Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.33 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2018</b>
<i><b>TOÁN </b></i>


<i><b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
<b>Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (cột a, b)</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh vẽ minh họa bài toán như SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát.</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Mời 2 HS lên bảng làm:
a) 15cm gấp mấy lần 3cm?
b) 48kg gấp mấy lần 8kg?
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: </b>


<i>- Giới thiệu bài</i>: - So sánh số bé
bằng một phần mấy số lớn.
<b>HĐ 1: - Khai thác bài:</b>
<b>Bài 1: </b>


- GV nêu bài toán 1 và vẽ sơ đồ.
2cm



A B
6cm


C D
<i>+ Độ dài đoạn thẳng CD gấp mấy </i>


<i>độ dài đoạn thẳng AB? </i>


- KL: Độ dài đoạn thẳng CD gấp độ
dài đoạn thẳng AB. Ta nói rằng:
Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3
độ dài đoạn thẳng CD.


<i>+ Vậy muốn biết đoạn thẳng AB </i>
<i>bằng 1 phần mấy độ dài đoạn </i>
<i>thẳng CD ta làm thế nào?</i>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- GV nêu yêu cầu bài tập.
<i>+ Bài toán cho biết gì?<b> </b></i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?<b> </b></i>


<i>+ Muốn biết tuổi con bằng 1 phần </i>
<i>mấy tuổi Mẹ ta làm thế nào?<b> </b></i>


- HS hát.


2 HS lên bảng làm. Mỗi HS 1 câu.


- Lớp theo dõi.


- HS khác nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


- Phân tích và vẽ sơ đồ minh họa theo gợi ý
của GV.


- Đo bằng cách lấy đoạn thẳng ngắn AB đặt
lên đoạn dài CD lần lượt từ trái sang phải.
<i>+ Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn AB.</i>
- Ta thực hiện phép chia 6 : 2 = 3 (lần)


<i>+ Cần phải tìm độ dài đoạn thẳng CD gấp </i>
<i>mấy lần độ dài đoạn thẳng AB ta lấy:</i>
<i> 6 : 2 = 3 (lần). Sau đó trả lời: Độ dài </i>


<i>đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ dài đoạn </i>
<i>thẳng CD. </i>


- HS lắng nghe và nhắc lại bài toán.
<b>Bài 2:</b>


- HS lắng nghe.
- Thực hiện vẽ sơ đồ.
<i>+ Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi.</i>


<i>+ Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi Mẹ?</i>
<i>+ Tìm tuổi Mẹ gấp mấy lần tuổi con, sau </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2: - Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu lớp giải bài toán vào vở.
- Gọi 1 số HS nêu miệng kết quả.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<i>+ Bài toán cho biết?<b> </b></i>


<i>+ Bài tốn hỏi gì? </i>


- Y/c cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm nhẩm.


- Gọi HS trả lời miệng.


- GV nhận xét kết quả.
<b>4. Củng cố: </b>



- Yêu cầu 2 HS nêu cách so sánh.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học và xem lại các
bài tập đã làm.


- HS tự làm bài.


1 HS lên bảng giải, cả lớp bổ sung.
<i><b>Giải:</b></i>


Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là:
30 : 6 = 5 ( lần )


<b>Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. </b>
- HS lắng nghe.


<b>Bài 1: </b>
1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.


1 số HS nêu kết quả, cả lớp bổ sung.
8 : 2 = 4 (lần); 8 gấp 2 là 4 lần.


- Số 2 bằng 1/4 số 8, rồi điền số 4 vào cột
số lớn gấp và điền số 2 vào cột số bé...
- HS lắng nghe.


<b>Bài 2: </b>



1 HS nêu yêu cầu bài tập.


<i>+ Ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có</i>
<i>24 quyển sách.</i>


<i>+ Số sách ngăn trên bằng 1 phần mấy số </i>
<i>sách ngăn dưới.</i>


- Cả lớp thực hiện vào vở .


1 HS lên bảng làm, lớp bổ sung.
<i><b>Giải:</b></i>


Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên
số lần là: 24 : 6 = 4 (lần)


Vậy số sách ngăn trên bằng 1/4 số sách
ngăn dưới.


- HS nhận xét chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập, cả lớp theo dõi.
- Tự làm nhẩm sau đó trả lời miệng.


a) 5 : 1 = 5 (lần): Số ô vuông màu xanh
bằng 1/5 số ô vuông màu trắng.


b) 6 : 2 = 3 (lần) : Số ô vuông màu xanh


bằng 1/3 số ô vuông màu trắng.


- HS nhận xét chữa bài (nếu sai).
2 HS nêu lại cách so sánh.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ hai, ngày 12 tháng 11 năm 2018</b>
<b>NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Tập đọc:</b>


- Bước đầu biết thể hiện tình cảm , thái độ của nhân vật qua lời đối thoại .


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng kông Hoa đã lập
nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân pháp ( Trả lời được các CH
trong SGK )


<b>Kể chuyện:</b>


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.


- HS HTT kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
<i>*Tích hợp học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM : Sự quan tâm và tình</i>
<i>cảm của Bác Hồ đối với anh Núp – người con của Tây Nguyên, một anh hùng</i>
<i>quân đội.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Ảnh anh hùng Núp trong SGK (phóng to trên màn hình).


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định : Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài: Cảnh
<b>đẹp quê hương.</b>


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Tập đọc</b>
<b>HĐ1: - GTB: </b>


<i>- Người con của Tây nguyên.</i>
<b>GV đọc toàn bài:</b>


<b>HĐ2: - Hướng dẫn HS luyện đọc kết </b>
<b>hợp giải nghĩa từ.</b>


- Đọc diễn cảm toàn bài.


- Hướng dẫn đọc từng câu và giải nghĩa
từ khó.


- H/dẫn HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi


đúng, đọc đoạn văn với giọng thích


hợp.


- Kết hợp giải thích các từ khó trong
SGK: <i>(bok, Núp, càn quét, lũ làng, </i>
<i>sao Rua, mạnh hung, người thượng).</i>
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Y/cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh.


- Một HS đọc đoạn còn lại.


- HS hát.


3 HS đọc bài - trả lời câu hỏi.
- Cả lớp theo dõi.


- HS khác nhận xét bạn.
- HS biểu dương bạn (vỗ tay).


- HS nhắc lại tên bài.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.


- Mỗi HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trước lớp. Luyện đọc các từ khó.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong


bài.


- Tìm hiểu nghĩa của các từ khó.


3 nhóm thi đọc tiếp nối.


- HS đọc đoạn.


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
1HS đọc lại đoạn 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ3: - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
- Y/c đọc thầm đoạn 1 của bài và TLCH
<i>+ Anh Núp được tỉnh cử đi đâu?<b> </b></i>


- Y/c HS đọc thầm đoạn 2 và TLCH:
<i>+ Ở đại hội về, anh Núp kể cho dân </i>


<i>làng biết những gì?<b> </b></i>


<i>+ Chi tiết nào cho thấy đại hội rất khâm</i>
<i>phục thành tích của làng Kơng Hoa?<b> </b></i>
- Y/c cả lớp đọc thầm phần cuối đoạn 2.
<i>+ Những chi tiết nào cho thấy người </i>


<i>dân làng Kông Hoa rất vui và tự hào </i>
<i>với thành tích của mình?<b> </b></i>


- Y/c HS đọc thầm đoạn 3 và TLCH:
<i>+ Đại hội tặng dân làng Kông Hoa </i>


<i>những gì?</i>


<i>+ Khi xem những vật đó, thái độ của </i>


<i>mọi người ra sao?<b> </b></i>


<b>HĐ4: - Luyện đọc lại </b>
- Đọc diễn cảm đoạn 3.


- Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn 3:
giọng chậm rãi, trang trọng, cảm động.
- Gọi 2 HS thi đọc đoạn 3.


- Gọi 3 HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn của
bài.


- GV nhận xét.


<b>Kể chuyện</b>


- GV nêu yêu cầu: Hãy chọn và kể một
đoạn câu chuyện: "Người con Tây
nguyên" theo lời một nhân vật trong
truyện.


- Hướng dẫn HS kể bằng lời nhân vật:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài và đoạn


văn mẫu.


<i>+ Trong đoạn văn mẫu (SGK) người kể </i>
<i>nhập vai nhân vật nào để kể đoạn 1?<b> </b></i>
- Yêu cầu từng cặp HS tập kể.



- Gọi 3 HS tiếp nối nhau thi kể trước lớp
- Nhận xét tuyên dương em kể hay nhất.


<i>+ Anh Núp được tỉnh cử đi dự đại hội </i>
<i>thi đua toàn quốc.</i>


- HS đọc thầm đoạn 2.


<i>+ Đất nước mình giờ mạnh lắm, mọi </i>
<i>người Kinh, Thượng, gái, trai, …</i>
<i>+ Núp được mời lên kể chuyện làng </i>


<i>Kông Hoa. Sau khi nghe...</i>
- Đọc thầm phần cuối đoạn 2.


<i>+ Lũ làng rất vui đứng dậy nói: Đúng </i>
<i>đấy! Đúng đấy!</i>


- Lớp đọc thầm đoạn 3.


<i>+ Gửi tặng ảnh bok Hồ và cuốc để </i>
<i>làm rẫy, lá cờ, huân chương, một bộ </i>
<i>quần áo của Bok Hồ.</i>


<i>+ Mọi người xem những mòn quà ấy </i>
<i>là những tặng vật thiêng liêng nên </i>
<i>"rửa tay thật sạch" trước khi xem,...</i>
- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.



2 HS thi đọc đoạn 3.


3 HS nối tiếp thi đọc diễn cảm 3
đoạn.


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn mẫu.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn mẫu.
<i>+ Nhập vai anh Núp để kể lại câu </i>


<i>chuyện</i>.


- HS tập kể theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Củng cố: </b>


<i>+ Truyện có ý nghĩa gì?<b> </b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện
và xem trước bài Cửa Tùng.


nhất.



<i>+ Truyện ca ngợi anh hùng Đinh Núp</i>
<i>và dân làng Kông Hoa đã lập được </i>
<i>nhiều thành tích trong kháng chiến </i>
<i>chống pháp.</i>


- HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
- HS chuẩn bị bài: Cửa Tùng.
<i><b></b></i>


<b>---Thứ ngày tháng năm 2018</b>
<i><b> TOÁN </b></i>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài tốn có lời văn (hai bước tính).\
<b>Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học;</b>


<b>- Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 3.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát. </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Y/c 2 HS lên bảng làm BT4.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: GTB: - </b><i>Luyện tập.</i>
<b>HĐ 1: Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Hướng dẫn HS tóm tắt và phân tích.
7con.


Trâu 28con



- Gọi 1 HS lên bảng, lớp tự làm bài.


- HS hát.


2 HS lên bảng làm BT4.
- HS khác nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.



<b>Bài 1: </b>


2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Thực hiện phép chia nhẩm rồi điền
vào từng cột trong bảng và trả lời:


12 : 3 = 4 lần; viết
1
4
18 : 6 = 3 lần; viết


1
3
32 : 4 = 8 lần; viết


1
8
- HS lắng nghe.


Bài 2:


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Nêu điều bài toán cho biết và điều bài
toán hỏi?


1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.


- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng sửa bài.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn về nhà học và xem các bài tập đã
làm.


7 + 28 = 35 (con)


Số con bò gấp số con trâu số lần l :
35 : 7 = 5 (lần)


Vậy số con trâu bằng
1


5 <i><b><sub> số con bị.</sub></b></i>


- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu của BT.


- Cả lớp phân tích bài Tốn và tự làm
bài vào vở.


1 HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
<i><b>Giải:</b></i>


Số con vịt đang bơi là:
48 : 8 = 6 (con)
Số con vịt ở trên bờ là:
48 – 6 = 42 (con)


<i><b> Đáp số: 42 con vịt</b></i>
- HS đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà học và xem lại các bài tập
đã làm.


<i><b></b></i>


<b>---Thứ , ngày tháng năm 2018</b>
<b>Chính tả: (Nghe - viết)</b>



<b> ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng BT điền tiếng có vần iu / uyu ( BT2)


- Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .


*GDMT: Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm u
q mơi trường xung quanh, có ý thức BVMT.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ BT2. </b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng, lớp viết vào bảng
con: lười nhác, nhút nhát, khát nướ,
<b>khác nhau.</b>


- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b><i>GTB:</i>Đêm trăng trên Hồ Tây


- HS hát.



2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ 1:</b>


<i><b>Hướng dẫn viết chính tả: - Chuẩn bị:</b></i>
- GV đọc bài mẫu.


- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài văn.
<i>+</i> <i>Bài chính tả có mấy câu?<b> </b></i>


<i>+</i> <i>Những chữ nào trong đoạn văn cần </i>
<i>viết hoa?<b> </b></i>


<b>- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và </b>
viết các tiếng khó vào bảng con.
- Đọc cho HS viết vào vở.


- Đọc lại để HS dị bài, sốt lỗi.
- GV nhận xét, chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 2: </b>


<i><b>- Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.



- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Gọi 2 HS lên bảng làm.


- Nhận xét và chốt ý đúng: Đường đi
<i><b>khúc khuỷu , gầy khẳng khiu , </b></i>
<i><b>khuỷu tay. </b></i>


<b>Bài 3: b</b>


- Gọi HS nêu y/c bài tập và các câu đố.
- Yêu cầu các nhóm làm vào nháp.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Con


<i><b>ruồi; quả dừa; giếng nước. </b></i>
- Yêu cầu lớp làm bài vào VBT.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố: </b>


- Y/c HS nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn về nhà làm bài và xem bài mới.


- Cả lớp theo dõi SGK.
2 HS đọc lại.



<i>+ Bài chính tả này có 6 câu.</i>


<i>+ Viết hoa chữ cái đầu đoạn văn và </i>
<i>tên riêng. </i>


- Lớp nêu 1 số tiếng khó và viết vào
bảng con: <i>trong vắt, gần tàn, lăn tăn,</i>
<i>nở muộn, ngào ngạt.</i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 2: </b>


2 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở.


2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Lớp bình chọn bạn làm đúng và


nhanh.


<b>Bài 3: </b>


2 HS nêu yêu cầu bài tập và câu đố.
- Thực hiện làm bài vào nháp.


- Các nhóm trình bày kết quả giải câu


đố. Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Cả lớp làm bài vào VBT.
- HS lắng nghe.


2 HS nhắc lại các y/c khi viết chính
tả.


- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà, làm bài và xem bài mới.
<i><b></b></i>


<b>---Thứ , ngày tháng năm 2018 </b>
<b>Tự nhiên xã hội:</b>


<b> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG </b><i>(tt)</i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu được trách nhiệm của học sinh khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức.


Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt.
*KNS:


-KN tìm kiếm và xử lý thơng tin: Biết phân tích, phán đốn hậu quả của những
trị chơi nguy hiểm đối với bản thân và người khác.


-KN làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân và người khác trong việc
phòng tránh các trò chơi nguy hiểm.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- Các hình liên quan bài học (trang 48 và 49 SGK)</b><i>,</i>


- Tranh ảnh về các hoạt động của trường dán vào một tờ bìa.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới:</b>


GTB: <i>Một số hoạt động ở trường.</i>
<b>HĐ1: - Quan sát theo cặp.</b>


<b>Bước 1: </b>


- Tổ chức cho HS quan sát hình tr. 48 & 49
thảo luận theo gợi ý.


<i>+ Kể tên một số hoạt động trong hình 1?<b> </b></i>
<i>+ Hoạt động này diễn ra ở đâu ?<b> </b></i>


<i>+ Bạn có nhận xét gì về thái độ và ý thức kỉ </i>
<i>luật của các bạn trong hình?<b> </b></i>


<b>Bước 2: </b>



- Yêu cầu 1 vài cặp lên hỏi / trả lời trước
lớp.


- Kết luận: SGK.


<b>HĐ2: - Thảo luận nhóm.</b>
<b>Bước 1: </b>


- H/dẫn Làm việc theo nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu
hỏi gợi ý để hoàn thành bảng mà HS kẻ
sẵn.


<b>Bước 2: </b>


- Mời đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
thảo luận trước lớp.


- GV giới thiệu lại các hoạt động ngồi giờ
lên lớp mà HS đã nêu bằng hình ảnh (ảnh
chụp).


- GV nhận xét tun dương nhóm trình bày


- HS hát.


- HS nhắc lại tên bài.


- Từng cặp HS q.sát hình ở SGK


để hỏi/đáp theo câu hỏi gợi ý.


- Lần lượt từng cặp hỏi / trả lời.
- Lớp theo dõi bổ sung, hoàn thiện


phần hỏi và trả lời của bạn.
- HS lắng nghe.


- Tiến hành thảo luận trao đổi và
hoàn thành điền vào các cột trong
bảng kẻ sẵn.


- Lần lượt từng nhóm lên báo cáo
kết quả thảo luận của nhóm
mình trước lớp.


- Các nhóm khác theo dõi nhận
xét và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tốt.
<b>Bước 3: </b>


- GV nhận xét về ý thức trong lớp khi tham
gia các hoạt động ngoài giờ trên lớp.
<b>4. Củng cố:</b>


<i>+ Các hoạt động ở trường có ích gì? Vì sao </i>
<i>em cần tham gia tich cực?</i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS hăng hái tham gia tốt các hoạt
động ở trường.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tốt bài mới.


- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS hăng hái tham gia tốt các
hoạt động ở trường.


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị tốt
bài mới.


<b>Thứ ngày tháng năm 2018</b>
<b>Tập đọc</b>


<i><b> CỬA TÙNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm , ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn .
- Hiểu ND : Tả vẽ đẹp kỳ diệu của cửa Tùng - một cửa biển thuộc miền Trung


nước ta ( Trả lời được các CH trong SGK )


*GDMT: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm tự hào về quê
hương đất nước và có ý thức tự giác BVMT



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK, một số tranh chụp về Cửa Tùng.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung
bài: Người con của Tây Nguyên.
- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: GTB: - Cửa Tùng.</b>
<b>HĐ 1: Luyện đọc: </b>


- Đọc diễn cảm toàn bài.


- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp, GV
theo dõi sửa sai.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Kết hợp hướng dẫn đọc đúng các câu và


giúp HS hiểu nhĩa các từ: <i>Bến Hải, </i>
<i>Hiền Lương, đồi mồ, bạch kim. </i>



- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh tồn bài.
<b>HĐ 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- HS hát.


2 HS đọc và TLCH.
- HS khác nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe GV đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu trước
lớp, kết hợp luyện đọc các từ ở
mục A.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Đề xuất cách đọc: nhấn giong ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1, trả lời
câu hỏi:


<i>+</i> <i>Cửa Tùng ở đâu? </i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn 1 và
trả lời câu hỏi:


<i>+ Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì </i>
<i>đẹp? </i>



- u cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.


<i>+ Em hiểu thế nào là "Bà chúa của các bãi</i>
<i>tắm"? </i>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3.


<i>+ Sắc màu nước biển ở Cửa Tùng có gì </i>
<i>đặc biệt?</i>


<i>+ Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng </i>
<i>với cái gì?<b> </b></i>


- Tổng kết nội dung bài.
<b>HĐ 3: - Luyện đọc lại:</b>


- Đọc diễn cảm đoạn 2 của bài.


- Hướng dẫn đọc đúng đoạn miêu tả vẻ
đẹp...


- Gọi 3-4 HS nối tiếp thi đọc diễn cảm
đoạn 2 của bài.


- Gọi 2 HS đọc lại cả bài.


- GV nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố:


- Gọi 2 HS nêu nội dung bài đọc.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài mới.


- Lớp đọc thầm đoạn 1 của bài và trả
lời:


<i>+ Ở nơi dịng sơng Bến Hải gặp </i>
<i>biển. </i>


- Đọc lại đoạn 1.


<i>+ Cảnh thôn xóm mướt màu xanh </i>
<i>của lũy tre làng và những rặng phi </i>
<i>lao rì rào gió thổi.</i>


- Cả lớp đọc thầm đoạn 2.


<i>+ Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi</i>
<i>tắm.</i>


- Đọc thầm đọan 3.


<i>+ Màu nước thay đổi 3 lần trong </i>
<i>một ngày. </i>


<i>+ So sánh với chiếc lược đồi mồi </i>
<i>đẹp và quý giá cài lên mái tóc </i>


<i>bạch kim của sóng biển.</i>


- HS lắng nghe.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu.


3 HS thi đọc diễn cảm đoạn 2.
2 HS thi đọc diễn cảm cả bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc


hay nhất.


- Nội dung: Tả vẻ đẹp kì diệu của
Cửa Tùng - một cửa biển thuộc
huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
chúng ta.


- HS lắng nghe tiếp thu.


- HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài mới.


<i><b></b></i>
<b>---Thứ , ngày tháng năm 2018</b>


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ ĐỊA PHƯƠNG;</b>
<b>DẤU CHẤM HỎI, DẤU CHẤM THAN.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nhận biết được một số từ ngữ thường dùng ở miền Bắc , miền Nam qua BT
phân loại , thay thế từ ngữ ( BT 1 , BT2)


- Đặt đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi , dấu chấm than ) vào chỗ trống trong đoạn
văn (BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bảng phụ viết đoạn thơ bài tập 2.


- Một tờ giấy khổ to viết 5 câu văn có ơ trống cần điền ở bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Y/c 2 HS làm lại BT1 và 3 tiết trước.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: </b><i>GTB: </i>- Mở rộng vốn từ.
<b>Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn nắm yêu cầu của bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào



VBT.


- GV nhận xét, chốt ý đúng.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu trao đổi thảo luận theo cặp.
- Gọi HS đọc nối tiếp kết quả trước lớp.
- Gọi 1 HS đọc lại đoạn thơ sau khi đã


điền xong.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 3: </b>


<b>Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu lớp đọc thầm và làm vào VBT.
- Gọi 2 HS lên bảng điền nhanh, đúng


vào các tờ giấy dán trên bảng.


- Yêu cầu đọc nối tiếp đọan văn nói rõ
dấu câu được điền.



- GV nhận xét chốt ý đúng.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>


<b>- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị </b>
trước bài mới.


- HS hát.


2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
2 HS (HTT)lên bảng làm, lớp làm


vào VBT


- Miền Bắc: <i>bố, mẹ, anh cả, quả, </i>
<i>hoa, dứa, sắn, ngan.</i>


- Miền Nam: <i>ba, má, anh hai, trái, </i>
<i>bơng, thơm, mì, vịt xiêm.</i>


- HS nhận xét chữa bài (nếu sai).
<b>Bài 2:</b>



1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Cả lớp làm bài.


- HS nối tiếp đọc kết quả trước lớp.
1 HS đọc lại hai câu thơ vừa điền:
- <i>Gan chi / gan gì, gan rứa / gan thế, </i>


<i>mẹ nờ / mẹ à , chờ chi / chờ gì, </i>
<i> tàu bay hắn / tàu bay nó, tui / tơi. </i>
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài vào VBT.
2 HS lên bảng làm nhanh BT3.
- Điền nhanh các dấu câu thích hợp


vào chỗ trống.


- HS đọc nối tiếp lại đoạn văn "Cá
heo ở biển Trường Sa" nói rõ dấu
câu nào đã điền vào chỗ trống.
- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).
- HS lắng nghe, tiếp thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b></b></i>


<b>---Thứ , ngày tháng năm 2018</b>


<b>Toán </b>


<b>BẢNG NHÂN 9</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải toán, biết
đếm thêm 9.


<b>Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm trịn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát. </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: - GTB: </b><i>Bảng nhân 9.</i>
<b>HĐ 1: - Lập bảng nhân 9:</b>


- Hướng dẫn HS cách lập bảng
nhân 9 tương tự với cách lập
bảng nhân 7, 8 đã học.


- Yêu cầu HS đọc và ghi nhớ bảng


nhân 9 vừa lập được.


- Yêu cầu HS HTL bảng nhân 9.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>HĐ 2: - Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:- Tính nhẩm:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c thực hiện phép chia vào vở.
- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Gọi 2 HS lên giải.


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
chéo.


- GV nhận xét bài làm của HS.


- HS hát.


2 HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS nhắc lại tên bài.



- Thảo luận theo nhóm: Dựa vào các bảng
nhân đã học để lập bảng 9.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận. Cả lớp nhận xét bổ sung.


9 x 1 = 9 9 x 2 = 18 9 x 3 = 27
9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54
- Cả lớp HTL bảng nhân 9.


- HS lắng nghe.
<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.


3 HS nêu kết quả, cả lớp bổ sung.


9 x 4 = 36 9 x 2 = 18 9 x 5 = 45
9 x 1 = 9 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72
- HS lắng nghe.


<b>Bài 2: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.
2 HS lên bảng làm bài.


9 x 6 +17 = 54 +17 9 x 7 -25 = 63 - 25
= 71 = 38


9 x 3 x 2 = 27 x 2 9 x 9 + 9 = 81 + 9
= 54 = 90
- HS đổi vở kiểm tra chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c HS quan sát và điền số thích


hợp vào chỗ chấm để có dãy số.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chốt ý đúng.
4. Củng cố:


- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học và làm bài.


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.


1 HS lên bảng làm bài trên bảng, lớp bổ


sung.


<i><b>Giải:</b></i>


Số học sinh lớp 3 B là:
9 x 3 = 27 (bạn)


Đáp số: 27 bạn
- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).


<b>Bài 4:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS quan sát và tự làm bài rồi chữa bài.
1 HS lên sửa bài, lớp bổ sung.


- Sau khi điền ta có dãy số:


9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90.
- HS lắng nghe sửa sai (nếu có).


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà học và làm bài tập.
<b>Thủ công</b>


<b> CẮT, DÁN CHỮ H , U </b><i>(t.1)</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U


- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ
dán tương đối phẳng.


Với HS khéo tay:


- Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Mẫu chữ H, U đã dán và mẫu chữ H, U có kích thước lớn.
- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U.


- Giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b><i>GTB: - Cắt, dán chữ </i> H, U.
<b>HĐ 1: - Quan sát và nhận xét </b>


- Cho HS quan sát mẫu chữ H và U đã
cắt rời.



<i>+ Nét chữ H, U rộng mấy ơ?<b> </b></i>


<i>+ Em có nhận xét gì về nửa bên trái và </i>


- HS hát


- Các tổ trưởng báo cáo dụng cụ học
tập của tổ viên.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.


1 số HS nhắc lại các bước kẻ, gấp
cắt dán chữ H, U.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>nửa bên phải của chữ H, U?<b> </b></i>


<i>+ Nếu gấp đôi chữ H, U theo chiều dọc </i>
<i>thì nửa bên trái và nửa bên phải sẽ như </i>
<i>thế nào?<b> </b></i>


- GV hướng dẫn thao tác mẫu.
<b> HĐ 2: - GV hướng dẫn mẫu:</b>


- Treo tranh quy trình và hướng dẫn.
<i> Bước 1:</i> - Kẻ chữ H và U.


+ Cắt 2 hình CN: dài 5ơ, rộng 3ô.


+ Chấm các điểm đánh dấu chữ H, U vào


2 hình CN. Sau đó kẻ chữ H, U theo
các điểm đã đánh dấu. Riêng chữ U cần
vẽ đường lượn góc.


<i> Bước 2:</i> - Cắt chữ H, U.


<i>- </i>Gấp đơi 2 hình chữ nhật đã kẻ chữ H, U
theo đường dấu giữa. Cắt theo đường
kẻ nửa chữ H, U, mở ra được chữ H, U.
<i> Bước 3:</i> - Dán chữ H, U.


- Giống như dán chữ I,T.
<b>- Thực hành:</b>


- Tổ chức cho HS tập kẻ, cắt chữ H, U
trên giấy trắng.


- GV nhận xét bình chọn bài làm đẹp
nhất.


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán
chữ H, U.


- Nhận xét và đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS nào làm chưa xong về nhà làm
tiếp. Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau:


Thực hành Cắt, dán chữ H, U.


<i>+ HS lắng nghe. </i>
- HS lắng nghe.


- HS chú ý lắng nghe, theo dõi.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS thực hành cắt dán trên giấy
nháp.


- HS cùng GV nhận xét bình chọn bài
đẹp nhất.


- HS nhắc lại.


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS nào làm chưa xong về nhà làm
tiếp. Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau:
Thực hành Cắt, dán chữ H, U.
<i><b></b></i>


<b>---Thứ ngày tháng năm 2018</b>
<b>ÂM NHẠC </b>



<b> ÔN TẬP BÀI HÁT: CON CHIM NON.</b>


Ngày dạy: Người soạn: Nguyễn Tường Anh.
<b> I/ MỤC TIÊU: HS hát đúng giai điệu và lời ca. Tập hát nhấn đúng phách mạnh của</b>
bài hát. Biết gõ đệm nhịp 3/4 theo bài hát.


<b> II/ CHUẨN BỊ: video bài hát. Tập trước 1 số động tác phụ họa.</b>
<b> III/ / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1/ <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Ôn tập bài hát Con chim non.


- GV đệm đàn và hát lại cho HS nghe bài hát.
- Cho cả lớp ôn luyện bài hát theo từng nhóm.


+ Cho cả lớp hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 3.( đã h/dẫn


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tiết 12).


+ Dùng 2 nhạc cụ gõ đệm theo nhịp.(Chia lớp thành 2
dãy).


- Dãy 1: Gõ trống theo phách mạnh số 1.


- Dãy 2: Gõ thanh phách theo 2 phách nhẹ số 2 và 3.
2/ <i><b>Hoạt động2:</b></i> Hát kết hợp vận động theo nhịp 3.
- GV hướng dẫn HS 1 số động tác phụ họa theo gợi ý
sau.



Trước khi HS vừa hát vừa vận động GV ra lệnh bằng
đếm số 1,2,3 thật đều đặn, nhịp nhàng cho các em làm
quen với động tác.


- Cho các em đứng tại chỗ, đặt 2 tay lên ngang hông.
+ Động tác 1: (phách 1) Chân trái bước sang trái.
+ Động tác 2: (phách 2) Chân phải chụm vào chân trái.
+ Động tác 3: (phách 3) Chân trái dậm tại chỗ 1 cái.
Liên tục thực hiện các động tác như trên, nhưng chuyển
sang chân phải cũng 3 phách như chân trái.


- Lúc đầu cho 1 nhóm hát, 1 nhóm vận động theo các
động tác trên. Sau đó cho các em vừa hát vừa vận động.
* Chú ý: Bài Con chim non có 1 phách lấy đà, do đó
phách mạnh đầu tiên của bài ứng vào tiếng “ minh”.
- HS tập các động tác theo hiệu lệnh 1- 2- 3.


- GV đệm đàn, HS hát kết hợp vận động theo các động
tác đã hướng dẫn.


3/ <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố dặn dò.


- Cho cả lớp hát lại bài và gõ đệm theo nhịp 3.
- Xem trước bài hát sau Ngày mùa vui.


3.


- HS thực hiện theo dãy.



- HS chú ý và thực hiện
theo.


- HS thực hiện.


- HS thực hiện động tác
phụ họa.


- HS thực hiện từng nhóm,
sau đó cả lớp cùng thực
hiện.


- HS hát và vận động.
- HS thực hiện.


- HS ghi nhớ.
<b>Thứ ngày tháng năm 2018</b>


<b>Tập viết</b>


<b> ÔN CHỮ HOA I </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa I ( 1dịng ) Ơ , K ( 1 dịng ) viết đúng tên riêng : Ơng Ích
Khiêm (1 dịng ) và câu ứng dụng : Ít chắt chiu ... phung phí ( 1 lần ) bằng chữ
cỡ nhỏ


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa I, Ô, K.



- Mẫu chữ viết tên riêng Ơng Ích Khiêm và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Nhận xét bài viết ở nhà của HS.
- Gọi HS nhắc lại từ và câu ứng dụng.


- HS hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Y/c 2 HS lên bảng, Lớp viết bảng con.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: - GTB: </b><i>- Ôn chữ hoa I</i>
<i><b>Hướng dẫn HS viết trên bảng con:</b></i>
<b>a)Luyện viết chữ hoa.</b>


- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?


- Treo các chữ hoa và gọi HS nhắc lại quy
trình viết.


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết.
- Yêu cầu HS tập viết chữ Ô, I, K.



<i><b>b)Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng).</b></i>
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng


- Giới thiệu: Ơng Ích Khiêm là một ơng
quan thời nhà Nguyễn, văn võ tồn tài,
có lịng u nước thương dân. Ông là 1
vị quan tốt.


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
<i><b>c)Luyện viết câu ứng dụng.</b></i>


- Yêu cầu 2 HS đọc câu ứng dụng.
- Giúp HS hiểu ND câu tục ngữ:


<i>+Khuyên mọi người sống phải biết tiết </i>
<i>kiệm tránh phung phí.</i>


- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con: Ít.
<i><b>Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: </b></i>
- Nêu yêu cầu, cho HS viết vào vở:
- Viết chữ: I : 1 dòng cỡ nhỏ,
chữ: Ô và K : 1 dòng.


Ơng Ích Khiêm : 2 dịng cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ 5 lần (5 dòng).
- GV theo dõi nhắc nhở HS viết bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>4. Củng cố: </b>



- Nhận xét cách viết của 1 số HS chưa tốt.
- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà luyện viết thêm, HTL từ
và câu ứng dụng.


2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con: <i>Hàm Nghi, Hải Vân..</i>


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS nhắc lại tên bài.
- Có các chữ hoa Ơ, I, K.


2 HS nhắc lại quy trình viết, cả lớp
theo dõi.




2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
1 HS đọc: Ơng Ích Khiêm.


- HS theo dõi


2 HS viết bảng, lớp viết bảng con.
2 HS đọc.


<i>Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí.</i>
- Cả lớp luyện viết bảng con: Ít


- Lớp thực hành viết vào vở theo


hướng dẫn của GV.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà luyện viết thêm, HTL
từ và câu ứng dụng.


<b>Thứ ngày tháng năm 2018</b>
<b>Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (dòng 3, 4)</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn tóm tắt bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát. </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 9.
- GV nhận xét, đánh giá.



<b>3. Bài mới: - GTB: </b><i>Luyện tập</i>.
<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Yêu cầu nêu kết quả tự tính nhẩm.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra
bài nhau.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
- Gọi HS nêu cách tính giá trị biểu


thức.


- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu của
bài tốn:


<i>+ Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?</i>


<i>+ Thực hiện thế nào? </i>


- Yêu cầu HS thực hiện vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4: </b>


- HS hát.


2 HS đọc bảng nhân 9 trước lớp.
- HS khác nhận xét bạn


- HS nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Nêu kết quả nhẩm về bảng nhân 9.
- Lớp theo dõi bổ sung.


9 ¿ 1 = 9 9 ¿ 5 = 45 9 ¿ 4
= 36


9 ¿ 2 = 18 9 ¿ 7 = 63 9 ¿ 10
= 90...


- HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- HS lắng nghe.



<b>Bài 2: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp thực hiện trên bảng con.


9 ¿ 3 + 9 = 27 + 9 9 ¿ 8 + 9 = 72
+ 9


= 36 = 81
9 ¿ 4 + 9 = 36 + 9 9 ¿ 9 + 9 = 81


+ 9


= 45 = 90
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt:
Đội Một: 10 xe
<i><b> xe?</b></i>
3 đội : mỗi đội có 9 xe
<i>+ HS trả lời.</i>


- Cả lớp làm vào vở.


1 HS (HTT)lên bảng làm bài, cả lớp
bổ sung.


<i><b>Giải:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Trò chơi viết kết quả phép nhân
- H/dẫn cách chơi.


- Tổ chức cho HS chơi.
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc bảng nhân 9 và đếm
thêm 9.


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà học bài và xem lại
bài tập.


10 + 27 = 37 (xe)


<i><b> Đáp số: 37 xe</b></i>
- HS nhận xét sửa sai (nếu có).


<b>Bài 4: </b>


- HS chơi thi đua giữa các tổ.


- Điền kết quả phép nhân vào ô trống
theo mẫu.


2 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS lắng nghe, tiếp thu.



- HS về nhà hoc bài và xem lại bài tập.
<b>Thứ , ngày tháng năm 2018</b>


<i><b> Tự nhiên xã hội:</b></i>


<b>KHƠNG CHƠI CÁC TRỊ CHƠI NGUY HIỂM</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như: đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau,


- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ và an tồn.


Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa
người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất.


*KNS:


-KN tìm kiếm và xử lý thơng tin: Biết phân tích, phán đốn hậu quả của những
trò chơi nguy hiểm đối với bản thân và người khác.


-KN làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân và người khác trong việc
phòng tránh các trị chơi nguy hiểm.


<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


- Các hình trong SGK trang 50 & 51.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS trả lời nội dung bài: Một số
hoạt động ở trường


- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: - Giới thiệu bài: </b>


Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm
<b>HĐ 1: - Quan sát theo cặp.</b>


<b>Bước 1: </b>


- Tổ chức HS quan sát hình thảo luận theo
gợi ý.


<i>+ Bạn cho biết tranh vẽ gì?<b> </b></i>


<i>+ Chỉ và nói tên những trò chơi nguy hiểm</i>


- HS hát.
2 HS trả lời.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS nhắc lại tên bài.



- Tiến hành chia ra từng nhóm để
thảo luận theo hướng dẫn của GV.
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm


mình quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>trong hình? Điều gì sẽ xảy ra nếu chơi </i>
<i>trị chơi đó?<b> </b></i>


<i>+ Bạn sẽ khuyên các bạn trong hình như </i>
<i>thế nào. </i>


<b>Bước 2: </b>


<b>- Yêu cầu một số cặp lên hỏi và trả lời </b>
trước lớp.


- GV kết luận: Không nên chơi nhưng TC
dễ gây nguy hiểm: bắn ná, ném nhau.
<b>HĐ 2: - Thảo luận nhóm </b>


<b>Bước 1: - </b><i>Hướng dẫn</i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu hỏi
gợi ý. Lần lượt trả lời câu hỏi:


<i>+ Kể tên những trị chơi mình thường chơi</i>
<i>trong giờ ra chơi?<b> </b></i>


<b>Bước 2:</b>



- Mời đại diện các nhóm lên báo cáo. kết
quả thảo luận trước lớp.


- GV nhận xét và bổ sung.
<b>4. Củng cố:</b>


- GV cho liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài mới.


- Lần lượt từng cặp HS lên hỏi và
trả lời trước lớp.


- Lớp theo dõi và nhận xét.


- Tiến hành thảo luận các câu hỏi
gợi ý của GV.


<i>+ HS kể.</i>


- Các nhóm cử đại diện báo cáo
trước lớp.


- Cả lớp theo dõi nhận xét trao, bình
chọn nhóm trả lời hay nhất.



- HS về nhà áp dụng những điều đã
học vào cuộc sống.


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà học và chuẩn bị bài mới


<b>Thứ , ngày tháng năm 2018 </b>
<b>Đạo đức</b>


<b> TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC TRƯỜNG VIỆC LỚP (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết: Học sinh phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường.


- Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn thành
được những nhiệm vụ được phân công.


- Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của học sinh.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp, việc trường.


*KNS:


-Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của lớp và tập thể.


-Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về các việc trong lớp.
-Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.


*GDMT: Tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia vào các hoạt động
bảo vệ môi trường do nhà trường,lớp tổ chức.



*GD SDNLTK&HQ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Tận dụng các nguồn chiếu sáng tự nhiên, tạo sự thoáng mát, trong lành của môi
trường lớp học, trường học, giảm thiểu sử dụng điện trong học tập, sinh hoạt.
-Bảo vệ, sử dụng nước sạch của lớp, của trường một cách hợp lí,… nước uống,
nước sinh hoạt, giữ vệ sinh,…


-Thực hành và biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia SDNLTK&HQ ở lớp,
trường và gia đình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các bài hát về chủ đề nhà trường.
- Các tấm bìa: xanh, đỏ, trắng.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới: </b><i>- Giới thiệu bài:</i>
<b>HĐ 1:</b> <i><b>Xử lý tình huống.</b></i>
- Chia lớp thành các nhóm.


- u cầu HS các nhóm thảo luận.
- Mỗi nhóm xử lí 1 tình huống.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
<i><b>Kết luận: </b></i>



<i>a) Khuyên Tuấn đừng từ chối.</i>
<i>b) Xung phong giúp các bạn. </i>


<i>c) Nhắc nhở các bạn không được làm ồn.</i>
<i>3) Nhờ người trong gia đình hoặc bạn bè </i>


<i>mang lọ hoa đến lớp.</i>


<b>HĐ 2:</b> <i><b>Đăng kí tham gia làm việc lớp việc </b></i>
<i><b>trường. </b></i>


- Nêu yêu cầu bài tập: Hãy suy nghĩ và ghi
ra giấy những việc lớp, việc trường mà em
có khả năng tham gia và mong muốn được
tham gia?


- Mời các tổ lên cam kết làm các công việc
đã nêu.


<i><b>Kết luận chung: </b></i>


- Tham gia việc trường, việc lớp vừa là
quyền vừa là bổn phận của mỗi HS.
<b>4. Cũng cố: </b>


- GDHS ghi nhớ và thực hiện theo bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>



- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
trước bài mới.


- HS hát.


- HS nhắc lại tên bài.


- Chia thành 4 nhóm để thảo luận
theo yêu cầu của GV.


- Các nhóm thảo luận theo từng
tình huống GV đưa ra.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
cách xử lí tình huống.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- HS tự làm BT trên phiếu.


- Lần lượt lên nêu ra những cơng
việc mà mình có khả năng làm
như: giữ vệ sinh trường lớp,
trồng cây cho bóng mát, bảo vệ
trường lớp sạch đẹp...


- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta



đoàn kết.
- HS ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ , ngày tháng năm 2018</b>
<b>ƠN LUYỆN TỐN</b>


<b>Bảng nhân 9 </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Bước đầu thuộc lòng bảng nhân 9 và vận dụng được phép nhân trong giải
toán, biết đếm thêm 9.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


VBT Toán 3 (Tập 1)
<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


- Hướng dẫn HS làm các bài tập trong VBT. Mỗi nội dung bài tập GV nên ghi
bảng hướng dẫn để HS làm toán chậm dễ tiếp thu hơn.


- Nhận xét cho điểm động viên


<b></b>
<b>---Thứ ngày tháng năm 2018</b>


<b>Toán </b>
<b>GAM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam.


- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ.


- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam.
<b>- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Cân đĩa, cân đồng hồ, một gói hàng nhỏ để cân.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS đọc TL bảng nhân 9.
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT2.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b><i>- GTB:</i> - GAM


<b>HĐ1:Giới thiệu cho HS biết về Gam</b>
<i>+ Em hãy nêu đơn vị đo khối lượng </i>


<i>đã học?</i>


- Giới thiệu: Để đo khối lượng các vật
nhẹ hơn kg ta cịn có đơn vị đo nhỏ
hơn kg, đó là đơn vị gam.



- Vậy gam là một đơn vị đo khối
lượng, viết tắt là: g


<b>1000g = 1kg</b>


- Giới thiệu các quả cân thường dùng.
- Giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ.
- Cân mẫu gói hàng bằng 2 loại cân.
- HS thực hành cân một số đồ vật.
<b>HĐ1: - Luyện tập.</b>


- HS hát.


1 HS đọc bảng bảng nhân 9.


2 HS lên bảng làm BT2, mỗi HS 1 cột.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS nhắc lại tên bài.


<i>+ Đơn vị đo khối lượng đã được học đó </i>
<i>là ki-lô-gam.</i>


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- Quan sát để biết về một số loại cân, các
quả cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 1:</b>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát tranh vẽ trong


SGK rồi tự làm bài.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu lớp quan sát cân đồng hồ và
tự làm bài.


- Gọi 2 HS nêu miệng kết quả.
- Yêu cầu đổi chéo vở để kiểm tra.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu nêu cách làm một bài mẫu.
- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 4: </b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.



- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố: </b>


<i>+ Hôm nay em được học đơn vị đo </i>
<i>KL nào?</i>


<i>+ Gam được viết tắt là gì?</i>
- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập
và ghi nhớ đơn vị vừa học.


1 HS nêu yêu cầu BT1.


- Quan sát các tranh vẽ và nhìn vào từng
bức tranh để nêu miệng kết quả:


<i>+ Gói mì chính cân nặng 210g.</i>
<i>+ Quả lê cân nặng 400g.</i>


- HS lắng nghe.
<b>Bài 2: </b>


1 HS nêu yêu cầu BT2.


- Cả lớp quan sát kim trên cân đồng hồ
để nêu kết quả.



2 HS nêu kết quả, lớp bổ sung:
<i>+ Quả đu đủ cân nặng 800g.</i>
<i>+ Bắp cải cân nặng 600g.</i>


- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- HS lắng nghe.


<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu BT3.


2 HS lên bảng giải bài, lớp làm vào vở.
a) 163g +28g =191g b) 50g ¿ 2 =


100g


42g –25g = 17g 96g : 3 = 32g
- HS lắng nghe.


<b>Bài 4: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS phân tích.


1 HS lên bảng giải bài, lớp làm vào vở.
<i><b>Giải:</b></i>


Số gam sữa trong hộp có là:
455 - 58 = 397 (g)



Đáp số: 397g sữa
- HS nhận xét chữa bài (nếu sai).


<i>+ Đơn vị đo khối lượng: <b>Gam</b></i>
<i>+ Gam được viết tắt là: <b>g </b></i>


- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về nhà xem lại các bài tập và ghi
nhớ đơn vị vừa học.


<i><b></b></i>
<b>---Tập làm văn.</b>


<b>VIẾT THƯ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Thể hiện sự cảm thông.
- Tư duy sáng tạo.


II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng lớp viết các gợi ý viết thư như SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: - Hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 1 HS đọc đoạn viết về cảnh đẹp
nước ta (BT2 - tiết TLV trước).
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới: - GTB: </b><i>Viết thư</i>


<i><b>Hướng dẫn HS tập viết thư cho bạn:</b></i>
* Hướng dẫn HS phân tích đề bài:


- Gọi 2 HS nêu yêu cầu bài tập và gợi ý,
TLCH:


<i>+ Bài tập yêu cầu viết thư cho ai?<b> </b></i>
<i>+ Mục đích viết thư là gì?<b> </b></i>


<i>+ Những nội dung cơ bản trong thư là </i>
<i>gì?<b> </b></i>


<i>+ Hình thức lá thư như thế nào? </i>
- Gọi 2-3 HS lên nói tên, địa chỉ của


người em muốn viết thư.
* Hướng dẫn HS làm mẫu:


- Yêu cầu 1 HS giỏi tập nói mẫu phần lí
do viết thư.


- Yêu cầu lớp làm bài vào VBT.
- Gọi 5-6 HS đọc lá thư của mình.
<i><b>- GV nhận xét chung.</b></i>



<b>4. Củng cố: </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài mới cho
tiết sau.


- HS hát.


3 HS đọc đoạn văn của mình đã làm
ở tiết trước.


- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe.


2 HS nêu lại đề bài tập làm văn.
- Cả lớp đọc thầm và TLCH gợi ý:
<i>+ Viết cho một bạn HS ở một tỉnh </i>
<i>khác với tỉnh của mình đang ở. </i>
<i>+ Làm quen và hẹn bạn cùng thi đua </i>


<i>học tập tố .</i>


<i>+ Nêu lí do viết thư - Tự giới thiệu - </i>
<i>Hỏi thăm bạn - Hẹn bạn cùng thi </i>
<i>đua học tập. </i>



<i>+ Như mẫu trong bài Thư gửi bà, </i>
<i>SGK tr.81</i>


2-3 HS lên nói về địa chỉ của người
mà mình sẽ viết thư.


1 HS giỏi tập nói phần lí do viết thư
trước lớp.


- Cả lớp làm bài vào VBT.


5-6 HS đọc lại lá thư của mình trước
lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
bạn làm tốt nhất.


2 HS nhắc lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe, tiếp thu.


- HS về học, chuẩn bị bài mới cho tiết
sau.


<i><b></b></i>
---LUYỆN TẬP TẬP ĐỌC


<b>Cửa Tùng.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

_Hiểu ND : Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng-một cửa biển thuộc miền Trung
nước ta ( TL được các câu hỏi trong SGK ).


*GDMT: HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó tự hào về quê hương
đất nước và có ý thức tự giác BVMT


II. Chuẩn bị:


GV: SGK, ghi bảng nội dung cần luyện đọc.
HS: Vở ô li


III. Hoạt đông dạy – học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết hock</b>
<b>b. Hoạt động:</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc
- Gọi đọc toàn bài


- Cho đọc nối tiếp từng câu, nhắc HS đọc
đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các
dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Cho đọc nối tiếp từng đoạn



- Đọc đoạn trong nhóm, nếu trong nhóm có
bạn đọc chậm, sau khi đọc xoay vịng xong
thì trong nhóm cử bạn khá, giỏi rèn đọc.
- GV mở bảng phụ ghi sẳn nội dung cần
luyện đọc cho HS thi đọc trước lớp (2 hình
thức)


+ Mỗi nhóm cử 1 HS đọc nhanh lên thi
+ Mỗi nhóm cử 1 HS đọc chậm lên thi
_ Cùng cả lớp nhận xét bình chọn


* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu lại nội
dung bài


Nêu lại các câu hỏi trong SGK cho HS trả
lời (tạo điều kiện cho HS đọc chậm dễ tiếp
thu bài hơn).


* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết


Cho viết bài tập đọc vào vở ơ li (nếu khơng
cịn thời gian thì về viết)


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Về chuẩn bị bài
- Nhận xét tiết học


Hát


3 HS HT



- Nối tiếp đến hết số HS trong cả lớp
3 HS


- Nhóm 4


- Quan sát để nhận xét về: đọc đúng,
rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau
các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.


- Viết bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×