-Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe
<b>* Củng cố, dặn dò:3P</b>


- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT


- Hs thi kể chuyện, mỗi nhóm cử đại
diện


-Nhận xét


_________________________________
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 23C. CHUYỆN Ở TRƯỜNG, Ở LỚP (Tiết 1+2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng từ, câu thơ, đoạn thơ trong bài <i>Chuyện ở lớp. Nhận xét các việc làm</i>
của các bạn nhỏ khi ở lớp.


- Tô chữ hoa G, H; viết từ có chữ hoaG, H.



- Biết hỏi – đáp về những hoạt động, việc làm của HS ở trường, lớp.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


II. ĐỒ DÙNG


- Tranh, ảnh về trường lớp trong sgk.
- Vở bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Khởi động.</b>


<b>HĐ1: Nghe – nói.5P</b>


<i>– Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách </i>
thực hiện (Trao đổi theo cặp / nhóm:
xem tranh gợi ý và nói tên những hoạt
động của HS được vẽ trong tranh; có thể
nói thêm các hoạt động khác).


<i>– Cặp/nhóm: Thực hiện theo GV hướng </i>
dẫn.


<b>B. Khám phá.20P</b>
<b>HĐ2. Đọc:</b>



- Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời đáp án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Nghe đọc</b></i>


<i>Cả lớp:</i>


– Nghe GV giới thiệu bài đọc nói về
cuộc trị chuyện của một bạn HS với mẹ
khi đi học về.


– Nghe GV đọc cả bài rõ ràng, nghỉ hơi
sau mỗi dòng thơ, dừng hơi lâu hơn sau
mỗi khổ thơ. Đọc thầm theo GV.


<i><b>Đọc trơn</b></i>


a) Để thực hiện yêu cầu.
<i>– Cá nhân:</i>


HS đọc một số từ ngữ dễ mắc lỗi
phát âm: ở lớp, sáng nay,... (MB);
<i>đứng dậy, bôi bẩn,... (MN).</i>


HS đọc một số từ mới và nghe giải
nghĩa từ ngữ (nếu có).


HS đọc cá nhân, đồng thanh từng
dịng thơ, có nghỉ hơi ở sau mỗi
dòng thơ, dừng hơi lâu hơn sau mỗi


khổ thơ.


<i>– Nhóm: Mỗi HS đọc một khổ thơ, đọc </i>
tiếp nối đoạn cho đến hết bài.


– Cả lớp: HS thi đọc nối tiếp các khổ
thơ giữa các nhóm, bình chọn nhóm đọc
tốt nhất.


<i><b>Đọc hiểu</b></i>


b) Nghe – trả lời câu hỏi.


<i>– Cả lớp: Nghe GV hoặc 1 HS đọc câu </i>
hỏi thứ nhất và trao đổi cách thực hiện
(trao đổi theo cặp, hỏi – đáp theo các
câu hỏi trong sách, dựa vào nội dung
khổ 1 và 2 của bài thơ để trả lời).


<i>– Cặp: 1 bạn nêu lần lượt từng câu hỏi, </i>
1 bạn trả lời, sau đó đổi vai.


c) Thảo luận tìm câu trả lời.


<i>– Nhóm: Từng em trong nhóm đưa ra ý </i>


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và đọc thầm theo gv



- Luyện đọc các vần, tiếng, từ.


- Hs đọc và nghe giải nghĩa từ


- HS đọc từng dòng thơ.


- Mỗi hs đọc 1 khổ thơ. Đọc nối tiếp
đến hết bài.


- HS thi đọc
- Nhận xét


- hs đọc câu hỏi


- Hs thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi


- Hs thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

kiến của mình (Đốn xem mẹ bạn nhỏ
<i>muốn khun điều gì qua hai câu thơ </i>
<i>cuối bài?); cả nhóm thống nhất ý kiến </i>
để trình bày trước lớp.


<b>D. Vận dụng.3P</b>
<b>HĐ 4: Nghe - nói.</b>


Kể cho bạn nghe về một chuyện ở lớp.
<i>– Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách làm</i>
(Kể về một chuyện ở lớp cho bạn nghe).
<i>– Cặp / nhóm: Từng bạn kể theo yêu </i>


cầu.


<i>– Cá nhân: Viết nhận xét về việc làm tốt</i>
(chuyện vui ở lớp: các bạn được khen)
hoặc viết nhận xét về việc làm chưa tốt
(chuyện buồn: các bạn bị nhắc nhở) vào
vở.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò, giao bài về nhà.


- Lắng nghe giáo viên hướng dẫn


- Hs kể theo yêu cầu


- Viết nhận xét về việc làm tốt


-Nhận xét


_____________________________________________________________
Ngày soạn: 19/2/2020


<b> Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2021</b>
TOÁN


<b>Bài 49. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1OO</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:



<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- So sánh được các số có hai chữ số.


- Thực hành vận dụng so sánh số trong tình huống thực tiễn.


<b>2. Phát triển các NL tốn học: NL sử dụng cơng cụ và phương tiện học toán.</b>
II.CHUẨN BỊ


- Tranh khởi động.


- Bảng các số từ 1 đến 100.


- Các băng giấy đã chia ô vuông và ghi số như ở bài 1, 2, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Hoạt động khởi động</b>


- Cho HS quan sát tranh khởi động, nhận
biết bối cảnh bức tranh. Chia sẻ theo cặp đôi
những thông tin quan sát được (Theo em các
bạn trong bức tranh đang làm gì? Nói cho
bạn nghe suy nghĩ của mình).


- HS <i>quan sát</i> tranh khởi động, nhận biết bối
cảnh bức tranh. Chia sẻ theo cặp đôi những


thông tin quan sát được


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>


<b>1.So sánh các số trong phạm vi 30</b>


a) GV hướng dần HS cắt hai băng giấy ở <i>Bảng các số từ l đến ỉ 00,</i> ghép thành một băng giấy đặt trước
mặt. GV gắn các băng giấy lên bảng như sau:


<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 2829 30</b>
b) Cho HS thực hiện lần lượt các thao tác


(tơ, nhận xét, nói, viết);


- HS thực hiện


+ Tơ màu vào hai số trong phạm vi 10.
Chẳng hạn: tô màu hai số 3 và 8.


+ Quan sát, nhận xét. 3 đứng trước 8; 8
đứng sau 3.


+ Nói: 3 bé hơn 8; 8 lớn hơn 3.
+ Viết: 3 <8; 8 >3.


GV chốt: 3 bé hơn 8; 3 < 8.
8 lớn hơn 3; 8 > 3.


c) GV hướng dẫn HS tô màu vào hai số 14
và 17 và so sánh tưong tự như trên:


- HS thực hiện


14 đúng trước 17; 14 bé hơn 17; 14 < 17.


17 đứng sau 14; 17 lớn hơn 14; 17 > 14.
c)GV hướng dẫn HS cắt thêm băng giấy thứ
ba, rồi yêu cầu HS tô màu vào hai số 18 và
21 và so sánh tương tự như trên:


18 đứng trước 21; 18 bé hơn 21; 18 < 21.
21 đứng sau 18; 21 lớn hơn 18; 21 > 18.


- HS thực hiện


- HS chọn hai số khác và so sánh
tương tự như trên, viết kết quả vào
phiếu học tập.


<b>1.So sánh các số trong phạm vi 60</b>


Thực hiện tương tự như so sánh các số trong
phạm vi 30:


- GV hướng dần HS cắt tiếp ba bãng giấy tiếp theo ở
<i>Bảng các số từ 1 đến 100, </i>ghép thành một băng giấy đặt
trước mặt. GV gắn băng giấy lên bảng:


- GV chọn hai số, chẳng hạn 36 và 42, yêu
cầu HS so sánh.


- HS so sánh


- Cho HS nhận xét:



36 đứng trước 42; 36 bé hơn 42; 36 < 42.
42 đứng sau 36; 42 lớn hơn 36; 42 > 36


- HS chọn hai số khác và so sánh
tương tự như trên, viết kết quả vào
phiếu học tập.


<b>2.So sánh các số trong phạm vi 100</b>


Thực hiện tương tự như so sánh các số trong
phạm vi 60:


- GV gắn phần còn lại trong bảng các số đến
100 lên bảng (có thể khơng cần cắt rời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

71 72 73 74 75 76 77 78 79 80


81 82 83 84 85 86 87 88 89 90


91 92 93 94 95 96 97 98 99 100


- GV khoanh tròn vào hai số, chăng hạn 62
và 67, yêu cầu HS so sánh.


- HS nhận xét:


62 đứng trước 67; 62 bé hơn 67; 62
< 67.


67 đứng sau 62; 67 lớn hơn 62; 67


> 62.


- HS chọn hai số khác và so sánh
tương tự như trên, viết kết quả vào
phiếu học tập.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS thực hiện các thao tác:
a) Điền số còn thiếu vào băng giấy.
b)So sánh các số theo các bước sau:


- HS thực hiện
+ Đọc yêu cầu: 11 18.


+ Quan sát băng giấy, nhận xét: “11 đứng
trước 18”, nói: “11 bé hơn 18”, viết “11 <
18”.


- Chia sé với bạn cách làm. Tương
tự HS làm các phần còn lại.


<b>Bài 2. </b>Làm tương tự như bài 1.
<b>Bài 3. </b>Làm tương tự như bài 1.
<b>D.Hoạt động vận dụng</b>
<b>Bài 4</b>


- Cho HS Quan sát tranh vẽ, nhận biết bối
cảnh bức tranh, đếm số bông hoa mỗi bạn


đang cầm, thảo luận với bạn xem ai có nhiều
bơng hoa nhất, ai có ít bơng hoa nhất, giải
thích.


- GV gợi ý để HS nêu tên các bạn có số
bơng hoa theo thứ tự từ ít nhất đến nhiều
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>E.Củng cố, dặn dị</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì? Từ ngữ tốn học nào em cần chú ý?
- Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc
sống việc so sánh các số trong phạm vi 100
được sử dụng trong các tình huống nào.


_______________________________________________
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 23C. CHUYỆN Ở TRƯỜNG, Ở LỚP (Tiết 3)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc đúng từ, câu thơ, đoạn thơ trong bài <i>Chuyện ở lớp. Nhận xét các việc làm</i>
của các bạn nhỏ khi ở lớp.


- Tô chữ hoa G, H; viết từ có chữ hoaG, H.



- Biết hỏi – đáp về những hoạt động, việc làm của HS ở trường, lớp.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


II. ĐỒ DÙNG


- Tranh, ảnh về trường lớp trong sgk.
- Vở bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>3. Hoạt động luyện tập 35P</b>


a) Tô và viết.
<b>- Tô chữ hoa.</b>


-Cả lớp: Nghe GV HD tô chữ hoa.
-Cá nhân:


<b>- Viết từ</b>


- Cảlớp: Nghe GV HD viết từ có chữ
mở đầu là chữ hoa B, C:


- Cá nhân:.
b) Viết câu.



<i>- Cả lớp: Nghe GV HD cách làm: </i>
<b>* Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT


HS chú ý lắng nghe


HS Tô chữ hoa 2 chữ G, 1 chữ H, vào
vờ tập viết.


HS chú ý lắng nghe


Viết từ Hà Giang vào vởTập viết


- Học sinh quan sát và ghi nhớ cách
viết


- Học sinh tô vào vở dưới sự hướng
dẫn của giáo viên


TIẾNG VIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc mở rộng câu chuyện hoặc bài thơ về chủ điểm Trường em (nên là câu
chuyện nói về ý thức học tập của HS).


- Nghe – viết một đoạn thơ. Viết đúng những từ chứa tiếng mở đầu l/n hoặc tiếng
có thanh hỏi/thanh ngã.



- Nói được những hoạt động bổ ích ở trường.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh, ảnh về trường lớp trong sgk.
- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Khởi động.3p</b>


<b>HĐ1: Nghe – nói.</b>


<i>– Cả lớp: Nghe đọc yêu cầu của HĐ1 và</i>
nghe GV hướng dẫn cách làm:


<i>Nhìn tranh, nói về các nhân vật và </i>
<i>hành động của các nhân vật trong </i>
<i>tranh.</i>


<i>Những hình ảnh trong tranh giúp </i>
<i>em hiểu được điều gì nếu khơng </i>
<i>được đi học?</i>


<i>– Nhóm: HS thực hiện theo hướng dẫn </i>


của GV.


<b>B. Khám phá.15p</b>
<b>HĐ2. Viết:</b>


Viết 1 – 2 câu về con đường em đến
trường.


<i>Cả lớp:</i>


<i>– Nghe GV nói đường đến trường là con</i>
đường thân thuộc nhất đối với HS. Em
hãy viết 1 – 2 câu theo gợi ý trong SHS
hoặc viết theo ý nghĩ của em


<i>– Viết ra nháp trước khi viết vào vở.</i>
<i>– Nghe nhận xét của GV.</i>


<b>* Củng cố, dặn dò:3P</b>


- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT


- Cả lớp đọc.


- Quan sát lắng nghe thảo luận theo cặp.
- Đại diện cặp trả lời


- Nhận xét.


- Hs viết.



- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chiều


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 23D. ĐI HỌC THÔI, BẠN ƠI! (Tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức, kĩ năng:</b>


- Đọc mở rộng câu chuyện hoặc bài thơ về chủ điểm Trường em (nên là câu
chuyện nói về ý thức học tập của HS).


- Nghe – viết một đoạn thơ. Viết đúng những từ chứa tiếng mở đầu l/n hoặc tiếng
có thanh hỏi/thanh ngã.


- Nói được những hoạt động bổ ích ở trường.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


II. ĐỒ DÙNG


- Tranh, ảnh về trường lớp trong sgk.


- Vở bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>B. Khám phá.25p</b>


<b>HĐ2. Viết:</b>


* Nghe – viết khổ 2 trong bài Chuyện ở
<i>lớp.</i>


<i>– Cả lớp: Nghe GV đọc khổ thơ sẽ nghe </i>
– viết chính tả.


<i>– Cá nhân:</i>


+ Viết ra nháp các từ có chữ cái mở đầu
viết hoa.


+ Viết đoạn văn vào vở theo lời GV đọc:
nghe từng cụm từ, ghi nhớ để viết lại
cho đúng.


+ Nghe GV đọc lại đoạn văn để soát lỗi.
+ Sửa lỗi của bài viết theo hướng dẫn
của GV.


+ Làm bài tập chính tả: Thi viết đúng,
<i>viết nhanh từ ngữ.</i>


<i>– Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách </i>


thực hiện theo nhóm: Mỗi bạn trong
nhóm tìm một từ được ghép từ tiếng đã


- Nghe, qs cách viết trên bảng.


- Viết bảng con, vở ô li.


- Viết chữ hoa ra nháp


- Hs viết


- Hs lắng nghe


- HS thi viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cho.


<i>– Nhóm: Thực hiện yêu cầu theo hướng </i>
dẫn của GV.


<b>* Vận dụng.32p</b>
<b>HĐ 3: Đọc.</b>


<i>– Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách </i>
thực hiện nhiệm vụ.


+ Tìm đọc câu chuyện hoặc bài thơ nói
về nhiệm vụ của HS ở trường, lớp, về
việc học tập và tham gia các hoạt động
của tổ, của lớp, của trường.



+ Nhiệm vụ sau khi đọc: Chia sẻ với bạn
hoặc người thân về nội dung câu


chuyện, bài thơ em đã đọc.


<i>– Cá nhân (làm ngồi giờ học): Tìm </i>
sách đọc theo hướng dẫn của GV. (Có
thể đọc bài gợi ý trong SHS). Nói với
bạn hoặc người thân.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>* Củng cố, dặn dò:3P</b>
- GV nhận xét tiết học


- Nhắc học sinh làm bài tập trong VBT


-Nhận xét


- Hs lắng nghe


- hs đọc


- HS chia sẻ với bạn


- Hs thực hiện ngoài giờ học


- Nhận xét


_______________________________________________________________


Ngày soạn: 19/2/2020


<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2021</b>
TOÁN


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
<b>1 Kiến thức, kĩ năng:</b>


- So sánh được các số có hai chữ số.


- Thực hành vận dụng so sánh số trong tình huống thực tế.


<b>2. Phát triển các NL toán học: NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán </b>
học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Bảng các số từ 1 đến 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. Hoạt động khởi động</b>
- Chơi trò chơi “Đố bạn”:


- GV chiếu Bảng các sổ từ 1 đến 100.


HS chọn hai số bất kì trong bảng
rồi đố bạn so sánh hai số đó.



<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử
dụng các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào
vở.


- HS suy nghĩ, tự so sánh


- Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả và chia
sẻ với bạn cách làm. GV đặt câu hỏi để HS
giải thích cách so sánh của các em.


<b>Bài 2</b>


- Cho HS lấy các thẻ số 38, 99, 83. Đố bạn
chọn ra thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi
sắp xếp các thẻ số trên theo thứ tự từ bé đến
lớn.


Có thể thay bằng các thẻ số khác và thực
hiện tương tự như trên.


- HS thực hiện


<b>Bài 3</b>


- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe
bức tranh vẽ gì?



- HS quan sát tranh thực hiện


- HS đọc số điểm của mỗi bạn
trong trò chơi thi tâng cầu rồi sắp
xếp tên các bạn theo thứ tự số điểm
từ lớn đến bé.


- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn
về so sánh liên quan đến tình huống bức
tranh.


<b>C. Hoạt động vận dụng</b>
<b>Bài 4</b>


a.Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe
bức tranh vẽ gì?


- HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức
tranh vẽ gì?


- HS đọc các số còn thiếu giúp nhà
thám hiểm vượt qua chướng ngại
vật.


- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn
về các thông tin liên quan đến các số trong
bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>D.Củng cố, dặn dị</b>



- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?


- Để có thế so sánh hai số chính xác em
nhắn bạn điều gì?


<b>(*) Cơ hội học tập trải nghiệm và phát</b>
<b>triển năng lực cho học sinh</b>


Thông qua việc so sánh hai số sử dụng quan
hệ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các kí hiệu
(>, <, =), HS có cơ hội được phát triển NL
mơ hình hố tốn học, NL tư duy và lập luận
tốn học, NL giao tiếp tốn học.


- Thơng qua việc đặt câu hoi và trả lời
liên quan đến các tình huống có quan hệ lớn
<i>hơn, bé hơn, bằng nhau, HS có cơ hội được</i>
phát triển NL giao tiếp tốn học, NL giải
quyết vấn đề toán học.


_________________________________________________
SINH HOẠT TUẦN 23


<b>HĐTN: LAO ĐỘNG VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>



<b>Phần 1: Sơ kết hoạt động tuần, phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo (10 phút)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Năng lực. </b>



- Hs thấy được ưu nhược điểm trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng tuần học 21


Phần 2 Hoạt động trải nghiệm
- Hs biết trang trí lớp học chào xuân


<b>2. Phẩm chất.</b>


- Hình thành và phát triển các phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái.
<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT.</b>


<b>1. Đánh giá hoạt động trong tuần</b>
<b>* Cán sự lớp lên điều khiển:</b>


- Từng tổ trưởng nhận xét từng mặt trong tuần.


- Lớp phó học tập lên nhận xét tình hình học bài và làm bài của lớp trong tuần.
- Lớp phó lao động nhận xét về việc giữ vệ sinh lớp và vệ sinh môi trường.
- Lớp trưởng nhận xét chung các mặt.


<b>* GVCN nhận xét bổ sung:</b>


- Ưu điểm: + Chuyên cần; Nền nếp; Học tập; Lao động
- Khuyết điểm: ...
- Tuyên dương: Tổ, cá nhân


<b>* Phương hướng tuần tới:</b>
a) Nề nếp:



- Mặc đồng phục trường ngày thứ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, xe đạp điện.
b) Học tập:


- Khắc phục nhược điểm.


- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết chữ sạch đẹp cả ở nhà và ở lớp.
- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.


- Đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập.


<b>* Phần 2: Sinh hoạt theo chủ đề (25 phút)Chủđề: Chia sẻ về cách giữ vệ sinh </b>
<b>khi giúp mẹ làm bếp</b>


HĐ1: 5P Tổ chức cho HS hát. Các bài
về mùa xuân


-Hát đơn ca, cả lớp.


-Đọc thơ.


-HĐ 2: Cho HS quan sát tranh 3P
-Tranh vẽ gì?


-Các con có thích được trang trí như các
bạn trong tranh khơng?


HĐ 3: Trang trí lớp học:15P



Muốn lớp học đẹp và sạch sẽ con cần
làm gì?


-Gv chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm
vụ cho các nhóm


- Nhóm 1 quét lớp


-Nhóm 2 lau bàn ghế.


-Nhóm 3 trang trí cành đào ở lớp.


-Nhóm 4 sắp xếp đồ dùng gọn gàng.


-HĐ4 Tổng kết, đánh giá 3P


-Nhận xét đánh giá các nhóm


- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện
những việc mình vừa làm?


- Nhận xét giờ học


- HS thực hiện


-Bạn đang trang trí cành mai


-Trang trí và quét dọn sạch sẽ.


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM



<b> Chủ đề 6: TẬP LÀM VIỆC NHÀ, VIỆC TRƯỜNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Sau bài học học sinh:
<b>1. Kiến thức, kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:


<b>+ Năng lực thiết kế và tổ chức hoạt động: Kỹ năng lập kế hoạch, kỹ năng thực </b>
hiện kế hoạch và điều chỉnh hoạt động, kỹ năng đánh giá hoạt động


<b>+ Phẩm chất: Nhân ái: thể hiện qua việc yêu quý, giúp đỡ mọi người. Chăm chỉ: </b>
thể hiện qua việc chủ động tham gia vào những hoạt động khác nhau khi ở nhà, ở
trường


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-GV: tranh ảnh của nhiệm vụ 5 và 6 trong SGk trang 60,61,62
-HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Khởi động</b>


- GV cho HS hát: ...
<b>2 . Vận dụng – mở rộng</b>


<b>Hoạt động 1: Làm đâu sạch đấy</b>
* Mục tiêu: HS nhận biết và thực hiện


những việc làm giúp nhà cửa sạch sẽ,
gọn gàng


* Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS quan sát tranh ở nhiệm
vụ 5 trong SGk trang 60 và làm việc theo
nhóm 4 TLCH:


+ Chỉ ra những đồ dùng chưa được sắp
xếp gọn gàng?


+ Các đồ dùng cần được sắp xếp như thế
nào để nhà cửa gọn gàng hơn?


- GV gọi đại diện các nhóm lên chia sẻ
- GV gọi HS nhận xét


- GV: Em hiểu thế nào là làm đâu, gọn
sach đấy?


- Gv nhận xét và kết luận: Các em phải
ln có yw thức và cùng chung trách
nhiệm với bố mẹ để giữ gìn nhà cửa sạch
sẽ, gọn gàng.


<b>Hoạt động 2: Dọn dẹp thường xuyên</b>
* Mục tiêu: Giúp HS hiểu, để nhà cửa
hay lớp học gọn gàng, sạch sẽ, mọi thành
viên cần lau chùi, dọn dẹp thường xuyên.


* Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong
SGk trang 61 và cùng nhau thảo luận
nhóm 2 TLCH:


- HS hát


- HS quan sát tranh và thảo luận theo
nhóm 4


+ Những đồ vật chưa được sắp xếp
gọn gàng trong nhà bếp: xoong, dao,
thớt, bát,...


+ Những đồ vật chưa được sắp xếp
gọn gàng trong phòng khách là: cặp
sách, đồ chơi....


+Các đồ dùng cần được để đúng nơi
quy định.


- Đại diện Hs lên chia sẻ
- HS nhận xét


- HS: không vứt rác bừa bãi, bỏ rác
vào thùng, Chơi xong dọn sạch đồ
chơi cất đúng chỗ ....


- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Nêu những việc làm hằng ngày, hằng
tuần, hằng tháng?


+ Vì sao những việc đó lại được làm
hằng ngày, hằng tuần , hằng tháng?
-GV gọi các nhóm chia sẻ


-GV gọi HS nhận xét


-GV tổ chức cho HS thực hành dọn dẹp
các góc học tập của lớp học và sắp xếp
chỗ ngồi của mình theo số nhóm tương
ứng


- GV quan sát và hỗ trợ, đôn đốc cơng
việc của các nhóm


-GV: sau khi làm việc xong e có cảm
nghĩ gì về việc làm của mình?


-GV nhận xét tuyên dương HS


-GV tổng kết hoạt động và dặn dị HS
xây dựng thời khóa biểu làm việc nhà và
thực hiện những việc làm đó để nhà cửa
sạch sẽ, gọn gàng.


<b>3. Phản hồi và hướng dẫn rèn luyện </b>
<b>tiếp theo</b>



<b>Hoạt động 1: Nhìn lại tơi</b>


*Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá những
việc mình đã làm để giữ gìn nhà cửa sạch
sẽ, gọn gàng


*Cách tiến hành:


-GV yêu cầu HS quan sát tranh ở nhiệm
vụ 6 trong SGK trang 62 và TLCH: Các
bạn trong tranh đang làm những cơng
việc gì?


+ Bạn nào thường xun thực hiện một
cách chủ động?


+ Bạn nào thường phải có sự khích lệ,
nhắc nhở thì mới thực hiện?


+ Bạn nào nghĩ mình có thể làm được
những việc khác để giữ gìn nhà cửa sạch
sẽ, gọn gàng?


-GV nhận xét và tổng kết hoạt động
<b>Hoạt động 2: Thích gì, mong gì ở bạn</b>
*Mục tiêu: đánh giá mức độ tham gia
hồn thành cơng việc tại lớp và biết cách
sử dụng những dụng cụ phù hợp an toàn



-HS chia sẻ việc làm của mình


- HS thực hành dọn dẹp theo nhóm
Nhóm 1: Lau chùi và sắp xếp lại góc
học tập.


+ Nhóm 2: Gấp lại chăn gối


+ Nhóm 3: Chăm sóc cây xanh và lau
chậu hoa


...


- HS phát biếu cảm nhận của mình sau
khi làm việc.


-HS lắng nghe và thực hiện


-HS quan sát tranh và TLCH:


+ Tranh 1: Một bạn nữ đang lau bàn
+Tranh 2: Một bạn nam đang rửa ấm
chén


+ Tranh 3: Một bạn nữ đang lau bảng
-HS tự đánh giá đối với mỗi tình
huống dọn dẹp nhà cửa trong từng
tranh:


-HS lắng nghe



-HS hoạt động theo nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Cách tiến hành:


-Gv cho HS thực hành theo nhóm 4 làm
cơng việc ở lớp để lớp gọn gàng, sạch sẽ
-GV mời đại diện các nhóm lên trình bày
-GV u cầu HS các nhóm đánh giá
nhóm bạn với hai tiêu chí:


+ Thực hiện đúng thao tác như hướng
dẫn


+ Giữ an toàn khi làm việc


-GV nhận xét và tổng kết hoạt động
<b>Hoạt động 3: Tổ chức đánh giá tổng </b>
<b>hợp</b>


*Mục tiêu: GV đánh giá HS trong lớp
qua các hoạt động giữ gìn nhà cửa sạch
sẽ, gọn gàng, từ đó phát triển các kỹ
năng đánh giá.


*Cách tiến hành:


-Gv cho HS làm việc nhóm 6 và TLCH:
+ Bạn nào ln giữ nhà cửa sạch sẽ, gọn
gàng?



+ Bạn nào biết làm đâu sach đấy?
-GV mời các nhóm tổng kết số sao của
nhóm mình và báo cáo


+Gv tun dương HS làm tốt và động
viên HS chưa tích cực để thực hiện tốt
hơn


<b>Hoạt động 4: Thường xuyên làm việc </b>
<b>nhà</b>


*Mục tiêu: Giúp HS có ý thức thường
xuyên làm việc nhà, yêu lao động và
chăm chỉ làm việc.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS làm việc theo nhóm 6 chia
sẻ trong nhóm dự định giúp gia đình làm
những cơng việc gì và làm vào khi nào?
-GV hướng dẫn HS xây dựng kế hoạc
làm việc nhà: Việc nào là hằng ngày,
hằng tuần, hằng tháng


- GV yêu cầu HS thực hiện đúng dự định
rèn luyện


<b>4. Tổng kết </b>



- GV chốt lại chủ đề 6


- Gv dặn HS về nhà thực hành và tự đánh
giá hiệu quả công việc mình làm


-HS đánh giá bạn theo 2 tiêu chí


-HS lắng nghe


-HS hoạt động nhóm 6 và dùng bộ thẻ
ngơi sao trả lời 2 câu hỏi.


- Các nhóm báo cáo tổng hợp


- HS làm việc nhóm 6 theo hướng dẫn
của GV.


-HS xây dựng kế hoạch.


-HS giám sát thục hiện công việc lẫn
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×