Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.06 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH</b>
<b>TRƯỜNG THCS AN PHÚ THN </b>
A.CẤU TRÚC ĐỀ THI KSCL - MƠN TỐN KHỐI 7
Câu I:Bổ túc về số nguyên. (2 điểm)
a.Nhận biết (1 điểm)
b.Thông hiểu.(1 điểm)
Câu II.Phân số (5,5 điểm)
a.Nhận biết (2 điểm)
b.Thơng hiểu.(2điểm)
c.Vận dụng. (1.5điểm)
Câu III: Góc ( 2,5 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM KHỐI 7
MÔN TỐN
Năm học 2012- 2013
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b>
<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
1.Số nguyên
(6tiết)
Biết tìm ước và
bội của 1 số
nguyên
-Hiểu được các t/c
của phép nhân để
tính nhanh giá trị
của 1 biểu thức.
-Giá trị tuyệt đôi của
số nguyên
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
2
1đ
2
1đ
4
2đ=20%
2.Phân số
(30tiết)
Nhận biết số đối,
số nghịch đảo của
1 phân số
-Hiểu được cách viết
hổn số dưới dạng p.số
và ngược lại.
-Hiểu được cách viết
p.số dưới dạng số
thập phân , số % và
ngược lại.
-Phân số bằng nhau
-Tìm x Vận dụng các
bài tốn: Tìm
giá trị phân số
của 1 số; tìm 1
số khi biết giá
trị phân số để
giải bài toán.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
2
2đ 4 2đ 1 0.5đ 1 1đ 5,5đ=55%8
3.Góc.
(12 tiết) phân giác.biết hai-Nhận biết tia
góc kề bù
Áp dụng t/c tia nằm
giữa 2 tia, tia phân
giác để tính góc
Tính chất 2
góc kề bù
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
2
1đ 2 1đ 1 0.5đ 2,5đ=25%4
Tổng số câu
T.số điểm
%
8
<b>PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÁNH</b>
<b>TRƯỜNG THCS AN PHÚ THUÂN </b>
C. ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM KHỐI 7
Năm học :2012 – 2013
Mơn thi:Tốn
Thời gian: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Câu I: (1điểm)
a.Tìm tất cả các ước cửa 6
b.Tìm 2 bội của 3.
Câu II: (1điểm)
a.Tính giá trị tuyệt đối của: | 0| ; |-10| ; |12|.
b.Tính nhanh: 13.7 + 7.89 +7.(-2)
Câu III: (2,5 điểm).
a.Tìm số đối của các số sau: <sub>5</sub>2<i>;−</i>7
13 ; 0 ; 10.
b.Tìm số nghịch đảo của: 5 ; <i><sub>−</sub></i>5<sub>7</sub> ; <i>−</i><sub>8</sub>5
c.Hai phân số: 3<sub>4</sub><i>;</i>6
8 có bằng nhau khơng? Vì sao?
Câu IV:(1điểm) .
a.Viết hỗn số 34
5 dưới dạng số thập phân.
b.Viết phân số <sub>25</sub>7 dưới dạng phần trăm
Câu V: (1 điểm).
Tìm x biết: a. 2<i>x −</i>3
4=
<i>−</i>7
12 b.
<i>x</i>
4=
6
8
Câu VI: ( 1điểm) Cho hình vẽ: biết xƠy = 800<sub>.</sub>
a.Oz có phải là tia phân giác của góc xOy khơng?
b.Tính số đo của góc xOz.
Câu VII: (1điểm)
Lớp 7 A có 42 học sinh 50% là số học giỏi, 1<sub>3</sub> là số hs khá,còn lại là số hs trung bình.
Tính số học sinh trung bình.
Câu VIII (1,5 điêm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ,vẽ hai tia Oy; Oz sao cho góc xOy =1100<sub>,</sub>
góc yOz = 700<sub>.</sub>
a.Hai góc xOy và yOz là hai góc gì?
b.Vẽ tia phân giác Ot của xOy.Tính số đo của góc xOt?
c.Tính số đo của góc zOt.
Hết.
<b>PHỊNG GD&ĐT CHÂU THÁNH</b>
<b>TRƯỜNG THCS AN PHÚ THUÂN </b>
NĂM HỌC 2012 – 2013
Câu Nội dung Điểm
1 -a.Các ước của 6: 1;2;3;6;-1;-2;-3;-6
b.Bội của 3: 6;-6 0,50,5
2 a.| 0| =0 ; |-10| = 10 ; |12| = 12.
b.Tính nhanh: 13.7 + 7.89 +7.(-2) =7.( 13+89 -2)
=7.100 = 700
0,5
0,25
0,25
3 <sub>a.Số đối của các số </sub> 2
7 là <i>−</i>
2
5 : <i>;</i>
<i>−</i>7
13 là
9
13 ; 0 là 0 ; 10 là -10.
b.Số nghịch đảo của: 5 là <sub>5</sub>1 ; <i><sub>−</sub></i>5<sub>7</sub> là <i>−</i><sub>5</sub>7 ; <i>−</i><sub>8</sub>5 là <i>−</i><sub>5</sub>8
c.Hai phân số: 3<sub>4</sub><i>;</i>6
8 bằng nhau . Vì sao :3.(8) = 4.6
1
1
0.5
4 <sub>a.Viết hỗn số </sub> <sub>3</sub>4
5=
19
5 =
100=28 % .
0.5
0.5
5 <i><sub>a</sub></i><sub>. 2</sub><i><sub>x −</sub></i>3
4=
<i>−</i>7
12
2<i>x</i>=<i>−</i>7
12 +
3
4=
<i>−</i>7
12 +
9
12
2<i>x</i>= 2
12=
1
6
<i>x</i>= 1
12
<i>b</i>.<i>x</i>
4=
6
8
nên : 8<i>x</i>=6 . 4=24
Vây :<i>x</i>=3
0,5
0,5
6 a.Oz là tia phân giác
b.xÔ z= 800<sub>:2 = 40</sub>0<sub>.</sub> 0.5<sub>0.5</sub>
7 Số hs giỏi:42.50% =21 (hs)
Số hs khá :42. 1<sub>3</sub> =14 (hs)
Số hs trung bình:42- (21+14) =7 (hs)
0.25
0.25
0.5
8 a.Hai góc xOy và yOz là 2 góc kề bù với nhau.
b.Góc yOt = xOt =1100<sub>:2 =55</sub>0<sub>.</sub>
c.Số đo góc zOt = zOy + yOt =700<sub>+55</sub>0
1250<sub>.</sub>
0.5
0.5
0.5