Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.64 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 41, tiết 63. </b>
<i><b>1. Về kiến thức</b></i>
<i>- Học sinh biết được:</i>
+ Tính chất vật lí, phương pháp điều chế oxi trong phịng thí nghiệm, trong cơng
nghiệp, sự tạo ra oxi trong tự nhiên.
- <i>Học sinh hiểu được:</i>
+ Cấu hình electron lớp ngồi cùng dạng ơ lượng tử của oxi, cấu tạo phân tử oxi.
+ Tính chất hố học: Oxi có tính oxi hố rất mạnh (oxi hố được hầu hết kim loại,
phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ), ứng dụng của oxi.
<b>2. Về kĩ năng</b>
- Dự đốn tính chất, kiểm tra, kết luận được về tính chất hố học của oxi.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra được nhận xét về tính chất, điều chế...
- Viết PTHH minh hoạ tính chất và điều chế.
- Giải được một số bài tập tổng hợp có liên quan.
<b>3. Trọng tâm</b>
- Cấu tạo nguyên tử, cấu tạo phân tử và tính chất hóa học của oxi.
- Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp.
<b>III. Phương pháp</b>
- Nêu vấn đề, thí nghiệm trực quan.
<b>IV. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
1.<i><b>Giáo viên</b></i>: SGK, hóa chất và dụng cụ thí nghiệm
- Hóa chất: Na, Mg, Pđỏ, S, O2
- Dụng cụ: Bình tam giác có nút cao su, nút cao su cắm muôi sắt, đèn cồn, kẹp gỗ,
bật lửa.
<i><b>2. Học sinh</b></i>: SGK, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
<b>V. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>: kiểm tra sĩ số
<b>2. Kiểm tra bàicũ</b> (5 phút)
<b>HS1</b>. Nêu đặc điểm cấu tạo nguyên tử F bao gồm số electron lớp ngoài cùng, số
electron độc thân biết 9F
<b>HS2</b>. a, Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử F2 (công thức electron và công thức cấu tạo)
b, Cho biết khả năng hoạt động hóa học của F2? Giải thích. Khi hoạt động
<b>3. Bài mới</b>
<i>Vào bài</i>: Giờ trước chúng ta đã được tìm hiểu khái qt về vị trí cấu tạo ngun tử,
tính chất của các ngun tố nhóm oxi. Hơm nay cơ và các em sẽ cùng nhau tìm
hiểu về một nguyên tố cụ thể trong nhóm có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1. CẤU TẠO PHÂN TỬ( 5 PHÚT)
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi sau
- Nêu đặc điểm cấu tạo nguyên tử oxi
(số electron lớp ngoài cùng? số e độc
thân?)
Từ đó viết cơng thức e (dựa vào quy tắc
bát tử) và công thức cấu tạo của phân tử
oxi?
<b>HS:</b> Lên bảng trả lời
Cấu hình electron:
8O:1s22s22p4
2s2<sub> 2p</sub>4
- Có 6e lớp ngồi cùng
- có 2e độc thân
.. ..
- CT e: : <b>O : : O </b>:
- CTCT: O = O - CTPT: O2
HOẠT ĐỘNG 2 ( PHÚT)
TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN (5 PHÚT)
<b>GV:</b> Thu sẵn một bình khí oxi cho HS
quan sát và từ kiến thức thực tế
yêu cầu HS cho biết tính chất vật
lý của oxi.
- Oxi có tan trong nước khơng? Vì sao?
<i><b>Liên hệ thực tế</b></i>: Vì oxi ít tan trong nước
nên trong tự nhiên cá phải ngoi lên mặt
nước để thở, trong các bể nuôi cá người
ta phải bơm oxi vào. Vì ít tan trong
nước nên có thể thu bằng phương pháp
đẩy nước như trong hình 6.2/trang 126
<i><b>Liên hệ thực tế:</b></i> Chúng ta có thể thấy
oxi lỏng trong các bình thở của thợ lặn,
bình oxi trong bệnh viện. Người ta nén
ở thể lỏng để chứa được nhiều oxi hơn
1. Tính chất vật lý (SGK)
<b>GV:</b> Cơ có các số liệu sau
- Một bạn giải thích cho cơ tại sao
oxi có độ âm điện lớn hơn một số
halogen mà lại bền hơn halogen?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Mặc dù oxi có độ âm điện lớn hơn
một số halogen nhưng vì phân tử
oxi có liên kết đơi bền hơn các liên
kết đơn của halogen nên nó bền
hơn các halogen
<b>GV:</b> Một bạn cho cô biết trong tự nhiên
oxi tồn tại ở trạng thái đơn chất
hay hợp chất?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Trong tự nhiên oxi tồn tại ở cả
dạng đơn chất và hợp chất.
<b>GV:</b> Tại sao trong tự nhiên oxi tồn tại ở
trạng thái đơn chất mà halogen chỉ
tồn tại ở dạng hợp chất?
<i>Chuyển ý: Như vậy các em đã được biết</i>
<i>cấu tạo phân tử, tính chất vật lý, trạng</i>
- Oxi có χ = 3,44
EO-O = 494 kJ/mol
- Halogen có EX-X= 151→243kJ/mol
2. Trạng thái tự nhiên
Đơn chất: O2
- Nguyên tố oxi
Hợp chất: H2O, CO2
- Vì phân tử O2 có liên kết đơi bền vững
nên trong tự nhiên có thể tồn tại ở dạng
đơn chất.
HOẠT ĐỘNG 3. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA OXI (20 PHÚT)
<b>GV: </b>Dựa vào cấu hình e và độ âm điện
của oxi 1 bạn cho cơ biết mức độ
hoạt động, tính chất hóa học đặc
trưng của oxi và số oxi hóa của
oxi trong các hợp chất ?
<b>HS: </b>Trả lời
<b>GV: </b>Do oxi có cấu hình 2s2<sub>2p</sub>4<sub> cịn thiếu</sub>
2e để đạt tới cấu hình bền của khí
hiếm nên có xu hướng nhận thêm
2e do đó oxi thể hiện tính oxi hóa.
III. Tính chất hóa học của oxi
0 -2
- O +2e → O
2s2<sub>2p</sub>4 <sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6
→ Oxi thể hiện tính oxi hóa
- χO = 3,44 chỉ nhỏ hơn χ F = 3,98
→ Oxi thể hiện tính oxi hóa mạnh
- Thường có số oxi hóa -2 trong các hợp
chất
Vd: H2O, Al2O3
<b>GV:</b> Dựa vào kiến thức đã học ở phần
phi kim lớp 9 một bạn cho cơ biết
oxi có những tính chất hóa học
nào?
<b>HS:</b> trả lời
<b>GV:</b> Oxi có thể tác dụng với kim loại,
phi kim, hợp chất vô cơ và hữu cơ,
sau đây chúng ta đi vào từng tính
chất cụ thể.
<b>GV:</b> Làm thí nghiệm biếu diễn
- Đốt cháy Mg trong oxi khơng khí
- Đốt cháy Na trong oxi khơng khí
sau đó cho vào bình đựng khí oxi
<b>HS: </b>Quan sát, nhận xét khả năng cháy
của Na trong oxi không khí và
trong oxi nguyên chất.
<b>GV: </b>Yêu cầu học sinh lên bảng viết
ptpư, xác định vai trò của oxi
trong các phản ứng.
<b>HS: </b>Lên bảng
<b>GV:</b> Biểu diễn thí nghiệm
- S cháy trong Oxi
- P(đỏ) cháy trong Oxi
<b>HS:</b> Quan sát, nhận xét khả năng cháy
của S, P trong oxi khơng khí và
trong oxi nguyên chất.
<b>GV:</b> Yêu cầu học sinh lên bảng viết
ptpư, xác định vai trò của oxi
trong các phản ứng.
<b>HS:</b> Lên bảng
<b>GV:</b> S, P cháy mãnh liệt trong bình
đựng khí oxi vì trong bình có nồng
độ oxi lớn
<b>GV:</b> Theo các em rượu có cháy trong
oxi không?
<b>HS:</b> Trả lời
4Na + O2 2Na2O
2 Mg + O2 2MgO
→ Oxi thể hiện tính oxi hóa
→ Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại
trừ Au, Pt, Ag, Hg tạo ra oxit.
<i><b>2. Tác dụng với phi kim.</b></i>
4P + 5O2 P2O5
C + O2 CO2
→ Oxi thể hiện tính oxi hóa
→ Oxi tác dụng với nhiều phi kim trừ
halogen tạo ra oxit
<i><b>3. Tác dụng với hợp chất</b></i>
- O2 t/d với nhiều hợp chất vô cơ và hữu
cơ
-2
H2S + O2 SO2 + H2O
<b>GV:</b> Oxi tác dụng với nhiều hợp chất vô
cơ và hữu cơ vd như rượu (cồn) ứng
dụng để làm đèn cồn
HOẠT ĐỘNG 4. ỨNG DỤNG CỦA OXI ( 2 PHÚT)
<b>GV:</b> Từ kiến thức thực tế và dựa vào
SGK 1 bạn cho cô biết oxi có ứng
dụng gì?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>IV. Ứng dụng của oxi (SGK)</b>
HOẠT ĐỘNG 5. ĐIỀU CHẾ OXI (6 PHÚT)
<b>GV:</b> Trong phịng thí nghiệm oxi được
điều chế dựa trên ngun tắc nào?
<b>HS:</b> Trả lời
<b>GV:</b> Như chúng ta đã biết oxi có rất
nhiều ứng dụng trong cuộc sống
cũng như trong cơng nghiệp chính
vì vậy hiện nay oxi đã được sản
xuất trên quy mô công nghiệp, 1
bạn cho cô biết oxi được điều chế
từ nguồn nguyên liệu nào? vì sao?
<b>GV:</b> Treo bảng điều chế oxi từ khơng
khí, giới thiệu phương pháp điều
chế oxi trong công nghiệp từ
khơng khí và nước.
<b>V. Điều chế oxi</b>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm</b>
- Nguyên tắc: phân hủy những hợp chất
chứa oxi kém bền nhiệt như KMnO4,
KClO3, H2O2
<b>2. Trong công nghiệp</b>
<i>a. Từ khơng khí </i>
<i>b. Từ nước</i>
HOẠT ĐỘNG 6. CỦNG CỐ - DẶN DÒ ( 2 PHÚT)
<b>1. Củng cố</b>
- GV hệ thống lại kiến thức đã học
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3 (SGK)
<b>2. Dặn dò </b>