Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.65 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>


<i><b> Ngày soạn: 28/01/2021 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 01/02/2021</b></i>


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 43 + 22: NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>*Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần dễ lẫn: Ê-đi-xơn, thùm thụp, loé lên, nảy ra.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Đọc phân biệt giọng kể chuyện và lời các nhân vật (Ê-đi-xơn, bà cụ).
<i><b>* Rèn kĩ năng đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ khó : nhà bác học, cười móm mém


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ê-đi-xơn là một nhà bác học rất giàu sáng kiến kinh
nghiệm và luôn mong muốn mang lại điều tốt cho con người.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, phát huy óc sáng tạo.
<i><b>Kể chuyện:</b></i>


- Rèn kĩ năng nói : nhập vai đúng các nhân vật để thể hiện nội dung câu chuyện.
- Rèn kĩ năng nghe : HS nghe bạn kể rồi nhận xét, bổ sung nội dung.



- Giáo dục HS biết tự tin, ham học hỏi bạn bè xung quanh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ, bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Tiết 1:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Đọc thuộc lịng bài Bàn tay cơ giáo.
- GV nhận xét , đánh giá


- 4HS đọc bài.
- HS nhận xét.
<b>B. Bài mới: Tập đọc(50p)</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm - giới thiệu bài</b>
- Giới thiệu Ê - đi - xơn


- GV nhận xét, giới thiệu ghi tên bài
<b>2. Luyện đọc, kết hợp tìm hiểu bài </b>
Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài 1 lần
<b>2.1 Đọc từng câu</b>


- GV yêu cầu HS đọc tiếp nối


- GV sửa lỗi phát âm sai: Ê - đi - xơn, thùm
thụp, loé lên, nảy ra,…


<b>2.2 Đọc đoạn</b>



- Bài chia 4 đoạn : - Yêu cầu HS đọc đoạn
 Từ khó : nhà bác học, cười móm mém
<b>3. Tìm hiểu bài</b>


a) Hãy nói những điều em biết về Ê đi


HS nói hiểu biết của mình về Ê
-đi - xơn.


- HS theo dõi SGK, đọc thầm, gạch
ngắt hơi, nhấn giọng.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu .
- 4 em đọc tiếp nối 4 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

xơn?


b) Câu chuyện giữa Ê - đi - xơn và bà cụ xảy
ra vào lúc nào?


c) Vì sao bà cụ mong có chiếc xe không cần
ngựa kéo?


d) Nhờ đâu mà mong ước của bà cụ được
thực hiện?


e) Theo em, khoa học đem lại lợi ích gì cho
con người?


g) Nội dung câu chuyện nói điều gì?


<b> Tiết 2:</b>
<b>4. Luyện đọc lại :</b>


 Luyện đọc diễn cảm đoạn : GV đọc mẫu
- Giọng Ê-đi-xơn : reo vui khi sáng kiến loé
lên. Giọng người dẫn truyện : khâm phục
<i> Bà cụ vô cùng ngạc nhiên khi thấy nhà</i>
<i>bác học cũng bình thường như mọi người</i>
<i>khác. Lúc chia tay, Ê-đi-xơn bảo :</i>


<i> - Tôi sẽ mời cụ đi chuyến xe điện đầu tiên.</i>
<b>5 . Kể chuyện(20p)</b>


Yêu cầu : Phân vai, dựng lại câu chuyện
<i>Nhà bác học và bà cụ.</i>


 Kể mẫu


 Kể trong nhóm.


<b>C. Củng cố - dặn dò (5p)</b>


- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?


+ Ê-đi-xơn là một nhà bác học vĩ đại. Bằng
lao động cần cù và óc sáng tạo kì diệu, ơng
đã cống hiến cho lồi người hơn một ngà
sáng chế, góp phần thay đổi cuộc sống trên
trái đất của chúng ta.



- Dặn về tập kể lại câu chuyện cho mọi
người nghe.


- Lớp đọc thầm từng đoạn và trả lời:
<i>+ Nhờ gợi ý của bà cụ mà </i>
<i>Ê-đi-xơn…bằng điện.</i>


+ Con người đỡ vất vả, năng suất
<i>lao động cao hơn, thời gian làm</i>
<i>việc khẩn trương hơn.</i>


<i>+ Ca ngợi nhà bác học vĩ đại </i>
<i><b>Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn</b></i>
<i><b>mong muốn đem khoa học phục</b></i>
<i><b>vụ con người.</b></i>


- HS thi đọc đoạn 3 .
- HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS khá kể mẫu 1 đoạn.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS kể phân vai theo nhóm .
- 2 nhóm kể thi .


- HS khác nhận xét.


+ Ê-đi-xơn là một nhà bác học rất
giàu sáng kiến kinh nghiệm và luôn
mong muốn mang lại điều tốt cho
con người.




<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 106: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS :</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<b>- Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.</b>
<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố về kĩ năng xem lịch (tờ lịch tháng, lịch năm)
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục cho HS có ý thức trong học tập và lịng say mê học Tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phấn màu, lịch năm 2012.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.KTBC: Y/c H kể tên tháng có 30, 31 ngày.</b>
<b>B.Bài mới:</b>


1.GTB:


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Tờ lịch năm 2012.</b></i>
- GV treo tờ lịch


- Yêu cầu HS làm theo cặp
- GV nhận xét và bổ sung
a) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ?


Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy ?
<i> Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ? </i>
Ngày 30 tháng 4 là thứ mấy ?


Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ mấy ?
Sinh nhật em là ngày ... tháng .... Hơm đó là
thứ ...


b) Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày nào ?
Chủ nhật đầu tiên của năm 2012 là ngày ...
tháng ....


Chủ nhật cuối cùng của năm 2012 là ngày ...
tháng ...


Tháng 10 có ... ngày thứ năm, đó là các
ngày ...


=> Hỏi thêm : Vì sao tháng 2 năm 2012 lại có 29
ngày ?


- HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát.


- 1 HS đọc câu hỏi - 1 HS trả lời
- HS khác nhận xét.


- Thứ sáu
<i>- Thứ năm</i>
<i>- Chủ nhật</i>


<i>- Thứ hai</i>
<i>- Thứ tư</i>


<i>- Ngày 2</i>


<i>- là ngày 1 tháng 1.</i>
<i>- là ngày 30 tháng 12. </i>
<i>- có 4, đó là 4,11,18,25.</i>


<i><b>Bài 2,3: Đ ; S ?; Khoanh ...</b></i>
Đ/án : S - Đ - Đ - Đ - S - Đ
a) <b>B. Thứ hai</b>


- T/c cho H thi làm nhanh giữa các tổ.
- Nx, củng cố


<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>
- Nx tiết học, HDVN.


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS làm bài theo nhóm 4 em sau
đó thi làm nhanh giữa các tổ.



<b> Ngày soạn: 28/01/2021</b>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 02/02/ 2021</b></i>
<b>TỐN</b>



<b>TIẾT 107: HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Có biểu tượng về hình trịn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 1 số mơ hình hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bài cũ: (5’) Làm bài tập 1 + 2 (tiết 106)</b>
(2HS)


- GV + HS nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>A. Hoạt động1:(7’) Giới thiệu hình trịn.</b>
* HS nắm được về đường kính, bán kính,
tâm của hình trịn.


- GV đưa ra mặt đồng hồ và giới thiệu mặt


đồng hồ có dạng hình trịn.


- HS nghe - quan sát


- GV vẽ sẵn lên bảng 1 hình trịn và giới
thiếu tâm O, bán kính CM đường kính AB
- GV nêu: Trong 1 hình trịn


+ Tâm O là trung điểm của đường kính AB. - HS nghe
+ Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán


kính.


- Nhiều HS nhắc lại
<b>B.Hoạt động2:(5’) Giới thiệu các compa và</b>


cách vẽ hình tròn.


* HS nắm được tác dụng của compa và cách
vẽ hình trịn.


- GV giới thiệu cấu tạo của com pa - HS quan sát
<b>C. Hoạt động 3:(18’) Thực hành.</b>


<i><b>a. Bài tập 1:</b></i>


* Củng cố về tâm , đường kính và bán kính
của hình trịn.


- GV gọi HS nêu u cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập



- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
+ Nêu tên đường kính, bán kính trong có


trong hình trịn?


a. OA, OB, OC, OD là bán kính BA,
CD là đường kính.


- GV nhận xét chung.
<i><b>b. Bài tập 2 + 3:</b></i>


* Củng cố về vẽ hình trịn.
* Bài tập 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS nêu cách vẽ - vẽ vào vở


- GV gọi 2HS lên bảng làm. a. Vẽ đường tròn có tâm O, bán kính
2 cm.


* Bài tập 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm nháp


- GV gọi HS nêu, kết qủa. + 3 HS nêu.



- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


<b>---CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 43: Ê- ĐI- XƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Rèn kỹ năng viết chính tả:
<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe và viết lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn Ê - đi - xơn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm đúng bài tập về âm, dấu thanh dễ lẫn (tr/ch; dấu hỏi/ dấu ngã) và giải đố.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KTBC:(5’) GV đọc: thuỷ chung, trung</b>
hiếu, chênh chếch, tròn trịa


(- 2HS lên bảng viết - cả lớp viết bảng
con).



HS + GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’)- ghi đầu bài.</b>


- HS theo dõi


<b>2. Hướng dẫn HS nghe viết (23’)</b> - 2HS đọc lại


- GV đọc ND đoạn văn một lần - Ê - đi - xơn là người giàu sáng kiến
và luôn mong muốn mang lại điều tốt
lành cho con người.


- 3 câu
Những phát minh, sáng chế của Ê đi


-xơn có ý nghĩa như thế nào ?


- Chữ đầu câu: Ê, bằng….


- Đoạn văn có mấy câu? - Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch


nối giữa các chữ.
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?


Vì sao?


- Tên riêng Ê - đi - xơn viết như thế nào? - HS luyện viết bảng con.
- GV đọc 1 số tiếng khó: - HS nghe - viết bài vào vở .


Ê - đi - xơn, lao động, trên trái đất


b. GV đọc đoạn văn viết


- GV quan sát, uấn nắn cho HS. - HS dùng bút chì sốt lỗi
c. Chấm chữa bài.


- GV đọc lại bài


- GV thu vở - 2HS nêu yêu cầu bài tập


<b>3 Hướng dẫn HS làm bài tập 2a.(7’)</b> - 2HS lên bảng làm bài - lớp làm bài
vào vở.


- GV gọi HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV gọi HS đọc bài


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố - dặn dò:(1’)</b>


- Nêu lại ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau



<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 22: TƠN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGỒI </b>
<b>( GIẢM TẢI)</b>



<b>NGHE KỂ CHUYỆN BÁC HỒ VỚI THIẾU NIÊN NHI ĐỒNG</b>
<b>*. Bác Hồ rất thương trẻ con.</b>


Có lần đang ngủ đến gần sáng, lạnh quá Bác thức dậy. Gió vun vút đập vào cửa kính.
Chợt Bác nghe thấy có tiếng trẻ em rao hàng dưới đường, Bác mở cửa ngó xuống
nhìn em bé, nhìn mãi cho đến khi em bé đi khuất mới từ từ khép của lại.


Một lần khác, Bác cùng xem phim với cán bộ đồng bào sau Đại hội Chiến sĩ thi đua
năm 1952. Buổi chiếu phim tan, mọi người lục đục kéo nhau đứng dậy ra về, Bác vội
đứng lên đưa tay ra lệnh trật tự và nói to:


- Xin hãy để các cháu bé ra trước kẻo lộn xộn các cháu sẽ lạc đấy.


Thế là những người lớn lại ngồi xuống chờ các cháu nhỏ ra hết mới đứng lên về.
Có lần Bác bảo đồng chí phục vụ Bác mang cháu nhỏ 5 tuổi đến chơi với Bác. Đồng
chí phục vụ dẫn con đến, lúc ấy Bác bận nên đã bảo đồng chí cho cháu ngồi chơi ăn
kẹo. Khi Bác trở vào vẫn thấy 2 cha con ngồi chờ và không dám lấy kẹo ăn. Bác tỏ vẻ
khơng bằng lịng, phê bình đồng chí:


- Ở nhà, cháu là con của cơ chú, nhưng đến đây, cháu là khách của Bác. Chú phải có
nhiệm vụ giúp Bác đãi khách chứ, ai lại để cháu bé ngồi chơi suông hay sao?


<b>*. Quả táo Bác Hồ.</b>


Năm 1946, Bác sang Pháp để đàm phán với Chính phủ Pháp về những vấn đề có liên
quan đến vận mệnh đất nước. Thị trưởnh thành phố Pari mở tiệc long trọng thiết đãi
Bác Hồ. Khi ra về, Người lấy trên bàn một quả táo bỏ vào túi. Mọi người ngạc nhiên,
tò mò trước cử chỉ ấy của Bác.



Ra đến cửa, Bác nhìn thấy rất đơng bà con Việt Kiều và người Pháp đứng đón mừng
Bác. Trông thấy một bà mẹ bế trên tay một cháu bé, Bác tiến lại gần, giơ tay bế cháu
bé. Lúc ấy, Bác rút trong túi ra quả táo đưa cho cháu bé. Mẹ cháu bé và những người
cùng đi rất cảm động trước tấm lòng yêu trẻ của Bác Hồ


<i><b></b></i>


<b> Ngày soạn: 29/01/2021</b>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 03/02/ 2021</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 108: ƠN TẬP HÌNH TRỊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


-Tiếp tục giúp học sinh ơn tập củng cố về tháng, năm, hình trịn.
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Thái độ</b>


-u thích học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Com pa


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
A: Bài cũ:



- Gọi HS làm bài 3
- GV nhận xét.
B. Bài mới:


<i><b>1.Gv nêu mục tiêu nhiệm vụ của tiết </b></i>
<i><b>học.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b></i>
<b>Bài tập 1: Ngày 26 tháng 6 là chủ nhật </b>
thì ngày 30 tháng 5 cùng năm đó là thứ
mấy?


Ngày 5 tháng 7 cùng năm đólà thứ mấy?
Gv cho Hs dựa vào số ngày của từng
tháng để tìm đúng kết quả.


<b>Bài tập 2: Biết rằng một tháng nào đó có </b>
30 ngày và có 5 ngày chủ nhật. Hỏi chủ
nhật đầu tiên của tháng đó có thể là ngày
nào?


<b>Bài tập 3: Vẽ hình trịn tâm O, bán kính </b>
2cm . Vẽ đường kính AB và đường kính
CD vng góc với nhau. Hãy viết tên các
góc vng đó.


Gv nhận xet chốt kết quả đúng.
<b>Bài tập 4: </b>


Vẽ đường trịn tâm I có đường kính MN


là 6 cm


C. Củng cố dặn dị.
-Nêu nội dung bài học?
-Nhắc Hs về nhà xem lại bài.


Hs chữa bài.
Hs lắng nghe.
Hs chữa bài


Hs nhận xét đúng sai
Hs chữa bài vào vở.


Hs đọc yêu cầu bài tập.
Làm bài vào vở.


2 Hs lên bảng chữa bài.
Hs làm bài


Hs khác nhận xét bổ sung.
Chữa bài vào vở.


Hs vẽ hình ghi tên các góc vng.


<i><b></b></i>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 44: CÁI CẦU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


-Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: sơng sâu, chum nước…Biết ngắt, nghỉ hơi đúng
sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Thái độ</b>


- GDHS tình u thương gia đình, u q, kính trọng cha mẹ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi bài: Nhà bác học và bà cụ
- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>
-Dẫn dắt –ghi tên bài.


-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh.
<b>b.Nội dung:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



- Đọc mẫu tồn bài .
* HD luyện đọc:


-Gọi HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
<b>-HS yếu đánh vần từng tiếng.</b>
-Theo dõi, sửa sai.


+Luyện đọc từ khó: sơng sâu, chum
nước…


- Gọi HS đọc từng khổ thơ nối tiếp.
-Theo dõi, sửa sai, giải nghĩa từ.


-Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm.
-Gọi các nhóm thi đọc.


-Theo dõi, nhắc nhở.


- GV – HS cùng nhận xét, bình chọn.
-GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận
cặp đôi, trả lời:


- Người cha trong bài thơ làm nghề gì?
- Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến
những gì?


- Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào? Vì sao?
- Em thích nhất câu thơ nào? Vì sao?
-Rút nội dung, ghi bảng.



- Cho HS đọc cả bài, HD đọc thuộc lòng
cả bài thơ.


- Theo dõi GV đọc mẫu


- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ nối tiếp.
<b>-Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, </b>
<b>Luỹnh....</b>


-HS luyện đọc đồng thanh, cá nhân
- Đọc từng khổ thơ nối tiếp.


(2 lượt)
-Lắng nghe


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- 4 nhóm thi đọc.


-Lớp đọc ĐT tồn bài.


-HS đọc thầm tồn bài, thảo luận cặp đơi,
trả lời:


+Cha bạn nhỏ làm kĩ sư.


+Con nhện qua chum nước,con sáo sang
sơng, con kiến qua ngịi, như võng ru trên
sơng.


+Bạn nhỏ yêu cái cầu ao mẹ thường đãi


đỗ.


+HS tự trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu HS thi đọc thuộc lịng.
- GV- HS cùng nhận xét, bình chọn.


-HS yếu đánh vần, đọc trơn từng dòng thơ


-3-4 HS Thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ,
cả bài thơ.


-Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh....
<b>IV. Củng cố : </b>


- Yêu cầu HS nêu nội dung bài học..
+2 em nêu lại nội dung bài


- GDHS tình u thương gia đình, u q, kính trọng cha mẹ.
<b></b>


<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 43: RỄ CÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp HS:
<b>1. Kiến thức</b>


- Nêu được đặc điểm của các loại rễ cọc, rễ chùm, dễ phụ, dễ củ.
<b>2. Kĩ năng</b>



- Mô tả, phân biệt được các loại rễ.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học
II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV chia lớp làm 4 nhóm


- GV phát cho mỗi nhóm 1 cây có rễ
phụ, 1 cây có rễ củ.


- HS thảo luận nhóm
<i><b>* GV kết luận * GV kết luận: Cây</b></i>


có 2 loại dễ chính là rễ cọc và rễ
chùm. Rễ cọc có đặc điểm là gồm 1
rễ to dài xung quanh rễ có nhiều rễ
con.


- HS quan sát và cho biết rễ này có gì
khác so với 2 loại rễ chính.


* Nêu đặc điểm của các loại rễ cây ? - Đại diện nhóm trả lời
* GV yêu cầu HS quan sát H3, 4, 5,


6,7



- Nhóm khác nhận xét.
+ Hình vẽ cây gì? cây này có loại rễ


gì?


- HS nêu
- HS quan sát


+ H3: Cây hành có rễ chùm
+ H4: Cây đậu có rễ cọc
<b>b. Hoạt động 2:(15’) Thực hành </b>


-làm việc với vật thật.


+ H5: Cây đa có rễ phụ
<i><b>* Mục tiêu: Biết phân loại các loại rễ</b></i>


cây sưu tầm được


+ H6: Cây cà rốt có rễ củ.
- GV yêu cầu HS trưng bày sản phẩm


đã sưu tầm được


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Theo em, khi đứng trước gió to cây
có rễ và cây có rễ chùm cây nào
đứng vững hơn? vì sao?


- HS làmviệc theo nhóm



<i><b>* GV kết luận (SGV)</b></i> + Từng Hs giới thiệu về loại rễ cây
của mình trong nhóm


<b>3. Dặn dị:(1’)</b> + Đại diện các nhóm giới thiệu
- Về nhà học bài




<i><b> Ngày soạn: 29 /01/2021 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 04/02/2021</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 109: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- H biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần)
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng làm đúng tính nhân.
<b>3. Thái độ</b>


- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải tốn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phấn màu . </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1, Hoạt động1 : KTBC : Gọi 2 em lên bảng nhân</b>


và nêu cách nhân 432 x 2 ; 876 x 4 .


- Gv nx


<b>2, Hoạt động2 : HD trường hợp nhân khơng nhớ .</b>
- Gv nêu phép tính 1034 x 2 = ?


- Nhân số có mấy chữ số với số có mấy chữ số ?
- Gọi 2 hs lên bảng nhân và nêu cách nhân .
+ Nhân theo thứ tự nào ?


<b>3, Hoạt động3 : Hướng dẫn nhân có nhớ 1 lần . </b>
- GV nêu pt : 2125 x 3 =?


+ Gọi 1 em lên vừa nhân và nêu cách nhân :
+ Nêu cách đặt tính , rồi tính .


<b>4, Hoạt động4 : Thực hành : </b>
<i><b>*Bài 1: Tính.</b></i>


1023


3069


<i>x</i>





3102


6204


<i>x</i>






2018


8072


<i>x</i>





2172


6516


<i>x</i>



+ Yêu cầu hs làm bảng con .
+ Gọi 4 em lên bảng chữa .
+ Nêu các bước thực hiện .
- Nx


<i><b>*Bài 2 : Đặt tính rồi tính. (3 phép tính đầu)</b></i>


- 2 H thực hiện.


+ 4 chữ số …1 chữ số .
+ Từ phải sang trái .


+ HS nêu


+ Hs nêu yêu cầu .


+ Hs làm, 4 H lên bảng làm bài.



+ Hs nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1212


4848


<i>x</i>





2121


6363


<i>x</i>





1712


6848


<i>x</i>



- Y/c H làm bài cá nhân sau đó gọi 3 H lên bảng
chữa bài. (H K-G hoàn thành cả phép tính thứ 4)
- Nx


<i><b>*Bài 3 : Giải tốn.</b></i>


Tóm tắt: Mỗi phịng: 1210 viên gạch.
8 phòng : … viên gạch?


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Lát nền 8 phòng học như thế hết số viên gạch là:</b></i>


<i><b>1210 x 8 = 9680 (viên)</b></i>


<i><b> Đáp số: 9680 viên gạch.</b></i>
+ Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?


+ Yêu cầu 1 Hs lên bảng trình bày .
<b>5, Hoạt động 5 : Củng cố - dặn dị.</b>


+ Nêu các bước thực hiện phép nhân số có 4 chữ số
với số có 1 cs


+ Dưới lớp H làm bài.
+ H nx bài của bạn.
+ Hs đọc đề toán .
+ Hs làm vở .



<i>---: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>


<b>TIẾT 22: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SÁNG TẠO</b>
<b>DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học
<b>(BT1). Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2).</b>


<b>2. Kĩ năng</b>



- Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3).
<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức dùng từ, đặt câu đúng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Trình bày bảng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS đặt câu có sử dụng phép nhân hoá và đặt câu theo mẫu Ở đâu?
+2 HS nêu.


- Nhận xét
2. Bài mới:


<b>a. Giới thiệu bài: </b>
<b>-Giới thiệu bài trực tiếp</b>


<b>3</b> <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh.
<b>b. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu</b>


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
bàn, làm bài tập.



- Gọi đại diện các nhóm trình bày.


- Nhận xét, kết luận.
<b>Bài 2: Đặt dấu phẩy.</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Gọi 4 em lần lượt lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- Yêu cầu HS làm miệng.


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.


-1 HS nêu yêu cầu:
- Tìm từ chỉ….


- Thảo luận bàn, làm bài tập.


- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp: tiến
<i>sĩ , đọc sách , học , mày mò, nhớ nhập tâm ,</i>
<i>nghề thêu, nhà bác học , viết , sáng tạo ,</i>
<i>người trí thức yêu nước vv…</i>


- 2 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bài vào vở.


- 4 em lần lượt làm bảng lớp



a/ Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim .
b/ Trong lớp, Liên luôn chú ý nghe


<b> IV. Củng cố : </b>


- Thi tìm từ chỉ những người hoạt động nghệ thuật.
+Thi viết tiếp sức theo dãy.


<b> V.</b>


<b> Dặn dò: </b>
-Nhận xét tiết học


-Dặn dị: hồn thành BT2, chuẩn bị bài sau



<b>---THỦ CÔNG</b>


<b>TIẾT 22: ĐAN NONG ĐÔI ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết cách đan nong đôi
<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh đang đẹp đều các mũi đan nong đôi
<b>3. Thái độ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Các nan đan mẫu ba màu khác nhau
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Kiểm tra bài cũ


2. Giới thiệu bài mới


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét.


Giáo viên giới thiệu tấm đan nong đôi và hướng dẫn học
sinh quan sát, nhận xét. Giáo viên gợi ý để học sinh quan sát và
so sánh tấm đan nong mốt của bài trước. Giáo viên nêu tác
dụng và cách đan.


Hoạt đông 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
<i>Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan</i>


Cắt các nan dọc: Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp
xung quanh tấm đan.


Bước 2: Đan nong đôi


Đan nan ngang thứ nhất, nhấc nan dọc 2,3,6,7
Đan nan ngang thứ hai, nhấc nan dọc 3,4,7,8
Đan nan ngang thứ ba, nhấc nan dọc 1,4,5,8,9


Đan nan ngang thứ tư, nhấc nan dọc 1,2,5,6,9 tiếp tục
đan cho đến hết.



<i>Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.</i>


Dùng 4 nan còn lại dán theo bốn cạnh của tấm đan. Giáo
viên cho học sinh kẻ, cắt các nan đan.


Học sinh quan sát


Học sinh thực
hành


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT)</b>
<b>TIẾT 44: MỘT NHÀ THÔNG THÁI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe và viết đúng , trình bày đẹp , đoạn văn : Một nhà thơng thái .
<b>2. Kĩ năng</b>


- Tìm đúng các từ (theo nghĩa đã cho) chứa tiếng bắt đầu bằng âm đầu : r/d/gi . Tìm
đúng các từ chỉ hành động .


<b>3. Thái độ</b>


- GD Hs có ý thức rèn chữ viết đẹp .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ ghi bài 2 ,3 .</b>
<b>III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC </b>



<b>A, KTBC : Gọi 2 em lên bảng viết 4 tiếng bắt đầu</b>
bằng tr/ch: chung sức, trung thành, chênh vênh,
<i>trống trải, chống chọi.</i>


- Gvnx


<b>B, Dạy bài mới . </b>


<i><b>1, Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu . </b></i>


- 2 H lên bảng viết - Lớp viết
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2, Hướng dẫn Hs nghe - viết :</b></i>
a, Hướng dẫn Hs chuẩn bị :


+ Gv đọc đoạn văn : Một nhà thông thái


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?
+ HD viết 1 số từ khó


b, Gv đọc cho hs viết .
c, Chấm , chữa bài .


<i><b>3, Hướng dẫn hs làm bài tập : </b></i>
* Bài 2 a :


+ Gv treo bảng phụ .
+ Gọi 2 hs chữa bảng .


* Bài 3 a : Treo bảng phụ .
+ Yêu cầu hs làm VBT .
- 2 em lên thi viết từ.
- Nhận xét bổ sung .


<b>4, Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học .</b>


- 1 em đọc lại đoạn văn .
+ chữ cái đầu câu,tên riêng
- luyện viết từ khó ra bảng con
+ Hs viết vở .


+ H soát lỗi .
+ Hs nêu yêu cầu .
+ hs làm VBT .


+ Ra đi ô, dược sĩ, giây .
+ Hs nêu yêu cầu . làm vào vbt
+ reo hò, rang cơm ..


+ dạy dỗ, dỗ dành…
+ gieo hạt , giao việc..
<i></i>


<b>---CHIỀU</b>
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA P</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1.Kiến thức: Biết viết đúng viết chữ hoa P (Ph) .Viết đúng tên riêng Phan Bội Châu </b>


và câu ứng dụng "Phá Tam Giang... vào Nam" bằng cỡ chữ nhỏ.


2.Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ , viết tương đối nhanh chữ hoa P.
<b>3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>
GV: Mẫu chữ hoa P


HS : Bảng con, vở tập viết.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Đọc cho HS viết Lón ễng, Ổi
- Nhận xét, chỉnh sửa.


<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (1')</b>
- Nêu mục tiêu của tiết học


<b>3.2.Hướng dẫn viết trên bảng con:</b>
<b>a, Luyện viết chữ hoa:</b>


- Cho HS quan sát từ và câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng, tìm


các chữ viết hoa có trong bài.


- Viết mẫu chữ Ph lên bảng kết hợp nhắc
lại cách viết.


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra nháp.


- Lắng nghe


- HS mở vở TV ,Quan sát, đọc từ và câu
ứng dụng và nêu: P(Ph),B , C (Ch),T,
G(Gi), Đ, H , V , N,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b, Luyện viết từ ứng dụng(tên riêng)


- GV nói về Phan Bội Châu: ( 1867- 1940)
là nhà CM vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt
Nam, ngoài hoạt động Cách mạng ơng cịn
viết nhiều tác phẩm văn thơ yêu nước.
- Cho HS tập viết vở.


- Quan sát chỉnh sửa.


c, Luyện viết câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu các địa danh trong câu ca
dao: Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên
Huế dài 60 m, rộng từ 1 đến 6 km. Đèo
Hải Vân gần bờ biển Thừa Thiên –Huế và
TP Đà Nẵng cao 1444 km, dài 20 km.


- Cho HS tập viết trên vở :Phá, Bắc
<b>3.4.Hướng dẫn viết vào vở tập viết:</b>
- Nêu yêu cầu viết


- Quan sát giúp đỡ những em viết yếu
<b>3.5.Chữa bài:</b>


- Chữa 5 bài, nhận xét từng bài
<b>4.Củng cố, dặn dị :(2' ) </b>


- Hệ thống tồn . Tun dương những HS
trỡnh bày đúng chính tả, viết đúng mẫu,
đẹp


- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà hoàn thành phần bài
viết ở nhà.


- Lắng nghe.


- Tập viết vở 2 lần


- 1 HS Đọc câu ứng dụng


Phá Tam Giang nối đường ra Bắc
Đèo Hải Vân hướng mặt vào Nam.
- HS tập viết 2 lần



- HS viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<i><b></b></i>


<i><b> Ngày soạn: 29/01/2021 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 05/02/2021</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 110: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( có nhớ một lần)
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Vận dụng vào việc tính tốn và giải bài tốn có lời văn.
<b>3.Thái độ:</b>


- Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV: Bảng phụ .
HS : Bảng con



III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Gọi HS lên bảng làm bài:
Đặt tính rồi tính
- Nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập: (27')</b>
<b>Bài 1: Viết thành phép nhân và ghi KQ.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS viết thành phép nhân rồi
thực hiện tính nhân vào bảng con.


<b>Bài 2: Số? </b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Cho HS nhắc lại cách tìm số bị chia.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.


- GV và cả lớp nhận xét.



* Củng cố cách tìm thương và số bị chia
chưa biết.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- HD phân tích và tóm tắt bài tốn


- Hướng dẫn HS giải bài toán.
- Cho 1 HS làm vào bảng phụ
- GV và lớp nhận xét.


* Củng cố giải bài toán bằng 2 phép
tính.


<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống </b>
(theo mẫu)(Cột 3,4 dành cho HS giỏi).
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập .


- Cho HS phân biệt"thêm" và " gấp".
- GV gắn bảng phụ, mời 2 HS lên bảng
làm bài.


- 2 em lên bảng đặt tính rồi tính
- Nhận xét


1212 x 4 = 4848 2005 x 4 = 8020


- Lắng nghe


- 1 em đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài ra vở.


- 3 em làm trên bảng , lớp nhận xét
a. 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258
b. 1050 +1050 + 1050 = 1050 x 3 = 3150
c. 2007 +2007 + 2007 + 2007


= 2007 x 4 = 8028
- 1 HS đọc yêu cầu BT.


- 1,2 HS nhắc laị. Cả lớp làm vào SGK.
- 2 em lên bảng chữa bài


Số bị chia 423 <b>423</b> <b>9604 5355</b>


Số chia 3 3 4 5


Thương <b>141</b> 141 2401 1071


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Phân tích và tóm tắt bài tốn.


Tóm tắt


Có 2 thùng, mỗi thùng chứa: 1025 l dầu.
Đã lấy ra : 1350 l.
Còn lại :...l dầu?


- Cả lớp làm bài vào vở,1 HS làm vào
bảng phụ


Bài giải:


Số lít dầu chứa trong cả hai thùng là:
1025 x 2 = 2050( lít)


Số lít dầu cịn lại là:
2050 – 1350 = 700 (lít)


Đáp số: 700 lít dầu
- Lắng nghe.


- 1, 2 HS nêu , lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV và cả lớp nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dò :(2' ) </b>


- Hệ thống lại các dạng BT đã chữa:
Nhân số có bốn chữ số với số có một
chữ số( có nhớ một lần)và giải bài tốn
có lời văn.


- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã
chữa và chuẩ bị bài sau.


Số đã cho 113 1015 1107 1009


Thêm 6 đơn


vị <b>119 1021 1113 1015</b>


Gấp 6 lần <b>678 6090 6642 6054</b>
- Lắng nghe


- Lắng nghe.


-Thực hiện ở nhà.
<b></b>


<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 22: NÓI, VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Biết kể một vài điều về người lao động trí óc. Viết được những điều vừa kể thành
một đoạn văn ngắn (7 câu).


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Nói rõ ràng, diễn đạt dễ hiểu, viết đủ ý.
<b>3.Thái độ: </b>


- GD học sinh biết yêu quý người lao động.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>



GV: 4 tranh ở tiết TLV tuần 21.
HS : SGK, VBT


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS kể lại câu chuyện “ Nâng niu
từng hạt giống.”


- Nhận xét, bổ sung.
<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>
Nêu mục tiêu của tiết học
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 1: Hãy kể về một người lao động
trí óc mà em biết.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý
- Yêu cầu HS kể tên một số nghề lao
động trí óc mà em biết .


- Cho HS kể theo nhóm đơi


- Ổn định lớp.
- 2 em kể chuyện


- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm


- 2 , 3 kể . VD : bác sĩ, giáo viên, kĩ sư xây
dựng, kiến trúc sư, kĩ sư cầu đường,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Mời một số HS thi kể.
- GV cùng cả lớp nhận xét.


<b>Bài 2: Viết những điều em vừa kể </b>
thành một đoạn văn ( 7 câu)


- Gọi HS đọc yêu cầu .


- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- Quan sát, giúp đỡ những em yếu
- Gọi một số em trình bày trước lớp


- Nhận xét, biểu dương những em làm
bài tốt.


<b>4.Củng cố, dặn dò :(2' ) </b>


- Nhận xét giờ học, biểu dương những
HS học tốt.


- Nhắc những HS viết bài chưa xong


về nhà hoàn chỉnh bài viết .


- 4, 5 HS thi kể trước lớp.
- Lắng nghe.


- 1, 2 HS đọc yêu cầu.
- Viết bài vào vở


- 5, 7 HS nối tiếp trình bày bài viết.
- Cả lớp và GV nhận xét.


VD: Người lao động trí óc mà em muốn kể
chính là bố em. Bố em làm giảng viên của
một trường đại học. Công việc hàng ngày
của bố là nghiên cứu và giảng bài cho các
anh chị sinh viên. Bố rất yêu thích cơng
việc của mình. Tối nào em cũng thấy bố say
mê đọc sách, đọc báo hoặc làm việc trên
máy vi tính. Nếu hơm sau bố em lên lớp thì
em biết ngay vì bố sẽ chuẩn bị bài dạy,
đánh xi cho đơi giầy đen bóng. Cịn mẹ thì
dù bận vẫn cố là phẳng bộ quần áo cho
bố…


- Cả lớp nhận xét
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 44: RỄ CÂY ( Tiếp theo )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Biết chức năng của rễ cây đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ cây đối
với đời sống con người.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Kể được chức năng của rễ cây đối với đời sống củ thực vật .
- Kể ra những ích lợi của một số rễ cây .


<b>3.Thái độ:</b>


- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


GV: Hình trong SGK tr- 84, 85.
HS : SGK


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:( 4')</b>


+ Có mấy loại rễ cây? Nêu đặc điểm của
từng loại rễ cây?



- Nhận xét, bổ sung.
<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Các hoạt động: </b>


a.Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
Bước 1: Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau :
+ Nói lại việc bạn đã làm theo yêu cầu trong
SGK- tr 82.


+ Giải thích tại sao nếu khơng có rễ, cây
khơng sống được.


+ Theo bạn, rễ có chức năng gì?
Bước 2: làm việc cả lớp


- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận trước lớp


<b>Kết luận: Rễ cây đâm sâu xuống đất để hút </b>
nước và muối khống đồng thời cịn bám
chặt vào đất giữ cho cây không bị đổ.
b.Hoạt động 2: Làm việc theo cặp
Bước 1: Làm việc theo cặp


- GV nêu yêu cầu:



Bước 2: Hoạt động cả lớp


<b>Kết luận: Rễ (củ) một số cây dùng làm thức</b>
ăn, làm thuốc, làm đường.


<b>4.Củng cố, dặn dò :(2' ) </b>


- Kể tên một số rễ cây dùng để làm thuốc,
làm thức ăn, làm đường , mà em biết ?
- Nhận xét tiết học


- Nhắc HS về nhà học bài, sưu tầm các lá
cây khác nhau chuẩn bị cho tiết học sau.


- 3 em trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe


- Thảo luận theo nhóm 4: Nhóm
trưởng điều khiển các bạn thảo luận
theo các câu hỏi Gv nêu.


- Đại diện nhóm trình bày. Mỗi nhóm
trả lời 1 câu hỏi, các nhóm khác bổ
sung.


- Lắng nghe và nhắc lại.


- 2 HS ngồi quay mặt vào nhau và chỉ


đâu là rễ của những cây có trong các
hình 2, 3, 4, 5tr 85- SGK. Những rễ đó
được sử dụng để làm gì?


- HS thi đua nhau đặt ra những câu hỏi
và đố nhau về con người sử dụng một
số rễ cây để làm gì.VD:


+ Rễ sắn (củ) làm thức ăn


+ Rễ nhân sâm, tam thất làm thuốc
+ Rễ củ cải đường làm đường,làm thức
ăn


- Lắng nghe và ghi nhớ.
- 3, 4 HS kể.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×