Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.3 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGÀY MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY Đ/C ĐDDH


Hai
9.1


Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Tập viết


20
58
59
96
20


Ơng Mạnh thắng Thần gió (T1)


Ơng Mạnh thắng Thần gió (T2) - GDKNS
Bảng nhân 3


Chữ hoa : q


Tranh


Chữ mẫu


Ba


10.1 Mĩ thuậtThể dục


Chính tả


Tốn
K/chuyện


20
39
39
97
20


Vẽ theo mẫu : Vẽ túi xách ( Giỏ xách)
Đứng kiễng gót hai tay chống hơng (Dang
ngang) Trị chơi : “Chạy đổi chổ cho nhau”
Gió ( Nghe – viết ) - THMT (Gián tiếp).
Luyện tập


Ơng Mạnh thắng Thần gió


Đ/C Mẫu


Cịi
Bảng phụ


Tranh



11.1


Đạo đức


Tập đọc


Toán
TN&XH


20
60
98
20


Trả lại của rơi (T2) - GDKNS


Mùa xuân đến - THMT (Trực tiếp).
Bàng nhân 4


An toàn khi đi các phương tiện giao thơng
ATGT : Bài 3(HĐ1) - GDKNS


VBT
Tranh
Tranh


Năm


12.1 Thể dục
Tốn
LT&C
Âm nhạc


40


99
20
20


Một số BTRLTTCB. T/C “Chạy đổi chổ cho
nhau”.


Luyện tập


Từ ngữ về thời tiết. Đặt và TLCH Khi nào ?
Ôn tập bài hát : Trên con đường đến trường


Cịi


VBT
Nhạc cụ


Sáu


13.1 Chính tảTốn
TLV
Thủ cơng


SHTT


100
40
20
20
20



Bảng nhân 5


Mưa bóng mây ( Nghe – viết )


Tả ngắn về bốn mùa - THMT (Trực tiếp).
Cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng (T2)
Sinh hoạt lớp


Bảng phụ
VBT


Mẫu

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NGÀY SOẠN :6/1


NGÀY DẠY :9/1 Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012
<b>Tập đọc (Tiết 58, 59)</b>


<b>ÔNG MẠNH THẮNG THẦN GIÓ </b>
I. Mục tiêu:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : con người chiến thắng Thần Gió, tức là chiến thắng thiên nhiên – nhờ vào
quyết tâm và lao động, nhưng cũng biết sống nhân ái, hòa thuận với thiên nhiên (TL được
CH 1, 2, 3, 4)


* HS khá, giỏi TL được CH5).



* GDKNS: Ứng xử văn hóa, ra quyết định ứng phó gải quyết vấn đề và phải kiên định …
II. PP/KTDH : Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo luận cặp đôi, chia sẽ …


III. Chuẩn bị: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
IV. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ : “Thư trung thu”


<b>3.</b> Bài mới: “Oâng Mạnh thắng Thần Gió” (Tiết
1)


- GV ghi bảng tựa bài


 Hoạt động 1: Luyện đọc


<b>-</b> GV đọc mẫu toàn bài


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu
<b>-</b> Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: hồnh
hành, lăn quay, ngạo nghễ, quật đỡ, ngào ngạt,
ăn năn, giận dữ


<b>-</b> Yêu cầu 1 số HS đọc lại từ khó


<b>-</b> Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải


nghĩa từ


<b>-</b> Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn
giọng


+ Oâng vào rừng / lấy gỗ / dựng nhà.//


+ Cuối cùng / ông quyết định dựng một ngôi
nhà thật vững chãi. //


+ Rõ ràng đêm qua Thần Gió đã giận dữ,/
lồng lộn / mà khơng thể xơ đổ ngơi nhà.//


+ Từ đó, / Thần Gió thường đến thăm ơng,/
đem cho ngơi nhà khơng khí mát lành từ biển cả
và hương thơm ngào ngạt của các loài hoa.//


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
<b>-</b> Tổ chức thi đọc giữa các nhóm


<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương


<b>-</b> Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
<b>4.</b> Củng cố – Dặn dò : (2’)


<b>-</b> Luyện đọc thêm


<b>-</b> Chuẩn bị câu hỏi tìm hiểu bài để sang tiết
2 học.



<b>-</b> - Nhận xét tiết học


<b>-</b> Hát


- HS nhắc lại


<b>* Trình bày ý kiến cá nhân,</b>
<b>Thảo luận cặp đơi, chia sẽ …</b>


<b>-</b> HS theo dõi
<b>-</b> HS đọc nối tiếp


<b>-</b> HS nêu, phân tích, bạn đọc lại


- HS đọc


<b>-</b> HS đọc từng đoạn nối tiếp, kết
hợp giải nghĩa từ chú giải


<b>-</b> HS đọc


- HS đọc trong nhóm


<b>-</b> HS thi đọc giữa các nhóm
<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> Cả lớp đọc


Giáo viên Học sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Giới thiệu bài:


“Oâng Mạnh thắng Thần Gió “ (Tiết 2)
<b>-</b> GV ghi bảng tựa bài


<b>3.</b> Bài mới:


* Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Thần Gió đã làm gì khiến ơng Mạnh nổi
giận?


- Kể việc làm của ông Mạnh chống Thần Gió?


- Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gíó phải bó tay?
- ng Mạnh đã làm gì để thần Gió trở thành
bạn của mình?


- Hành động kết bạn với thần Gió của ông
Mạnh cho thấy ông là người như thế nào?
- Oâng Mạnh tượng trưng cho ai? Thần Gió
tượng trưng cho ai?


- GV liên hệ, giáo dục.


* Hoạt động 2: Luyện đọc lại
- GV mời đại diện lên bốc thăm


- Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất.
Chốt: Để sống hoà thuận thân ái với thiên


nhiên các em cần làm gì?


<b>* GDKNS:</b> Ứng xử văn hĩa, ra quyết định ứng
phĩ gải quyết vấn đề và phải kiên định …
<b>4.</b> Củng cố – Dặn dò :(2’


- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu
chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể
trong SGK. Nhận xét tiết học


<b>* Trình bày ý kiến cá nhân, Thảo</b>
<b>luận cặp đơi, chia sẽ …</b>


- Thần Gió xơ ơng ngã lăn quay, cười
ngạo nghễ chọc tức ông Mạnh


- Oâng vào rừng lấy gỗ dựng nhà…
chọn những viên đá thật to để làm
tường


- Cây cối xung quanh nhà đổ rạp
trong khi ngôi nhà vững đứng vững
- Oâng an ủi mời Thần đến chơi
- HS nêu


- HS nêu


<b>* Trình bày ý kiến cá nhân, chia sẽ</b>
<b>…</b>



- 2, 3 nhóm tự phân vai thi đọc
- Phải yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên
nhiên, bảo vệ môi trường sống xung
quanh xanh sạch đẹp


<b>Toán (Tiết 96)</b>


<b>BẢNG NHÂN 3 </b>
I. Mục tiêu:


- Lập được bảng nhân 3. Nhớ được bảng nhân 3.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 3). Biết đếm thêm 3.
* BT cần làm: Bài 1, Bài 2, bài 3.


II. Chuẩn bị:Tấm bìa, mỡi tấm có 3 chấm trịn, Vở, bảng con
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Oån định : (1’)
2. Bài cũ: Luyện tập
3.Bài mới: Bảng nhân 3


<b>-</b> GV ghi bảng


 Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng nhân 3


<b>-</b> Hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 3



Chốt: Yêu cầu HS nhận xét tích các phép nhân 3
 Hoạt động 2: Thực hành


Bài 1:


<b>-</b> Hát


- HS nhắc


<b>-</b> HS học thuộc bảng nhân 3
<b>-</b> Tăng 3 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> GV hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân 3 để
nêu tích của mỡi phép nhân


<b>-</b> u cầu HS làm Vở
Bài 2:


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> GV u cầu HS nêu tóm tắt rồi giải bài tốn
<b>-</b> Nhận xét, sửa bài


Bài 3:


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm của dãy số


<b>-</b> Hướng dẫn giải


4.Củng cố - Dặn dò:
<b>-</b> Học thuộc bảng nhân 3
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập .
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> HS làm bài, đọc nối tiếp từng
phép nhân


<b>-</b> HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HS làm Vở


Giải


Số l nước mắm 9 can có là:
3 x 9 = 27 (l)


Đáp số: 27 l nước mắm
<b>-</b> HS đọc đề


<b>-</b> HS nêu
<b>-</b> HS làm Vở


<b>Tập viết (Tiết 20)</b>
<b>CHỮ HOA : Q</b>
I. Mục tiêu:


- Viết đúng chữ hoa Q (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Quê
(1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quê hương tươi đẹp (3 lần).



- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị:Mẫu, Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: Chữ hoa P


3. Bài mới: Chữ hoa Q và cụm từ ứng dụng
Quê hương tươi đẹp <sub></sub> Ghi tựa


 Hoạt động 1: Giới thiệu chữ Q hoa


<b>-</b> GV treo mẫu chữ Q.


<b>-</b> Yêu cầu HS nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ
cao, các nét cấu tạo.


Kết luận: Chữ Q gồm 2 nét.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết


<b>-</b> GV viết mẫu chữ trên bảng, vừa viết vừa nói
lại cách viết.


<b>-</b> Yêu cầu HS viết<b>: Q</b> cỡ vừa 2 lần.
<b>-</b> Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :


+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Quê hương


tươi đẹp


+ Giải nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp của quê
hương.


<b>-</b> Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.
- Yêu cầu HS viết chữ <b>Quê</b>


Kết luận: Các nét chữ đều, đúng khoảng
cách.


 Hoạt động 3: Thực hành


<b>-</b> Nêu yêu cầu khi viết.


<b>-</b> Hát


- HS quan sát.


<b>-</b> HS quan sát theo dõi.


<b>-</b> 1 HS lên viết bên cạnh.
- HS viết vào bảng con.


- HS viết bảng con 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> GV yêu cầu HS viết vào vở :
<b>-</b> Chấm vở, nhận xét.


4.Củng cố - Dặn dò: (2’)


<b>-</b> Về viết tiếp.


<b>-</b> Chuẩn bị: Bài chữ hoa R.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


NGÀY SOẠN :7/1


NGÀY DẠY : 10/1 Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012
<b>Mỹ thuật (Tiết 20)</b>


<b>VẼ THEO MẪU :</b>


<b>VẼ TÚI XÁCH ( GIỎ XÁCH)</b>


*********************************************
<b>Thể dục (Tiết 39)</b>


<b>ĐỨNG KIỄNG GÓT HAI TAY CHỐNG HÔNG . . .</b>
I . Mục tiêu:


- Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gout hai tay chống hông và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


( Làm quen với trò chơi: “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”.


Bỏ nội dung đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hơng.
TTCC các NX cịn nợ


II . Chuẩn bị:



Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn.


Cịi, kẻ 2 vạch xuất phát cách nhau 8-10m, đánh dấu vị trí đứng của từng HS.
III . Nội dung và phương pháp lên lớp:


NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP <i>Đ L</i> BIỆN PHÁP TỔ CHỨC


<i>1. Phần mở đầu:</i>


<b>-</b> GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài
học.


<b>-</b> Đứng vỗ tay và hát.


<b>-</b> Chạy nhẹ nhàng theo ciều ngược kim đồng hồ.
<b>-</b> Vừa đi vừa hít thở sâu.


<b>-</b> Xoay cổ tay, xoay vai.


<i>2. Phần cơ bản</i>


<i>Ôn đứng kiễn gót, hai tay chống hơng.</i>


Ơn đứng kiễng gót, hai tay dang ngang, bàn tay sấp.
<b>-</b> Ôn phối hợp hai động tác trên.


<b>-</b> Trị chơi “Chạy đổi chỡ, vỡ tay nhau”
<i>3. Phần kết thúc:</i>
<b>-</b> Đứng vỗ tay hát.



<b>-</b> Cúi người thả lỏng


<b>-</b> Cúi lắc người thả lỏng lần.
<b>-</b> GV cùng HS hệ thống bài.
GV nhận xét, giao bài tập về nhà.


5/


20/


5/




x x x x x
x x x x x
x x x x x




x x x x x
x x x x x
x x x x x
Học sinh : “khỏe”.


<b>Chính tả (Tiết 39)</b>
<b>GIĨ (Nghe – viết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – Viết chính xác bài CT, biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.


- Làm được BT2 a/b hoặc BT 3 a/b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết, Vở, bảng con
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Oån định: (1’)


2. Bài cũ: (4’) “Chuyện bốn mùa”
<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa lỗi


<b>-</b> GV nhận xét bài làm của HS
<b>3.</b> Bài mới : “Gió” (Nghe – viết)


<b>-</b> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
<b>-</b> GV đọc mẫu bài thơ


<b>* THMT</b>: GD học sinh yêu quý mơi trường
thiên nhiên


+ Bài thơ có mấy khổ thơ?
+ Mỡi khổ thơ có mấy câu?
+ Mỡi câu có mấy chữ?


+ Những chữ bắt đầu bằng âm r / d / gi?
+ Những chữ có dấu hỏi, ngã?


<b>-</b> GV đọc từ khó: khe khẽ, mèo mướp, cánh
diều, trèo



<b>-</b> GV hướng dẫn cách trình bày bài thơ:
Các câu thơ lùi vào 3 ô


<b>-</b> GV đọc


<b>-</b> GV chấm 5 bài


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 a:


<b>-</b> Yêu cầu HS làm vở
Bài 3a:


<b>-</b> Phổ biến luật chơi: Trò chơi” Ai nhanh”
<b>-</b> GV sửa, nhận xét


<b>-</b> Tổng kết, nhận xét
<b>4.</b> Củng cố, dặn dò (5’)


- HD hệ thống lại bài và liên hệ gd
- Chuẩn bị: “Mưa bóng bay ”
- NX tiết học.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS sửa lỗi


<b>-</b> 3 HS đọc lại .
<b>-</b> 2 khổ thơ



<b>-</b> 4 câu


<b>-</b> 7 chữ


<b>-</b> gió, rất, ru, diều, rủ


<b>-</b> Ở, khẽ, rủ, bẩy, ngủ, quả bưởi
<b>-</b> HS viết bảng con


<b>-</b> HS viết vở


<b>-</b> HS làm VBT: làm việc, bữa
tiệc, thời iếc, thương tiếc


<b>-</b> 2 tổ thi đua: tìm tiếng có vần iêc
/ iêt có nghĩ như sau:


Nước chảy rất mạnh: xiết
Tai nghe rất kém: điếc


<b>Toán (Tiết 97)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu:


- Thuộc bảng nhân 3.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 3). Biết đếm thêm 3.
* BT cần làm: Bài 1, 3, 4 . * Bài 2, 5: HS khá, giỏi làm.



II. Chuẩn bị:SGK, bảng con
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Oån định: (1’)


2. Bài cũ: “ Bảng nhân 3”
3. Bài mới: “Luyện tập”


<b>-</b> GV ghi tựa


 Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1: Số


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> GV tổ chức HS chơi” Ai nhanh hơn”
<b>-</b> GV giơ phép tính viết ở bảng con.


<b>-</b> GV nhận xét, tổng kết thi đua
Bài 2 :<b> HS khá, giỏi</b>


Bài 3 :


<b>-</b> u cầu HS phân tích
<b>-</b> Bài tốn cho biết gì?
<b>-</b> Bài tốn hỏi gì?


<b>-</b> u cầu HS tìm số cam của 10 dĩa


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


Bài 4: Số


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc yêu cầu


<b>-</b> GV yêu cầu HS nhận xét các số ở bài a, b
Bài 5: <b>HS khá, giỏi</b>


<b>-</b> GV tổ chức trị chơi đốn số


<b>-</b> GV gắn phép tính che phần ơ vng. u cầu
các dãy dành quyền tả lời


<b>-</b> Vì sao em biết 3 + 0 = 3
<b>-</b> Vì sao biết 3 x 1 = 3


Chốt: quy tắc 1 số nhân với 1
 Hoạt động 2: Trò chơi


<b>-</b> GV tổ chức HS chơi tiếp sức, mỗi tổ chọn 4
bạn, mỗi bạn điền 1 số vào chỡ chấm. Tổ nào
điền nhanh đúng thì thắng


<b>-</b> GV tổng kết thi đua
4. Củng cố, dặn dị (2’)


<b>-</b> Sửa lại các bài tốn sai


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Bảng nhân 4. Nhận xét tiết


học.


<b>-</b> 2 dãy thi đua


- HS làm bài


<b>-</b> HS đọc yêu cầu
<b>-</b> Mỗi dĩa có 3 quả cam
<b>-</b> 10 dĩa có ? quả cam


<b>-</b> HS làm Vở


<b>-</b> HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS làm Vở, thi đua điền nhanh
<b>-</b> HS vỗ tay dành quyền trả lời
<b>-</b> HS làm vở


<b>-</b> Bất kì số nào cộng 0 cũng bằng
số đó


<b>-</b> Số nào nhân 1 cũng bằng chính
số đó


<b>-</b> 2 tổ thi đua


<b>Kể chuyện (Tiết 20)</b>


<b>ƠNG MẠNH THẮNG THẦN GIĨ</b>


I. Mục tiêu:


- Biết xếp lại các tranh theo đúng trình tự ND câu chuyện (BT1).
- Kể được từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp đúng trình tự.


* HS khá, giỏi kể lại được tồn bộ câu chuyện (BT2), đặt được tên khác cho câu chuyện
(BT3).


II. Chuẩn bị: Bảng phụ, tranh, SGK
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: “Chuyện bốn mùa”


<b>-</b> GV yêu cầu HS kể lại câu chuyện
<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm


3. Bài mới: “Oâng Mạnh thắng Thần Gió”
<b>-</b> GV ghi tựa bài


 Hoạt động 1: Xếp lại tranh theo đúng thứ
tự


<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của SGK


<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát tranh và xếp lại theo



<b>-</b> Hát


<b>-</b> 6 HS kể phân vai


- HS nhắc lại


- 1 HS đọc yêu cầu bài
<b>-</b> HS quan sát, đánh dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đúng thứ tự nội dung truyện
Nội dung


+ Tranh 4: Thần Gió xơ ngã ơng Mạnh


+ Tranh 2: Oâng Mạnh vác cây khiêng đá
làm nhà


+ Tranh 3 Thần Gió tàn phá làm cây cối xung
quanh đổ rạp nhưng không xô ngã nhà ông
Mạnh


+ Tranh 1: Thần Gió ghé chơi trị chuyện
cùng ơng Mạnh


<b>-</b> 2 HS nêu lại vị trí các tranh


 Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện


<b>-</b> GV tổ chức thi kể chuyện



<b>-</b> Yêu cầu nhóm kể sắm vai hoặc kể cá nhân
<b>-</b> Đặt tên khác cho truyện <b>* HS khá, giỏi</b>
<b>-</b> Vậy qua câu chuyện này cho các em biết
điều gì?


4. Củng cố, dặn dị (2’)


<b>-</b> Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
<b>-</b> Chuẩn bị: “Chim sơn ca và bông cúc trắng”
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>* HS khá, giỏi</b>


<b>-</b> 2 HS kể lại chuyện


<b>-</b> Cả lớp bình bầu nhóm kể hay
nhất


<b>-</b> HS nêu


<b>-</b> Con người thắng thiên nhiên


NGÀY SOẠN :8/1


NGÀY DẠY :11/1 Thứ tư ngày 11 tháng 01 năm 2012
<b>Đạo đức (Tiết 20)</b>


<b>TRẢ LẠI CỦA RƠI (Tiết 2)</b>


<b>*****************************************</b>


<b>Tập đọc (Tiết 60)</b>


<b>MÙA XUÂN ĐẾN </b>
I. Mục tiêu:


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài văn.


- Hiểu ND: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp mùa xuân. (TL được CH 1, 2; CH3 (mục a hoặc b).
* HS khá, giỏi TL được đầy đủ CH3.


* THMH: HS có ý thức bảo vệ mơi trường.


II. Chuẩn bị: Bảng phụ , SGK, tranh ảnh một số loài cây, loài hoa
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ:“Ông Mạnh thắng Thần Gió”
<b>3.</b> Bài mới : “Mùa xuân đến”


<b>-</b> GV ghi tựa bài


 Hoạt động 1: Luyện đọc


<b>-</b> GV đọc mẫu


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
<b>-</b> GV chia đoạn:



Đoạn 1: Từ đầu đến thoảng qua


Đoạn 2: Vườn cây lại đầy tiếng chim…trầm
ngâm


Đoạn 3: Còn lại


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
<b>-</b> Cho HS thi đọc với các nhóm


<b>-</b> Hát


- HS nhắc lại
<b>-</b> Lớp theo dõi
<b>-</b> HS đọc nối tiếp


<b>-</b> HS đọc từng đoạn
<b>-</b> HS đọc trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
<b>-</b> Đọc đồng thanh


 Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung
+ Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến?


+ Ngồi dấu hiệu hoa mận tàn, em cịn biết
dấu hiệu nào của các loài hoa báo mùa xuân
đến?



<b>-</b> Yêu cầu HS đọc chú giải


+ Kể những thay đổi của bầu trời và mọi vật
khi mùa xuân đến?


+ Tìm những từ ngữ trong bài giúp em cảm
nhận được hương vị riêng của mỗi lồi hoa
xn, vẻ đẹp riêng của mỡi lồi chim


+ Thế bài văn này ca ngợi điều gì?
<b>* THMH:</b> HS có ý thức bảo vệ mơi trường.


 Hoạt động 3: luyện đọc lại


<b>-</b> Tổ chức HS thi đua đọc cả bài


<b>-</b> Qua bài văn này em biết những gì về mùa
xn?


4. Củng cố, dặn dị (2’)


<b>-</b> Đọc lại nhiều lần và nói cha mẹ nghe những
điều mới học về mùa xuân


<b>-</b> Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Chim sơn ca và
bông cúc trắng”. Nhận xét tiết học


<b>-</b> Bạn nhận xét
<b>-</b> Cả lớp đọc cả bài



<b>-</b> Hoa mận tàn báo hiệu mùa xuân
đến


<b>-</b> Miền Bắc có hoa đào, miền
Nam có hoa mai nở vàng tươi
<b>-</b> HS nêu chú giải


<b>-</b> Sự thay đổi của bầu trời: bầu
trời ngày thêm xanh… rực rỡ


<b>-</b> Sự thay đổi của mọi vật: vườn
cây đâm chồi nảy lộc, a hoa, tràn
ngập tiếng chim hót bay nhảy
<b>-</b> Từng cặp trao đổi và ghi và giấy
<b>-</b> Đại diện 3, 4 nhóm gắn lên
bảng


<b>-</b> HS nêu


- Thi đua 2 dãy
<b>-</b> HS nêu


<b>Toán (Tiết 98)</b>
<b>BẢNG NHÂN 4</b>
I. Mục tiêu:


- Lập được bảng nhân 4. Nhớ được bảng nhân 4.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 4). Biết đếm thêm 4.


* BT cần làm: Bài 1, Bài 2, bài 3.


II. Chuẩn bị:Các tấm bìa, mỡi tấm có 4 chấm trịn, Vở, bảng con
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: “ Luyện tập”
3.Bài mới: “Bảng nhân 4”


 Hoạt động 1: Hình thành kiến thức


<b>-</b> GV viết bảng


<b>-</b> Tương tự GV gắn lần lược 2 tấm bìa, 3 …
tấm bìa và đặt câu hỏi để HS nêu và hình thành
bảng nhân 4


<b>-</b> GV ghi bảng:


4 x 1 = 4
4 x 2 = 8
4 x 3 = 12


<b>-</b> GV giới thiệu đó là bản nhân 4
<b>-</b> Yêu cầu HS học thuộc bảng nhân 4


<b>-</b> Hát



<b>-</b> HS nhắc lại


<b>-</b> HS thực hiện


<b>-</b> HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> GV hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 4
 Hoạt động 2: Luyện tập


Bài 1


<b>-</b> GV yêu cầu HS làm Vở
Bài 2


<b>-</b> GV yêu cầu HS giải
<b>-</b> GV nhận xét


Bài 3


<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát các số và nêu đặc điểm
<b>-</b> Cho HS đếm thêm (từ 4 đến 40)


<b>-</b> Cho HS đếm thêm 4 (hoặc bớt 4) từ một số
nào đó của dãy số trên


4. Củng cố, dặn dò: (2’)


<b>-</b> Tổ chức trò chơi: đối đáp phép nhân 4
<b>-</b> Nhận xét tiết học



nhóm, cá nhân


<b>-</b> Thi đua dọc thuộc bảng nhân
<b>-</b> HS làm vở, sửa bài


<b>-</b> HS đọc nối tiếp kết quả


<b>-</b> HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ,
sửa bài


Giải


Số chân 10 con ngựa có là:
4 x 10 = 40 (chân)


Đáp số: 40 chân


<b>-</b> Mỡi số cần tìm đều bằng số đứng
liền trước nó cộng với 4


<b>-</b> HS làm Vở


<b>-</b> Đại diện 2 dãy thi đua


<b>-</b> Dãy nói phép tính, dãy nói kết
quả


<b>TNXH (Tiết 20)</b>



<b>AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG</b>
<b>I</b>. Mục tiêu:


- Nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao
thông.


- Thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông.


* HS khá, giỏi : Biết đưa ra lời khuyên trong một số tình huống có thể xảy ra tai nạn
giao thông khi đi xe máy, ô tô, thuyền bè, tàu hỏa, …


* GDKNS : Nên và khơng nên làm gì khi đi các phương tiện gt. Phê phán những hành
vi sai, có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông.


o NHẬN XÉT : 5 CHỨNG CỨ: 3 CẢ LỚP
II. PP/KTDH : Thảo luận nhóm, trị chơi …


III. Chuẩn bị: Hình vẽ tranh, SGK
IV. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: Đường giao thông


3. Bài mới: “An tồn khi đi các phương tiện
giao thơng”


 Hoạt động 1: Thảo luận tình huống



<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát 3 tình huống trang 41
SGK, thảo luận nhóm


<b>-</b> Gọi các nhóm đại diện trình bày:


o Trong tình huống ấy điều gì có thể xảy
ra?


o Đã có khi nào em có hành động như thế
khơng?


o Em sẽ khun các bạn trong tình huống
đó như thế nào?


<b>* Thảo luận nhóm</b>


<b>-</b> Chia lớp làm 6 nhóm thảo luận
<b>-</b> Nhóm 2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chốt: Để đảm bảo an toàn, khi ngồi sau xe
máy phải bám chắc người ngồi phía trước.
Khơng đi lại nơ đùa trên ôtô, tàu hỏa, thuyền bè.
Không bám ở cửa ra vào, khơng thị tay, thị đầu
ra ngồi khi tàu xe chạy.


 Hoạt động 2: Quan sát tranh


<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6, 7/43



o Hình 4: Hành khách đang làm gì? Ở đâu?
Họ đứng xa mép đường hay khơng?


o Hình 5: Hành khách đang làm gì? Họ lên
xe khi nào? (xe dừng hay chạy?)


o Hình 6: Hành khách đang làm gì? Theo
em hành khách phải như thế nào khi ở trên ơtơ?


o Hình 7: Hành khách đang làm gì? Đúng
hay sai?


o Nêu một số điều cần lưu ý khi đi các
phương tiện giao thông


Chốt: Khi đi xe buýt hoặc xe khách, chúng ta
chờ xe ở bến và không đứng sát mép đường. Đợi
xe dừng hẳn mới lên. Khơng đi lại, thị đầu, thị
tay ra ngoài khi tàu, xe đang chạy. Khi xe dừng
hẳn mới xuống.


<b>ATGT: Bài 3 (HĐ 1) Bày tỏ ý kiến</b>


- Bước 1: Giới thiệu tranh và HD nêu ý kiến
(Tán thành – Không tán thành)


- Bước 2: GV nêu câu hỏi SGK
- Bước 3: Kết luận SGK


- Bước 4: Rút ghi nhớ SGK



<b>* GDKNS :</b> Nên và khơng nên làm gì khi đi các
phương tiện gt. Phê phán những hành vi sai, cĩ
trách nhiệm thực hiện đúng các quy định khi đi
các phương tiện giao thơng.


4. Củng cố, dặn dò (2’)


- Về nhà: vẽ tranh 1 phương tiện giao thông
- Thực hiện khi đi tàu xe giữ an toàn


<b>-</b> Chuẩn bị bài: “Cuộc sống xung quanh”
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>* Thảo luận nhóm, trị chơi</b>
<b>-</b> Hoạt động nhóm 2 HS
<b>-</b> 4 – 8 nhóm thể hiện


- Nêu một số điều cần lưu ý khi đi
trên các phương tiện giao thông


(HS nêu và nhận xét )


- Có thể cho vẽ, có thể khơng


- HS thực hiện
- HS TLCH và NX
- HS nghe


- HS đọc phần ghi nhớ



NGÀY SOẠN :10/1


NGÀY DẠY :13/1 Thứ năm ngày 13 tháng 01 năm 2011
<b>Thể dục (Tiết 40)</b>


<b>MỘT SỐ BÀI RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN.</b>
<b>TRÒ CHƠI “CHẠY ĐỔI CHỖ . . .”</b>
I. Mục tiêu:


- Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai ( hai bàn chân thẳng hướng phía trước), hai
tay đưa ra trước (sang ngang, lên cao chếch chữ V)


- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


Bỏ nội dung đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hơng.
TTCC các NX cịn nợ


II . Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III . Nội dung và phương pháp lên lớp:


NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP <i>Đ L</i> BIỆN PHÁP TỔ CHỨC


<i>1. Phần mở đầu:</i>


<b>-</b> GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, u cầu
bài học.


<b>-</b> Đứng vỡ tay hát.



<b>-</b> Ơn các động tác của bài thể dục.


<b>-</b> Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối, xoay
hông.


<i>2. Phần cơ bản:</i>


<b>-</b> Oân đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn
chân thẳng hướng phía trước


Chú ý sửa tư thế của hai ban chân thẳng hướng
phía trước


Ơn trị chơi “Chạy đổi chỡ, vỡ tay nhau”
<i>3. Phần kết thúc :</i>


<b>-</b> Cúi lắc người thả lỏng.
<b>-</b> Nhảy thả lỏng.


<b>-</b> GV và HS hệ thống bài.


<b>-</b> GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.


1-2p
1-2p
1lần
1-2p


2-4 lần



6-8 p


5-6 lần
4-5lần
1-2p
1-2p




x x x x x
x x x x x
x x x x x




x x x x x
x x x x x
x x x x x
Học sinh : “khỏe”.
<b>Toán (Tiết 99)</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
I. Mục tiêu:


- Thuộc bảng nhân 4.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp
đơn giản.



- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 4).


* BT cần làm: Bài 1 (a), Bài 2, Bài 3. * Baì 1 (b), Bài 4: HS khá, giỏi làm.
II. Chuẩn bị:Bảng phụ,Vở, bảng con


III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)


2. Bài cũ: Bảng nhân 4


3. Bài mới: Luyện tập <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Ôn kiến thức


<b>-</b> GV yêu cầu HS thi đua đọc bảng nhân 4 theo
nhiều hình thức khác nhau.




GV nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: <b>b HS khá, giỏi làm.</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu miệng sửa
bài bằnh hình thức thi đua đọc tiếp sức.


<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Tính



<b>-</b> GV làm mẫu câu đầu tiên


<b>-</b> Yêu cầu HS làm vào vở, sau đó mỡi tổ cử đại
diện lên sửa 1 câu.


<b>-</b> Nhận xét.


<b>-</b> Hát
- HS đọc.


<b>-</b> HS thi đua đọc


<b>-</b> HS đọc đề.


<b>-</b> HS làm miệng rồi sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 3: Giải toán


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS lên làm bảng phụ, lớp làm vào
vở.


- Thu bài chấm điểm – Nhận xét
Bài 4: HS khá, giỏi làm.


4.Củng cố - Dặn dị: ( 2’)
<b>-</b> Ơn luyện bảng nhân 4.


<b>-</b> Chuẩn bị: Bảng nhân 5. Nhận xét tiết học.



<b>-</b> HS thực hiện làm.
Giải:


Số quyển sách 5 HS mượn được
là :


4 x 5 = 20 (Quyển sách)
Đáp số : 20 quyển sách.
- HS thực hiện làm bài


<b>Luyện từ và câu (Tiết 20)</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT – ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:</b>
<b>KHI NÀO? DẤU CHẤM – DẤU CHẤM THAN</b>
I. Mục tiêu:


- Nhận biết được một số từ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1).


- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi
naofddeer hỏi về thời điểm (BT21), điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3).


II. Chuẩn bị: 6 bảng con ghi sẳn 6 từ ngữ ở BT1. Bảng phụ ghi nội dung BT3, Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ:


3. Bài mới:



<b>-</b> GV giới thiệu bài, nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học


 Hoạt động 1: Điền từ thích hợp
Bài 1:


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài


<b>-</b> GV giở bảng con ghi sẳn những từ ngữ cần
chọn


<b>-</b> Gọi 1 HS nói tên mùa hợp với từ ngữ trên
bảng con


<b>-</b> GV nhắc cả lớp ghi nhớ các tu ngữ chỉ thời
tiết của từng mùa.


Mùa xuân ấm áp
Mùa hạ nóng bức
Mùa thu se lạnh


Mùa đơng mưa phùn, gió bấc, giá lạnh
<b>-</b> GV nhận xét


 Hoạt động 2: Thay cụm từ hỏi về thời
gian


Bài 2:



<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài


<b>-</b> GV hướng dẫn HS cách làm bài: đọc từng
câu văn, lần lượt thay cụm từ “khi nào” trong
câu đó bằng các cụm từ “bao giờ, lúc nào, tháng
mấy, mấy giờ”, kiểm tra xem trường hợp nào
thay được, trường hợp nào thay không được
<b>-</b> GV nhận xét, kết luận:


o Lời giải:


a) Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy,
mấy giờ) lớp bạn …


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm


<b>-</b> HS nào nói sai, bạn khác sửa
lại


<b>-</b> HS đọc lại bài giải


<b>-</b> Lớp đọc thầm
<b>-</b> HS làm vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b) Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy)
trường bạn nghỉ hè?


c) Bạn làm bài tập này khi nào? (bao giờ,


lúc nào)


d) Bạn gặp cô giáo khi nào? (bao giờ, lúc
nào, tháng mấy)


 Hoạt động 3: Điền dấu chấm than, dấu
chấm


Bài 3:


<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu


<b>-</b> GV dán 2 tờ giấy khổ to chép sẳn nội dung
bài tập 3 mời 2 HS lên bảng làm bài.


a) Oâng Mạnh nổi giận quát:
<b>-</b> Thật độc ác !


b) Đêm ấy, thần Gió lại đến đập cửa,
thét:


<b>-</b> Mở cửa ra !


<b>-</b> Không ! Sáng mai ta sẽ mở cửa
mời ông vào .


<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò (2’)


- HD hệ thống lại bài và liên hệ gd



<b>-</b> Chuẩn bị bút, vở bài tập. Nhận xét tiết học


- HS đọc


<b>-</b> HS nhận xét


<b>Âm nhạc (Tiết 20)</b>
<b>ÔN TẬP BÀI HÁT :</b>


<b>TRÊN CON ĐƯỜNG ĐẾN TRƯỜNG</b>


<b>*********************************************</b>
NGÀY SOẠN :10/1


NGÀY DẠY: 13/1 Thứ sáu ngày 13 tháng 01 năm 2012
<b>Toán (Tiết 100)</b>


<b>BẢNG NHÂN 5</b>
I. Mục tiêu:


- Lập được bảng nhân 5. Nhớ được bảng nhân 5.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 5). Biết đếm thêm 5.
* BT cần làm: Bài 1, Bài 2, bài 3.


II. Chuẩn bị:Các tấm bìa. Mỡi tấm có 5 chấm trịn, SGK, Vở, bảng con
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh



1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: Luyện tập


3. Bài mới: Bảng nhân 5 <sub></sub> Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Lập bảng nhân 5


<b>-</b> GV giới thiệu các tấm bìa, mỡi tấm vẽ 5
chấm trịn rồi lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu :
Mỡi tấm bìa đều có 5 chấm trịn, ta lấy 1 tấm
bìa, tức là 5 được lấy 1 lần, Ta viết: 5 x 1 = 5
(đọc là năm nhân một bằng năm).


<b>-</b> GV gắn 2 tấm bìa và nói: 5 được lấy 2 lần
và viết được


<b>-</b> 5 x 2 = 5 + 5 = 10 như vậy: 5 x 2 = 10, rồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV viết


5 x 2 = 10 và tiếp bảng nhân 5.


<b>-</b> GV thực hiện tương tự với các phép nhân
còn lại. Và giới thiệu đây là bảng nhân 5


<b>-</b> GV rèn HS học thuộc bảng nhân 5 với
phương pháp che dần.


 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm



<b>-</b> GV yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu miệng
sửa bài


Bài 2: Giải toán


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS lên làm bảng phụ, lớp làm
vào vở.


- Thu bài chấm điểm và NX
4.Củng cố - Dặn dò: ( 2’)
<b>-</b> Học thuộc bảng nhân 5


<b>-</b> Chuẩn b: Luyện tập. Nhận xét tiết học .


<b>-</b> HS học thuộc bảng nhân 5 theo
hướng dẫn của GV.


<b>-</b> HS làm bài vào vở, nêu miệng
sửa bài.


<b>-</b> HS đọc đề.


<b>-</b> HS thực hiện làm.
Giải:


Số ngày mẹ làm trong 4 tuần lễ
là :


5 x 4 = 20 (Ngày)


Đáp số : 20 ngày.


<b>Chính tả (Tiết 40)</b>


<b>MƯA BÓNG MÂY(NGHE – VIẾT)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – Viết chính xác bài CT, biết trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu
câu trong bài. Làm được BT2 a/b


<b>II. Chuẩn bị: SGK, </b>Bảng phụ,Vở bài tập, bảng con, vở.
<b>III. Hoạt động dạy họ</b>c:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Ổn định:</b> (1’)
<b>2. Bài cũ:</b> Gió


<b>3. Bài mới:</b> Mưa bóng mây <sub></sub> Ghi tựa.
 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn nghe viết


<b>-</b> GV đọc đoạn viết.


+ Bài thơ miêu tả hiện tượng gì của thiên
nhiên?


+ Mùa bóng mây có điểm gì lạ?


+ Mưa bóng mây có điều gì làm bạn nhỏ thích
thú?



+ Bài thơ có mấy khổ ? Mỡi khổ có mấy
dịng? Mỡi dịng có mấy chữ ?


+ Tìm những chữ trong bài chính tả dễ viết
sai?


<b>-</b> GV đọc từ khó.


<b>-</b> Hướng dẫn HS cách trình bày.
<b>-</b> GV đọc cho HS viết.


<b>-</b> GV đọc cho HS soát lại.
<b>-</b> Chấm điểm, nhận xét.


 <b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập


<b>-</b> Hát.


- HS lắng nghe.
<b>-</b> Mưa bóng mây.


<b>-</b> Thống qua rồi tạnh ngay,
khơng làm ướt tóc ai, bàn tay bé
che trang vở, mưa chưa đủ làm ướt
bàn tay.


<b>-</b> Mưa dung dăng cùng đùa vui
với bạn.



<b>-</b> Bài thơ có 3 khổ. Mỡi khổ có 4
dịng. Mỡi dịng có 5 chữ.


<b>-</b> Cười, ướt, thống, lay.
<b>-</b> Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> Yêu cầu HS đọc yêu cầu.


<b>-</b> Tổ chức HS thi đua làm: chọn chữ trong
ngoặc đơn để điền vào chỗ trống (sương/ xương ;
sa / xa ; sót / xót)


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố , dặn dò</b>


<b>-</b> Khen những em viết đúng, đẹp và nhanh.
<b>-</b> Chuẩn bị: Chim sơn ca.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> HS đọc.


<b>-</b> Cả lớp làm vào vở :


Sương mù, cây xương rồng.
Đất phù sa, đường xa.
Xót xa, thiết sót.


<b>Tập làm văn (Tiết 20)</b>
<b>TẢ NGẮN VỀ BỐN MÙA</b>


I. Mục tiêu:


- Đọc và trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài văn ngắn (BT1).


- Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn (từu 3 đến 5 câu) về mùa hè (BT2).
II. Chuẩn bị:Một số tranh ảnh về mùa hè, SGK, VBT.


III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh


1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ:


3. Bài mới: Tả nhắn vế bốn mùa <sub></sub> Ghi tựa.


 Hoạt động 1: Tìm hiểu đoạn văn Xuân
về


Bài 1:


+ Những dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến ?
+ Tác giả đã quan sát mùa xuân về cách
nào?


Kết luận: Tác giả tả mùa xuân rất ngắn gọn
mà thú vị, độc đáo.


 Hoạt động 2: Viết 1 đoạn văn miêu tả về
mùa hè



Bài 2:


+ Mùa hè bắy đầu từ tháng nào trong năm?
+ Mặt trời mùa hè như thế nào?


+ Cây trái trong vườn như thế nào?


+ HS thường làm những gì vào dịp nghỉ hè?
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào vở.


.


<b>-</b> Nhận xét, chấm điểm.
4.Củng cố - Dặn dò: (2’)


<b>-</b> Đọc đoạn văn miêu tả mùa hè của em cho
người thân nghe. Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS trao đổi theo cặp.


- Đại diện trình bày và NX


<b>-</b> Tháng tư.


<b>-</b> Mặt trời chói chang, thời tiết rất
nóng.



<b>-</b> Cây trái trong vườn ngọt ngào,
hoa thơm.


<b>-</b> Đi chơi, về quê thăm ông bà.
<b>-</b> Mùa hè bắt đầu từ tháng tư. Vào
mùa hè, mặt trời chói chang, thời tiết
rất nóng. Nhưng nắng mùa hèlàm
cho trái ngọt hoa thơm. Được nghỉ
hè, chúng em tha hồ đọc truyện, đi
chơi, lại còn được bố mẹ cho về quê
thăm ông bà. Mùa hè thật là thích.
<b>-</b> HS đọc và bình chọn bạn viết
hay.


<b>Thủ công (Tiết 20)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng.


- Cắt, gấp và trang trí được thiếp chúc mừng. Có thể gấp, cắt thiếp chúc mừng
theo kích thước tùy chọn. Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản.


* HS khéo tay : Cắt, gấp, trang trí được thiếp chúc mừng. Nội dung và hình thức
trang trí phù hợp, đẹp.


<b>-</b> Nhận xét : 5 Chứng cứ 1. 3 Tổ: 4, 5, 6
II. Chuẩn bị: Mẫu thiệp, qui trình cắt gấp, giấy thủ công, giấy trắng, kéo, bút …
III. Hoạt động dạy học:


Giáo viên Học sinh



<b>1.</b> Ổn định :


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ : “Cắt, gấp, trang trí thiệp
chúc mừng (tiết 1)”


<b>3.</b> Bài mới: “Cắt, gấp, trang trí thiệp chúc
mừng (tiết 2)” GV ghi bảng tựa bài


 Hoạt động 1: Nhắc lại qui trình


<b>-</b> Cho HS nêu lại qui trình làm thiệp chúc
mừng


<b>-</b> Chỉ vào quy trình cho HS nêu lại 2 bước
 Hoạt động 2: Thực hành


<b>-</b> Hướng dẫn HS cắt hình chữ nhật 15 ơ x 20 ơ
<b>-</b> Chia nhóm để HS tự trang trí thiệp


<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ cho HS hoàn thành sản
phẩm


<b>-</b> Trưng bày sản phẩm:


+ Chọn những sản phẩm đẹp để lên giấy bìa
hoặc bảng phụ


+ Hướng dẫn HS quan sát, đánh giá sản
phẩm



<b>-</b> GV chốt, đánh giá, tuyên dương.
<b>4.</b> Củng cố – Dặn dị : (2’)


<b>-</b> Chuẩn bị giấy vở, bút chì, thước kẻ để “Gấp,
cắt, dán phong bì (tiết 1)”


<b>-</b> Về nhà: Tập thực hành nhiều mẫu thiệp
<b>-</b> Nhận xét tiết học


- HS nhắc lại


<b>-</b> Bước 1: Cắt, gấp thiệp chúc
mừng


<b>-</b> Bước 2: Trang trí thiệp chúc
mừng


<b>-</b> Gấp đơi được hình 15 x 10 ơ
<b>-</b> Thực hành theo nhóm trang trí
<b>-</b> HS trưng bày những sản phẩm
đẹp


<b>-</b> HS nêu nhận xét và tự đánh giá
sản phẩm của bạn.


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ : ( TUẦN 20)</b>


I/ MỤC TIÊU:Đánh giá được ưu tồn trong tuần. Có kế hoạch phù hợp cho tuần tới
II/ NỘI DUNG:



1. Đánh gía các hoạt động của tuần:


- GV cho BCS + HS toàn lớp tự ĐG kết quả đạt được và những tồn tại cần khắc
phục.


2. Kế hoạch:


- Thực hiện giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ.
- Duy trì nề nếp học tập


- Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Truy bài đầu giờ


- Phát huy phong trào tự học của lớp. Rèn chữ viết thường xuyên
- Phụ đạo HS yếu giờ ra chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×