Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Giáo án lớp 5 Tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.2 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 20</b>


Ngày soạn: 16 /1 /2019


Ngày giảng: 21/1/ đến 25/1/2019


Rèn chữ: Bài 20
Sửa lỗi phát âm: l,n
Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2019


<b>Tiết 1: Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tính chu vi hình trịn, tính đường kính của hình trịn khi biết chu vi
của hình trịn (BT1b, c; BT2; BT3a).


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : Chu vi hình trịn.</b>
- Nhận xét .


<b>3/ Bài mới</b>


<b> 3.1 Giới thiệu: Luyện tập</b><i><b> </b></i>



<b> 3.2 Luyện tập</b>


<b> Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b>


+ Yêu cầu nêu quy tắc tính chu vi hình trịn
khi biết bán kính hình trịn.


+ Nhận xét và sửa chữa.


+Nêu quy tắc tính chu vi hình trịn.
<b>Bài 2 : Gọi HS đọc u cầu bài. </b>


. Ghi bảng cơng thức tính chu vi hình trịn.
. Dựa vào thành phần chưa biết của phép
nhân, gợi ý HS tính đường kính, bán kính
của hình trịn khi biết chu vi hình tròn.


+ Yêu cầu HS làm vào vở, cho 2 HS thực
hiện bảng phụ.


+ Yêu cầu trình bày bài làm.


+ Nhận xét sửa chữa. Nêu lại cách tính.
<b> Bài 3 : </b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ GV: Độ dài của bánh xe lăn trên mặt đất
chính là chu vi của bánh xe.



+ Yêu cầu HS thực hiện trên bảng, lớp làm
vào vở câu a.


+ Nhận xét, sửa chữa.


<b>3.3. Củng cố: quy tắc tính chu vi hình trịn. </b>


- HS được chỉ định thực hiện
theo yêu cầu.


- Nhắc tựa bài.


- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- 3 HS thực hiện theo yêu cầu
a/56,52m b/27,632dm c/15,7cm
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý và quan sát:


+ C = d ¿ 3,14
d = C : 3,14


+ C = 2 ¿ r ¿ 3,14
r = C : 2 : 3,14


- Thực hiện và trình bày.
a/ r = 2,5 d = 5m
b/ r = 3 dm ; d = 6 dm
- Nhận xét, bổ sung.



- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý và thực hiện theo yêu
cầu:


- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b>THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu,
nghiêm minh, cơng bằng, khơng vì tình riêng mà sai phép nước.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ: </b>


- HS đọc và trả lời các câu hỏi về
phần hai của vở kịch: <i>Người công</i>
<i>dân số Một</i>.


<b>2- Dạy bài mới:</b>


<b> 2.1- Giới thiệu bài: </b>


<b> 2.2- Hướng dẫn HS luyện đọc </b>
<b>và tìm hiểu bài:</b>


a) Luyện đọc:
- Mời 1 HS đọc.
- Chia đoạn.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV
kết hợp sửa lỗi phát âm.


- Cho HS đọc nối tiếp lần 2 và
giải nghĩa từ khó.


- Cho HS đọc nhóm 3.
- Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b)Tìm hiểu bài:</b>


- Cho HS đọc đoạn 1:


+ Khi có người muốn xin chức
câu đương, Trần Thủ Độ đã làm
gì?


- Cho HS đọc đoạn 2:


+Trước việc làm của người quân
hiệu, Trần Thủ Độ xử lí ra sao?


+) Rút ý 1:


- Cho HS đọc đoạn 3:


+ Khi biết có viên quan tâu với
vua rằng mình chun quyền,
Trần Thủ Độ nói tn?


- Những lời nói và việc làm của
Trần Thủ Độ cho ta thấy ông là
người như thế nào?


+) Rút ý 2:


- HS thực hiện.


- Đoạn 1: Từ đầu đến <i>ông mới tha cho</i>.
- Đoạn 2: Tiếp cho đến <i>Nói rồi, lấy </i>
<i>vàng, lụa thưởng cho.</i>


- Đoạn 3: Đoạn còn lại.


- Kiểm tra hs đọc nhóm.
- HS đọc bài.


- HS lắng nghe.
- HS đọc đoạn 1.


- Trần Thủ Độ đồng ý, nhưng yêu cầu
chặt một ngón chân người đó để ....


- HS đọc đoạn 2.


- Khơng những khơng trách móc mà cịn
thưởng cho vàng, lụa.


+)Trần Thủ Độ nghiêm minh, khơng vì
tình riêng.


- Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban
thưởng cho viên quan dám nói thẳng.
-Trần Thủ Độ nghiêm khắc với bản thân,
luôn đề cao kỉ cương phép nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nêu nội dung của bài.


<b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b>
- Mời 3 HS nối tiếp đọc bài.
- Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.


- HS luyện đọc phân vai đoạn 2,3
trong nhóm 4.


- Thi đọc diễn cảm.


- HS và GV nhận xét, bình chọn.
<b>5/ Củng cố Dặn dò : Về nhà </b>
xem lại bài chuẩn bị bài sau.


- Thái sư Trần Thủ Độ là người gương


mẫu, nghiêm minh, cơng bằng, khơng vì
tình riêng mà sai phép nước.


- HS đọc bài.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.


<b>Tiết 3: Chính tả (Nghe-viết)</b>

<b>CÁNH CAM LẠC MẸ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Luyện viết đúng các tiếng có chứa âm đầu <i>r/d/gi</i> BT2a.


- BVMT: GD tình cảm u q các lồi vật trong mơi trường thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng nhóm viết những câu văn có chữ cần điền ở BT2.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1/ Ổn định


2/ Kiểm tra bài cũ


- Viết lại những từ viết sai trong bài chính tả:



<i>Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực</i>.
<b>3/ Bài mới</b>


<b>3.1 Giới thiệu: Cánh cam lạc mẹ </b>
<b>3.2 Hướng dẫn nghe - viết </b>
- Đọc bài <i>Cánh cam lạc mẹ</i>.


- Yêu cầu HS nêu nội dung của bài.
- GD tình cảm u q các lồi vật


- u cầu đọc thầm bài chính tả, chú ý cách viết
những từ dễ viết sai, những từ ngữ khó và hướng
dẫn cách viết.


- Nhắc nhở: Ngồi viết đúng tư thế. Viết chữ đúng
khổ quy định.


- Trình bày sạch sẽ, đúng theo hình thức bài thơ.
- Yêu cầu HS gấp sách, đọc từng câu, từng cụm
từ với giọng rõ ràng, phát âm chính xác.


- Đọc lại bài chính tả.


- Chấm chữa 8 bài và yêu cầu soát lỗi theo cặp.
- Nêu nhận xét chung và chữa lỗi phổ biến.
<b>3.3 Hướng dẫn làm bài tập</b>


- Hát vui.


- HS được chỉ định thực


hiện theo yêu cầu.


- Nhắc tựa bài.
- HS đọc bài.


- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Lắng nghe.


- Thực hiện theo yêu cầu
đồng thời nêu những từ ngữ
khó và viết vào nháp.


- Chú ý.


- Gấp SGK và viết theo tốc
độ quy định.


- Tự soát và chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bài tập 2


+ Nêu yêu cầu bài tập 2.


+ Yêu cầu đọc thầm và làm vào vở, phát bảng
nhóm cho 2 HS thực hiện.


+ Yêu cầu trình bày kết quả.
+ Nhận xét, sửa chữa.
<b> 3.3 Củng cố - Dặn dị: </b>



<b>- Để viết đúng những tiếng có âm đầu gi hoặc d,</b>
các em phải hiểu nghĩa của từ và thường xuyên
luyện tập phát âm đúng những tiếng có âm đầu
gi hoặc d.


- Xác định yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu.


- ra , giữa , dòng , rò , ra ,
duy , ra , giầu , giận rồi .
- Tiếp nối nhau trình bày.
- Nhận xét, bổ sung và chữa
bài


<b>Tiết 4: Khoa học</b>


<b>SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC</b>


(tiếp theo)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số ví dụ về biến đổi hóa học xảy ra do tác dụng của nhiệt
hoặc tác dụng của ánh sáng.


- Phát biểu được sự biến đổi hóa học.


- Phân biệt được sự biến đổi hóa học và sự biến đổi lí học.


- Thực hiện một số trị chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt
trong biến đổi hóa học.



<b>II. CHUẨN BỊ: + Hình và thơng tin trang 78-81 SGK. </b>
+ Chanh, nến, giấy mỏng, que có đầu nhọn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : Sự biến đổi hóa học.</b>
- Nhận xét .


<b>3/ Bài mới</b>


<b>3.1 Giới thiệu: Sự biến đổi hóa học </b>


<b>3.2 "Chứng minh vai trị của nhiệt trong biến</b>
<b>đổi hóa học" </b>


- Cách tiến hành:


+ Chia lớp thành nhóm 6, u cầu các nhóm
tham khảo mục trị chơi "<i>Bức thư bí mật</i>" trang
80 SGK và thực hiện.


+ Yêu cầu giới thiệu bức thư.


+ Nhận xét và kết luận: Sự biến đổi hóa học có
thể xảy ra dưới tác dụng của nhiệt.



<b> 3.3 xử lí thơng tin </b>


+ Yêu cầu quan sát hình thảo luận các câu hỏi
mục <i>Thực hành</i> trang 80-81 SGK theo nhóm đơi.
+ u cầu trình bày kết quả.


- HS được chỉ định trả lời
câu hỏi.


- Nhắc tựa bài.


- Nhóm trưởng điều khiển
nhóm thực hiện theo yêu
cầu.


- Đại diện nhóm trình bày
bức thư.


- Quan sát và thảo luận với
bạn ngồi cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nhận xét và chốt lại ý đúng: Sự biến đổi hóa
học là sự biến đổi từ chất này sang chất khác
dưới tác dụng của nhiệt, ánh sáng hoặc một số
chất khác làm xúc tác.


<b>4. Củng cố: </b>


<b>- Đọc lại mục </b><i>Bạn cần biết</i> SGK.
<b>5. Dặn dò: Nhận xét tiết học. </b>



- Nhận xét, bổ sung.


- Tiếp nối nhau đọc.


<b>Tiết 5: Tốn (ơn)</b>


<b>DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS củng cố cách tính diện tích hình thang.
- Rèn kỹ năng tính diện tích hình thang .


- Giaó dục HS biết áp dụng tính diện tích hình thang trong thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>


- Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1/ Củng cố kiến thức:</b>


H: Nêu cách tính diện tích hình thang?
<b>2/ Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Đánh dấu vào ơ trống đặt dưới </b>
hình thang có diện tích bé hơn 50cm2



<b>Bài 2: </b>
Bài 3


<b>3/Củng cố: Nhắc lại quy tắc.</b>


- HS nêu quy tắc.
- 3 em làm vào bảng.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


Hình
thang


1 2 3


Đáy lớn 2,8 m 1,5 m 1<sub>3</sub> <i>m</i>
Đáy bé 1,6 m 0,8 m 1<sub>5</sub> <i>m</i>


Chiều


cao 0,5 m 5 dm


1
2 <i>m</i>
Diện


tích


1,1


m2 0,575<sub>m</sub>2



8
15 <i>m</i>


2


Giải


Diện tích hình thang là:
(13 + 22) x 12 : 2 = 210 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác là:
(9 x 13) : 2 = 58,5 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình H là:
210 + 58,5 = 268,5 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 268,5 cm2


- HS nêu quy tắc.


5 cm


9 cm


7 cm <sub>6 cm</sub>


13 cm


18 cm



9 cm
13 cm


12 cm
22 cm
<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 6: Lịch sử</b>


<b>ƠN TẬP: CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾNBẢO VỆ</b>


<b> ĐỘC LẬP DÂN TỘC (1945 - 1954)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta phải đương đầu với ba thứ
"giặc": "giặc đói", "giặc dốt", "giặc ngoại xâm".


- Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược:


+ 19-12-1946: toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
+ Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947.


+ Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950.
+ Chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bản đồ Hành chính Việt Nam.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi bài:</b>
Chiến dịch Điện Biên Phủ<i>.</i>


- Nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới:</b>


- Giới thiệu: Ôn tập: Chín năm kháng chiến bảo vệ
độc lập dân tộc (1945-1954)


<b>4/ Phát triển các hoạt động.</b>


<b>* Hoạt động 1: Chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu</b>
học tập và thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công sau:
+ Nhóm 1: Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau
Cách mạng tháng Tám thường được diễn tả bằng
cụm từ nào ? Em hãy kể lại tên ba loại "giặc" mà
cách mạng nước ta phải đương đầu từ cuối năm 1945
+ Nhóm 2: Chín năm làm một Điện Biên nên vành
hoa đỏ, nên thiên sử vàng ! Em hảy cho biết chín
năm đó bắt đầu và kết thức vào thời gian nào ? Nêu
những nhân vật lịch sử gắn liền với thời gian đó.
+ Nhóm 3: Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định điều gì? Lời
kêu gọi ấy giúp em liên tưởng đến bài thơ nào ra đời
trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược
lần thứ hai.



+ Nhóm 4: Hãy thống kê một số sự kiện lịch sử em
cho là tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến
chống thực dân Pháp xâm lược.


- Yêu cầu trình bày kết quả.
- Nhận xét và chốt ý.


<b>* Hoạt động 2: Treo bản đồ: kể lại sự kiện và nhân</b>


- HS được chỉ định trả
lời câu hỏi.


- Nhắc tựa bài.


- Tham khảo SGK,
nhóm trưởng điều khiển
nhóm hoạt động theo
yêu cầu.


- Đại diện nhóm trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vật lịch sử gắn với địa danh đó.( GV nêu địa danh ).
+ Chia lớp thành nhóm 4, đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, tun dương nhóm thực hiện tốt.


<b>4/ Củng cố :</b>


- GV : Với lòng yêu nước nồng nàn cùng tinh thần
chiến đấu dũng cảm, mưu trí cùng sự lãnh đạo tài


tình, sáng suốt của Đảng và Bác Hồ, qua chín năm
kháng chiến gian khổ và ác liệt, dân quân ta đã vẽ
nên trang sử hào hùng khiến bọn giặc xâm lược phải
khiếp sợ, cả thế giới phải cảm phục.


<b>5/ Dặn dò: Nhận xét tiết học. </b>


- Nhóm cử bạn trình
bày.


- Nhận xét, bình chọn.
- Học sinh trả lời nội
dung bài.


<b>Tiết 7: Đạo đức</b>


<b>EM YÊU QUÊ HƯƠNG (tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng
quê hương.


- Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng
q hương.


- HS năng khiếu biết vì sao cần phải yêu quê hương và tham gia góp phần xây
dựng quê hương.


- Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu quê hương.
<b> 1. Giáo dục KNS: Kĩ năng xác định giá trị (yêu quê hương). Kĩ năng tư duy</b>


phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan điểm, hành vi, việc làm không
phù hợp với quê hương). Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về truyền thống
văn hóa, truyền thống cách mạng, về danh lam thắng cảnh, con người của quê
hương. Kĩ năng trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình.
<b> 2. Các phương pháp kĩ thuật dạy học: Thảo luận nhóm. Động não. Trình </b>
bày một phút. Dự án.


II. CHUẨN BỊ: Thẻ màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu trả lời câu hỏi: Chúng ta phải thể hiện
tình yêu quê hương như thế nào ?


- Nhận xét, đánh giá.
<b>3/ Bài mới</b>


<b>- Giới thiệu: Em yêu quê hương.</b>
<b>4/ Phát triển các hoạt động.</b>
<b>* Hoạt động 1: Triển lãm nhỏ </b>


- Mục tiêu: HS biết thể hiện t/c đối với quê hương.
- Cách tiến hành:



+ Hướng dẫn trưng bày và giới thiệu tranh.


- Hát vui.


- HS được chỉ định thực
hiện theo yêu cầu.


- Nhắc tựa bài.


- Chú ý, theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu trưng bày và
giới thiệu tranh đã sưu tầm.


+ Nhận xét và bày tỏ niềm tin rằng các em sẽ làm
những công việc thiết thực để tỏ lòng yêu quê
hương của mình.


<b>* Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ </b>


- Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ phù hợp với một
số ý kiến liên quan đến tình yêu quê hương


- Cách tiến hành:


+ Lần lượt nêu từng ý trong BT2.


+ Yêu cầu bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu
và giải thích lí do sau mỗi ý kiến.



. Tán thành với những ý kiến: (a), (d).
. Không tán thành với những ý kiến: (b), (c).
<b>* Hoạt động 3: Xử lí tình huống </b>


- Mục tiêu: HS biết xử lí một số tình huống liên
quan đến tình yêu quê hương


- Cách tiến hành: HĐ nhóm 4.


+ Yêu cầu thảo luận các câu hỏi trong BT3.
+ Yêu cầu trình bày trước lớp.


+ Nhận xét, kết luận.


<b>* Hoạt động 4: Trình bày kết quả sưu tầm </b>
- Mục tiêu: Giúp HS củng cố bài


- Cách tiến hành:


+ Yêu cầu trình bày cảnh đẹp, phong tục tập quán,
danh nhân của địa phương đã sưu tầm được và
những bài hát, bài thơ đã chuẩn bị.


+ Gợi ý để HS trao đổi ý nghĩa các bài thơ, bài
văn được trình bày.


+ Nhận xét, tuyên dương.


<b>* Hoạt động 5: Củng cố: Gọi HS nêu lại ghi nhớ.</b>
<b>5/ Dặn dị: Nhận xét tiết học. </b>



nhóm hoạt động theo u
cầu.


- Nhận xét, góp ý.


- Lắng nghe và suy nghĩ.
- Chọn màu thẻ giơ lên và
giải thích lí do.


- Nhận xét, góp ý.


- Nhóm trưởng điều khiển
nhóm thảo luận theo y/c.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Xung phong trình bày
trước lớp.


- Trao đổi và phát biểu.
- Nhận xét, bình chọn.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Chú ý theo dõi.
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2019


<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết quy tắc tính diện tích hình trịn và vận dụng để tính diện tích hình trịn
(BT1a,b; BT2a,b; BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét .
<b>3/ Bài mới</b>


<b>3.1 Giới thiệu: Diện tích hình trịn</b>


<b>3.2 Giới thiệu cơng thức tính diện tích</b>
<b>hình trịn</b>


- Ghi bảng quy tắc và cơng thức tính diện
tích hình trịn: <i>Muốn tình diện tích hình trịn</i>
<i>ta lấy bán kính nhân với bán kính ...</i>


<b>S = r </b> ¿ <b> r </b> ¿ <b> 3,14</b>


(S:diện tích hình trịn ; r: bán kính hình trịn)
- u cầu nêu ví dụ.



- u cầu vận dụng cơng thức và tính vào
nháp, 1 HS thực hiện trên bảng.


- Nhận xét, sửa chữa.
<b>3.3 Thực hành</b>


- Bài 1 : Vận dụng tính diện tích hình trịn
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ Ghi bảng câu a và câu b, yêu cầu HS tính.


+ Nhận xét và sửa chữa.


- Bài 2 : Vận dụng tính diện tích hình trịn
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


<b> . Để tính được diện tích hình trịn ta cần</b>
biết gì ?


. Nêu cách tính bán kính hình tròn.


+ Yêu cầu HS làm vào vở, HS thực hiện
câu a và b.


+ Yêu cầu trình bày bài làm.


+ Nhận xét sửa chữa.


- Bài 3 : vận dụng để tính diện tích hình trịn


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ Yêu cầu HS thực hiện .
+ Nhận xét, sửa chữa.
<b>3.4 Củng cố - Dặn dị: </b>


- Nêu quy tắc tính diện tích hình trịn.


- Nhắc tựa bài.


- Quan sát và tiếp nối nhau nêu.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo u cầu:
Diện tích hình trịn là:


2 ¿ 2 ¿ 3,14 = 12,56(dm2 )
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo yêu cầu:
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
a/ S= 5 x 5 x 3,14 = 78,5 ( cm2<sub>)</sub>
b/ S= 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024
( dm2<sub> ) c/ </sub>


3


5 <sub>m = 0,6 m</sub>


S= 0,6 x 0,6 x 3,14 = 1,1304(m2<sub>)</sub>


- HS đọc to, lớp đọc thầm.


- Chú ý và thực hiện theo yêu
cầu:


a) d = 12cm


r = 12 : 2 = 6cm;


S = 6 ¿ 6 ¿ 3,14 = 113,04
cm2


b) d = 7,2dm


r = 7,2 : 2 = 3,6dm


S=3,6 ¿ 3,6 ¿ 3,14= 40,6944
dm2


- Nhận xét, bổ sung.


- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS thực hiện theo yêu cầu:
- Đáp số: 6358,5cm2


- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau nêu.
<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hiểu nghĩa của từ <i>công dân</i> (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng <i>cơng</i>



vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với
từ <i>công dân</i> và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).


- HS năng khiếu làm được BT4 và giải thích lí do khơng thay được từ khác.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ .</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : Đặt câu ghép.</b>
- Nhận xét .


<b>3/ Bài mới</b>


<b>3.1 Giới thiệu: Mở rộng vốn từ: Công dân</b>
<b>3.2 Hướng dẫn làm bài tập </b>


- Bài 1: Hiểu nghĩa của từ <i>công dân</i>


+ Yêu cầu đọc nội dung bài 1.


+ Yêu cầu thảo luận theo nhóm đơi và trình
bày kết quả.


+ Nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b>- Bài 2: </b>



+ Yêu cầu đọc bài tập 2.


+ Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu thực hiện
+ Yêu cầu trình bày kết quả.


+ Nhận xét, sửa chữa:
<b>- Bài 3: </b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.


+ Yêu cầu làm vào vở, 1 HS thực hiện làm
bảng phụ


+ Yêu cầu trình bày kết quả.
+ Nhận xét, sửa chữa.


<b>- Bài 4: </b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4.


+ GV: Thay từ <i>cơng dân</i> trong câu nói bằng
những từ đồng nghĩa ở BT3 xem có từ nào phù
hợp khơng.


+ u cầu thảo luận theo nhóm đơi và phát
biểu.


+ Yêu cầu HS giải thích lí do vì sao khơng
thay được ?



- HS được chỉ định thực hiện
theo yêu cầu.


- Nhắc tựa bài.


- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thảo luận với bạn ngồi cạnh
b) Người dân của một nước,
có quyền lợi và nghĩa vụ đối
với đất nước.


- Nhận xét, bổ sung.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Nhóm trưởng điều khiển
nhóm thực hiện theo u cầu.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét và bổ sung.
- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Tiếp nối nhau trình bày: dân
chúng, nhân dân, dân.


- Nhận xét và bổ sung.
- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Quan sát bài và chú ý.


- Thực hiện theo yêu cầu và
tiếp nối nhau trả lời:



- HS tiếp nối nhau giải thích:


<i>.Khơng.</i>Vì từ <i>cơng dân</i> có
hàm ý là người dân của một
nước độc lập, khác với các từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Nhận xét, sửa chữa.


<b>3.4 Củng cố- Dặn dị: Nhận xét tiết học.</b>


- Nhận xét, góp ý.
- Chú ý theo dõi.
<b>Tiết 3: Kĩ thuật</b>


<b>KĨ THUẬT CHĂM SÓC GÀ</b>
<b>II. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.


- Biết cách chăm sóc gà. Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm gà ở gia
đình hoặc địa phương .


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, phiếu học tập.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Ổn định </b>



<b>2/ Kiểm tra bài cũ : Bài: Nuôi dương gà.</b>
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới</b>


<b>- Giới thiệu: Chăm sóc gà</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, tác</b>
dụng của việc chăm sóc gà


- Giới thiệu: Khi ni gà, ngồi việc cho
gà ăn, chúng ta còn phải sưởi ấm ...


- Yêu cầu tham khảo mục I SGK, thảo
luận và trả lời các câu hỏi sau:


+ Việc chăm sóc gà nhằm mục đích gì ?
+ Gà được chăm sóc tốt sẽ như thế
nào ?


- Nhận xét, kết luận: Gà cần nhiệt độ,
không khí, ánh sáng, ....


<b>*Hoạt động 2: Cách chăm sóc gà </b>
- Sưởi ấm cho gà:


+ HS tham khảo mục 2a SGK và xem
tranh minh họa.


+ HS thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:


- Nhiệt độ có vai trị như thế nào đối với
đời sống động vật ?


<b>- Tại sao phải sưởi ấm cho gà con ?</b>


- Ở gia đình em, gà con được sưởi ấm
như thế nào ?


- Giới thiệu cách sưởi ấm cho gà.
- Chống nóng, rét, phịng ẩm cho gà:
+ Yêu cầu tham khảo mục 2b SGK.
+ HS thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
- Vì sao phải chống nóng, rét cho gà ?
- Nêu cách chống nóng, chống rét, chống
ẩm cho gà.


- Hát vui.


- HS được chỉ định trả lời câu hỏi.


- Nhắc tựa bài.


- Chú ý.


- Tham khảo SGK và tiếp nối nhau
trả lời. Nhận xét, bổ sung.


- Tạo đ/ kiện sống thích hợp cho gà.
- Gà khỏe mạnh, lớn nhanh, có sức
chống bệnh tốt.



- Tham khảo và quan sát tranh.
- Thảo luận và tiếp nối nhau trả lời
- Nhiệt độ tác động đến việc lớn lên
và sinh trưởng của gà.


- Bị lạnh, gà kém ăn, dễ nhiễm bệnh
đường hô hấp,, đường ruột và có thể
chết.


- Nhận xét, bổ sung .
- Tham khảo SGK


- Thảo luận và tiếp nối nhau trả lời
- Gà khơng chịu được nóng, rét q.
- sưởi ấm, che nắng, chống gió lùa,
chuồng phải khơ …


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Gia đình em chống nóng, chống rét,</b>
chống ẩm cho gà thực hiện như thế nào ?
- Kết luận: Gà không chịu được quá
nóng, quá rét và quá ẩm. Do vậy, ....
- Cách phòng ngộ độc cho gà:


+ Yêu cầu tham khảo mục 2c và quan sát
tranh minh họa (SGK).


+ HS thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
- Nêu tên các thức ăn gây ngộ độc cho
gà.



- Khi ngộ độc, gà sẽ như thế nào ?


+ Kết luận: Khi ni gà cần chăm sóc gà
bằng nhiều cách như: sưởi ...


<b>* Hoạt động 3: Đánh giá kết quả </b>


- Phát phiếu học tập và yêu cầu thực hiện.
PHIẾU HỌC TẬP


Đánh dấu x vào câu trả lời đúng:
1) Tác dụng của việc chăm sóc gà:
a.Gà khoẻ mạnh, ít bệnh


b. Gà lớn nhanh
c. Gà sinh sản tốt


d. Tạo điều kiện sống tốt cho gà.
- Nhận xét, kết luận: 1- d; 2- d


<b>4/ Củng cố: Vận dụng những kiến thức</b>
đã học về ni dưỡng gà, chăm sóc gà.
<b>5/ Dặn dị: Nhận xét tiết học. </b>


- Nhận xét, bổ sung.


- Tham khảo và quan sát tranh.
- Thảo luận và tiếp nối nhau trả lời:
- T/ăn có vị mặn, ẩm mốc, ơi thiu.


- Bỏ ăn, ủ rủ, ỉa chảy, uống nhiều
nước và sẽ chết.


- Nhận xét, bổ sung.


- Suy nghĩ và thực hiện phiếu học
tập.


<i>2) Cách chăm sóc gà tốt là</i>:
a. Sưởi ấm.


b. Phịng ngộ độc cho gà.


c. Chống nóng, rét, phịng ẩm cho
gà.


d. Tất cả các ý trên.
- Tiếp nối nhau trình bày.
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.
- Nghe và thực hiện.


<b>Tiết 4: Khoa học</b>

<b>NĂNG LƯỢNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng. Nêu được ví dụ.</b>
<b> - Từ việc tìm hiểu các nguồn năng lượng. Giáo viên liên hệ ý thức bảo vệ tài</b>
ngun đó.


<b>II. CHUẨN BỊ: Hình và thơng tin trang 82-83 SGK.</b>



Nến, diêm; một số đồ chơi hoạt động bằng pin.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu vai trò của nhiệt và ánh sáng đối với sự
biến đổi hóa học. Nêu ví dụ.


- Nhận xét.
<b>3/ Bài mới</b>


- Giới thiệu bài: Năng lượng.
<b>4/ Phát triển các hoạt động.</b>


- Hát vui.


- HS được chỉ định trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Hoạt động 1: Thí nghiệm </b>


- Mục tiêu: HS nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm
đơn giản về: các vật có biến đổi hình dạng, vị
trí, nhiệt độ, … nhờ được cung cấp năng lượng.
- Chia lớp thành nhóm 4, yêu cầu các nhóm
tham khảo SGK để làm thí nghiệm và thảo luận


trong mỗi thí nghiệm theo các ý sau:


. Hiện tượng quan sát được.
<b> . Vật biến đổi như thế nào ?</b>
. Nhờ đâu mà vật biến đổi ?


- Yêu cầu báo cáo kết quả thí nghiệm.


- Nhận xét và kết luận: Các vật có biến đổi
hình dạng, vị trí, nhiệt độ, … nhờ được cung
cấp năng lượng.


* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận


- Mục tiêu: HS nêu ví dụ về hoạt động của con
người, động vật, máy móc, phương tiện .


+ Yêu cầu đọc mục Bạn cần biết và quan sát
hình trang 82-83 SGK và nêu thêm ví dụ về về
hoạt động của con người, động vật, máy móc,
phương tiện và chỉ ra nguồn năng lượng cung
cấp cho các hoạt động đó theo nhóm đơi.


- u cầu trình bày trước lớp.
- Nhận xét và kết luận.


- Yêu cầu đọc lại mục <i>Bạn cần biết</i> SGK.
GDBVMT: Biết tìm tịi, xử lí, trình bày thơng
tin về việc sử dụng chất đốt. Kĩ năng …



<b>5/ Củng cố: Thi kể 1số năng lượng mà em biết.</b>
<b>6/ Dặn dò: Nhận xét tiết học. </b>


- Nhóm trưởng điều khiển
nhóm thực hiện theo u
cầu.


- Đại diện nhóm trình bày
bức thư.


- Nhận xét, bổ sung.


- Quan sát, tham khảo SGK
và thực hiện với bạn ngồi
cạnh.


- Tiếp nối nhau trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau đọc.


- Học sinh thi kể.
- Chú ý theo dõi.
<b>Tiết 5: Mĩ thuật (đ/c Làn)</b>


<b>Tiết 6: Âm nhạc (đ/c Thảo)</b>
<b>Tiết 7: Thể dục (đ/c Huyền)</b>
Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2019


<b>Tiết 1: Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tính diện tích hình trịn khi biết:
+ Bán kính của hình trịn (BT1).
+ Chu vi của hình trịn (BT2).
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc và cơng</b>
thức tính diện tích hình trịn.


- Nhận xét .
<b>3/ Bài mới</b>


<b>3.1 Giới thiệu: Luyện tập.</b><i><b> </b></i>


<b>3.2 Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: Rèn kĩ năng tính diện tích hình tròn </b>
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ Yêu cầu HS tính .
+ Nhận xét và sửa chữa.


+ HS nhắc lại cách tính diện tích hình trịn.
<b>Bài 2: </b>


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.



. Để tính diện tích hình trịn ta cần biết gì ?
. Nêu cách tính bán kính hình trịn khi biết
chu vi hình trịn.


+ u cầu HS làm vào vở, 1 HS thực hiện
trên bảng.


+ Nhận xét sửa chữa.
<b> Bài 3: ( nếu còn thời gian)</b>
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ Vẽ hình trên bảng và hướng dẫn thực hiện.
+ Yêu cầu trình bày kết quả.


+ Nhận xét, sửa chữa.
<b>4/ Củng cố: </b>


- Yêu cầu nêu quy tắc tính diện tích hình trịn.
<b>5/ Dặn dị: Nhận xét tiết học.</b>


- HS được chỉ định thực hiện
theo yêu cầu.


- Nhắc tựa bài.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
a)113,04(cm2<sub>) b) 0,38465(dm</sub>2
- Nhận xét, đối chiếu kết quả.



- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Suy nghĩ, trả lời và giải


Đáp số: 3,14cm2
- Nhận xét, bổ sung.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý và thực hiện .
- Đáp số: 1,6014m2
- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau nêu.


<b>Tiết 2: Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gương sống, làm
việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.


- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. CHUẨN BỊ: Tiêu chí đánh giá</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ </b>



- Nêu nội dung câu chuyện. <i>Chiếc đồng hồ </i>


- Nhận xét .
<b>3/ Bài mới</b>


<b>3.1 Giới thiệu: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b>


- HS được chỉ định thực
hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3.2 Hướng dẫn HS kể chuyện </b>
a) Hướng dẫn hiểu yêu cầu của đề:


- Ghi bảng đề bài và gạch chân những từ ngữ:


<i>tấm gương, pháp luật, nếp sống văn minh</i>.
- Yêu cầu lần lượt đọc các gợi ý 1, 2, 3 SGK.
- Nhắc HS: nên kể những câu chuyện đã nghe
hoặc đã đọc ngồi chương trình.


- u cầu giới thiệu câu chuyện sẽ kể và cho biết
chuyện kể về ai ?


b) Thực hành kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Yêu cầu đọc lại gợi ý 2.


- Yêu cầu lập nhanh dàn ý câu chuyện sẽ kể.
- Yêu cầu kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện theo nhóm đơi.



- Tổ chức thi kể chuyện trước lớp:


+ Chỉ định HS có trình độ tương đương thi kể
và ghi tên câu chuyện cũng như tên HS lên bảng.
+ Yêu cầu lớp nêu câu hỏi về nội dung và ý
nghĩa câu chuyện với người kể.


- Hướng dẫn lớp nhận xét theo tiêu chí:


- Nhận xét và tuyên dương HS kể hay, kể tự
nhiên; HS đặt câu hỏi hay và HS hiểu chuyện.
<b>3.3 Củng cố: GDHS những tấm gương sống, ….</b>
<b>- Dặn dò : Nhận xét tiết học. </b>


- Tiếp nối nhau đọc đề
bài ,xác định đúng yêu cầu.
- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


- Tiếp nối nhau giới thiệu.


- Tiếp nối nhau đọc.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Kể chuyện và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện với bạn
ngồi cạnh.


- HS xung phong thi kể
chuyện ,trả lời câu hỏi chất


vấn của bạn.


- Tiếp nối nhau đặt câu hỏi.
- Chú ý lắng nghe.


- Nhận xét, bình chọn theo
yêu cầu.


- Học sinh nêu lại và chú ý
lắng nghe.


<b>Tiết 3,4: Tiếng Anh ( đ/c Hạnh )</b>
Thứ năm ngày 24 tháng 01 năm 2019


<b>Tiết 1: Thể dục (đ/c Huyền)</b>
<b>Tiết 2: Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết tính chu vi, diện tích hình trịn và vận dụng để giải các bài tốn liên
quan đến chu vi, diện tích hình trịn (BT1, BT2, BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ Ổn định



<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc và cơng thức</b>
tính diện tích hình trịn.


- Nhận xét .
3/ Bài mới


a. Giới thiệu: Luyện tập chung<i> </i>


- HS được chỉ định thực
hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>b. Luyện tập</b>


- Bài 1 : Rèn kĩ năng tính chu vi hình trịn
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ GV: Độ dài sợi dây chính là tổng của chu vi
hai hình trịn có bán kính là 7cm và 10cm.


+ u cầu nhắc lại cách tính chu vi hình trịn.
+ u cầu HS làm vào vở, phát bảng nhóm cho
2 HS thực hiện.


+ Yêu cầu trình bày bài làm.
+ Nhận xét và sửa chữa.


- Bài 2 : Rèn kĩ năng tính chu vi hình trịn
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


<b> . Để tính chu vi hình trịn lớn dài hơn chu vi</b>


hình trịn nhỏ, ta làm thế nào ?


. Nêu cách tính bán kính hình trịn lớn.
+ HS làm vào vở, 1 HS thực hiện trên bảng.
+ Nhận xét sửa chữa.


<b>- Bài 3 : vận dụng để tính diện tích hình trịn </b>
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ Hỗ trợ: vẽ hình trên bảng và hướng dẫn
+ Yêu cầu nêu cách tính diện tích hình trịn.
+ HS làm bài vào vở, 1 HS thực hiện trên bảng.
+ Nhận xét, sửa chữa.


<b>4/ Củng cố - Dặn dò :</b>


- Nêu quy tắc tính chu vi, diện tích hình trịn.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


- Tiếp nối nhau nêu.
- Thực hiện theo yêu cầu


Đáp số: 106,76(cm2<sub>)</sub>
- Nhận xét, bổ sung.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS trả lời.



- Thực hiện theo yêu cầu
- Đáp số: 94,2cm


- Nhận xét, bổ sung.


- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS thực hiện theo nhóm.
- HS trả lời.


- Nhận xét, bổ sung.
- Tiếp nối nhau nêu.


Đáp số: 293,86cm2
- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


<b>Tiết 3: Tập đọc</b>


<b>NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh khi đọc các con số nói về sự đóng
góp tiền của của ơng Đỗ Đình Thiện cho Cách mạng.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện
ủng hộ và tài trợ tiền của cho Cách mạng.


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK. HS năng khiếu phát biểu được
những suy nghĩ của mình về trách nhiệm cơng dân với đất nước và trả lời 3 câu


hỏi trong SGK.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết đoạn</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- HS đọc bài <i>Thái sư Trần Thủ Độ</i>


và trả lời câu hỏi sau bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét .
<b>3/ Bài mới:</b>


<b>3.2 Giới thiệu: Nhà tài trợ đặc</b>
biệt của Cách mạng.


<b>3.2 Luyện đọc:</b>


- Gọi HS đọc toàn bài.


- Yêu cầu chia đoạn bài văn.
- Yêu cầu đọc theo 5 đoạn.
- Kết hợp sửa lỗi phát âm


- HS tiếp nối nhau đọc lần 2. Giải


nghĩa từ mới, từ khó.


- HS đọc bài theo nhóm đơi.
- Yêu cầu đọc lại toàn bài.
- Đọc mẫu.


3.3 <i>Hướng dẫn tìm hiểu bài</i>:
- HS đọc nối tiếp 4 đoạn đầu: Kể
lại những đóng góp to lớn và liên
tục của ơng Thiện qua các thời kì:
+ Trước Cách mạng.


+ Khi Cách mạng thành công.
+ Trong kháng chiến.


+ Sau khi hồ bình lập lại
+) Rút ý1:


- Cho HS đọc đoạn cịn lại:


+ Việc làm của ơng Thiện thể hiện
những phẩm chất gì?


+ Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ
như thế nào về trách nhiệm của
công dân với đất nước?


+) Rút ý 2:


- Nội dung chính của bài là gì?


- Cho 1-2 HS đọc lại.


c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.
- HS tìm giọng đọc cho đoạn.
- Cho HS luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm.


<b>3.4. Củng cố - Dặn dò: Nhận </b>


- Nhắc tựa bài.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Bài văn chia thành 5 đoạn.


- HS tiếp nối nhau đọc theo 5 đoạn.
- Đọc chú giải để tìm hiểu từ ngữ khó.
- Luyện đọc nhóm đôi.


- HS đọc to.
- Chú ý lắng nghe


+ Năm 1943, ông ủng hộ quỹ Đảng 3 …
+ Năm 1945, ông ủng hộ 64 lạng vàng, ...
+ GĐ ông ủng hộ hàng trăm tấn thóc.
+ Ơng hiến tồn bộ đồn điền Chi Nê …
+ Những đóng góp to lớn và liên tục của
ơng Thiện qua các thời kì cho Cách mạng.
+ Thể hiện ông là một công dân yêu nước,
có tấm lịng vì đại nghĩa, sẵn sàng hiến …


+ Người cơng dân phải có trách nhiệm đối
với vận mệnh đất nước.


+) Tấm lịng u nước của ơng Đỗ Đình
Thiện.


- HS nêu.
- HS đọc.
- 5 HS đọc.


- HS tìm giọng đọc diễn cảm .
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.


- HS lắng nghe.
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>

<b>TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết) </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết được bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ 3 phần (mở bài, thân
bài, kết bài); đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1/ Ổn định


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Trình bày đoạn văn viết lại.</b>
- Nhận xét .



<b>3/ Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu: Kiểm tra Tả người.</b>
b.<b> Hướng dẫn làm bài kiểm tra </b>
- Ghi bảng đề kiểm tra theo SGK.


- HS suy nghĩ, tìm ý, sắp xếp dàn ý để viết thành
bài văn hoàn chỉnh.


- Giải đáp những thắc mắc HS nêu.
- HS làm bài


- Nhắc nhở: + Suy nghĩ, lập dàn ý và viết bài văn
vào nháp rồi đọc kĩ để chỉnh sửa cho hoàn chỉnh
trước khi chép vào vở.


+ Trình bày sạch đẹp, chữ viết rõ
ràng, đúng mẫu, đúng lỗi chính tả.


- Yêu cầu làm bài.


<b>4/Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


- HS được chỉ định thực
hiện.


- Nhắc tựa bài.


- Tiếp nối nhau đọc đề xác


định yêu cầu..


- Chú ý.


- HS nêu thắc mắc.
- Chú ý.


- Suy nghĩ, làm bài.
- Nộp bài.


<b>Tiết 5: Địa lí</b>

<b>CHÂU Á (tiếp theo)</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số đặc điểm về dân cư của châu Á:
+ Có số dân đơng nhất.


+ Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng.


- Nêu được một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dân cư châu Á: Chủ
yếu người dân làm nơng nghiệp là chính, một số nước có cơng nghiệp phát triển.
- Nêu một số đặc điểm của khu vực Đông Nam Á:


+ Chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm.


+ Sản xuất nhiều loại nông sản và khai thác khoáng sản.


- Sử dụng tranh ảnh, bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của cư dân
và hoạt động sản xuất của người dân châu Á.



- HS năng khiếu:


+ Dựa vào lược đồ xác định được vị trí của khu vực Đơng Nam Á.


+ Giải thích được vì sao dân cư châu Á lại tập trung đông đúc tại đồng
bằng châu thổ: Do đất đai màu mỡ, đa số cư dân làm nông nghiệp.


+ Giải thích được vì sao Đơng Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo:
Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bản đồ Tự nhiên châu Á. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Ổn định: </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Cho biết vị trí địa lí, giới hạn của châu Á trên
quả địa cầu.


+ Kể số cảnh thiên nhiên của châu Á mà em biết.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3/ Bài mới: Giới thiệu: Châu Á </b>
<b>a. Cư dân châu Á </b>


- Yêu cầu quan sát bảng số liệu về dân số trang
103 SGK và so sánh dân số châu Á với dân số


của các châu lục khác trên thế giới.


- Yêu cầu đọc mục 3 SGK, cho biết màu da chủ
yếu và địa bàn cư trú của người dân châu Á.
- Yêu cầu quan sát hình 4 SGK và nhận xét về
màu da cũng như trang phục của người châu Á
khi họ ở các khu vực khác nhau.


- Nhận xét, KL: Châu Á có số dân rất đơng nên
phải giảm mức độ tăng dân số để cải thiện chất
lượng cuộc sống của người dân. Do các khu vực
có khí hậu khác nhau nên người dân có màu da
khác nhau, mặc dù vậy, nhưng mọi người đều có
quyền học tập và lao động như nhau.


<b>b. Hoạt động kinh tế </b>


- Yêu cầu quan sát hình 5 SGK, đọc chú giải, nêu
tên một số ngành sản xuất và nhận xét về sự phân
bố của các hoạt động sản xuất ở một số khu vực,
quốc gia của châu Á theo nhóm đơi.


- u cầu trình bày kết quả.


- KL: Người dân châu Á phần lớn làm nông
nghiệp. 1 số nước phát triển ngành công nghiệp.
<b>c. Khu vực Đơng Nam Á </b>


- u cầu quan sát hình 3 trang 104 và hình 5
trang 106 SGK và cho biết:



+ Vị trí địa lí của khu vực Đơng Nam Á.


+ Kiểu khí hậu chủ yêu của khu vực Đơng Nam
Á


+ Khí hậu đó, ĐNÁ chủ yếu có loại rừng gì ?
+ Liên hệ nước ta, hãy nêu tên một số ngành sản
xuất có ở khu vực Đơng Nam Á.


- Nhận xét, treo bản đồ và giới thiệu các nước
thuộc khu vực Đông Nam Á


- Ghi bảng nội dung ghi nhớ và yêu cầu đọc lại.
<b>4/ Củng cố: Nhận xét tiết học.</b>


- HS được chỉ định trả lời
câu hỏi.


- Nhắc tựa bài.


- Quan sát và nối tiếp nhau
trình bày


- Nhận xét, bổ sung.


- Quan sát hình và thực hiện
theo nhóm đơi.


- Tiếp nối nhau trình bày.


- Nhận xét, bổ sung.


- Quan sát hình và tiếp nối
nhau phát biểu


<i>- </i>Khu vực ĐN Á thuộc phía
Đơng Nam của châu Á.
- Chủ yếu có khí hậu gió
mùa nóng ẩm.


- Rừng rậm nhiệt đới.


- Sản xuất lúa gạo, trồng
cây công nghiệp, khai thác
khoáng sản.


- Nhận xét, bổ sung và quan
sát bản đồ.


- Tiếp nối nhau đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

BÀI 11: TINH THẦN ĐỒNG ĐỘI
I. Mục tiêu:


- HS trình bày được ích lợi khi có tinh thần đồng đội.


- Thực hành được các phương pháp xây dựng tinh thần đồng đội.
- GD HS ln có tinh thần đồng đội.


II. Chuẩn bị



Sách Thực hành Kĩ năng sống- lớp 5. NXB Giáo dục VN
III. Các hoạt động dạy- học


GV HS


1. Tổ chức Hát


2. Dạy bài mới
a<i>. Giới thiệu bài :</i>


- Chủ đề: Trung thực, kỷ luật, đoàn kết
- Bài học: Tinh thần đồng đội


<i>b. Nội dung</i>


<i>+ HĐ1: Chuẩn bị tâm thế</i>
<i>Câu chuyện: Thảo luận nhóm.</i>
<i>+ HĐ2: Trải nghiệm</i>


+Bài tập 1: Thảo luận nhóm
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT
- YC thảo luận nhóm 4.
- Trình bày ý kiến
- GV chốt nội dung
+ Bài tập 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu của BT
- Yc làm bài cá nhân



- Trình bày ý kiến
GV chốt nội dung BT2
+ Bài tập 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu của BT
- HD HS viết bài vào SGK
- Trình bày ý kiến.


+ Bài tập 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu của BT
- HD HS viết bài vào SGK
- Trình bày ý kiến.


<i>HĐ3: Bài học</i>


- Yc HS quan sát SGK, đọc chú thích của
từng phần.


1. Những điều em nên làm để thể hiện
tinh thần đồng đội.


2. Những điều cần tránh.


3. Những lợi ích khi có tinh thần đồng
đội.


- Đọc đầu bài – ghi vở.
- 1HS đọc câu chuyện.
- Lớp đọc thầm.



- HS đọc yêu cầu BT1
- HS thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác nhận xét.


- HS đọc yêu cầu BT2
- HS làm bài


- Đại diện vài HS trả lời .
- HS đọc yêu cầu BT3
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu ý kiến


- HS đọc yêu cầu BT4


- HS ghi những việc em đã làm ở
nhà thể hiện tinh thần đồng đội.
- HS nêu ý kiến


- Quan sát và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GVKL: Nội dung bài học tr 46, 47


<i>HĐ4: Đánh giá, nhận xét</i>


- GV hướng dẫn HS tô mầu vào phần 1:
Em tự đánh giá.



- Gv thu bài ghi nhận xét.


- HS tơ màu.


3. Củng cố- dặn dị:
- Nêu bài học


- ln ln có tinh thần đồng đội
- Mang sách về yêu cầu phụ huynh ghi
nhận xét ở cuối bài.


- 2 HS nhắc lại.


<b>Tiết 7: Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ 1</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc đúng, diễn cảm bài tập đọc: Người công dân số 1.
- Hiểu được nội dung của bài.


- HS năng khiếu: biết phân vai đọc thể hiện đúng giọng của từng nhân vật.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ Luyện đọc:


- Hướng dẫn học sinh đọc.


- HS luyện đọc.


- Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay,lưu ý cách đọc.
<b> 2/ Luyện đọc diễn cảm: </b>


a. Gọi hs đọc lại bài .


Yêu cầu hs nhắc lại cách đọc .


- Cho hs ôn đọc trong nhóm: Yêu cầu hs đọc và
tự nêu câu trả lời.


- Tổ chức hs đọc trước lớp.
+ Cho hs đọc đoạn diễn cảm


+ GV nhận xét và chốt lại cách đọc,


- HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3, trả lời câu
hỏi ở SGK.


- GV theo dõi uốn nắn.
- GV nhận xét từng em.
<b>2/ Củng cố: </b>


- Đọc nối tiếp theo đoạn.


- Nhận xét bạn đọc .
- Cho hs đọc theo nhóm
- Lớp nhận xét, bình chọn
nhóm có nhiều bạn đọc tốt


nhất.


Thứ sáu ngày 25 tháng 01 năm 2019
<b>Tiết 1: Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bước đầu biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên
biểu đồ hình quạt (BT1).


<b>II. CHUẨN BỊ: Hình vẽ biểu đồ hình quạt trong SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: Nêu cơng thức tính chu</b>
vi, diện tích hình tròn.


- Nhận xét.
<b>3/ Bài mới</b>


3.1.Giới thiệu: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
<b>3.2.Giới thiệu biểu đồ hình quạt</b>


<b>a) Ví dụ 1:</b>


<b>-</b> Vẽ biểu đồ, yêu cầu quan sát và nêu đặc
điểm của biểu đồ.


25% 25%



- Nêu câu hỏi hướng dẫn đọc biểu đồ:
+ Biểu đồ nói về điều gì ?


+ Trong thư viện của trường, sách được phân
thành mấy loại ?


+ Mỗi loại chiếm bao nhiêu phần trăm ?
- Nhận xét và giới thiệu: Biểu đồ có dạng
hình trịn gọi là biểu đồ hình quạt.


<b>b) Ví dụ 2: </b>


- Vẽ biểu đồ và yêu cầu đọc ví dụ.
- Yêu cầu trả lời câu hỏi:


+ Biểu đồ nói về điều gì ?


+ Tổng số HS của lớp là bao nhiêu ?
+ Số HS tham gia môn bơi là bao nhiêu ?
- Nhận xét sửa chữa và ghi bảng.


<b>3.3 Thực hành</b>
- Bài 1 :


+ Vẽ biểu đồ và gọi HS đọc yêu cầu bài.
+ Có 120 HS, dựa vào số phần trăm trên biểu
đồ tính số HS thích theo từng màu.


+ Yêu cầu làm vào vở, 1 HS thực hiện trên


bảng.


+ Nhận xét và sửa chữa.


- HS được chỉ định thực hiện
theo yêu cầu.


- Nhắc tựa bài.


- Quan sát và tiếp nối nhau
nêu: Biểu đồ có dạng hình trịn
được chia thành nhiều phần,
trên mỗi phần có ghi số phần
trăm tương ứng.


- Tham khảo và tiếp nối nhau
trả lời:


+ Tỉ số phần trăm của các loại
sách trong thư viện.


+ Sách được chia thành ba
loại.


+ Truyện thiếu nhi 50%, SGK
25%, các loại sách khác 25%
- Nhận xét, bổ sung.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Tiếp nối nhau trả lời và NX,


bổ sung


- Nói về số % trăm của HS lớp
5C tham gia các môn thể thao.
- Tổng số lớp là 32 HS.


- Số HS tham gia môn bơi là:
32 ¿ 12,5 : 100 = 8(HS)


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý và thực hiện theo yêu
cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>5/ Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


- Chuẩn bị bài: Giới thiệu biểu đồ hình quạt.


- Nhận xét, bổ sung.


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b>NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép
(BT1); biết cách dùng quan hệ từ để nối các vế câu ghép (BT3).


- HS năng khiếu giải thích rõ được lí do vì sao lược bớt quan hệ từ trong đoạn


văn ở BT2.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng nhóm.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ </b>


- Có mấy cách nối câu ghép? Đó là cách nào?
<b>3/ Bài mới</b>


a. Giới thiệu:
<b>b. Phần Nhận xét</b>
- Bài 1:


+ Yêu cầu đọc nội dung bài 1.


+ Yêu cầu đọc thầm, tìm và nêu những câu
ghép trong đoạn văn.


+ Nhận xét, sửa chữa


<b>- Bài 2: Yêu cầu đọc bài tập 2. </b>


. Gạch chéo để tách các vế trong câu ghép.
. Khoanh tròn các từ hay dấu câu dùng để
nối các vế câu trong câu ghép.



+ Yêu cầu làm vào vở, 3 HS làm trên bảng.
+ Nhận xét, sửa chữa.


<b>- Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. </b>


+ Dựa vào kết quả BT2, các em tìm xem các
vế trong câu ghép được nối với nhau theo cách
nào và có gì khác nhau ?


+ Yêu cầu trình bày ý kiến.
+ Nhận xét, sửa chữa.
<b>c. Ghi nhớ </b>


+ Nêu cách nối các vế trong câu ghép bằng từ
nối mà em biết.


+ Nêu các quan hệ từ và cặp quan hệ từ dùng
để nối các vế trong câu ghép.


- Nhận xét và ghi bảng nội dung.
<b>4/ Luyện tập</b>


- HS được chỉ định thực hiện
theo yêu cầu.


- Nhắc tựa bài.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo yêu cầu và


tiếp nối nhau nêu.


- Nhận xét, bổ sung.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét và bổ sung.
- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


- Tiếp nối nhau trình bày.
- Nhận xét và bổ sung.


+ Có thể nối với nhau bằng
quan hệ từ và cặp quan hệ từ.
+ Quan hệ từ: và, rồi, nhưng,
thì, …; cặp quan hệ từ: nếu
… thì, vì …nên, tuy …
nhưng, do …nên,<i> …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bài 1:


+ Yêu cầu đọc nội dung bài 1.


. Gạch chân câu ghép trong đoạn văn.
. Gạch chéo để tách các vế trong câu ghép.
. Khoanh tròn cặp quan hệ từ.



+ Yêu cầu làm vào vở, 2 HS thực hiện b/ phụ.
+ Yêu cầu trình bày kết quả.


- Bài 2:


+ Yêu cầu đọc bài tập 2.


+ Yêu cầu tìm và nêu 2 câu ghép bị lược bớt
trong đoạn văn.


+ Khôi phục những từ bị lược bỏ và giải thích
lí do vì sao tác giả có thể lược những từ đó.
+ Yêu cầu thực hiện và trình bày.


+ Nhận xét, sửa chữa.
- Bài 3:


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.


+ Dựa vào nội dung của hai vế câu đã cho
trong mỗi câu, xác định mối quan hệ giữa hai
vế câu để tìm quan hệ từ thích hợp điền vào
chỗ trống.


+ Yêu cầu làm vào vở và trình bày ý kiến.
+ Nhận xét, sửa chữa:


<b>5/ Củng cố </b>


- Yêu cầu đọc lại nội dung ghi nhớ.


<b>6/ Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


nối nhau đọc.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


- Thực hiện theo yêu cầu<i>.</i>


- HS trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Thực hiện theo yêu cầu và
tiếp nối nhau nêu.


- Chú ý.


- HS tiếp nối trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét và bổ sung.


a)còn; b) nhưng (mà), c) hay.
- Tiếp nối nhau trình bày.



<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.</b>
<b> - Xây dựng được chương trình liên quan văn nghệ của lớp chào mừng ngày</b>
20/11 (theo nhóm).


<b> - Giáo dục KNS: Hợp tác (ý thức tập thể, làm việc nhóm, hồn thành </b>
chương trình hoạt động). Thể hiện sự tự tin. Đảm nhận trách nhiệm.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Ổn định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3/ Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu: Lập chương trình hoạt động </b>
<b>b.Hướng dẫn luyện tập </b>


- Bài tập 1:


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


- Nhắc tựa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Giải nghĩa cụm từ việc bếp núc.


+ Yêu cầu đọc thầm và suy nghĩ các câu
hỏi trong BT.


+ Nêu lần lượt từng câu hỏi


+ Nhận xét, kết luận: Để buổi liên quan đạt
kết quả tốt đẹp, Lớp trưởng Minh Thủy.. .
- Bài tập 2:


+ Gọi HS đọc yêu cầu.


+ Dựa theo mẫu chuyện Một buổi sinh hoạt
tập thể, mỗi em đặt vị trí mình là lớp
trưởng, hãy tưởng tượng và phỏng đoán để
lập lại chương trình văn nghệ chào mừng
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 trong câu
chuyện. Các em có thể bổ sung thêm những
tiết mục khơng có trong mẫu chuyện.


+ Chia lớp thành 6 nhóm, phát bảng nhóm,
yêu cầu thực hiện.


+ Yêu cầu trình bày chương trình đã lập.
+ Nhận xét chỉnh sửa về nội dung, cách
trình bày của từng nhóm.


* KNS: - Hợp tác (ý thức tập thể, làm việc
nhóm, hồn thành chương trình hoạt động).


<b>4/Củng cố: Nhắc lại cấu tạo của chương</b>
trình hoạt động.


<b>5/ Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


- Việc chuẩn bị thức ăn, đồ uống.
- Thực hiện theo yêu cầu.


- Tiếp nối nhau phát biểu.


- Nhận xét và nêu cấu tạo của
chương trình hoạt động.


- HS đọc to, lớp đọc thầm.
- Chú ý.


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm
thực hiện theo u cầu.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét và góp ý.


- Tiếp nối nhau phát biểu.
- Chú ý theo dõi.


<b>Tiết 4: Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP CÂU GHÉP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Củng cố cho Hs một số kiến thức về câu ghép.
- Hs biết đặt câu ghép theo yêu cầu đề bài


- Giáo dục hs học tốt môn học.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Câu ghép là gì ?


- Có mấy cách nối các vế câu ghép ?
<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>


Bài 1: Tháng chạp khô héo, hoa kim ngân nở vàng từng búi. Khi hoa kim
ngân rực rỡ góc sân bà bán là ngồi chợ hái về phơi làm thuốc.


1.Đoạn văn trên có mấy câu ghép?


2. Các vế trong câu ghép ấy được nối với nhau bằng cách nào?
<b> Bài 2: Điền thêm một vế nữa để có các câu ghép:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C/ Dày sao trời nắng,………
<b> Bài 3:</b> Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả ngoại hình 1 người bạn của em, trong
đoạn văn có ít nhất một câu ghép. Cho biết các vế trong câu ghép được nối với
nhau bằng cách nào.


* HS năng khiếu viết 5 đến 10 câu


<b>3. Củng cố, dặn dò: Gv nhận xét giờ học.</b>


- Dặn Hs về xem lại bài


<i><b>Tiếng việt (ụn) : Luyện từ và cõu</b></i>


<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>I.Mục tiờu:</b>


Củng cố cho học sinh những kiến thức về quan hệ từ.
Rốn cho học sinh kĩ năng nhận biết quan hệ từ.


Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


Phấn màu, nội dung.
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Trực tiếp.</b>
<b>2.Dạy bài mới : </b>


Bài tập 1 : (BTTV 5 tập I trang 68)
<b>Bài giải: </b>


<i>Cõu1</i> : của nối người chiến sĩ với đạo quân vĩ đại kia.


<i>Cõu 2</i> : của nối sỏch vở với con ; lớp học với con.


Là nối sách vở của con với vũ khí ; lớp học của con với chiến trường.


<i>Cõu 3</i> : là nối ngu dôt với thù địch.
Bài tập 2 : trang 68 BTTV 5.



<b>Bài giải:</b>


a)Trời bõy giờ trong vắt thăm thẳm và cao.


b)Một vầng trăng trũn to và đỏ hồng hiện lên ở chân trời sau rặng tre đen
của làng xa.


c)Trăng quầng thỡ hạn, trăng tán thỡ mưa.
d)Trời đang nắng, cỏ gà trắng thỡ mưa.


e)Tơi đó đi nhiều nơi, đóng qn nhiều chỗ đẹp hơn đây nhiều, nhân dân
coi tôi như người làng và cũng có những người u tơi tha thiết, nhưng sao sức
quyến rũ, nhớ thương cũng khơng mónh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn
này.


Bài tập 3: Trang 68 BTTV 5.


a)Thống cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan toả nơi tầng rừng
thấp, vươn ngọn xoè lá lấn chiếm không gian.


b)Bạn Hoa học tập rất chăm chỉ nhưng kết quả vẫn chưa cao.
c)Em núi mói mà bạn Lan vẫn khụng nghe theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

e)Cõu chuyện của bạn Hà rất hấp dẫn vỡ Hà kể bằng tất cả tõm hồn
mỡnh.


<b>3.Củng cố dặn dũ :</b>


Giỏo viờn hệ thống bài .



Dặn học sinh về nhà ụn tập về quan hệ từ.
<b>Tiết 5: Giáo dục tập thể</b>


<b>TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN: ĐỌC CÁ NHÂN</b>



<b>ĐỌC NHỮNG CÂU CHUYỆN NÓI VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG SỐNGVÀ</b>
<b>LÀM VIỆC THEO PHÁP LUẬT, THEO NẾP SỐNG VĂN MINH.</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> 1. Kiến thức: Giúp các em biết tìm đọc những câu chuyện với đề tài nói về</b>
tấm gương sông làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.


<b> 2. Kĩ năng: Đọc tốt câu chuyện, ghi lại tóm tắt để trình bày về những tấm</b>
gương trong truyện.


3. Thái độ: Cảm phục trước những tấm gương trên.
Có thói quen và thích đọc sách .


<b>II. CHUẨN BỊ: GV & các bộ thư viện: Sách truyện thuộc chủ đề.</b>
Học sinh : câu chuyện thuộc chủ đề.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Trước khi đọc:</b>


- HS nhắc lại nội quy thư viện.
<b>1. Khởi động: Hát vui</b>


- GVđọc một bản tin :( có thể là một vụ án do


vi phạm pháp luật, hay một câu chuyện thể
hiện nếp sống văn minh…vv)


+ Nêu câu hỏi nhận xét: Ai? Tại sao? Khác
nhau như thế nào? Vì sao như vậy?


- GV: Tóm tắt , dẫn nhập giới thiệu bài
<b>II. Trong khi đọc:</b>


Hoạt động 1: Đọc truyện.


- Gợi ý học sinh tìm những loại truyện, báo
thể hiện nội dung bài.


-

Gọi vài học sinh kể tóm tắt chuyện và nêu
nội dung truyện mình vừa đọc.


Hoạt động 2<i>:</i> Trao đổi thơng tin.


- Cùng nhau trao đổi nội dung câu truyện.
+ Câu chuyện tên gì ? tác giả là ai?


+ Có những nhân vật nào ? Nhân vật chính ?
+ Qua câu chuyện em học được gì ?


- Nhận xét.


<b>III. Sau khi đọc:</b>


- 1,2 em nhắc lại.



- Cả lớp hát và vỗ tay bài “ Em
u hịa bình”


- Nghe – Tham gia trả lời.


- Nhóm trưởng lấy truyện về
cho bạn đọc.


-1,2 HS kể.


- Cùng nhau trao đổi thảo luận.
- HĐ cá nhân, cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>- Em hiểu thế nào là nếp sống văn minh.</b>
- Kể những việc em đã làm để thể hiện là em
biết sống văn minh.


<b>Dặn dị: Tìm chuyện có nội dung trên để đọc.</b>


- HS nêu suy nghĩ của mình
- Kể lại việc mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 6: Giáo dục tập thể</b>


<b>GIÁO DỤC AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Hiểu và biết thế nào là an tồn giao thơng.


- Biết cách đi bộ và qua đường an tồn, tn theo tín hiệu đèn giao thơng.
- Có ý thức chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông đường bộ.


<b> - Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm trong tuần 20,có ý thức </b>
khắc phục khó khăn và phát huy những ưu điểm của tuần qua.


- Nắm được kế hoạch tuần 21.


- Giáo dục cho học sinh có tinh thần phê bình và tự phê bình.
<b>II. CHUẨN BỊ: GV: Chuẩn bị nội dung sinh hoạt .</b>


HS : Các tổ trưởng cộng điểm tổ mình để báo cáo cho GV .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Hoạt động 1: Ổn định</b>


- Phổ biến nội dung, yêu cầu tiếthọc.
<b>2. Hoạt động 2: Trò chơi:</b>


<b>- Chia lớp thành 2 đội.</b>


<b>3- Hoạt động 3: Kết thúc trò chơi</b>
- Tuyên dương đội chơi hay.


<b>4. Hoạt động 4: Sinh hoạt lớp.</b>
1. Nhận xét các mặt hoạt động tuần


qua :


2 . Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc, học
sinh có tiến bộ.


3 . GV nhận xét chung về các mặt và
nêu nội dung thi đua tuần 20: Cần
luyện đọc , viết ở nhà nhiều hơn ,
xem lại bài đầy đủ trước khi đến lớp


<i>4. Kế hoạch tuần 21:</i>


- Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp
đúng quy định.


- Dạy và học theo đúng TKB tuần
21.


- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
-Tiếp tục rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


- Hát 1 bài.
- Lắng nghe.


- Đội 1 đặt câu hỏi, đội 2 trả lời và
ngược lại. ( Về 1 số quy định an tồn
giao thơng đơn giản)



* Tổ trưởng các tổ báo cáo.


- HS tham gia nhận xét, phát biểu ý
kiến.


- Lớp trưởng tổng hợp kết quả.
* HS bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc.
- HS bình bầu cá nhân có tiến bộ.
- Tuyên dương:…………


- Nhắc nhở:……….


- HS nêu phương hướng phấn đấu tuần
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 7 : Tốn</b>


<b>ƠN TẬP: VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH HÌNH TRỊN</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích hình trịn.


- Học sinh vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích hình trịn để giải quyết
tình huống thực tiễn, đơn giản.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. Khởi động : </b>
<b> 2. Bài mới :</b>


<b>3 . Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu Hs nêu cơng thức tính chu vi hình
trịn theo bán kính, đường kính. Cơng thức
tính diện tích hình trịn.


<b>4. Thực hành :</b>


<b>Bài tập 1: Tính chu vi hình trịn,có:</b>
a) Bán kính r = 5cm; r = 4,2 dm; r = 1


3
4
b) Đường kính d = 0,8m ; d = 35 cm ;


d= 5
1
2
<b>Bài tập 2: </b>


a) Tính đk hình trịn có chu vi 18,84cm.
b) Tính bán kính hình trịn có chu vi 25,12 m.
<b>Bài tập 3: ( HS năng khiếu) Một mảnh vườn </b>
HCN có chiều dài 35m chiều rộng bẳng


3


5
chiều dài. ở giữa vườn người ta xây một cái
bể hình trịn có bán kính 2 m . Tính diện tích
phần đất cịn lại của mảnh vườn.


- Gv theo dõi, giúp đỡ HS .
<b>5. Củng cố - dặn dò .</b>


- Hát.


- Hoạt động cá nhân,lớp
- Hs lắng nghe.


- Hoạt động cá nhân, lớp.
- HS độc lập làm bài vào vở.


- HS chữa bài ở bảng lớp.
- HS nhận xét- bổ sung.


- HS làm bài.
- Chữa bài.
- Nhận xét.


- HS đọc bài xác định yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.


<b>Tiết 4: Giáo dục kĩ năng sống</b>


<b>KĨ NĂNG GIẢI QUYẾT MÂU THUẪN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Rèn cho học sinh có kĩ năng giải quyết mâu thuẫn.


- Giáo dục cho học sinh có ý thức giải quyết mâu thuẫn với thái độ tích cực,
khơng dùng bạo lực.


<b>II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


<b> 2. Bài mới:</b>


* Ôn lại kiến thức cũ:
- Đọc bài tập 2


- GV kết luận:


<b>* Bài tập 3: Đọc truyện "Kế hoạch bí mật"</b>
- Gọi một học sinh đọc bài tập 3 và các
phương án lựa chọn để trả lời


- Đại diện nhóm trình bày và giải thích vì
sao lựa chọn phương án đó.


*Giáo viên chốt kiến thức <i>:</i>Để giải quyết
mâu thuẫn, chúng ta cần giải quyết theo
hướng tích cực.



<b>* Ghi nhớ: ( Trang21)</b>
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- Chúng ta vừa học kĩ năng gì ?
- Về chuẩn bị bài tập cịn lại.


- 1 HS đọc.


- HS trình bày cách giái quyêt
mâu thuẫn


- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- HS lắng nghe.


<b>Tiết 5: Tiếng việt</b>

<b>LUYỆN VIẾT: BÀI 20</b>


I. MỤC TIÊU:


- HS luyện viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ ,rõ ràng, viết đúng chính tả.
- HS hoàn thành bài viết đầy đủ, luyện viết danh từ riêng, luyện viết câu ,
chính tả, viết theo mẫu trang viết kiểu chữ viết đứng, nét đều và trang viết kiểu
chữ viết nghiêng.


- HS học tập theo nội dung ,ý nghĩa câu văn, đoạn văn , bài văn.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn hoặc bài văn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KT bài cũ : Kiểm tra vở viết của HS </b>
<b>2. Bài mới :</b>


1) Giới thiệu bài:
2) Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Hai,ba HS đọc bài luyện viết: Bài 20.


- Nêu ý nghĩa câu văn và nội dung chính đoạn văn .
- HS phát biểu, cả lớp bổ sung ngắn gọn.


- GV kết luận:


- HS nêu kỹ thuật viết như sau:
+ Các con chữ viết hoa


+ Các con chữ viết thường 1 ô li:e,u,o,a,c,n,m,i…
+ Các con chữ viết thường 1,5 ô li: t.


+ Các con chữ viết thường 2 ô li:d,đ,p,q
+ Các con chữ viết thường hơn 1 ô li: s,r
+ Khoảng cách chữ cách chữ: 1con chữ ô
+ Các con chữ viết thường 2,5 ô li: y,g,h,k,l,b,


+ Cách đánh đấu thanh:Đặt dấu thanh ở âm


chính,dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên.
* HS viết bài khoảng 20-25 phút.


- GV nhắc học sinh ngồi viết ngay ngắn, mắt cách
vở khoảng 25cm,Trang 1 viết đứng, Trang 2 viết
nghiêng 15độ, trước khi viết đọc thầm cụm từ 1 đến
2 lần để viết khỏi sai lỗi chính tả.


- HS viết bài vào vở luyện viết.


- GV chấm bài 8-10 bài và nhận xét lỗi sai chung
của cả lớp.


- GV tuyên dương những bài HS viết đẹp.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nhắc lại lỗi sai và hướng khắc phục của mình.
- Dặn HS nào viết chưa xong về nhà hoàn chỉnh bài.


- HS đoạn văn, bài văn
- HS phát biểu.


- HS lắng nghe.


- HS phát biểu cá nhân
- HS trao đổi bạn bên
cạnh.



- HS quan sát và lắng
nghe.




-- HS viết bài nắn nót.
- HS rút kinh nghiệm.
- HS vỗ tay tuyên dương
bạn viết tốt.


- HS nêu hướng khắc
phục.


<b>Buổi chiều ( GV chun)</b>
<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>TUNG VÀ BẮT BĨNG</b>



<b>TRỊ CHƠI " BÓNG CHUYỀN SÁU"</b>


<b>I,MỤC TIÊU:</b>


<b> -Thực hiện động tác tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bằng 1 tay bắt bằng </b>
2 tay.


-Thực hiện được nhảy dây kiểu chụm 2 chân.


-Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi: “ Bóng chuyền sáu".
<b>II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Hướng dẫn tập luyện.</b>


<b>III.CHUẨN BỊ:</b>


1.Giáo viên: 1 còi,


2.Học sinh:Vệ sinh sân tập sạch sẻ.
<b>VI.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>lượng</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>


-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu tập luyện


- Xoay các khớp.


6–10
phút


* * * * *
* * * * *


Δ
<b>2.Phần cơ bản</b>


<i>a) Ôn động tác tung và bắt bóng</i>
<i>bằng hai tay, tung bóng bằng 1 tay,</i>
<i>bắt bóng bằng 2 tay.</i>


-HS thực hiện 2-3 lần.
- Nhận xét


<i>b, Nhảy dây kiểu chụm hai chân.</i>



-HS tập cá nhân


<i>c) Chơi trị chơi "Bóng chuyền sáu”</i>


- Nêu tên trò chơi
- Nhắc lại cách chơi.
- HS chơi thử


- HS chơi


- GV quan sát, nhận xét, biểu dương
tổ chơi nhiệt tình, đúng luật.


18-22
phút
6-8
phút


6-8
phút
6-8
phút


* * * * *
Δ
* * * * *


-HS tập luyện theo tổ.



-GV chia lớp thành 2 đội.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


-GV cho học sinh thả lỏng.
-Hệ thống nội dung bài học


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học.


4-6


phút <sub> * * * * *</sub>
* * * * *


Δ
<b>Tiết 3: Thể dục</b>


<b>TUNG VÀ BẮT BÓNG</b>



<b>NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN</b>


<b>TRỊ CHƠI " BĨNG CHUYỀN SÁU"</b>


<b>I,MỤC TIÊU:</b>


<b> -Thực hiện động tác tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bằng 1 tay bắt bằng </b>
2 tay.


-Thực hiện được nhảy dây kiểu chụm 2 chân.


-Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi: “ Bóng chuyền sáu".
<b>II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Hướng dẫn tập luyện.</b>



<b>III.CHUẨN BỊ:</b>
1.Giáo viên: 1 còi,


2.Học sinh:Vệ sinh sân tập sạch sẻ.
<b>VI.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Phương pháp tổ chức</b>
<b>1.Phần mở đầu:</b>


-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu


6–10
phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

cầu tập luyện
- Xoay các khớp.


Δ
<b>2.Phần cơ bản</b>


<i>a) Ôn động tác tung và bắt bóng</i>
<i>bằng hai tay, tung bóng bằng 1 tay,</i>
<i>bắt bóng bằng 2 tay.</i>


-HS thực hiện 2-3 lần.


- Nhận xét


<i>b, Nhảy dây kiểu chụm hai chân.</i>


-HS tập cá nhân


<i>c) Chơi trị chơi "Bóng chuyền sáu”</i>


- Nêu tên trị chơi
- Nhắc lại cách chơi.
- HS chơi thử


- HS chơi


- GV quan sát, nhận xét, biểu dương
tổ chơi nhiệt tình, đúng luật.


18-22
phút
6-8
phút


6-8
phút
6-8
phút


* * * * *
Δ
* * * * *



-HS tập luyện theo tổ.


-GV chia lớp thành 2 đội.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


-GV cho học sinh thả lỏng.
-Hệ thống nội dung bài học


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học.
-GV giao bài tập về nhà cho học sinh


4-6


phút <sub> * * * * *</sub>
* * * * *


Δ

<b>Tiết 4: Sinh hoạt</b>



<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 19.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Nắm được những công việc trọng tâm trong tuần 20.



- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự
rèn luyện bản thân.


<b> II.CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>1. Nhận xét, đánh giá tuần 19.</b>
1.Các tổ thảo luận chuẩn bị báo cáo


2.Tổ trưởng báo cáo các ưu điểm, khuyết điểm của tổ trong tuần qua
Nề nếp, học tập, vệ sinh, hoạt động khác.


3.Giáo viên tổng hợp ý kiến
*Tuyên dương:


*Nhắc nhở:


<b>2. Triển khai kế hoạch tuần 20:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Tiếp tục duy trì SS, tỉ lệ chuyên cần, nề nếp ra vào lớp, nghỉ học phải
xin phép.


- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
- Tiếp tục rèn : giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
-Hưởng ứng phong trào xn ấm tình thương.


<b>3. Dặn dị: Thực hiện tốt cơng việc tuần tới.</b>



- Bài 2 trang 101: Rèn kĩ năng đọc biểu đồ
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ Hỗ trợ:


. Dựa vào quy ước để biết phần nào chỉ số HS giỏi, HS khá, HS trung bình.
. Đọc tỉ số phần trăm của HS giỏi, HS khá, HS trung bình.


+ Yêu cầu đọc các số liệu trên biểu đồ.
+ Nhận xét, sửa chữa.


. Có 17,5 00 HS là số HS giỏi của một trường tiểu học .
. Có 60 00 HS là HS khá của một trường tiểu học .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×