Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

G A GDCG6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.2 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1 - Tiết: 1</b>


<b>Bài 1: tự chăm sóc, rèn luyện bản thân</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thøc</b>


- Gióp häc sinh hiĨu biÕt nh÷ng biĨu hiƯn cđa việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện
thân thể.


- ý nghĩa của việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể.


<b> 2. Thỏi </b>


Có ý thức thờng xuyên tự rèn luyện thân thể.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Biết tự chăm sóc và tự rèn luyện thân thể.


- Bit vn ng mi ngời cùng tham gia và hởng ứng phong trào thể dc, th thao
(TDTT).


<b>II.Phơng pháp</b>


Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, tổ chức trò chơi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Tranh ảnh bài 6 trong bộ tranh GDCD do công ti Thiết bị Giáo dục I sản xuất, giấy
khổ Ao, bút dạ , tục ngữ ca dao nói về sức khoẻ và chăm sóc søc kh.



<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1.</b></i> <b>ổn định tổ chức.</b>
<i><b>2.</b></i> <b>Bài mới.</b>


<i> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(2<b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài học (10/<sub>)</sub></b>
Gv: Cho học sinh đọc truyện “Mùa hè kì diệu”
HS: Trả lời các câu hỏi sau:


a. Điều kì diệu nào đã đến với Minh trong
mùa hè vừa qua?


b. Vì sao Minh có đợc điều kì diệu ấy?


c. Søc khoẻ có cần cho mỗi ngời không? Vì
sao?


GV: Tổ chức cho học sinh tự liên hệ bản thân...
HS: Cá nhân tự giới thiệu hình thức tự chăm sóc,
giữ gìn sức khoẻ và rèn luyện thân thể.


<b>Hot ng 3: Tho luận nhóm về ý nghĩa của</b>
<b>việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luện thân thể.</b>
<b>(13/<sub>)</sub></b>


Nhóm 1: Chủ đề “sức khoẻ đối với học tập”


Nhóm 2: Chủ đề “Sức khoẻ đối với lao động”
Nhóm 3: Chủ đề “Sức khoẻ với vui chơi, giải trí”
HS: sau khi các nhóm thảo luận xong , cử đại
diện của nhóm mình lên trình bày, các nhóm
khác bổ sung ý kiến (nếu có)


GV chèt l¹i


GV: Híng dÉn häc sinh bổ sung ý kiến về hậu
quả của việc không rèn luyện tốt sức khoẻ.


Ghi chú: Phần này nếu có ®iỊu kiƯn th× cã thĨ


<b>1.Tìm hiểu bài</b> (truyện đọc)


- Mùa hè này Minh đợc đi tập bơi và


<b>biÕt b¬i.</b>


- Minh đợc thầy giáo Quân hớng dẫn
cách tập luyện TT


- Con ngời có sức khoẻ thì mới tham
gia tốt các hoạt động nh: học tập, lao
động, vui chơi, giải trí...


<b>2.ý nghÜa cđa viƯc chăm sóc sức</b>
<b>khoẻ, tự rèn luyện th©n thĨ.</b>


<b> a.ý nghÜa:</b>



- Sức khoẻ là vốn q của con ngời.
- sức khoẻ tốt giúp cho chúng ta học
tập tốt, lao động có hiệu quả, năng
suất cao, cuộc sống lạc quan vui vẻ,
thoải mái yêu đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung cần đạt



cho häc sinh s¾m vai


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu cách thức rèn luyện</b>
<b>sức khoẻ.(10/<sub>)</sub></b>


Cho häc sinh lµm bµi tËp sau:


Học sinh đánh dấu X vào ý kiến đúng.
ăn uống điều độ đủ dinh dỡng.


ăn uống kiên khem để giảm cân.


ăn thức ăn có chứa các loại khoáng chất... thì
chiều cao phát triển.


Nên ăn cơm ít, ăn vặt nhiều.
Hằng ngày luyện tập TDTT.
Phòng bệnh hơn ch÷a bƯnh


Vệ sinh cá nhân không liên quan đến sức
khoẻ.



Hót thc l¸ cã hại cho sức khoẻ.


Khi mc bnh tích cực chữa bệnh triệt để
GV: Sau khi học sinh làm bài tập xong, gv chốt
lại nội dung kiến thức lên bảng:


<b>Hoạt động 5: Luyện tập (7/<sub>)</sub></b>


GV: Híng dÉn häc sinh làm bài tập1 và 2 trong
sách giáo khoa.


Cú th cho học sinh làm bài tập theo nhóm đã
đ-ợc phân cơng.


tham gia các hoạt động vui chơi giải
trí...


<b>b. Rèn luyện sức khoẻ nh thế nào:</b>


- n uống điều độ đủ chất dinh
d-ỡng...(chú ý an tồn thực phẩm).


- H»ng ngµy tÝch cùc lun tập TDTT.
- Phòng bệnh hơn chữa bệnh.


- Khi mắc bệnh tích cực chữa chạy
triệt để.


<i><b>3.</b></i> <b>DỈn dò</b>:<i><b>(3</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>



- Bài tập về nhà: b. d (sgk trang 5).
- Su tầm tục ngữ ca dao nói về sức khoẻ.


Đỗ Thanh Huyền Trờng THCS Vinh Quang.- Năm học 2009- 2010


<i>Ngày soạn : </i>


<i>Ngày dạy :</i> <i> </i>


<b>Tuần 2 - Tiết: 2</b>


<b>Bài 2 : Siêng năng, kiên trì</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


- Hc sinh nm đợc thế nào là siêng năng,kiên trì và các biểu hin ca siờng nng,
kiờn trỡ.


- ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.


<b> 2. Thỏi </b>


Quyt tõm rốn luyn tớnh siờng năng, kiên trỉtong học tập, lao động và các hoạt ng
khỏc.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Cú kh nng t rốn luyn c tính siêng năng.



- Phác thảo dợc kế hoạch vợt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động và cỏc hot
ng khỏc... tr thnh ngi tt.


<b>II.Phơng pháp</b>


Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, tổ chức trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập trắc nghiệm, chuyện kể về các tấm gơng danh nhân, bài tập tình huống. Tranh
ảnh bài 6 trong bộ tranh GDCD do công ti Thiết bị Giáo dơc I s¶n xt.


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- H·y kÓ mét việc làm chứng tỏ em biết tự chăm sóc sức khoẻ bản thân?
- HÃy trình bày kế hoạch tập lun TDTT?


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài. </b></i>(Có thể sử dụng tranh hoặc một câu chuyện có nội dung thể hiện đức tính
siêng năng, kiên trì).


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Tỡm hiu biu hin ca c tớnh</b>


<b>siêng năng, kiên trì của Bác Hồ.</b>


GV: Gi 1 n 2 c truyn “Bác Hồ tự học ngoại
ngữ” cho cả lớp cùng nghe và dùng bút gạch chân


những chi tiết cần lu ý trong cõu truyn (trc khi
giỏo viờn t cõu hi)


GV:Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sau:


Câu 1: Bác Hồ cđa chóng ta biÕt mÊy thø tiÕng?
HS: Tr¶ lêi theo phần gạch chân trong SGK.


GV b sung thêm: Bác còn biết tiếng Đức, ý,
Nhật... Khi đến nớc nào Bác cũng học tiếng nớc
đó.


Câu 2: Bác đã tự học nh thế nào?


HS: Bác học thêm vào 2 giờ nghỉ (ban đêm)


B¸c nhê thuỷ thủ giảng bài, viết 10 từ mới vào
cánh tay, vừa làm vừa học;...


GV: Nhận xét... cho ®iĨm


Câu 3: Bác đã gặp khó khăn gì trong học tập?
HS: Bác không đợc học ở trờng lớp, Bác làm phụ
bếp trên tàu, thời gian làm việc của Bác từ 17 –
18 tiếng đồng hồ, tuổi cao Bác vẫn học.


GV: Bổ sung: Bác học ngoại ngữ trong lúc Bác
vừa lao động kiếm sống vừa tìm hiểu cuộc sống
các nớc, tìm hiểu đờng lối cách mạng...



Câu 4: Cách học của Bác thể hiện đức tính gì?
HS: Cách học của Bác thể hiện đức tính siêng
năng, kiên trì.


GV: NhËn xÐt vµ cho häc sinh ghi


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm siêng năng,</b>
<b>kiên trì.</b>


GV: Em hãy kể tên những danh nhân mà em biết
nhờ có đức tính siêng năng, kiên trì đã thành cơng
xuất sắc trong sự nghiệp của mình.


HS: Nhµ bác học Lê Quý Đôn, GS bác sĩ Tôn
Thất Tùng, nhà nông học Lơng Đình Của, nhà bác
học Niutơn...


GV: Hỏi trong lớp học sinh nào có đức tính siêng
năng, kiờn trỡ trong hc tp?


HS: Liên hệ những học sinh cã kÕt qu¶ häc tËp
cao trong líp.


GV: Ngày nay có rất nhiều những doanh nhân,
th-ơng binh, thanh niên...thành công trong sự nghiệp
của mình nhờ đức tónh siêng năng, kiên trì.


HS: Làm bài tập ttrắc nghiệm sau: (đánh dấu x


<b>1. Tìm hiểu bài (truyện đọc)</b>



- Bác Hồ của chúng ta đã có lịng
quyết tâm và sự kiên trì.


- Đức tính siêng năng đã giúp Bác
thành cơng trong sự nghiệp.


<b>2. Néi dung bµi häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


vào ý kiến mà em ng ý):


<b>Ngời siêng năng:</b>


- L ngi yờu lao ng.
- Miệt mài trong cơng việc.


- Là ngời chỉ mong hồn thành nhiệm vụ.
- làm việc thờng xuyên, đều đặn.


- Làm tốt công việc không cần khen thởng.
- Làm theo ý thích, gian khổ khơng làm.
- Lấy cần cù để bù cho khả năng của mình.
- Học bài quá nửa đêm.


GV: Sau khi học sinh trả lời, gv phân tích và lấy
ví dụ cho học sinh hiểu.


HS: Lắng nghe và phát biểu thế nào là siêng năng,


kiên trì.<b>(3/<sub>)</sub></b>


GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn:


- Siêng năng là phẩm chất đạo đức
của con ngời. Là sự cần cù, tự giác,
miệt mài, thờng xuyên, đều đặn.
- Kiên trì là sự quyết tâm làm đến
cùng dù có gặp khó khn, gian kh


<b>4. Cũng cố bài.</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại phần nội dung bài học.
Học sinh về nhà làm bài tập a, b trong sách giáo khoa.
Ngày soạn:


Ngày dạy ;


<b>Tuần 3 - Tiết: 3</b>


<b>Bài 2 : Siêng năng, kiên trì (Tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc thế nào là siêng năng,kiên trì và các biểu hiện của siêng năng,
kiên trì.


- ý nghÜa của siêng năng, kiên trì.



<b> 2. Thỏi </b>


Quyt tõm rốn luyện tính siêng năng, kiên trỉtong học tập, lao động v cỏc hot ng
khỏc.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Cú kh nng t rèn luyện đức tính siêng năng.


- Phác thảo dợc kế hoạch vợt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động và các hoạt
động khác... để trở thành ngời tt.


<b>II.Phơng pháp</b>


Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, tổ chức trò chơi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Bài tập trắc nghiệm, chuyện kể về các tấm gơng danh nhân, bài tập tình huống. Tranh
ảnh bài 6 trong bộ tranh GDCD do công ti Thiết bị Giáo dục I sản xuất.


<b>IV.Cỏc hot ng dy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>? </b>Thế nào là siêng năng, kiên trì? Em sẽ làm gì để trở thành một ngời có đức tính siêng năng,
kiên trì? <i><b>(3</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


3. Bµi míi.



Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu hiện của đức tính</b>
<b>siêng năng, kiên trì. </b>


GV: chia nhóm để học sinh thảo luận theo 3 chủ
đề:


Chủ đề 1: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung cần đạt



häc tËp.


Chủ đề 2: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong
lao động.


Chủ đề 3: Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong
các hoạt động xã hội khác.


HS: Th¶o luận xong cử nhóm trởng ghi kết quả
lên bảng.


GV: Chia bảng hoặc khổ giấy Ao thành 3 phần với
3 chủ đề:


<i>Học tập</i> <i>Lao động</i> <i>Hoạt động khỏc</i>


- Đi học chuyên cần


- Chăm chỉ làm bài
- Có kế hoạch học tập
- Bài khó không nản chí
- tự giác học


- Không chơi la cà
- Đạt kết quả cao


- Chăm chỉ làm việc nhà
- Không bỏ dở công việc
- Không ngại khó


- Miệt mài với công việc
- Tiết kiệm


- tìm tòi, sáng tạo


- Kiên trì luyện TDTT


- Kiên trì đấu tranh phịng
chống tệ nạn xã hộ.


- B¶o vƯ m«i trêng.


- Đến với đồng bào vùng sâu,
vùng xa, xố đói, giảm nghèo,
dạy chử.


GV: Có thể gợi ý thêm cho các nhóm và nhận xét
(Chú ý đánh giá thời gian và lợng kiến thức)



GV: Đặt câu hỏi tìm những câu ca dao, tục ngữ
liên quan đến đức tính siêng năng, kiờn trỡ:


HS:- Tay làm hàm nhai
- Siêng làm thì có
- Miệng nói tay làm


- Có công mài sắt có ngày nên kim
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ


- Cần cù bù khả năng
GV: Nhận xét và cho điểm.
Rót ra ý nghÜa


GV nêu ví dụ về sự thành đạt nhờ đức tính siêng
năng, kiên trì:


GV: Gợi ý để học sinh nêu những biểu hiện trái với đức
tính siêng năng, kiên trì qua bài tập: Đánh du x vo ct
t-ng ng.


<i>Hành vi</i> <i>Khôn</i>


<i>g</i> <i>Có</i>


- Cần cù chịu khó
- Lời biếng, ỷ lại
- Tự giác làm viƯc



- Việc hơm nay chớ để ngày
mai


- o¶i, chĨnh mảng
- Cẩu thả, hời hợt
- Đùn đẩy, trốn tránh
- Nói Ýt lµm nhiỊu


x


x
x
x
x


GV:Híng dÉn häc sinh rót ra bµi häc và nêu
ph-ơng hớng rèn luyện. Phê phán những biểuhiện trái
với siêng năng, kiên trì.


HS: nờu hng gii quyt cỏc vấn đề trên


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập khắc sâu kiến thức,</b></i>
<i><b>hình thành thái độ và cũng cố hành vi.</b></i>


<i><b>BiĨu hiƯn</b></i>


<i>- Siêng năng, kiên trì trong học tập;...</i>
<i>- Siêng năng, kiên trì trong lao</i>
<i>động;...</i>



<i>- Siêng năng, kiên trì trong hoạt động</i>
<i>xã hội khác;... </i>


<i><b>ý</b><b> nghĩa</b></i>


<i>Siêng năng và kiên trì giúp cho con</i>
<i>ngời thành công trong mäi lÜnh vùc</i>
<i>cña cuéc sèng.</i>


<i>c. Những biểu hiện trái với đức tính</i>
<i>siêng năng, kiên trỡ.</i>


<i> - Lời biếng, ỷ lại, cẩu thả, hời hợt...</i>
<i>- Ngại khó, ngại khổ, dể chán nản</i>


<b>3. Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Ni dung cn t



GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm <b>bài tập (a)</b>


Đánh dấu x vào tơng ứng thể hiện tính siêng
năng, kiên trì.


<i>- Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà</i>
<i>- Hà ngày nào cũng làm thêm bài tập</i>
<i>- Gặp bài tập khó Bắc không làm</i>


<i>- Hằng nhờ bạn làm hé trùc nhËt </i>
<i>- Hïng tự tự giác nhặt rác trong lớp</i>



<i>- Mai giúp mẹ nấu cơm, chăm sóc em </i>
<b>Bài tập b. </b>Trong những câu tục ngữ, thành ngữ
sau câu nào nói về sự siêng năng, kiên trì.


<i>- Khen nết hay làm, ai khen nết hay ăn</i>


-<i> Năng nhặt, chặt bị </i>
<i>- Đổ mồ hôi sôi nớc mắt</i>


<i>- Liệu cơm, gắp mắm</i>


<i>- Làm ruộng ..., nuôi tằm ăn cơm đứng</i>
<i>- Siêng làm thì có, siêng học thì hay </i>


<b>Bài tập c. </b>HÃy kể lại những việc làm thể hiện tính
siêng năng, kiên trì.


<b>4. Cũng cố, dặn dò. </b>


- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại biểu hiện của tính siêng năng, kiên trì, ý nghĩa và những
biểu hiện trái với tính siêng năng, kiên trì.


- Su tầm ca dao, tục ngữ, truyện cời nói về đức tính siêng năng, kiên trì.
- Xem trớc bài 3: <i>Tiết kiệm.</i>


Đỗ Thanh Huyền- THCS Vinh Quang- Năm học 2009-2010.
Ngày soạn:


Ngày dạy:



<b> Tuần 4 - Tiết: 4</b>


<b>Bài 3 : tiết kiệm</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiu c th no là tiết kiệm.


- Biết đợc những biểu hiện của tiết kiệm trong cuộc sống và ý nghĩa của tiết kiệm.


<b> 2. Thỏi </b>


Biết quý trọng ngời tiết kiệm, giản dị, phê phán lối sống xa hoa lÃng phí.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Có thể tự đánh giá mình đã có ý thức và thực hiện tiết kiệm cha.


- Thực hiện tiết kiệm chi tiêu, thời gian, công sức của cá nhân, gia ỡnh v xó hi.


<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Những mẩu truyện về tấm gơng tiết kiệm. Những vụ án làm thất thoát tài sản của Nhà
nớc, nhân dân, tục ngữ, ca dao, danh ng«n nãi vỊ tiÕt kiƯm.



<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu và phân tích câu tục ngữ nói về siêng năng mà em biết?
- ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>.


Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 2: Khai thác truyện đọc (12 /<sub>)</sub></b>
HS: Đọc truyện Tho v H


GV: Đặt câu hỏi:


- Tho và Hà có xứng đáng để mẹ thởng tiền
khơng?


- Thảo có suy nghĩ gì khi đợc mẹ thởng tiền?
- Việc làm của Thảo thể hiện đức tính gì?


- Phân tích diễn biến suy nghĩ của Hà trớc và sau
khi đến nhà Thảo?


- Suy nghĩ của Hà thế nào?
HS: Suy nghĩ và trả lời.



GV: phân tích thêm và yêu cầu học sinh liên hệ
bản thân: Qua câu truyện trên em thấy mình có
khi nào giống Hà hay Thảo?


<b>Hot ng 3: Phõn tớch nội dung bài học (15 /<sub>)</sub></b>
GV: Đa ra các tình huống sau:


HS: Giải thích và rút ra kết luận tiết kiệm là gì?
Tình huống 1: Lan xắp xếp thời gian học tập rất
khoa học, khơng lãng phí thời gian vơ ích, để kết
quả học tập tốt.


Tình huống 2: Bác Dũng làm ở xí nghiệp may
mặc. Vì hồn cảnh gia đình khó khăn, bác phải
nhận thêm việc để làm. Mặc dù vậy bác vẫn có
thời gian ngủ tra, thời gian gaỉi trí và thăm bạn bè.
Tình huống 3: Chị Mai học lớp 12, trờng xa nhà.
Mặc dù bố mẹ chị muốn mua cho chị một chiếc
xe đạp mới nhng chị khơng đồng ý.


Tình huống 4: Anh em nhà bạn Đức rất ngoan,
mặc dù đã lớn nhng vẫn mặc áo quần cũ của anh
trai.


GV: Rót ra kết luận tiết kiệm là gì


GV: a ra câu hỏi. Tiết kiệm thì bản thân, gia
đình và xã hội có lợi ích gì?


Hs:


-


<b>Hoạt động 4: Luyện tập, cũng cố .</b>


GV: Học sinh làm bài tập sau: đánh dấu x vào
tơng ứng với thành ngữ nói về tiết kiệm.


- Ăn phải dnh, cú ph kim
- Tớch tiu thnh i


- Năng nhặt chặt bị
- Ăn chắc mặc bền
- Boca ngắn cắn dài


<b>1. Tìm hiểu bài</b>


- Tho cú c tớnh tit kim.


- Hà ân hận vì việc làm của mình. Hà
càng th¬ng mĐ h¬n vµ høa sÏ tiÕt
kiƯm.


<b>2. ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm, biĨu hiƯn</b>
<b>vµ ý nghÜa cđa tiÕt kiƯm.</b>


a. ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm.


Tiết kiệm là biết sử dụng một cách
hợp lí, đúng mức của cải vật chất,
thời gian, sức lực của mình và ngời


khác.


b. Biểu hiện tiết kiệm là quý trọng
kết quả lao động của ngời khác.


c. ý nghÜa cđa tiÕt kiƯm.


tiết kiệm là làmgiàu cho mình cho
gia đình và xã hội.


<b>3. Lun tËp</b>


<b>4. Cịng cè bµi.</b>


- GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại: Thế nào là tiết kiệm và ý nghĩa của tiết kiệm đối với bản
thân, gia đình, xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đỗ Thanh Huyền- Trờng THCS Vinh Quang. Năm học 2009-2010.


Ngày soạn: 18/9/2009.


Ngày dạy :

<b>Tuần 5 - Tiết: 5</b>


<b> Bài 4 : lễ độ</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.VÒ kiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc thế nào là lễ độ và những biểu hiện của lễ độ.
- ý nghĩa và sự cần của việc rèn luyện tính lễ độ.



<b> 2. Thái độ</b>


Tơn trọng quy tắc ứng xử có văn hố của lễ .


<b>3. Kĩ năng</b>


- Cú th t ỏnh giỏ c hnh vi của mình, từ đó đề ra phơng hớng rèn luyện tính lễ độ
- Rèn luyện thói quen giao tiếp có lễ độ với ngời trên, kiềm chế nóng nảy vi bn bố
v nhng ngi xung quanh mỡnh.


<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Nhng mẩu truyện về tấm gơng lễ độ. Tục ngữ, ca dao, danh ngơn nói về lễ độ.


<b>IV.Các hoạt động dạy hc</b>
<b>1. n nh t chc</b>.


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Chữa bài tËp a, b trong sgk.


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động :1 Giới thiệu bài.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>




<b>Hoạt động 2: Khai thác nội dung của truyện</b>
<b>đọc trong sgk .</b>


GV: đọc một lần truyện đọc “Em thuỷ” trong sgk,
gọi HS đọc lại


GV: - Lu ý các câu hội thoại giữa Thuỷ và ngời
khách.


- Em hãy kể lại những việc làm của Thuỷ khi
khách đến nhà.


HS:
-


GV: - Em nhËn xÐt c¸ch c xư cđa Thủ


- Những hành vi, việc làm của Thuỷ thể hịên
đức tính gì?


<b>Hoạt động 3: Phân tích khái nim l .</b>


GV: Đa ra 3 tình huống và yêu cÇu häc sinh nhËn


<b>1. Tìm hiểu nội dung truyện đọc.</b>


- Thuỷ nhanh nhẹn, khéo léo, lịch sự
khi tiếp khách khách.



- Biết tôn trọng bà và khách.


- Lm vui lòng khách và để lại ấn
t-ợng tốt đẹp.


- Thuỷ thể hiện là một học sinh
ngoan, lễ độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


xét về cách c xử, đức tính của các nhân vật trong


c¸c t×nh huèng.


GV: Cho biết thế nào là lễ độ


GV: Chuyển ý sang mục (b) bằng cách đa ra 3 chủ
đề để học sinh thảo luận.


Nhóm 1: Chủ đề lựa chon mức độ biểu hiện sự lễ
độ phù hợp với các đối tợng:


Đối tợng Biểu hiện, thái độ


- Ông bà, cha m.
- Anh ch em trong gia
ỡnh.


- Chú bác, cô dì.
- Ngời già cả, lớn tuổi.



- Tôn kính, biết ơn,
vâng lời.


- Quý trọng, đoàn kết,
hoà thuận.


- Quý trọng, gần gũi.
- Kính träng, lƠ phÐp.
Nhãm 2:


Thái độ Hành vi


- V« lƠ.


- Lời ăn tiếng nói
thiếu văn hoá


- Ngông nghênh


- CÃi lại bố mẹ


- Lời nói, hành động
cộc lốc, xấc xợc, xúc
phạm đến mọi ngời.
Cậy học giỏi, nhiều tiền
của, có địa vị xã hội,
học làm sang.


Nhãm 3:



Đánh dấu X vào ô trống ý kiến đúng:
- Lễ độ giúp quan hệ bạn bè tốt hơn.
- Lễ độ thể hiện ngời có đạo đức tốt.
- Lễ độ là việc riêng của cá nhân.
- Không lễ độ với kẻ xấu.


- Sống có văn hố là cần phải lễ độ.
GV: Nhận xét, kết luận


<b>Hoạt động 4: Rút ra bài học thực tiễn và rèn</b>
<b>luyện đức tính lễ độ. </b>


GV: Em làm gì để trở thành ngời có đức tính lễ
độ?


HS: Tr¶ lêi




<b>-a. Thế nào là lễ độ </b>


Lễ độ là cách c xử đúng mực của mỗi
ngời trong khi giao tiếp với ngời khác.


<b>b. Biểu hiện của lễ độ</b>


- Lễ độ thể hiện ở sự tôn trọng, hồ
nhã, q mến ngời khác.



- Là thể hiện ngời có văn hoá, đạo
đức.


<b>c. ý nghÜa</b>


- Quan hệ với mọi ngời tốt đẹp.
- Xã hội tiến bộ văn minh.


3. Rèn luyện đức tính lễ độ:
- Thờng xuyên rèn luyện.


- Häc hái các quy tắc, cách c xử
có văn hoá.


- T kiểm tra hành vi, thái độ của
cá nhân.


- Tránh những hnh vi thỏi vụ
l


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại thế nào là lễ độ, biểu hiện của lễ độ, ý nghĩa và cách rèn
luyện trở thành ngời có đức tính lễ độ. Học sinh về nhà làm các bài tập trong sgk, xem
tr-c bi 5.


Ngày soạn : 25/9/2009.
Ngày dạy : 2/10/2009.


<b>Tuần 6 - TiÕt: 6</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.VÒ kiÕn thøc</b>


- Häc sinh hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật.
- ý nghĩa và sự cần thiết của tôn trọng kỉ luật.


<b> 2. Thái độ</b>


Có ý thức tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về ý thức k lut, cú thỏi
tụn trng k lut.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Có khả năng rèn luyện tính kỉ luật và nhắc nhở ngời khác cùng thực hiện.
- Có khả năng đấu tranh chng cỏc biu hin vi phm k lut.


<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Những mẩu truyện về tấm gơng tôn trọng kỉ luật. Tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về
tôn trọng kØ luËt


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>



Chữa bài tập a trang 13 sgk. Liên hệ bản thân em đã có những hành vi lễ độ nh thế nào
trong cuộc sống, ở gia đình, trờng học.


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh đọc truyện và</b>
<b>khai thác nội dung truyện đọc. </b>


GV; Cho học sinh đọc truyện trong sgk sau đó
thảo luận nhóm.


? Qua câu truyện Bác Hồ đã tôn trọng những quy
định chung nh thế nào?, nêu các việc làm của Bác:
HS: Cử đại diện trả lời, các nhóm khác bổ sung:


-


GV: Chèt l¹i : mặc dù là chủ tịch nớc nhng mọi
cử chỉ cđa B¸c...


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu, phân tích nội dung</b>
<b>khái niệm tôn trọng kỉ luật. </b>


GV: Yêu cầu học sinh tự liên hệ xem bản thân
mình đã thực hin vic tụn trng k lut cha:



HS: Liên hệ và tr¶ lêi...


<b>1. Tìm hiểu bài </b>(truyện đọc).


- Mặc dù là Chủ tịch nớc,nhng mọi cử
chỉ của Bác đã thể hiện sự tôn trọng
luật lệ chung đựoc đặt ra cho tất c
mi ngi.


<b>2. Thế nào là tôn trọng kỉ luật, biĨu</b>
<b>hiƯn vµ ý nghÜa cđa tỉntäng kØ lt. </b>


<i>Trong gia đình</i> <i>Trong nhà trờng</i> <i>Ngồi xã hội</i>


- Ngủ dậy đúng giờ.
- Đồ đạc để ngăn nắp.
- Đi học và về nhà đúng giờ.
- Thực hiện đúng giờ tự học.
- Khong đọc truyện trong giờ
học.


- Hoàn thành cơng việc gia
đình giao.


- Vào lớp đúng giờ.
- Trật tự nghe bài.
- Làm đủ bài tập.
- Mặc đồng phục.
- Đi giày, dép quai hậu



- Không vứt rác, vẽ bẩn lên bàn.
- Trực nhật đúng phân công.
- Đảm bảo giờ giấc.


- Cã kØ luËt häc tập.


- Nếp sống văn minh.
- Không hút thuốc lá.
- Giữ gìn trật tự chung.
- Đoàn kết.


- m bo ni quy tham quan.
- Bo v mụi trng.


- Bảo vệ của công.


GV: qua các việc làm cụ thể của các bạn trong các
trờng hợp trên em có nhận xét gì?


HS: Vic tụn trọng kỉ luật là tự mình thực hiện các
quy định chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


GV: Phạm vi thực hiện th no?


HS: Mọi lúc, mọi nơi.


GV: Thế nào là tôn trọng kỉ luật?
HS: Trả lời...



GV: Nhận xét và cho häc sinh ghi.


? H·y lÊy vÝ dơ vỊ hµnh vi không tự giác thực hiện
kỉ luật?


HS: - ...


GV: Việc tôn träng kØ luËt cã ý nghÜa g×?
HS: - ...


<b>Hoạt động 4: Luyện tập nâng cao nhận thức và</b>
<b>rèn luyện sự tụn trng k lut.</b>


Bài tập: Đánh dấu x vào những thành ngữ nói
về kỉ luật:


- Đất có lề, quê có thói.
- Nớc có vua, chùa có bụt.
- Ăn có chừng, chơi có độ.
- Ao có bờ, sơng có bến.
- Cái khó bó cái khơn.
- Dột từ nóc dột xuống.


b. Biểu hiện của tôn trọng kỉ luật là tự
giác, chấp hành sự phân công.


c. ý nghĩa:


Nu mi ngời tơn trọng kỉ luật thì gia


đình, nhà trờng, xã hội có kỉ cơng,
nền nếp, mang lại lợi ích cho mọi
ng-ời và giúp xã hội tin b.


<b>3. Luyện tập: </b>


<b>4. Cũng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đỗ Thanh Huyền THCS Vinh Quang- Năm hoc 2009-2010.


Ngày soạn : 2/ 10/2009.
Ngày dạy : 8/ 10/ 2009.


<b> Tuần 7 - Tiết: 7</b>

<b>Bài 6 : biết ơn</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


- Học sinh hiểu thế nào là biết ơn và biểu hiẹn của lòng biết ơn.
- ý nghĩa và sự cần thiết của việc rèn luyện lòng biết ơn.


<b> 2. Thỏi </b>


ỳng mc trong t đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về lịng biết ơn. Phê
phán những hành vi vơ ơn, bc bo, vụ l vi mi ngi.


<b>3. Kĩ năng</b>


- T nguyện làm những việc thể hiện sự biết ơn đối với ơng bà cha mẹ, thầy cơ giáo và


mội ngời..


<b>II.Ph¬ng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Tranh bài 6 trong bộ tranh GDCD 6 (2 tranh) tục ngữ, ca dao, danh ngôn nói về lòng
biết ¬n.


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


Thế nào là tơn trọng kỷ luật ? Bản thân em đã tôn trọng kỷ luật trong nhà tr ờng nh thế
nào ?.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện đọc. </b>


GV: Cho HS đọc SGK và khai thác các tình tiết
trong truyện (yêu cầu cả lớp cùng làm việc)



GV: Thầy giáo Phan đã giúp chị Hồng nh thế nào?
HS: Rèn viết tay phải, thầy khuyên “Nét chữ là nt
ngi.


GV: Việc làm của chị Hồng?
HS: - Ân hận vì làm trái lời thầy.
- Quyết tâm rèn viết tay phải.
GV: ý nghĩ của chị Hồng?


HS: - Luôn nhớ kỉ niệm và lời dạy cđa thÇy.


- Sau 20 năm chị tìm đợc thầy và viết th thăm
hỏi thầy.


GV: Vì sao chị Hồng khơng qn thầy giáo cũ dù
đã hơn 10 năm? ý nghĩ và việc làm của chị Hồng
nói lên đức tính gì?


HS: ChÞ Hång rÊt biÕt ơn sự chăm sóc dạy dỗ của
thầy.


<b>Hot ng 3: tỡm hiểu nội dung bài học: Phân</b>


<b>1. Tìm hiểu bài </b>(truyện đọc).


- Thầy giáo Phan đã dạy dỗ chị Hồng
cách đây 20 năm, chị vẫn nhớ và trân
trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>




<b>tÝch néi dung phÈm chÊt biÕt ¬n.</b>


GV: Tổ chức lớp thảo luận nhóm. Chia lớp thành 4
nhóm thảo luận 4 nội dung GV đã chuẩn bị trong
phiêud học tập.


HS: - Th¶o ln theo néi dung phiÕu häc tËp díi
sù híng dÉ cđa GV.


- Cử đại diện của nhóm lên trình bày, các
nhóm khỏc b sung.


GV: chốt lại những ý chính:


GV: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu những biểu hiện
trái với lòng biết ơn và học sinh phải rèn luyện
lòng biết ¬n nh thÕ nµo.


<b>2. ThÕ nµo lµ sù biÕt ¬n, ý nghÜa cđa</b>
<b>sù biÕt ¬n.</b>


a.Lịng biết ơn là thái đọ trân trọng
những điều tốt đẹp mà mình đợc hởng
do có cơng lao của ngời khác, và
những việc làm đền ơn, đáp nghĩa
xứng đáng với cơng lao đó.


b. ý nghÜa của lòng biết ơn :



- Lòng biết ơn là truyền thèng
cđa d©n téc ta.


- Lịng biết ơn làm đẹp mối quan
hệ giữa ngời với ngời.


- Lòng biết ơn làm đẹp nhõn
cỏch con ngi.


c. Rèn luyện lòng biết ơn


- Thăm hỏi, chăm sóc, vâng lời, giúp
đỡ cha mẹ.


- Tôn trọng ngời già, ngời có cơng;
tham gia hoạt động đền ơn đáp nghĩa.
- Phê phán sự vô ơn, bạc bẽo, vô lễ...
diễn r tong cuc sng hng ngy.


<b>4. Cũng cố, dặn dò. </b>GV: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bµi häc
- Làm các bài tập trong sgk, xem trớc bài 7


Ngày soạn ; 10/10/2009.
Ngày dạy : 16/10/2009.


<b>Tuần 8 - Tiết: 8</b>


<b>Bài 7 : yêu thiên nhiên, </b>
<b>sống hoà hợp với thiên nhiên</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>



<b>1.Về kiến thức</b>


- Bit thiờn nhiờn bao gồm những gì, hiểu đợc vai trị của thiên nhiên đối với cuộc
sống mỗi ngời và của nhân loại.


- HiÓu tác hại việc phá hoại thiên nhiên mà con ngời đang phải gánh chịu.


<b> 2. Thỏi </b>


Giữ gìn bảo vệ môi trờng thiên nhiên, tôn trọng, yêu quý thiên nhiên và có nhu cầu
gần gũi với thiên nhiên.


<b>3. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


Lu ý: Nếu có điều kiện nên tổ chức dạy học ở ngoài trời, vờn sinh thái...


<b>III.Tài liệu, phơng tiƯn</b>


Luật bảo vệ mơi trờng của nớc ta, tranh ảnh, bài báo nói về vấn đề mơi trờng thiên
nhiên...


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cò.</b>



GV: cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm đã chuẩn bị từ trớc trên giấy Rơcki hoặc
máy chiếu.


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài. </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2:</b> Khai thác truyện đọc: “một


ngµy chđ nhËt bæ Ých”.


GV: Gọi 1 đến 2 học sinh đọc truyện trong sgk
? - Những tình tiết nói về cảnh đẹp của quê hơng
đất nớc?


- ở Hải phòng cú nhng cnh p no?


<b> </b>- thên nhiên là gì?


HS: thảo luận, phát biểu ý kiến


<b>Hot ng 3: Tho luận phân tích vai trị của</b>
<b>thiên nhiên đối với con ngời. </b>


GV: đặt câu hỏi về những hành vi phá hoại thiên
nhiên, vai trò của thiên nhiên...


<b>Hoạt động 4: Thảo luận nhóm về trách nhiệm</b>


<b>của mỗi học sinh. </b>


GV: - Bản thân mỗi ngời phải làm gì? có thái độ
ra sao đối với thiên nhiên?


HS: Thảo luận theo nhóm, cử đại diện trình bày,
các nhóm khác bổ sung.


GV: KÕt luËn:


<b>1. Truyện đọc</b>
<b> </b>




<b>-2. Néi dung bài học.</b>


a. thiên nhiên là gì?


- Thiờn nhiên bao gồm: nớc, khơng
khí, sơng, suối, cây xanh, bầu trời, đồi
núi...


b. thiên nhiên đối với con ngời.


Thiªn nhiên là tài sản vô giá rất cần
thiết cho con ngời.


c. ý thức của con ngời với thiên nhiên:
- Phải bảo vệ, giữ gìn.



- Tuyên truyền, nh¾c nhë mäi ngêi
cïng thùc hiÖn.


- Sèng gần gũi, hoà hợp với thiên
nhiên.


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


<b> </b>GV: - Hng dn hc sinh lm bài tập a. Sau đó nhắc lại nội dung bài hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: 19/10/2009.
Ngày dạy : 22/10/2009.


<b>Tn 9. TiÕt 9. KiĨm tra .</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc


- Sau tiết kiểm tra đánh giá kiến thức mà hs tiếp thu đợc từ bài 1-bài 7.
2. Kỹ năng .


- Rèn luyện kỹ năng làm bài khoa học ngắn gọn đúng trọng tâm.
3. Thái độ.


Có ý thức l;àm theo các chuẩn mực đạo đức ó hc.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: Đề kiểm tra.


HS: Bút, thớc..


<b>III. Tiến trình bài dạy.</b>


1. Kim tra s chun b ca Hs.
2. Giỏo viờn phỏt .


3. Giáo viên theo dõi thu, chấm.


Đáp án-biểu điểm.
I.Trắc nghiệm.


Câu 1. D.
C©u 2. A.
C©u 3. C.
C©u 4. B.
C©u 5. A.


Câu 6. điền đúng khái niệm sgk
II. Tự luận.


C©u1. HS kĨ 4 hành vi phá hoại thiên nhiên.
Câu 2. Khái niệm siêng năng, kiên trì . Liên hệ.


Cõu 3. Phi hc lễ nghĩa, đạo đức trớc khi học kiến thức, văn hoỏ.
* Dn dũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 23/10/2009.
Ngày dạy: 30/10/2009.



<b> TuÇn 10 - TiÕt: 10</b>


<b>Bài 8 : sống chan hoà với mọi ngời</b>
<b>.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


- Giúp học sinh hiểu những biểu hiện của ngời biết sống chan hoà và những biểu hiện
không biết sống chan hoà với mọi ngời xung quanh.


- Hiểu đợc lợi ích của việc sống chan hồ và biết cần phải xây dựng quan hệ tập thể,
bạn bè sống chan hồ, cởi mở.


<b> 2. Thái độ</b>


Có nhu cầu sống chan hoà với tập thể lớp, trờng, với mọi ngời trong cộng đồng và
muốn giúp đỡ bạn bè để xõy dng tp th on kt.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Có kĩ năng giao tiếp, ứng cởi mở, hợp lí với mọi ngời, trớc hết là cha mẹ, anh em,
bạn bè, thầy cô giáo.


- Cú k nng đánh giá bản thân và mội ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện biết
sống chan hoà hoặc cha biết sng chan ho.


<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.



<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Su tm bi bỏo, tranh nh theo chủ đề, các mẩu truyện...


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. n nh t chc</b>.


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


GV: Chữa bài tËp (trang 22) SGK.


Em h·y nhËn xÐt viƯc lµm cđa các bạn HS trong lớp Hơng.


<b>3. Bài mới.</b>


<b> Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu truyn c.</b>


GV: gi 2 hs c truyn
HS: c.


GV. Tìm những chi tiết trong truyện thể hiện tình
cảm của Bác Hồ víi mäi ngêi.


HS.


- đi thăm hỏi đồng bào.



- Quan tâm n mi ngi t c gi n em
nh.


- Cùng ăn, làm việc,cùng vui chơi


GV. Quan sỏt v cho bit ni dung của bức tranh.
GV. Thái độ của Bác đối với cụ già nh thế nào?
HS.- mời cụ già vào phòng.


- hỏi thăm gia đình, bà con địa phơng
- mời cụ n cm tra.


- chuẩn bị xe đa cụ về..


GV. Qua các chi tiết trên theo em Bác là nguời nh
thế nào?


HS: Bác quan tâm, sống chan hoà với mọi ngời.
GV: Tình cảm của em giành cho Bác nh thế nào?


<b>Hot động 3: Tìm hiểu nội dung bài học .</b>


GV: Cho häc sinh th¶o luËn nhãm theo néi dung


<b>I. Truyện đọc</b>


- Bác quan tâm,sống chan hoà với mọi
ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cn t</b>



câu hỏi:


- Thế nào là sèng chan hoµ víi mäi ngêi?


- Vì sao cần phải sống chan hồ với moi ngời?
Điều đó đem lại lợi ích gì?


HS: Thảo luận, cử đại diện lên hùng biện trớc lớp,
các nhóm khác nghe, bổ sung.


GV: Chốt lại những ý chính:


<b>HĐ4. Liên hệ thùc tÕ vµ lun tËp.</b>


GV. Em đã sống chan hồ với các bạn cha, với
mọi ngời cha? Cho ví dụ.


GV. Nhận xét bạn bè và ngời thân đã sống chan
hoà với nhau cha?


GV. KÕt luËn.


- Học tập những tấm gơng đã biết sống chan hoà
.-Với những bạn cha biết sống chan hoà cần tìm
hiểu ngun nhân ( hồn cảnh gia đình, mặc cảm ,
có lỗi buồn…)động viên các bạn.


- các bạn cán sự lớp cần tổ chức các hoạt động
phù hợp, đông viên các bạn tham gia…



-


- Sống chan hoà là sống vui vẽ, hoà
hợp với mọi ngời và sẵn sàng cùng
tham gia vào các hoạt động chung, có
ích.


- Sống chan hịa sẽ đợc mọi ngời giúp
đỡ, quý mến, góp phần vào việc xây
dựng quan hệ xã hội tốt đẹp.


<b>III. Bài tập.</b>


<b>4. Cũng cố, dặn dò.</b>


GV: - Hớng dẫn học sinh làm các bài tập a, b, d (trình bµy miƯng)
- Hớng dẫn học sinh thảo luận giải quyết bài tËp c.


GV: Em cho biÕt ý kiÕn vỊ c¸c hµnh vi sau:


- Bác An là bộ đội, bác luôn vui vẻ với mọi ngời.
- Cô giáo Hà ở tập thể luôn chia sẻ suy nghĩ với mọi ngời.


- Vợ chồng chú Hùng giàu có nhng khơng quan tâm đến họ hàng ở quê.
- Bác Hà là tiến sỹ, suốt ngày lo nghiên cứu không quan tâm đến ai.


- Bà An có con giàu có nhng khơng chịu đóng góp cho hoạt động từ thiện.
- Chú Hải lái xe ôm biết giúp đỡ ngời nghèo.



GV: Híng dÉn häc sinh su tầm ca dao, tục ngữ nói về việc sống chan hoà với mọi ngời, xem
trớc bài 9.


Ngày soạn: 1/11/2009.
Ngày dạy : 5/11/2009.


<b>Tuần 11 - Tiết: 11</b>



<b>Bài 9 </b>

<i><b>(1tiết)</b></i>

<b>: lịch sự, tế nhị</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


- Giỳp hc sinh hiểu những biểu hiện của lịch sự, tế nhị trong cuộc sống hành ngày.
- Hiểu đợc lịch sự, tế nhị là biểu hiện của văn hoá trong giao tiếp.


- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa của lịc sự, tế nhị trong cuộc sống hàng ngày.


<b> 2. Thái độ</b>


Có ý thức rèn luyện cử chỉ, hành vi, sử dung ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị, mong
muốn xây dựng tập thể lớp đoàn kết, giúp ln nhau.


<b>3. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Có kĩ năng đánh giá bản thân và mội ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện bit
sng chan ho hoc cha bit sng chan ho.


<b>II.Phơng pháp</b>



Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiÖn</b>


Su tầm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện...


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


GV: Liên hệ bản thân với chủ đề bài “<i>sống chan hồ với mội ngời</i>”


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



<b>Hoạt động 2: Phân tích tình huống .</b>


GV: - H·y nhËn xÐt hµnh vi của những bạn chạy
vào lớp khi thầy giáo đang giảng bµi?


- đánh giá hành vi của bạn Tuyết?


- NÕu lµ em, em sÏ xư sự nh thế nào? vì sao?
HS: Thảo luận nhóm


GV: Gợi ý: + Phê bình gắt gao trớc lớp trong giê


sinh ho¹t.


+ Phê bình kịp thời ngay lúc đó.
+ Nhắc nhở nhẹ nhàng khi tan học.
+ Coi nh khơng có chuyện gì và tự rút
ra bài học cho bản thân.


+ Cho r»ng lµ häc sinh thì sẽ thế nên
không nhắc gì.


+ Phản ánh ngay với GV chủ nhiệm.
HS: Phân tích u nhợc điểm của từng cách ứng xử.
GV: Nếu em đến họp lớp, họp đội muộn mà ngời
điều khiển buổi họp đó cùng tuổi hoặc ít tuổi hơn
em, em sẽ xử sự nh thế nào?


HS: Tr¶ lêi...


<b>Hoạt động 3: Xây dựng nội dung bài học .</b>


GV: - LÞch sự, tế nhị biểu hiện ở những hành vi
nào?


- LÞch sù, tế nhị có khác nhau không?
HS: Trả lời...


GV: Kết luận:


<b>Hoạt động 4: Luyện tập.</b>



GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập a trong sgk
HS: làm bài tập theo nhóm sau đó cử đại diện lên
trình bày. cá nhóm khác theo dõi, bổ sung ...


<b>1. t×nh huèng: SGK</b>


<b> </b>- Bạn không chào: vô lễ, thiếu lịch sự,
thiếu tế nhị.


- Bạn chào rất to: thiếu lịch sự, không
tế nhị.


- Bạn Tuyết: lễ phép, khiêm tốn, biết
lỗi...lịch sự, tế nhị.


- Nht thit phi xin lỗi vì đã đến
muộn.


- Cã thĨ không cần xin phép vào lớp
mà nhẹ nhàng vào.


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


a. Lịch sự là những cử chỉ, hành vi
dùng trong giao tiếp ứng xử phù hợp
với yêu cầu xã hội, thửê hiện truyền
thống o c ca dõn tc.


b. Tế nhị là sự khéo léo sử dụng
những cử chỉ, ngôn ngữ trong giao


tiÕp, øng xư.


c. TÕ nhÞ, lÞch sù thĨ hiện sự tôn trọng
trong giao tiếp và quan hệ víi nh÷ng
ngêi xung quanh.


d. Lịch sự, tế nhị trong giao tiếp ứng
xử thể hiển trình độ văn hố, đạo đức
của mỗi ngời.


<b>4. Cịng cè, dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hớng dẫn học sinh xem trớc nội dung bài 10.


<b> </b>



<b> Ngày soạn: 5/11/2009. </b>


<b> Ngày dạy: </b>


<b>Tuần 12 - TiÕt: 12</b>


<b>Bài 10 : tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong</b>
<b>hoạt động xã hội</b>


<b>I.Môc tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Giỳp hc sinh hiu nhng biểu hiện tích cự và tự giác trong hoạt động tập thể và
trong hoạt động xã hội; hiểu tác dụng của việc tích cực,tự giác tham gia các hoạt động tập
thể và hoạt động xã hội.



<b> 2. Thái độ</b>


Có ý thức lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập thể của
lớp, đội và cỏc hot ng xó hi khỏc.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Bit t giác tích cực chủ đọng trong học tập và các hoạt động xã hội, quan tâm lo
lắng đến công việc ca tp th...


<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Su tm bi bỏo, tranh nh theo chủ đề, các mẩu truyện..., tấm gơng những học sinh
làm nhiều việc tốt.


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>


GV: Em hiểu thế nào là lịch sự, tế nhị?, ễm làm gì để ln là ngời lịch sự, tế nhị?


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài. </b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Khai thác nội dung bài qua </b>


<b>truyện đọc. </b>


GV: - Cho học sinh đọc truyện “Điều ớc của trơng
Quế Chi”


- Tỉ chøc líp th¶o ln nhãm
Néi dung th¶o ln:


- Những tình tiết nào chứng tỏ Trơng Quế
Chi tích cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể và
hoạt động xã hội?


- Những tình tiết nằochngs minh Trơng Quế
Chi tự giác tham gia giúp đỡ bố mẹ, bạn bè xung
quanh?


<b>1. Truyên đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


- Em đánh giá Trơng Quế chi là ngời bạn nh
thế nào? Có đức tính gì đáng học hỏi?


- Động cơ nào giúp Trơng Quế Chi hoạt
động tích cực, tự giác nh vậy?



HS: - Thảo luân theo nhóm và nội dung GV đa
ra.


- Cử đại diện lên trình bày, các nhóm khác
theo giỏi, bổ sung ý kiến.


GV: KÕt luËn:


<b>Hoạt động 3: Rút ra ni dung bi hc .</b>


GV: Từ câu truyện trên em hiểu thế nào là tích cực
và tự giác?


HS: Trả lời


<b>Hot động 4:Ước mơ của bản thân .</b>


GV: Em có ớc mơ gì về nghề nghiệp tơng lai? Từ
tấm gơng của Trơng Quế Chi em sẽ xây dựng kế
hoạch ra sao để thực hiện đợc ớc mơ của mình?
HS: Trả lời...


GV: - Theo em để trở thành ngời tích cực tự giác
chúng ta phải làm gì?


- Em hiểu thế nào là hoạt động tập thể, hoạt
động xã hội? Cho vớ d?


HS: Trả lời...



GV: Kết luận nội dung bài häc:


giæi.


- Ước mơ sớm trở thành nhà báo: thể
hiện sớm xác định lí tởng nghề nghiệp
của cuộc đời.


- Những ớc mơ đó trở thành động cơ
của những hành động tự giác, tích cực
đáng đợc học tập, noi theo.


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


a. TÝch cùc, tự giác là gì?


- Tích cực là luôn luôn cố gắng vợt
khó, kiên trì học tập , lµm viƯc vµ rÌn
lun.


- Tự giác là chủ động làm việc,học
tập không cần ai nhắc nhở, giám sát.
b. Làm thế nào để có tính tích cực t
giỏc?


- Phải có ớc mơ.


- Phải quyết tâm thực hiện kế hoạch
đã định để học giỏi đồng thời tham gia
các hoạt động tập thể v hot ng xó


hi.


<b>4. Cũng cố, dặn dò.</b>


GV: - yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bµi häc.


- Híng dÉn học sinh về nhà xem phần còn lại của nội dung bài học.


<b>Tuần 13 - Tiết: 13</b>


<b>Bi 10 : tớch cực, tự giác trong hoạt động tập thể và trong</b>
<b>hoạt ng xó hi (tip)</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Về kiến thức</b>


- Giỳp học sinh hiểu những biểu hiện tích cự và tự giác trong hoạt động tập thể và trong hoạt
động xã hội; hiểu tác dụng của việc tích cực,tự giác tham gia các hoạt động tập thể và hoạt
động xã hội.


<b> 2. Thái độ</b>


Có ý thức lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập thể của lớp,
đội và các hoạt động xã hội khác.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Bit t giỏc tớch cc ch ng trong học tập và các hoạt động xã hội, quan tâm lo lng n
cụng vic ca tp th...



<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Su tm bài báo, tranh ảnh theo chủ đề, các mẩu truyện..., tấm gơng những học sinh làm nhiều
việc tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


GV: Làm thế nào để có tính tích cực, tự giác?
3. Bài mới.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Xử lý tình huống .</b>


GV: Cho học sinh thảo luận giải quyết tình huống:
Tình huống: Nhân dịp 20/11, nhà trờng phát động
cuộc thi văn nghệ. Phơng lớp trởng lớp 6A khích
lệ các bạn trong lớp tham gia phong trào. Phơng
phân cơ


ng cho những bạn có tài trong lớp: ngời viết kịch
bản, ngời diễn xuất, hát , múa, còn Phơng chăm lo
nớc uống cho lớp trong các buổi tập. Cả lớp đều
sơi nổi, nhiệt tình tham gia; duy nhất bạn Khanh
là không nhập cuộc, mặc dầu rất nhiều ngời động


viên. Khi đợc giải xuất sắc, đợc biểu dơng trớc
toàn trờng, ai cũng xúm vào cơng kênh và khen
ngợi Phơng. Chỉ có mình Khanh là thui thủi một
mình.


GV: H·y nªu nhËn xÐt của em về Phơng và
Khanh.


HS: Thảo luận, trình bày
GV: Kết luận:


<b>Hot ng 2: Luyn tp.</b>


HS: Đọc bài tËp a, b SGK
GV: Híng dÉn häc sinh lµm


<b> </b>


- Phơng tích cực chủ động trong hoạt
động tập thể.


- Khanh trầm tính, xa rời tập thể.
d. Tích cực tự giác tham gia các hoạt
động tập thể và hoạt động xã hội sẽ mở
rộng hiểu biết về mọi mặt, rèn luyện
đ-ợc những kĩ năng cần thiết của bản
thân; sẽ góp phần xây dựng quan hệ
tập thể, tình cảm thân ái với mọi ngời
xung quanh, sẽ đợc mọi ngời yêu quý.



<b>4. Cñng cố, dặn dò.</b>


GV: - yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Làm các bài tập còn lại, xem trớc bài11.
Ngày soạn: 30/11/2009.


Ngày dạy: 4/11/2009.


<b>TuÇn 14 - TiÕt: 14</b>



<b>Bài 11: mục đích học tập của học sinh</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.VỊ kiÕn thøc</b>


- Xác định đúng mục đích học tập. Hiểu đợc ý nghĩa của việc xác định mục đích học tập và
sự cần thiết phải xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập.


<b> 2. Thái độ</b>


Có ý chí, nghị lực, tự giác trong q trình thực hiện mục đích, kế hoạch học tập. Khiêm tốn,
học hỏi bạn bè, mọi ngời, sẵn sàng hợp tác với mọi ngời trong hc tp.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Bit xõy dng k hoch, điều chỉnh kế hoạch học tập và các hoạt động khỏc mt cỏch hp
lớ.


<b>II.Phơng pháp</b>



Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh huống, đàm thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Su tầm những tấm gơng có mục đích học tập tốt, điển hình vợt khó trong học tập.


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>.


<b> 2. KiĨm tra bµi cị.</b>


GV: Em hãy nêu những việc làm cụ thể của mình biểu hiện đã tham gia tích cực hoạt động
tập thể?


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>

<b>. </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



<b>Hoạt động 2: Phân tích truyện đọc “Tấm </b>
<b>g-ơng của học sinh nghèo vợt khó” </b>


GV: Cho học sinh đọc truyện và thảo luận.
- Hãy nêu những biểu hiện về tự học, kiên trì
vợt khó trong học tập của bạn Tú.


HS: - Sau giờ học trên lớp bạn Tú thờng tự giác
học thêm ở nhà.


- Mỗi bài toán Tú cố gắng tìm nhiều cách
giải.



- Say mª häc tiÕng Anh.


- Giao tiếp với bạn bè bằng tiếng Anh.
GV: Vì sao Tú đạt đợc thành tích cao trong học
tập?


HS: Bạn Tú đã học tập và rèn luyện tốt.
GV: Tú đã gặp khó khăn gì trong học tập?
HS: Tú là con út, nhà nghèo, bố là bộ đội, mẹ
là công nhân.


GV: Tú đã mơ ớc gì? Để đạt đợc ớc mơ Tú đã
suy nghĩ và hành động nh thế nào?


HS: Tú ớc mơ trở thành nhà Toán học. Tú đã tự
học, rèn luyện, kiên trì vợt khó khăn để học tập
tốt, khơng phụ lịng cha mẹ, thầy cơ.


GV: Em học tập đựơc những gì ở bạn Tú?
HS: Sự độc lập suy nghĩ, say mê tìm tịi trong
học tập.


GV: Bạn Tú dã học tập và rèn luyện để làm gì?
HS: Để đạt đợc mục đích học tập.


GV: KÕt luËn:


<b>1. Tìm hiểu bài (truyện đọc)</b>



Qua tấm gơng bạn Tú, các em phải xác
định đợc mục đích học tập, phải có kế
hoạch rèn luyện để mục đích học tập trở
thành hiện thực.


<b>4. Cđng cè, dỈn dò.</b>


GV: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bµi häc.
- Cho học sinh làm tại lớp bài tập b SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn<b> :</b> 30/11/2009.
Ngày dạy:


<b> TuÇn 15 - TiÕt: 15</b>



<b>Bài 11: mục đích học tập của học sinh(tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.VỊ kiÕn thøc</b>


- Xác định đúng mục đích học tập. Hiểu đợc ý nghĩa của việc xác định mục đích học tập và
sự cần thiết phải xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập.


<b>2. Thái độ</b>


-Có ý chí, nghị lực, tự giác trong q trình thực hiện mục đích, kế hoạch học tập. Khiêm tốn,
học hỏi bạn bè, mọi ngời, sẵn sàng hợp tác với mọi ngời trong học tp.


<b>3. Kĩ năng</b>



- Bit xõy dng k hoch, iu chnh kế hoạch học tập và các hoạt động khác một cỏch hp
lớ.


<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Su tm nhng tm gng cú mc đích học tập tốt, điển hình vợt khó trong học tập.


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>


GV: Hãy trình bày mục đích học tập của em?


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài học.</b>


GV: Chia nhóm đẻ học sinh thảo luận 2 vấn đề:
Vấn đề 1: “Mục đích học tập trớc mắt của học
sinh là gì?”


Vấn đề 2: “Vì sao phải kết hợp giữa mục đích cá
nhân, gia ỡnh v xó hi?



HS: - Tiến hành thảo luận nhãm.


- Cử đại diên trình bày, các nhóm khác chú ý
theo giỏi, bổ sung.


GV: Nhận xét các ý kiến của học sinh. Khái quát
và nhấn mạnh mục đích học tập của học sinh. Học
sinh khơng vì mục đích cá nhân mà xa rời tập thể
và xã hội.


<b>Hoạt động 2: Xác định những việc cần làm để </b>
<b>đạt đợc mục đích đã đề ra .</b>


GV: Em cho biết những việc làm đúng để thực
hiện mục đích học tập.


HS: Ph¸t biĨu ý kiÕn:
- Cã kÕ ho¹ch.
- Tù gi¸c.


- Học đều các mơn.


<b>2. Xác định mục đích, ý nghĩa của </b>
<b>hoạt động.</b>


- Mục đích trớc mắt của học sinh là
học giỏi, cố gắng rèn luyện để trở
thành con ngoan trò giỏi, phát triển
tồn diện, góp phần xây dựng gia đình
và xã hội hạnh phúc.



- Phải kết hợp mục đích vì mình, vì
gia đình, xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


- Chuẩn bị tốt phơng tiện.
- Đọc tài liệu.


- Có phơng pháp học tập.
- VËn dơng vµo cc sèng.


- Tham gia hoạt động tập thể và xã hội.


GV: Cho học sinh kể những tấm gơng có mục
đích học tập mà HS biết: Vợt khó, vợt lên số phận
để học tốt ở địa phơng.


GV: Kết thúc hoạt động này bằng truyện kể: “Cơ
gái Italia khó qn”.


Mn häc tËp tốt cần phải có ý chí,
nghị lực, phải tự giác, sáng tạo trong
học tập.


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- Cho HS lµm bµi tËp b SGK


- Về nhà làm bài tập trang 33, 34. Xây dựng kế hoạch học tập, tìm các câu truyện về tấm


g-ơng vợt khó học giỏi, gg-ơng ngời tốt việc tốt.


Ngày soạn: 3/12/2009.
Ngày dạy :


Tiết 16. Ôn tập.
I. Mục tiªu.
1. KiÕn thøc.


- Sau tiết ơn tập hệ thống lại kiến thức mà học sinh đã học trong học kỳ một.
2. Kỹ năng.


- Rèn kỹ năng tổng hợp, giải quyết các tình huống đặt ra trong quá trình học tập.
3. Thái độ.


- Làm theo các chuẩn mực đạo đức đã học.
- ủng hộ, quý trọng những ngời tốt, việc tốt…
II. Chuẩn bị.


- SGK,SGV gdcd 6.


- Sách bài tập tình huống, các câu chuyện, tục ngữ, ca dao.
III. Các hoạt động trờn lp.


1. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp trong quá trình ôn tập.
2. Dạy bài mới.


Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu phn lý thuyt.</b>



GV. Nêu câu hỏi.


1. K tờn cỏc bi đã học từ đầu học kỳ một.
HS. Kể.


GV. Nêu nội dung các bài đã học.


HS. Làn lợt trình bày lại nội dung các bài đã
học.


GV. Tổng kết lại nội dung các bài đã học.
HS. Ghi bài vào vở.


<b>Hoạt động 2. Bài tập.</b>


GV. Giao bµi tËp cho häc sinh.
Bµi 1.


Chiều thứ 7, Nam đến rủ Tuấn cùng đi cổ v


<b>I. Lý thuyết.</b>


1. Tự chăm sóc và rèn luyện thân thể.
2. Siêng năng, kiên trì.


3. Tit kim.
4.L .


5. Tôn trọng kỷ luật.


6.Biết ơn


7.Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên
nhiên.


8. Sống chan hòa với mọi ngời.
9. LÞch sù, tÕ nhÞ.


10.Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể
và hoạt động xã hội.


11. Mục đích học tập của học sinh.


<b>II. Bµi tËp.</b>


Bài 1. Nam đã tích cực, tự giác trong hoạt
động tập thể và hoạt động xa hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cho các bạn tham gia buæi truyền thông
phòng chống ma tóy, HIV/ AIDS do trêng
THCS Vinh Quang tæ chøc nhng TuÊn từ chối
không đi với lý do là muốn ngủ.


Em có nhận xét gì về Tuấn và Nam.
Nếu là Nam em sẽ làm gì.


Bi 2. L lp trng, Lan ngh mỡnh phải luôn
gơng mẫu với bạn bè, phải cố gắng học tập
thật tốt và giúp đỡ các bạn trong lớp, trong
tr-ờng. Lan rất tích cực tham gia sinh hoạt Đội


và các công việc của lớp, của trờng.


Năm học 2008-2009 Lan đã đạt danh hiệu
học sinh giỏi cp huyn .


Em có nhận xét gì về Lan.


Bài 3. Su tầm các câu tục ngữ, ca dao nói về
tiết kiệm,siêng năng, kiên trì.


- Nu em l Nam em s giải thích cho Tuấn
hiểu về tầm quan trọng của việc tích cực
tham gia các hoạt động và động viên để Tuấn
cùng tham gia.


Bài 2. Lan đã xác định nục đích học tập đúng
đắn, biết quan tâm, giúp đỡ mọi ngời và tích
cực, tự giác trong mọi hoạt động tập thể và
hoạt động xã hội.


Bµi 3. Ví dụ.


Năng nhặt, chặt bị.
Góp gió thành bÃo.


Có công mài sắt, có ngay lên kim....


3. Hot ng ni tip.


- Học kỹ các nội dung ôn tập để chuẩn bị lim tra hc k.



Ngày soạn: 9/12/2009.
Ngày dạy:


TiÕt 17. KiÓm tra häc kú I.


<b>I. Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc.


- Nắm đợc nội dung kiến thức các bài đã học.
2. Kỹ năng.


- Rèn kỹ năng làm bài khoa học, ngắn gọn, đúng trọng tâm.
3. Thái độ.


Thực hành theo các chuẩn mực đạo đức đã học.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


Đề kiểm tra.


<b>III. Cỏc hot ng trờn lp.</b>


1. Kim tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. GV phát đề.


3. GV theo dõi, thu, chấm.


<b>Đề bài.</b>



<b>Đề kiểm tra học kỳ I môn G D CD lớp 6.</b>


<b>I.Trắc nghiệm khách quan.</b>


Cõu1. Theo em mc đích học tập nào d ới đây là đúng đắn nhất.
A.Học để kiếm đợc việc làm nhàn hạ có thu nhập cao.


B. Học để khỏi thua kém bạn bè.


C.Học vì sự tiến bộ của bản thân và sự phát triển của đất nớc.
D. Học vì danh dự của gia đình.


C©u2. Biểu hiện nào d ới đây là lịch sự tế nhị.
A. Cử chỉ điệu bộ, kiểu cách.


B. Cú thỏi , hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp.
C. Dùng từ ngữ một cách thơ tục.


D. Khi nãi chun víi ngời khác , không nói thẳng ý của mình ra.


Câu3. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống cho đúng cới nội dung bài học.
Tích cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể và hoạt động xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

rhân. Đồng thời , thông qua hoạt động tập thể , hoạt động xã hội


sẽ..., tình cảm thân ái với mọi ngời xung quanh , sẽ
đợc mọi ngời yêu quý.


Câu4. Hãy điền chữ Đ hoặc S nếu câu sau đúng hoặc sai.



A. Chỉ những ngời lao động chân tay mới đợc gọi là ngời siờng nng.


B. Siêng năng là làn việc liên tục, không kể thời gian và kết quả công việc thế nào.


C. Trong thời đại cơng nghiệp hóa, mặc dù có nhiều máy móc, con ngời vẫn cần phải lao
đơng siêng nng, kiờn trỡ.


D. Chỉ những ngời nghèo mới cần phải làm việc một cách siêng năng, kiên trì.


<b>II. Tự luận.</b>


Câu1. Thiên nhiên bao gồm những gì? Theo em vì sao con ngời phải yêu quý và bảo vệ thiên
nhiên?


Cõu2. Em hãy nêu 3 hành vi thể hiện lễ độ và 3 hành vi thể hiện thiếu lễ độ.
Câu3. Cho tỡnh hung sau.


Tuấn rủ Trung đi xem tuyên truyền phòng chống ma túy, HIV/ AIDS, An toàn giao thông
nh-ng Trunh-ng từ chối khônh-ng đi vì muốn nh-ngủ. Em có nhận xét gì về việc làm của Tuấn và sự tõ
chèi cđa Trung . NÕu lµ Tn em sÏ khuyên Trung nh thế nào.


Ngày soạn: 12/12/2009.
Ngày dạy :


<b> TiÕt 18. Ngo¹i khãa, thùc hành.</b>


<b> Bài : Giáo dục pháp luật thuế trong trờng học.</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>



1. Kiến thøc.


- Học sinh hiểu đợc thuế là gì, vai trò, ý nghĩa và tác dụng của thuế.
- Nếu vi phạm pháp luật thuế bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2. Kỹ năng .


- Biết đợc trong gia đình mình có phải đóng loại thuế nào khơng.
3. Thỏi .


- Giáo dục ý thức tuân theo pháp luật.


- Vận động gia đình, nguời thân đóng thuế đầy đủ theo quy nh.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện.</b>


-Tài liệu tuyên trun, gi¸o dơc ph¸p lt th trong trêng häc.


<b>III. Các hoạt động trên lớp</b>.
1. Kiểm tra bài cũ.


Nªu lý tëng sống của thanh niên ngày nay ? Để thực hiện lý tởng sống em phải làm gì ?
2. Dạy bài míi.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niêm thuế.</b>


GV. Hàng ngày qua việc tìm hiểu qua các phơng
tiện thơng tin đại chúng em có hiểu biết gì về


thuế.


HS : - Th lµ nguồn thu chủ yếu của ngân sách
nhà nớc...


GV. m bảo cuộc sống mỗi gia đình cần có
tiền để chi tiêu cho những công việc chung...
Mỗi thành viên trong gia đình đến độ tuổi lao
động đều có trách nhiệm chung tay góp sức để


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tạo nên nguồn thu nhập, sử dụng cho cuộc sống
của bản thân và gia đình.


Nhà nớc muốn tồn tại và phát triển phải có tiền
để duy trì sự hoạt động của bộ máy nhà nớc.
Nhà nớc ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật
thuế.


GV kÕt luËn.


Thuế là khoản tiền do nhân dân đóng góp nhằm
phục vụ lợi ích của nhân dân.


GV : Kể tên các cơng trình ở địa phơng em.
HS : Nhà văn hóa xã, trờng học, trạm y tế, cầu,
cống, đê ....


GV. Những công trình nµy do ai đầu t xây
dựng ?



HS. Nhà nớc .


GV : Nhà nớc lấy tiền ở đâu để xaay dựng ?
HS. T tin thu.


GV. Những tài sản này thuộc tài sản của Nhà
n-ớc hay tài sản của công dân ?


GV. Thuộc sở hữu của ai ( toàn dân )


GV. Lợi ích của trờng học, bệnh viện, đờng...
HS.


GV. §ã chÝnh là lợi ích công cộng.


<b>Hot ng 2.Tỡm hiu vai trũ, ý nghĩa và tác</b>
<b>dụng của thuế.</b>


<b>GV</b>- Ngân sách Nhà nớc đợc tạo lập từ nhiều
nguồn thu khác nhau nh : Thuế, phí, lệ phí., tiền
viện trợ, tiền đi vay….Trong đó thuế là nguồn
thu chủ yếu , chiếm tỷ trọng lớn trong ngân sách
Nhà nớc có tính ổn định và lâu dài. Hầu nh mọi
khoản chi tiêu của Nhà nớc đều dựa chủ yếu vào
thuế.


<b>GV.</b>


Trong xẫ hội mỗi cá nhân, mỗi gia đình có hồn
cảnh kinh tế khác nhau. Mỗi địa bàn lãnh thổ có


điều kiện kinh tế xã hội khác nhau. Với nguồn
thu Ngân sách nhà nớc từ tiền thuế, Nhà nớc
tiến hành điều hồ thu nhập, thực hiện cơng
bằng xã hội .


- Mức đóng góp tiền thuế của mỗi cá nhân,
mỗi tổ chức khác nhau nhng mọi ngời đều
bình đẳng khi hởng quyền lơị mang lại từ
thuế


- Nhờ có thuế, mọi ngời cùng hởng sự ổn
định trong cuộc sống cộng đồng , cùng đợc
sử dụng những cơng trình và tài sản chung
nh đờng sá, bệnh viện. .. Nh vậy ngời có thu
nhập cao hơn, đóng thuế nhiều hơn đã san
sẻ, hỗ trợ cho ngời có thu nhập thấp, đóng
góp thuế ít hoạc ngời khơng có khả năng
đóng thuế. Đây chính là tính u việt của
thuế .


- Nộp thuế không chỉ là nghĩa vụ, quyền lợi
mà cịn là vinh dự của cơng dân. Ngời nộp
thuế nhiều sẽ đợc xẫ hội tôn vinh và trân
trọng.


- Qua cơng tác quản lý thuế, Nhà nớc có thể
nắm vững các thông tin về hoạt động sản xuất,
kinh doanh của mỗi tổ chức cá nhân, của từng
nghành.. trên cơ sở đó xây dựng đờng lối, chính
sách phát triển kinh tế phù hợp.



- Nhà nớc sẽ khen thởng, động viên những đơn


+ thuế là khoản đóng góp bắt buộc của các tổ
chức, cá nhân cho Nhà nớc theo quy định của
pháp luật, nhằm sử dụng cho mục đích chung
của ton xó hi.


<b>2..Vai trò, ý nghĩa và tác dụng của thuế.</b>


<i><b>a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách </b></i>
<i><b>Nhà nớc.</b></i>


<i><b>b. Thuế là công cụ điều hoà thu nhËp, thùc </b></i>
<i><b>hiƯn c«ng b»ng x· héi.</b></i>


<i><b>c. Thuế là cơng cụ để thực hiện kiểm tra, kiểm </b></i>
<i><b>sốt và thúc đẩy các hoạt động sản xuất, kinh </b></i>
<i><b>doanh phát triển.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

vị, cá nhân kinh doanh giỏi , gơng mẫu chấp
hành chích sách pháp luật thuế . Đối với những
đơn vị, cá nhân không chấp hành pháp luật thuế,
Nhà nớc sẽ có các hình thức xử phạt nghiêm
minh từ cảnh cáo đến phạt tiền, nếu phạn tội
trốn thuế với mức độ nghiêm trọng có thể bị
truy cứu trách nhiệm hình sự.


- Nhà nớc thơng qua chính sách pháp luật
thuế để tác động, tạo điều kiện cho các hoạt


động sản xuất kinh doanh phát triển phù hợp
với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội trong
từng thời kỳ, từng ngành..


ở những vùng khó khăn, những ngành nghề
cần khuyến khích đầu t nhà nớc thực hiện
chính sách u đãi , miễn, giảm thuế.


<i><b>- </b></i>Thuế góp phần thúc đẩy hoạt động sản
xuất kinh doanh phát triển tạo tiền đề cho sự
phát triển của toàn xã hội, qua đó tạo điều
kiện cho sự phát triển các mối quan hệ hợp
tác quốc tế về kinh tế , văn hố xã hội.


<i><b>-</b></i> Thơng qua chính sách pháp luật về thuế, Nhà
nớc khuyến khích các tổ chức cá nhân nớc
ngoài đầu t vào VN, đồng thời khuyến khích các
doanh nghiệp VN u t ra nuc ngoi.


<b>3. Đánh giá kết quả học tËp.</b>


1. Em hãy cho biết ý kiến nào sau đây là đúng , vì sao ?


a. Tiền thuế đợc Nhà nớc dùng để xây dựng trụ sở của các cơ quan Nhà nớc, giữ vững an ninh quốc phòng,
xây dựng đờng xá cầu cống,...


b. Tiền thuế dùng để xây dựng nhà cửa, mua sắm đồ dùng, lơng thực, thực phẩm...
c. Tiền thuế đợc dùng cho cả hai trờng hợp trên.


2. Theo em ý kiến nào sau đây là đúng.


a. Thuế là khoản thu mang tính bắt buộc.
b. Ngời tự giác nộp thuế sẽ đợc xã hội tôn vinh.


c. Cá nhân, tổ chức trốn thuế sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật, phạm tội nghiêm trọng có thể bị phạt
tù.


d. Cả 3 phơng án trên đều đúng.


<b>4. Hoạt ng ni tip.</b>


- Chuẩn bị các nội dung ôn tập.


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy :</b>


<b> Tuần 19 - Tiết: 19</b>


<b>Bài 12 : công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> 2. Thái độ</b>


- Học sinh tự hào là tơng lai của dân tộc, của đất nớc.


- Biết ơn những ngời chăm sóc, dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình.


<b>3. Kĩ năng</b>



- Phõn bit c nhng vic lm vi phm quyn trẻ em và việc làm tôn trọng quyền trẻ
em.


- Häc sinh thùc hiƯn tèt qun và bổn phận của mình; tham gia ngăn ngừa, phát hiện
những hành vi vi phạm quyền trẻ em.


<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em, tranh trong bé tranh GDCD 6, phiÕu häc
tËp...


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


GV: Mục đích học tập của em là gì? Em có kế hoạch gì để thực hiện mục đích đó?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



<b>Hoạt động 2: Khai thác truyn c.</b>



HS: Đọc truyện Tết ở làng trẻ em SOS Hà Nội
GV: - Tết ở làng trẻ em SOS Hà Néi diƠn ra nh thÕ
nµo?


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc sống của trẻ em
ở làng SOS Hà Nội?


HS: Trả lêi....


<b>Hoạt động 3: Giới thiệu khái quát về công ớc.</b>


GV: Giới thiệu điều 20 Công ớc Liên hợp quốc về
quyền trẻ em. Bằng cách chiếu lên màn hình.
HS: Ghi chép....


GV: Giải thích: - Công ớc Liên hợp quốc... là luật
quốc tế về quền trẻ em.


- Việt Nam là nớc đầu tiên ở châu á và thứ hai
thế giới tham gia Công ớc liên hợp quốc về quyền
trẻ em, đồng thời ban hành luật về đảm bảo việc
thực hiện quyền trẻ em ở Việt Nam.


<b>Hoạt động 4: Xây dựng nội dung bài học.</b>


GV: Đặt câu hỏi để dẫn dắt học sinh trả lời nội
dung bài học:


<b>1. Truyện đọc</b>



<b> </b>- Gỵi ý: Trẻ em mồ côi trong làng trẻ
SOS Hà Néi sèng h¹nh phóc.


- Năm 1989 Cơng ớc Liên Hợp quốc
về quyền trẻ em ra đời.


- Năm 1991 Việt Nam ban hành Luật
bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em.


<b>2. Nội dung bài häc</b>


a. Nhãm qun sèng cßn:


Là những quyền đợc sống và đợc đáp
ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại, nh
dợc nuôi dỡng, đợc chăm sóc sức
khoẻ...


b. Nhãm qun b¶o vƯ:


Là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em
khỏi mọi hình thức phân bịêt đối xử, bị
bỏ rơi, bị bóc lột và xâm hại.


c. Nhãm qun ph¸t triĨn:


Là những quyền đợc đáp ứng các nhu
cầu cho sự phát triển một cách toàn
diện nh: đợc học tập, vui chơi giải trí,
đợc tham gia hoạt động văn hố, nghệ


thuật...


d. Nhãm qun tham gia:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cn t</b>


kin, nguyn vng ca mỡnh.


<b>4. Cũng cố, dặn dò.</b>


GV: - Yêu cầu học sinh nêu khái quát Công ớc ....
- Mục đích của việc ban hành Cơng ớc ....
- Học sinh về nh lm bi tp.


<b>Tuần 20 - Tiết: 20</b>



<b>Bài 12 : công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em(tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiểu các quyền cơ bản của trẻ em theo công ớc của Liên Hợp Quốc.


<b> 2. Thái độ</b>


- Học sinh tự hào là tơng lai của dân tộc, của đất nớc.


- Biết ơn những ngời chăm sóc, dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình.


<b>3. Kĩ năng</b>



- Phõn bit đợc những việc làm vi phạm quyền trẻ em và việc làm tôn trọng quyền trẻ
em.


- Häc sinh thùc hiƯn tèt qun vµ bỉn phËn của mình; tham gia ngăn ngừa, phát hiện
những hành vi vi phạm quyền trẻ em.


<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em, tranh trong bộ tranh GDCD 6, phiÕu häc
tËp...


<b>IV.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


GV: Nêu nhóm quyền sống còn và quyền bảo vệ đối với trẻ em quy định ở Công ớc
Liên hợp quốc về quyền trẻ em?


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



<b>Hoạt động 1: Thảo luận tìm ra những việc làm</b>
<b>vi phạm Cụng c.</b>



GV: Cho học sinh thảo luận nhóm tình huống mµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


Tình huống: Trên một bài báo có đoạn tin vắn sau:


“Bà A ở Nam Định vì ghen tng với ngời vợ trớc
của chồng đã liên tục hành hạ, đánh đập, làm
nhục con riêng của chồng và không cho đi học.
Thấy vậy Hội Phụ nữ địa phơng đã đến can thiệp
nhiều lần nhng bà A vẫn không thay đổi nên đã
lập hồ sơ đa bà A ra kiểm điểm và kí cam kết
chấm dứt hiện tợng này”.


Câu hỏi: 1). Hãy nhận xét hành vi ứng xử của bà
A trong tình huống? Em sẽ làm gì nếu chứng kiến
tình huống đó?


2). Việc làm của Hội Phụ nữ địa phơng
có gì đáng quý? Qua đó em thấy trách nhiệm của
Nhà nớc đối với Công ớc Liên hợp quốc về quyền
trẻ em nh thế nào?


<b>Hoạt động 2:Thảo luận về trách nhiệm của mỗi</b>
<b>công dân. </b>


GV: Vận dung bài tập d, đ để giúp học sinh rút ra
nội dung bài học.


- Điều gì sẽ xảy ra nếu nh Quyuền trẻ em không
đợc thực hiện?



- Là trẻ em, chúng ta cần phải làm gì để thực hiện
và đảm bảo quyền của mình?


HS: Tr¶ lêi....


<b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


GV: Cã thể tổ chức lớp thảo luận giải quyết bài
tập a.


HS: Làm bài tập theo nhóm trên giấy Rơki, sau đó
gián trên bẩng các nhóm khác chú ý bổ sung
nhng thiu sút nu cú.


- Cần lên án, can thiệp kịp thời những
hành vi vi phạm Quyền trẻ em.


- Nhà nớc rất quan tâm, đảm bảo
Quyền trẻ em.


- Nhà nớc trừng phạt nghiêm khắc
những hành vi xâm phạm quyền trẻ
em.


-Mỗi chúng ta cần biết bảo vệ quyền
của mình và tôn trọng quyền của ngời
khác ; phải thực hiện tốt bổn phận và
nghĩa vụ của mình.



<b>3. luyện tập</b>


Bài a.


- Việc làm thực hiện quyền trẻ em:
+ Tổ chức việc làmcho trẻ em có khó
khăn.


+ Dạy học ở lớp học tình thơng cho
trẻ em.


+ Dạy nghề miễn phí cho trẻ em có
khó khăn.


+ Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ
em.


+ Tổ chức trại hè cho trẻ em.
- Việc làm vi phạm quyền trẻ em:
(Các ý còn lại)


<b>4. Cũng cố, dặn dò.</b>


GV: - Yêu cầu học sinh trả lời nội dung: Công dân vi phạm quyền trẻ em? Trách nhiệm của
công dân trong việc thực hiện Công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em...


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn: 18/1/2010.
Ngày dạy: 22/1/2010.


<b>Tuần 21 - Tiết: 21</b>



<b>Bài 13: Công dân nớc </b>


<b>cộng hòa xà hội chủ nghĩa việt nam</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiu c cụng dân là ngời dân của một nớc, mang quốc tịch của nớc đó. Cơng dân
Việt Nam là ngời có quốc tịch Việt Nam.


<b> 2. Thái độ</b>


- Tự hào là công dân nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam.
- Mong muốn đựoc góp phần xõy dng nh nc v xó hi.


<b>3. Kĩ năng</b>


- Bit phân biệt đợc cơng dân nớc cộng hồ xã hội chue nghĩa Việt Nam với công dân
nớc khác.


- Biết cố gắng học tập, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để trở thành
ngời cơng dân có ích cho đất nớc. Thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dõn.


<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>



Hiến pháp năm 1992 (Chơng V- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân). Luật bảo
vệc chăm sóc giáo dục trẻ em, câu chuyện về danh nhân văn hoá.


<b>IV.Cỏc hot ng dy hc</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>


GV: HÃy nêu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em mà em biết?


<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>Hot ng 1: Giới thiệu bài. </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhận bit cụng dõn </b>


<b>Việt Nam là những ai. </b>


GV: Cho học sinh đọc tình huống trong SGK.
Theo em bạn A-li-a nói nh vậy có đúng khơng?
Vì sao?


HS: Tr¶ lêi:...


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu căn cứ để xác định cụng</b>
<b>dõn.</b>


GV: Phát phiếu học tập cho học sinh:



1. Mọi ngòi dân sinh sống trên lÃnh thổ Việt Nam
có quyền có quốc tịch Việt Nam.


2. Đối với công dân là ngời nớc ngoài và ngời
không có quốc tịch:


+ Phải từ 18 tuổi trở lên, biết tiếng Việt và có ít
nhất 5 năm c trú tại Việt Nam, tự nguyện tuân
theo pháp luật Việt Nam.


+ Là ngời có công lao góp phần xây dựng bảo vệ
tổ quốc Việt Nam.


+ Là vợ, chồng, con, bố, mẹ, (kể cả con nuôi, bố
mẹ nuôi) của công dân Việt Nam.


3. Đối với trẻ em:


+ Trẻ em có cha mẹ là ngời Việt Nam.


<b>1. Tình huống.</b>


a. a-li-a là công dân Việt Nam vì có
bố là ngời Việt Nam (nÕu bè chän
qc tÞch ViƯt Nam cho A-li-a)


b. Các trờng hợp sau đều là công dân
Việt Nam.



- TrỴ em khi sinh ra cã cả bố và mẹ
là công dân Việt Nam.


- Trẻ em khi sinh ra có bố là ngêi
ViƯt Nam, mĐ lµ ngêi níc ngoµi.
- Trẻ em khi sinh ra có mẹ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


+ TrỴ em sinh ra ở Việt Nam và xin thờng trú tại
Việt Nam.


+ Trẻ em có cha (mẹ) là ngời Việt Nam.


+ Trẻ em tìm thấy trên lÃnh thổ Việt Nam nhng
không rõ cha mẹ là ai.


GV: Hớng dẫn học sinh thảo luận.
HS: Thảo luận ; phát biĨu ý kiÕn
C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


GV: KÕt ln:


<b>KÕt luËn:</b>


- Công dân là ngời dân của một nớc.
- Quốc tịch là căn cứ xác định công
dân của một nớc.


- Cơng dân nớc cộng hồ xã hội chủ


Nghĩa Việt Nam là ngời có quốc tịch
Việt Nam. Mọi ngời dân ở nớc cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đều có
quyền có quốc tịch.


- Mọi công dân thuộc các dân tộc
cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
đều có quốc tịch Việt Nam.


Ngày dạy: 29/1/2010.


<b>Tuần 22 - Tiết: 22</b>


<b>Bài 13: Công dân nớc </b>


<b>cộng hòa xà hội chủ nghĩa việt nam(tiếp)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học</b>


<b>1.Về kiến thức</b>


- Hiu c cụng dõn l ngời dân của một nớc, mang quốc tịch của nớc đó. Cơng dân
Việt Nam là ngời có quốc tịch Việt Nam.


<b> 2. Thái độ</b>


- Tự hào là công dân nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam.
- Mong muốn đựoc góp phần xây dựng nh nc v xó hi.


<b>3. Kĩ năng</b>



- Bit phõn bit đợc cơng dân nớc cộng hồ xã hội chue nghĩa Việt Nam với công dân
nớc khác.


- Biết cố gắng học tập, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để trở thành
ngời công dân có ích cho đất nớc. Thực hiện đầy đủ cỏc quyn v ngha v c bn ca
cụng dõn.


<b>II.Phơng pháp</b>


Tho lun nhúm, gii quyt tỡnh hung, m thoi.


<b>III.Tài liệu, phơng tiện</b>


Hiến pháp năm 1992 (Chơng V- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân). Luật bảo
vệc chăm sóc giáo dục trẻ em, câu chuyện về danh nhân văn hoá.


<b>IV.Cỏc hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>.


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>


GV: Nêu nhóm quyền sống cịn và quyền bảo vệ đối với trẻ em quy định ở Công ớc
Liên hợp quốc về quyền trẻ em?


<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>giữa nhà nc v cụng dõn.</b>



GV: Nêu các câu hỏi cho học sinh thảo luận:
- Nêu các quyền công dân mµ em biÕt?


<b> </b>- Nêu các nghĩa vụ của công dân đối với nhà nớc
mà em biết?


- Trẻ em có quyền và nghĩa vụ gì?


- Vì sao cơng dân phải thực hiện đúng các quyền
và nghĩa vụ của mình?


HS: Trao đổi ý kiến. Trả lời, các nhóm khác bổ
sung.


GV: KÕt luËn:


Hoạt động 2: Luyện tp


GV: Hớng dẫn học sinh giải quyết bài tập a, b t¹i
líp


dân. Quốc tịch thể hiện mối quan hệ
ú.


1. Các quyền của công dân(Hp1992)
- Quyền học tập.


- Quyn nghiên cứu khoa học kĩ thuật.
- Quyền hởng chế độ bảo vệ sức khoẻ.


- Quyền tự do đi lại, c trỳ.


- Quyền bất khả xâm phạm về thân
thể.


- Quyn bất khả xâm phạm về chỗ ở.
2. Nghĩa vụ của công dân đối với Nhà
nớc.


- NghÜa vô häc tËp.
- Bảo vệ Tổ quốc.
-...


3. Trẻ em có quyền:
- Quyền sống còn.
- Quyền bảo vệ.
- Quyền phát triển.
- Quyền tham gia.


<b>Kết ln:</b>


- Cơng dân Việt Nam có quyền và
nghĩa vụ đối với Nhà nớc Cộng hoà
XHCN Việt Nam.


- Nhà nớc CHXHCN Việt Nam bảo vệ
và đảm bảo việc thc hin cỏc quyn


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>



GV: - Yờu cầu học sinh trả lời lại nội dung: Các quyền của cơng dân nói chung và của trẻ em
nói riêng đợc quy định trong hiến pháp 1992.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TuÇn 23 - TiÕt: 23</b>


<b>Bµi 14:Thùc hiƯn trËt tù an toµn giao thông</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giỳp HS hiểu tính chất nguy hiểm và nguyên nhân phổ biến của các tai nạn giao thông.
Hiểu đợc tầm quan trọng của việc thực hiện an tồn giao thơng và những qui định cần
thiết về trật tự an tồn giao thơng.


2- Kĩ năng:


- Nhn bit du hiu ch dn, bit x lí tình huống khi đi đờng, biết đánh giá hành vi đúng sai
của ngời khác về việc thực hiện trật tự an tồn giao thơng.


3- Thái độ:


- Có ý thức tơn trọng, ủng hộ và có những việc làm tơn trọng trật tự an tồn giao thơng, phản
đối việc làm sai trỏi.


<b>II- Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, lớp.
- Xử lí tình huống.


- Tổ chức trò chơi, sắm vai.



<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>


1- Thầy:


- SGK+ SGV; lut giao thụng ng bộ.
- Nghị định 39/ cp ngày 13/ 7 / 2001.


- Số liệu các vụ tai nạn giao thông, số ngời bị thơng, tử vong trong cả nớc.
- Biển báo giao thông.


2- Trò:


- SGK+ vở ghi.


<b>B- Phn th hin trờn lp:</b>
<b>*/ ổn định tổ chức.</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị: </b>(5’)


- Hỏi: Cơng dân có quyền và nghĩa vụ gì đối với đất nớc?
- Đáp:


+ QuyÒn:


- Đợc HT, nghiên cứu khoa học, kí thuật.
- Đợc hởng các chế độ bảo vệ sức kho.


- Đợc tự do đi lại, c trú.
+ Nghĩa vụ:



- Học tập thật tốt, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Tôn trọng và bảo vệ tài sản của nhà nớc.
- Tuân theo hiến pháp và pháp luật


<b>II- Bài mới:</b>


<b>*/ Giíi thiƯu bµi:</b> (2’)


Có nhà nghiên cứu nhận định rằng: “ Sau chiến tranh và thiên tai thì tai nạn giao thông là
thảm hoạ thứ ba gây ra cái chết và thơng vong cho lồi ngời”. Vì sao họ lại khẳng định
nh vậy? Chúng ta cần phải làm gì để khắc phục tình trạng đó? Tiết học hơm nay sẽ
giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


- H/S đọc thông tin SGK- GV nhận xét.


Qua số liệu thồng kê em có nhận xét gì về
chiều hớng tăng, giảm các vụ tai nạn giao
thông và thiệt hại về con ngêi do tai nạn
giao thông gây ra?


<b>*/ Thảo luận:</b>


Theo em nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn
giao thông nhiêu nh vy?


Trong những nguyên nhân trên nguyên nhân
nào là chủ yếu gây ra tai nạn giao thông?



Vy tránh tai nạn giao thông chúng ta
cần phải làm gì?


Mỗi chúng ta cần phải làm gì để đảm bảo an
toàn khi đi đờng?


Theo em biện pháp nào đảm bảo an toàn khi
đi đờng?


Khi tham gia giao thơng đờng bộ các em
th-ờng thấy có những đèn tín hiệu nào? ( treo
bảng phụ)


Mỗi loại tín hiệu đèn có ý nghĩa nh thế nào?


Dùa vµo màu sắc hình khèi h·y nhËn xÐt
biÓn báo hiệu thuộc loại nào? Mỗi loại có
biển báo có ý nghĩa gì?


Treo bảng biển báo.


- H/S nhận xét từng loại biển báo hiệu.


<b>Chỳ ý: Bin bỏo 101, 102 l biển báo đặc</b>
<b>biệt.</b>


Giới thiều điều 10 luật giao thông đờng b.


<b>I- Tìm hiểu thông tin sự kiện:</b> ( 13)



<b>*/ Tình trạng giao thông hiện nay:</b>


- Số tai nạn giao thông có số ngời chết và bị
thơng ngày càng gia tăng.


<b>*/ Nguyên nhân:</b>


- Dân c gia tăng.


- Các ph¬ng tiƯn giao thông ngày càng
nhiều.


- Việc quản lý giao thông ngày càng hạn
chế.


- ý thức ngời tham gia giao thông cha tốt
nh: Đi không đúng phần đờng quy nh,
phúng nhanh vt u


<b>*/ Nguyên nhân chủ yếu:</b>


- Sự thiÕu hiĨu biÕt cđa ngêi tham gia giao
th«ng.


- ý thøc kém khi tham gia giao thông.


<b>*/ Biện pháp khắc phục:</b>


- Tuyệt đối chấp hành quy định của pháp
luật về trật tự an tồn giao thơng.



<b>II- Bµi häc:</b> ( 16’)


<b>1- Để đảm bảo an toàn khi đi đờng phải</b>
<b>tuyệt đối chấp hành hệ thống báo hiệu</b>
<b>gồm hiệu lệnh của ngời điều khiển giao</b>
<b>thơng, tín hiệu đèn giao thông, biển báo</b>
<b>hiệu, vạch kẻ đờng, cọc tiêu, tờng bảo v,</b>
<b>hng ro chn.</b>


-> Học luật giao thông, hiểu pháp luật vỊ
giao th«ng.


- Tn theo quy định của pháp luật khi
tham gia giao thông.


- Kh«ng coi thêng hoặc cố tình vi ph¹m
lt ATGT.


-> Đèn tín hiệu giao thơng:
- Đèn - Cm i.


- Đèn vàng- Chuẩn bị đi.
- Đèn xanh- Đợc phép đi.


<b>2- Các biển bảo thông dụng:</b>


<b>*/ Bin bỏo cấm: Hình trịn, nền tráng,</b>
<b>viền đỏ, hình vẽ đen-> nguy hiểm cần đề</b>
<b>phòng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


- H/S quan sát.


Ngời tham gia giao thơng có vi phạm luật
giao thơng đờng b khụng? Vỡ sao?


Treo bảng phụ.


Điền dấu x vào đầu câu những nguyên nhân
gây ra tai nạn giao thông?


- H/S lên bảng đánh dấu trên bảng phụ.


<b>hµnh.</b>


<b>*/ BiĨn chØ dÉn: H×nh chữ nhật, hình</b>
<b>vuông, nền xanh lam.</b>


-> Vi phạm luật giao thông đờng bộ đi vào
đờng cấm đi ngợc chiều.


- Vì đã có biển báo cấm đi ngợc chiều.
*/ Bài tập: ( 3’)


1- Đi đúng theo tín hiệu đèn giao thơng.
x 2- Đi vào đờng cấm đi ngợc chiều.
x 3- Đi đờng không chú ý vạch kẻ.
x 4- Đi xe không chú ý biển báo.
x 5- Sang đờng không quan sát kĩ.


x 6- Coi thờng luật giao thơng.


<b>*/ Cđng cè:</b> ( 4’)


?- Để đảm bảo an toàn khi đi đờng chúng ta cần chú ý điều gì?
?- Nêu các loại biển báo thơng dụng mà em biết?


<b>III- Híng dÉn H/S häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ:</b> ( 2’)
- Häc thuéc néi dung bµi häc 1, 2 SGK.


- Lµm bµi tËp b trang 40- T×m hiĨu viƯc thùc hiƯn trËt tù ATGT ë Mai Sơn.
Ngày soạn: 14/2/2010.


Ngày dạy :


<b>Tuần 24 - Tiết: 24</b>



<b>Bµi 14 : Thùc hiƯn trËt tù an toµn giao thông </b>
<b>(tiếp</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>*/ Giúp H/S:</b>


1. Kiến thức.


- Hiểu đợc thế các qui tắc đi đờng (đi bộ, đi xe đạp, xe máy, đờng sắt).
2. Kỹ năng.


- Rèn kĩ năng thực hiện nghiêm chỉnh luật an toàn giao thụng.
3. Thỏi .



- ý thức tôn trọng luật an toàn giao thông.


<b>II- Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, lớp, tổ.
- Tổ chức sắm vai, trò chơi.
- Xử lý tình huống.


<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>


1- Thầy:
- SGK + SGV.


- Lut giao thơng đờng bộ.
- Nghị định 39/ CP.


- Sè liƯu các vụ tai nạn, ngời bị thơng, ngời tử vong trong cả nớc.
- Biển báo giao thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Học bài và làm bài tập.


- Chuẩn bị nội dung phần còn lại.


<b>B- Phn th hin trờn lp:</b>
<b>*/ n định tổ chức.</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị.</b>


- Hỏi: Để đảm bảo an tồn thì ngời đi đờng chúng ta phải làm gì? Nêu các nguyên nhân chủ


yếu gây ra tai nạn giao thông?


- Đáp: Tuyệt đối chấp hành hệ thống báo hiệu gồm:


+ Hiệu lệnh giao thông của ngời điều khiển giao thơng, tín hiệu đèn giao thơng,
biển báo hiệu, vạch kẻ đờng, cọc tiêu, tờng bảo vệ, hàng rào chắn


+ Nguyên nhân: Đua xe trái phép.


<b>II- Bài míi:</b>
<b>*/ Giíi thiƯu bµi.</b>


Để giảm bớt đợc các vụ tai nạn giao thông ngời tham gia giao thông phải nắm đợc các qui tắc
đi đờng. Vậy ngời đi bộ phải đi nh thế nào, ngời đi xe chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp bài 14.


<b>*/ Néi dung bµi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



*/ T×nh hng:


Tan học về đờng vắng, muốn thể hiện mình với
các bạn, Hng đi xe thả hai tay và đánh võng.
Không may xe Hng vớng vào một bác bán rau đi
cùng chiều giữa lũng ng.


Em có nhận xét gì về Hng và bác bán rau? Nếu
em là công an em sẽ giải quyết vơ nµy nh thÕ
nµo?



để tránh đợc các tai nạn giao thông chúng ta
cần nắm đợc các quy định đi đờng.


Ngời đi bộ phải đi nh thế nào mới đúng qui định
của luật an tồn giao thơng?


Nơi có vạch kẻ đờng và có đèn tín hiệu ngời đi
bộ phải đi nh thế nào?


*/ T×nh hng:


Một nhóm H/S 7 bạn đi ba chiếc xe đạp hàng ba,
kéo đẩy nhau, gần đến ngã t đèn vàng cả ba xe
đều tăng tốc độ vợt qua đầu xe máy đang chạy
để rẽ vào đờng ngợc chiều.


Theo em các bạn đó đã vi phạm lỗi gì về luật an
tồn giao thơng?


Từ tình huống trên chúng ta rút ra bài học gì khi
điều khiển xe đạp?


<b>II- Bµi häc (tiÕp).</b>


- Hng vi phạm luật giao thơng: Bng
cả hai tay, đi đánh võng.


- Ngời bán rau cũng vi pham luật giao
thông: Đi giữa đờng.



- Là công an em nhắc nhở ngời đi bộ
và ngời đi xe đạp.


<b>3- Các quy định đi đờng:</b>


*/ Ngêi ®i bé:


<b>- Phải đi trên hè phố, lề đờng, trờng</b>
<b>hợp không có hè phố , lề đờng thì</b>
<b>phải đi sát mép đờng.</b>


<b>- Nơi có đèn tín hiệu, vạch kẻ đờng</b>
<b>ngời đi bộ phải tuân thủ đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


Giới thiệu luật giao thông điêù 29.


Trẻ em dới bao nhiêu tuổi không đợc lái xe gắn
máy?


Giới thiêụ về điều kiện để đợc lái xe mô tô
(máy).


Đối với đờng sắt chúng ta cần lu ý điều gì?


Bản thân em và các bạn lớp ta đã thực hiện đúng
các qui định đi đờng cha?


Trách nhiệm của H/S đối với trật tự an tồn giao
thơng nh thế nào?



- H/S đọc u cầu bài tập trong SGK.
- H/S làm bài tập -> H/S nhẫn xét.
- GV nhận xét.


Treo b¶ng phơ:


Biển báo nào cho phép ngời đi bộ và ngời đi xe
đạp?


Yêu cầu H/S đọc bài tập trong SGK.
H/S làm bài tập.


Bµi tập còn lại hớng dẫn H/S về làm.


vng không dừng, dẽ vào đờng ngợc
chiều, tạt qua đầu xe máy đang chạy).
*/ Ngời đi xe đạp:


<b>- Không đi xe dàn hàng ngang, lạnh</b>
<b>lách, đánh võng, không đi vào phần</b>
<b>đuờng dành cho ngời đi bộ hoặc các</b>
<b>phơng tiện khác. Không sử dụng xe</b>
<b>kéo đẩy xe khác, không mang vác</b>
<b>chở vật cồng kềnh, không buông cả</b>
<b>hai tay, không đi xe bằng một bánh.</b>
<b>- Trẻ em dới 12 tuổi không đi xe đạp</b>
<b>của ngời lớn.</b>


<b>*/ Trẻ em dới 16 tuổi không lái xe</b>


<b>gắn máy, đủ 16 tuổi trở lên mới đợc</b>
<b>lái xe gắn máy có dung tích xi lanh</b>
<b>dới 50 cm3<sub>.</sub></b>


*/ Qui định về an tồn đờng sắt:


<b>- Khơng th gia sỳc, chi ựa trờn</b>
<b>ng st.</b>


<b>- Không thò đầu, tay, chân ra ngoài</b>
<b>khi tàu dang chạy.</b>


<b>- Không ném các vật nguy hiểm từ</b>
<b>trên tàu hoặc từ dới lên tàu.</b>


<b>-> Tìm hiểu luật an toàn giao thông.</b>
<b>- Thực hiện ngiêm luật giao thông.</b>
<b>- Tuyên truyền, nhắc nhở.</b>


<b>- Lên án hành vi cố tình vi phạm.</b>
<b>- Có hình thức xử lý nghiêm.</b>
<b>III- Luyện tập.</b>


*/ Bài 1 ( tang 46):


- Vi phạm qui định giao thông đờng
sắt.


- Vi phạm luật giao thông đờng bộ
(cấm đi hàng ba) đối với ngời đi xe


đạp.


*/ Bµi 2 (trang 46):


- Biển báo cho phép ngời đi bộ là: Biển
305.


- Bin báo cho phép ngời đi xe đạp là:
Biển 304.


*/ Bµi 3 (trang 46):


- Vợt bên trái (còi trớc khi vợt, xe
trớc tránh sang phải thì xe sau mới đợc
vợt).


- Tr¸nh về bên tay phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hot ng ca giỏo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


dốc.


<b> */ Cñng cè.</b>


? Nêu qui định dành cho ngời đi bộ?
? Ngời đi xe đạp đi nh thế nào?
? Qui định về an tồn đờng sắt?


<b>III- Híng dÉn H/S häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ.</b>


- VỊ häc thc néi dung bµi học trong SGK trang 45.


- Làm bài tập đ trang 46.


- chuẩn bị bài 15.


<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b> Tuần 25 - Tiết: 25</b>



<b>Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- KiÕn thøc:


- HiĨu ý nghÜa cđa viƯc häc tËp, néi dung và nghĩa vụ học tập của công dân, tầm quan trọng
của học tập.


2- Kĩ năng:


- T giỏc mong mun thực hiện tốt quyền học tập, yêu thích học tập, phấn đấu đạt kết quả
cao.


3- Thái độ:


- Phân biệt đợc những biểu hiện đúng và không đúng trong việc thực hiện quyền và nhĩa vụ
học tập, thực hiện đúng quy ch hc tp.


<b>II- Phơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm, lớp.


- Xử lí tình huống.


- Xử dụng bài tập trắc nghiệm.


<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>


1- Thầy:


- SGK+SGV; Hiến pháp 1992 ( Điều 52).


- Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em ( Điều 10).
- Luật giáo dục ( Điều 9).


- Luật phổ cập giáo dục tiểu học ( Điều 1).


- Những số liệu, sự kiện về quyền và ngghĩa vụ học tập.
- Những hình ảnh, tấm gơng học tập tiêu biểu.


2- Trò:


- SGK+ vở ghi.


<b>B- Phần thể hiện trên líp:</b>


*/ ổn định tổ chức.


<b>I- KiĨm tra bµi cị.</b>


- GV gọi HS lên bảng trả lời bài tập tiết trớc GV cho vỊ nhµ lµm-> GV bỉ xung ghi ®iĨm.



<b>II- Bµi míi:</b>


*/ Giíi thiƯu bµi.


HS quan sát tranh sự quan tâm của Đảng và nhà nớc, Bác Hồ đến việc học tập của thiếu niên
Việt Nam( Tranh bài 15).


? Tài sao Đảng và nhà nớc lại quan tâm đến việc học tâp của cơng dân?


->Vì đó là quyền lợi và nghĩa vụ phải thực hiện của mỗi công dân việt Nam. Đặc biệt là đối
với trẻ em đang ở độ tuổi đi học.


*/ Néi dung bµi:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


Em hãy cho biết cuộc sống ở huyện đảo Cụ tụ


trớc đây nh thế nào?


Hin nay cuc sng đảo Cô tô ra sao?


Điều điều đặc biệt trong sự đổi mới ở đảo Cơ tơ
là gì?


Gia đình, nhà trờng và xã hội đã làm gì để tất
cả trẻ em ở đao Cơ tơ đợc đến trờng đi học?


*/ Th¶o luËn:



Vì sao chúng ta phải học tập?
Chúng ta học tập lm gỡ?


Nếu không hoc tập sẽ bị thiệt thòi nh thÕ nµo?


Vậy việc học tập có tầm quan trọng nh thế nào
đối với chúng ta?


Nhờ học tập chúng ta mới tiến bộ, mới trởng
thành, mới trở thành ngời có ích cho gia đình và
xã hội.


Bản thân em đã cố gắng học tập cha? Vì sao?
*/ Tình huống:


A là học sinh giỏi lớp 5. Bỗng dng không thấy
đi học nữa. Cơ đến nhà thì thấy mẹ kế của A
đang đánh và nguyền rủa A thậm tệ. Khi cơ
giáo hỏi lý do vì sao khơng cho A đi học thì đợc
biết là nhà thiếu ngời bán hàng.


Em có nhận xét gì về sự việc trên? Nếu em là
bạn của A em sẽ làm gì để A tip tc c i
hc?


Giới thiệu các điều:
- 59 HP 1992.


- 10 luật chăm sóc giáo dục trẻ em.


- 1 lt phỉ cËp gi¸o dơc tiĨu häc.


Việc học tập của công dân đợc pháp luật nhà
n-ớc ta quy định nh thế nào?


Mỗi cơng dân đều có quyền và ngha v hc
tp.


Cô Tô


*/ Đảo Cô tô:
+ Trớc:


- Qun o hoang vng.


- Trẻ em không có điều kiện đi học.
- 1993- 1994 chØ cã 337 HS.


- Trình độ dân trí thấp.
+ Nay:


- Tất cả trẻ em đến tuổi đều đợc đi học.
- Trờng học đợc xây dựng khang trang.
- Năm 2000- 2001 có 1250 HS.


- Chất lợng HT ngày càng cao.
- Hoàn thành chỉ tiêu chống mù chữ.
- > Tạo điều kiện,đợc sự ủng hộ của các
ban nghành, các thầy cơ giáo nên Cơ tơ
đã hồn thành chỉ tiêu chống mù chữ và


phổ cập giáo dục tiểu học.


- > Học để có kiến thức,để hiểu biết, đẻ
phát triển tồn diện.


- > Kh«ng häc kh«ng cã kiÕn thøc, kh«ng
hiĨu biÕt cuéc sèng sÏ gặp nhiều khó
khăn


<b>II- Bài häc</b>.


1- Việc học tập đối với mỗi ngời là vơ
cùng quan trọng. Có học tập mới có kiến
thức, có hiểu biết,đợc phát triển tồn
diện, trở thành ngời có ích cho gia đình
và xã hi.


- Việc làm trên cđa mĐ kÕ bạn A là vi
phạm quyền học tập của trẻ em (vi phạm
quyền bảo vệ).


- Em s nhờ cơ quan có thẩm quyền giúp
đỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


Em hãy kể những hình thức học tập mà em


biÕt?


- HS lµm bài tập -> GV bổ xung.



Đa ra tình huống bố mẹ bắt ở nhà không cho
con đi học.


- HS lên thùc hiƯn – HS nhËn xÐt -> GV bỉ
xung.


- Häc tập là quyền và nghĩa vụ của công
dân.


+ Công dân có quyền học không hạn chế,
học bằng nhiều hình thức.


+ Cơng dân có nghĩa vụ hồn thành bậc
giáo dục tiểu học, gia đình tạo điều kiện
cho trẻ em đợc đi học.


<b>*/ Bµi tËp.</b>


- Häc theo líp bỉ tóc.
- Võa häc vừa làm.


- Học qua sách vở, qua bạn bè.


- Học trên chơng trình dạy học từ xa.
- Học theo lớp học tại chức.


<b>*/ Sắm vai</b>:


- Học sinh lên thực hiện.


- HS nhËn xÐt.


<b>*/ Cñng cè.</b>


? Nêu tầm quan trọng của học tập đối với mỗi ngời?
? Cơng dân có quyền và nghĩa vụ HT nh thế nào?


<b>III- Híng dÉn HS häc xµ lµm bµi tËp ë nhµ.</b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc 1, 2 trong SGK.
- Lµm bµi tËp b trang 52.


- Tìm các tấm gơng HT tiêu biểu.
- Chuẩn bị phần còn lại cho tiết sau.


<b>Tuần 26 - TiÕt: 26</b>



<b>Bµi 15: Qun vµ nghÜa vơ häc tËp</b>
<b>(tiÕp)</b>


<b>I- Mơc tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giỳp HS thy c s quan tâm của Nhà nớc và xã hội đối với quyền học tập của công dân
và trách nhiệm của bản thõn trong hc tp.


2- Kĩ năng:


- Siờng nng, ci tin phơng pháp học tập để đạt đợc kết quả cao trong học tập.


3- Thái độ:


- Tự giác phấn đấu trong học tập và yêu thích học tập dể đạt hiệu qu cao.


<b>II- Phơng pháp:</b>


- Nh tiết 25.


<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>


- Nh tiết 25.


<b>B- Phần thể hiện trên lớp:</b>


*/ ổn định tổ chức.


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b> (4’)


- Hỏi: Việc học tập có tầm quan trọng nh thế nào đối với chúng ta?


- Đáp: Việc học tập là vô cùng quan trong, có học tập mới có kiên thức, có hiểu biết, đ ợc
phát triển tồn diện, trở thành ngời có ích cho gia đình và xã hội.


<b>II- Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Để hiểu đợc sự quan tâm của Đảng và Nhà nớc ta đối với quyền và nghĩa vụ học tập của công
dân nh thế nào? Tiết học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp phần còn lại của bài “<i><b> Quyền</b></i>
<i><b>và nghĩa vụ học tập .</b></i>”


<b>*/ Néi dung bµi:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học</b>



<b>sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



<b>*/ T×nh hng:</b>


ë líp 6 A cã An vµ Hoa tranh ln víi
nhau vỊ qun häc tËp.


- An nói: Học tập là quyền của mình, thì
mình học cũng đợc và khơng học cũng
đ-ợc khơng ai có thể bắt buộc mình phải
học.


- Cịn Hoa nói: Tớ chẳng muốn học ở lớp
này tí nào vì tồn các bạn nghèo, q ơi là
q, chúng nó lẽ ra khơng đợc đi học mới
đúng.


Em cã suy nghÜ g× vỊ ý kiÕn cđa An vµ
Hoa?


H·y cho biÕt ý kiÕn cđa em vỊ viƯc häc
tËp nh thÕ nµo?


Em hãy cho biết nhờ đâu mà trẻ em có
điều kiện đợc đi học?


Giíi thiƯu ®iỊu 9 lt gi¸o dơc.



ở địa phơng chúng ta trẻ em khuyết tật có
đợc đi học khơng? Có đợc chính quyền
địa phơng quan tâm không? Nêu những
việc làm cụ thể mà em biết?


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.


HS lµm bµi tËp -> HS nhËn xÐt -> GV bæ
xung.


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.


HS lµm bµi tËp -> HS nhËn xÐt -> GV bỉ
xung.


<b>II- Bµi häc</b>.


-> Suy nghĩ của bạn An không đúng, mỗi
công dân không những đều có quyền HT mà
cịn phải có nghĩa vụ HT. Vì HT đem lại lợi
ích cho bản, gia đình và xã hội.


-> Suy nghÜ cđa Hoa sai, vì trẻ em ai cũng có
quyền và nghĩa vụ HT, không phân biệt giàu
nghèo, tàn tật.


-> HT l iu cn thiết cho tất cả mọi ngời, có
HT mới có kiến thức, mới hiểu biết, đợc phát
triển toàn diện, mới trở thành ngời có ích cho


gia đình và xã hội.


->Nhà nớc tạo điều kiện thuận lợi để trẻ em
nghèo và trẻ em khuyết tật có đủ điều kiện để
tham gia HT.


3- nhà nớc thực hiện công bằng giáo dục, tạo
điều kiện để ai cũng đợc học hành, mở mang
rộng khắp hệ thống trờng lớp, miễn phí cho
HS tiểu học, quan tâm giúp đỡ trẻ em gặp khó
khăn.


- > Đảng, chính quyền, nhà trờng và ND rất
quan tâm tạo điều kiện cho trẻ em khuyết tật
đợc đi học. Hàng năm đều tặng thởng cho
những HS nghèo, khuyết tật vợt khó.


<b>III- Lun tËp.</b>


*/ Bµi 1: ( a- SGK trang 50 )


- Anh Nguyễn Ngọc Kí: Nhà giáo u tú.
- Trơng Bá Tú: Giải nhì kì thi toán quốc tế.
- Nhà nông học Lơng Đình Của.


- Giáo s, bác sĩ Tôn Thất Tùng.
*/ Bài 2: ( c SGK trang 50 )
- Ai cịng cã qun HT.


- TrỴ em khuyết tật Nhà nớc có trừơng riêng


cho học nh: Trờng Nguyễn Đình Chiểu ( cho
trẻ mù ). ở Sơn La có trờng dành cho trẻ mồ
côi. Lớp học tình th¬ng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động của giáo viên và học</b>



<b>sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.


HS lµm bµi tËp -> HS nhËn xÐt -> GV bổ
xung.


Treo bảng phụ HS làm bài tập.


- Hc qua chơng trình giáo dục từ xa.
- Học lớp bổ túc ban đêm…


*/ Bµi 3: ( d – SGK trang 51 )


- Ngày đi làm giúp gia đình, tối học ở lớp bổ
túc.


- Có thể nghỉ một thời gian, gia đình ht khú
khn i hc tip.


*/ Bài 4: ( đ - SGK trang 51 )


- ý đúng: 3 – Ngoài học ở trờng cịn có kế
hoạch tự học ở nhà, đi học thêm.



<b>*/ Cñng cè.</b>


? Đảng và Nhà nớc quan tâm đến việc học tập của công dân nh thế nào?
- GV khái quát lại nội dung chính của bài học cần cho HS nắm.


<b>III- Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ.</b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc 3 ( SGK – tr 49).
- Lµm bµi tËp: c, e trang 50 – 51.


- Ôn lại nội dung các bài từ bài 12 đến bài 15, làm lại các dng bi tp.
- Tit sau kim tra 1 tit.


Ngày soạn : 11/3/2010.
Ngày dạy:


<b> tuần: 27 - TiÕt: 27 KiÓm tra 1 tiÕt</b>


<b>I - Mơc tiªu.</b>


1- KiÕn thøc:


- Kiểm tra nhận thức của học sinh về các nội dung đã học.
2 - Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng viết bài kiểm tra hoàn chỉnh.
3- Thái :


- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.



<b>II- Phần chuẩn bị:</b>


1- Thầy:


- Ra câu hỏi - Đáp án Biểu điểm.
2- Trò:


- ễn li các kiến thức đã học.
- Chuẩn bị giấy kiểm tra.


<b>B - Phần thể hiện trên lớp:</b>
<b> I - ổn định tổ chức:</b>


<b>II- §Ị kiĨm tra:</b>


<b>III - Đáp án </b><b> Biểu điểm:</b>
<b>I. Trắc nghiệm.</b>


Khoanh tròn chỉ một chữ cái tr ớc câu trả li ỳng.


1. ( 0,5 đ ). Trờng hợp nào dới đây không phải là công dân nớc Cộng hòa xà héi chđ nghÜa
ViƯt Nam.


A. Ngêi díi 18 ti cã qc tÞch ViƯt Nam.


B. Trẻ em đợc tìm thấy ở Việt Nam mà không rõ cha mẹ là ai.


C. Ngời đã thôi quốc tịch Việt Nam, định c và nhập quốc tịch nớc ngồi.
D. Ngời có quốc tịch Việt Nam nhng phạm tội bị phạt tù giam.



2. ( 0,5 đ ). Trẻ em ở độ tuổi nào dới đây không đợc phép đi xe đạp ngời lớn.
A. Dới 11 tuổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

C. Díi 12 ti.
D. Díi 14 ti.


3.( 0,5 đ ). Biển báo hình trịn, viền đỏ, nền màu trắng, hình vẽ màu đen là loại biển báo gì ?
A. Biển báo nguy hiểm.


B. BiĨn b¸o hiƯu lƯnh.
C. BiĨn b¸o cÊm.
D. BiĨn chØ dÉn.


4 (.0,5 đ ). Những quyền đợc đáp ứng những nhu cầu cho sự phát triển một cách tồn diện là
nội dung của nhóm quyn :


A. Nhóm quyền sống còn.
B. Nhóm quyền bảo vệ.
C. Nhãm qun ph¸t triĨn.
D . Nhãm qun tham gia.


5.( 1 đ ). Hãy điền chữ Đ tơng ứng với câu đúng, chữ S tơng ứng với câu sai vào các câu
sau.


A. Nguyên nhân phổ biến dẫn đến tai nạn giao thông là do phơng tiện cơ giới tăng nhanh.
B. Khi con đến tuổi đi học mới làm khai sinh cho con là vi phạm quyền trẻ em.


C. Tham gia văn nghệ thể dục thể thao của trêng.


D. Học tập là quyền đồng thời là nghĩa vụ của công dân.



<b>II. Tù luËn.</b>


Câu 1. ( 2,5 đ ). Thế nào là tích cực tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động xã hội. ý


nghÜa.


Câu 2. ( 3 đ ). Hàng ngày sau giờ tan học các bạn nam, nữ học sinh trờng THCS Vinh Quang
tràn ra đờng đi xe đạp hàng hai, hàng ba, có nhiều bạn cịn bám, kéo, đẩy xe khác.


1. Em có nhận xét gì về việc làm của các bạn đó.


2. Để đảm bảo an tồn giao thơng , ngời tham gia giao thụng phi lm gỡ.


Câu 3. ( 1,5 đ ). Em h·y tù liªn hƯ vỊ viƯc thùc hiƯn quyền và nghĩa vụ học tập của bản thân.


Ngày soạn: 21/3/2012.
Ngày dạy : .


<b> tuần: 28 - TiÕt: 28</b>


<b>Bài 16: Quyền đợc pháp luật bảo hộ tính mạng</b>
<b>thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Giúp HS hiểu những qui định của pháp luật về quyền đợc PL bảo hộ về tính mạng,thân thể,
sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm, hiểu đó là tài sản quý nhất của con ngời, cần phải giữ gìn
và bảo vệ.


2- Kĩ năng:



- Bit bo v mỡnh khi cú nguy c bị xâm phạm thân thể, danh dự, nhân phẩm. Không xâm
hại đến ngời khác.


3- Thái độ:


- Có thái độ q trọng tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của bản thân, đồng
thời tơn trọng tính mạng,sức khoẻ, danh s, nhõn phm ca ngi khỏc.


<b>II- Phơng pháp:</b>


- Xử lý tình huống.
- Thảo luận nhóm.
- Tổ chức trò chơi.


<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>


1- Thầy:
- SGK+ SGV.


- Hiến pháp 1992; Bộ luật hình sự 1999; Bảng phụ; Bộ tranh bài 16.
2- Trò:


- SGK+ vở ghi.
- Chuẩn bị bài mới.


<b>B- Phần thể hiện trên lớp:</b>


*/ n nh t chc.



<b>I- Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS .


<b>II- Bµi míi:</b>
<b>*/ Giíi thiƯu bµi.</b>


Đối với ngời tính mạng, thân thể, sức khoẻ,danh dự và nhân phẩm là thứ đáng quí nhất, quan
trọng nhất. Để hiểu đợc vấn đề đó chúng ta cùng đi tìm hiểu bài 16…


*/ Néi dung bµi:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



HS đọc truyện đọc trong SGK.
- GV nhn xột.


Vì sao ông Hùng gây ra cái chết cho ông
Nở?


Hnh vi ú của ơng Hùng có phải là do cố ý
khơng?


ViƯc «ng Hùng bị khởi tố chứng tỏ điều gì?
( PL nhµ níc ta nh thÕ nµo).


Hành vi trên của ơng Hựng ó vi phm iu
gỡ?


Đối với con ngời cái gì là dáng quý nhất? Vì


sao?


Hnh vi xõm hi n tớnh mạng, thân thể,
sức khoẻ của ngời khác đều là phạm tội.
Vậy em hiểu thế nào là quyền đợc PL bảo
hộ tính mạng, thân thể, sức khẻ, danh dự và
nhân phẩm?


<b>*/ Thảo luận:</b>


Nam và Sơn ngồi cạnh nhau, S¬n mÊt bót


<b>I </b>–<b> Tìm hiểu truyện.</b>


<i><b> Một bài học </b></i>


-> Chng dõy điện để bẫy chuật bảo vệ lúa.
-> Hành vi đó của ơng Hùng là vơ ý.


-> Ph¸p lt níc ta rÊt coi träng tÝnh m¹ng
cđa con ngêi.


- Ơng Hùng phạm tội xâm hại đến tính
mạng của ơng Nở ( xâm hại đến tính mạng
của ngời khác ).


-> Hành vi đó của ơng Hùng đã bị pháp luật
khởi tố.


-> Thân thể, tính mạng, sức khoẻ, danh dự


và nhân phẩm là đáng q nhất.


<b>II . Bµi häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


tìm khơng thấy đổ tội cho Nam lấy cắp. Hai


ngời to tiếng với nhau rồi Nam xông vào
đánh Sơn chảy máu mũi …Co giáo chủ
nhiệm đa hai bạn lên văn phòng để gii
quyt


Em hÃy nhận xét cách c xử của bạn Nam và
bạn Sơn?


Nu em l mt trong hai bn ú em s x s
nh th no?


Em là bạn cùng lớp với hai bạn thì em sẽ
làm gì?


Những hành vi vi phạm tới tính mạng, thân
htể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của
ngời khác sẽ bị xử lý nh thế nào?


Vy PL nc ta đã có những quy định cụ thể
nh thế nào về việc bảo vệ tính mạng, thân
thể, sức khoẻ…của cơng dân?


Việc bắt giữ ngời nh thế nào mới đúng quy


định ca PL?


Đọc HP 1992 điều 71.


Hóy nờu mt s hnh vi vi phạm đến tính
mạng, thân htể, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm của con ngời mà em biết?


- HS lµm bµi tËp ->HS nhËn xÐt -> GV bỉ
xung.


- Nam sai vì khơng khéo léo giải quyết mà
lại đánh Sơn chảy máu mũi -> Xâm hại đến
thân thể, sức khoẻ của Sơn.


- Sơn sai: Cha có chứng cớ đã khẳng định
Nam lấy cắp -> Xâm hại đến danh dự và
nhân phẩm của Nam.


-> Là Sơn phải khéo léo hỏi bạn…
-> Là Nam phải bình tĩnh giải quyết…
- Là bạn cùng lớp phải can ngăn không cho
hai bạn đánh nhau, giúp hai bạn giải quyết
làm rõ sự việc.


- Những hành vi vi phạm tới tính mạng,
thân thể… sẽ bị pháp luật trừng trị nghiêm
khắc theo qui định của PL Nhà nớc đã ban
hành.



<b>*/ Pháp luật nớc ta qui định:</b>


- Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm về
thân thể, không ai đợc xâm phạm tới thân
thể của ngời khác. Việc bắt giữ ngời phải
đúng qui định của PL.


- Cơng dân có quyền đợc PL bảo hộ tính
mạng, sức khoẻ… điều đó có nghĩa là mọi
ngời phải tơn trọng tính mạng, sức khẻo….
Của ngời khác.


- Mọi việc xâm hại đến tính mạng, thân
thể… của ngời khác đều bị PL trừng phạt
nghiêm khắc.


<b>*/ Bµi tËp 1:</b> ( a –SG- tr 53 )
- Đánh ngời chết.


- Đánh ngời bị thơng.


- Vu khèng, vu c¸o cho ngêi kh¸c.
- SØ nhơc ngêi kh¸c.


-> Các hành vi trên đều vi phạm PL về
quyền đợc PL bảo hộ tính mạng… đều bị
PL sử lý nghiêm minh.


<b>*/ Cđng cè.</b>



? Thế nào là quyền đợc PL bảo hộ tính mạng,nhân phẩm ?


? Nhà nớc ta có qui định nh thế nào về quyền đợc PL bảo hộ tính mạng, thân thể nhân
phẩm ?


<b>III.Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ.</b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc a trang 53.
- Làm bài tập b trang 54.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>tuần: 29 - TiÕt: 29</b>



<b>Quyền đợc pháp luật bảo hộ tính mạng</b>
<b>thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm</b>


<i>( Tiếp )</i>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giúp HS hiểu Nhà nớc ta thực sự coi trọng tính mạng con ngời.
2- Kĩ năng:


- Bit tụn trng tớnh mng,thõn th, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của ngời khác.
3- Thái độ:


- Có thái độ phê phán, tố cáo những hành vi xâm phạm thân thể, danh dự, nhân phm ca
ng-i khỏc.


<b>II- Phơng pháp:</b>



- Xử lý tình huống.
- Thảo luận nhóm.
- Tổ chức trò chơi.


<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>


1- Thầy:
- SGK+ SGV.


- Hiến pháp 1992; Bộ luật hình sự 1999; Bảng phụ; Bộ tranh bài 16.
2- Trò:


- SGK+ vở ghi.
- Chuẩn bị bài mới.


<b>B- Phần thể hiện trên lớp:</b>


*/ n nh t chc.


<b>I- Kiểm tra bài cũ.</b>


- Hãy nêu quyền đợc bảo vệ tính mạng, thân thể, sc kho,danh d v nhõn phm ca cụng
dõn?


- Đáp: Là quyền cơ bản của công dân


<b>II- Bài mới:</b>
<b>*/ Giới thiệu bµi.</b>



Để hiểu đợc nh thế nào là biết tơn trọn tính mạng, thân thể, sức khoẻ,danh dự và nhân phẩm
của ngời khác và tự biết bảo vệ quyền của mình nh thế nào. Tiết học hơm nay chúng ta cùng
đi tìm hiểu tiếp phần cịn lại của bài 16 “<i><b>Quyền đợc pháp luật bảo hộ tính mạng, thân thể, </b></i>
<i><b>sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm</b></i>”


*/ Néi dung bµi:


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



*/ T×nh huèng: ( BT b trong SGK)


Tuấn và Hải ngồi cạnh nhau. Do nghi ngờ
Hải nói xấu mình, Tuấn đã chửi Hải và còn
rủ anh trai đánh Hải.


Em hÃy cho biết, ai là ngời vi phạm pháp
luật? Vi phạm điều gì?


Anh trai Tuấn cũng vi phạm PL, không biÕt


<b>II.Bµi häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>


can ngăn em, mà còn tiếp tay cho em -> Em


đã sai lại càng làm cho em sai thờm.


Theo em, Hải có thể có cách ứng xử nh thế
nào? cách nào là tốt nhất?



Khi thấy các hành vi nh vậy chúng ta cần có
cách ứng xư nh thÕ nµo?


Vậy chúng ta cần có trách nhiệm nh thế nào
đối với tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh
dự và nhân phẩm của ngời khác?


Khi ngời khác xâm phạm đến quyền của
mình ta cần phi lm gỡ?


Khi bị ngời khác bắt nạt em sẽ lµm nh thÕ
nµo?


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK, Tr 54.
- HS làm bài tập HS nhận xét -> GV bổ
xung.


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK Tr 54.
- HS làm bài tập HS nhận xét -> GV b
xung.


Điều nào phù hợp với ý kiến của em?
*/ Tình huống: ( Bảng phụ )


Ch H c iu ng đi làm cơng tác khác,
vì khơng đủ năng lực hồn thành công việc
đợc giao. Chị H đã làm đơn tố cáo lên cấp
trên rằng: Lãnh đạo cơ quan đã nhận hối lộ
của ngời khác để thay ngời đó vào chỗ của
mình. Khi cơ quan u cầu bằng chứng, chị


H khơng có. Chị đã bị phạt vi phạm hành
chính và cịn b i tự.


Chị H bị phạt vi phạm hành chính và bị đi tù
vì tội gì? Vì sao?


Đa ra tình huống ->HS lên thể hiện -> GV
nhận xét.


danh dự và nhân phẩm của Hải.


- Hải cần báo thầy cô, bố mĐ biÕt.


-> Phê phán, tố cáo để có hình thức ngn
chn v s lý kp thi.


-> Phải biết tôn trọng tính mạng, thân thể,
sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm cđa ngêi
kh¸c.


-> Cần phải biết bảo vệ quyền lợi chính
đáng của mình theo qui nh ca PL.


2- Trách nhiệm của công dân:


- Biết tơn trọng tính mạng, thân thể, sức
khoẻ, danh dự và nhân phẩm của ngời khác.
- Biết tự bảo vệ quyền của mình. Đồng thời
phê phán, tố cáo những việc làm sai trái với
những qui định của PL.



III- Lun tËp.


*/ Bµi 1: ( c SGK Tr 54 )


- Chọn cách ứng xử: Hà tỏ thái độ phản đối
nhóm con trai và báo cho bố mẹ, thầy cơ
biết -> Đó là cách ứng xử đúng, để kịp thời
ngăn chặn hành vi vi phạm PL.


*/ Bài 2: ( d SGK Tr 54 )
- ý đúng: 1,2,3.


- ý sai: 4.5.


*/ Bµi 3:


- Chị H bị phạt vi phạm hành chính và bị đi
tù vì tội vu khống, vu cáo cho ngời khác
làm ảnh hởng đến danh dự và nhân phẩm
của ngi khỏc.


*/ Sắm vai:


- HS lên thể hiện.


<b>*/ Củng cố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Khi thấy các hành vi vi phạm đến tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của
ngời khác chúng ta cần phải làm gì?



<b>III .Híng dÉn HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ.</b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc ( SGK ).
- Lµm bài tập đ trang 54.


- Chuẩn bị bài 17 ( SGK ).


Ngày soạn: 28/3/2012.
Ngày dạy :


<b>tuần: 30 - Tiết: 30</b>



<b>Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy:</b>


1- Kiến thức:


- Giỳp HS hiu v nm vng đợc nội dung cơ bản của quyền bất khả xâm phm v ch ca
cụng dõn.


2- kĩ năng:


- Bit phõn biệt đâu là những hành vi vi phạm PL về chỗ ở của công dân. Biết bảo vệ chỗ ở
của mình và khơng vi phạm chỗ ở của ngời khác. Biết phê phán, tố cáo những hành vi vi
phạm PL xâm phạm đến chỗ ở của ngời khác.


3- Thái :


- có ý thức tôn trong chỗ ở của ngời khác, có ý thức cảnh giác trong việc bảo vệ giữ gìn chỗ


ở của mình cũng nh chỗ ở của ngời khác.


<b>II- Phơng pháp:</b>


- Phân tích, xử lý tình huống.
- thảo luân lớp,nhóm.


- Trò chơi, sắm vai.


<b>III- Tài liệu và phơng tiện:</b>


1- Thầy:


- SGK+ SGV; HP 1992.


- Bộ luật hình sự nớc CHXHCN Việt Nam năm 1999.
- Bộ luật tố tụng hình sự năm 1988.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- SGK + vë ghi.


<b>B- Phần thể hiện trên lớp:</b>
<b>*/ ổn định tổ chức.</b>


<b>I- KiĨm tra bµi cị.</b>


- Hỏi: Chúng ta cần phải có trách nhiệm nh thế nào đối với tính mạng, thân thể... của ngời
khác và đối với tính mạng, thõn thv nhõn phm ca mỡnh?


- Đáp:



+ Tôn trọng tính mạng, thân thể, sức khoẻcủa ngời khác.
+ Biết tự bảo vệ quyền của mình.


+ Phê phán, tố cáo những hành vi trái PL về chỗ ở của ngời khác.


<b>II- Bµi míi:</b>
<b>*/ Gíi thiƯu bµi.</b>


Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở là một trong những quyềncơ bản của công dân đã đợc quy
định trong HP nhà nớc ta. Vậy để hiểu đợc cơng đân có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
nh thế nào? Tiết học hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu bài 17.


*/ Néi dung bµi:


<b>Hoạt động của giáo viên và học</b>



<b>sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



HS đọc tình huống trong SGK.


Chuyện gì đã sảy ra với gia đình bà Hồ?


Trớc những sự việc đó, bà Hồ có suy
nghĩ và hành động nh thế nào?


Theo em bà Hoà hành động nh vậy là
đúng hay sai? Vì sao?


Hành động đó của bà Hồ vi phạm điều
gì?



HS đọc HP năm 1992- Điều 72.


VËy em hiĨu thÕ nµo là quyền bất khả
xâm phạm về chỗ ở?


<b>*/ Thảo luận:</b>


Theo em b Ho nờn làm nh thế nào để
xác định đợc nhà T lấy cắp tài sản của
mình mà khơng vi phạm quyền bất khả
xâm phạm chỗ ở của ngời khác?


Giíi thiƯu ®iỊu 124- Bộ luật hình sự năm
1999.


Qua phần th¶o ln, em hiĨu quyền bất
khả xâm phạm về chỗ ở của công dân có


<b>I- Tìm hiểu tình huống.</b>


*/ Gia ỡnh b Ho mt:
+ G mỏi.


+ Quạt bàn.


- Mt gà: Nghi bà T ăn trộm, chửi đổng doạ sẽ
vào nhà T khám.


- Mất quạt: Nghĩ ngay lại chỉ có nhà T địi


khám nhà cứ xơng vào khám.


-> Bà Hồ hành động nh vậy là sai vì khơng
có tang trứng vật chứng nên khơng thể khám
nhà T.l


-> Hành động đó vi phạm pháp luật.


<b>II- Bµi häc.</b>


<i><b>1- Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở là</b></i>
<i><b>quyền của công dân và đợc qui định trong</b></i>
<i><b>hiến pháp 1992 điều 73 cuẩ nhà nớc ta.</b></i>


- Quan s¸t, theo dâi.


- Báo với chính quyền địa phơng, nhờ can
thip.


- Không tự ý xông vào nhà khám xét nhà ngời
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hot ng ca giỏo viờn v hc</b>



<b>sinh</b>

<b>Ni dung cn t</b>



nghĩa là gì?


<b>*/ Tình huống:</b>



Hai anh công an đang rợt đuổi theo tội
phạm trốn trại, hắn chạy vào ngõ hẻm,
mất hútNghi chạy vào nhà bác Tá, hai anh
cơng an địi khám nhà ơng Tá.


Hai anh công an vi phạm điều gì? Vì sao?


Theo em hai anh cụng an nờn hnh ng
nh th no mi dỳng?


Ông Tá cần có trách nhiệm cùng với công
an truy bắt tội phạm, nên cho công an vào
khám nhà.


Qua phõn tớch tình huống trên cơng dân
cần có trách nhiệm gì đối với PL về quyền
bất khả xâm phạm về chỗ ở?


HS đọc yêucầu BT trong SGK.


- HS lµm BT -> HS nhËn xÐt -> GV bæ
xung.


HS đọc yêu cầu BT trong SGK.


- HS lµm BT -> HS nhËn xÐt -> GV bỉ
xung.


<i><b>mọi ngời tơn trọng chỗ ở, khơng ai đợc tự ý</b></i>
<i><b>vào chỗ ở của ngời khác nếu khơng đợc ngời</b></i>


<i><b>đó đồng ý, trừ trờng hợp pháp luật cho phép.</b></i>


-> Hai anh công an vi phạm quyền bất khả
xâm phạm về chỗ ở của ông T¸.


- Vì: Tự ý quyết định vào khám nhà ơng Tá
khi cha có lệnh của cấp trên và cha có sự đồng
ý của ơng Tá.


-> Giải thích cho ơng tá hiểu sự nguy hiểm
của tội phạm… ông á đồng ý cho vào khám
nhà. Nếu không hai anh công an cử một nguời
vào theo dõi một ngời đi xin giấy cấp trên…


<i><b>3- Tr¸ch nhiƯm của công dân: Phải tôn</b></i>
<i><b>trọng chỗ ở của ngời khác.</b></i>


<i><b>- Tự bảo vệ chỗ ở của mình.</b></i>


<i><b>- T cỏo nhng ngi lm trái pháp luật, xâm</b></i>
<i><b>phạm đến chỗ ở của ngời khác.</b></i>


<b>III- Luyện tập.</b>


*/ Bài 1 (d)- trang 56:


- Không cho ngêi l¹, ngêi kh«ng cã thẩm
quyền tự tiện vào khám nhà.


- Mỡnh cũng không đợc tự tiện vào lục lọi


khám nhà ngời khác khi cha có sự ng ý ca
ch nh.


- Trong trờng hợp cần thiết phải vào thì phải
có sự chứng kiến của ngời khác và cđa mäi
gnêi xung quanh.


*/ Bµi 2 (d)- trang 56:


- Quay về để lần sau sang mợn.


- Xem xét có đúng khụng, nu ỳng thỡ cho
vo.


- Đợi hàng xóm về...
- Cần cã ngêi sang cïng.


- Gọi hàng xóm đến xem cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân có nghĩa là gì?
? Trách nhiệm của công dân đối với quyền bất khả xâm phạm v ch ?


<b>III- Hớng dẫn H/S học và làm bìa tËp ë nhµ.</b>


- Häc thuéc néi dung bµi häc trong SGK.


- Làm bài tập: Tìm những hành vi vi phạm chỗ ở của ngời khác, những việc làm thực
hiện quyền bất khả xâm phạm chỗ ở.


- Chuẩn bị bài 18.





Ngày soạn: 26/3/2012.
Ngày dạy.


<b>tuÇn: 32 - TiÕt: 32</b>



<b>Thực hành, ngoại khoá các vấn đề</b>
<b>của địa phơng và các ni dung ó hc</b>
<b>A- Phn chun b:</b>


<b>I- Mục tiêu bài d¹y:</b>


1- KiÕn thøc:


- Giúp HS tìm hiểu những gơng ngời tốt,việc tốt ở địa phơng qua các nội dung đã học. Nhận
biết đợc các biểu hiện về các tệ nạn xó hi.


2- Kĩ năng:


- Bit ỏp dng nhng iu ó học vào thực tế cuộc sống, rèn luyện kĩ năng đánh giá vấn đề
xã hội.


3- Thái độ:


- Có ý thức rèn luyện bản thân, để có đủ phẩm chất năng lực trở thành ngời có ích cho gia
đình và xã hi.


<b>II- Phơng pháp:</b>



- Thảo luận nhóm, lớp.


- Nêu và giải quyết tình huống.


- Kể các tấm gơng về ngời tốt, việc tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

1- Thầy:


- Nghiên cứu tài liệu soạn bài.


- Nêu các tấm gơng ngời tốt, việc tốt.
2- Trß:


- Tìm hiểu các tấm gơng ngời tốt, việc tốt ở địa phơng.


<b>B- Phần thể hiện trên lớp:</b>
<b>*/ ổn định t chc.</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp kiểm tra trong giờ dạy.


<b>*/ Giới thiệu bài:</b> (1)


giỳp cỏc em vận dụng những nội dung, kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.Tiết học
hôm nay cô cùng các em…


*/ Néi dung bµi:



<b>Hoạt động của giáo viên và học</b>



<b>sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



Các gia đình nơi em c trú có nếp sống nh
thế nào? (Phẩm chất đạo, quan hệ , kinh
tế…).


Em hãy kể một số gia đình có nếp sống
văn hố mà em biết?


đa số các gia đình có lối sống lành mạnh,
êm ấm, hạnh phúc. Nhng còn một số gia
đình cha có lối sống lành mạnh, hạnh
phúc, nhcòn mắc phải các tệ nạn xã hội…
Nêu các tệ nạn xã hội mà em biết?


Do đâu mà có những tệ nạn này? (Tập
trung ở độ tuổi nào nhiều nhất?).


Trớc những sự việc trên, chính quyền địa
phơng đã có biện pháp gì để ngăn chặn?
Chính quyền địa phơng đã có những biện
pháp giáo dục, tạo công ăn việc làm và xử
lý nghiêm minh…


<b>*/ Th¶o ln:</b>


Là H/S em sẽ làm gì để góp phần vào việc
xây dựng gia đình văn hố?



1- Nếp sống văn hoá ở điạ phơng: (10’)
- Đoàn kết, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong
mọi lĩnh vực.


- Cha mÑ mÉu mùc.


- Con cháu chăm ngoan, học giỏi, lễ phép.
- Con cái đều đợc đi học, chăm sóc chu đáo.
- Gia đình chăm lo phát triển kinh tế.


- Sinh đẻ có kế hoạch.


- Vệ sinh đờng ngõ xóm sạch đẹp.
- Giữ gìn trật tự an ninh.


2- Biểu hiện của các tệ nạn xã hội: (11’)
- Cờ bạc, nghiện ngập, mại dâm, trộm cắp.
- Do lời lao động, ham chơi,đua địi , khơng
nghe lời ơng bà, cha mẹ, thầy cơ.


-> Thanh thiÕu niªn.


3- Việc làm của địa phơng: (8’)
- Giáo dục, nhắc nhở, phê bình.
- Phạt hnh chớnh.


- Tạo công ăn, việc làm.
- Đa đi cải t¹o.



- Quan tâm, động viên, giúp đỡ các gia đình
có hon cnh trờn.


4- Liên hệ thực tế: (10)
- Chăm chỉ häc tËp.


- Tích cực tham gia các hoạt động ở trờng lớp
và ngoài xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hoạt động của giáo viên và học</b>



<b>sinh</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



Là H/S cần nỗ lực học tập tu dỡng đạo
đức để có đủ phẩm chất và năng lực trở
thành ngời cơng dân có ích cho gia đình
và xã hội.


Khi thấy các hành vi vi phạm pháp luật
em sẽ làm g×?


Mỗi chúng ta cần nêu cao tinh thần trách
nhiệm phê phán tố cáo các hành vi làm
trái pháp luật xâm hại đến tài sản nhà nớc
và công dân…


- Đoàn lết với bạn bè và mọi gnời xung quanh.
- Yêu thơng, giúp đỡ mọi ngời.


-> Phát hiện thấy các hành vi vi phạm pháp


luật phải phê phán tố cáo lên nhữn ngời có
thẩm quyền để kịp thời ngăn chặn, giải quyết.


<b>*/ Cđng cè:</b> (3’)


? Để giảm bớt đợc các tệ nạn xã hội mỗi chúng ta cần phải làm gì?


? Các tệ nạn xã hội ở Mai Sơn ta hiện nay nh thế nào? Tập trung nhiều nhất ở đối tợng
nào? Vì sao?


<b>III- Hỡng dẫn H/S học và làm bài tập ở nhà:</b> (2’)
- Ôn lại các nội dung bài học từ bài 13 đến bài 18.
- Làm lại các dạng bài tập ở các bài 13 -> 18.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×