Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.81 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 25/10/2019
Ngày dạy: 31/10/2019
Tiết : 20
<b> </b>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Hệ thống hoá cho HS các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, quy tắc
các phép toán trong Q.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý
(nếu có thể), tìm x, so sánh 2 SHT.
- Tính tốn chính xác trình bày khoa học.
<i><b>3.Tư duy:</b></i>
- Rèn luyện cho học sinh suy luận logic, tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu ý tưởng của
người khác.
<i><b>4. Thái độ:</b></i>
- GD cho HS thái độ học tập tích cực tự giác trong học tập bộ môn.
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Có đức tính trung thực cần cù, vượt khó, trình bày cẩn thận, chính xác, kỉ luận.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
5. Năng lực cần đạt<i>:</i>
- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản
lí, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngơn ngữ .
<i><b>Tích hợp GD ĐĐ: giản dị</b></i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: MTBT, phấn màu, bút dạ, BP
BP1: Bảng tổng kết(SGK-47)
BP2:
Với a, b, c, d, m<sub>Z, m > 0</sub>
Phép cộng: <i>m</i>
<i>a</i>
+ <i>m</i>
<i>b</i>
= <i>m</i>
<i>b</i>
Phép trừ : <i>m</i>
<i>a</i>
- <i>m</i>
<i>b</i>
= <i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Phép nhân: <i>b</i>
<i>a</i>
.<i>d</i>
<i>c</i>
= <i>bd</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
.
.
Phép chia: <i>b</i>
<i>a</i>
: <i>d</i>
<i>c</i>
= <i>bc</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
.
.
Phép luỹ thừa : Với x, y <sub>Q; m, n </sub><sub>N</sub>
Nhân hai cùng thừa cùng cơ số xm <sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
Chia hai lũy thừa cùng cơ số xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m - n
<sub> ( x </sub><sub></sub><sub>0, m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>
Lũy thừa của lũy thừa (xm <sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m . n
Tích hai lũy thừa (x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>. y</sub>n<sub> </sub>
Thương hai lũy thừa (y
x
)n<sub> = </sub> n
y
x
( y<sub>0)</sub>
- Phương pháp vấn đáp, trực quan, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề. Tích
cực hóa hoạt động học tập của học sinh
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm.
- Làm việc với sách giáo khoa.
<b>IV. Tiến trình dạy – học:</b>
1 . Ổn định tổ chức: (1')
<i><b>Ngày giảng</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Sĩ số</b></i>
7B1
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Kiểm tra kết hợp trong giờ ôn
<i><b> 3. Bài mới</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> <i><b>Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R (10')</b></i>
- Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh các tập hợp số đã học và Hs nắm được quan
hệ các tập hợp số đó.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành.
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống.
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
+Kĩ thuật đặt câu hỏi
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>? Hãy nêu các tập hợp số đã học</b>
<b>? Mối quan hệ giữa các tập hợp đó</b>
<b>? Hãy lấy VD về số tự nhiên, số nguyên</b>
âm, số hữu tỉ, số vô tỉ.
<b>GVTreo BP1 (bảng tổng kết trang </b>
47-SGK)
<b>? Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ</b>
âm
<b>? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm,</b>
không là số hữu tỉ dương
<b>?Hãy nêu 3 cách viết khác nhau của số</b>
hữu tỉ 5
3
.
<b>? Biểu diễn số </b> 5
3
trên trục số.
<b>HS: Lên bảng biểu diễn – Cả lớp biểu</b>
diễn vào vở
<b>? Nêu cách xác định GTTĐ của 1 số hữu</b>
tỉ x
<b>A. Lí thuyết:</b>
<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, </b>
<b>Q, R</b>
N<sub>Z</sub><sub>Q</sub><sub>R, I</sub><sub>R.</sub>
BP1
<b>2. Ôn tập số hữu tỉ</b>
a, Số hữu tỉ được viết dưới dạng <i>b</i>
<i>a</i>
với a, b<sub>Z , b</sub><sub> 0.</sub>
+<i>b</i>
<i>a</i>
là số hữu tỉ dương nếu <i>b</i>
<i>a</i>
> 0
+<i>b</i>
<i>a</i>
là số hữu tỉ âm nếu <i>b</i>
<i>a</i>
< 0
<b>GV: Tổ chức HS làm bài 101 trang 49 </b>
-SGK.
<b>HS: lần lượt lên bảng giải từng phần bài</b>
101.
<b>?Nhận xét bài của bạn? Sử dụng kiến</b>
thức nào để giải bài tập này (GTTĐ của 1
số hữu tỉ)
<b>GV: Chữa hoàn chỉnh cho HS, chốt lại</b>
cách làm bài và kết quả đúng
<b>GV: BP2: trong đó đã viết vế trái của</b>
công thức.
<b>HS: Lên bảngđiền tiếp vế phải để được</b>
công thức đúng – cả lớp làm vở
<b>GV: Cùng HS nhận xét, sửa chữa, chốt</b>
lại công thức đúng.
b, GTTĐ của số hữu tỉ:
¿
<i>x</i>nêu<i>x</i>>0
<i>− x</i>nêu<i>x</i><0
¿|<i>x</i>|={
¿
<b>Bài 101(SGK-49):</b>
a, <i>x</i> = 2,5 => x = <sub>2,5</sub>
b, x = -1,2 => khơng có giá trị x.
d, 3
1
<i>x</i>
- 4 = -1
=> 3
1
<i>x</i>
= 3
=> x+3
1
= 3
+) x + 3
1
= 3 +) x + 3
1
= -3
x = 3 - 3
1
x = -3 - 3
1
=> x = 3
2
2
x = 3
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập (30')</b></i>
- Mục tiêu: Hs vận được kiến thức về tập hợp số và số hữu tỉ để làm được bài tập
thực hiện tính, tìm x, so sánh số hữu tỉ.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, hoạt động nhóm.
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống.
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
+Kĩ thuật đặt câu hỏi
<b>GVTổ chức HS giải bài 96 (SGK)</b>
<b>?Xác định yêu cầu của bài</b>
<b>HS Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)</b>
<b>GV Gọi 3HS lên bảng làm.</b>
<b>HS Lên bảng làm bài – cả lớp làm vở</b>
<b>?Em đã áp dụng cơ sở nào để tính nhanh</b>
giá trị của biểu thức
Giao hốn & kết hợp các hạng tử 1 cách
hợp lí
áp dụng tính chất phân phối của phép
Đổi phép chia thành phép nhân rồi áp
<b>B. Bài tập </b>
<b>Dạng 1: Thực hiện phép tính:</b>
<b>Bài 96(SGK-48):</b>
a, 23
4
1
+21
5
-23
4
+ 0,5 + 21
16
=
21
16
21
5
23
4
23
4
1
+ 0,5
= 1 + 1 +0,5 = 2,5
b, 7
3
.193
1
- 7
3
dụng tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng
<b>HS Nhận xét về cách trình bày và kết quả</b>
của bạn
<b>GV Chữa hoàn chỉnh cho HS, chốt lại</b>
cách làm bài và kết quả đúng
<b>GVTổ chức HS giải bài 97 trang 49 –</b>
SGK
<b>? Xác định yêu cầu của bài (Tính nhanh)</b>
<b>HS: 2 HS lên bảng làm.</b>
<b>GV: Cùng HS cả lớp nhận xét, sửa hoàn</b>
chỉnh cho HS
<b>GV: Tổ chức HS giải bài 99 trang 49 –</b>
SGK
<b>? Xác định yêu cầu của bài (Tính giá trị</b>
biểu thức)
<b>? Hãy nhận xét mẫu các phân số? Cho </b>
biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân
số hay ở dạng số thập phân?
<b>HS Ở biểu thức này có phân số </b>3
1
và 6
1
không biểu diễn được dưới dạng số thập
phân hữu hạn, do đó nên thực hiện phép
tính ở dạng phân số.
<b>?: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính</b>
<b>HS: Lên bảng tính giá trị biểu thức – cả</b>
lớp làm vở.
<b>GV: Tổ chức HS hoạt động nhóm giải</b>
bài 98 (SGK). N1; 2; 3/d; N4; 5; 6/b
HS Trao đổi nhóm thống nhất cách làm
bài
HS Ghi bài làm vào bảng nhóm
<b>GV: Quan sát các nhóm làm việc</b>
<b>GV: Yêu cầu đại diện 2 nhóm làm đúng</b>
nhất lên treo bảng nhóm và trình bày
cách làm
<b>HS: Nhóm khác nhận xét, sửa chữa</b>
<b>GV: Sửa hoàn chỉnh và chốt lại cách làm</b>
= 7
3
3
1
33
3
1
19
= 7
3
. (-14) = -6
d, 154
1
:
- 254
1
:
7
5
=
= 5 ( 10)
7
=14
<b>Bài 97(SGK-49):</b>
a, (-6,37 . 0,4) . 2,5
= - 6,37 . (0,4 . 2,5)
= - 6,37 . 1 = - 6,37
b, (-0,125).(-5,3) . 8
= (-0,125 . 8). (-5,3)
= (-1) .(-5,3) = 5,3
<b>Bài 99(SGK-49):</b>
P =
: (-3) + 3
1
- 12
1
= 10
11
. 3
1
+ 3
1
- 12
1
= 30
11
+ 3
1
- 12
1
= 60
5
20
22
= 60
37
<b>Dạng 2: Tìm x (hoặc y) </b>
<b>Bài 98(SGK-49): </b>
b, y : 8
3
= -133
31
y = -33
64
. 8
3
= -11
8
d, -12
11
.y + 0,25 = 6
5
-12
11
.y = 6
5
- 4
1
cho HS
<b>GV: Đưa đầu bài chứng minh: 10</b>6<sub>- 5</sub>7 <sub></sub>
59
<b>? Để CM 10</b>6<sub>- 5</sub>7 <sub></sub><sub>59 ta làm như thế nào</sub>
<b>HS: Tìm cách biến đổi biểu thức 10</b>6<sub>- 5</sub>7
về dạng tích trong đó có 1 thừa số <sub>59</sub>
?: Hãy biến đổi
<b>HS:(KH) lên bảng làm cả lớp làm nháp</b>
<b>GV: Cùng HS cả lớp nhận xét, sửa chữa</b>
và chốt lại kết quả đúng cho HS
<b>GV: Đưa đầu bài 2: So sánh 2</b>91<sub> và 5</sub>35
<b>?: Muốn so sánh 2</b>91<sub> và 5</sub>35<sub> ta làm như</sub>
thế nào
<b>HS: Biến đổi về dạng 2 luỹ thừa có cùng</b>
cơ số.
<b>?: Hãy biến đổi</b>
HS(KH): lên bảng làm cả lớp làm nháp
<b>GV: Cùng HS cả lớp nhận xét, sửa chữa </b>
và chốt lại kết quả đúng cho HS
y = 12
7
:
12
11
y =12
7
. 11
12
= - 11
7
<b>Dạng 3: So sánh </b>
<b>Bài 1: Chứng minh 10</b>6<sub>- 5</sub>7 <sub></sub><sub> 59</sub>
Ta có:
106<sub>- 5</sub>7 <sub> = (5 .2)</sub>6<sub> - 5</sub>7 <sub> = 5</sub>6<sub> . 2</sub>6<sub> -5</sub>7
= 56<sub> (2</sub>6<sub> -5) = 5</sub>6<sub> (64 -5) = 5</sub>6<sub> . 59 </sub><sub></sub><sub> 59</sub>
<b>Bài 2: So sánh 2</b>91<sub> và 5</sub>35
Ta có: 291<sub>>2</sub>90<sub> = (2</sub>5<sub>)</sub>18<sub> = 32</sub>18
535<sub> < 5</sub>36<sub> =(5</sub>2<sub>)</sub>18<sub> = 25</sub>18
<sub>32</sub>18<sub> > 25</sub>18
Vậy 291<sub> > 5</sub>35 <sub> </sub>
<i><b> 4.Củng cố:(2')</b></i>
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức về Chương I: Số hữu tỉ
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống.
- Phương pháp: vấn đáp, khái quát
-Kĩ thuật dạy học:
+Kĩ thuật đặt câu hỏi
+ Kĩ thuật trình bày 1 phút
- Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phụ, phấn màu
? Qua tiết này chúng ta đã ôn được những đơn vị kiến thức nào .
? Các đơn vị kiến thức đó có mối quan hệ với nhau như thế nào .
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà(2')</b></i>
- Mục tiêu: Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị bài học tiết sau.
- Phương pháp: Thuyết trình
-Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ
* Về nhà
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.
- Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 -> 10) ôn tập chương I
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>