Tải bản đầy đủ (.docx) (141 trang)

Hoa 8 chuan 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.9 KB, 141 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 13//8/2011


Ngày giảng: 15/8(8A); 16/8(8B)


<b>Tiết 1: Bài 1: mở đầu môn hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS biết đợc hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của
chúng.


- Thấy đợc hoá học có vai trị quan trọng trong cuộc sống con ngời  do đó cần thiết có
kiến thức hố học.


- Biết cần phải làm gì để học tốt hoá học: Các hoạt động và các phơng pháp
<i><b>2. Kỹ nng:</b></i>


- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát, phơng pháp t duy, óc suy luận sáng tạo.
- Tinh thần là việc tập thể.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục hứng thú say mê học tập, ham thích đọc sách, nghiêm túc học tập, tự rỳt ra
kt lun cn thit.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>1. Giáo vên:</b></i>


- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp, thìa thuỷ tinh, ống hút
- Hoá chất: Dung dịch CuSO4, dd NaOH, dd HCl, đinh sắt.



<i><b> 2. Học sinh: Đọc bài ở nhà.</b></i>
<b>III. Ph ơng pháp dạy học .</b>


- Đàm thoại, trực quan, thuyết trình, hoạt động nhóm,...
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: 1p</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Khởi động: ( 1p )</b></i>


- Môc tiêu: Giới thiệu về môn hóa học và vai trò của hóa học, gây hứng thú cho học sinh
học môn hãa häc.


- Cách tiến hành: ở chơng trình học lớp 8 các em sẽ làm quen với một mơn học mới là
hóa học. Vậy hóa học là gì? Hóa học có vai trị nh thế nào trong cuộc sống của chúng ta?
Phải làm gì để học tốt mơn hóa học? Bài đầu tiên hơm nay chúng ta s gii ỏp cỏc cõu
hi ú.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu Hóa học là gì?</b>


- Mc tiờu: Giỳp hc sinh hiểu đợc hóa học chuyên nghiên cứu về các chất, sự biến đổi
của chất.


- Thêi gian: 15p


- Đồ dùng: Giá thí nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, dd CuSO4 , NaOH, đinh sắt,


dd HCl, phiếu học tập
- Cách tiến hành:



<b>HĐ của Gv vµ Hs</b> <b>Néi dung</b>


- Bớc 1: GV chia thành các nhóm, giới thiệu sơ
lợc một số yêu cầu đảm bảo u cầu đảm bảo
an tồn khi làm việc với hố chất.


+ GV giíi thiƯu dơng cơ, ho¸ chÊt, c¸ch sư
dơng.


+ Gv hớng dẫn học sinh lấy hoá chất và tiến
hành từng thí nghiệm: lắp kẹp gỗ vào ống
nghiệm, rót hố chất, sau đó u cầu quan sát
hiện tợng ở từng thí nghiệm trớc và trong khi
làm thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bíc 2: Hs TiÕn hµnh thÝ nghiƯm díi sù híng
dÇn cđa GV:


+ TN1: LÊy 1 ml dd CuSO4 màu xanh cho vào


ống nghiệm, nhỏ thêm 1 ml dd NaOH Quan
sát hiện tợng.


+ TN2: Cho 1 ml dd HCl vào ống nghiệm, thả
vài cái đinh sắt vào ống nghiệm quan sát hiện
tợng.


- Bớc 3: Gv Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết
quả ở từng thí nghiệm, kết quả quan sát đợc


-Hs Đại diện nhóm báo cáo hiện tợng quan sát
đợc sau khi làm thí nghiệm  GV nhận xét.
- Bớc 4: GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời
câu hỏi: hố học là gì? - HS thảo luận theo bàn
.Trả lời câu hỏi  Gv chốt ý.


<i>*Nhận xét:</i> <i>Hoá học là khoa học</i>
<i>nghiên cứu về các chất và sự bin i</i>
<i>cỏc cht.</i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu vai trò của hóa häc trong cuéc sèng.</b>


- Mục tiêu: Nêu đợc các vai trị của hóa học trong đời sống nhất là trong sản xuất nông
nghiệp


- Thêi gian: 14p


- Đồ dùng: Phiếu học tập
- Cách tiến hành:


- Bớc 1: GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
trong SGK


- Bớc 2: HS trả lời câu hỏi


- Bc 3: Gv yêu cầu hs đọc phần nhận xét và
gv giới thiệu thêm một số thành tựu trong học
tập mơn hố học của học sinh trong nớc và một
số thành tựu trong CN hoá học, các vùng sản
xuất hoá chất.



+ Qua các nhận xét trên, em có nhận xét gì về
vai trò của hoá học trong cuộc sống của chúng
ta?


- Bớc 4: Hs Trả lời câu hỏi - Gv nhận xét, bổ
sung.


II/ Vai trò của hoá học trong cuộc sống
của chúng ta


<i>* KÕt luËn:</i> <i>Ho¸ häc cã vai trß rÊt</i>
<i>quan träng trong cc sèng cđa chóng</i>
<i>ta.</i>


<b>H§ 3: Tìm hiểu các phơng pháp học tốt môn hóa học.</b>


- Mục tiêu: Hs biết đợc các hoạt động cần làm các phơng pháp học tập tốt mơn hóa học
- Thời gian: 10p


- C¸ch tiÕn hµnh:


- Bớc 1: Gv Yêu cầu HS đọc  phần
III SGK, thảo luận theo nhóm 2 nội
dung:


- Khi học tập mơn hố học cần thực
hiện những hoạt động no?


- Phơng phá học tập môn hoá học nh


thế nào lµ tèt?


III/ Làm thế nào để học tốt mơn hố học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bớc 2: Hs Thảo luận nhóm và yêu
cầu nêu đợc 2 nội dung


- Bớc 3:GV gọi đại diện nhóm báo
cáo - GV nhận xét, chốt ý.


<i>kiÕn thøc, xư lý th«ng tin.</i>


<i>- Häc tËp m«n hãa học là nắm vững kiến thức và</i>
<i>có khả năng vận dông kiÕn thøc trong thùc tÕ.</i>


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 4p</b>
- HS đọc kt lun cui bi


- Gv chốt lại những kiến thức trọng tâm


<i> </i>- Học bài theo vở vµ SGK


- Đọc bài 2, chuẩn bị dây đồng, khúc mía, giấy bạc, ly nhựa và thuỷ tinh


Ngµy soạn: 15/08/2011


Ngày giảng: 16/8(8A); 18/8(8B)


<b>Chơng I </b>

<b>Chất - nguyên tử - phân tử</b>




<b>Tiết 2 : Bài 2</b>

<b> </b>

<b>chất</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Bit khái niệm chất và một số tính chất của chất, chất tinh khiết và hỗn hợp
- Phân biệt đợc vật thể (tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.


- Hiểu đợc mỗi chất có những tính chất vật lý và hố học nhất định.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Biết quan sát, dùng dụng cụ đo và thí nghiệm đẻ nhận ra tính chất của chất
- Biết ứng dụng của chất, dựa vào tính chất để nhận biết chất


- Rèn kỹ năng quan sát, biết sử dụng ngơn ngữ hố học cho chính xác
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<i><b> - Có ý thức vận dụng kiến thức về tính chất của chất vào thực tế cuộc sống, sử dụng các</b></i>
chất đúng mục đích.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


+ Dụng cụ: Tấm kính, thìa lấy hố chất, ống hút, đế đun, lới, đèn cồn, diêm, chén sứ,
hình vẽ: chng cất nớc tự nhiờn.


+ Hoá chất: Lu huỳnh, rợu êtylic, nớc, nhôm
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


+ Khúc mía, cốc thuỷ tinh và nhựa, sợi dây đồng, chai nớc khoáng


<b>III. Ph ơng pháp .</b>


- Đàm thoại, trực quan, thuyết trình, hoạt động nhóm,...
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: 1p</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5p</b></i>


? Hóa học nghiên cứu cái gì? Vai trị của hóa học?
<i><b>3. Khởi động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thêi gian: 1p


- Đồ dùng: Bút, thớc, áo quần,...


- Cỏch tiến hành: Bài mở đầu đã cho ta biết môn hóa học nghiên cứu vầ chất cùng sự
biến đổi của chất và những cái bút, thớc,áo quần này đợc làm bằng các chất khác nhau.
Vậy chất là gì?. Trong bài này ta sẽ làm quen với chất.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu xem chất có ở đâu?</b>
- Mục tiêu: Xác định chất có ở khắp mọi nơi


- Thêi gian: 10p


- Đồ dùng: Khúc mía, cốc thuỷ tinh và nhựa, sợi dây đồng
- Cách tiến hnh:


<b>HĐ của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


- Bc 1: Gv Cho HS đọc  trong SGK phần I (7) trả li


cỏc cõu hi sau:


+ Kể tên các vật thể xung quanh ta? Vật thể chia làm
mấy loại?


- Hs Nghiên cứu mục I SGK, trả lời các câu hỏi


+ 1 2 HS kể tên các vật thể, 1 Hs phân loại vật thể
(tự nhiên & nhân tạo)


+ Hs trả lời


-Vật thể tự nhiên gòm một số chất


-Vật thể nhân toạ làm từ các vật liệu: ấm đung bằng
nhôm, bình làm từ chất dẻo, thép,


-Vật thể nhân tạo làm từ vật liệu (là chất hay hỗn hợp
một số chất).


- Bớc 2: Gv Trong vật thể tự nhiên (cây mía) gồm
những chất nào? Vật thể nhân toạ làm từ vật liệu nào?
(xoong, cốc, bình, ấm...)


+ Chất có ở đâu?
- Hs trả lời


- GV bổ sung, kết luận


<b>I/ Chất có ở đâu?</b>



<i>*Kết luận:</i> <i>Chất có ở khắp mọi</i>
<i>nơi trong các vật thể.</i>


<b>H 2: Tìm hiểu về tính chất của chất.</b>
- Mục tiêu: Biết đợc chất có những tính chất vật lí và hóa học
- Thời gian: 25p


- Đồ dùng: Giá sắt, đèn cồn, nhiệt kế, đĩa thủy tinh, bột S, rợu êtylic, nớc, nhôm,...
- Cách tiến hành:


- Bíc 1: Gv Cho HS th¶o ln theo nhóm bàn các
nội dung:


+ Lm th no bit c tính chất của chất?
+ Quan sát mẫu l huỳnh và nhơm cho biết sự khác
nhau về trạng th tồn tại và màu sắc...(Nhìn bề
ngồi phân biệt S, Al, Fe)


+ Muốn xác định nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi,
nhiệt độ hoa s rắn chúng ta phải làm gì?


- Hs đọc  SGK phần 2 trả lời. HS phân biệt trạng
thái, màu sắc của Al,S


- Gv híng dÉn Hs thư tính dẫn điện của Al, S
-Em có nhận xét gì về các chất khác nhau thì tính
chất của chúng nh thế nào?


-Tính chất của chất gồm những loại nào?



<b>II/ Tính chÊt cđa chÊt</b>


<i>1.Mỗi chất có tính chất nhất định</i>


<i>-KÕt ln:</i> <i>Mỗi chất có 2 loại tính</i>
<i>chất</i>


<i>+ Tính chÊt vËt lý: ThÓ, màu sắc,</i>
<i>mùi...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hs làm thí nghiệm tính dẫn điện của Al, S. Kết
luận vỊ tÝnh chÊt vËt lÝ vµ hãa häc


- Gv bỉ sung vµ giíi thiƯu mơc sau


- Bớc 2: Hv Hiểu đợc tính chất của chất có tác
dụng gì?


- HS tr¶ lời Gv nhận xét


<i>hành chất khác...</i>


<i>2. Hiu c tớnh cht của chất để:</i>
<i>-Nhận biết các chất</i>


<i>-BiÕt c¸ch sư dơng chÊt</i>


<i>-Biết ứng dụng chất thích hợp trong</i>
<i>đời sống, sản xuất.</i>



<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 8p</b>


- Gv: Chất có ở đâu? Chất có những tính chất nào? - Hs trả lời
- Gv chốt lại những kiến thức trọng tâm


<i> </i>- Hc sinh làm bài tập 3, 4 SGK
- Học bài ó hc


- Đọc mục III, làm bài 7


Ngày soạn: 20/08/2011


Ngày giảng:22/08/( 8A ); 23/8(8B)


<b>Tiết 3:Bài 2: chất( T</b><i>iếp )</i>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Khái niệm về chất nguyên chất (tinh khiết) và hỗn hỵp


- Phân biệt đợc chất tinh khiết và hỗn hợp về thành phần và tính chất.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> - Biết ứng dụng của chất, dựa vào tính chất để nhận biết chất</b></i>


<i><b> - Biết cách tách chất bằng phơng pháp vật lý, so s¸nh tÝnh chÊt vËt lÝ cđa mét sè chÊt </b></i>
th-êng gỈp tronh cc sèng



<i><b> - Rèn kỹ năng quan sát, biết sử dụng ngơn ngữ hố học cho chính xác</b></i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<i><b> - Có ý thức vận dụng kiến thức về tính chất của chất vào thực tế cuộc sống, sử dụng các</b></i>
chất đúng mục đích.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


<b> - Dng c: Tm kính, thìa lấy hố chất, ống hút, đế đun, lới, đèn cồn, diêm, chén sứ,</b>
hình vẽ: chng cất nớc tự nhiờn.


<b> - Hoá chất: Lu huỳnh, rợu êtylic, nớc, nh«m.</b>
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- Khúc mía, cốc thuỷ tinh và nhựa, sợi dây đồng, chai nớc khoáng
<b>III. Ph ơng pháp .</b>


- Đàm thoại, trực quan, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: 1p</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


<i><b>3. Khởi động.</b></i>


- Mục tiêu: Giới thiệu đợc mục tiêu của bài học là phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp
cũng nh tách chất ra khỏi hỗn hợp


- Thêi gian: 1p



- Đồ dùng: Chai nớc khoáng và nớc cất ( ảnh )


- Cách tiến hành: Gv đa chai nớc khoáng và ống nớc cất ( ảnh ) chúng ta thờng nói nớc
cất hay nớc tinh khiết và hỗn hợp nớc vậy chất tinh khiết và hỗn hợp là gì? Ta sẽ tìm hiểu
ở bài hôm nay.


<b>H 1: Tỡm hiu về hỗn hợp và chất tinh khiết</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc thế nào là hỗn hợp và chất tinh khiết


- Thêi gian: 22p


- Đồ dùng: Thiết bị nh hình 15.a
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


- Bc 1:Gv yêu cầu Hs đọc  SGK, quan sát chai
n-ớc khoáng và ống nn-ớc cất, nhận xét đặc điểm
giống và khác nhau giữa nớc khoáng và nớc cất về
thành phần.


+ Tại sao nớc khống khơng dùng để pha tiêm?
Nớc TN là hỗn hợp  thế nào là nớc hỗn hợp?


-Muèn cã níc cất ngời ta làm nh thế nào?
- Hs: Phát biểu ý kiến


- Hs Đọc SGK, quan sát nớc cất và nớc khoáng
-Trả lời câu hỏi, nhận xét sự giống và khác nhau


phát biểu ý kiến


+ Nớc khoáng là nớc TN, kể các nguồn nớc khác
trong tự nhiên


- Bớc 2: Gv giới thiệu phơng pháp trng cất nớc
theo hình vẽ


+ Nớc cất là nớc tinh khiết? Em hiểu nh thÕ nµo lµ
chÊt tinh khiÕt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Làm thế nào để phân biệt đợc nớc cất là chất
tinh khiết?


+ Chất nh thế nào mới có tính chất nhất định?
+ Phân biệt hỗn hợp và chất tinh khiết?


- Hs thoả luận nhóm (thành phần, tính chất) đại
diện phát biu


- Gv chuẩn lại kiến thức về thành phần, tính chất
của chất nghiên cứu (tinh khiết và hỗn hợp)


<i>Hỗn hợp:</i>


<i>- Gåm nhiỊu chÊt trén lÉn</i>


<i>- Tính chất biến đổi theo thnh phn</i>
<i>cht</i>



<i>Chất tinh khiết:</i>


<i>- Không lẫn chất nào khác</i>


<i>- Cú tính chất nhất định, khơng đổi.</i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu về phơng pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc dựa vào tính chất vật lí để tách chất ra khỏi hỗn hợp
- Thời gian: 15p


- Đồ dùng: Bình cầu, nhiệt kế, giá sắt, đèn cồn, nớc
- Cách tiến hành:


- Bớc 1: Gv Yêu cầu Hs đọc  SGk cho biết:
tiến hành tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp nh thế
nào?


+ Dùa vµo tÝnh chÊt nµo cã thể tách muối ăn
khỏi hỗn hợp?


+ Dựa vào đâu ngời ta có thể tách các chất ra
khỏi hỗn hợp?


- Bc 2: Hs đọc , trao đổi nhóm, tiến hành thí
nghiệm tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp. Trả lời
câu hỏi


<i>2. Tách chất ra khỏi hỗn hợp</i>


*Tóm lại: <i>Dựa vào sự khác nhau vÒ</i>


<i>tÝnh chÊt vËt lý cã thể tách một chất ra</i>
<i>khỏi hỗn hợp</i>


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 6p</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại những kiến thức trọng tâm
- Học sinh làm bài tập 5, 6, 8 SGK.


- Đọc kết luận cuối bài


- Hớng dẫn học sinh làm bài tập 8/11 dựa vào hóa lỏng khơng khí sau đó tăng nhiệt độ
lên sẽ tách đợc oxi trớc.


- Học bi ó hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn: 21/08/2011


Ngày giảng: 23/08/(8A); 26/8(8B)


<b>TiÕt 4: Bµi 3 Bài thực hành 1</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>1. Kin thc: Biết đợc:</b></i>


- Làm quen và biết sử dụng một số dụng cụ trong phịng thí nghiệm
- Biết đợc nội dung và một số qui tắc an tồn trong phịng thí nghiệm


- Theo dõi, so sánh nhiệt độ nóng chảy S, parafin  sự khác nhau về nhiệt độ nóng chảy.
- Biết cách tách riêng từng chất từ hỗn hợp. Làm sạch muối ăn từ hỗn hợp muối ăn và
cát.



<i><b>2. Kü năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ làm thí nghiệm
- Viết tờng trình thí nghiệm


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Đảm bảo tính an toàn, tính cẩn thận khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


<i><b>1. Giáo viªn:</b></i>


- Dụng cụ: ống nghiệm: 2; giá thí nghiệm: 1; nhiệt kế: 1; cốc thuỷ tinh: 1; lới amiăng:
1; đèn cồn: 1; giấy lọc: 1; thìa lấy hố chất: 1; kính: 1; phễu: 1; kẹp gỗ: 1; đế sứ: 1.


- Ho¸ chất: Lu huỳnh, parafin, muối ăn lẫn cát
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học :</b>


- m thoi, thí nghiệm trực quan, hoạt động nhóm,...
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:1p</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Khởi động:</b></i>


- Mục tiêu: Biết đực mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p



- Cách tiến hành: Những bài trớc các em đã đựoc tìm hiểu về chất, chất tinh khiết, hốn
hợp, tính chất của chất. Để tìm hiểu sâu hơn hơm nay chúng ta sẽ đi làm một số thí
nghiệm để hiểu hơn những vn ú.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu Một số qui tắc an toàn </b><b> Cách sử dụng hoá chất</b>


- Mục tiêu: Học sinh biết các quy tắc an toàn và cách sử dụng thiết bị và cách lấy, sử
dụng hoá chất khi thực hành hoá học.


- Thêi gian: 14p


- Đồ dùng: Giá thí nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, các cốc thuỷ tinh, ng nh
git,...


- Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bớc 1: Gv yêu cầu Hs đọc SSK trang 154,
nhắc nhở nội qui, hớng dẫn sử dụng dụng
cụ, hoá chất cơ bản nh: Đung nóng ống
nghiệm, khuấy chất lỏng trong ống nghiệm,
gạn chất lỏng ra khỏi ống nghiệm bằng
phễu, cơ cạn chất lỏng giữ lại cặn.


- Bíc 2: 1 hs có thể làm mẫu


I/ Một số qui tắc an toàn Cách sử dụng
hoá chất, dụng cụ


<b>HĐ 2: Tiến hµnh thÝ nghiƯm</b>



- Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng dụng cụ và hố chất làm thí nghiệm để tìm gia kiến
thức về tính chất vật lí và tách chất ra khỏi hốn hợp.


- Thêi gian: 20p


- Đồ dùng: Giá gỗ, kẹp gỗ, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thuỷ tinh, nhiệt kế, phễu lọc, giấy
lọc, nớc, parafin, lu huỳnh, muối ăn, cát,..


- Cách tiến hành:


- Bớc 1: Gv híng dÉn thao tác theo thứ tự
công việc


- Hs thực hiện theo thứ tự hớng dẫn, đại diện
nhóm làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng, ghi
lại kết quả, nhận xét vào giấy nháp


+ LÊy 1 th×a lu huúnh, parafin mỗi chất vào
một ông nghiệm


+ Cho nc vo cc thuỷ tinh (3 cm), để cốc
trên lới amiăng trên giá, t ốn cn


+ Để 2 ống nghiệm có S và parafin vµo cèc
thủ tinh råi ®ung nãng cèc, cắm nhiệt kế
vào cốc.


* Quan sỏt hiện tợng, ghi nhiệt độ khi parafin
bắt đàu nóng chảy, khi nớc sơi, khi đó S có


nóng chảy khơng?


-Khi nớc sôi dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm
đun trên đèn cồn cho đến khi S nóng chảy,
cho nhiệt kế vào S chảy lỏng, ghi lại nhiệt độ
của nhiệt kế  xác định nhiệt độ nóng chảy
của S.


- Bớc 2: Gv Hớng dẫn cho Hs làm thí
nghiệm, cho biết dụng cụ cần sử dụng hoá
chất, cách tiến hành; hớng dẫn Hs quan sát
hiện tơng, nhận xét nứoc muối đã lọc và cha
lọc


- Hs quan sát, nhận xét, ghi lại kết quả


+ Cho vào ống nghiệm (hoặc cốc thuỷ tinh)
3g muối ănvà cát, rót vào đó 5 ml nớc sạch,
hồ cho tan hết.


+ Läc níc mi b»ng phƠu cã giÊy läc


+ Đun nóng phần nớc muối đã lọc trên ngọn
lửa đèn cồn cho đến khi nớc bốc hơi hết
* Quan sát chất rắn thu đợc trong ống ngiệm
với muối ăn ban đầu


II/ TiÕn hµnh thÝ nghiƯm


<i>1.Thí nghiệm 1</i>: <i>Theo dõi nhiệt độ nóng</i>


<i>chảy của lu huỳnh và parafin</i>


- ở nhiệt độ cao parafin và lu huỳnh nóng
chảy, nhiệt độ nóng chảy của lu huỳnh
cao hơn nhiệt độ nóng chảy của paràin,..


<i>2. Thí nghiệm 2: Tách riêng muối ăn ra</i>
<i>khỏi hỗn hợp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ở nhà. 9p</b>


<i> </i>- Gv yêu cầu Hs rửa thí nghiệm, sắp xếp lại hoá chất, vệ sinh bàn thí nghiệm, các nhóm
làm báo cáo tờng trình thực hành theo mÉu:


STT Mục đích Cách tiến hành Hiện tợng Kết quả Giải thích
TN 1


TN 2


- Häc sinh c¸c nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm, nhận xét cho nhau
- Gv nhận xét và cho điểm các nhãm


<i> </i>- Gv yêu cầu học sinh về nhà có thể làm thí nghiệm tơng tự
- Dặn dũ hc sinh c v chun b bi mi.


Ngày soạn: 29/8/2011
Ngày giảng: 06/9(8A. 8B)


<b>Tiết 5: Bài 4 nguyên tử</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>



<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Hs biết các chất đều đợc tạo nên từ các nguyên tử


- Hs biết đợc nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ, trung hồ về điện, cấu tạo nên các chất
- Biết đợc cấu tạo nguyên tử gồm hạt nhân (p, n) và electron sắp xp theo cỏc lp


- Biết hạt nhân là p mang điện tích dơng và hạt n không mang điện, xung quanh ngoài là
hạt e mang điện tích âm


- Biết đợc điện tích của p, n, e; số p = số e; nhờ e mà nguyên tử có khả năng liên kết
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- BiÕt quan sát, thảo luận nhóm, khả năng t duy khoa häc


- Xác định đợc số e, p, lớp e dựa vào cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố nh H, Na,
C, Cl.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Yêu thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> 2. Học sinh:</b></i>


- Mô hình nghuyên tử hiđrô
<b>III. Ph ơng pháp.</b>



- Đàm thoại, trực quan, thuyết trình, hoạt động nhóm,..
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: 1p</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 4p</b></i>


? Cho vÝ dơ vỊ vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo? Chất hoặc vật liệu nào tạo nên các
vật thể ?


<i><b>3. Khi động.</b></i>


- Mục tiêu: Giới thiệu về mục tiêu của bài, tạo tình huống có vấn đề
- Đồ dùng: Thìa nhơm, các vật thể


- Thêi gian: 1p


- Cách tiến hành: Những bài học trớc các em đã đợc biết vật thể đợc tạo ra từ chất. Vậy
chất đợc tạo ra từ đâu? Để trả lời câu hỏi này chúng ta sẽ học bài Nguyên tử .


<b>HĐ 1: Tìm hiểu nguyên tử là gì?</b>
- Mục tiêu: Hs định nghĩa đựoc về nguyên tử


- Thêi gian: 14p


- §å dïng: Mô hình nguyên tử H
- Cách tiến hành:


<b>HĐ cđa Gv vµ Hs</b> <b>Néi dung</b>


- Bíc 1:GV giíi thiƯu các chất tạo nên


nguyên tö


- Hs đọc SGK  nhận xét về nguyên tử.
- Gv cho Hs quan sát sơ đồ nguyên tử hidro
- Hs nhớ lại kiến thức từ vật lý lớp 8. cho
biết ngun tử có cấu tạo nh thế nào?


- Bíc 2: Gv chốt ý: Nguyên tử trung hoà về
điện số điện tích âm và điện tích dơng nh
thế nào?


Lu ý: electron kí hiệu: e, điện tích:
-1,602.10-19<sub> , m = 9,1095.10</sub>-28<sub> (g).</sub>


I/ Nguyên tử là gì?


<i>*Kết luận: Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ,</i>
<i>trung hoà về điện và tạo nên các chất</i>
<i>-Nguyên tử gồm:</i>


<i>+ Hạt nhân mang điện tích dơng</i>
<i>+ Vỏ gồm các e mang điện tích âm</i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu hạt nhân nguyên tử.</b>


- Mục tiêu: Hiểu hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và n¬tron, sè p= sè n
- Thêi gian: 10p


- Đồ dùng: Mô hình nguyên tử H, O
- Cách tiến hành:



- Bc 1: Gv yêu cầu đọc SGK, thảo luận
theo nhóm các nội dung sau:


+ Hạt nhân nguyên tử cÊu t¹o bëi những
loại hạt nào? Ký hiệu, điện tích khối lợng
của từng loại?


+ Trong nguyên tử, số p và số e liên quan
với nhau nh thế nào? Tại sao?


+ Khối lợng nguyên tử phơ thc vµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

những loại hạt nào? Tại sao?


- Bc 2: Hs Đọc  ghi nhớ kiến thức, thảo
luận nhóm, đại diện nhóm phát biểu  nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Gv nhận xét, chốt ý


Lu ý: điện tích hạt nhân là điện tích của p
Các nguyên tử cùng loại có cùng điện tích
hạt nhân


<i>*Kết luận:</i>


<i>-Hạt nhân nguyên tử gồm:</i>
<i>+ Proton (p): điện tích dơng</i>



<i>+ Nơtron (n): không mang điện tích</i>
<i>-Từ điện tích hạt nhân số p số e</i>


<i>-Khối lợng nguyên tử phụ thuộc vào khối </i>
<i>l-ợng hạt nhân</i>


<b>HĐ 3: Tìm hiểu về lớp elechtron</b>


- Mc tiêu: Hs biết đựơc e đợc xếp thành từng lớp và chuyển động xung quanh hạt nhân
- Thời gian: 10p


- Mô hình nguyên tử H, O
- Cách tiến hành:


- Bc 1: Gv Yờu cầu Hs đọc SGK trang 14,
quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi:


+ Em có nhận xét gì về sự chuyển động và
sắp xếp của e?


+ Nhìn vào sơ đồ em hãy cho biết những ý
gì về mỗi nguyên tử Na?


- Hs Đọc , quan sát hình vẽ, trả lời c©u hái.
- Bíc 3: Gv nhËn xÐt chèt ý: lu ý sè e líp
ngoµi cïng


III/ Líp electron


<i>*Trong ngun tử, electron chuyển động</i>


<i>rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp</i>
<i>thành từng lớp. Mỗi nguyên tử có một số</i>
<i>electron nhất định.</i>


<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>


<i> </i>- Học sinh đọc kết luận cuối bài


- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tập 1, 2, 3


+ Bài tập 3: Vì me là rất nhở nên có thể coi khối lợng hạt nhân nguyên tử chính là khối


lợng của nguyên tư


<i> </i>- Häc bµi theo kÕt ln, lµm bµi 2, 4, 5 (trang 15, 16 SGK)
- §äc bài nguyên tố hoá học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày giảng: 08/9/(8A); 12/9(8B)


<b>Tiết 6 Bài 5: nguyên tố hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS biết đợc khái niệm về ngun tố hố học, những ngun tử có cùng số proton trong
hạt nhân thuộc cùng một nguyên tố hố học. Kí hiệu hố học biểu diễn ngun tố hố
học.


- BiÕt c¸ch biĨu diƠn kÝ hiƯu ho¸ học của nguyên tử hoá học, ý nghĩa của nó
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>



- Rốn k nng vit KHHH ca nguyờn t
<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- m thoi, thuyt trình, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


<i><b>1. ổn địnhtổ chức: 1p</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5p</b></i>


? Nguyªn tử là gì? Cấu tạo bởi những loại hạt nào?


? Nhìn vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử Mg em biết những gì?
<i><b>3. Khởi động:</b></i>


- Mục tiêu: Đa học sinh vào tình huống có vấn đề, nêu đợc mục tiêu của bài.
- Thời gian: 1p


- Đồ dùng: Vỏ hộp sữa, túi bánh kẹo


- Cách tiến hành: Trên các nhÃn hộp sữa và các sản phẩm khác thờng hay ghi hàm lợng
canxi, phôtpho, nitơ,...Đó là các nguyên tố hoá học, vậy nguyên tố hoá học là gì? Bài học


này giúp các em hiểu biết về nguyên tố hoá học.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu nguyên tố hoá học là gì?</b>


- Mc tiêu: Định nghĩa đợc ngun tố hố học là gì và kí hiệu của một số nguyên tố.
- Thi gian: 28p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của Gv vµ Hs</b> <b>Néi dung</b>


- Bớc 1: Gv giới thiệu nguyên tố hoá học,
yêu cầu HS cho biết khái niệm về nguyên
tố hoá học? (đọc định nghĩa SGK).


? Số nào là s c trng cho mt nguyờn t
hoỏ hc?


? Các nguyên tử của cùng một nguyên tố
hoá học có tính chất nh thế nào? (khối
l-ợng, hình dạng, kích thớc, tÝnh chÊt)


- Hs đọc thơng tin trả lời


- Bíc 3: Gv Yêu cầu Hs làm bài 1
Thảo luận nhóm điền vào bảng
Nguyên tử


Số p
Số n


Số e


I/ Nguyên tố hoá học là gì?


<i>1.Định nghĩa</i>


<i>-Nguyên tố hoá häc lµ tËp hợp những</i>
<i>nguyên tử cïng lo¹i cã cùng p trong hạt</i>
<i>nhân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1
19
20
2
20
20
3
19
21
4
17
18
5
17
19


Những nguyên tử nào cùng 1 nguyên tố
hoá học? Vì sao?


- Hs thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi, điền


bảng nhóm khác bổ sung


- Bc 3: Yêu cầu Hs đọc  SGK trang 17
phần 2 cho biết dùng kí hiệu hố học để
làm gì? biểu diễn nh thế nào? Một KHHH
cho biết nội dung gì? - Hs trả lời


+ Gv cho Hs quan sát bảng 1 số nguyên tố
thờng gặp, yêu cầu Hs biểu diễn KHHH
của: sắt, kẽm, nitơ. Biểu diễn 5 nguyên tử
sắt, 2 nguyên tử đồng, 4 nguyên tử nitơ
-Hs trả lời, biểu diễn


<i>2. KÝ hiƯu ho¸ häc</i>


<i>-Mỗi ngun tố đợc biểu diễn bằng 1 hay 2</i>
<i>chữ cái</i>


<i>VÝ dô: + Canxi: Ca</i>
<i>+ Cacbon: C</i>


<i>+ Nhôm: Al</i>


<i>Mỗi kí hiệu hoá học biểu diễn một nguyên</i>
<i>tố, chỉ một nguyên tử nguyên tố.</i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu số lợng các nguyên tố hoá học.</b>


- Mục tiêu: Biết đợc trên trái đất có bao nhiêu ngun tố hố học đã đợc tìm ra và những
nguyên tố chiếm nhiều nhất.



- Thêi gian: 3p
- Cách tiến hành:


- Bc 1: Gv Yờu cu HS đọc  SGK cho
biết:


+ Có bao nhiêu nguyên tố hoá học?
Nguyên tố nào chiếm tỉ lệ lớn nhất về
thành phần % khối lợng trong vỏ trái đất
(hình 17, 18)?


- Hs Đọc , trả lời câu hỏi


- Bớc 2: Gv giới thiệu các nguyên tố tự
nhiên, nhân tạo, thành phần mỗi loại.


II/ Có bao nhiêu nguyên tố hoá häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 7p</b>
- Häc sinh lµm bµi tËp 1 SGK


- §äc kÕt luËn trang 1,2 T19, Đọc thêm


<i> </i>- Làm bài tập 2, 3:


BT3: 2C là 2 nguyên tử cacbon
- Đọc phần II


Ngày soạn: 07/9/2011



Ngày giảng: 09/9(8A); 15/9(8B)


<b>Tiết 7: Bài 5 nguyên tố hoá học</b>
( Tiếp )


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS biết đợc khái niệm về nguyên tử khối và cách tính nguyên tử khối
- Biết cách tính tỉ lệ về khối lợng của nguyên tố này so với nguyên tố khác
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng viết KHHH của nguyên tố, tính tỉ lệ về khối lợng nguyên tố này so với
nguyên tố khác. Dựa vào nguyên tử khối  xác định nguyên t v ngc li


<i><b> 3. Thỏi :</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Bng kớ hiu hoỏ học một số nguyên tố thờng gặp trang 42 SGK
- Tỉ lệ % về khối lợng các nguyên t trong v trỏi t


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Ph ơng pháp d¹y häc:</b>


- Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>



<i><b>1. ổn địnhtổ chức: 1p</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 4p</b></i>


? Nguyên tử là gì? Cấu tạo bởi những loại hạt nào?


? Nhìn vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử Mg em biết những gì?
<i><b>3. Khởi động:</b></i>


- Mục tiêu: Tạo ra tình huống có vấn đề, nêu đợc mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Bài trớc các em đã tìm hiều về nguyên tử . Vậy các nguyên tử có khối
lợng là bao nhiêu và đợc tính nh thế nào? Bài hơm nay chúng ta sẽ trả lời câu hỏi đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cách tiến hành:


<b>HĐ của Gv và Hs</b> <b>Néi dung</b>


- Bớc 1: Gv yêu cầu Hs đọc  SGK trang 18,
cho biết:


+ 1 nguyªn tư C có khối lợng tính bằng g
là bao nhiêu?


+ 1 đvC có khối lợng bằng bao nhiêu khối
lợng của nguyên tử C?


+ ViÕt Ca = 40, Mg = 24 cã nghÜa nh thế
nào?



+ So sánh nguyên tử Mg, Ca, Cu nặng hay
nhẹ hơn nguyên tử O bao nhiêu lần?


+ Nguyên tử khối là gì?


Cho biết nguyên tử khối của Al, Zn, Ca.
+ Nguyên tử khối cho biết những gì?


- Bớc 2: Hs Đọc SGK. Trả lời câu hỏi - Gv
chỉnh lý, giảng giải


- Gv kết luận


<b>III/ Nguyên tử khối</b>


<i>-Kết luận:</i>


<i>1 đvC = 1/12 khối lợng nguyên tử C</i>
<i>mC = 1,9926 . 10-23 g</i>


<i>-Nguyªn tư khèi là khối lợng của một</i>
<i>nguyên tử tính bằng đvC</i>


<i>-Mỗi nguyên tè cã nguyªn tư khèi riªng</i>
<i>biƯt</i>


<b>HĐ 2: Làm bài tập.</b>
- Mục tiêu: Hs làm đợc bài tập



- Thêi gian: 15p
- C¸ch tiÕn hành:


- Bớc 1: Gv yêu cầu và hớng dẫn hs
làm bµi tËp 6:


+ Dựa và nguyên tử khối của nguyên
tố nitơ ta sẽ tính đợc nguyên tử khối
của X và tra bảng trang 42 xác định
kí hiệu và tên nguyên tố.


- Bíc 2: Hs lên bảng làm - Gv bỉ
sung.


Bµi tËp 6:


Mx = 2MN = 2 14 = 28 ®vC


- X là nguyên tố silic
- X: Si


<b>4. Tổng kết và híng dÉn häc tËp ë nhµ. 7p</b>


<i> </i>- Giáo viên chốt lại những kiến thức trọng tâm của bài
- Hs đọc mục 3, 4, 5 kết luận sgk.


<i> </i>- Lµm bµi tËp 7


b. Ta tÝnh khối lợng của nguyên tử nhôm = 27 1,9926.10-23<sub> /12= 4,482.10</sub>-23<sub>g - Đáp</sub>



án C


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 13/09/2011


Ngày giảng: 15/09/(8A); 19/9(8B)


<b>Tiết 8: Bài 6</b>


<b> n cht - hợp chất - phân tử</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Hiểu đợc khái niệm đơn chất, hợp chất


- Phân biệt đợc đơn chất kim loại và phi kim về tính chất vật lý
- Biết đợc mẫu chất gồm các nguyên tử liên kết với nhau theo thứ tự
<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Sư dơng th«ng tin SGK  tìm hiểu kiến thức
- Sử dụng ngôn ngữ hoá họ chÝnh x¸c


<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Høng thó häc tËp bé môn
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> 1. Giáo viên:</b>


<b> - H×nh vÏ 1.10  1.13 phãng to</b>


<b> 2. Học sinh:</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy - học</b>


- Đàm thoại, quan sát trực quan, thuyết tr×nh
<b>IV. Tỉ chøc giê häc.</b>


<i><b> 1. ổn định tổ chức: 1p</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: 4p</b></i>


? Nguyên tử khối? 1 đơn vị C có khối lợng bằng bao nhiêu phần khối lơng nguyên tử C?
so sánh xem nguyên tử Đồng nặng gấp bao nhiêu lần nguyờn t O, H?


? Nguyên tử A nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của A và cho biết A
thuộc nguyên tố nào?


<i><b> 3. Khi ng.</b></i>


- Mục tiêu: Giới thiệu đợc mục tiêu của bài học
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Trên thế giới có rất nhiều chất khác nhau, việc phân chia các chất này
nh thế nào? Bài hôm nay chúng ta sẽ đi trả lời câu hỏi này.


<b>H 1: Tỡm hiu đơn chất</b>


- Mục tiêu: Định nghĩa đợc đơn chất, phân loại và đặc điểm của đơn chất
- Thi gian: 17p


- Đồ dùng: Đồng dây, than


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của Gv và Hs</b> <b>Néi dung</b>


- Bớc 1: Gv yêu cầu Hs đọc  SGK phần 1 tr 22
ghi nhớ kiến thức, thảo luận theo nhóm các nội
dung sau:


+ Lấy ví dụ về đơn chất? đặc điểm chung các
đơn chất?  định nghĩa đơn chất.


+ Đơn chất chia làm những loại nào? Ví dụ từng
loại? Sự khác nhau về tính chất vật lý của chúng.
-Hs đọc , thảo luận nhóm


+ Cử đại diện báo cáo kết quả, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Bớc 2: Gv giới thiệu thêm 1 số nguyên tố tạo ra
nhiều n cht khỏc nhau: C, S, O....


I/ Đơn chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lu ý: có thể tên đơn chất ≡ tên nguyên tố


- Bớc 3: Gv cho Hs quan sát mẫu kim loại đồng,
mơ hình khí oxi, hidro  yêu cầu Hs nhận xét
cách sắp xếp nguyên tử?


Cho biết cách sắp xếp nguyên tử của đơn chất


kim loại và phi kim.


+ Hs Quan sát hình vẽ, Trả lời câu hỏi


<i>* Đơn chất là những chất tạo nên từ 1</i>
<i>nguyên tố hoá học. Đơn chÊt gåm:</i>
<i>+ Kim lo¹i: Al, Fe, Cu....</i>


<i>+ Phi kim: C, S, Oxi, Hidro....</i>
<i>2.Đặc điểm cấu tạo</i>


<i>*Kết luận:</i> SGK trang 22
<b>HĐ 2: Tìm hiểu về hợp chất</b>


- Mc tiờu: nh ngha đợc hợp chất, phân loại và đặc điểm của hợp cht
- Thi gian: 17p


- Đồ dùng: Nớc, rợu, muối ăn
- Cách tiến hành:


- Bc 1: Gv yờu cu Hs c  phần 1
trang 23 SGK, cho biết:


+ Nớc, muối ăn, axit sunfuric đợc tạo
nên từ nguyên tố nào?


+ Các chất đó có từ mấy ngun tố
hố học trở lên? Định ngha hp
cht?



+ Hợp chất chia làm mấy loại? Lấy ví
dụ cho từng loại?


- Hs Đọc SGK. Trả lời câu hỏi Hs
khác nhận xÐt, bỉ sung


 Gv nhËn xÐt, chèt ý.


- Bíc 2: Gv yêu cầu Hs quan sát mô
hình nớc cho biết hợp chất nớc, các
nguyên tử liên kết với nhau theo tỉ lệ
nh thế nào?


-Muối ăn, các nguyên tử liên kÕt víi
nhau theo tØ lƯ vµ thø tù nh thÕ nào?
+ Hs Quan sát hình vẽ 1.12, 1.13, trả
lời câu hái


 Gv nhËn xÐt, chèt ý.


II/ Hỵp chÊt


<i>1. Hỵp chÊt là gì?</i>


<i>- Định nghĩa: Hợp chất là những chất tạo nên từ</i>
<i>2 nguyên tố hoá học trở lên</i>


<i>- Hợp chất gồm:</i>


<i>+ Hợp chất vô cơ: Muối ăn, nớc...</i>


<i>+ Hợp chất hữu cơ: Đờng, mêtan...</i>
<i>2. Đặc điểm cấu tạo</i>


<i>*Trong hp cht, nguyên tử các nguyên tố liên</i>
<i>kết với nhau theo tỉ lệ và thứ tự nhất định</i>


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 5p</b>
<i><b> - Học sinh làm bài tập 1 (25), 3 (26) SGK</b></i>
BT3 gv dựa vào định nghĩa đơn chất và hợp chất
- c kt lun


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày soạn: 14/09/2011


Ngày giảng: 16/09(8A); 22/9(8B)


<b>Tiết 9 :Bài 6: đơn chất - hợp chất - phõn t</b>
<b>( tip theo )</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
1. KiÕn thøc:


- HS hiểu đợc khái niệm nguyên tử, phân tử khối
- Biết cách xác định phân tử khối của chất


- Biết đợc các trạng thái của chất: Rắn, lỏng, khớ
2. K nng:


- Rèn kỹ năng tính toán phân tử khối


- Sử dụng SGK, hình vẽ, t×m hiĨu kiÕn thøc.



- Giải thích khoảng cách giữa các nguyên tử, phân tử của chất  ảnh hởng đến trạng thái
3. Thỏi


- Học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
1. Giáo viên:


- Hình vẽ 1.14 phãng to, h×nh vÏ 1.10  1.13 SGK
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


<b>III. Ph ơng pháp.</b>


- Đàm thoại, trực quan, thuyết trình
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>


1. ổn định tổ chức : 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 4p


? Lấy ví dụ về đơn chất? Các đơn chất đó do nguyên tố nào tạo nên? Định nghĩa đơn
chất?


? Định nghĩa hợp chất? Lấy ví dụ? Cấu tạo hợp chất nh thế nào?
3. Khởi động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- C¸ch tiến hành: Chúng ta thờng nói phân tử này phân tử này phân tử kia vậy phân tử
là gì? Chúng ta sẽ tìm hiểu ở bài hôm nay.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu về phân tử</b>
- Mục tiêu: Tìm hiểu về phân tử



- Thời gian: 16p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ cđa Gv vµ Hs</b> <b>Néi dung</b>


-Bớc 1: Gv u cầu học sinh quan sát hình vẽ
1.10  1.13, cho biết các hạt hợp thành của
đồng, khí oxi, khí hidro, nớc do nguyên tử của
nguyên tố nào tạo nên? chúng liên kết theo tỉ
lệ nào?


+ Các hạt hợp thành của một chất thì giống
nhau ở đặc điểm nào?


+ Các hạt hợp thành đó là phân tử


+ Phân tử là gì?-Hs quan sát hình vẽ 1,10
1.13, trả lời câu hỏi.


+ Hs quan sát hình vẽ 1,10 1.13, trả lời câu
hỏi.


Gv nhn xét  định nghĩa phân tử


-Phân tử đơn chất khác gì phân tử hợp chất.
- Bớc 2: Gv Cho Hs đọc  SGK phần 2 (24),
cho biết:


+ Phân tử khối là gì?



+ Tính phân tử khối nh thế nào?
+ Tính phân tử khối của muối ăn


HS thảo luận  đại diện phát biểu  Gv cht li
kin thc


<b>I/ Phân tử</b>
<i><b>1. Định nghĩa</b></i>


<i>*Phõn t l hạt đại diện cho chất, gồm</i>
<i>một số nguyên tử liên kết với nhau, thể</i>
<i>hiện đầy đủ tính chất hố học của chất.</i>


<i><b>2. Ph©n tư khèi</b></i>


<i>-Ph©n tư khối là khối lợng của một</i>
<i>phân tử tính bằng đvC</i>


<i>-Phõn tử khối = tổng khối lợng các</i>
<i>ngun tử có trong phân tử đó</i>


<i>Ví dụ: đá vơi = 40 + 12 + 16.3 = 100</i>
<i>đvC</i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu trạng thái của chất</b>
- Mục tiêu: Biết đợc các trạng thái của chất


- Thêi gian:7p
- C¸ch tiÕn hµnh:



- Bíc 1: Gv giíi thiƯu 1 mÉu chÊt cã vô số hạt
phân tử trong nguyên tử.


-Cho Hs quan sỏt hình 1.14 SGK cho biết sự
khác nhau về sự chuyển động và khoảng cách
giữa các hạt (nguyên tử hay phân tử) trong
từng trạng thái? Lấy ví dụ minh hoạ cho sự
khác nhau đó?


+ §äc  SGK, quan sát hình vẽ,thảo luận nhóm
nêu kết quả, nhận xét


Bớc 2: GV nhận xét, chốt ý.


<b>II/ Trạng thái cđa chÊt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>KiĨm tra 15 phót</b>
<b>C©u 1: ( 6 ®iĨm )</b>


Ngun tố hố học là gì ? Viết kí hiệu hố học của các ngun tố hố học sau: Sắt,
đồng, nhơm, natri, kali, cacbon, magie.


<b>C©u 2: ( 4 điêm )</b>


Xỏc nh õu l cht õu l vt thể trong các chất, vật thể sau: Gỗ, bàn, ghế, nhôm,
chậu, cái tủ, kim loại đồng.


<b>đáp án</b>
<b>Câu 1: ( 6 điểm )</b>



Ngun tố hố học là gì ? Viết kí hiệu hoá học của các nguyên tố hoá học sau: Sắt,
đồng, nhơm, natri, kali, cacbon, magie.


<b>C©u 2: ( 4 ®iªm )</b>


Xác định đâu là chất đâu là vật thể trong các chất, vật thể sau: Gỗ, bàn, ghế, nhôm,
chậu, cái tủ, kim loại đồng.


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 1p</b>
<b> - Học sinh đọc kết luận cuối bài</b>


<b> - Làm bài 5, 6</b>
<i><b> - Học bài đã học</b></i>
<i><b> - Lm bi 7, 8.</b></i>


Ngày soạn: 20/09/2011


Ngày giảng: 22/09(8A); 26/9(8B)


TiÕt 10: Bµi 7: bài thực hành 2
<b>sự lan toả của chất</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kin thc: HS bit c:


<i><b> - Mục đích và các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm cụ thể:</b></i>
+ Sự khuếch tán của các phân tử một chất khí vào trong khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Kü năng:



<i><b> - Rèn kỹ năng sử dụng một số dụng cụ, hoá chất thí nghiệm an toàn.</b></i>


- Quan sát mô tả hiện tợng, giải thích và rót ra kÕt ln vỊ sù khch t¸n mét sè chÊt
láng, khÝ.


- Viết tờng trình thí nghiệm.
3. Thỏi


<i><b> - Giáo dục sự yêu thích bộ môn, tính cẩn thận, tỉ mỉ.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


1. Giáo viên:


<i><b> - Dng c: ng nghiệm, đũa thuỷ tinh, nút cao su, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt, cốc thuỷ tinh,</b></i>
giá thí nghiệm, bơng


<i><b> - Hoá chất: dd amoniac, thuốc tím, giấy quì tím, nớc s¹ch.</b></i>
<i><b> 2. Häc sinh : </b></i>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học.</b>
- Thực hành, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. ổn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Khởi động.


- Mục tiêu: Xác định đựoc mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p



- Cách tiến hành: Những bài trớc ta đã học về chất. Chất có khả năng lan toả
<b>HĐ 1: Tiến hành thí nghiệm</b>


- Mục tiêu: Làm thí nghiệm chúng minh đợc sự lan toả của chất
- Thời gian: 32p


- Đồ dùng: Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su, đũa thuỷ tinh, Cốc thuỷ tinh, đũa, thìa lấy
hố chất. Hố chất: giấy q, nớc sạch, thuốc tớm.


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Gv: Híng dÉn Hs thö dd amoniac làm
giấy quì ớt hoá xanh.


+ Dụng cụ cần những gì? Hoá chất? Tiến
hành thí nghiệm nh thế nào?


- Hs trả lời câu hỏi và tiến hµnh thÝ nghiƯm
díi sù híng dÉn cđa Gv  quan sat hiện
t-ợng báo cáo kÕt qu¶ thÝ nghiƯm


Bíc 2:


-u cầu Hs đọc SGK cho biết dụng cụ,
hố chất làm thí nghiệm?



-TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?


-Hs tiÕn hµnh thÝ nghiƯm díi sù híng dẫn
của Gv quan sát hiên tợng báo cáo kết
quả thí nghiệm.


<b>I/ Tiến hành thÝ nghiƯm</b>


<i><b>1. Thí nghiệm 1: Sự lan toả của amoniac</b></i>
- Tiến hành: Bỏ 1 mẩu giấy quì tẩm ớt vào
đáy ống nghiệm. Lấy bông thấm dd
amoniac để vào ống nghiệm có giấy q ớt.
Đậy nút cao su. Quan sát sự đổi màu của
giấy q.


<i><b>2. ThÝ nghiƯm 2: Sù lan toả của thuốc tím</b></i>
- Tiến hành:SGK


<b>H 2: Vit bn tờng trình</b>
- Mục tiêu: Hs viết đợc bản tờng trình theo mẫu bài thực hành 1
- Thời gian: 10p


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bớc 1: Gv yêu cầu Hs viết tờng trình thùc
hµnh theo mÉu:


+ Mục đích
+ Cách tiến hành


+ Hiện tợng quan sát đợc


+ Giải thích hiện tợng đó


Bíc 2: Hs báo cáo bản trờng trình và nộp


<b>II/ Tng trỡnh</b>
<i><b>1.Thớ nghim 1 </b></i>
- Mục đích
- Cách tiến hành
-Hiện tợng quan sát
-Giải thích


<i><b>2.Thí nghiệm 2:</b></i>
- Mục đích
- Cách tiến hành
- Hiện tợng quan sát
- Giải thích


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà: 1p</b>
- Về nhà đọc bài luyện tập 1


- Lµm bµi 1  5 trang 31


Ngày soạn: 20/9/2011


Ngày giảng: 23/9(8A); 26/9(8B)


<b>Tiết 11 Bµi 8 bµi lun tËp 1</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:



<i><b> - HS nhớ lại kiến thức cơ bản: đơn chất, hợp chất, nguyên tử, nguyên tố hoá học, phân</b></i>
tử, nguyên tử khối, phân tử khối.


<i><b> - Khắc sâu phân tử là hạt hợp thành hầu hết các chất, nguyên tử là hạt hp thnh cỏc n</b></i>
cht kim loi.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


<i><b> - Rèn kỹ năng phân biệt chất vật thể, nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, từ NTK,</b></i>
PTK  nguyên tố, chất, Cách tính PTK


3. Thái độ


<i><b> - Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, tØ mØ khi tính toán hoá học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b> - Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái niệm SGK trang 29</b>
<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Hoạt động nhóm, thuyết trình, khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho hs, nêu tình huống có vấn đề
- Thời gian: 1p



- Cách tiến hành: Để thấy đợc mối quan hệ giữa các khái niệm: nguyên tử, nguyên tố
hoá học, đơn chất, hợp chất, phân tử. Chúng ta sẽ tìm hiểu ở bài luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Thêi gian: 14p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


Bớc 1:


Gv a s cho Hs quan sát.


Yêu cầu Hs dựa vao SGK, ghi nhớ kiến
thức  hoàn thành sơ đồ câm  lớp nhận xét,
bổ sung  GV đa ra sơ đồ chuẩn.


Bíc 2:


-Yêu cầu Hs chia 4 nhóm thảo luận các vấn
đề:


-Hs thảo luận nhóm  đại diện nhóm dán kết
quả lên bảng  nhóm khác nhận xét, bổ sung
Nhóm 1: Tóm tắt về vật thể, chất, thành
phần cấu tạo chất, tính chất của chất?


Nhãm 2: Khái niệm nguyên tử, cấu tạo
nguyên tử, từng loại hạt, kí hiệu điện tích,
khối lợng nguyên tử, kí hiƯu NTHH, NTK
Nhãm 3: Kh¸i niƯm ph©n tư, PTK, tÝnh


PTK cña axit ph«tphoric biÕt 1 ph©n tư
gåm: 1 H; 1 N; 3 O.


Nhóm 4: Phân biệt: Hợp chất, hỗn hợp,
phân tử của đơn chất và phân tử hợp chất
 Gv nhận xét, chốt ý, đa ra kiến thức cơ
bản.


sai cho Hs


<b>I/ KiÕn thøc cÇn nhớ</b>


<i><b>1.Mối quan hệ giữa các khái niệm</b></i>
Vật thể


(Tự nhiên và nhân t¹o)
<i>↓</i>


ChÊt


(Tạo nên từ...)
<i>↓</i> <i>↓</i>


... ...
1 nguyªn tè tõ 2 ntè



<i>↓</i> <i>↓</i>
... ... ... ...
Hạt hợp thành là Hạt hợp


nguyên tử phântử thành là phân tử
<i><b>2.Tæng kÕt về nguyên tử, phân tử</b></i>


<b>HĐ 2: Bài tập</b>
- Mục tiêu: Hs làm một số bài tập


- Thời gian: 25p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


Bớc 1:


-Yêu cầu Hs nhãm 2, 4 lµm bµi tËp 1;
nhãm 1,3 lµm bµi tËp 3


Các nhóm cử đại diện trình bày 


Bíc 2: GV nhËn xÐt cách làm và sửa sai
cho Hs


<b>II/ Bài tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


a) Vật thể tự nhiên: thân cây, chất: xenlulo
Vật thể nhân tạo: chậu, chất: nhôm, chất
dẻo.


b)Dùng nam châm hút sắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nh ni trên mặt nớc, vớt sấy khơ. Chất cịn
lại gạn lọc, lm khụ ú l nhụm


<i><b>Bài 3:</b></i>


Khối lợng phân tử hợp chất nặng gấp 31
lần phân tử hidro PTK hợp chất dó là:
31 x 2 = 62 đvC.


nguyờn tử đó là Na.
<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tp nh. 4p</b>


- Giáo viên hệ thống lại kiến thức cần nhớ
- Hớng dẫn lµm bµi tËp 2,3


- Lµm bµi tËp vỊ nhµ


- Học bài đã học và chuẩn b bi s 9


Ngày soạn: 20/09/2010
Ngày giảng: 22/09/2010


<b>Tiết 12 Bài 9 công thức hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> - CTHH dùng biểu diễn thành phần phân tử của chất</b></i>


<i><b> - Cơng thức hố học của đơn chất chỉ gồm 1 kí hiệu hố học của một ngun tố.</b></i>


<i><b> - Công thức hoá học của hợp chất gồm kí hiệu của 2 hay nhiều nguyên tố tạo ra chất,</b></i>


kèm theo số nguyên tử của mỗi nguyên tố t¬ng øng.


- Cách viết cơng thức hố học của đơn chất và hợp chất.


- C«ng thức hoá học cho biết: Nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên
tố có trong một nguyên tử và phân tử khối của chất.


2. Kỹ năng:


- Quan sỏt cụng thc hoỏ hc cụ thể, rút ra đợc nhân xét về cách viết CTHH của đơn
chất, hợp chất


- Viết đợc CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi
nguyên tố tạo nên một phân tử và ngợc lại.


- Nêu đợc ý nghĩa CTHH của chất cụ thể.
3. Thái độ


<i><b> - Có hứng thú học hoá học</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
1. Giáo viên:


2. Học sinh:
<b>III. Phơng pháp:</b>


- m thoi, hot ng nhóm, thuyết trình
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ơn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p



Thế nào là đơn chất, hợp chất? Mỗi loại lấy 2 ví dụ?
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Hs biết đợc nội dung của bài là xác định cơng thức hố học của chất
- Thời gian: 2 p


- Cách tiến hành: Bài học trớc chúng ta đã học chất đợc tạo nên từ các nguyên tố hoá
học. Chúng ta hay viết nớc là H2O, muối ăn là NaCl đó là các cơng thức hố học của các


nguyên tố hoá học để biểu diễn cho các chất. Bài hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu về cơng
thức hố học của các chất.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu CTHH của đơn chất, hợp chất.</b>
- Mục tiêu: Biết đợc cách viết CTHH của đơn chất và hợp chất


- Thời gian: 20p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ cđa GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


- Gv u cầu Hs đọc  phần I SGK, kết hợp
với kiến thức về đơn chất, nhắc lại:


+ Đặc điểm cấu tạo của đơn chất kim loại,
phi kim?


+ Cách viết CTHH của đơn chất kim loại,


phi kim? Cho ví dụ


+ Cơng thức tổng quát của đơn chất?


- Hs: §äc  SGK và nhớ lại kiến thức cũ,
trả lời câu hỏi


- Vit CTHH của đơn chất kim loại và 1 số
phi kim rắn, đơn chất phi kim lỏng, khí
- CTTQ đơn chất: Ax , trong đó: A: KHHH


nguyªn tè, x: sè nguyªn tử ( chỉ số).
GV nhận xét, giảng giải thêm vµ chèt ý.


<b>I/ CTHH của đơn chất, hợp chất.</b>
<i><b>1.CTHH của n cht</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Đơn chất kim loại, phi kim rắn
+ Đơn chất phi kim lỏng, khí
Bớc 2:


- GV yêu cầu Hs nhắc lại khái niệm hợp
chất? Hợp chất gồm bao nhiêu KHHH?
Đặc điểm cấu tạo hợp chất. Yêu cầu Hs
đọc SGK trang 32


- Cho HS thảo luận nhóm nêu cách viết CT
hợp chất 2, 3 nguyên tố


- Hs: Đọc , thảo luận nhóm, trả lời câu


hỏi  líp nhËn xÐt


áp dụng ghi CT hợp chất: Kẽm clorua phân
tử có 1 Zn, 2 Cl, nhơm ơxit phân tử có 2
Al, 3 O, đồng sunfat phân tử có 1 Cu, 1 S,
4 O  Gv nhận xột, cht ý.


<i><b>2. CTHH của hợp chất</b></i>


<i>*Công thức hợp chất AxByCz...</i>


<i>A, B, C lµ KHHH; x, y, z lµ chØ số hay số</i>
<i>nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử</i>
<i>của hợp chất).</i>


<i>Nhôm ôxit: Al2O3</i>


<i>Kẽm clorua: ZnCl</i>
<i>Đồng sunfat: CuSO4</i>


<b>H 2: ý nghĩa của CTHH</b>
<b> - Mục tiêu: Biết đợc cách viết CTHH của đơn chất và hợp chất</b>
- Thi gian: 15p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


<b> Bíc 1:</b>



- Gv u cầu Hs đọc  SGK phần III trang
32 cho biết:


+ 1 CTHH cho biết những gì? CT O2 cho


biết những gì?


+ Cách viết 2H vµ H2 cã gì khác nhau?


+ Biu din 3 phân tử nớc, 2 phân tử oxi, 3
phân tử ng sunfat.


- Đọc SGK trả lời câu hỏi HS kh¸c nhËn
xÐt


Bíc 2:


 GV nhËn xÐt, chèt ý.


<b>II/ ý nghĩa của CTHH</b>


*Thờng mỗi CTHH chỉ 1 phân tử chất, cho
biết:


+ Tên các nguyên tố tạo ra chất


+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong
1 phân tư chÊt


PTK cđa chÊt


<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tập ở nhà. 4p</b>


- Đọc kết luận cuối bài
- Làm bìa 2 a, d.


- Häc bµi vµ lµm bµi 3, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn: 30/09/2010
Ngày giảng: 01/10/2010


<b>Tiết 13 Bài 10</b>
<b>hoá trị</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức:


- Hs biết đợc khái niệm hoá trị, quy ớc của, một số nguyên tố H, O


- HS biết cách xác định hoá trị của một nguyên tố hoặc nhóm ngun tố dựa vào hố trị
của H, O. Hiểu đợc hố trị là gì?


- Hiểu đợc quy tắc hoá trị


- Biết dựa vào quy tắc hố trị để tính hố trị của một ngun tố hoặc nhóm nguyên tố
2. Kỹ năng:


<i><b> - Xác định hoá trị của nguyên tố trong hợp chất.</b></i>
3. Thỏi


<i><b> - Học tập bộ môn</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> - Bảng ghi hoá trị 1 số nguyên tố (bảng 1, 2 trang 43)</b>
<b>III. Phơng pháp d¹y häc:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ơn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p


Viết CTHH 1 số hợp chất và tính PTK của chúng?
Từ CT của nớc em hãy cho biết ý nghĩa của CTHH này?
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Hs biết đợc nội dung của bài là xác định hoá trị của các nguyên tố
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Bài học trớc chúng ta đã học chất đợc tạo nên từ các nguyên tố hoá
học. Mỗi nguyên tố hố học có một hố trị riêng. Hố trị là gì?. Bài hơm nay chúng ta sẽ
đi tìm hiểu về hố trị.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu hố trị của ngun tố.</b>
- Mục tiêu: Biết đợc cách xác định hoá trị của các nguyên tố
- Thời gian: 20p


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
Bớc 1:


- GV: H chỉ có 1 p, 1 e chọn khả năng liên kết


của H làm đơn vị.


Quy íc H có hoá trị I


-Yờu cu Hs đọc  SGK phần I (35) cho biết
trong các cơng thức: HCl, H2O, NH3 thì Cl, O, N


có hoá trị bao nhiêu? Dựa vào đau cã thĨ nãi Cl
(I), O (II), N (III)


 hố trị của một nguyên tố trong hợp chất với H
đợc xác định nh thế nào?


-Hs đọc  SGK, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
đại diên nhóm trả lời  nhóm khác bổ sung.
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm tìm hố trị của Na,
Ca, C, N trong cỏc Hp cht sau:


Na2O, CaO, CO2, N2O5


Tìm hoá trị của nhóm nguyên tử NO3, PO4 trong


hợp chất: HNO3, H3PO4


hoá trị là gì? Gv giảng giải, nhận xét, chốt ý.
Bốc 2:


-Gv giới thiệu bảng hoá trị 1, 2 (42, 43)


<b>I/ Hoá trị của nguyên tố</b>


<i><b>1.Cách xác nh</b></i>


<i><b>2.Kết luận</b></i>


<i>Quy ớc hoá trị: H (I), O (II)</i>


<i>Hoá trị là con số biểu thị khả năng</i>
<i>liên kết cđa nguyªn tư nguyên tố</i>
<i>( nhóm nguyên tố) này với nguyên tử</i>
<i>nguyên tố (nhóm nguyên tố) khác.</i>
<i>VD: Na2O Na (I)...</i>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu quy tắc hố trị.</b>
- Mục tiêu: Biết đợc quy tắc hoá trị


- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


-Trong công thức Al2O3, nhôm và oxi có hóa trị bằng bao


nhiêu?


-HS làm phÐp tÝnh: Al (III), O (II)
Bíc 2:


-Lấy chỉ số nhân với hố trị của từng ngun tố, so sánh


2 tích đó  từ đó em có nhận xét gì về mối liên quan giữa
tích hố trị và chỉ số của ngun tố này với tích chỉ số và
hố trị của nguyên tố kia trong hợp chất 2 nguyên tố
Gv cht ý


<b>II/ Quy tắc hoá trị</b>
-Nhận xét: 2.III = 3.II


*Quy tắc hoá trị: SGK


<b>V. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 5p</b>


- Tính hoá trị của S trong hợp chất SO2, biết O có hoá trị II


- Học bài và làm bài 4, 7, 8


- Tìm hiểu các bớc lập CTHH của hợp chất theo hoá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày giảng: 06/10(8A); 10/10(8B)


<b>Tiết 14 Bài 10 hoá trị</b>
<b>( tiÕp theo )</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc:


<i><b> - HS biết dựa vào quy tắc hoá trị để lập CT hợp chất. Biết cách xác định CTHH đúng, sai</b></i>
khi biết hoá trị của nguyên tố tạo thành chất


2. Kỹ năng:



<i><b> - Rốn k nng lp CTHH của hợp chất 2 nguyên tố</b></i>
3. Thái độ


<i><b> - Học tập bộ môn</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> 1. Giáo viên: Bảng hoá trị của 1 số nguyên tố</b>
<b> 2. Hoạ sinh: </b>


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , m thoi, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ơn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 4p


- Nêu quy tắc hoá trị, áp dụng quy tắc hoá trị tính hoá trị của nguyên S trong H2S,


Si trong SiO2 ?


3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh, xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Bài học trớc chúng ta đã học hố trị của các ngun tố hố học. Bài
hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu về một số bài toán về hoá trị .



<b>HĐ 1: Lập CTHH theo hoá trị</b>
- Mục tiêu: Biết đợc cách xác định hoá trị của các nguyên tố
- Thời gian: 20p


- Đồ dùng: Bảng hoá trị
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- GV yêu cầu Hs lập CTH hợp chất S (IV) và O
(II)


- Hs Đa ra công thức chung và đa ra c¸c bíc tÝnh
- Gv híng dÉn:


+ ViÕt CTHH chung


+ áp dụng quy tắc hố trị tìm chỉ số của S và O 
tìm đợc x, y


+ Thay giá trị của x, y  CT đúng
- Hs lên bng lm. Gv b sung
Bc 2:


- Gv yêu cầu HS lập CTHH của Ca (II) và nhóm
NO3 (I)


- Hs thảo luận trả lời



* GV kết luận về các bớc lập CTHH hợp chất


<b>III/ Lập CTHH theo hoá trị</b>


+ CT chung: SxOy


+ Theo quy tắc hoá trị ta có: x.IV =
y.II


x : y = II : IV = 1 : 2  x = 1, y = 2
+ CT hỵp chÊt lµ: SO2


+ CT chung: Cax(NO3)y


+ x.II = y.I  x : y = 1 : 2
+ CT hỵp chÊt: Ca(NO3)2.


*Các bớc lập CTHH hợp chất:
- Viết CT chung AxBy


- Tìm x, y dựa vào quy tắc hố trị
- Viết công thức đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Mục tiêu: Biết đợc cách xác định hoá trị của các nguyên tố
- Thời gian: 15p


- C¸ch tiÕn hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



<b> Bớc 1:</b>


- Hs: Đọc và nghiên cứu đề bài - Thảo
luận, đại điện trình bày, nhận xét bổ sung.
- Gv: Hớng dẫn làm, bổ sung.


<b>IV/ Lun tËp.</b>
Bµi tËp 5/38


<i>* P (III) ; H (I)</i>


<i> CT dạng chung: PxIIIHyI áp dụng quy</i>


<i>tắc hoá trị x.III = y.I -> x=1, y=3</i>
<i>->CT: PH3</i>


<i>* CxIVSyII ADQTHT: IV.x = II.y -> x=1;</i>


<i>y=2 -> CT: CS2</i>


<i>* FexIIIOyII ADQTHT x.III=y.II -></i>


<i>x=2; y=3 -> CT: Fe2O3 </i>


<i>* NaxIOHyI ADQTHT : I.x=y.I -></i>


<i>x=1; y=1 -> CT: NaOH</i>


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 4p</b>


- Học sinh đọc kết luận cuối bài


- Cho Hs lµm bµi 6, 7 SGK: MgCl2 , K2O , Na2CO3


- Häc các bớc lập CTHH của hợp chất


- Đọc bµi lun tËp 2, lµm bµi tËp 5, 8 (38), 1 4 (41)


Ngày soạn: 04/10/2011
Ngày giảng: 07/10(8A);


<b>Tiết 15 Bµi 11 bµi lun tËp 2</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. KiÕn thøc:


<i><b> - Củng cố cách ghi và ý nghĩa của CTHH, khái niệm hoá trị và quy tắc hoá trị</b></i>
2. Kỹ năng:


<i><b> - Rốn k nng vit CTHH ca n chất, hợp chất, ý nghĩa của chúng</b></i>


<i><b> - Nhớ lại quy tắc hoá trị. Biết áp dụng quy tắc tính hoá trị của nguyên tố (hoặc nhóm</b></i>
nguyên tử) lập công thức hợp chất.


3. Thỏi


<i><b> - Học tập bộ môn</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>



- Nờu vn , m thoi, hoạt động nhóm, khăn trả bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Khởi động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Cách tiến hành: Những bài học trớc chúng ta đã học về cơng thức hố học, hố trị của
các nguyên tố hoá học, của các chất hoá học. Bài hôm nay chúng ta sẽ đi luyện tập v
nhng vn ú


<b>HĐ 1: Kiến thức cần nhớ</b>
- Mục tiêu: Ôn tập lại những kiến thức trọng tâm


- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Gv phát phiÕu häc tËp cho HS (4 nhãm). Néi
dung c¸c phiÕu


+ Phiếu 1: Dùng CTHH để làm gì? CT chung
của đơn chất? Lấy ví dụ về đơn chất kim loại,
phi kim ở trạng thái rắn, lỏng, khí? Cho biết ý
nghĩa cảu CTHH


+ PhiÕu 2: CTHH chung cđa hỵp chÊt 2 nguyên


tố hoặc nhiều nguyên tố biểu diễn nh thế nào?
Lấy VD CTHH hợp chất thành phần gồm: 2
nguyên tố, 1 nguyên tố và mét nhãm nguyªn tư?
1 CTHH chØ ... chÊt? BiĨu diƠn 5 phân tử nớc, 2
phân tử muối ăn


+ Phiu 3: Hố trị là gì? Xác định hố trị của
ngun tố hoặc nhóm ngun tử dựa vào hố trị
ngun tố nào? Hố trị của ngun tố đó bằng
bao nhiêu? Phát biểu quy tắc hố trị?


+ PhiÕu 4: Hỵp chÊt AxBy víi A (a), B (b)


Dựa vào quy tắc hoá trị, nêu các bớc lập CTHH
của hợp chất, áp dụng lập CT cđa Na vµ O, Mg
vµ Cl.


Bớc 2: Hs thảo luận, tập trung các câu trả lời lại
với nhau để thống nhất kết quả và trình bày Gv
nhận xét, chốt ý.


<b>I/ Kiến thức cần nhớ</b>


<i><b>1.Công thức hoá học: biểu diễn chất</b></i>
<i><b>chỉ 1 ph©n tư chÊt.</b></i>


- CTHH đơn chất kim loại và phi kim
rắn là KHHH, phi kim ở thể khí thờng
có 2 ngun tử.



- CTHH hỵp chÊt: AxByCz ...


- CTHH cho biết 3 ý:...


<i><b>2. Hoá trị</b></i>


+ Là con số biểu thị khả năng liên kết
của nguyên tử hay nhóm nguyên tố


<b>HĐ 2: Luyện tập</b>
- Mục tiêu: Làm các dạng bài tập


- Thời gian: 25p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Gv yêu cầu Hs làm bài tập 1, 3 cá nhân
- Yêu cầu Hs thảo luận nhóm bài 2, 4.
- Cá nhân làm bài 1, 3


- Thảo luậnn nhóm bài 2, 4


 đại diện chữa bài  GV kiểm tra lại
Bớc 2:


- BT chung: Hợp chất của Cu và O có PTK
là 80, trong đó O chiếm 20% về khối lợng.


Tìm CT hợp chất đó


<b>II/ Bµi tËp</b>


<i><b>Bµi tËp 1:</b> Cu (II), P(V), Si(IV), Fe(III)</i>


<i><b>Bài tập 2:</b> Đáp án D</i>


<i><b>Bài tập 3</b>: Đáp án D</i>


<i>* Khối lợng O trong hợp chất:</i>
<i>mo = 0,2 . 80 = 16</i>


<i> số nguyên tử O là 16 : 16 = 1</i>
<i>Khối lợng Cu lµ: 80 </i>–<i> 16 = 64</i>


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 3p</b>
- Xem lại nội dung bài luyện tập


- Các dạng bài trong 2 bài luyện tập
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết.


Ngày soạn: 09/10/2011


Ngày giảng: 13/10(8A); 16/10(8B)


<b>TiÕt 16 kiĨm tra viÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>



<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Tập chung vấn đề nguyên tử là gì? Mơ tả theo sơ đồ


+ Định nghĩa Nguyên tố hoá học, phân tử, đơn chất và hợp chất
+ ý nghĩa kí hiệu hố học và cơng thức hố học


+ LËp c«ng thøc hoá học hợp chất dựa vào hoá trị.
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- T mỡnh trỡnh by mt vn
<i><b> 3. Thỏi :</b></i>


- Nghiêm túc, tự giác khi làm bài kiểm tra.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>III. Phng phỏp dạy học.</b>
- Kiểm tra đánh giá
<b>IV. Tổ chức giờ học.</b>
<i><b> 1. ƠĐTC: </b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra. </b></i>


<b> Đề bài</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( 2 ®iĨm )</b>


C©u 1: ( 1,25 ®iĨm )


Khoanh trịn vào câu trả lời đúng.



1. Dãy kí hiệu hố học của các nguyên tố nào sau đây là đúng?
a. kali : K clo : Cl đồng : Cu


b. natri : NA s¾t : FE oxi : O
c. magie : Mg canxi : CA photpho : P
d. nh«m : AL thủ ng©n : Hg bari : Ba
2. KÝ hiÖu Fe cho biÕt:


a. Kí hiệu hố học ngun tố sắt b. một nguyên tử sắt
c. Nguyên tử khối Fe: 56đvC d. Cả a,b,c đều đúng
3. Chọn cơng thức hố học đúng:


a. AlCl2 b. CaO2 c. Al2(SO4)3 d. FeNO3


4. Có Al hố trị (III) và OH hố trị (I). Hãy chọn cơng thức đúng:
a. Al(OH)3 b. Al(OH)2 c. AlOH d. Al(OH)4


5. Trong công thức Fe2(SO4)3 , hoá trị của Fe là:


a. II b. III c. IV d. V
C©u 2: ( 0.75 điểm )


Chọn từ hay cụm thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3. Phân tử khối là...của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng...
khối của các nguyên tử trong phõn t.


<b>II. Tự luận. ( 8 điểm )</b>
Câu 1: ( 4 điểm )



Lập công thức hoá học hợp chất với H của các nguyên tố: Br (I); S (II); P (III); C
(IV).


Câu 2.(2 điểm) :


Cơng thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp chất


trên .


Câu 3: ( 3 điểm )


Mt hợp chất có cơng thức Kx(NO3)y và có phân tử khối bằng 101 đvC. Giá trị đúng của


x vµ y là bao nhiêu?


<b>Đáp án</b>
<b>I. Trắc nghiệm. ( 2 điểm )</b>


Cõu 1: ( 1,25 điểm ) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
1. a 2. d 3. c 4. a 5. b
Câu 2: ( 0.75 điểm ) Mỗi ý đạt 0,25 đỉêm
1- Vật thể tự nhiên và vật thể nhân to
2- Vt th v cht


3- Khối lợng và nguyên tử
<b>II. Tự luận. ( 8 điểm )</b>
Câu 1: ( 3 ®iĨm )



HBr H2S PH3 CH4


Câu 2.(2điểm) :


%O = (16 .2) : 34 .100 % = 94,1 %
% H = 100 % - 94,1 % = 5,9 %


C©u 3: ( 3 ®iĨm )


Ta cã 39x + 62y = 101. Suy ra nghiệm hợp lí là x = 1; y = 1


Ngày soạn:11/10/2011


Ngày giảng: 14/10(8A); 20/10(8B)


<b>Chng II phn ứng hoá học</b>
<b>Tiết 17: sự biến đổi chất</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


<i><b> - HS biết đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học là gì?</b></i>
- Phân biệt hiện tợng vật lí và hoỏ hc.


2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Phân hiệt đợc hiện tợng vật lí và hố học
3. Thỏi :


<i><b> - Học tập bộ môn</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> 1. Giáo viên:</b>


<b> - Dng c: Nam châm, thìa, đũa thuỷ tinh, ống nghiệm, giá gỗ, kẹp gỗ, đèn cồn, kẹp sắt.</b>
<b> - Hoá chất: Bột sắt, lu huỳnh, đờng</b>


<b> 2. Häc sinh: </b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , m thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh, xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Các chất có thể biến đổi trạng thái và biến đổi từ chất này sang chất
khác. Những sự biến đổi trên trong hoá học gọi là sự biến biến đổi gì? Hơm nay chúng ta
sẽ đi tìm hiểu


<i><b>3.Bµi míi</b></i>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu hiện tợng vật lí</b>
- Mục tiêu: Biết đợc các hiện tợng vật lí


- Thời gian: 13p
- Cách tiến hành:



<b>HĐ của GV vµ hS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


- Gv u cầu Hs quan sát hình 2.1, mơ tả sự biến đổi
nứơc đá, quan sát hình 1.5 mơ tả sự biến đổi nớc muối 
thảo luận nhóm cho biết: nớc và muối có sự thay đổi
những gì? Muối cịn là muối nữa khơng? Nớc cịn là
n-ớc nữa khơng? Các chất này chỉ thay đổi những gì?
- Hs quan sát, mơ tả hiện tợng  đại diện phát biểu
nhóm khác bổ sung


Bíc 2:


- Hs kÕt ln:


+ Muối và nớc chỉ thay đổi về trạng thái tồn tại nhng
muối vẫn là muối, nớc vẫn là nớc, khơng có chất mới
tạo ra.


- Gv nhËn xÐt, chèt ý.


<b>I/ HiƯn tỵng vËt lý</b>


* Kết luận: Hiện tợng vật lý là
hiện tợng khơng có chất mới
tạo ra khi biến đổi chất


<b>HĐ 2: Tìm hiểu hiện tợng hố học</b>


- Mục tiêu: Biết đợc các hiện tợng hoá học


- Thêi gian: 25p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Gv: Muốn có hỗn hợp bột sắt và lu huỳnh ta làm nh
thế nào?


- GV yờu cầu Hs làm thí nghiệm 1a sau đó trả lời câu
hỏi: trong thí nghiệm trên hỗn hợp sắt và lu hunh cú
bin i khụng?


- Gv yêu cầu Hs làm thí nghiệm 1b trả lời câu hỏi: Khi
đun nóng hỗn hợp sắt và lu huỳnh các chất này còn giữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

đợc tính chất nữa khơng? Trớc khi thí nghiệm và sau
khi thí nghiệm có những tính chất nào?


- Hs đọc SGK, làm thí nghiệm, trao đổi thảo luận
nhóm  nhóm khác bổ sung


Bíc 2:


- Gv u cầu Hs làm thí nghiệm 2: Trớc và sau phản
ứng đờng đã biến đổi nh thế nào?



- Cho Hs th¶o luËn nhãm: Thế nào là hiện tợng hoá
học? Hiện tợng vật lý khác hiện tợng hoá học nh thế
nào? GV ch«t ý


- Hs đọc SGK, làm thí nghiệm, trao đổi thảo luận
nhóm  nhóm khác bổ sung


- Hs rút ra kết luận


* Hiện tợng hoá học là hiện
t-ợng có chất mới tạo ra


* Hin tng vt lớ khác hiện
t-ợng hoá học về bản chất(sự
biến đổi của chât)


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 5p</b>
- Học sinh đọc kết luận cuối bài


- Hớng dẫn làm bài tập: BT 2: Vật lí: b, d; Hố học: a, c
- Học bài đã học, làm bài tập


- Đọc bài 13, trả lời câu hỏi 1, c bi mi


Ngày soạn: 14/10/2011


Ngày giảng: 17/10(8A); 24/10(8B)


<b>Tiết 18 phản ứng hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS hiểu đợc phản ứng hố học là các q trình biến đổi chất này thành chất khác, chất
tham gia phản ứng và sản phẩm.


- Hiểu đợc bản chất của phản ứng là thay đổi liên kết giữa các phân tử làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử khác, chất này biến đổi thành chất khác


- Biết đợc các điều kiện phản ứng xảy ra là khi các chất tiếp xúc với nhau, có khi cần có
thêm nhiệt , cht xỳc tỏc.


2. Kỹ năng:


- Quan sát thí nghiệm, phân tích, nhận biết tìm ra kiến thức. Viết PTPƯ bằng chữ
- Xác đinh chất phản ứng và sản phẩm.


3. Thỏi


<i><b> - Học tập bộ môn</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> 2. Häc sinh: </b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p


2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh, xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 4p


- C¸ch tiÕn hµnh:


<b>KiĨm tra bµi cị: </b>


?ThÕ nµo lµ hiện tợng hoá học? Cho ví dụ


Vo bi: Cht này biến đổi thành chất khác là hiện tợng hoá học. Trong quá trình biến
đổi từ chất này thành chất khác đã xẩy ra các phản ứng hoá học. Vậy phản ứng hố học là
gì? Bài hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu.


<b>3.Bµi míi:</b>


<b>HĐ 1: Định nghĩa</b>
- Mục tiêu: Định nghĩa đợc phản ứng hoá học


- Thời gian: 10p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


- Gv yêu cầu Hs đọc  SGK phần I thảo
luận nhóm các nội dung sau:



+ Thế nào là phản ứng hoá học?


+ Chất phản ứng hay chất tham gia là chất
nào? Chất tạo thành sau phản ứng là chất
nào?


- Cách ghi phơng trình chữ biểu diễn phản
ứng hoá học nh thế nào?


- Hs: Đọc  SGK, thảo luận nhóm  đại diện
nhóm phát biểu ý kiến  nhóm khác nhận
xét, bổ sung


Bíc 2:


- ChØ ra chÊt tham gia, s¶n phÈm trong
ph¶n øng:


Lu huúnh + sắt Sắt (II) sunfua.
Đờng nớc + than


- Hs: NhËn xÐt lỵng chÊt tham gia, lợng
sản phẩm trong PƯHH và kết luận


GV nhËn xÐt, bỉ sung, chèt ý.


*Lu ý: Trong P¦HH khi ghi chÊt tham gia
viÕt tríc, s¶n phÈm viÕt sau; giữa các chất
tham gia, các sản phẩm có dấu +, không
ghi ngợc lại.



<b>I/ Định nghĩa</b>


<i>*nh ngha: PHH l quỏ trỡnh bin i</i>
<i>cht ny thnh cht khỏc.</i>


<i>+ PT chữ của PƯHH: </i>
<i>Chất tham gia Sản phẩm.</i>


<i>VD: Sắt + lu huỳnh  S¾t (II) sunfua.</i>


<b>HĐ 2: Diến biến của phản ứng hoá học và điều kiện để PƯHH xảy ra</b>
- Mục tiêu: Hiểu đợc bản chất của phản ứng hoá học và các điều kiện xảy ra
- Thời gian: 25p


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>H§ cđa GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
Bớc 1: (7p)


- Gv yêu cầu HS quan sát hình SGK, thảo
luận theo nhóm


+ Trong phn ng hạt nào đợc giữ nguyên,
hạt nào bị thay đổi?


+ Tại sao phân tử này biến đổi thành phân
tử khác? Trong PƯHH chỉ có yếu tố nào
thay đổi? kết luận Gv nhận xét, chốt ý.
- Hs: Quan sát hình 5, thảo luận nhóm  cử
đại diện phát biểu  nhóm khác nhận xét,
bổ sung



Bíc 2: (18p)


- Gv yêu cầu Hs đọc SGK trả lời câu hỏi:
+ Để PƯHH xảy ra cần có điều kiện nào?
Gv hớng dẫn Hs làm thí nghiệm


+ LÊy vÝ dơ cho tõng điều kiện
+ Thế nào là chất xúc tác?


- Hs: c , trả lời câu hỏi  Hs nhận xét
- Hs làm thí nghiệm, nhắc lại các điều kiện
để phản ứng xảy ra.


 GV nhận xét, chốt ý (lu ý: điều kiện cần
và đủ)


Ngoài ra, nhiệt độ và áp suất cũng là dấu
hiệu phản ứng xảy ra


<b>II/ DiÔn biÕn cđa P¦HH</b>


<i>* Kết luận: Trong PƯHHchỉ có liên kết</i>
<i>giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân</i>
<i>tử này biến đổi thành phân tử khác.</i>


<b>II/ Điều kiện PHH xy ra.</b>


<i>* Để PƯHH xảy ra các chất phải tiếp xúc</i>
<i>với nhau, có khi cần đun nóng và có trờng</i>


<i>hợp cần xúc tác.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn: 17/10/2011


Ngày gi¶ng:21/10(8A); 26/10(8B)


<b> TiÕt 19: phản ứng hoá học</b>
<b> ( tiÕp theo )</b>
<b>I. Môc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS biết đợc dấu hiệucủa PƯHH xảy ra, có chất mới xuất hiện tính chất khác chất đầu
( Có chất khơng tan hoặc chất khí), cũng có thể toả nhiệt, phát sáng


- Củng cố cách ghi PTHH bằng chữ
2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng ghi PTHH bằng chữ


- Nhận biết dấu hiệu phản ứng và các điều kiện phản ứng xảy ra.
3. Thái độ:


<i><b> - Học tập bộ môn</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i>1. Giáo viên:</i>


- Dụng cụ: Kẹp gỗ, ống nghiệm, ống nhỏ giät
- Ho¸ chÊt: HCl, dd BaCl2, dd H2SO4, dd NaOH



<i><b> 2. Học sinh: </b></i>


<b>III. Phơng pháp d¹y häc:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ơn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh, xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 4p


- Cách tiến hành:


Kiểm tra bµi cị:


<i> </i>? PƯHH là gì? Viết PT chữ của PƯHH sau:
Đốt đồng trong khơng khí tạo thành đồng ơxit


Magie tác dụng với axit clohidric tạo thành magie clorua vµ khÝ hidro.


Vào bài: Bài trớc chúng ta đã đi tìm hiểu về phản ứng hố học. Làm thế nào để nhận biết
phản ứng hoá học xảy ? Bi hụm nay chỳng ta s i tỡm hiu.


<i><b>3.Bài mới</b></i>


<b>HĐ 1: Nhận biết PƯHH xảy ra </b>
- Mục tiêu: Biết các dấu hiệu nhận biết PƯHH



- Thêi gian: 13p


- §å dïng: Dơng cơ: Kẹp gỗ, ống nghiệm, ống nhỏ giọt. Hoá chất: HCl, dd BaCl2, dd


H2SO4, dd NaOH


- Cách tiến hành:


<b> H§ cđa GV </b> <b> H§ cđa HS</b>
Bíc 1:


- Gv yêu cầu học sinh nhớ lại thí nghiệm
của sắt tác dụng với S ở nhiệt độ cao tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

thành sắt (II) sunfua, yêu cầu Hs viết PT
chữ. Làm thế nào để biết PƯ đã xảy ra?
- Hs viết P chữ


S¾t + lu huúnh  Sắt (II) sunfua


- Phản ứng xáy ra khi chất mới xuÊt hiÖn
cã tÝnh chÊt khác chất ban đầu, khôngbị
nam châm hút, màu sắc khác


Bớc 2:


- Gv yêu cầu HS lµm thÝ nghiƯm: nhá 1
giät dd Bari clorua víi dd Na2SO4 , cho biÕt



hiện tợng xảy ra. Viết sơ đồ phản ứng
- Nhỏ dd NaOH vào dd HCl có hiện tợng
gì xảy ra? Sờ tay vào ống nghiệm có hin
t-ng gỡ?


- Yêu cầu HS nhắc lại các dấu hiệu PƯ xảy
ra? GV nhận xét, chốt ý.


<i>* Dấu hiệu PƯ xảy ra: Có chất mới xuất</i>
<i>hiện khác với chất ban đầu về thể, màu sắc</i>


<b>HĐ 2: Nhận biết PƯHH xảy ra </b>
- Mục tiêu: Biết các dấu hiệu nhận biết PƯHH


- Thời gian: 20p
- Cách tiến hành:


<b> H§ cđa GV </b> <b> H§ cđa HS</b>
Bíc 1:


- Gv u cầu Hs đọc bài 3 SGK cho biết PT
chữ của phản ứng, kể các chất tham gia,
các sản phẩm.


- Hs đọc và giải bài


Parafin + «xi  khÝ cacbonic + níc
Bíc 2:


- Gv yêu cầu Hs lµm bµi 13.2 SBT, thảo


luận nhóm


- Bổ sung.


<b>II/ Luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 3/50</b></i>


Parafin + ôxi khí cacbonic + nớc
<i><b>Bài tập 13.2SBT</b></i>


<i><b>a. Các chất tham gia: </b>H2, Cl2</i>


Sản phẩm<i>: HCl.</i>


<i><b>b. TRíc ph¶n øng: H – H, Cl – Cl, sau</b></i>


<i>ph¶n øng: H </i>–<i> Cl</i>


<i>Phân tử H2, Cl2 thay đổi, phân tử tạo ra là</i>


<i>HCl</i>


<i><b>c. Các nguyên tử không thay đổi</b></i>
<i><b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà.</b> 7p</i>


- Học sinh làm bài tập 4, 5 SGK
- Học bài đã học


- §äc trớc bài thực hành
Ngày soạn: 23/10/2011



Ngày giảng: 26/10(8A); 27/10(8B)


<b>Tiết 20: bài thực hành 3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Biết đựơc mục đích và các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm.
- HS phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học


- Nhận biết đợc dấu hiệu có phản ứng hố học xảy ra.
2. Kỹ năng:


<i><b> - Rèn luyện củng cố kỹ năng sử dụng dụng cụ, hoá chất, làm thí nghiệm, quan sát, giải</b></i>
thích, viết PT chữ biểu thị PƯHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b> - </b></i>ý thøc cÈn thËn, sù say mª häc tËp của HS
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>


<b> - Dụng cụ: giá thí nghiệm, ống nhỏ giọt, đèn cồn, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, kẹp gỗ, đế</b>
sứ, ống thuỷ tinh chữ L, thìa xúc hố chất.


<b> - Ho¸ chÊt: dd Ca(OH)</b>2, dd Na2CO3, b«ng., KMnO4


<b> 2. Häc sinh: </b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>



- Thc hnh, hot động nhóm, đàm thoại
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ơn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh, xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Bài trớc chúng ta đã đi tìm hiểu về sự biến đổi của chất và phản ứng
hoá học. Để chúng minh hụm nay chỳng ta s i thc hnh:


<b>3.Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: TN hoà tan và đun nóng thuốc tím </b>
- Mơc tiªu: NhËn biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ và hoá học


- Thời gian: 13p


- Đồ dùng: Dụng cụ: giá thí nghiệm, đèn cồn, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, kẹp gỗ, đế sứ,
ống thuỷ tinh chữ L, thìa xúc hố chất. Bơng., KMnO4


- Cách tiến hành:


<b> HĐ của GV vµ HS</b> <b> Néi dung chính</b>
Bớc 1:


- Gv yêu cầu Hs nghiên cứu SGK, cho biÕt:
dơng cơ, ho¸ chất, cách tiến hành thÝ


nghiƯm


- Hs: Cho thc tÝm vµo 2 èng nghiệm
+ Đổ vào ống nghiệm 1 khoảng 3 ml nớc,
lắc khuÊy cho tan hÕt, quan sát màu của
dung dịch.


+ Ly ống nghiệm 2, cho một ít bơng vào
miệng ống, nút cao su lại đun, cho que
đóm đỏ vào miệng ống, quan sát thí
nghiệm đến khi đóm khơng cháy thì ngừng
đun.


+ §Ĩ ngi èng nghiÖm 2, cho vµo èng
nghiƯm nµy 2 ml níc, l¾c nhẹ, quan sát
hiện tợng


Bớc 2:


- Gv híng dÉn HS c¸ch tiÕn hµnh thÝ
nghiƯm


- Hs tiến hành theo hớng dẫn của, lu ý cách
sử dụng đèn cồn đun, khi thí nghiệm quan
sát, ghi nhận xét các hiện tợng


- HS tr¶ lời câu hỏi: chất rắn trớc khi thí
nghiệm có màu sắc nh thế nào?


- ng nghim 1, 2 khi thí nghiệm có hiện


tợng gì xảy ra? đó là những hiện tợng nào?
- Màu sắc của dung dịch 2 ống nghiệm
- Khi đun nóng ống nghiệm 2, đa que đóm
đỏ vào có hiện tợng gì xảy ra? Ti sao?


<b>I/ Hoà tan và đun nãng thuèc tÝm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

KhÝ bay ra lµ khÝ nµo?


- Hiện tợng xảy ra trong ống nghiệm 2
thuộc loại hiện tợng nào? Ghi PT chữ của
PƯ đó? Dấu hiệu của phản ứng.


- Gv: Bỉ sung.


<i>*HiƯn tỵng:</i>


<i>+ ống nghiệm đổ nớc, khuấy tan dung</i>


<i>dịch màu tím</i>


<i>+ un ng nghim 2: Có khí bay ra làm</i>
<i>que đóm bùng cháy.</i>


<b>H§ 2: TN ph¶n øng víi canxi oxit </b>
- Mơc tiêu: Nhận biết phanr ứng hoá học xảy ra


- Thêi gian: 15p


- Đồ dùng: Dụng cụ: giá thí nghiệm, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, kẹp gỗ, thìa xúc hố


chất, dd Ca(OH)2, dd Na2CO3


- Cách tiến hành:


<b> HĐ của GV vµ HS</b> <b> Néi dung chính</b>
Bớc 1:


- Gv yêu cầu HS làm thí nghiệm từng bớc,
yêu cầu Hs quan sát và ghi chép hiện tợng
- Hs: Cho vào èng nghiÖm 1: 2 ml níc
s¹ch, èng nghiƯm 2: 2 ml níc vôi trong,
quan sát dung dịch trong 2 èng.


+ Nhúng một đầu ống chữ L vào 2 ống
nghiệm, thổi hơi thở vào từng ống, quan
sát sự khác nhau về độ trong của 2 ống
nghiệm.


- Cho vµo 2 èng nghiƯm kh¸c, èng 3: 2 ml
níc cÊt, èng 4: 2 ml nớc vôi trong. Tiếp tục
nhỏ vào mỗi ống 2 ml dung dịch Na2CO3 .


Quan sát hiện tợng trong 2 ống nghiệm
Bớc 2:


-Hs tiến hành thí nghiệm và trả lời các câu
hỏi:


+ Khi thi hi th vo 2 ng nghim đựng
nớc và nớc vơi trong có hiện tợng gì xảy


ra? Khí có trong hơi thở làm đục nớc vơi
trong là khí gì?


- Cho dd Natri cacbonat vµo níc vµ níc vôi
trong có hiện tợng gì xảy ra?


- Hin tng xy ra trong ống nghiệm nào là
hiện tợng hoá học? Ghi lại phơng trình chữ
của phản ứng hố học đó?


- Dấu hiệu của phản ứng hố học đó là gì?
- Gv: B sung.


<b>II/ Phản ứng với nớc vôi trong</b>


<i>* Hiện tợng:</i>


<i>- ống 1, 3 không có hiện tợng gì</i>


<i>- ng 2: nớc vôi trong vẩn đục khi thổi hơi</i>
<i>thở vào</i>


<i>- èng 4: có chất màu trắng không tan xuất</i>
<i>hiện</i>


<b>HĐ 3: Báo cáo và viết bản tờng trình </b>
- Mục tiêu: Dọn dụng cụ, hoá chất và báo cáo viết bản tờng trình
- Thời gian: 10p


- Cách tiến hành:



<b> HĐ cđa GV vµ HS</b> <b> Nội dung chính</b>
Bớc 1:


- Gv yêu cầu báo cáo kết quả thí nghiệm,
viết tờng trình.


- Hs báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Bíc 2:


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>
- Gv híng dÉn häc sinh vƯ sinh líp häc
- Gv nhËn xÐt giê thùc hµnh


- Đọc bài 15


Ngày soạn: 24/10/2011


Ngày giảng: 27/10(8A); 31/10(8B)


<b>Tit 21 định luật bảo toàn khối lợng</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. KiÕn thøc:


- Hiểu đợc định luật bảo toàn khối lợng ( trong một phản ứng hoá học, tổng khối lợng
của các chất phản ứng banừg tổng khối lợng của các sản phẩm ), biết giải thích dựa vào sự


bảo tồn của khối lợng của nguyên tử trong PƯHH


- Vận dụng đợc định luật, tính đợc khối lợng của một chất khi biết khối lợng các chất
trong phản ứng.


2. Kü năng:


- Rốn k nng quan sỏt thớ nghim, nhận xét, rút ra đợc kết luận về sự bảo tồn khối lợng
các chất trong phản ứng hố học


- Viết đợc biểu thức liên hệ giữa khối lợng của các chất trong một phản ứng cụ thể.
- Tính đợc khối lợng của một chất khi biết khối kợng của các chất còn lại.


<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Hiểu rõ ý nghĩa của định luật đối với đời sống và sản xuất. Bớc đầu nhận thấy đợc vật
chất tồn tại vĩnh viễn, góp phần hình thành thế giới quan duy vật, chống mê tín dị đoan.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> 1. Gi¸o viên:</b>


- Dụng cụ: Cân bàn, cốc thuỷ tinh nhá, èng nghiƯm
- Ho¸ chÊt: dd BaCl2 , dd Na2SO4


<i><b> 2. Häc sinh : </b></i>


<b>III. Ph¬ng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , m thoi, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>



1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh, xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Trong phản ứng hoá học, tổng các khối lợng các chất có đợc bảo tồn
khơng? Bài học hơm nay sẽ trả lời câu hỏi này.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>HĐ 1: Định luật bảo toàn khối lợng </b>
- Mục tiêu: Biết nội dung định luật bảo toàn khối lợng


- Thêi gian: 18p


- §å dïng: Dụng cụ: Cân bàn, cốc thuỷ tinh nhỏ, ống nghiệm. Ho¸ chÊt: dd BaCl2 , dd


Na2SO4


- C¸ch tiÕn hành:


<b> HĐ của GV vµ HS</b> <b> Néi dung ghi b¶ng</b>
Bíc 1:


- Gv thùc hiƯn thÝ nghiƯm cđa dd Na2SO4


với BaCl2. Cân hoá chất trớc khi phản ứng



và sau khi phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Yêu cầu Hs quan sát dấu hiệu phản ứng,
kim của cân


- Hs quan sát thí nghiệm, cho biết dấu hiệu
của phản ứng: phản ứng tạo kết tủa trắng
và cân vẫn thăng bằng


- PT ch÷


<i>Bari clorua + Natri sunfat  Bari sunfat +</i>
<i>Natri clorua.</i>


- Gv cho biết sản phẩm của phản ứng giữa
Na2SO4 vµ BaCl2 sinh ra BaSO4 kÕt tđa


tr¾ng vµ NaCl


- Nhận xét trớc và sau phản ứng cân nh thế
nào? Tì đó cho biết trớc và sau phản ứng
khối lợng chất tham gia và sản phẩm nh
thế nào?


- Hs: Không thay đổi
Bớc 2:


- Gv: Đó là nội dung cơ bản của ĐLBTKL.
Gv yêu cầu Hs đọc nội dung SGK



- Yªu cầu Hs nghiên cøu , th¶o luËn
nhãm, giải thích tại sao tỉng khèi lỵng
chÊt tham gia bằng tổng khối lợng chất tạo
thành? GV nhËn xÐt, bỉ sung, chèt ý


- Hs thảo luận nhóm  đại diện phát biểu 
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i>Bari clorua + Natri sunfat  Bari sunfat +</i>
<i>Natri clorua.</i>


<i><b>2. Định luật</b></i>


<i>a. Nội dung:</i> SGK


<i>b. Giải thÝch</i>


<i>+ Khối lợng của hạt nhân đựơc coi là khối</i>
<i>lợng nguyên tử</i>


<i>+ Trong PƯHH chỉ thay đổi liên kết giữa</i>
<i>các nguyên tử do các e lớp ngồi cùng,</i>
<i>khối lợng ngun tử khơng đổi đáng kể</i>


<b>HĐ 2: áp dụng </b>
- Mục tiêu: Làm các bài tập về định luật


- Thêi gian: 12p
- Cách tiến hành:



<b> HĐ của GV và HS</b> <b> Néi dung ghi b¶ng</b>
Bíc 1:


- Yêu cầu Hs th¶o luËn nhãm cho biết:
khối lợng chất kí hiệu là chữ g×?


- Hs thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi  đại
diện nhóm phát biểu  nhóm khác nhận xét
Bớc 2: GV:


- Theo §LBTKL cho biÕt c¸ch ghi công
thức về khối lợng các chất tham gia và sản
phẩm ở phản ứng trên


- Nếu cã 2 chÊt tham gia lµ A, B, 1 sản
phẩm là C thì ta có công thức về khối lợng
chất nh thế nào?


- Có 1 chất tham gia là A, 2 sản phẩm là B,
C viết công thức về khối lợng chất


- Có 2 chất tham gia, 2 s¶n phÈm  công
thức về khối lợng chất


- Tìm 1 chất khi biết các chất khác làm thế
nào?


- Bổ sung.


<b>II/ áp dụng</b>



- Khèi lỵng: m (g, kg...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 13p</b>
- Lµm bµi tËp 2:


Ta cã mNa2SO4 + mBaCl2 = mBaSO4 + mNaCl


<=> 14,2g + mBaCl2 = 23,3g + 11,7g


=> mBaCl2 = 20,8g


- Học sinh đọc kết luận cuối bài
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập 3:
Trớc tiên viết công PƯHH


Magie + Oxi -> Magie oxit


Dựa vào địnhk luật bảo toàn khối lợng tính khối lợng của khí oxi
- Làm bài tập 15.1  15.3 SBT, bài 3SGK


- Đọc bài mới


Ngày soạn: 6/11/11
Ngày giảng: 9/11/11


<b>Tiết 22 Phơng trình hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



1. KiÕn thøc:


- HS biết đợc dùng PTHH để biểu diễn ngắn gọn PƯHH gồm công thức hoá học của
chất tham gia và sản phẩm


- BiÕt các bớc lập phơng trình hoá học.
2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng viết PTHH
3. Thái độ


- Học tập bộ môn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> - Tranh vÏ phãng to h×nh SGK ( nc)</b>
<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>IV. T chc giờ học:</b>
1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh, xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 6p


- . KiĨm tra bµi cị:
<i> </i> ? HS lµm bµi tËp sè 3 ?


? Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lợng và biểu thức về khối lợng của
địng luật ?



<b> 3.Bµi mới:</b>


<b>HĐ 1: Lập phơng trình hoá học</b>
- Mục tiêu: Hs biết cách lập phơng trình hoá học


- Thời gian: 18p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Gv yêu cầu học sinh dựa vào PT chữ của
bài tập 3 viết công thức hoá học của các
chất tham gia và sản phÈm


- Gv yêu cầu Hs nhận xét số nguyên tử của
mỗi nguyên tố nh thế nào? Theo ĐLBTKL
khối lợng chất tham gia và sản phẩm nh
thế đã bằng nhau cha?


- Hs: ChÊt tham gia cã 1 nguyên tử Mg, 2
nguyên tử O, bên sản phẩm có 1 nguyªn tư
Mg, 1 nguyªn tư O


- Gv cần lấy hệ số nh thế nào để số nguyên
tử của mỗi nguyên tố hai bên bằng nhau?
- Hs: Cần thêm 2 vào hệ số Mg và 2 vào hệ
số MgO: 2 Mg + O2  2 MgO



- Gv yêu cầu Hs đếm lại số nguyên tử mỗi
nguyên tố ở 2 vế?


- Hs: Số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2
v ó cõn bng


- Gv yêu cầu Hs phân biệt các chỉ số và hệ
số


Bớc 2:


- Gv treo trang vẽ hình 2.5 trang 48, yêu
cầu Hs lập PTHH giữa hidro và oxi theo
các bớc:


+ Vit s phn ng
+ Cõn bng s nguyờn t


+ Viết thành PTHH của phản ứng


- Hs thảo luận nhóm. đại diện nhóm trả lời
nhóm khác nhận xét


* Gv: C¸c bíc lËp PTHH


Qua 2 ví dụ trên nêu các bớc lập PTHH
Gv gọi đại diện nhóm phát biểu  nhóm
khác nhận xét, bổ sung. Gv chốt ý: Thờng
bắt đầu từ nơi có số nguyên tử lớn nhất và
cha đều nhau ở cả 2 vế, chỉ đợc thay đổi h



<b>I/ Lập phơng trình hoá học</b>


<i>- Pt chữ: Magie + Oxi  Magie oxit.</i>
<i>CTHH: Mg + O2  MgO</i>


Hi®ro + Oxi  Níc
H2 + O2  H2O


2 H2 + O2  2 H2O


* C¸c bíc lËp PTHH


<i>+ Viết sơ đồ PƯHH gồm CTHH của chất</i>
<i>tham gia và sản phẩm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

số, không đợc thay đổi chỉ số <i>tố ở 2 vế của phơng trình</i>
<i>+ Viết PTHH đúng</i>


<b>H§ 2: Luyện tập</b>
- Mục tiêu: Hs biết cách lập phơng trình hoá học
- Thời gian: 15p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Gv yêu cầu Hs lµm bµi tËp 1: §èt


photpho trong oxi tạo thành ®i photpho
penta oxit. LËp PTHH cđa phản ứng


+ Gv yêu cầu Hs viết công thức của chất
tham gia và sản phẩm, yêu cầu Hs cân
bằng số nguyên tử


Bớc 2:


- Gv yêu cầu Hs làm bài tập 2: Bari clorua
tác dụng với Natri sunfat tạo ra bari sunfat
và natri clorua


+ Gv yêu cầu Hs viết CTHH cá chất tham
gia và sản phÈm


+ Gv híng dÉ nhãm nguyªn tư ë 2 vÕ, chọn
hệ số


- Gv cho Hs cân bằng 1 số PTPƯ
- Hs cân bàng trên bảng


Fe + Cl2 FeCl3


Al2O3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O


<b>III/ Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 1:</b></i>


<i>P + O2 P2O5</i>



<i>4 P + 5 O2  2 P2O5 </i>


<i><b>Bµi 2:</b></i>


<i>BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + NaCl</i>


<i>BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2 NaCl</i>


<i>2 Fe + 3 Cl2  2 FeCl3</i>


<i>Al2O3 + 3 H2SO4</i> <i> Al</i> <i>2(SO4)3 + 3 H2O</i>


<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tập ở nhà. 5p</b>
- Giáo viên nhấn mạnh kiến thức cần nhớ
- Hớng dẫn hs làm bµi tËp 3, 4, 5, 7 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngµy soạn: 8/11/11
Ngày giảng: 11/11/11


<b>Tiết 23: phơng trình hoá học</b>
<b>( tiếp theo )</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Hs hiểu đợc ý nghĩa của PTHH: Cho biết các chất phản ứng và sản phẩm, tỉ lệ số phân
tử, số nguyên tử giữa các chất trong phản ứng.


- Biết cách xác định tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng khi


làm bài tp.


2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng lập PTHH


- Xác định đợc ý nghĩa của một số phản ứng hoá học cụ thể.
3.Thái độ


- Học tập bộ môn tích cực.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh, xác định mục tiêu của bài
- Thời gian:6p


- Cách tiến hành:
<i><b> Kiểm tra bài cũ: </b></i>


? Nêu các bớc lập PTHH? áp dụng lập PTPƯ của canxi tác dụng với oxi tạo
thành canxi oxit.


? Hs chữa bài số 2, 3



Vào bài: Phơng trình hoá học biểu diễn tác dụng giữa các chất dới dạng công thức hoá
học. Phơng trình hoá học có những ý nghĩa gì? Bài hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<b>HĐ 1: ý nghĩa của phơng trình hoá học</b>
- Mục tiêu: Hs biết các ý nghià của phơng trình hoá học


- Thời gian: 10p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1


- Nhìn vào PTHH chúng ta biết đợc
điều gì? Lấy ví dụ minh hoạ


- Hs thảo luận nhóm trình bày ý kiến
Bớc 2: Gv bỉ sung


<b>I/ ý nghÜa cđa PTHH</b>


<i>- PTHH cho biết:</i>


<i>+ Các chất tham gia và sản phẩm</i>


<i>+Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất</i>
<i>ví dụ: 4 Na + O2  2 Na2O</i>



<i>Ta có tỉ lệ số nguyên tử Na: số phân tử oxi: số</i>
<i>phân tử Na2O = 4 : 1 : 2, diều đó có nghĩa là</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>tạo thành 2 phân tử natri oxit</i>
<i>+ Tỉ lệ các cặp chất</i>


<i>Số nguyên tử Na : số phân tö oxi = 4 : 1</i>
<i>Sè ngtö Na : sè ph©n tư Natri oxit = 4 : 2</i>
<i>Sè ptư oxi : sè ptư natri oxit = 1 : 2</i>


<b>H§ 2: Luyện tập</b>
- Mục tiêu: Hs làm một sè bµi tËp vËn dơng


- Thêi gian: 25p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Cho Hs th¶o luËn nhóm làm các bài tập
sau:


- Hs thảo luận nhóm ghi nội dung ra bảng
Bớc 1:


Bài 1: Lập PTHH của các PƯHH sau, cho
biết tỉ lệ của 3 cặp chất (tuỳ chọn) trong
mỗi phản ứng.


a. t st trong oxi to ra sắt (III) oxit
b. Nhôm tác dụng với clo ở nhit cao


to thnh mui nhụm clorua


c. Khí mêtan cháy sinh ra khÝ cacbonic vµ
níc


Bíc 2:


Bµi 2:Chän cơm tõ thÝch hợp điền vào chỗ
trống trong các câu sau:


a.PHH c biu diễn bằng ... trong đó
ghi CTHH của các chất... và các ...
Trớc mỗi CTHH có thể có... (Trừ bằng
thì khơng ghi) để cho số ... của mỗi...
đều nhau.


b. Từ ... rút ra đợc tỉ lệ số ..., số...
của các chất trong phản ứng ...này
bằng đúng ... trớc CTHH của các...
t-ng ng


Gv gọi Hs khác nhận xét và chốt ý.
Bớc 3:


- Gv yêu cầu hs làm bài tập số 6 sgk


<b>II/ Lun tËp, cđng cè</b>


<i><b>Bµi 1:</b></i>



<i>4 Fe + 3 O2  2 Fe2O3</i>


<i>2 Al + 3 Cl2  2 AlCl3</i>


<i>CH4 + 2 O2  CO2 + 2 H2O</i>


<i><b>Bµi 2:</b></i>


a... PTHH ....tham gia ... sản phẩm ...
hệ số ... nguyên tử ... nguyên tố


b...PTHH ... nguyên tử ... phân tử ...
TØ lƯ ... tØ lƯ cđa hƯ sè ... chÊt


<b>Bµi tËp 6/58</b>


a. 4P + 5O2 ⃗to 2P2O5


b. TØ lÖ 4 : 5 : 2
<i><b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. </b>3p</i>


<b> - Giáo viên hớng dẫn làm bài tập 4, 5 SGK: Viết PTHH trớc sau đó xác định hệ số của</b>
mỗi chất rồi lập tỉ lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày soạn: 13/11/11
Ngày giảng: 16/11/11


<b>Tiết 24 bµi lun tËp 3</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>



1. Kiến thức:


- Cng cố các khái niệm về hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học
- PƯHH: định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và dấu hiệu nhận biết
- ĐLBTKL: phát biểu, giải thích và áp dụng


<i><b> - C¸c bíc lËp PTHH: ý nghÜa cđa PTHH</b></i>
2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng nhận biết hiện tợng hoá học
- Lập PT khi biết chất tham gia và sản phẩm


<i><b> - Bit s dụng ĐLBTKL làm 1 số bài toán đơn giản về khối lợng</b></i>
3. Thái độ


<i><b> - Häc tËp bé môn</b></i>


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Cách tiến hành: Những bài trớc chúng ta đã đi tìm hiểu về chơng phản ứng hố học.
Trong chơng này có những vấn đề gì quan trọng và có mối quan hệ gì giữa các khái niệm?
Hôm nay chúng ta sẽ đi luyện tập về chơng 2.


<i><b>3.Bµi míi:</b></i>



<b>HĐ 1: Tìm hiểu kiến thức cần nhớ</b>
- Mục tiêu: Hs tóm tắt đợc các kiến thức trọng tâm của chơng
- Thời gian: 10p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Gv yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức cơ bản
+ Hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học khác nhau
nh thế nào?


+Thế nào là PƯHH? Dấu hiƯu cđa P¦HH? Bản
chất của PƯHH


- Đại diện Hs nhắc lại kiên thức cơ bản lớp nhận
xét, bổ sung


Bớc 2:


+ Nội dung ĐLBTKL? Cụ thể hố định luật về cơng
thức khi lng cỏc cht trong phn ng?


+ Giải thích tại sao tổng khối lợng các chất tham
gia bằng tổng khối lợng sản phẩm?


+ Các bớc lập PTHH?



- Đại diện Hs nhắc lại kiên thức cơ bản lớp nhËn
xÐt, bæ sung, gv bæ sung.


<b>I/ Kiến thức cân nhớ</b>
<i><b>1. S bin i cht</b></i>
<i><b>2. Phn ng hoỏ hc</b></i>


<i><b>3. Định luật bảo toàn khối lợng</b></i>
<i><b>4. Phơng trình hoá học</b></i>


<b>HĐ 2: Bài tập</b>
- Mục tiêu: Hs làm một số bài tËp cđa ch¬ng


- Thêi gian: 25p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Gv yêu cầu Hs chia làm các nhóm, mỗi
nhóm làm 1 bµi tËp


Nhãm 1: Bµi 1


Nhãm 2: Bµi 7 (58)


Nhãm 3: Bài 3



Nhóm 4: Lập PTHH các PƯHH sau, cho
biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của từng


<b>II/ Bµi tËp</b>


<i><b>Bµi 1 (60):</b></i>


<i>a. ChÊt tham gia: N2 , H2 </i>


<i>S¶n phÈm: NH3</i>


<i>b. Tríc ph¶n øng: N </i>–<i> N, H </i><i> H, sau</i>
<i>phản ứng N </i><i> 3 nguyên tử H </i> <i>NH3</i>


<i>c. Số nguyên tử H trớc và sau phản ứng là</i>
<i>6, số nguyên tử N trớc và sau phản øng lµ</i>
<i>2</i>


<i><b>Bµi 2: Bµi tËp 7 (58)</b></i>


<i>2 Cu + O2 </i> <i> CuO</i>


<i>Zn + 2 HCl  RCl2 + H2 </i>


<i>CaO + 2 HNO3</i> <i> Ca(NO3)2 + H2O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

cặp chất trong phản ứng:


a. Đốt kẽm trong oxi t¹o ra kÏm oxit



b. Nhơm tác dụng với đồng (II) clorua tạo
ra đồng và nhơm clorua


- Gv cho bµi chung cả lớp: Hoàn thành các
nhóm phản ứng sau:


R + O2  R2O3


R + HCl  RCl2 + H2


R + H2 SO4  R2(SO4)3 + H2


R + Cl2  RCl3


R + HCl  RCln + H2


Bíc 2:


Gv u cầu đại diện nhóm trình bày  nhóm
khác bổ sung  Gv chốt ý.


<i>a. 2 Zn + O2  2 ZnO</i>


<i>b. 2 Al + 3 CuCl2  2 AlCl3 + 3 Cu</i>


<i>4 R + 3 O2  2 R2O3 </i>


<i>R + 2 HCl  RCl2 + H2</i>


<i>2 R + 3 H2 SO4</i> <i> R2(SO4)3 + 3 H2</i>



<i>2 R + 3 Cl2  2 RCl3</i>


<i>2 R + 2n HCl  2 RCln + n H2</i>


<i><b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ.</b> 8p</i>


- Híng dÉn häc sinh lµm bài tập 5: Dựa vào quy tắc hoá trị
- Ôn tập theo nội dung bài, giờ sau kiểm tra 1 tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày soạn: 18/11/11
Ngày giảng: 23/11/11


<b>TiÕt 25 kiĨm tra viÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Tập chung vấn đề nguyên tử là gì? Mơ tả theo sơ đồ


+ Định nghĩa Nguyên tố hoá học, phân tử, đơn chất và hợp chất
+ ý nghĩa kí hiệu hố học và cơng thức hố học, phơng trình hố học
+ áp dụng định luật bảo toàn khối lợng để giải toỏn hoỏ hc


+ Lập công thức hoá học hợp chất dựa vào hoá trị.
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Tự mình trình bày một vấn đề
<i><b> 3. Thái :</b></i>



- Nghiêm túc, tự giác khi làm bài kiểm tra.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>III. Phng phỏp dy hc:</b>
- Kiểm tra đánh giá


<b>IV. Tæ chøc giê häc:</b>
<i><b> 1. ÔĐTC: 1p</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra. 43p</b></i>


<b>MA TRN</b>


Ni dung
kin thc


Mc độ nhận thức


<b>Cộng</b>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức cao
hơn


TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>1. Sự biến đổi</b>


chất


-Phân biệt


hiện tượng vật
lí, hiện tượng
hóa học


Ý nghĩa của kí
hiệu hóa học


<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b>


<b>Số điểm</b> <b>0,5</b> <b>0.5</b> <b>1,0 (10%)</b>


<b>2. Phản ứng </b>
<b>hóa học</b>


Viết được
phương trình
hóa học bằng
chữ


-Xác định
được chất phản
ứng và sản
phẩm..


-


<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b>


<b>Số điểm</b> <b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>1,5</b> <b>4,5 (45%)</b>



<b>3. Định luật </b>
bảo toàn khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

lượng một chất trong
phản ứng khi


biết khối
lượng các chất


còn lai.


<b>Số câu hỏi</b> <b><sub>1</sub></b> <b>2</b>


<b>Số điểm</b> <b>2,0</b> <b>2,0(20%)</b>


<b>4.Phương </b>
<b>trình hóa </b>
<b>học</b>


Biết lập cơng
thức hóa học


Lập được
phương trình


hóa học


<b>Số câu hỏi</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b>2</b>


<b>Số điểm</b> <b>1.0</b> <b>1,5</b> <b>2,0</b> <b>1,5(15%)</b>



<b>Tng s cõu</b>
<b>Tng s </b>
<b>im</b>


<b>1</b>
<b>0,5</b>


<b>(5%)</b>


<b>1</b>
<b>3.0</b>


<b>(30%)</b>


<b>2</b>
<b>1,5</b>


<b>(15%)</b>


<b>2</b>
<b>3,0</b>


<b>(30%)</b>


<b>1</b>
<b>2,0</b>


<b>(20%)</b>



<b>10</b>
<b>10,0</b>


<b>(100%)</b>
<b>Đề bài</b>


<b>I. Trắc nghiệm. ( 2 điểm )</b>
<i><b>Câu 1: ( 1 điểm )</b></i>


<b> Khoanh tròn vào câu trả lời đúng</b>


1. Hiện tợng nào sau đây đợc gọi là hiện tợng hoá học?
a. Ngời ta điện phân nớc, thu đợc oxi và hiđrô


b. Ngời ta để nớc biển bay hơi, thu đợc muối ăn
c. Để cốc nớc trong tủ lạnh sẽ đơng lại thành đá


d. Khí oxi tan một phần nhỏ trong nớc nên các sinh vật trong nớc sống đợc.
2. Kí hiệu Fe cho biết:


a. Kí hiệu hố học ngun tố sắt b. Một nguyên tử sắt
c. Nguyên tử khối Fe: 56 đvC d. Cả a, b, c đều đúng.
<i><b>Câu 2: ( 1 điểm )</b></i>


Xác định công thức chất ban đầu và sản phẩm trong phơng trình hoá học sau:
BaCO3 + 2HCl <i>→</i> BaCl2 + CO2 + H2O


a. ChÊt tham gia ph¶n ứng là...
b. Chất tạo thành sau phản ứng là...
<b>II. Tự luận. ( 8 điểm )</b>



<i><b>Câu 1: ( 4 điểm )</b></i>


Cho sơ đò phản ứng: Al + CuSO4 <i>→</i> Alx(SO4) + Cu


a. Xác định chỉ số x, y


b. Lập phơng trình hoá học. Cho biết chất tham gia phản ứng và chất tạo thành ( sản
phẩm ).


<i><b>Câu 2: ( 4 điểm ) : Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie (Mg) trong không khí, thu đ ợc 15</b></i>
gam magie oxit (MgO).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>I. Trắc nghiƯm. (2 ®iĨm )</b>


<i><b>Câu 1: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm</b></i>
1. a 2. d


<i><b>C©u 2: ( 1 ®iĨm ) </b></i>


1. Mỗi ý đúng 0,5 điểm


a. ChÊt tham gia ph¶n øng: BaCO3 , 2HCl


b. ChÊt tạo thành ( sản phẩm ): BaCl2 , CO2 , H2O


<b>II. Tù luËn. (8 điểm )</b>
<i><b>Câu 1: ( 4 điểm )</b></i>


a. Alx(SO4)y : áp dụng quy tắc hoá trị, ta cã : x III = y II ( 0,75 ®iĨm )



<i>⇒</i> <i>x</i>


<i>y</i> =


II


III <i>⇔</i>


<i>x</i>
<i>y</i> =


2


3 chän x = 2, y = 3 <i>⇒</i> Al2(SO4)3 ( 1 điểm


)


b. Phơng trình hoá học: 2Al + 3CuSO4 <i>→</i> Al2(SO4)3 + 3Cu ( 1 ®iĨm )


- ChÊt tham gia ph¶n øng: Al ; CuSO4 ( 0,75 ®iĨm )


- Chất tạo thành : Al2(SO4)3 ; Cu ( 0,5 điểm )


<i><b>Câu 2: ( 3 ®iĨm )</b></i>


a. Magie + Khí oxi <i>→</i> Magie oxit ( 2,0 điểm )
b. Khối lợng khí oxi đã tham gia phản ứng:


moxi = mMagie oxit - mmagie = 15 - 9 = 6 gam ( 2,0 điểm )



<b>3. Tổng kết và hớng dẫn häc tËp ë nhµ. 1p</b>
- NhËn xÐt giê kiểm tra


<i><b> - Đọc bài mới</b></i>


Ngày soạn: 18/11/11
Ngày giảng: 23/11/11


<b>Chơng III mol và tính toán hoá học</b>
<b>Tiết 26: mol</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thøc:


<i><b> - HS biết định nghĩa: Mol, khối lợng mol, thể tích mol của chất khí ở điều kiện tiêu</b></i>
chuẩn.


<i><b> - Vận dụng các khái niệm trên để tính đợc khối lợng mol các chất, các khí</b></i>
2. Kỹ năng:


<i><b> - Rèn kỹ năng tính khối lợng mol nguyên tử, mol phân tử của các chất theo công thức.</b></i>
<i><b> - Củng cố kỹ năng túnh PTK và CTHH của đơn chất, hợp chất</b></i>


3. Thái độ


<i><b> - Hiểu đợc khả năng sáng tạo của con ngời, dùng đơn vị mol trongnghiên cứu khoa học</b></i>
đời sống và sản xuất. Củng cố nhận thức nguyên tử, phân tử là có thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1. Gi¸o viên:



<i><b> - Bảng nguyên tố thờng gặp</b></i>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh, xác định mục tiêu của bài là tìm hiểu về
mol


- Thêi gian: 1p


- Cách tiến hành: Những bài trớc chúng ta đã đi tìm hiểu về khối lợng của nguyên tử,
phân tử để xác định cụ thể hơn về lợng nguyên tử, phân tử có trong các phản ứng hố học
ngời ta khái niệm đó là mol. Vậy mol là gì? Bài hơm nay chúng ta sẽ i tỡm hiu.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu về mol</b>
- Mục tiêu: Hs biết thế nào là mol


- Thời gian: 5p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>



Bíc 1:


- Gv giới thiệu: 1 ngun tử của ngun tố nào
đó có khối lợng tính bằng g rất nhỏ không tiện
s dụng, ngời ta phải lấy 1 số nguyên tử nhất
định (6.1023<sub>) hoặc phân tử có khối lợng xác</sub>


định dễ dàng


- Hs: Nghe giíi thiƯu. §äc mơc “Em cã biÕt”
Bíc 2:


- Gv giíi thiƯu sè 6.1023<sub>  số Avôgađrô, kí hiệu</sub>


là N


1 mol C chứa bao nhiêu nguyên tử C
1 mol H2O chứa bao nhiêu phân tử H2O.


Ghi 1 mol H2 và 1mol H có gì khác nhau?


- TÝnh xem cã bao nhiêu phân tö CaO trong
0,25 mol CaO?  Gv nhËn xÐt chèt ý.


Hs lµm vµo vë


<b>I/ Mol là gì?</b>


* Mol là lợng chất chứa 6.1023<sub> nguyên tử</sub>



hay phân tử chất đó


1 mol C chøa 6.1023<sub> nguyªn tư C</sub>


1 mol H2O chøa 6.1023 ph©n tư H2O.


1 mol H2 chứa 6.1023 phân tử H2O.


1 mol H chứa 6.1023<sub> nguyên tử H.</sub>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu về khối lợng mol</b>
- Mục tiêu: Hs biết về khối lợng mol


- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


- Gv cho biÕt NTK, PTK là gì?


- Vậy khối lợng mol là gì?  Gv nhËn xÐt
- Hs: Nªu kh¸i niƯm NTK, PTK, nêu khái
niệm mol


Bớc 2:


<b>II/ Khối lợng mol</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Gv yêu cầu häc sinh tÝnh PTK, NTK cđa
c¸c chÊt sau đây: natri, nhôm, nớc, canxi
cacbonat.


- Gv đa ra khối lợng mol, yêu cầu Hs nhận
xét khối lợng mol và NTK, PTK có gì giống
và khác nhau


-Yêu cầu 1 vài HS tÝnh M cña Cu, H2SO4,


SO2 . GV chÊm vë 1 vµi em


- Hs trả lời: khối lợng mol, NTK, PTK có trị
số bằng nhau nhng khác nhau về đơn vị


MCu = 64 (g), MH2SO4 = 98 (g)


MSO2 = 64 (g)


NTK Na = 23®vC  MNa = 23g.


NTK Al = 27®vC  MAl = 27g.


NTK H2O = 18®vC  M H2O = 18g.


NTK CaCO3 = 100®vC  MCaCO3 = 100 g


<b>HĐ 3: Tìm hiểu về thể tích mol của chÊt khÝ</b>
- Mơc tiªu: Hs biÕt vỊ thĨ tÝch mol cña chÊt khÝ



- Thêi gian: 18p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bíc 1:


- Gv yêu cầu HS đọc  SGK, cho bit:
+ Th tớch mol ca cht khớ


+ Yêu cầu Hs cho biết: MN2, MCO2 bằng bao


nhiêu g?


- Hs: Đọc SGK, trả lời câu hỏi
1 mol N2 1 mol CO2


MN2 = 28 MCO2 = 44


+ Quan sát hình3.1 SGKcho biết 1 mol của
các chất khí đó có bao nhiêu phân tử? ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất nh nhau thể tích
của chúng nh thế nào?


+ HS trả lời: 1 mol các chất khí ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất chiếm thể tích bằng
nhau


Bíc 2:



+ GV giíi thiƯu ë §KTC, §K thêng thĨ tÝch
1 mol chÊt khÝ


§KTC: t = 0o<sub>C, p = 1 at</sub>


§K thêng: t = 20o<sub>C, p = 1 at</sub>


<b>II/ ThĨ tÝch mol chÊt khÝ</b>


* Thể tích mol chất khí là thể tích
chiếm bởi N phân tử của chất khí đó
+ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất
thể tích 1 mol của bất kỳ chất khí
nào cũng bằng nhau


+ ë §KTC thĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ
chiÕm 22,4 lit


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 5p</b>
- Học sinh đọc kết luận cuối bài


- TÝnh xem 0,25 mol N2 ë ĐKTC có bao nhiêu phân tử N2, chiếm thể tích bao nhiêu lit?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: 21/11/11
Ngày giảng: 24/11/11


<b>Tit 27 chuyển đổi giữa khối lợng </b>– <b> thể tích và lợng chất</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



1. KiÕn thøc:


<i><b> - HS biÕt biĨu thøc biĨu diƠn mối liên hệ giữa lợng chất (n), khối lợng (m), vµ thĨ tÝch</b></i>
(V).


<i><b> - Biết vận dụng các cơng thức đó để làm các bài tập liên quan đến các đại lợng đó</b></i>
2. Kỹ năng:


<i><b> - Tính đợc m, n, V của chất khí ở đktc khi biết các đại lợng có liên quan.</b></i>
3. Thái độ


<i><b> - Giáo dục hứng thú say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh, xác định mục tiêu của bài là tìm hiểu về
mối quan hệ giữa n, m, V, M


- Thêi gian: 6p
- Cách tiến hành:
<b>. Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu khái niƯm mol, khèi lỵng mol. Cho biÕt M NaCl = ?



TÝnh khèi lỵng cđa 0,25 mol MgO; 0,4 mol NaOH; thĨ tÝch cđa 0,5 mol SO2 ë ®ktc


Vào bài: Những bài trớc chúng ta đã đi tìm hiểu về mol, khối lợng mol, khối lợng chất,
thể tích. Chúng có mối quan hệ với nhau nh thế nào? Bài hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng chất</b>
- Mục tiêu: Hs biết chuyển đồi giữa các giá trị n, m, M


- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bơc 1:


+ Cho HS quan sát phần bài tập lúc kiểm tra
bài cũ, yêu cầu cho biÕt mn tÝnh khèi lỵng
cđa 1 chÊt khi biÕt sè mol ta lµm thÕ nµo?
+ Hs: Mn tÝnh khèi lỵng ta lÊy sè mol
nh©n víi khèi läng mol


Bíc 2:


+ NÕu kÝ hiƯu số mol là n, khối lợng là m, ta


<b>I/ Chuyn đổi giữa lợng chất và khối </b>
<b>l-ợng chất</b>



+ m = n . M
 <i>M</i>=<i>m</i>


<i>n</i>  <i>n=</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
a. MMgO = 24 + 16 = 40 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

sẽ có công thức tính khối lợng nh thÕ nµo?
BiÕt m, M  n = ?; biÕt m, n M = ?


+ GV cho HS ¸p dụng công thức tính:


a. Khối lợng của 0,15 mol MgO; 0,75 mol
H2SO4


b. Sè mol cña 80 g Fe2O3; 10 g NaOH


+ Hs chữa bài và làm vào vở


MH2SO4 = 98


 m H2SO4 = 0,75 . 98 = 73,5 (g)


b. M Fe2O3 = 160 (g)


 <i>n=<sub>M</sub>m</i> =80


160=0,5 mol



MNaOH = 40


 <i>n=<sub>M</sub>m</i> =10


40=0<i>,</i>25 mol


<b>HĐ 2: Chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích</b>
- Mục tiêu: Hs biết chuyển đổi giữa n, V


- Thêi gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


* Yêu cầu HS quan sát phần bài tập kiĨm tra vµ cho
biÕt:


+ Mn tÝnh thĨ tÝch chÊt khÝ khi biÕt sè mol chóng
ta lµm nh thÕ nµo?


+ NÕu gäi n lµ sè mol chÊt khÝ, V lµ thĨ tích. Tính
thể tích khí ở ĐKTC ta làm nh thế nào?


+ Hs: Muốn tính thể tích chất khí ở ĐKTC ta lÊy sè
mol nh©n víi thĨ tÝch cđa 1 mol chất khí ở ĐKTC
(22,4 l)


Bớc 2:



* Yêu cầu HS thảo luận nhóm, làm bài vào bảng
nhóm:


a. Tính thÓ tÝch ë §KTC cđa 0,25 mol khÝ Cl2;


0,625 mol khÝ CO2


b. TÝnh sè mol 5,6 l khÝ H2 ë §KTC; 3,36 l khÝ CO


ë §KTC


<b>II/ Chuyển đổi giữa lợng chất và</b>
<b>thể tích</b>


+ V = n . 22,4
 <i>n=</i><sub>22</sub><i>V<sub>,</sub></i><sub>4</sub>
*¸p dơng


a. VCl2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 l


VCO2= 0,625 . 22,4 = 14 l


b. VH2 = 5,6 l


 <i>n=</i><sub>22</sub><i>V<sub>,</sub></i><sub>4</sub> = 5,6


22<i>,</i>4=0<i>,</i>25 mol


VCO = 3,36 l



 <i>n=</i><sub>22</sub><i>V<sub>,</sub></i><sub>4</sub> =3<i>,</i>36


22<i>,</i>4=0<i>,</i>15 mol


<b>4. Tæng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 8p</b>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm điền vào bảng sau:


Chất Số mol (n) m (g) V (l) ĐKTC Số phân tư


CO2 0,01


N2 5,6


SO2 1,22


CH4 1,5 . 1023


- Lµm bµi 1, 2, 3, 4, 5 SGK
- Híng dÉn lµm bµi 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>TiÕt 28 lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


<i><b> - Củng cố kiến thức về CTHH của đơn chất, hp cht</b></i>


<i><b> - Củng cố các công thức giữa khối lợng, lợng chất và thể tích</b></i>



<i><b> - Bit cách xác địnhCTHH của một chất khí biết khối lợng và số mol chất</b></i>
2. Kỹ năng:


<i><b> - Rèn kỹ năng vận dụng công thức chuyển đổi giữa khối lợng, lợng chất và thể tích để</b></i>
làm các nài tập tính tốn hố học


3. Thái độ


<i><b> - Giáo dục hứng thú say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khi ng:


- Mục tiêu: Gây høng thó häc tËp cho häc sinh, lun tËp n, m, V, M
- Thêi gian: 6p


- Cách tiến hành:


<i><b>Kim tra bi c: ? Viết công thức chuyển đổi giữa khối lợng và lợng chất? áp dụng tính</b></i>
khối lợng của 0,35 mol K2SO4


? Viết công thức chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích chất khí ở ĐKTC. áp dụng tính
thể tích ở ĐKTC của 1,5 mol NO2; 0,125 mol CO2



Vào bài: Bài trớc chúng ta đã đi tìm hiểu về mối quan hệ giữa n, m, M và V. Hôm nay
chúng ta sẽ đi luyện tập.


<i><b>3.Bµi míi</b></i>


<b>HĐ 1: Tính các đại lợng.</b>
- Mục tiêu: Hs thành thạo chuyển đồi giữa các giá trị n, m, M
- Thời gian: 10p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


Yêu cầu 3 HS lên làm bài tập số 3
- 3 học sinh lên bảng


+ GV kiểm tra vở bài tập của HS
Bớc 2:


- Gv: Nhận xét và cho điểm


<b>I/ Tớnh các đại lợng. </b>
<b>Bài Tập 3:</b>


a.MFe = 56  nFe =


28



56=0,5 mol


MCu = 64  <i>n=</i>


64


64=1 mol


MAl = 27  <i>n=</i>


54


27=2 mol


b. VCO2 = 0,175 . 22,4 = 3,92 l


VH2 = 1,25 . 22,4 = 28 l


VN2 = 3 . 22,4 = 67,2 l


c.Số mol hỗn hợp khÝ:
<i>n=</i>0<i>,</i>44


44 +


0<i>,</i>04


2 +


0<i>,</i>56



28 =0<i>,</i>05 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>HĐ 2: Xác định cơng thức của một chất khí biết khối lợng và lợng chất. Tính số mol,</b>
<b>thể tích, khối lợng hỗn hợp biết thành phần hỗn hợp </b>


- Mục tiêu: Hs thành thạo chuyển đồi giữa các giá trị n, m, M
- Thời gian: 27p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


Bài tËp 1: Hỵp chÊt A cã c«ng thøc R2O.


BiÕt 0,25 mol chÊt A cã khối lợng 15,5 g.
Tìm công thức của A


- 1 hs lên bảng


+GV hớng dẫn HS làm bài tập


Bài tËp 2: Hỵp chÊt B ë thĨ khÝ cã công thức
RO2. Biết 5,6 l khí B ở ĐKTC có khối lợng


16 g. Tìm công thức của B


- 1 học sinh lên bảng, gv hớng dẫn



Bớc 2:


*GV đa đầu bài, điền các số thích hợp vào ô
trống của bảng.


*HS: Các nhóm thảo luận  đại diện nhóm lên
điền bảng HS lớp nhận xét  GV đa bảng
chuẩn


<b>II/ Xác định công thức của một chất khí</b>
<b>biết khối lợng và lợng chất</b>


Gi¶i
<i>M</i>=<i>m</i>


<i>n</i>  <i>M=</i>


15<i>,</i>5


0<i>,</i>25=62(<i>g)</i>


MR= 62<i></i>16


2 =23(<i>g)</i>


M là Na. Công thức hợp chất là Na2O


Giải



Số mol của khí B ở đktc là:
nB = 5,6


22<i>,</i>4=0<i>,</i>25 mol


 MB =


<i>m</i>
<i>n</i>=


16


0<i>,</i>25=64(g)


MR = 64 – (16 . 2) = 32 (g)


P là S Công thức B là SO2


<b>III/ Tính số mol, thể tích, khối lợng hỗn</b>
<b>hợp biết thành phần hỗn hợp</b>


Thành phần hỗn


hợp Số mol hỗn hợp Thể tích hỗn hợp Khối lợng hỗn hợp
0,1 mol CO2


0,4 mol O2


0,5 mol 11,2 l 17,2 g



0,2 mol CO2


0,3 mol O2


0,5 mol 11,2 l 18,4 g


0,25 mol CO2


0,25 mol O2


0,5 mol 11,2 l 19 g


<i><b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËo ë nhµ.</b> 1p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngµy soạn: 27/11/11
Ngày giảng: 30/11/11


<b>Tiết 29: tỉ khối cđa chÊt khÝ</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. KiÕn thøc:


<i><b> - HS biết cách xác định tỉ khối của khí A so với khí B và biết cách xác định tỉ khối 1 chất</b></i>
khí đối với khơng khí


2. Kỹ năng:


<i><b> - Bit vn dng cụng thc tỉ khối để làm các bài tốn hố học có liên quan đến tỉ khối</b></i>
của chất khí



<i><b> - Củng cố các khái niệm mol, cách tính khối lợng mol</b></i>
3. Thái độ


<i><b> - Gi¸o dơc høng thó say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Ph ơng pháp d¹y häc:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài tìm hiểu về tỉ
khối chất khí


- Thêi gian: 1p


- Cách tiến hành: Trong hoá học chúng ta gặp rất nhiều các chất khí. Có khí nặng có khí
nhẹ. Vậy để biêt schất khí nào nặng hơn và nhẹ hơn chúng ta sẽ làm gì ?. Để trả lời câu
hỏi này chúng ta sẽ đi vào bài hơm nay.


<b>HĐ 1: Bằng cách nào có thể biết đợc khí A nặng hay nhẹ hơn khí B </b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc cách xác định xem khí nào nặng hơn và nhẹ hơn


- Thêi gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Néi dung</b>



Bíc 1:


*GV giới thiệu bài: Bơm khí nào vào bóng
thì bóng bay lên đợc? Bơm oxi hoặc khí
cacbonic vào bóng thì bóng có bay đợc
khơng? Vì sao?


- Hs: Bơm Hidro vào bóng bay đợc, bơm
oxi và khơng khí thì không bay đợc, vì
hidro nhẹ hơn khơng khí, cịn oxi v


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

cacbonic nặng hơn không khí
- Gv:


+ Để biết khí này nặng hay nhẹ hơn khí kia
ngời ta dùng đến khái niệm tỉ khối ( tỉ lệ về
khối lợng mol chất khí)


+ Gv yêu cầu HS đọc cụng thc tớnh t khi
ca cht khớ


Bớc 2:


*GV yêu cầu HS làm bài tập áp dụng


Bài tập: Cho biết khí CO2, Cl2 nặng hay nhẹ


hơn hidro bao nhiêu lần?
- Hs sinh thảo kuận làm bài



dA/B =


<i>M<sub>A</sub></i>
<i>MB</i>


Trong ú:


dA/B l tỉ khối của khí A đối với khí B


MA, MB: là khối lợng mol khí A, B


Giải


*Khí CO2 nặng hơn hidro là:


MCO2 = 44


MH2 = 2


dCO2/H2


<i>M</i>CO2


<i>MH</i>2


=44


2 =22 lần



*Khí Cl2 nặng hơn H2 là:


dCl2/H2


<i>M</i><sub>Cl</sub>


2


<i>M<sub>H</sub></i>


2


=71


2 =35<i>,</i>5 lần


<b>H 2: Xỏc nh khí A xem khí nặng hơn hay nhẹ hơn khơng khí</b>


- Mục tiêu: Hs biết đợc cách xác định xem khí A bất kì nặng hơn hay nhẹ hơn khơng khí
- Thời gian: 20p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b> </b>
Bíc 1:


GV giới thiệu, từ cơng thức tỉ khối, nếu B là
khơng khí ta có tỉ lệ nh thế nào? Gii thớch


cỏc i lng?


-Cho biết thành phần không khí chủ yÕu lµ
N2, O2  tÝnh <i>M</i>kk = ?


Cho biÕt c«ng thøc tÝnh tØ khèi cđa chÊt A
so với không khí


Bớc 2:


GV yêu cầu HS áp dụng: Tính xem SO2, O2


nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu?
- Hs thảo luận trả lời


Bài 2b SGK (69)


<b>II/ Khí A nặng hay nhẹ hơn không khí</b>
d A/kk =


<i>M<sub>A</sub></i>


<i>M</i>kk


<i>M</i>kk = 29
d A/kk = <i>MA</i>


29


Bµi tập áp dụng


MSO2 = 64


Mkk = 29


Khí SO2 nặng hơn không khí là:


d SO2/kk =


<i>M</i><sub>SO</sub><sub>2</sub>
<i>M</i><sub>kk</sub>=


64


29=2<i>,</i>27 lần


MO2 = 32


Mkk = 29


Khí O2 nặng hơn không khí là:


d O2/kk =


<i>M<sub>O</sub></i><sub>2</sub>
<i>M</i><sub>kk</sub>=


32


29=1,1 lần



<i>Bài 2b SGK</i>


MA = d A/kk . 29 = 2,207 . 29 = 64 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- HS làm bài tập Khí A có cơng thức chung là RO2, biết d A/kk = 1,5862. Xác định cơng


thức đúng của khí A
- Bài 3 SGK (69)
- Làm bài 1, 2, 3 SGK
- Đọc bài: Tính theo CTHH


Ngày soạn: 28/11/11
Ngày gi¶ng: 2/12/11


<b>TiÕt 30 tính theo công thức hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


<i><b> - Hs biÕt ý nghÜa cña công thức hoá học cụ thể theo số mol, theo khối lợng hoặc theo thể</b></i>
tích ( chất khí )


<i><b> - Các Bớc tính thành phần phần trăm về khối lợng mỗi nguyên tố trong hợp chất khi biết</b></i>
công thức hoá học.


- Các bớc lập công thức hoá học của hợp chất khi biết thành phần phần trăm khối lợng
của các nguyên tố tạo nên hợp chất.


2. Kỹ năng:



<i><b> - Dựa vào CTHH :</b></i>


+ Tính đợc tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lợng giữa các nguyên tố, giữa các nguyên tố và hợp
chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Xác định đợc CTHH của hợp chất khi biết thành phần phần trăm về khối lợng các
nguyên tố tạo nên hợp chất.


3. Thái độ


<i><b> - Gi¸o dơc høng thó say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , m thoi, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành:
. Kiểm tra bài cũ: 6p


- ViÕt c«ng thøc tÝnh tØ khèi cđa khÝ A so víi khÝ B, vµ c«ng thøc tÝnh tØ khèi cđa
khÝ A so víi kh«ng khÝ? ¸p dơng tÝnh tØ khèi cđa NH3 so víi hidro và không khí



- Khí A có tỉ khối với hidro là 14. Tìm MA và cho biết A là khí gì?


Vào bài: Trong các hợp chất có chứa nhiều nguyên tố hoá học. Muốn biết các nguyên
tố chiếm bao nhiêu % trong hợp chất ta tính nh thế nào? Để trả lời câu hỏi này chúng ta sẽ
đi vào bài hôm nay.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<b>H 1: Xác định thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc cách xác định % các nghuyên tố trong hợp chất


- Thời gian: 20p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


GV yêu cầu HS làm bài tập


Bài 1: Tính thành phần % về khối lợng của
các nguyên tố trong hợp chất KNO3


*GV hớng dẫn HS làm theo các bớc:
+ Tính khối lợng mol của hỵp chÊt


+ Xác định số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong hợp chất



+ Tính khối lợng mối nguyên tố trong hợp
chất Tính % về khối lợng nguyên tố


Bớc 2:


Bài 2: Tính thành phần % khối lợng của các
nguyên tố trong hợp chất Fe2O3


<b>I/ Xác định thành phần phần trăm của</b>
<b>các nguyên tố trong hợp chất</b>


MKNO3 = 39 + 14 + 16.3 = 102 g


Trong hỵp chÊt KNO3 cã 1 mol K, 1 mol


N, 3 mol O
%K = 39 .100


101 =39 %


%N = 14 . 100


101 =14 %


%O = 100 – 39 – 14 = 47%
Bµi 2: MFe2O3 = 160 g


Trong 1 mol Fe2O3 cã 2 mol Fe vµ 3 mol


O



%Fe = 112.100


160 =70 %


%O = 48 . 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>HĐ 2: Xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phần các nguyên tố</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc cách xác định CTPT khi biết % các nguyên tố


- Thêi gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


Gv yêu cầu Hs làm bài tập sau:


Tìm CTHH cđa hỵp chÊt biÕt M = 160 g,
thành phần % về khối lợng là: 40% Cu, 20%
S, 20% O


- Hs th¶o ln tr¶ lêi


Bíc 2:


- Gv yêu cầu hs nghiªn cøu thêm các vd
khác



<b>II/ Xỏc nh CTHH của hợp chất khi</b>
<b>biết thành phần các nguyên tố</b>


C«ng thøc chung CuxSyOz


Khối lợng của mỗi nguyên tố trong 1 mol
chất:


mCu = 40 . 160


100 =64<i>g</i>


mO = 40 . 160


100 =64<i>g</i>


mS = 20 .160


100 =32<i>g</i>


Sè mol nguyªn tư của mỗi nguyên tố
nCu = 64


64=1 mol


nS = 32


32=1 mol


nO = 64



16=4 mol


CTHH của hợp chất là: CuSO4


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 2p</b>
- HS đọc kết luận SGK


- Làm bài tập 1a SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn: 4/12/11
Ngày giảng: 7/12/11


<b>Tiết 31</b> <b>tính theo công thức hoá học</b>
(tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:


<i><b> - Hs biÕt ý nghÜa cđa c«ng thøc hoá học cụ thể theo số mol, theo khối lợng hc theo thĨ</b></i>
tÝch ( chÊt khÝ )


<i><b> - HS củng cố các công thức chuyển đổi giữa khối lợng, lợng chất và thể tích</b></i>
<i><b> - HS đợc luyện tập để làm thành thạo các bài tính theo CTHH</b></i>


<i><b> - Biết cách tính khối lợng của nguyên tố trong hợp chất và ngợc lại</b></i>
2. Kỹ năng:


- Tính đợc tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lợng giữa các nguyên tố, giữa các nguyên tố và hợp
chất.



<i><b> - Củng cố và rèn kỹ năng tính tốn các bài tập hố học có liên quan đến tỉ khối chất khi,</b></i>
củng cố kỹ năng tính khối lợng mol, lợng chất


3. Thái độ


<i><b> - Gi¸o dục hứng thú say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành:
Kiểm tra bài cũ: 7p


- Tính thành phần % về khối lợng của các nguyên tố trong hợp chất K2O


- Hp cht khí A gồm 80% C và 20% H. Tỉ khối hợp chất này đối với hidro là 15. Tìm
CTHH của khí A


Vào bài: ở Trong bài trớc các em đã đi tìm hiểu cách tính theo cơng thức hố học. Hôm
nay chúng ta sẽ đi làm một số bài tập.



<i><b>3.Bµi míi:</b></i>


<b>HĐ 1: Luyện tập các bài tốn tính theo cơng thức có liên quan đến tỉ khối chất khí</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc cách xác định CTHH dựa vào tỉ khối chất khí, số mol, khối lợng
giữa các nguyên tố.


- Thêi gian: 17p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


*Gv yêu cầu HS làm bài tập số 5 SGK
- Hs lên bảng làm


<b>I/ Luyn tp cỏc bi toỏn tớnh theo cơng</b>
<b>thức có liên quan đến tỉ khối chất khí</b>
Bài 5 (71 SGK)


MA = 17 . MH2 = 17 . 2 = 34 g


mH = 5<i>,</i>88 . 34


100 =2<i>g</i>


 nH =


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Bớc 2:


*GV yêu cầu Hs làm bài 2b
- Hs lên bảng làm.


mS = 94<i>,</i>12 .34


100 =32<i>g</i>


 nS =


32


32=1 mol


 CTHH đúng là: H2S


Bµi 2b


Gọi công thức hợp chất là: NaxCyOz


mNa = 43<i>,</i>4 .106


100 =46<i>g</i>


 nNa =


46



23=2 mol


mC = 11<i>,</i>3. 106


100 =12<i>g</i>




nC =


12


12=1 mol


mO =


45<i>,</i>3 .106


100 =48<i>g</i>


 nO =


48


16=3 mol


Vậy công thức hợp chất là: Na2CO3


<b>H 2: Luyện tập các bài tốn tính theo khối lợng của các nguyên tố trong hợp chất</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc cách xác định khối lợng của từng nguyên tố trong hợp chất.


- Thời gian: 18p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


Gv yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính khối lợng của mỗi nguyên
tố có trong 30,6 g Al2O3


Bíc 1:


Gv yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Bài 2: Cần lấy bao nhiêu g CaCO3 để


trong đó có chứa 20 g Ca
- Hs lê bảng lm


<b>II/ Luyện tập bài toán tính khối lợng các</b>
<b>nguyên tố trong hợp chất</b>


Bài 1:


MAl2O3= 102 g


Trong 102 g Al2O3 có 54 g Al vµ 48 g O


 30,6 g Al2O3 cã x g Al vµ y g O



mAl = x = 30<i>,</i>6. 54


102 =16<i>,</i>2<i>g</i>


mO = y = 30<i>,</i>6. 48


102 =14<i>,</i>4<i>g</i>


Bµi 2:


MCaCO3 = 100 g


Trong 100 g CaCO3 cã 40 g Ca


 x g CaCO3 cã 20 g Ca


m

CaCO3 = x =


20 .100


40 =50<i>g</i>


<i><b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tập ở nhà.</b>2p</i>


- Xem lại các bớc lập PTHH, vỊ nhµ lµm bµi 24.3  24.6
- Học bài, làm bài tập sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn: 5/12/11
Ngày giảng: 8/12/11



<b>Tiết 32 tính theo phơng trình hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thøc:


<i><b> - Biết đợc phơng trình hố học cho biết tỉ lệ số mol, tỉ lệ thể tích giữa các chất bằng tỉ lệ</b></i>
số nguyên tử hoặc phân tử các chất trong phản ứng.


- C¸c bíc tính theo phơng trình hoá học.
2. Kỹ năng:


<i><b> - Tính đợc tỉ lệ số mol giữa các chất theo phơng trình hố học cụ thể.</b></i>


- Tính đợc khối lợng chất phản ứng để thu đợc một lợng chất sản phẩm xác định và ngợc
lại.


3. Thái


<i><b> - Giáo dục hứng thú say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III. Ph ơng pháp d¹y häc:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
<i><b>2. Khởi động:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Cách tiến hành: Trong các phơng trình phản ứng hố học nếu biết lợng chất của các
chất tham gia, từ đó ta có thể tính đợc các chất tạo thành hay không? Để trả lời cõu hi
ny chỳng ta i vo bi hụm nay.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<b>HĐ 1: Tính khối lợng chất tham gia và sản phẩm</b>


- Mục tiêu: Hs biết đợc cách xác định khối lợng chất tham gia dựa vào sản phẩm và ngợc
lại.


- Thêi gian: 20p
- C¸ch tiÕn hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


Gv yêu cầu HS làm các bài tập sau


Bi 1: t chỏy hon toàn 13 g kẽm trong
oxi, ngời ta thu đợc kẽm oxit


a.Lập PTHH của phản ứng trên


b.Tớnh khi lng ca km oxit thu đợc
*GV hớng dẫn HS các bớc  Hs trình bày


Bíc 2:



Bài 2: Cho nhơm tác dụng với oxi tạo thành
nhơm oxit. Tính khối lợng nhơm và oxi cân
thiết iu ch c 40,8 g Al2O3


*GV: Yêu cầu HS nhắc lại các bớc tính theo
PTHH GV chuẩn lại kiến thức


<b>I/ Tính khối lợng chất tham gia và sản</b>
<b>phẩm</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


a.ViÕt PTHH cđa ph¶n øng
2 Zn + O2  2 ZnO


Số mol kẽm đã phản ứng
nZn = 13


65=0,2 mol


*TÝnh sè mol s¶n phÈm theo PTHH
Theo PTHH, ta cã:


2 mol Zn t¸c dơng víi O2  2 mol ZnO


0,2 mol Zn  0,2 mol ZnO
*Tính khối lợng sản phẩm


mZnO = n . M = 0,2 . 81 = 4,05 g



<i><b>Bµi 2:</b></i>


mAl2O3 = 40,8 g


n

Al2O3 =


40<i>,</i>8


102 =0,4 mol


ViÕt PTHH


4 Al + 3 O2  2 Al2O3


Số mol Al và oxi đã phản ứng
Theo PTHH, ta có:


4 mol Al P¦ víi 3 mol O2  2 mol Al2O3


x mol Al P¦ víi y mol O2  0,4 mol Al2O3


nAl = x = 0,4 . 4


2 =0,8 mol


n

O2 = y =


0,4 .3


2 =0,6 mol



*Khối lợng của nhôm và oxi lµ:
mAl = n . M = 0,8 . 27 = 21,6 g


m

O2 = 0,6 . 32 = 19,2 g


*KÕt luận: SGK trang 74


<b>HĐ 2: Bài tập</b>


- Mc tiêu: Hs biết đợc cách xác định khối lợng chất tham gia dựa vào sản phẩm và ngợc
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


Bài 1: Nung 25 g canxi cacbonat thì thu đợc
bao nhiêu g canxi oxit vầ bao nhiêu g khớ
cacbonic


*GV hớng dẫn HS các bớc Hs trình bày


Bớc 2:


Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 g kim loại R
(có hố trị II) trong oxi d, ngời ta thu đợc 8
g oxit (cơng thức RO).



a.ViÕt PTP¦


b.Tính khối lợng oxi ó phn ng
c.Tỡm kim loi R


*Hs trình bày


<b>II/ Luyện tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Tính số mol CaCO3:


n

CaCO3 =


25


100=0<i>,</i>25 mol


PTPƯ:


CaCO3 CaO + CO2


Theo PTP¦: 1 mol CaCO3  1 mol CaO


0,25 mol CaCO3  0,25 mol CaO


mCaO = 0,25 . 56 = 14 g


m

CO2 = 0,25 . 44 = 11 g


<i><b>Bài 2:</b></i>


a. PTPƯ 2 R + O2  2 RO


b.

m

O2 =

m

RO –

m

R (theo §LBTKL)


m

O2 = 8 – 4,8 = 3,2 g


c.

n

O2 =


3,2


32 =0,1 mol


Theo PTP¦


cø 2 mol R t¸c dơng hÕt 1 mol O2


x mol R t¸c dơng hÕt 0,1 mol O2


x = 2 . 0,1


1 =0,2 mol


 MR =


<i>m</i>
<i>n</i>=



4,8
0,2=24<i>g</i>


VËy R là nguyên tố Magie
<i><b>4. Tổng kết và hớng dẫn häc tËp ë nhµ. </b>1p</i>


- HS đọc kết luận SGK


- VỊ nhµ lµm bµi tËp 1b, 3a, b SGK
- Đọc kỹ nội dung phần II SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Tiết 33: tính theo Phơng trình hoá học</b><i>(tiếp theo)</i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:


<i><b> - Biết đợc phơng trình hố học cho biết tỉ lệ số mol, tỉ lệ thể tích giữa các chất</b></i>
bằng tỉ lệ số nguyên tử hoặc phân tử các chất trong phản ng.


- Các bớc tính theo phơng trình hoá học.


<i><b> - HS biết cách tính thể tích (ở ĐKTC) hoặc khối lợng, lợng chất của các chất trong</b></i>
phản ứng


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Tớnh c th tớch cht khớ tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học.
<i><b> - Củng cố và rèn kỹ năng tính tốn các bài tập hố học có liên quan đến tỉ khối</b></i>
chất khi, củng cố kỹ năng tính khối lợng mol, lợng chất



3. Thái độ


<i><b> - Gi¸o dơc hứng thú say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 6p


- Cách tiến hành:
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


? Nêu các bớc tính theo PTHH


? Cho 2,7 g nhôm tác dụng với Clo tạo thành nhôm clorua. Viết PTPƯ và tính khối
lợng clo cần thiết để tác dụng hết với lợng nhôm trên


Vào bài: Giờ trớc các em đã xác định đợc khối lợng chất tham gia và sản phẩm dựa theo
phơng trình hố học. Cịn thể tích đợc tính nh thế nào? Để trả lời cõu hi ny chỳng ta i
vo bi hụm nay.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>



<b>HĐ 1: Tính thể tích chất khí tham gia và sản phÈm</b>


- Mục tiêu: Hs biết đợc cách xác định thể tích chất khí tham gia dựa vào sản phẩm và
ngợc lại.


- Thêi gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b> Bớc 1:</b>


*GV yêu cầu HS giải các bài toán:


Bi 1: Tính thể tích khí H2 và O2 thu c


ĐKTC khi phân huỷ 3,6 g nớc bằng dòng
điện


Bớc 2:


- Gv yêu cầu häc sinh gi¶i ví dụ sgk và
thông báo kết quả


<b>I/ Tính thể tích chất khí tham gia và</b>
<b>tạo thành</b>


Giải:



n

H2O =


3,6


18 =0,2 mol


PTPƯ: 2 H2O  2 H2 + O2


2 mol 2 mol 1 mol
0,2 mol 0,2 mol 0,1 mol
Thể tích khí thu đợc


VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 l


VO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Mục tiêu: Hs biết đợc cách xác định thể tích chất khí tham gia dựa vào sản phẩm và
ngợc lại.


- Thêi gian: 20p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


GV yêu cầu Hs làm các bài tập:


Bi 1: Cho 2,7 g Al tác dụng với axit HCl thu
đợc nhơm clorua và khí hidro



a.ViÕt PTP¦


b.Tính thể tích khí H2 thu c KTC


c.Tính khối lợng nhôm clorua tạo thành


Bớc 2:


Bài 2: Cho 2,3 g kim loại R (I) tác dụng với
1,12 l khí Cl2 ở ĐKTC


a.Viết PTPƯ
b.Tìm kim loại R


<b>II/ Luyện tập củng cố</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


a. 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2


b. Sè mol Al
nAl = 2,7


27 =0,1 mol


2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2


2 mol 6 mol 2 mol 3 mol
0,1 mol 0,3 mol 0,1 mol 0,15 mol
VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 l



c

. m

AlCl3 = 0,1 . 133,5 = 13,35 g


<i><b>Bµi 2:</b></i>


Sè mol Cl2:

n

Cl2 =


1<i>,</i>12


22<i>,</i>4 = 0,05 mol


PTP¦ 2 R + Cl2  2 RCl


2 mol 1 mol 2 mol
0,1 mol 0,05 mol


MR = 2,3


0,1=23<i>g</i>


R là kim loại Na
<i><b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà.</b> 3p</i>


- Nhắc lại các bớc giải bài toán theo phơng trình hoá học
- Về nhà học các bớc giải bài toàn theo PTHH


Ngày soạn: 6/12/11
Ngày giảng: 9/12/11


<b>Tiết 34: luyện tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


<i><b> - Biết cách chuyển đổi giữa số mol, khối lợng và thể tích khí</b></i>


<i><b> - </b></i>ý nghĩa của tỉ khối chất khí. Biết cách xác định đợc tỉ khối của chất khí để xác định
khối lợng mol của chất


2. Kỹ năng:


<i><b> - Cng c v rốn k nng giải các bài toán hoá học theo PTHH và CTHH</b></i>
3. Thái độ


<i><b> - Gi¸o dơc høng thó say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , m thoi, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
<i><b>2. Khởi động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Thêi gian: 6p
- Cách tiến hành:
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


? Nêu các bớc tính theo PTHH



? Cho 2,7 g nhụm tác dụng với Clo tạo thành nhôm clorua. Viết PTPƯ và tính khối
lợng clo cần thiết để tác dụng hết với lợng nhôm trên


Vào bài: Giờ trớc các em đã xác định đợc khối lợng chất tham gia, sản phẩm và thể tích
dựa theo phơng trình hố học. Hơm nay chúng ta đi luyện tập về các kiến thức trọng tâm.


<i>3.Bµi míi:</i>


<b>HĐ 1: Kiến thức cần nhớ.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc các kiến thức cần nhớ.


- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ cđa GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


u cầu HS thảo luận theo nhóm và điền các
đại lợng vào ô trống và viết công thức
chuyển đổi tơng ứng


Gọi 1 HS lên điền sơ đồ và viết các công
thức chuyển đổi


Bíc 2:


Gọi Hs ghi cơng thức tính tỉ khối của khí A
so với khí B và so với khơng khớ? gii thớch


ý ngha ca tng i lng


Nêu các bớc tính theo PTHH? Các bớc tính
theo CTHH


<b>I/ Kiến thức cần nhí</b>


<i>*Cơng thức chuyền đổi</i>


<i>n=</i> <i>m</i>


<i>M</i> <i> m = n . M</i>
<i>n=</i> <i>V</i>


22<i>,</i>4 <i> V = n. 22,4</i>


<i>dA/B = </i> <i>MA</i>


<i>MB</i>


<i>dA/kk = </i> <i>MA</i>


29


*Kết luận: SGK trang 74


<b>HĐ 2: Bài tập.</b>
- Mục tiêu: Hs làm một số bài tập.


- Thời gian: 25p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


Gv cho HS chữa bµi 5 vµ 3 SGK


- Hs hoạt động nhóm làm bài tập 5 - cử
đại diện lên làm.


<b>II/ Bµi tËp</b>
<i><b>Bµi 5 (SGK 76)</b></i>


<i>a.Xác định MA</i>


<i>d A/kk = 0,552 </i>


<i></i>


<i> MA = 0,552 . 29 = 16 g</i>


<i>b.Gäi c«ng thøc cđa A là CxHy</i>


<i>Khối lợng của mỗi nguyên tố trong 1 mol</i>
<i>chÊt</i>


ThĨ tÝch
chÊt khÝ
Sè mol



chÊt
Khèi l


ỵng


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Gv yêu cầu HS làm bài 3 SGK


Bớc 2:


GV yêu cầu HS làm bài 4 SGK
- Hs cá nhân lên bảng làm


<i>mC = </i> 75 .16


100 =12<i>g</i>


<i>mH = </i> 25 .16


100 =4<i>g</i>


<i>Số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1</i>
<i>mol hợp chất là:</i>


<i>nC = </i> 12


12=1 mol


<i>nH = </i> 4



1=4 mol


<i>Công thức hợp chất là: CH4</i>


<i>c.Tính theo PTHH</i>
<i>Số mol CH4 lµ:</i>


<i>n</i>

<i>CH4 = </i>


11<i>,</i>2


22<i>,</i>4=0,5 mol


<i>CH4 + 2 O2  CO2 + 2 H2O</i>


<i>1mol 2mol 1mol 2mol</i>
<i>0,5mol 1 mol</i>


<i>VO2= 1 . 22,4 = 22,4 l</i>
<i><b>Bµi 3 (79 SGK)</b></i>


<i>MK2CO3 = 138 g</i>


<i>%K = </i> 39 .2 .100


138 =56<i>,</i>52 %


<i>%C = </i> 12. 100


138 =8,7 %



<i>%O = 100 </i>–<i> 56,52 </i>–<i> 8,7 = 34,78%</i>


<i><b>Bµi 4 ( 79 SGK)</b></i>


<i>Sè mol CaCO3</i>


<i>n </i>

<i>CaCO3 = </i>


10


100=0,1 mol


<i>CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + CO2 +</i>


<i>H2O</i>


<i>1 mol 2 mol 1 mol 1 mol 1</i>
<i>mol</i>


<i>0,1 mol 0,1 mol</i>
<i>a. </i>

<i>m</i>

<i>CaCl2 = 0,1 .111 = 11,1 g</i>


<i>b. </i>

<i>n</i>

<i>CaCO3 = </i>


5


100=0<i>,</i>05 mol


<i>n</i>

<i>CO2= </i>

<i>n</i>

<i>CaCO3= 0,05 mol</i>


<i>VCO2(®ktc) = 0,05 . 22,4 = 1,12 l</i>
<i><b>4.Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ.</b> 3p</i>


- Ôn tập các kiến thức (làm thành đề cơng)


- Nguyên tử (khái niệm, cấu tạo, NTK), phân tử (khía niệm, PTK), đơn chất, hợp chất
(định nghĩa, ví dụ), hỗn hợp, chất tinh khiết (thành phần, tính chất), mol, khối lợng mol,
thể tích mol chất khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Lµm bµi tËp 1, 2, 5 SGK
Ngµy soạn: 10/12/11
Ngày giảng: 14/12/11


<b>Tiết 35 : ôn tập häc kú I</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


<i><b> - Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở Kỳ I: Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất,</b></i>
NTHH, mol, khối lợng mol, thể tích mol của chất khí


<i><b> - Ơn lại các cơng thức tính liên quan đến khối lợng, số mol, thể tích, tỉ khối của chất khi</b></i>
<i><b> - ÔN lại cách lập CTHH dựa vào: hoá trị, thành phần % về khối lợng các nguyên tố, tỉ</b></i>
khối của chất khí


2. Kü năng:


<i><b> - Lập CTHH của chất</b></i>



<i><b> - Tính hoá trị của 1 nguyên tố</b></i>


<i><b> - S dụng thành thạo các công thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích, số mol, cơng</b></i>
thức tỉ khối của chất khí


<i><b> - Biết làm các bài tốn tính theo cơng thức và PTHH</b></i>
3. Thái độ


<i><b> - Gi¸o dục hứng thú say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Giờ trớc các em đã luyện tập. Hôm nay chúng ta đi ôn tập về các kiến
thức trọng tâm từ đầu năm.


<i><b>3.Bµi míi:</b></i>


<b>HĐ 1: Khái niệm cơ bản.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc các khái niệm cơ bản.



- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội sung</b>


Bớc: 1


GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


+ Nguyên tử là gì? Cấu tạo nguyên tử? Đặc
điểm hạt nhân, prôtn, notron, e? NTK là gì?
+ Phân tử là gì? PTK là gì? Tính PTK nh thÕ
nµo?


+ Định nghĩa đơn chất, hợp chất? Lấy ví dụ
về đơn chất, hợp chất?


Phân tử của đơn chất về thành phần có gì
khác so với phân tử của hợp chất


Bíc 2:


+ ThÕ nµo chÊt tinh khiết? hỗn hợp?
+ Mol là gì? Khối lợng mol?


+ Thể tích mol chất khí là gì? ở đktc thể tích
1 mol chất khí bằng bao nhiêu?


- Hs thảo luận nhóm nhắc lại các kiến thức



<b>I/ Khái niệm cơ bản</b>
+ Nguyên tử


+ Phân tử


+ Đơn chất, hợp chất


+ Chất tinh khiết, chất hỗn hợp
+ Mol, khối lợng mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>HĐ 2: Bµi tËp.</b>


- Mục tiêu: Hs làm một số bài tập để củng cố các kĩ năng.
- Thi gian: 27p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội sung</b>


Bớc 1:


Gv yêu cầu HS làm 1 sè bµi tËp:


Bài 1: Viết cơng thức đúng của cỏc cht cú
tờn sau:


+ Kali sunfat
+ Nhôm nitrat
+ Sắt (III) hidroxit



Bài 2: Tính các hoá trị của N, S, P trong các
hợp chất: NH3, SO3, P2O5


Bài 3: Cân bằng các PTHH sau:
Al + Cl2  AlCl3


Al(OH)3  Al2O3 + H2O


H2 + Fe2O3 Fe + H2O


Bớc 2:


Gv yêu cầu HS lµm bµi tËp


Bài 4: Cho kim loại sắt tác dụng với axit
HCl thu đợc sắt (II) clorua và khí H2


a.TÝnh khèi lợng sắt và khối lợng axit biết
thể tích hidro bằng 3,36 l


b.Tính khối lợng sắt clorua tạo thành


<b>II/ RÌn lun mét sè kỹ năng cơ</b>
<b>bản</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


<i>K2SO4</i>


<i>Al(NO3)3</i>



<i>Fe(OH)3</i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


<i>N (III), S (III), P (V)</i>
<i>Bài 3: Cân bằng PTHH</i>
<i>2 Al + 3 Cl2  2 AlCl3</i>


<i>2 Al(OH)3</i> <i> Al2O3 + 3 H2O</i>


<i>3 H2 + Fe2O3  2 Fe + 3 H2O</i>


<b>III/ Lun tËp tÝnh theo CTHH vµ</b>
<b>PTHH</b>


<i><b>Bµi 4:</b></i>


<i>Sè mol hidro</i>


<i>n</i>

<i>H2 = </i>


3<i>,</i>36


22<i>,</i>4=0<i>,</i>15 mol


<i>PTP¦</i>


<i> Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2</i>



<i> 1 mol 2 mol 1 mol 1 mol</i>
<i>0,15 mol 0,3 mol 0,15 mol 0,15</i>
<i>mol</i>


<i>a.mFe = 0,15 . 56 = 8,4 g</i>


<i> m HCl = 0,3. 36,5 = 10,95 g</i>


<i>b.</i>

<i>m</i>

<i>FeCl2 = 0,15 . 127 = 19,05 g</i>
<i><b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ.</b> 1p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Ngµy kiĨm tra: 22/12/2011</b>


<b>TiÕt 36: KiĨm tra häc kú I</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- KiĨm tra sù hiĨu biÕt kiÕn thøc cđa häc sinh trong một học kì
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Gii bi tp hố học, làm việc độc lập
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Nghiªm tóc, cẩn thận
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> thi kiểm tra học kì i</b>



Môn: Hoá học 8


<i> Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>I. Trắc nghiệm. ( 3 điểm )</b>
<i><b>Câu 1: ( 1 ®iĨm )</b></i>


Khoanh trịn vào câu trả lời đúng


1. Hiện tợng nào sau đây đợc gọi là hiện tợng hoá học?
a. Ngời ta điện phân nớc, thu đợc oxi và hiđrô


b. Ngời ta để nớc biển bay hơi, thu đợc muối ăn
c. Để cốc nớc trong tủ lạnh sẽ đông lại thành đá


d. Khí oxi tan một phần nhỏ trong nớc nên các sinh vật trong nớc sống đợc.
2. Cho phản ứng: CaCO3 + HNO3 <i>→</i> Ca(NO3)2 + CO2 <i>↑</i> + H2O


HƯ sè c©n b»ng cđa phản ứng trên lần lợt là dÃy nào sau đây:
a. 1 ; 2 ; 1 ; 2 ; 1 b. 2 ; 4 ; 2 ; 2 ; 2


c. 1 ; 2 ; 1 ; 1 ; 1 d. 1 ; 4 ; 1 ; 3 ; 1
<i><b>C©u 2: ( 2 ®iĨm )</b></i>


1. Có những cụm từ sau: <i>Phân tử, nguyên tử, liên kết, tiếp xúc, quá trình phân huỷ, quá trình</i>
<i>biến đổi</i>. Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:


Phản ứng hoá học là…(1)…từ chất này thành chất khác. Trong các phản ứng hoá học, chỉ có…..
(2)….giũa các….(3)….thay đổi làm phân tử này biến đổi thành phân tử khác. Phản ứng hoá học


muốn xảy ra phải có điều kiện là các chất tham gia…..(4)….với nhau


(1)………..; (2)……….; (3)………..; (4)…………..


2. Xác định chất tham gia phản ứng và sản phẩm sau phản ứng trong phơng trình hố học
sau: BaCO3 + 2HCl <i>→</i> BaCl2 + CO2 + H2O


<b>II. Tù luËn. ( 7 điểm )</b>
<i><b>Câu 1: ( 2 điểm )</b></i>


T×m thĨ tÝch ( ở đktc )của các chất khí sau:
a. 0,05 mol khÝ O2 b. 1 mol ph©n tư CO2


c. 0,02 mol khÝ CO d. 2,8 gam khÝ N2


<i><b>C©u 2: ( 5 ®iĨm )</b></i>


Dẫn từ từ 1,12 lít khí cácbon đioxit (CO2) (đktc) qua dung dịch nớc vôi trong (Ca(OH)2)


d. Sau khi kt thúc phản ứng, thu đợc kết tủa là Canxi cacbonat (CaCO3) và nớc.


a. ViÕt phơng trình phản ứng xảy ra
b. Tính khối lợng kết tủa tạo thành


c. Tính khối lợng Ca(OH)2 đã tham gia phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>



<b>Híng dÉn chÊm thi häc k× i</b>
Môn: Hoá học 8



<i> Thêi gian lµm bµi: 45 phút</i>


<b>I. Trắc nghiệm. (3 điểm )</b>


<i><b>Cõu 1: ( 1 im ) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm</b></i>


1. a 2. c


<i><b>Câu 3: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm</b></i>


1. (1) quá trình biến đổi (2) liên kết (3) nguyên tử (4) tiếp xúc
2. a. Chất tham gia phản ứng: BaCO3 , 2HCl


b. ChÊt t¹o thành ( sản phẩm ): BaCl2 , CO2 , H2O


<b>II. Tù ln. ( 7 ®iĨm )</b>


<i><b>Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm</b></i>
a. Thể tích khí O2 ở đktc


V<b>o2</b> = n<b>o2</b> 22.4 = 0,05 22,4 = 1.12 lit


b. ThÓ tÝch khÝ CO2 ë ®ktc


Vo2 = no2 22,4 = 1 22,4 = 22,4 lit


c. ThĨ tÝch khÝ CO ë ®ktc


Vo2 = no2 22,4 = 0,02 22,4 = 0,448 lit



d. Sè mol khÝ N2


n = <i>m</i>
<i>M</i> =


2,8


28 = 0,1 mol => Vo2 = 0,1 22,4 = 2,24 lit


<i><b>C©u 2: ( 5 điểm )</b></i>


a. Phơng trình phản ứng:


CO2 + Ca(OH)2 <i>→</i> CaCO3 <i>↓</i> + H2O (1) ( 0,75 điểm )


b. Tính khối lợng kết tủa tạo thành:
Ta có: nco2 = <i>V</i>


22<i>,</i>4 =
1<i>,</i>12


22<i>,</i>4 = 0,05 mol ( 0,75 ®iĨm )


Tõ (1) ta cã sè mol CO2 = sè mol CaCO3 = 0,05 mol ( 0,75 ®iĨm )


=>

m

caco3 = 0,05 100 = 5 gam ( 1 ®iĨm )


c. Lợng Ca(OH)2 đã tam gia:



Tõ (1) sè mol CO2 = sè mol Ca(OH)2 = 0,05 mol ( 0,75 ®iĨm )


=>

m

ca(oH)2 = 0,05 74 = 3,7 gam. ( 1 điểm )


Ngày soạn: 23/12/2012


Ngày giảng: 26/12(8B) 28/12(8A)


<b> Chơng IV </b>

<b>Oxi </b>

<b> kh«ng khÝ</b>



<b> TiÕt 37 </b> <b>tính chất của oxi</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b> - HS biết đợc tính chất vật lý và hoá học của oxi</b></i>


<i><b> -</b></i> ở điều kiện nhất định oxi rất hoạt động, dẽ dàng tham gia phản ứng hoá học vời nhiều
phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hố trị II


- Sự cần thiết của oxi trong đời sống.
<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát thí nghiệm hoạc hình ảnh phản ứng của oxi với 1 số chất từ đó rút ra nhận xét
rút ra nhận xét tính chất của oxi.


<i><b> - Viết đợc PTHH của oxi với S, P</b></i>


<i><b> - Nhận biêt đợc khí oxi, cách sử dụng đèn cồn, cách đốt một số chất trong oxi, giải đợc 1</b></i>
số bài tập liên quan đến tính chất của oxi


<i><b> 3. Thái độ</b></i>



<i><b> - Giáo dục hứng thú say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>


<i><b> - Dng c: Lọ thuỷ tinh, kẹp gỗ, muỗng sắt, thìa thuỷ tinh, diêm</b></i>
<i><b> - Hố chất: Khí oxi, phơtpho đỏ, S, dây sắt</b></i>


<i><b> 2. Häc sinh: </b></i>


<b>III. Ph ¬ng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , m thoi, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Ôxi là một nguyên tố phổ biến trong trái đất và có rất nhiều ứng dụng
với đời sống con ngời, vậy ơxi có những tính chất nh thế nào?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>HĐ 1: Tính chất vật lí.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc tính chất vật lí của oxi.



- Thêi gian: 10p


- Đồ dùng: Lọ đựng khí oxi
- Cách tiến hành:


<b>H§ cđa GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


*GV u cầu HS quan sát lọ đựng khí oxi,
dùng tay phẩy nhẹ khí khi m nỳt l nhn
xột:


+ Màu sắc, trạng thái của chÊt?
+ Mïi cña chÊt?


*Yêu cầu HS đọc  SGK phần II trả lời các
câu hỏi:


+ TÝnh tan cña oxi trong níc


+ Tính tan của oxi nh thế no khi nhit
tng?


+ Oxi nặng hay nhẹ hơn không khÝ
Bíc 2:


 Rót ra kÕt ln vỊ tÝnh chÊt vËt lý của oxi
*GV gọi các cá nhân trả lời  Hs kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung  Gv chn kiÕn thøc



<b>I/ TÝnh chÊt vËt lý cña oxi</b>


<i>*TÝnh chÊt vËt lý cđa oxi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>HĐ 2: Tính chất hố học.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc một số tính chất hố học của oxi.
- Thời gian: 25p


- Đồ dùng: Lọ đựng khí oxi
- Cỏch tin hnh:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


*GV yêu cầu Hs quan sát lu huỳnh để trong
không khí, yêu cầu HS làm thí nghiệm đốt lu
huỳnh trong khơngkhí (Lấy 1 ít lu huỳnh
bằng hạt đậu xanh), đa muỗng lu huỳnh
đang cháy vào bình oxi nhận xét hiện tợng:
sự giống và khác nhau của lu huỳnh cháy
trong không khớ v trong oxi


-Viết PTPƯ


- Đọc tên chất tạo thành


- HS làm thí nghiệm theo hớng dẫn của GV
Quan sát, nhận xét các hiện tợng xảy ra


GV chuẩn kiến thøc


Bíc 2:


Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm đốt
photpho trong khơngkhí và oxi, u cầu Hs
quan sát, nhận xét, hiện tợng?


So s¸nh sù ch¸y cđa P trong không khí và
oxi


Gv yêu cầu Hs quan s¸t, viÕt PTP¦  GV
nhËn xÐt, chèt ý


<b>II/ TÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxi</b>
<i><b>1. T¸c dơng víi lu hnh</b></i>


<i><b>*KÕt ln:</b></i>


<i>Lu huỳnh để trong khơng khí cha có hiện</i>
<i>tợng gì xảy ra.</i>


<i>§èt lu huúnh trong kh«ng khÝ cháy ít</i>
<i>mạnh mẽ hơn trong oxi</i>


<i>PTPƯ: S + O2 SO2 (khí sunfurơ)</i>


<i><b>2. Tác dụng cđa oxi víi photpho</b></i>


<i>+ Photpho cháy mạnh trong oxi, ngọn lửa</i>


<i>sáng chói tạo ra khói đặc bám vào thành</i>
<i>lọ dạng bột</i>


<i>PTP¦: 4 P + 5 O2 2 P2O5</i>


<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ: 8p</b>
H/S lµm các bài tập sau:


- t S ngoi khụngkhớ, sau ú đa vào bình đựng khí oxi, lu huỳnh cháy sáng
mạnh hơn là do:


a. Trong bình có nhiệt độ cao hơn


b. Lợng oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khí
c. Lợng oxi trong bình ít hơn ngoài không khí


d. Trong bỡnh chỉ có khí oxi, khơng có khí nitơ nh ngồi khơngkhí
Thể tích khơng khí cần dùng để đốt cháy hết 2,4 g C là ... (l)


a. 8.96 b. 13,44
c. 11,2 d. 22,4
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 4, 6 SGK (84)


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngµy soạn: 26/12/2011
Ngày giảng: 29/12(8A, 8B)


<b>Tiết 38 </b> <b>tÝnh chÊt cña oxi ( tiÕp )</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b> 1. Kiến thức: </b></i>



<i><b> - HS biết đợc tính chất hố học của oxi, làm một số bài tập.</b></i>


<i><b> -</b></i> ở điều kiện nhất định oxi rất hoạt động, dẽ dàng tham gia phản ứng hoá học vời nhiều
phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hố trị II


- Sự cần thiết của oxi trong đời sống.
<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát thí nghiệm hoạc hình ảnh phản ứng của oxi với 1 số chất từ đó rút ra nhận xét
rút ra nhận xét tính chất của oxi.


<i><b> - Viết đợc PTHH của oxi với Fe</b></i>


<i><b> - Tính đợc thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.</b></i>
<i><b> 3. Thỏi </b></i>


<i><b> - Giáo dục hứng thú say mê học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>


<i><b> - Dụng cụ: Lọ thuỷ tinh, kẹp gỗ, diêm</b></i>
<i><b> - Hoá chất: Khí oxi, dây sắt</b></i>


<i><b> 2. Học sinh: </b></i>


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm


<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 6p


- Cách tiến hành:
<i><b> Kiểm tra bµi cị: </b></i>


? Nêu tính chất vật lý và tính chất hố học (đã biết) của oxi. Viết PTPƯ
? Tính thể tích khí oxi cân thiết (đktc) đốt cháy hết 1,6 g S


Vào bài: Bài trớc các em đã tìm hiểu về một số tính chất hố học của oxi. Vậy oxi cịn
có những tính chất hố học nào khác? Bài hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiu.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>HĐ 1: Tác dụng với kim loại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Thêi gian: 10p


- Đồ dùng: Lọ đựng khí oxi, đèn cồn
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


Bíc 1:



*GV làm thí nghiệm: Lấy 1 đoạn dây sắt đã
uốn cong kiểu lị so đa nhanh vào bình oxi
có hiện tng gỡ xy ra?


+ Hs: Không có hiện tợng gì x¶y ra


- GV quấn vào đầu dây sắt một mẩu than gỗ
đốt cho than và dây sắt nóng đỏ đa vào bình
oxi có hiện tợng gì xảy ra?


+ Hs: S¾t cháy mạnh, sáng chói, không có
ngọn lửa, khôngkhói tạo ra những hạt nhỏ,
nóng chảy, màu nâu


*GV: Cht mu ú là oxit sắt từ Fe3O4.


Bíc 2:


- Gv yêu cầu HS viÕt PTP¦ cđa sắt cháy
trong oxi


*GV yờu cu HS vit PTPƯ của Cu tác dụng
với oxi ở nhiệt độ cao.


Gäi HS nhËn xÐt -> GV chèt ý


<b>I/ T¸c dơng víi kim lo¹i</b>


<i>3Fe + 2O2 -> Fe3O4</i>



<b>HĐ 2: Tác dụng với hợp chất.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc axi có khả năng phản ứng hợp chất .
- Thi gian: 23p


- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


Bíc 1:


*GV: Oxi không những tác dụng với đơn
chất kim loại và phi kim mà nó cịn tác dụng
đợc với cả hợp chất


*GV vÝ dơ: mªtan (cã trong khÝ bïn ao, khÝ
bioga) cháy trong không khí -> CO2 và nớc


và toả nhiều nhiệt. HÃy viết PTPƯ
Bớc 2:


*GV yêu cầu HS làm bµi 1:


Viết PTPƯ khi cho nhơm, cacbon, kẽm tác
dụng với oxi ở nhiệt độ cao -> em có nhận
xét gì v n cht oxi


Bớc 3:


*GV yêu cầu Hs làm bài tËp 2:



a.Tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết t
chỏy 3,2 g mờtan


b.Tính khối lợng nớc tạo thành


<b>II/ Tác dụng với hợp chất </b><b> Luyện tập</b>
<i><b>1. Tác dụng víi hỵp chÊt</b></i>


CH4 + O2 -> CO2 + H2O


<i><b>*Kết luận: </b> ở nhiệt đọ cao, oxi là chất rất</i>
<i>hoạt động, tác dụng với đơn chất, hợp</i>
<i>chất có hố trị II</i>


<i><b>2. Lun tËp</b></i>
<i><b>Bµi 1:</b></i>


<i>4 Al + 3 O2 -> 2 Al2O3 </i>


<i>C + O2 -> CO2</i>


<i>2 Zn + O2 -> ZnO</i>


<i><b>Bài 2: </b></i>


<i>Số mol khí mêtan</i>


<i>n</i>

<i>CH4 = </i>


3,2



16 =0,2 mol


<i>PTP¦ CH4 + 2O2 -> CO2 + H2O</i>


<i> 1 mol 2 mol 1 mol 1 mol</i>
<i> 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol</i>
<i>a. VO2 = 0,4 . 22, 4 = 8,96 l</i>


<i>b.Khèi lợng nớc tạo thành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>4. Tổng kết và híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi


- Lµm bµi tập 3, 5 SGK
- Đọc trớc bài 25, lµm bµi 1
<b> </b>


Ngµy soạn: 02/01/2012
Ngày giảng: 05/01/(8A, 8B)


<b>Tiết 39 Bài 25 sự oxi hoá - phản ứng hoá hợp</b>
<b>ứng dụng của oxi</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1. KiÕn thøc:


<i><b> - Biết đợc sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với một chất khác.</b></i>


<i><b> - Biết khái niệm phản ứng hoá hợp và biết ứng dụng của oxi trong đời sống, sản xuất.</b></i>


2. Kỹ năng:


<i><b> - Xác định đợc có sự oxi hoá trong một số hiện tợng thực tế.</b></i>


- Nhận biết đợc một số phản ứng hoá học cụ thể thuộc loại phản ứng hoá hợp.
3. Thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> 1. Giáo viên: </b>


<b> - Tranh vÏ phãng to: øng dơng cđa oxi</b>
<i><b> 2. Häc sinh: </b></i>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 6p


<b> KiĨm tra bµi cị: </b>


? Nêu các tính chất hoá học của oxi? Viết PTPƯ minh hoạ.? Làm bài tập 4


<b>Vo bi: Oxi tỏc dụng đợc với nhiều chất ở nhiệt độ cao tạo ra các hợp chất oxit và phản</b>
ứng đó gọi là phản ứng hoá hợp. Vậy oxit và phản ứng hoá hoá hợp cũng nh ứng dụng của
oxi nh thế nào? Bài hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu.



<i><b>3.Bµi míi:</b></i>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu sự oxi hố.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc khái niệm sự oxi hoá .


- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ cđa GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


*GV u cầu HS lấy ví dụ phản ứng của oxi với một
đơn chất; phản ứng của oxi với một hợp chất? Các
phản ứng này có gì giống nhau?


HS lÊy 2 vÝ dơ


Giống nhau: Đều có oxi tác dụng vơic các chất  nêu
định nghĩa


Các phản ứng trên đều xảy ra sự oxi hố các chất. Vậy
sự oxi hố là gì?  Gv gọi Hs phát biểu  HS khác nhận
xét, bổ sung  GV chuẩn kiến thức


Bíc 2:


GV lấy ví dụ về phản ứng oxi hoá trong thực tế đời
sống



<b>I/ Sù oxi hoá</b>


<i>* Sự oxi hoá là sự tác dụng của</i>
<i>oxi víi mét chÊt</i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu phản ứng hố hợp và ứng dụng của oxi.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc khái niệm phanr ứng hoá hợp và ứng dụng của oxi .
- Thời gian: 17p


- Đồ dùng: Tranh ảnh
- Cách tiến hành:


<b>HĐ cđa GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


Các phản ứng của đơn chất và hợp chất với
oxi và phản ứng sau:


4 Fe(OH)2 + 2 H2O + O2 -> 4 Fe(OH)3


Cã bao nhiêu chất tham gia và sản phẩm?
+ Các phản ứng trªn cã 2, 3 chÊt tham gia
nhng chØ cã 1 s¶n phÈm


*Các phản ứng trên gọi là phản ứng hố hợp.
Vậy phản ứng hoá hợp là phản ứng nh thế
nào? -> Gv chốt ý, nêu định nghĩa



HS lµm bµi tập


<b>II/ Phản ứng hoá hợp</b>


<i>*Phn ng hoỏ hp l phn ứnghố học</i>
<i>trong đó chỉ có 1 chất mới tạo thành từ 2</i>
<i>hay nhiều chất ban đầu</i>


1<i>)MgO + 2 HCl -> MgCl2 + H2O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

*GV cho HS lµm bµi tËp: Hoµn thµnh các
PTHH sau? PƯ nào là phản ứng hoá hợp
1)MgO + HCl -> MgCl2 + ....


2)... + O2 -> Al2O3


3)H2O -> H2 + O2


4)... + Cl2 -> ZnCl2


Bíc 2:


GV cho HS quan sát hình vẽ ứng dụng của
oxi? Các ứng dụng đó dựa trên tính chất nào
của oxi?


HS kĨ øng dơng cđa oxi trong c¸c lÜnh vùc


<i>3) 2 H2O -> 2H2 + O2</i>



<i>4) Zn + Cl2 -> ZnCl2</i>


<i>Phản ứng 2) và 4) là phản ứng hoá hợp vì</i>
<i>chỉ có 1 sản phẩm tạo thành</i>


<b>III/ øng dơng cđa oxi</b>


<i>+Sù h« hÊp</i>


<i>+ Sự đốt nhiên liệu</i>


<i><b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ.</b> 6p</i>


- Lµm bµi 1 (87)


- Bµi tËp: Chọn phơng án sai trong các phơng án sau:


a. Oxi là một phi kim hoạt động hoá học mạnh


b. Oxi là 1 phi kim tác dụng hầu hết với kim loại trừ Au và Pt
c. Oxi là 1 phi kim tác dụng với tất cả các kim loại


d. Oxi là 1 phi kim tác dụng hầu hết với các phi kim
- Lµm bµi 2, 3, 4, 5 SGK


Ngµy soạn: 06/01/2012


Ngày giảng: 09/01(8B); 11/01(8A)


<b>Tiết 40:</b> <b>oxit</b>


<b>I. Mục tiêu bài häc</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc: </b></i>


<i><b> - Biết đợc định nghĩa oxit, cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim loại có nhiều hố</b></i>
trị, oxit của phi kim nhiều hố trị.


<i><b> - C¸ch lËp CTHH cđa oxit, khái niệm oxit axit, oxit bazơ.</b></i>
<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


<i><b> - Phân loại oxit bazơ, oxit axit dựa vào CTHH cđa mét chÊt cơ thĨ.</b></i>
<i><b> - Gäi tªn một số oxit theo CTHH và ngợc lại.</b></i>


- Lập CTHH của oxit khi biết hoá trị của nguyên tố và ngợc lại biết CTHH cụ thể, tìm
hoá trị của nguyên tố.


<i><b> 3. Thỏi </b></i>


<i><b> - Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài


- Thời gian: 6p


- Cách tiến hành:
<i><b> KiĨm tra bµi cị: </b></i>


? Nêu các tính chất hoá học của oxi? Viết PTPƯ minh hoạ.
<i><b> ? Lµm bµi tËp 4</b></i>


<i><b>Vào bài Bài trớc chúng ta học oxi tác dụng với chất khác tạo ra nhiều hợp chất khác</b></i>
nhau. Các hợp chất đó là gì? Bài hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu.


<i><b>3.Bµi míi:</b></i>


<b>HĐ 1: Định nghĩa oxit.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc khái niệm oxit .


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Nội dung</b>


Bíc 1:


- GV yêu cầu Hs kể các ví dụ về oxit mà
em biết? Nhận xét thành phần giống
nhau của các oxit? -> Nêu định nghĩa
oxit -> GV chốt ý


- HS nhËn xÐt, kÕt ln
Bíc 2:



- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS: Chỉ ra
các oxit trong hợp chất sau:


K2O, MgS, H2SO4, ZnO, KOH, FeCl2


Chất nào không phải là oxit? Vì sao?
Các oxit: K2O, ZnO


MgS, FeCl2: Không có oxi


KOH, H2SO4: hợp chất 3 nguyªn tè


- Gv bỉ sung
Bíc 3:


- Gv u cầu HS nhắc lại qui tắc hoá trị
đối với hợp chất 2 nguyên tố? Công thức
chung của hợp chất 2 nguyên tố?


Trong công thức oxit, nguyên tố thứ 2 là
nguyên tố nào? Viết công thức chung
của oxit?


<b>I/ Định nghĩa và công thức của oxit</b>
<i><b>1. Định nghĩa</b></i>


<i>*nh ngha: Oxit l hpc hất gồm 2 nguyên</i>
<i>tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi</i>


<i>Cách định nghĩa khác: Oxit là hợp chất của</i>


<i>oxi với 1 nguyên tố khác</i>


<i><b>2. C«ng thøc</b></i>


* HS ViÕt c«ng thøc


<i>C«ng thøc chung cđa oxit: MxOy</i>


<b>HĐ 2: Phân loại oxit.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc sự phân loại oxit .


- Thêi gian: 20p
- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca Gv v Hs</b> <b>Ni dung</b>


Bớc 1:


*GV giới thiệu: Dựa vào thành phần oxit
chia 2 loại chính: oxit axit và oxit bazơ
*Em hãy kể tên 1 số phi kim? Viết công
thức của oxit các phi kim đó?


C, N, P, S


Oxit: CO2, NO2, P2O5, SO3,...


Các oxit đó là oxit axit. Vậy oxit axit là
gì?



- Gv bỉ sung
Bíc 2:


Lấy ví dụ các oxit kim loại?
K2O, CaO, Al2O3, Fe2O3,...


Các oxit trên thuộc loại oxit bazơ? Thế
nào là oxit bazơ?


Viết công thức hợp chÊt gåm c¸c kim
lo¹i K, Ca, Al, Fe (III) víi nhãm OH
Bíc 3:


*GV: Tờn cỏc oxit c nh th no?


<b>II/ Phân loại oxit</b>
<i><b>1. Oxit axit</b></i>


<i>*Định nghĩa</i>: <i>Oxit axit là oxit của phi kim và</i>
<i>một số kim loại hoá trị cao có axit tơng ứng</i>


<i><b>2. Oxit bazơ</b></i>


<i>*Định nghĩa</i>: <i>Oxit bazơ là oxit của kim loại</i>
<i>có các bazơ tơng ứng</i>


<i>KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3</i>


<i><b>3. Tên gọi</b></i>



<i>*Tên oxit = tên nguyên tố + oxit</i>
<i>*Đối với kim loại có nhiều hoá trị</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

*GV yêu cầu HS: Đọc tên các oxit:
Al2O3, CO, ZnO, K2O, Fe2O3, FeO, SO3,


N2O5


+ Hs đọc tên


*GV giíi thiƯu 1 số tiền tố:


1 mô nô, 2 đi, 3 – tri, 4 – tetra, 5
-penta


<i>*§èi víi phi kim có nhiều hoá trị</i>


<i>Tên oxit = Tên nguyên tố (thêm tiỊn tè chØ sè</i>
<i>nguyªn tư PK) + Oxit (thªm tiÒn tè)</i>


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 8p</b>
- HS đọc kết luận SGK. Làn bài 1, 3 SGK
- BTVN: 2, 3, 5 SGK trang 91


- Đọc bài mới


Ngày soạn: 09/01/2012
Ngày giảng: 12/01(8A, 8B)



<b>Tiết 41 điều chế oxi - Phản ứng phân huỷ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- HS biết phơng pháp điều chế, thu khí oxi trong phòng thí nghiệm và cách sản xuất oxi
trong công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

2. Kỹ năng:


- Vit c phơng trình điều chế khí oxi từ KClO3 và KMnO4 .


- Tính đợc thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn đợc điều chế từ phòng thí nghiệm và
cơng nghiệp.


- Nhận biết một số phản ứng cụ thể là phản ứng phân huỷ hay hố hợp.
3. Thái độ:


- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận khi làm thí nghiệm
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b> 1. Giáo viên: Tranh vẽ thí nghiệm điều chế oxi từ KMnO</b>4, thu oxi. Dụng cụ: Giá sắt, ống


nghim, đèn cồn, bơng, ống dẫn khí chữ L và chữ Z, chậu thuỷ tinh, lọ có nút nhám,
diêm, đóm, đuốc. Hoá chất: KMnO4, nớc sạch


<i><b> 2. Häc sinh: </b></i>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>



- Nờu vn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 6p


- Cách tiến hành:
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Nêu định nghĩa oxit? Phân loại oxit? Lấy ví dụ
Làm bài 4 SGK


<i><b>Vµo bµi:Oxi cã rÊt nhiỊu øng dơng. VËy mn ®iỊu chÕ oxi ta dïng phơng pháp gì và</b></i>
phản ứng điều chế oxi là phản ứng là phản ứng gì? Bài hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<b>H 1: Tỡm hiu cỏc phơng pháp điều chế oxi.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc các phơng pháp điều chế oxi trong PTN và CN .
- Thời gian: 15p


- §å dïng: Tranh vÏ thÝ nghiƯm ®iỊu chÕ oxi tõ KMnO4, thu oxi. Dụng cụ: Giá sắt, ống


nghim, ốn cn, bơng, ống dẫn khí chữ L và chữ Z, chậu thuỷ tinh, lọ có nút nhám,
diêm, đóm, đuốc. Hố chất: KMnO4, nc sch.


- Cách tiến hành:



<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


*GV: Để điều chế oxi, ngun liệu điều chế
phải chứa nguyên tố nào? đặc điểm nguyên
liệu? Kể tên những ngun liệu chứa oxi?
+ Trong phịng thí nghiệm điều chế oxi từ
nguyên liệu nào? Nguyên liệu điều chế các
đơn chất trong phịng thí nghiệm có c
im gỡ?


+ Dụng cụ điều chế các chất trong phßng thÝ
nghiƯm?


* u cầu HS đọc  SGK cho bit:


+ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng
cách nào? Viết PTPƯ


+ Cách thu oxi nh thÕ nµo? Dùa vµo tÝnh
chÊt nµo cã thÓ thu oxi nh vËy?


-> Gv chuÈn kiÕn thøc


<b>I/ §iỊu chÕ oxi trong phßng thÝ</b>
<b>nghiƯm</b>


<i>+ Nguyên liệu điều chế oxi phải chứa</i>
<i>oxi</i>



<i>+ Nguyên liÖu chøa oxi: H2O, không</i>


<i>khí, KMnO4, KClO3,....</i>


<i>+ Nguyên liệu điều chế trong phòng thí</i>
<i>nghiệ phải cha nguyên tố cần điều chế</i>
<i>và dễ giải phóng nguyên tố điều chế</i>
<i>+ Nguyên liệu diỊu chÕ oxi trong phßng</i>
<i>thÝ nghiƯm: KMnO4, KClO3...</i>


<i>2 KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2</i>


<i>2 KClO3 -> 2 KCl + 3 O2</i>


<i>+ Thu oxi:</i>


<i>-Thu ®Èy kh«ng khÝ: oxi nặng hơn</i>
<i>khôngkhí</i>


<i>-Thu qua nớc: oxi ít tan trong níc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Bíc 2:
*GV:


+ Có thể dùng các hố chất đã dùng trong
phịng thí nghiệm để điều chế oxi trong cơng
nghiệp đợc khơng? Vì sao?


- Hs: Khơng dùng ngun kiệu điều chế oxi


trong phịng thí nghiệm để điều chế trong
cơng nghiệp vì giá thành sản phẩm đắt


+ Nguyªn liƯu ®iÒu chÕ oxi trong công
nghiệp là gì?


- Hs: Nguyên liệu: có sẵn, rẻ tiền, thờng
dùng là: nớc, không khí


*GV nhấn mạnh nguyên liệu điều chế oxi
trong công nghiƯp vµ trong phòng thí
nghiệm


*GV giới thiệu điều chế oxi từ không khí và
điều chế oxi từ nớc


<b>II/ Sản xuất oxi trong công nghiệp</b>


+<i>Sản xuất oxi từ không khí: </i>


<i>Hoỏ lỏng khơng khí ở nhiệt độ thấp và</i>
<i>áp suất cao ( - 183 )</i>


<i>+ Sản xuất oxi từ nớc: </i>


<i>Điện phân nớc thu oxi và hiđro</i>
<i>2 H2O -> 2 H2 + O2</i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu về phản ứng phân huỷ.</b>
- Mục tiêu: Hs biết phân biệt phản ứng phân huỷ và phản ứng khác.


- Thời gian: 15p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


*GV: Trong các phản ứng điều chế oxi ở
trên, em có nhận xét đặc điểm chung về số
l-ợng các chất tham gia và sản phẩm


Các phản ứng trên thuộc phản ứng phân
huỷ? Nêu định nghĩa PƯ phân huỷ?


- Hs: Các phản ứng trên đều có 1 chất tham
gia v cú nhiu sn phm


GV đa ra 2 phản øng:
(1) CaCO3 -> CaO + CO2


(2) CaO + CO2 -> CaCO3


Phản ứng (1) và (2) có phải là một không?
Chúng thuộc loại phản ứng nào?


- Hs: Phản ứng (1) là phản ứng phân huỷ
Phản ứng (2) là phản ứng hoá hợp


+ Phân biệt PƯ phân huỷ và PƯ hoá hợp


Loại PƯ


Số chất tham gia
Số sản phẩm
PƯHH


+ Phản ứng hoá hợp và PƯ phân huỷ nh thế
nào với nhau?


- Hs: Hai phản ứng trái ngợc nhau


<b>III/ Phản ứng phân huỷ</b>


<i>*nh nghĩa:</i> <i>Phản ứng phân huỷ là</i>
<i>phản ứng hố học trong đó một chất</i>
<i>sinh ra 2 hay nhiều chất mới</i>


<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tập ở nhà. 5p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Nguyên liệu Đắt, chøa oxi, dÔ phân huỷ, dễ giải
phóng oxi: KMnO4, KClO3


Sẵn có, rẻ tiền, chứa oxi: Nớc,
không khí


Sản lợng Thấp (ít) Lớn ( SX nhiều)


Giá thành Cao Thấp (hạ)


Cân bằng các phản ứng sau và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân huỷ


a. FeCl2 + Cl2 -> FeCl3


b. CuO + H2 -> H2O + Cu


c. KNO3 -> KNO2 + O2


d. Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O


e. CH4 + O2 -> CO2 + H2O


Phản ứng c, d là phản ứng phân huỷ
- Làm bài 4, 5, 6


- Đọc bài 28


Ngày soạn: 28/01/2012


Ngày giảng:30(8B); 01/02(8A)


<b>Tiết 42 không khí sự cháy</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b> 1. Kiến thức: </b></i>


- Bit đợc thành phần của khơng khí theo thể tích và khối lợng.


- Biết đợc sự ô nhiễm không khí và cách bảo vệ khơng khí khỏi bị ơ nhiễm.
2. Kỹ năng:


- Quan sát, giải thích thí nghiệm


3. Thái độ


- Gi¸o dơc hứng thú say mê học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> 1. Giáo viên: GV chuẩn bị dụng cụ xác định thành phần khơng khí. Dụng cụ: Chậu thuỷ</b>
tinh, ống thuỷ tinh có nút, mi sắt, đèn cồn, diêm, đóm. Hố chất: P, nớc sạch


<i><b> 2. Häc sinh: </b></i>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , m thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 6p


- C¸ch tiến hành:
<b> Kiểm tra bài cũ: </b>


Định nghĩa phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ? Lấy ví dụ minh hoạ
Bài 4b SGK trang 94


Bài 6a SGK trang 94


<b>Vào bài: ở chơng trình địa lớp 6 chúng ta đã đi tìm hiểu về thành phần của khơng khí.</b>


Vậy cụ thể chứng minh nh thế nào? Bài hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu.


<i><b> 3.Bµi míi:</b></i>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu về thành phần khơng khí.</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc thành phần của khơng khí .


- Thêi gian: 25p


- Đồ dùng: GV chuẩn bị dụng cụ xác định thành phần khơng khí. Dụng cụ: Chậu thuỷ
tinh, ống thuỷ tinh có nút, mi sắt, đèn cồn, diêm, đóm. Hố chất: P, nớc sạch


- C¸ch tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

*GV: Yêu cầu HS quan sát thí nghiệm: Cho một ít
photpho đỏ vào mi sắt đốt cháy đa vào bình hình
trụ đậy kín bằng nút cao su


*HS quan s¸t thÝ nghiÖm


+ Photpho cháy đã tác dụng với chất nào trong
khơng khí? Sản phẩm? Viết PTPƯ


+ Khi đốt P cháy mực nớc thay đổi nh thế nào? Tại
sao nớc lại dâng lên trong ống nghiệm? Nớc dâng
đến vạch thứ 2 chứng tỏ điều gì?


+ Chất khí cịn lại trong ống nghiệm khơng duy trì


sự cháy đó là khí Nitơ. Vậy khí nitơ chiếm bao
nhiêu phần khơng khí?


+ Mực nớc từ từ dâng đến 1/5 ng nghim thỡ dng
li


P tác dụng với oxi làm cho lợng oxi trong ống hết,
áp suất giảm, nớc dâng lên trong ống


Lợng oxi trong ống bằng 1/5 thể tích không khí có
trong ống


Lợng khí nitơ chiếm 4/5 thể tích kh«ng khÝ


+ Kh«ng khÝ lµ chÊt tinh khiÕt hay hỗn hợp? Vì
sao? -> rút ra kết luận'


Bớc 2:


*GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm trả lời các
câu hỏi sau:


+ Trong khơng khí ngồi oxi, nitơ cịn có những
chất khí nào khác? -> đại diện các nhóm trả lời ->
Hs nhóm khác nhận xét -> GV chốt ý


+ Trong khong khÝ ngoµi oxi, nitơ còn có cacbonic,
hơi nớc, khí hiếm Ar, Ne, bụi khói... chiếm 1% về
thể tích



<i><b>1. Thành phần không khí</b></i>


4 P + 5 O2 -> 2 P2O5


<i>*Kết luận:</i> <i>Khơng khí là hỗn</i>
<i>hợp nhiều chất khí, trong đó nitơ</i>
<i>chiếm 4/5 (78%), oxi chếm 1/5</i>
<i>(21%) v th tớch</i>


<i><b>2. Ngoài oxi và nitơ, không khí</b></i>
<i><b>còn chứa những chất gì khác</b></i>
*<i>Kết luận: sgk</i>


<b>HĐ 2: Bảo vệ không khí trong lành.</b>
- Mục tiêu: Hs nêu ra các biện pháp bảo vệ không khí .


- Thời gian: 8p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ cđa GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


GV u cầu HS đọc  SGK phần III trả lời câu hỏi
sau:


+ Tác hại của không khí bị ô nhiễm?


+ Giới thiệu các tranh ảnh su tầm về ô nhiễm môi
trờng? Những nguồn gây ô nhiễm?



+ Kể các biện pháp bảo vƯ kh«ng khÝ tránh ô
nhiễm? Trách nhiệm bảo vệ môi trờng là của ai?
- Hs trả lời


Bớc 2:


- Gv đa ra thông tin về lỗ thủng tầng ôzôn, một số
hình ảnh (nc)


<b>II/ Bảo vệ không khÝ trong</b>
<b>lµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>
1. Thµnh phần của khôngkhí bao gồm
a. Chỉ có nitơ và oxi


b. Có nitơ, oxi, cacbonic
c. Tất cả các chất khí


d. Có nitơ, oxi và 1 số chất khí khác


2. iu khng định nào sau đây là đúng: Trong khơng khí:
a. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi


b. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi
c. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi
d. Khơng xác định đợc


- Lµm bµi 3, 7


- §äc bµi míi


Ngµy soạn: 30/01/2012
Ngày giảng: 02/02(8B, 8A)


<b>Tiết 43 Không khí sự cháy</b>


<b>(tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


1. KiÕn thøc:


- Biết đợc sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá coá toả nhiệt nhng không phát sáng.
- Biết sự cháy là sự oxi hố có toả nhiệt và phát sáng.


- Biết các điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy, cách phòng cháy và dập tắt đám cháy
trong tình huống cụ thể, biết cách làm cho sự cháy có lợi xảy ra một cách hiệu quả.


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Phõn bit c s oxi hoá chậm và sự cháy trong một số hiện tợng của đời sống và sản
xuất.


3. Thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>



1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 6p


- Cách tiến hành:
<i><b> Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Nêu thành phần KK? Biện pháp bảo vệ không khí tránh ô nhiễm?
Bài 7 SGK


Bài 3 SGK


<i><b> Vào bài: Bài hơm trớc các em đã đi tìm hiểu về thành phần khơng khí. Khơng khí có vai</b></i>
trị cho sự cháy. Vậy sự cháy và sự oxi hoá nh thế nào? Bài hôm nay chúng ta sẽ đi tìm
hiểu.


<i><b>3.Bµi míi:</b></i>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu về sự oxi hố chậm .</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc sự oxi hoá chậm


- Thêi gian: 15p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:



*GV yêu cầu HS đọc  SGK trả lời câu hỏi:
+ Sự cháy là gì? Tại sao các chất cháy trong
oxi lại mạnh mẽ hơn trong khơng khí?


+ Sù gièng vµ khác nhau giữa sự cháy và sự
oxi hoá chậm


- Hs tr¶ lêi
Bíc 2:


*GV: Một số hiện tợng oxi hố chậm trong
tự nhiên có thể chuyển thành sự tự bốc cháy
+Trong nhà máy đề phịng sự oxi hố chậm
chuyển thành sự t bc chỏy cn lm gỡ?


<b>I/ Sự cháy và sự oxi hoá chậm</b>


*Sự cháy là sù oxi hãa có toả nhiệt và
phát sáng


*Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá toả nhiệt
nhng không phát sáng


+ Khụng cht ng gi lau mỏy dớnh dầu
mỡ


<b>HĐ 2: Tìm hiểu về sự cháy .</b>
- Mục tiêu: Hs biết đợc sự cháy



- Thêi gian: 18p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


*GV yêu cầu HS đọc  SGK nêu các điều
kiện phát sinh sự cháy? Có nhất thiết cần đủ
cả 2 hay chỉ 1 trong 2 điều kiện đó?


+ Khi nấu bếp. muốn cháy to cần làm gì?
Tại sao?


- Hs trả lời
Bớc 2:


+ Muốn dập tắt sự cháy cần làm gì? Trong
thực tiễn ngời ta làm nh thế nào?


- Hs nêu ví dụ thực tế


<b>II/ Điều kiƯn ph¸t sinh và dập tắt sự</b>
<b>cháy</b>


<i><b>1.Điều kiƯn ph¸t sinh sù ch¸y: </b></i>
- ChÊt ch¸y tiÕp xóc víi oxi


- Cung cấp đủ nhiệt độ cháy và oxi
<i><b>2. Điều kiện dập tắt sự cháy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Gv bỉ sung.


<i><b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhà.</b> 5p</i>


- HS trả lời câu hỏi 3, 4, 5, 6 SGK


- BÕp lưa ch¸y bïng lên khi ta thổi hơi vào là do:


a. Cung cấp thªm cacbonic b. Cung cÊp thêm oxi
c. Cung cấp thêm nitơ d. Cung cấp thêm hơi nớc
- Làm bµi 28.1 -> 28.5 SBT, bµi 2, 4, 5 SGK


- Rót kinh nghiƯm giê d¹y


Ngày soạn: 03/02/2012


Ngày giảng: 06/02(8B); 07/02(8A)


<b>Tiết 44 bµi lun tËp 5</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiến thức:


- Biết các mục từ 1 đến 8 phần kiến thức ghi nhớ trong sách giáo khoa.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Biết PTHH thể hiện tính chất của oxi, điều chế oxi, qua đó ủng cố kĩ năng đọc tên oxit,
phân loại oxit, phân loại phản ứng



- Củng cố các khái niệm sự oxi hoá, phản ứng phân huỷ, phản ứng hố hợp.
3. Thái độ


- Gi¸o dục hứng thú say mê học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: NHững bài trớc chúng ta đã đi tìm hiểu về oxi - khơng khí. Chơng này
có những kiến thức gì trọng tâm? Hôm nay chúng ta sẽ đi ôn lại các kiến thc trng tõm
ca chng.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<b>HĐ 1: Kiến thức cần nhớ .</b>


- Mục tiêu: Ôn tập lại các kiến thức trọng tâm chủa chơng oxi-không khí
- Thời gian: 15p


- Cách tiến hành:



<b> HĐ của GV và HS</b> <b> Néi dung</b>
Bíc 1:


GV chia HS theo nhãm, mỗi nhóm thảo luận theo
phiếu học tập rồi trình bày ý kiến của nhóm ra bảng
phụ:


*Nhóm 1: Phiếu 1:


+ Trình bày tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxi? LÊy vÝ dơ minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

hoạ?


+ Kể tên các ứng dụng của oxi?
*Nhóm 2: Phiếu 2


+ Trình bày nguyên liệu, PTPƯ, cách thu oxi trong
phßng thÝ nghiệm?


+ Thế nào là sự oxi hoá?
*Nhóm 3: Phiếu 3:


+ Định nghĩa oxit? Phân loại oxit? Lấy ví dụ
+ Thành phần không khí?


*Nhóm 4: Phiếu 4:


+ Định nghĩa PƯ phân huỷ, PƯ hoá hợp? Lấy ví dụ.
- Hs các nhóm thảo luận đa ra câu trả lời



Bớc 2:


- Gv bổ sung và chốt kiến thức


<b>HĐ 2: Bài tập.</b>
- Mục tiêu: Hs làm một số bài tập của chơng


- Thời gian: 27p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


GV gọi HS làm bài tập 1 SGK


GV gọi HS chữa bài 6


GV gọi Hs chữa bài 4, 5
Bớc 2:


GV yêu cầu thảo luận nhãm bµi 3
SGK


<b>II/ Bµi tập vận dụng</b>
<i><b>Bài 1: Các PTPƯ</b></i>
C + O2 -> CO2


4 P + 5O2 -> 2P2O5



2 H2 + O2 -> 2 H2O


4 Al + 3 O2 -> 2 Al2O3


<i><b>Bài 6:</b></i>


Phản ứng a, c, d là phản ứng phân huỷ vì từ 1
chất tạo ra 2 hay nhiều chất mới


<i><b>Bài 4</b></i>
Đáp án : D
<i><b>Bài 5</b></i>


ý sai: B, C, E
<i><b>Bài 3</b></i>


*Các oxit axit
CO2: Cac bon ®i oxit


SO2: Lu huỳnh đi oxit


P2O5: Đi photpho penta oxit


Vì là oxit của phi kim không có axit tơng ứng
*Các oxit axit


Na2O : Natri oxit


MgO: Magie oxit


Fe2O3: Sắt (III) oxit


Là oxit không có bazơ tơng ứng
<i><b>Bài 8 (101)</b></i>


a.VO2 = 100 . 20 = 2000 ml = 2 l


 Sè mol O2


nO2 =


2


22<i>,</i>4 mol


PTP¦:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

2 mol 1 mol 1 mol 1mol
2. 2


22<i>,</i>4 mol
2


22<i>,</i>4 mol


Khối lợng KMnO4 cần dùng


m KMnO4=


4



22<i>,</i>4 . 158.
100


90 =31<i>,</i>346<i>g</i>


b. 2 KClO3 -> 2 KCl + 3 O2


2. 122,5 g 3.32 g
x g 31,346 g
Khối lợng KClO3 cần dùng là


m KClO3=


39 .100


101 =39 %


<i><b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ.</b> 1p</i>


- VỊ nhµ lµm bài tập 29.4 29.6
- Đọc bài thực hành


Ngày soạn: 06/02/2012


Ngày giảng: 10(8A); 11/02(8B)


<b>Tiết 45 bµi thùc hµnh sè 4</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



<b> 1. Kiến thức: </b>


- Làm thí nghiệm điều chế và thu khí oxi


- Thí nghiệm phản ứng cháy của S trong không khí và oxi.
<b> 2. Kỹ năng</b><i>:</i>


- Lắp dụng cụ điều chế khí oxi bằng phơng pháp nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3 . Thu 2


bình khí oxi, 1 bình khí oxi theo phơng pháp đẩy nớc, 1 bình khí theo phơng pháp đẩy
không khí.


- Thc hin phn ứng đốt cháy S trong khơng khí và trong oxi, đốt Fe trong oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b> 3. Thái độ:</b>


- Giáo dục tính cẩn thận, chịu khó, ngăn nắp, tính tập thể khi làm thí nghiệm
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> 1. Giáo viên:</b>


<b> - Dng c: Đèn cồn, ống nghiệm, nút cao su, ống dẫn chữ L và chữ Z, giá gỗ, kẹp gỗ,</b>
cốc thuỷ tinh, mi sắt, đóm


- Ho¸ chÊt; KMnO4, bét S


<b> 2. Học sinh:</b>


<b>III. Ph ơng pháp dạy học:</b>



- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
<i><b>2. Khởi động:</b></i>


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 7p


- Cách tiến hành:


<i><b> Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sĩ số, phân công tổ nhóm</b></i>
Kiểm tra kiến thức liên quan:


+ Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào?
+ Viết PTPƯ điều chế oxi từ KMnO4


+ Cho biết cách thu oxi


+ Nêu tÝnh chÊt ho¸ häc cđa oxi


<i><b>Vào bài: Những bài trớc chúng ta đã đi tìm hiểu về oxi - khơng khí. Chơng này có những</b></i>
kiến thức gì trọng tâm? Hôm nay chúng ta sẽ đi ôn lại các kiến thc trng tõm ca chng.
<i><b>3.Bi mi:</b></i>


<b>HĐ 1: Tiến hành thí nghiệm .</b>
- Mục tiêu: Hs làm thí nghiệm theo híng dÉn


- Thêi gian: 25p



- Đồ dùng: Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm, nút cao su, ống dẫn chữ L và chữ Z, giá gỗ,
kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh, mi sắt, đóm. Hố chất; KMnO4, bt S


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


*Gv: híng dÉn HS lắp ráp thí nghiƯm nh h×nh 4.6
SGK:


LÊy 1 Ýt KMnO4 (2 thìa) cho vào ống nghiệm khô nút


bằng nút cao su có ống chữ L hoặc Z, kẹp ( chú ý cho
1 ít bông sạch vào ống nghiệm có KMnO4 råi míi


nút). Cho ống nghiệm có KMnO4 trên giá, đun đều


èng nghiÖm  thu oxi vào bình b»ng c¸ch thu đẩy
không khí vào ống nghiệm


* Hs: Tin hnh lp ráp, làm thí nghiệm: Đun hố
chất, thu khí, thử bình cha oxi bng que úm


Oxi nặng hơn không khí nên có thể thu oxi bằng
ph-ơng pháp đẩy không khí


Bớc 2:



*GV yêu cầu HS cho biết: dụng cụ, hoá chất làm thí
nghiệm? Cách tiến hành thí nghiệm nh thế nào?
+ Dụng cụ: mi sắt, đèn cồn, lọ thuỷ tinh
Hố chất: P, O2


*GV híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm 2: Cho vào muỗng


<b>I/ Tiến hành các thí nghiệm</b>
<i><b>1.Thí nghiệm 1: Điều chÕ vµ thu</b></i>
oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

sắt 1 lợng nhỏ (bằng hạt đỗ xanh) bột S. Đốt S trong
không khs, đa muỗng sắt có chứa S cháy vào lọ oxi
+ Nhận xét sự cháy của S trong khơng khí và trong
oxi? Viết PTPƯ và giải thích?


+ HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm, quan sát hiện tợng và giải
thích


<b>HĐ 2: Báo cáo thí nghiệm, biết bản tờng trình.</b>
- Mục tiêu: Hs báo cáo kết quả, viết bản tờng trình và vƯ sinh


- Thêi gian: 12p
- C¸ch tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Hs báo kết quả theo nhóm



- Gv nhận xét, hớng dẫn HS viÕt têng tr×nh
Bíc 2:


- Gv híng dÉn häc sinh thu dọn dụng cụ, hoá chất


<b>III/ Báo cáo tờng trình</b>


<i><b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ.</b> 1p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày soạn: 09/02/2012


Ngày giảng: 13/02(8B); 14/02(8A)


<b>Tiết 46: KiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Kiểm tra trình độ nắm vững kiến thức của HS
- Củng cố khắc sâu kiến thức,kĩ năng đã học
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Tự trình bày một vấn đề
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Nghiêm túc,tự giác khi làm bài kiểm tra
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Kiểm tra đánh giá


<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>
1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra: 43p


<b> Đề bài</b>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Họ và tên:...</b>


<b>Môn: Hoá học 8</b>
<b>Lớp:... </b>


<b> §iĨm</b> <b> Lời phê của giáo viên</b>


<b>A. Trắc nghiệm ( 2điểm ):</b>


<b>I. Chn cõu tr li ỳng trong các câu:</b>
<b>Câu 1: Thành phần thể tích của khơng khí:</b>


A. 21% khí nitơ,78% khí oxi,1% các khí khác.
B. 21% c¸c khÝ kh¸c,78% khÝ nit¬,1% khÝ oxi.
C. 21% khí oxi,78% khí nitơ,1% khí khác.
D. 21% khÝ oxi,78% khÝ khác,1% khí nitơ.
<b>Câu 2: Oxít là hợp chất của oxi víi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>II. Ghép cột (A) với cột (B) để thành một câu trả lời đúng:</b>
A B
1. CaO + CO2 



2. 2Cu + O2


3. 4P + 5O2 


4. 4Al + 3O2


a. 2CuO
b. 2Al2O3


c. CaCO3


d. 2P2O5


<b>B. Bài tập ( 8điểm ): </b>


<b>Câu 1. HÃy viết công thøc cđa c¸c oxit sau:</b>
a. Cr«m (III)oxÝt


b. S¾t (III) oxÝt


<b>Câu 2. Tính số mol và số gam kali clorát cần thiết để điều chế đợc:</b>
a. 48 g khí oxi.


b. 44,8 lÝt khÝ oxi (ở đktc)


<b>Đáp án và thang điểm</b>
<i><b>I. Trắc nghiƯm:(3 ®iĨm):</b></i>



I.


1. ý:D (0.5 điểm)
2. ý :d (0.5 điểm)
II. (Mỗi ý đúng 0.5 điểm)


1 - c ; 2 - a ; 3 - d ; 4 - b.
<i><b>II. Bài tập:(7điểm)</b></i>


1. a) Cr2O3 (1 ®)


b) Fe2O3 (1 ®)


2. a) (2 ®) Sè mol cđa KClO3 lµ 2 mol => Sè gam lµ 225g


b) (3®) Sè mol cđa KClO3 lµ 4/3 mol => Sè gam lµ 150g.


<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 1p</b>
- Thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra


- V nh c trc bi 31


Ngày soạn: 10/02/2012


Ngày giảng: 17/02(8B); 18/02(8A)


Chơng V: hiđrô - nớc


<b>Tiết 47 Bµi 31 TÝnh chất - ứng dụng của Hiđrô</b>
KHHH : H ; CTHH: H2



NTK : 1; PTK: 2
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Biết đợc tính chất vật lí của hiđrơ: Trạng thái, màu sắc, tỉ khối, tính tan trong n ớc ( nhẹ
nhất trong các chất khí ).


- Biết đợc tính chất hố học của hiđrơ: Tác dụng với oxi.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh rút ra đợc nhận xét về tính chất vật lí và tính chất hố
học của hiđrơ.


- Viết đợc PTHH minh hoạ cho các tính chất.


- Tính đợc thể tích chất khí hiđrơ (đktc) tham gia phản ứng và sản phẩm
3. Thái độ:.


- Yªu thÝch môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> 1. Giáo viên: </b>


<i><b> - Túi PE đựng H</b></i>2 ,bống bay bơm H2


- Bình kíp đơn giản,hỗn hợp nổ H2 ,O2 , lọ chứa khí oxi, dd HCl, Zn, ống nghiệm,...


2. Học sinh:


<b>III. Ph ơng pháp d¹y häc:</b>



- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Các em có biết chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí? Đó là khí
hiđrô. Vậy khí hiđrrô có tính chất nh thế nào chúng ta sẽ đi tìm hiểu ở bài hôm nay.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu tính chất vật lí .</b>
- Mục tiêu: Hs biết các tính chất vật lí của hiđrô


- Thời gian: 15p


- dùng: Túi PE đựng H2 ,bống bay bơm H2


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV vag HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


GV: Đa ra túi PE chứa Hiđrô


?NX về trạng thái tồn tại,màu của H2 ?



?Thả bóng bay?NX tỉ khối H2/ K2?


- Hs: Qs khÝ H2 trong tói PE


+ ChÊt khÝ,kh«ng màu


+ Nhẹ hơn không khí nhiều lần
Bớc 2:


- Hs: Trả lêi c©u hái SGK
- Gv:Bỉ sung


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ.</b>


- <i>Chất khí,không màu,không mùi,không</i>
<i>vị,nhẹ nhất trong tất cả các chất khí</i>


<i> - Tan ít trong nớc</i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu tính chất hoá học.</b>
- Mục tiêu: Hs biết các tính chất hoá học của hiđrô


- Thời gian: 25p


- Đồ dùng: Bình kíp đơn giản,hỗn hợp nổ H2 ,O2


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>



Bíc 1:


- Gv: Biểu diễn thí nghiệm đốt H2 ngồi


khơng khí và đốt H2 trong lọ đựng O2


?S¶n phÈm cđa ph¶n ứng là gì?


<b>II. Tính chất hoá học.</b>
<i><b>1. Tác dụng với oxi</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

?Viết PTPƯ xảy ra?


- Hs: Quan sát nhËn xÐt hiƯn tỵng
+ H2O


+ 2H2 + O2 -> 2H2O


Bớc 2:


- Hỗn hợp : H2 :O2 = 2:1 về V là hỗn hợp nổ


-GV biểu diễn thí nghiệm nổ.


?Tại sao hỗn hợp H2 : O2 khi cháy lại nổ?


- Hs: Qs, nhËn xÐt hiện tợng,thảo luận


(?)SGK


Vỡ H2 ,O2 đã tiếp xúc nhau,đốt nóng lập tức


ph¶n øng to¶ nhiỊu nhiệt ->H2O tạo thành


dón n t ngt->gõy n.


? Nu t khí H2 ở đầu ống dẫn khí ngay


trong lä O2 nổ không?Tại sao?


? Lm th no bit H2 tinh khit?


- H2 tinh khiết ra ngoài mới tác dụng với O2


->không nổ.


- Thu H2 vào ống nghiệm đậy nắp đa vào


ngn la ốn cn,m np,nu n nh hoc
khụng n l H2 tinh khit v ngc li.


-Gv bổ sung




<i>Hỗn hỵp H2 : O2 = 2: 1 vỊ thĨ tích thì gây</i>


<i>nổ.</i>





<i>Cn tinh khit ca H2 trc khi đốt trong</i>


<i>O2</i>


<b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 3p</b>
- Đọc mục đọc thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngày soạn: 18/02/2012


Ngày giảng: 20/02(8B) ; 21/02(8A)


TiÕt 48 Bµi 31 tÝnh chÊt - øng dụng hiđrô
<b> </b>(Tiếp)


<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Biết đợc tính chất hố học của hiđrô: Tác dụng với oxit kim loại. Khái niệm về sự khử,
chất khử.


- Biết đợc ứng dụng của hiđrô: Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp.
<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh rút ra đợc nhận xét về tính chất hố học của hiđrô.
- Viết đợc PTHH minh hoạ cho các tính chất.


- Tính đợc thể tích chất khí hiđrơ (đktc) tham gia phản ứng và sản phm


<i><b>3. Thỏi .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b>1. Giỏo viờn: ng nghiệm, ống vuốt, dây dẫn, kẹp gỗ, dd HCl, CuO, ốn cn, ng thu</b></i>
tinh cong,...


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Ph ơng pháp d¹y häc:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 4p


- Cách tiến hành:
<i><b> Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b> ? TÝnh chÊt vËt lÝ của Hiđrô </b>


Các em có biết chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí? Đó là khí hiđrô. Vậy khí hiđrrô
có tính chất nh thế nào chúng ta sẽ đi tìm hiểu ở bài hôm nay.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>



<b>HĐ : Tìm hiểu tính chất hoá học và ứng dụng .</b>
- Mục tiêu: Hs biết các tính chất hoá học và ứng dụng của hiđrô
- Thời gian: 35p


- Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Bớc 1:


- Biểu diƠn thÝ nghiƯm


? Cho H2 qua CuO cã hiƯn tỵng gì ?


? Cho H2 qua CuO đun nóng có hiện tợng gì


xảy ra ?


? Sản phẩm phản ứng là gì ?
? Viết PTPƯ xảy ra ?


? Kết luận về tính chất của H2 và CuO ?


Qs hiện tợng trớc khi đun nóng
- Thảo luận-> Đdtb -> nxbs
+ Không có hiện tợng gì
- Hiện tợng khi đun nóng
- Hoµn thiƯn,bỉ sung


Bíc 2:


- Qs hình/108,trả lời



? Tỡnh by ng dng ca Hirụ trong đời
sống ?


- Bỉ sung


<i><b>2. Tác dụng với đồng oxít</b></i>
a> Thí nghiệm


b> HiƯn tỵng


<i><b></b> + CuO đen -> đỏ</i>


<i><b></b> + Có hơi nớc tạo thành</i>


- Cu và H2O


c> Phơng trình phản ứng
CuO + H2  Cu + H2O


<i><b></b> -KhÝ H2 chiÕm O2 trong hỵp chÊt CuO ( sù</i>


<i>khư)-> H2 cã tÝnh khư</i>


- CuO nhêng oxi cho H2 -> có tính oxi


hoá


<i><b>3. kết luận: SGK</b></i>
<b>III. Ưng dụng:</b>



<i><b></b>- làm nhiên liệu,làm nguyên liệu, chất khử,</i>
<i>bơm bình khí cầu.</i>


<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>
- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK


- Học bài, làm bài tập


- Đọc bài mới : Phản ứng Oxi hoá - Khử


Ngày soạn: 23/02/2011
Ngày giảng: 25/02/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>



<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- Biết khái niệm chất khử là chÊt chiÕm oxi -> sù nhËn oxi lµ sù oxi hoá.
- Biết khaí niệm chất oxi hoá là chÊt nhêng oxi -> sù cho oxi lµ sù khư.


- Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Ph©n biƯt chÊt khư, chÊtn oxi ho¸, sù khư, sù oxi ho¸ trong các phơng trình hoá học cụ
thể.


- Phõn bit đợc phản ứng oxi hoá - khử với các loại phản ứng đã học.



- Tính đợc lợng chất khử, chất oxi hố hoặc sản phẩm theo phơng trình hoỏ hc.
3. Thỏi :


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 5p
<b> Chữa bài tập 1,3,4,6</b>
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Sgk


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu sự khử - sự oxi hoá .</b>


- Mục tiêu: Hs biết thế nào là sự khử và sự oxi hoá, chÊt khư , chÊt oxi ho¸
- Thêi gian: 20p


- Cách tiến hành:
<b> </b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>



Bíc 1:


? Trong các phản øng trªn <bt4,6> H2


thĨ hiƯn tÝnh chÊt g×?


? V× sao nãi H2 cã tÝnh khư?


- TÝnh khư


- H2 chiÕm O cđa chÊt kh¸c


- Tronh phản ứng này xảy ra sự khử CuO
thành Cu kim loại.


? Vậy sự khử là gì?
Gv bổ sung.


Bớc 2:


- Quá trình Hiđrô kết hợp với oxi tạo ra
nớc gọi là sự oxi hoá.


? Vậy sự oxi hoá là gì?


-HS: Là quá trình kết hợp oxi với một
chất.


- Lu ý: Khư - Cho ; Oxi ho¸ - NhËn
Bíc 3:



-XÐt ph¶n øng C + O2 t0 CO2


? Đâu là chất khử ,chất oxi hoá?
? Chất khử là gì?


? Chất oxi hoá là gì?


HS: + ChÊt khư: C v× C chiÕm O


<b>1. Sù khư - Sự oxi hoá</b>
<i><b>a ) Sự khử.</b></i>


<i><b></b></i>


<i> Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất</i>
<i> H2 + CuO sù khö Cu + H2O</i>


<i> (chÊt khö) to<sub> </sub></i>


<i><b>b) Sù oxi hoá.</b></i>


<i><b></b></i>


<i> Sự oxi hoá là sự kết hợp của oxi víi mét</i>
<i>chÊt. To</i>


<i> H2 + CuO sù oxi ho¸ Cu + H2O</i>


<b>2. ChÊt khư , chÊt oxi ho¸.</b>



<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

+ ChÊt oxi ho¸: O2 v× nhêng O


Gv bỉ sung. <i> --> Bản chất oxi là một chất oxi hoá.</i>
<b>HĐ 2 : Tìm hiểu phản ứng khử - sự oxi hoá .</b>


- Mục tiêu: Hs biết thế nào là phản ứng oxi hoá - khử
- Thời gian: 13p


- Cách tiến hành:
<b> </b>


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


Bíc 1:


- Biểu diễm sự oxi hố và sự khử nh s
.


? Nhận xét sự khử, sự oxi hoá?
HS: Là hai quá trình ngợc nhau.


- Phản ứng xảy ra cả sự oxi hoá, sự khử
là phản ứng oxi hoá - khư.


? Ph¶n øng oxi hoá khử là gì? VD về
phản ứng oxi hoá khử?



- Gv bỉ sung.
Bíc 2:


- Hs đọc sgk


<b>3 Ph¶n øng oxi ho¸ khư.</b>


<i><b></b></i>


<i> Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng</i>
<i>hố học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi</i>
<i>hoá - sự khử.</i>


<i> CuO + H2 ---> Cu + H2O </i>


<b>4. TÇm quan träng của phản ứng oxi</b>
<b>hoá - khử.</b>


<b>V. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nhà. 5p</b>
- Đọc kết luËn SGK/112


- Lµm BT 1


- Häc bài, trả lời câu hỏi SGK


- Đọc bài 33: Điều chế Hiđrô- Phản ứng thế.
Ngày soạn: 27/02/2011


Ngày giảng: 01/03/2011



Bµi 31 TiÕt 50 điều chế hiđrô - phản ứng thế
<b>I. Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức:


- Biết phơng pháp điều chế Hiđrô trong phong thí nghiệm, trong công nghiệp, cách thu
khí hiđrô bằng cách đẩy nớc và đẩy không khí.


- BiÕt ph¶n øng thÕ.
<b> 2. KÜ năng:</b>


- Quan sỏt thớ nghim, hỡnh ảnh rút ra đợc nhận xét về phơng pháp điều chế và thu khí
hiđrơ. Hoạt động của bình kíp đơn giản.


- Viết đợc PTHH điều chế H2 từ kim loại (Zn, Fe,..) và dung dịch axit ( HCl, H2SO4


lo·ng ).


- Ph©n biệt phản ứng thế vơíu phản ứng oxi hoá - khử. Nhận biết phản ứng thế trong các
PTHH cụ thể.


- Tính đợc thể tích khí hiđrơ điều chế đợc ở đktc.
<i><b> 3. Thái độ.</b></i>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

2. Học sinh:



<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 5p


- Tính chất vật lí của hiđrô?
<b> - Chữa bài tập: 2,3,5</b>


- Thế nào là phản ứng oxi hoá - khử?
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Các em có biết chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí? Để điều chế
khí hiđrô chúng ta sử dụng phơng pháp nào? Để trả lời câu hỏi chúng ta sẽ đi tìm hiểu ở
bài hôm nay.


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu điều chế hiđrô .</b>
- Mục tiêu: Hs biết các phơng pháp điều chế của hiđrô


- Thời gian: 20p


- Đồ dùng: ống nghiệm,nút cao su có ống vuốt,bình điện phân,bình kíp đơn giản,dung
dịch HCl, Zn


- C¸ch tiÕn hµnh



<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


Bíc 1:


- Gv biểu diễn thí nghiệm.
? Có hiện tợng gì xảy ra?
? Điều đó chứng tỏ điều gì?


? KhÝ tho¸t ra có làm than hồng cháy không?
? Khí này cháy với ngọn lửa màu xanh trong
không khí là khí gì?


? HÃy nêu cách thu khí H2 dựa tính chất vật lí?


? Cần chú ý điều gì khi thu khí H2 qua không


khí?


- HS quan sát TN, nhận xét
+ Bọt khí xuất hiện, Zn tan
+ Có phản ứng hoá học xảy ra
+ Không


+ H2


+ Thu qua nớc ,qua không khí
+ Ông nghiệm thu phải úp ngợc


? Vậy nguyên liệu điều chế H2 trong PTN?



? Viết PTPƯ xảy ra?


- Gv: Mụ t cấu tạo, hoạt động của bình kíp.
Gv bổ sung.


Bíc 2:
- Gv:


? Nêu phơng pháp ®iỊu chÕ oxi trong c«ng
nghiƯp tõ níc?


? Cùng sản phẩm oxi cũn thu c sn phm no
khỏc?


? Vậy điêlù chế Hiđrô trong công nghiệp ntn?


<b>I. Diều chế khí Hiđrô.</b>
<i><b>1. Trong phòng thí nghiệm.</b></i>


<i><b></b>- Nguyên liệu:</i>


<i> + Kim lo¹i: Zn, Al, Fe,…</i>
<i> + AxÝt : HCl, H2SO4 l</i>


<i> Zn + 2HCl ---> ZnCl2</i>


<i>+ H2 </i>


<i> - C¸ch thu khÝ: + §Èy níc</i>



<i> + §Èy không khí</i>


<i><b>2. Trong công nghiệp.</b></i>


<i><b></b> Phơng pháp: Điện phân nớc.</i>
<i>+ H2</i>


<i>+ Điện phân nớc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Hs tìm hiểu thông tin SGK.
+ Điện phân nớc


- Gv: Mô tả thí nghiệm SGK.


<b>HĐ 2 : Tìm hiểu phản ứng thế .</b>
- Mục tiêu: Hs biết thế nào là phản øng thÕ


- Thêi gian: 13p
- C¸ch tiÕn hµnh


<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


Bíc 1:


- XÐt ph¶n øng: Zn + HCl --> ZnCl2 + H2


Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2


? Nguyên tử đơn chất Zn, Fe đã thay thế


ngun tử nào trong hợp chất axít?


- Hs xÐt c¸c phản ứng.
+ Nguyên tử hiđrô


-> Phản ứng trên gọi là phản ứng thế.
Bớc 2:


? Vậy thế nào là phản ứng thÕ?
+ Hs: Th¶o ln tr¶ lêi.


Gv bỉ sung.


<b>II. Ph¶n øng thÕ.</b>


<i><b></b></i>


<i> Phản ứng thế là phản ứng hoá học</i>
<i>giữa đơn chất và hợp chất trong đó</i>
<i>nguyên tử đơn chất thay thế nguyên</i>
<i>tử nguyên tố trong hợp chất.</i>


<i> VD: Zn + 2HCl --> ZnCl2 +</i>


<i>H2 </i>


<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn học tập ở nhà. 5p</b>
- Đọc " em cã biÕt "


- Lµm bµi tËp 1,2



- Häc bµi, lµm bµi tËp SGK
- ChuÈn bị bài :Luyện tập.


Ngày soạn: 01/03/2011
Ngày giảng: 03/03/2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc:


- HƯ thèng kiến thức và khái niệm tính vhất, ứng dung, điều chế Hiđrô.
- Biết khái niệm phản ứng thế, phản ứng oxi hoá - khử.


- Nhân biết phản ứng oxi hoá - khử, chất khử, chất oxi hoá, sự oxi hoá, sự khử.
2. Kĩ năng:


- Nhận biết, phân tích, so sánh, tổng hợp.
3. Thỏi :


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
1. Giáo viên:


2. Học sinh:


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm khăn trải bàn
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>



1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Những bài trớc các en đã đi tìm hiểu về hiđrơ và nớc. Những kiến thức
nào là kiến thức trọng tâm của chơng và những dạng bài tập có liên quan nào? Để hiểu rõ
hơn chúng ta sẽ đi tìm hiểu ở bài hơm nay.


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu những kiến thức cần nhớ .</b>
- Mục tiêu: Hs biết thống kê các kiÕn thøc quan träng cđa ch¬ng
- Thêi gian: 15p


- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


? Trình bày kiến thức của em về Hiđrô?
? Hiđrô có những ứng dụng quan trọng nào?
? Dựa vào đâu mà có ứng dụng?


-Hs thảo luận, trả lời, nhận xét bổ sung
Bớc 2:


? Thế nào là ph¶n øng thÕ?LÊy VD?


? Ph¶n øng: Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu


Cã ph¶i là phản ứng thế không?
? Thế nào là sự oxi hoá? sự khử?


? Thế nào là phản ứng oxi hoá - khư? VD?
-Hs th¶o ln, tr¶ lêi, nhËn xÐt bỉ sung
- Gv bổ sung


<b>I. Kiến thức cần nhớ.</b>


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu những dạng bài tập .</b>
- Mục tiêu: Hs làm một số bài tập của chơng


- Thời gian: 25p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


- Gv u cầu hs lên bảng
-Hs đọc đề, viết PTPƯ


<b>II. Bµi tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Gv Bỉ sung


Bíc 2:
- GV:



? DÊu hiƯu nhËn ra oxi là gì?


? Dấu hiệu nhận ra hiđrô nh thế
nào?


? Đề nghị các phơng pháp nhận ra 3
khí trên?


-Hs lên bảng
- Gv bổ sung
Bớc 3:


- Hs đứng tại chỗ làm.


- Gv hớng dẫn hs nhớ lại cỏc loi
phn ng ó hc.


- Hs thảo luận, đdtl, nxbs


b. H2 + Fe2O3 to 2FeO + H2O


3H2 + Fe2O3 2Fe + 3 H2O


c. H2 + Fe3O4 --> 3FeO + H2O


4H2 + Fe3O4 --> 3Fe + 4H2O


d. H2 + PbO --> Pb + H2O



-> Phản ứng a là phản ứng hoá hợp,còn lại là phản
ứng oxi hoá - khư


<i><b>2. Bµi 2/118SGK</b></i>


- Khí oxi làm que đóm cháy dở cháy sáng hơn.
- Khí hiđrơ làm đồng(II)oxít đun nóng từ đen-> đỏ
hoặc đốt cháy với ngọn lửa màu xanh.


<i><b>3. Bµi 3/119SGK</b></i>
- Đáp án C


<i><b>4. Bài 4/119SGK</b></i>


a. CO2 + H2O --> H2CO3 P¦ hoá hợp


b. SO2 + H2O --> H2SO3


c. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2 -> P¦ thÕ


d. P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 ->PƯ hoá hợp


f. PbO + H2 --> Pb + H2O


<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhà. 3p</b>
- Khắc sâu kiến thức trọng tâm.


- HD lµm bt 5,6


- Häc bµi, làm bài tập.



- Chuẩn bị bài: Thực hành.
Ngày soạn: 02/03/2012


Ngày gi¶ng: 05/03(8B); 08/03(8A)


<b>TiÕt 52 bài thực hành 5</b>


<b>điều chế - thu khí hiđrô và thử tính chất của hiđrô</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Thí nghiệm điều chế hiđrô từ dung dịch HCl và Zn (Fe, Al). Đốt chấy khí hiđrô trong
không khí. Thu khí H2 bằng cách đẩy không khí.


- ThÝ nghiƯm chøng minh H2 khư CuO.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Lắp dụng cụ thí nghiệm điều chế khí H2, thu khí H2 bằng phơng pháp đẩy kh«ng khÝ.


- Thùc hiƯn thÝ nghiƯm H2 khư CuO.


- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện thợng và giải thích hiện tợng.


- Viết PTHH điều chế hiđrô và phơng trình hoá học của phản ứng giữa CuO và H2 .


- Bit cỏch tin hành thí nghiệm an tồn có kết quả.
3. Thái :



- GD kĩ thuật tổng hợp, yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>


- Ô nghiệm, đèn cồn, giá sắt, nút cao su, ống TT,…
- Dung dịch HCl, CuO, Zn, diêm


2. Häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ơn định tổ chức: 1p
<i><b>2. Khởi động:</b></i>


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hànhảiTong các bài trớc các em đã tìm hiểu về hiđrơ. Điều chế hiđro và thử
khí hiđrơ nh thế nào? Bài hơm nay chúng ta sẽ đi thực hành.


<i><b>3.Bµi míi:</b></i>


<b>HĐ 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.</b>
- Mục tiêu: Hs hiểu đợc mục đích của bài .


- Thời gian: 8p
- Cách tiến hành:



<b>Hot động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


Bíc 1:


? Mục đích TN là gì?


? TiÕn hµnh TN nh thÕ nµo?
- Hs tr¶ lêi


- Lu ý: Cần thử hiđrơ chính xác rồi mới đốt.
Khi đốt phải có ống dẫn xa ra -> tránh nổ
Bớc 2:


? Mục đích của TN2 là gì?
? Tiến hnh nh th no?


? Tại sao ống nghiệm thu phải óp ngỵc?
Gv bỉ sung


Bíc 3:


? Mục đích TN3 là gì?
? Tiến hành nh thế nào?


- Lu ý : CuO lấy vừa phải, không để tịt lỗ ống
nghiệm chỗ cong -> cho hiđrơ thốt ra đầu
cịn lại ống TT cong để hở .


<b>I. KiĨm tra sù n¾m ch¾c lÝ thut cđa</b>


<b>HS</b>


<i><b>1. ThÝ nghiƯm 1.</b></i>


<i>a. Mục đích</i>


<i>b. TiÕn hµnh:</i>SGK
<i><b>2. ThÝ nghiƯm 2.</b></i>


<i>a. Mục đích:</i> Thu hiđrơ bằng đẩy khơng
khí.


<i>b. TiÕn hµnh:</i> SGK


- Vì hiđrô nhẹ hơn không khí
3. Thí nghiệm 3


<i>a. Mc ớch:</i> Hirụ kh CuO


<i>b. Tiến hành:</i> SGK


<b>HĐ 2: Tiến hành thí nghiệm.</b>
- Mục tiêu: Hs tiến hành thí nghiÖm .


- Thêi gian: 25p


- Đồ dùng: Ô nghiệm, đèn cồn, giá sắt, nút cao su, ống TT,… Dung dịch HCl, CuO, Zn,
diêm


- C¸ch tiÕn hµnh:



<b>Hoạt động của Gv và Hs</b> <b>Nội dung</b>


Bíc 1:


- Hs các nhóm chuẩn bị dụng cụ hoá chất, lắp r¸p
dơng cơ TN.


- Hs các nhóm tiến hành thí nghiệm, đại diện ghi
chép hiện tợng -> thảo luận giải thích viết PTPƯ.
- Gv uốn nắn thao tác sai.


Bíc 2:


- Hs đại diện các nhóm lần lợt báo cáo kết quả, nhận
xét về kết quả các nhóm khác.


- Hs vƯ sinh dơng cơ thÝ nghiƯm, líp häc - Hs c¸c tỉ
trùc nhật cất dọn dụng cụ, hoá chất vào phòng thiết
bị.


- Gv phân công việc dọn dẹp.


<b>III. Tiến hành thí nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Gv nhận xét ,đánh giá cho điểm từng nhóm
<i><b>4. Tổng kết và hớng dẫn học tập ở nh.</b> 10p</i>


- Hs viết bản tờng trình.



- Học bài, hoàn thiện bài thực hành (bản tờng trình)
- Đọc trớc bài nớc.


Ngày soạn: 07/3/2011
Ngày giảng: 09/3/2011


<b>Tiết 53 nớc CTPT : H</b>2O


PTK : 18
<b>I. Mơc tiªu.</b>


1. KiÕn thøc:


- Biết thành phần định tính và định lợng của nớc.


- Biết đợc vai trò của nớc trong đời sống và sản xuất, sự ô nhiễm nguồn nớc .
2. Kĩ năng:


- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm phân tích và tổng hợp nớc, rút ra đợc
nhận xét về thành phần nớc.


3. Thỏi :


- Yêu thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


1. Giáo viên: Bình điện ph©n, cèc thủ tinh, phƠu thủ tinh, níc.
2. Häc sinh:


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>



- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Nớc có vai trò rất quan trọng với đời sống của chúng ta. Vậy nớc có
thành phần và tính chất nh thế nào? Để trả lời câu hỏi này chúng ta đi vào bài ngày hơm
nay.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu thành phần của nớc </b>–<b> Sự phân huỷ nớc </b>
- Mục tiêu: Hs hiểu đợc sự phân huỷ nớc tạo ra chất gì? .


- Thêi gian: 20p


- Đồ dùng : Bình điện phân, cốc thuỷ tinh, phƠu thủ tinh, níc, èng nghiƯm.
- C¸ch tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Biểu diễn TN


? Có hiện tợng gì xảy ra?



? So sánh hiện tợng khí thoát ra ở hai cực?
- Hs: Quan sát, nhận xét hiện tợng


+ Bọt khí thoát ra ở hai cùc
+ Kh«ng b»ng nhau


Bíc 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Biểu diễn thí nghiệm đốt hai khí thốt ra
? Nhận xét hiện tợng? Kết luận vè khí thốt ra?
? Kết luận v thnh phn hoỏ hc ca nc?


? Viết phơng trình phản ứng phân huỷ nớc bằng
dòng điện?


- Hs: Quan sát


+ 4 phần H2 và O2 ->3 phần nớc,1 phần khí


- Bỉ sung


<i><b></b></i>


<i> Níc lµ mét hợp chất tạo bởi hai</i>
<i>nguyên tố là hiđrô và oxi.Chúng hoá</i>
<i>hợp với nhau theo tØ lÖ 2 phần khí</i>
<i>hiđrô và 1 phần khí oxi.</i>


<b>H 2: Tìm hiểu thành phần của nớc </b>–<b> Sự tổng hợp nớc </b>


- Mục tiêu: Hs hiểu đợc sự tổng hợp nớc? .


- Thêi gian: 18p


- Đồ dùng : Sơ đồ tổng hợp nc.
- Cỏch tin hnh:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


Mô tả thí nghiệm bằng hình vẽ.
Bớc 2


? Sau khi đốt bằng tia lửa điện thu đợc gì?


? Đa đóm cháy dở vào phần khí d có hiện tợng
gì xảy ra?


? Kết luận về thành phần định tính của nớc? Xác
định m% của H và O?


? ViÕt phơng trình phản ứng?
+ Đóm cháy sáng hơn


+ Chứng tỏ khí còn lai là khí O2


Thành phần của nớc 2VH2: 1VO2


+ Khí tho¸t ra nhiỊu ch¸y xanh kÌm tiÕng nổ


nhỏ là khí hiđrô.


- Bổ sung.


<b>I. Thành phần hoá học của nớc.</b>
<i><b>2. Sự tổng hợp nớc.</b></i>


<i><b></b></i>


<i> 2H2 + O2 ----> 2H2O</i>


<i>TØ lÖ VH2 : VO2 = 2:1</i>


<i>mH : mO = 1: 8</i>


<i>%mH= 11% ; mO = 89%</i>


<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>
- Híng dÉn lµm bµi tËp 1, 2, 3 sgk


- Häc bµi, lµm bài tập 1,3
- Đọc trớc phần tiếp theo.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 54 níc CTPT : H</b>2O


<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc:



- BiÕt tính chất của nớc: Hoà tan nhiều chất, phản ứng đuợc với nhiều chất ở điều kiện
thờng nh kim loại Na, Ca,.., oxit baz¬ CaO, BaO,..., oxit axit P2O5 , SO2 .


- Biết đợc vai trò của nớc trong đời sống và sản xuất, sự ô nhiễm nguồn nớc và cách bảo
vệ nguồn nớc, sử dụng tiết kiệm ngun nc.


2. Kĩ năng:


- Viết PTHH của nớc với một số kim loại, oxit bazơ, oxit axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

3. Thái độ:


- Yªu thÝch môn học
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


1. Giáo viên: Bình điện phân, cốc thuỷ tinh, phễu thuỷ tinh, níc.
2. Häc sinh:


<b>III. Ph¬ng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , m thoi, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 5p


? Làm bài tâph 2, 3?
3. Khởi động:



- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Nớc có tính chất nh thế nào? Để trả lời câu hỏi này chúng ta đi vào bài
ngày hôm nay.


<b>H 1: Tỡm hiu tớnh cht của nớc.</b>
- Mục tiêu: Hs hiểu đợc tính chất vật lí và hố học của nớc .
- Thời gian: 26p


- Đồ dùng ống nghiệm, đèn cồn, ống dẫn khí, Na, nớc.
- Cách tin hnh:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


? Tính chÊt vËt lÝ cđa níc?
- Hs tr¶ lêi


- Bỉ sung.


Bíc 2:


- BiĨu diƠn thÝ nghiƯm : Níc t¸c dơng víi Natri.
? Thả mẩu natri vào nớc co hiện tợng gì?


- Natri quay tròn và tan


- Phản ứng toả nhiệt đẩy natri quay tròn



? Đua ống nghiệm thu lại gần ngon lửa bỏ tay
thì có hiện tợng gì xảy ra?Kết luận?


- Có tiếng nổ nhẹ


? Cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì có
hiện tợng gì?


- Quỳ tím hoá xanh


- Sản phẩm của phản ứng là NaOH tạo môi trờng
bazơ.


? Viết phơng trình phản ứng?
- Bổ sung


? Mô tả hiện tợng khi tôi vôi?


- Sn phm thu c l canxihrụxit Ca(OH)2.


? Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
- Dung dịch sôi lên, toả nhiều nhiệt.
Gv biểu diễn TN


? Đốt phôtpho trong oxi thu sản phẩm nào?
? P2O5 có tan trong níc kh«ng?


? Dung dịch thu đợc làm quỳ chuyển màu gì?



<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa níc.</b>
<i><b>1. TÝnh chÊt vật lí.</b></i>


<i>Nớc là chất lỏng, không màu, không</i>
<i>mùi, không vị, sôi ở 100o<sub>C, hoá rắn ở</sub></i>


<i>Oo<sub>C</sub></i><sub>.</sub>


<i>Nc cú thể hoà tan đợc nhiều chất</i>
<i>rắn, lỏng, khí và có khối lợng riêng(ở</i>
<i>4o<sub>C) là 1g/ml hay 1kg/m</sub>3<sub>.</sub></i>


<i><b>2. TÝnh chất hoá học.</b></i>


<i>a. Tác dụng với kim loại.</i>




2Na + 2H<i>2O ---> 2NaOH + H2</i>


<i>- Nớc tác dụng với một số kim loại ở</i>
<i>nhiệt độ thờng: Na, K, Ca… tạo</i>
<i>thành bazơ và khí hiđrơ.</i>


<i> b. Tác dụng một số oxit bazơ</i>


<i>CaO + H2O ---> Ca(OH)2</i>


<i> Níc t¸c dơng 1 sè oxit bazơ tạo dd</i>
<i>bazơ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- P2O5 là 1 oxit axit


- Cã tan


- Quỳ chuyển thành màu đỏ, sản phẩm là axit
(<i>H3PO4)</i>


- Gv: Bỉ sung, kÕt ln.


<i>Oxit axit t¸c dơng víi níc t¹o dd axit</i>
<i> P2O5 + H2O ----> 2H3PO4</i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu vai trị của nớc.</b>
- Mục tiêu: Hs hiểu đợc vai trò của nớc .


- Thêi gian: 5p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Hs tìm hiểu thông tin sgk
- Đọc em có biết


Bớc 2


- Giảng thêm



<b>III. Vai trũ ca nc trong i sng</b>
<b>sn xuất, chống ơ nhiễm.</b>


<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>
- Lµm bµi tËp gv ®a ra, híng dÉn lµm bµi tËp 5.
- Học bài, làm bài tập 5, 6


- Đọc bài mới.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 55 axÝt . baz¬ . mi</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Biết đợc định nghĩa axit, bazơ theo thành phần phân tử.
- Biết đợc cách gọi tên và phân loại axit, bazơ.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Phõn loi c axit, baz theo cơng thức hố học cụ thể.


- Viết đợc CTHH của một số axit, bazơ khi biết hoá trị của kim loại và gốc axit.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ.



<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p


? Trình bày tính chất hố học của nớc? Viết PTHH minh hoạ?
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Có 4 loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối. Oxit chúng ta đã học
vậy cịn axit, bazơ và muối thì nh thế nào? Để trả lời câu hỏi này chúng ta đi vo bi hc
hụm nay.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu Axit .</b>


- Mục tiêu: Hs hiểu đợc khái niệm, cách gọi tên, công thức và phân loại axit.
- Thi gian: 18p


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
Bớc 1:


? Kể tên các axit mà em biết?
? Thành phần axit có gì chung?
- Hs HCl, HNO3 l, H2SO4 ,



+ Đều có nguyên tử hiđrô


- 1 phần còn lại là gốc axit: Cl, SO4,.


- Mỗi gạch tơng ứng 1 hoá trị.


? So sánh hoá trị gốc axit với số nguyên tử
hiđrô? Axit là gì?


+ Bằng nhau
- Gv bổ sung
Bớc 2:


? Thành phần axit?


? Vậy gọi CTHH gốc axit là R hoá trị n ->
CTTQ của axit?


- Hs gèc axit víi 1 hay nhiÒu nguyên tử
hiđrô.


+ Số nguyên tử hiđrô bằng hoá trị gốc axit.
- Gv nhận xét


Bớc 3:


? Nhận xét về thành phần các gốc axit trên?
- Hs + Có gèc cã oxi



+ Có gốc không có ôxi


? Vậy dựa vào thành phần có thể phân làm
mấy loại axit? Ví dụ?


- Gv bỉ sung


- 1 sè axit gäi tªn nh sau:
HCl - Axit clo hiđric
HBr - Axit Brôm hiđric


? Nêu cách gọi tên axit không có oxi?
- 1 số axit có tên:


H2SO4 - Axit sunfúic


H2CO3 - Axit cácboníc


? Nêu cách gọi tên axit có oxi?


- Mt s trng hợp đặc biệt axit có ít oxi.
VD: H2SO3 - Axit sufurơ


H2NO2 - Axit nit¬r¬


? Axit có ít oxi đọc nh thế nào?


? Đọc tên các axit sau: H2SO4 , H3PO4


- Gv bổ sung



<b>I. Axit</b>


<i><b>1. Khái niệm.</b></i>




Axit là hợp chất vô cơ mà phân tử gồm 1
hay nhiều nguyên tử hiđrô liªn kÕt víi gèc
axit.


VD: HCl, HNO3 l, H2SO4 ,…


- Khi tham gia ph¶n øng hoá học các
nguyên tử hiđrô có thể bị thay thế bởi các
nguyên tử kim loại.


<i><b>2. Công thức hoá học.</b></i>




CTTQ: HnR : R là gốc axit có hoá trị n


<i><b>3. Phân loại.</b></i>




Phân làm 2 loại axit


+ Axit có oxi: H2SO4 , H3PO4, …



+ Axit kh«ng cã oxi: HCl, HBr,..
<i><b>4. Tên gọi.</b></i>


a. Axit không có oxi.


Tên axit = Axit + Tªn phi kim + Ýc
HCl - Axit clo hiđric


HBr - Axit Brôm hiđric
b. Axit có oxi.




Tên axit = Axit + Tªn phi kim + Ýc
+ Axit ít oxi = Thay đuôi íc = đuôi ơ
- H2SO4 axit sunfuríc


H3PO4 axit phôtphoríc


<b>HĐ 2: Tìm hiểu baz¬ .</b>


- Mục tiêu: Hs hiểu đợc khấi niệm, cách gọi tên, cơng thức và phân loại bazơ .
- Thời gian: 17p


- C¸ch tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:



? K tên một số bazơ mà em đã biết?
- NaOH, Ca(OH)2 , …


- Gv bæ sung KOH, Fe(OH)2 ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

? Nhận xét về thành phần bazơ?


? So sánh hoá trị kim loại so với số nhóm
OH?


- Kim loại liên kết với nhóm -OH
- Bằng nhau.


? Bazơ là gì?
- Gv bổ sung.
Bớc 2


- Có kim loại M hoá trị n hÃy lập công thức
tổng quát của bazơ?


- Hs thảo luận
- Gv: Bổ sung
Bớc 3:


- Bazơ gọi tên nh sau:
NaOH - Natri hiđrôxit
Ba(OH)2 - Bari hiđrôxit


Cu(OH)2 - Đồng (II) hiđrôxit



Fe(OH)3 - Sắt (III) hiđrôxit


? Nêu cách gọi tên bazơ?


? Đọc tên: Fe(OH)2 , Al(OH)3 ,KOH


- Hs th¶o luËn, tr¶ lêi


- GV: Bổ sung. Thông báo về sự phân loại




Bazơ là hợp chất mà ph©n tư gåm một
nguyên tử kim loại liên kết một hay nhiều
nhóm hiđrôxit(-OH).


<i><b>2. Công thức hoá học.</b></i>




CTTQ :M(OH)n M là kim loại hoá


trị n


3. Tên gọi.




Tên bazơ = Tên kim loại (hoá trị nếu kim


loại nhiều hoá trị) + hiđrôxit.


<i><b>4. Phân loại.</b></i>




Dựa độ tan bazơ trong nớc chia làm 2 loại:
+ Baz tan (kim): NaOH, KOH,..


+ Bazơ không tan: Fe(OH)2 , Al(OH)3


<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>
- Híng dÉn lµm bt 1,3


- §äc kÕt luËn sgk


- Häc bài phần III, làm bài tập sgk.


Ngày soạn: 12/3/12
Ngày giảng: 15/3/12


<b>Tiết 55 axít . bazơ . muối</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Phõn loại đợc muối cơng thức hố học cụ thể.



- Viết đợc CTHH của một số muối khi biết hoá trị của kim loại và gốc axit.
<i><b> 3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 3p


? Trình bày tính chất hố học của nớc? Viết PTHH minh hoạ?
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Có 4 loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối. Oxit chúng ta đã học
vậy cịn axit, bazơ và muối thì nh thế nào? Để trả lời câu hỏi này chúng ta i vo bi hc
hụm nay.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu muối .</b>


- Mục tiêu: Hs hiểu đợc khais niệm, cách gọi tên, công thức và phân loại .
- Thời gian: 17 p



- C¸ch tiÕn hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


? Kể tên mét sè muèi em biÕt?
- Hs: NaCl, Na2CO3


- Gv bæ sung: NaHCO3 ,Fe2(SO4)3


? NhËn xét thành phần phân tử của
muối?


? Số lợng nguyên tử kim loại, gốc axit
nh thế nào?


- Kim loại + gốc axit
- Một hay nhiều
? Muối là gì?
- Gv bổ sung
Bớc 2:


- Thành phần muối gồm kim loại M hoá
trị n và gốc axit R hoá trị m.


? Lập công thức tổng quát axit?
- Hs thảo luận, lập công thøc
- Gv: Bỉ sung.



Bíc 3:


- Mét sè muoiÝ gäi tªn nh sau:
Na2SO4 - Natri sunfát


CuCl2 - Đồng (II) clorua


ZnCl2 - Kẽm clorua


AlPO4 - Nhôm phôtphát


? Nêu nguyên tắc gọi tên muối?


? Đọc tên c¸c muèi sau: FeSO4 ,


Al(NO3)3,


- Hs th¶o ln, tr¶ lêi
- Bỉ sung.


<b>III. Muối</b>
<i><b>1. Khái niệm.</b></i>




Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay
nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay
nhiều gốc axit.


<i><b>2. Công thức hoá học.</b></i>





CTTQ : MnRm


+ M là kim loại hoá trị n
+ R là gốc axit hoá trị m
<i><b>3. Tên gäi</b></i>




Tên muối = Tên kim loại (hoá trị đối với kim
loại nhiều hố trị) + Tên gốc axit.


<i><b>4. Ph©n loại</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Thông báo : Một số muối thành phần
gốc axit vẫn còn nguyên tử H. VD:
NaHCO3 , CaHPO4 ,


? Dựa thành phần có thĨ chia mÊy lo¹i
mi?


- HS thảo luận, đại diện trình by.
- Gv b sung.


+ Muối trung hoà (gốc axit không còn nguyên
tử H) : Fe2(SO4)3 , NaCl, Na2CO3 ,.



+ Muối axit (gốc axit không còn nguyên tử
H): NaHCO3 , CaHPO4 ,…


<b>H§ 2: Lun tËp .</b>
- Mục tiêu: Hs làm một số bài tập .


- Thời gian: 17p
- Cách tiến hành:


<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


- Gv hớng dẫn và yêu cầu hs làm bt 2,6
- Hs thảo luận, đại din lờn bng lm bi
tp 2, 6.


Bớc 2:


Gv chữa và bỉ sung.


<b>IV. Bµi tËp.</b>


<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>
- Híng dÉn lµm bt 4


- §äc kÕt luËn sgk


- Học bài, làm bài tập sgk.



- Ôn tập liến thức giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 13/3/12


Ngày giảng: 16/3/12


<b>Tiết 56 </b>

<b>Bài luyện tập 7</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố kiến thức đã học


- Kh¾c sâu một số kiến thức trọng tâm của chơng.
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Lm bi tp, khỏi quỏt, tng hp.
<i><b> 3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Khởi động:



- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Sgk.


<b>H 1: Tỡm hiu kin thức cần nhớ .</b>
- Mục tiêu: Hs hiểu đợc các kiến thiức cần nhớ .


- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Bíc 1:


? Thành phần định tính, định lợng của nớc?
? Tính chất hố học của nớc?


? Th¸nh phÊn, kh¸i niƯm, cách gọi tên,
phân loại : axit, bazơ, muối nh thế nào?
- HS thảo luận


+ Các nhóm b¸o c¸o


+ C¸c nhãm nhËn xÐt cho nhau
Bíc 2:


- Gv bổ sung.


<b>I. Kiến thức cần nhớ.</b>


<b>HĐ 2: Bài tập .</b>


- Mục tiêu: Hs làm một số bài tËp .


- Thêi gian: 25p
- C¸ch tiến hành:


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


? Nhận xét vị trí kim loại sau phản
ứng?


? Vậy phản ứng trên thuộc loại phản
ứng gì?


- Hs c bi, 2 hs lên bảng
- Gv: Bổ sung


Bíc 2:


- 3 hs lµm trên bảng
- Gv nhận xét, bổ sung


? Vì sao sản phẩm a, b lại khác nhau?
Bớc 3:


- 3 hs lên bảng làm, hs khác nhËn
xÐt, bỉ sung.


- Gv nhËn xÐt, bỉ sung



<b>II. Bµi tËp</b>
1. Bµi tËp 1/131:


a. 2K + 2H2O <i>→</i> 2KOH + H2 <i>↑</i>


Ca + 2H2O <i>→</i> Ca(OH)2 + H2 <i>↑</i>


b. Phản ứng trên thuộc phản ứng thế.
2. Bài tập 2/132:


a. - Na2O + H2O <i>→</i> 2NaOH Natri hiđrôxit


-> là bazơ.


- K2O + H2O <i></i> 2KOH Kali hiđrôxit -> là


bazơ.


b. - SO2 + H2O <i></i> H2SO3 Axit sunfuz¬


- SO3 + H2O <i>→</i> H2SO4 Axit sunfurÝc


- N2O5 + H2O <i>→</i> 2HNO3 Axit nit¬rÝc


c. - NaOH + HCl <i>→</i> NaCl + H2O


Muèi natri clorua


- 2Al(OH)3 + 3H2SO4 <i>→</i> Al2(SO4)3 + 6H2O



Muối nhôm sunfát
- Vì oxit tham gia phản ứng khác nhau.
3. Bài tập 3.


- CuCl2 , ZnSO4 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 , Mg(HCO3)2


, Ca3(PO4)2 , Na2HPO4 , NaH2PO4 , Na3PO4.


<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 3p</b>
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 4,5


- Häc bµi, lµm bµi tËp sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Ngày soạn: 19/3/12
Ngày giảng: 22/3/12


<b>TiÕt 57 </b>

<b>Bµi thùc hµnh 6: TÝnh chÊt hoá học của nớc</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Cđng cè tÝnh chÊt ho¸ häc cđa níc
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Nhanh, chớnh xỏc khi thớ nghim.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Cã c¸c biƯn ph¸p an toàn khi học tập nghiên cứu, thí nghiệm hoá học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>


- Dng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, giá TN, lọ TT đựng O2 ,ống dẫn khí, kẹp gỗ,…


- Hố chất: Na , quỳ tím, nớc, P đỏ, CaO,…
<i><b> 2. Hc sinh: </b></i>


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Thực hành, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Sgk.


<b>HĐ 1: Kiểm tra sù chn bÞ cđa hs .</b>
- Mơc tiêu: Học sinh nhắc sự chuẩn bị của mình .


- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



Bớc 1:


? Mục tiêu thí nghiệm 1?
? Tiến hành nh thế nào?
? Dự đoán hiện tợng?


- Hs nêu mục tiêu, cách tiến hành và dự
đoán hiện tỵng.


- Lu ý : Lỵng Na lÊy Ýt.
Bíc 2:


? Mơc tiêu thí nghiệm 2?
? Tiến hành nh thế nào?
? Dự đoán hiện tợng?


- Hs nêu mục tiêu, cách tiến hành và dự
đoán hiện tợng.


- Lu ý: Phản ứng toả nhiều nhiệt nên lấy
CaO vừa phải.


Bớc3:


? Mc ớch thớ nghiệm 3 là gì?


<b>1. ThÝ nghiƯm 1:</b>


a. Mơc tiªu: Thư tính chất của nớc tác dụng
với kim loại (Na)



b. Tiến hành: SGK


c. Hiện tợng: Giấy lọc bốc cháy, Na tan
<b>2. ThÝ nghiƯm 2.</b>


a. Mơc tiªu: T¸c dơng cđa nớc với oxit
bazơ.


b. Tiến hành: SGK


c. HiƯn tỵng: CaO tan t¹o dung dịch làm
quỳ tím chuyển màu xanh.


<b>3. Thí nghiệm 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

? TiÕn hµnh nh thÕ nµo?
? Dù đoán hiện tợng?


- Hs nêu mục tiêu, cách tiến hành và dự
đoán hiện tợng.


- Lu ý: Lợng P lấy ít.


b. Tiến hành :SGK


c. Hiện tợng: P2O5 tan trong nớc làm q


tím chuyển thành màu đỏ.



<b>H§ 1: KiĨm tra sù chn bị của hs .</b>
- Mục tiêu: Học sinh nhắc sự chuẩn bị của mình .


- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Hs: Các nhóm chuẩn bị dơng cơ ho¸ chÊt
cho thÝ nghiƯm.


Bíc 2:


- Hs: C¸c nhãm tiến hành 3 thí nghiệm.
+ Ghi chép hiện tợng, thảo luận giải thích.
- Hs: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm, nhận xét, bổ sung hoàn thiện báo
cáo.


- Gv theo dõi nhắc nhở.
- Gv uốn nắn thao tác sai.
? Viết phơng trình phản ứng?
Bớc 3:


- Hs i diện nhóm rửa dụng cụ, cất dọn
hố chất, dụng cụ.


+ VƯ sinh líp häc.



- Gv híng dÉn hs cÊt dän


+TN1: 2Na + 2H2O <i>→</i> 2NaOH + H2


<i>↑</i>


+ TN2: CaO + H2O <i>→</i> Ca(OH)2


+ TN3: P2O5 + 3H2O <i>→</i> 2H3PO4


<b>4. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 3p</b>


- Gv đánh giá cho điểm tổ, nhóm, cá nhân học sinh.
- Học bài, c trc bi "dung dch".


Ngày soạn: 03/04/2010


Ngày giảng: 05/04/2010 ( 8B )


<b>TiÕt 53 kiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc.</b>


- Củng cố khắc sâu kiến thức đã học.
2. Kĩ năng.


- Tự trình bày 1 vấn đề.


3. Thái độ.


- Nghiêm túc khi trình bày 1 vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>
- Kiểm tra đánh giá
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>
1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Khởi động: Kiểm tra


<b>Đề bài</b>
<i><b>Câu1: Khoanh tròn vào câu tr li ỳng:</b></i>


1. Cho phản ứng hoá học sau: H2 + CuO --> Cu + H2O phản ứng trên thuộc phản ứng


gì?


a. Phản ứng hoá hợp.
b. Phản ứng phân huỷ.
c. Phản ứng oxi hoá - khử.
2. Chất khử là chất


a. Nhờng oxi cho chất khác.


b. Nhờng và nhận oxi của chất khác.
c. Chiếm oxi của chất khác.


3. Điều chế hiđrô trong công nghiệp bằng phơng pháp.


a. Cho axít tác dụng với kim loại.


b. Cho muối tác dụng với kim loại.
c. Điện phân nớc.


4. Chất oxi hoá là chất.
a. Nhận oxi của chất kh¸c.
b. ChiÕm oxi cđa chÊt kh¸c.
c. Nhêng oxi cho chÊt khác.


<i><b>Câu 2: Điền các thông tin vào chỗ trèng;</b></i>


1. Hãy lập các phơng trình hố học theo các sơ đồ sau:
a. Fe2O3 + CO --> CO2 + Fe


b. Mg + O2 --> MgO


c. Fe2O3 + H2 --> Fe + H2O


2. Cho c¸c cơm tõ sau: ho¸ häc; chÊt khư; chÊt oxi hoá; sự khử; sự oxi hoá.Chọn cụm từ
thích hợp vào chỗ trống.


Phn ng oxi hố - khử là phản ứng……(1)……..trong đó xảy ra đồng
thời……(2)…… ……và (3)……


Câu 3: Ngời ta cho kẽm hoặc sắt tác dụng với dung dịch axít clohiđríc HCl để điều chế
khí hiđrơ. Nếu muốn điều chế 2,24 lít khí hiđrơ ( đktc) thì phải dùng số gam kẽm hoặc sắt
lần lợt là bao nhiêu?


Đáp án và thang điểm


Câu 1: Mỗi ý đúng 0.25 điểm


1. c
2. c
3. c
4. c
Câu 2:
1. (1,0đ)


a. Fe2O3 + 3CO --> 3CO2 + 2Fe


b. 2Mg + O2 --> 2MgO


c. Fe2O3 + 3H2 --> 2Fe + 3H2O


2. (1,0®)


(1) ho¸ häc ; (2) sù oxi ho¸ ; (3) sự khử
Câu 3: (7đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2


1 mol 1 mol
0,1 mol 0,1 mol

m

Zn2 = 0,1 . 65 = 6,5 (g)


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


1 mol 1 mol
0,1 mol 0,1 mol


m

Fe = 0,1 . 56 =5,6 (g)


<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 1p</b>
- Thu bài. Nhận xét giờ kiểm tra


- Ôn lại kiến thức và chuẩn bị bài mới: Nớc.


Ngày soạn: 25/3/12
Ngày giảng: 29/3/12


<b>Chơng 6 Dung dịch</b>
<b>Tiết 60 Dung dịch</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- Biết khái niệm dung môi, chất tan, dung dịch.


- Biết khái niệm dung dich bÃo hào, cha bÃo hào, biện pháp thúc đẩy sự hoà tan.
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Pha ch dung dch.
<i><b> 3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b> 1. Giỏo viờn: Dầu ăn, xăng, đờng, muối.</b></i>
<i><b> 2. Học sinh: Muối, ng, du n.</b></i>



<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Sgk.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu Dung môi, chất tan, dung dịch .</b>
- Mục tiêu: Biết thế nào là dung môi, chất tan và dung dịch .


- Thời gian: 15p


- Đồ dùng : Nớc dầu ăn, nuối,...
- Cách tiến hành


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Biểu diễn thí nghiệm 1.
+ Đờng: Chất tan


+ Nớc: Dung môi



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

+ Hỗn hợp nớc đờng là dung dịch.


- BD thÝ nghiƯm 2: ? nhËn xÐt hiƯn tỵng?
- Hs: NhËn xét hiện tợng


+ Đờng tan trong nớc
+ Dầu ăn tan trong nớc.


+ Dầu ăn không tan trong nớc
- Gv:


+ Xăng là dung môi của chất tan dầu ăn.
+ Nớc không là dung môi của chất tan dầu
ăn.


Bớc 2:


? Nm v ngọt của dung dịch nớc đờng ở
miệng và đáy cốc ?So sánh?


- Hs: Mọi địa điểm độ ngọt của dung dịch
đờng là nh nhau.


- Gv: Dung dịch có tính đồng nht.


? Thế nào là dung môi, chất tan, dung dịch?
- Thảo luận, trả lời.


- Gv: Bổ sung <sub></sub><sub>- Dung môi là chất có thể hoà tan chất tan</sub>


tạo dung dịch.


- Chất tan là chất bị hồ tan trong dung mơi.
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất giũa chất
tan và dung mụi.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu dung dịch bÃo hoà, cha bÃo hoà và cách làm cho quá trình hoà tan</b>
<b>chất tan nhanh hơn .</b>


- Mục tiêu: BiÕt thÕ nµo lµ dung dich b·o hoµ, cha b·o hoà và cách hoà tan nhan chất
tan.


- Thời gian: 15p


- Đồ dùng : Nớc dầu ăn, nuối,...
- Cách tiến hành


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


- BD thÝ nghiƯm 1.


? Cho đờng vào nớc có hiện tợng gì?
? Kết quả thu đợc là gì?


? Tiếp tục cho thêm đờng có hiện tợng gì?
+ Hs:


- §êng tan hÕt.



- Đợc dung dịch nớc đờng.
- Đờng vẫn tan hết.


=> Dung dịch nớc đờng này là dung dịch
cha bão hồ.


? Tiếp tục thêm đờng có hiện tợng gì?
- Đờng khơng tan, lắng xuống.


=> Dung dịch nớc đờng này là dung dịch
bão hoà.


? Nếu đun nóng dung dịch bão hoà trên,
thêm đờng có hiện tợng gì?


- §êng tan tiÕp.


- Gv: Lu ý: Dung dịch cha bÃo hoà hay bÃo


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

ho chỉ ở 1 nhiệt độ xác định.


? VËy thÕ nµo là dung dịch cha bÃo hoà?
Dung dịch cha bÃo hoà?


- Th¶o ln, tr¶ lêi.
- Bỉ sung.


Bíc 2:



- Làm thí nghiệm: Chuẩn bị 4 cốc.
+ Cốc 1: 200ml nớc + 10g đờng.
+ Cốc 2: 200ml nớc + 10g đờng + To


+ Cốc 3: 200ml nớc + 10g đờng + khuấy.
+ Cốc 4: 200ml nớc + 10g đờng nghiền.
? So sánh cốc nào tan nhanh hơn?


? Độ tan phụ thuộc vào yếu tố nào?
- 2,3,4 đờng tan nhanh hơn.


- Nhiệt độ, bản chất của chất tan.


- Dung môi cũng ảnh hởng độ tan của chất.
?Làm nh thế nào để tăng độ tan chất rắn?
- Bổ sung.




- Ơ 1 nhiệt xác định:


+ Dung dịch cha bÃo hoà là dung dịch có
thể hoà tan thêm chất tan.


+ Dung dịch bÃo hoà là dung dịch không
hoà tan thêm chất tan.


<b>3. Lm thế nào để q trình hồ tan</b>
<b>chất rắn trong nớc nhanh hơn.</b>





+ KhuÊy dung dÞch.


+ Đun nóng dung dịch.
+ Nghiền nhỏ chất rắn.
<b>V. Tổng kết và hớng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>


- Lµm bµi tập 4, 5, 6 tại lớp.
- Đọc kết luËn.


- Häc bµi, lµm bµi tËp sgk.
- Đọc bài mới.


Ngày soạn: 27/3/12
Ngày giảng: 30/3/12


<b>Tiết 60 </b>

<b>§é tan mét chÊt trong níc</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nhận thức đợc chất tan và chất không tan.
- Hiểu độ tan 1 chất trong nớc là gì?


- Biết yếu tố ảnh hởng đến độ tan 1 chất trong nớc là gì?
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết, phân tích, tổng hợp.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 5p


? Dung dich, dung môi, chất tan là gì? Ví dụ?
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thi gian: 1p


- Cách tiến hành: Sgk.


<b>HĐ 1: Tìm hiểu chất tan và chất không tan .</b>
- Mục tiêu: Biết thế nào là chất tan và chất không tan .


- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Néi dung</b>


Bíc 1:


- BiĨu diƠn thÝ nghiƯm sgk:
? Quan sát hiện tợng, nhận xét?
? Nhận xét gì tính tan trong nớc?


- Hs: Quan sát, nhận xét hiện tợng.
+ CaCO3 kh«ng tan


+ NaCl tan


- Gv: Cã chÊt tan nhiỊu, cã chất tan ít.
Bớc 2:


- Gv: Thông báo kiến thức.
- Hs: Lắng nghe


- HD sử dụng bảng tính tan SGK/156.


<b>I. Chất tan và chất không tan.</b>
1. Thí nghiệm về tính tan của một
chất.




- Có chất không tan và có chất tan Ýt
trong níc.


- Cã chÊt tan Ýt trong níc vµ cã
chÊt tan nhiỊu trong níc.


2. TÝnh tan cđa mét sè axit, baz¬,
mi.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu độ tan của một chất trong nớc .</b>
- Mục tiêu: Biết thế nào là độ tan của một chất trong nớc .



- Thêi gian: 15p
- Cách tiến hành


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:


- Có nhiều cách biểu thi độ tan một chất.
+ Số gam chất tan có trong 100g nớc.


+ Sè gam chÊt tan cã trong 100g dung dÞch.
+ Sè gam chÊt tan cã trong 1lÝt níc ë Oo<sub>C, 1at,..</sub>


? Nói độ tan của đờng trong nớc ở 25o<sub>C là 204g</sub>


cã ý nghÜa g×?


- Hs: Ơ 25o<sub>C: 100g nớc hồ tan 204g ng </sub>


tạo dung dịch bÃo hoà.
? Độ tan của 1 chÊt?
- Bỉ sung.


Bíc 2:


? Tăng nhiệt độ, độ tan của chất có thay i
khụng?


? Độ tan chất rắn phụ thuộc yếu tố nào?



<b>II. Độ tan của một chất trong</b>
<b>nớc.</b>


1. §Þnh nghÜa.




- Độ tan ( S ) của một chất trong
nớc là số gam chất đó hồ tan
trong 100g nớc đế tạo thành
dung dịch bão hoà ở nhiệt độ
xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Hs: Nhiªn cøu H6.5, 6.6
+ Cã


+ Nhiệt độ


- Gv: Ngồi nhiệt độ, độ tan chất rắn còn phụ
thuộc bản chất dung môi và chất tan.


? Khi nhiệt độ tăng độ tan chất khí tăng hay
giảm?


+ Gi¶m


? Độ tan chất khí phụ thuộc vào yếu tố nào?
+ Nhiệt độ, áp suất.



- VD các loại nớc uống có gaz.




- tan chất rắn phu thuộc chủ
yếu vào nhiệt độ.




- Độ tan của chất khí tỉ lệ
nghịch với nhiệt độ, tỉ lệ thuận
với áp suất.


<b>4. Tæng kÕt vµ híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>
- Trả lời câu hỏi 1,2,3


- Đọc kết luËn sgk.


- Häc bµi, lµm bµi tËp sgk.


- Đọc bài mới: Nồng độ dung dịch.
Ngày soạn: 3/4/12


Ngày giảng: 6/4/12


<b>Tit 61 nồng độ dung dịch</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>



- Biết ý nghĩa nồng độ phần trăm, nồng độ mol. Cơng thức tính nồng độ.
- Vận dng cong thc lm bi tp.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Tính tốn theo cơng thức hố học.
<i><b> 3. Thái :</b></i>


- Vận dụng lí thuyết giải bài tập toán hoá học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b> 1. Giáo viªn: </b></i>
<i><b> 2. Häc sinh: </b></i>
<b>III. Phơng pháp d¹y häc:</b>


- Nêu vấn đề, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 5p


T1 ? Những yếu tố ảnh hởng đến độ tan ?


T2 ? Nồng độ phần trăm của dung dịch? Công thức?
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- C¸ch tiÕn hµnh: Sgk.



<b>HĐ 1: Tìm hiểu nồng độ phần trăm của dung dịch .</b>


- Mục tiêu: Biết thế nào là nồng độ phần trăm của dung dịch và cơng thức tính tốn. áp
dung giải tốn .


- Thời gian: 19p
- Cách tiến hành


<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


T1
Bíc 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

? Dung dịch đờng 20% có nghĩa là gì?
- Hs: 100 g dung dịch đờng có 20 g đờng.
+ Nghiên cứu ví dụ 1


? Dung dịch là gì?


- Hs: Hn hp ng nht gia cht tan v
dung mụi.


? Khối lợng dung dịch tính nh thÕ nµo?
- Hs: mdd = mct + mdm = 15 + 45 = 60 g


- 60 g dung dÞch cã 15 g chÊt tan vËy 100 g
dung dÞch cã x g chÊt tan.


-> x = (15/60)100


hay C% = mct


mdd 100%


? Rót ra c«ng thøc tÝnh mct ,mdd khi biÕt hai


đại lợng cịn lại?
Bớc 2:


- Hs: Lµm bµi tËp 1.
- Gv: Bæ sung.




Nồng độ phần trăm ( C% ) cho biết số gam
chất tan trong 100 g dung dịch.




C% = mct<sub>mdd</sub> 100%


+ C%: nồng độ phần trăm
+ mct : khối lợng chất tan


+ mdd : khối lợng dung dịch


<i>m</i><sub>ct</sub>=<i>C</i>%. mdd


100



mdd =

mct . 100<i><sub>C</sub></i><sub>%</sub>
<b>H§ 2: Lun tËp</b>


- Mục tiêu: Rèn kĩ năng làm bài tập và củng cè kiÕn thøc cho HS
- Thêi gian: 15p


- Cách tiến hành: GV hớng dẫn HS làm các bài tập 1, 2, 3 SGK
<b>4. Tổng kết và híng dÉn häc tËp ë nhµ. 5p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Ngµy soạn: 10/4/12
Ngày giảng: 13, 19/4/12


<b>Tiết 64- 65 </b>

<b>pha chế dung dịch</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Hs thùc hiƯn phÇn tÝnh toán số liệu, liên quan CM, C%.


- Bit pha chế dung dịch theo số liệu đã tính.
<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Tính tốn các đại lợng về nồng độ dung dịch.
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Yªu thích môn học, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>



- Cân, ống đong, cốc chia độ, bình tam giác, đĩa thuỷ tinh, nớc cất, dd NaCl, C12H22


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Nờu vn , đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức giờ học:</b>


1. Ôn định tổ chức: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: 6p
Chữa bài tập /146
3. Khởi động:


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho học sinh. Xác định mục tiêu của bài
- Thời gian: 1p


- Cách tiến hành: Sgk.


<b>H 1: Tỡm hiểu Cách pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trớc .</b>
- Mục tiêu: Biết thế cách pha chê một nồng độ cho trớc.


- Thời gian: 32p
- Cách tiến hành


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Bớc 1:



? Dung dịch là gì?


? Mun pha ch 1 dung dịch cần biết đại
l-ợng nào?


- Lµm bµi tËp 1


? Biết mdd , C% có tính đợc mct khụng? tớnh


nh thế nào?
- mct , mdm


- Tơng tù biÕt Vdd , CM -> nct -> mct -> Vdm .


Bíc 2:


- - Lµm bµi tËp 1/149


- TiÕn hµnh pha chế dung dịch
( Bảng/147)


- Gv: Bổ sung.


<b>1. Cỏch pha chế một dung dịch theo nồng</b>
<b>độ cho trớc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Thêi gian: 32p
- C¸ch tiÕn hành



<b>HĐ của GV vµ HS</b> <b>Néi dung</b>


<b>T2</b>
Bíc 1


- Lµm bµi tËp 2.


? So sánh CM dung dịch trớc và sau khi pha


chế?


? Muèn pha lo·ng dung dịch cần thêm
thành phần nào?


- Dung môi


? S mol cht tan cú thay đổi khơng?
- Khơng


? Từ CM2 và V2 có tính đợc nct khơng? tính


nh thÕ nµo?


? Do nct khơng đổi -> tính V1 nh thế nào?


? Biết V1 ; V2 có tính đợc lợng nc cn


thêm không?


? Nêu cách pha dung dịch?



- Thảo luận, tiến hành tính toán và pha chế
theo hớng dẫn của gv.


Bớc 2:


- Tơng tự làm phần b.
- Gv: Bæ sung.


<b>2. Cách pha loãng một dung dịch theo</b>
<b>nồng độ cho trớc.</b>


- C1V1 = C2V2 = n


-> V1 = <i>C</i>2.<i>V</i>2


<i>C</i>1


- Vdm = V2 - V1


(Bảng sgk/148)


<b>4/. Tổng kết và hớng dẫn học tËp ë nhµ. 6p</b>
- Híng dÉn lµm bµi tËp 2,3.


<i><b> - Häc bµi, lµm bµi tËp 4,5/sgk</b></i>
- Chuẩn bị bài luyện tập 8.





Ngµy soạn: 16/4/12
Ngày giảng: 20/4/12


<b> TiÕt 66 </b>

<b>bµi lun tËp 8</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Biết độ tan một chất trong nớc là gì? Những yếu tố ảnh hởng độ tan 1 chất rắn,
chất khí trong nớc.


- Biết ý nghĩa nồng độ phần trăm, nồng độ mol, hiểu và vận dụng đ ợc công thức
CM,C%.


- Biết tính tốn và pha chế dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồng độ mol cho
trc.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Tng hợp, phân tích.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i><b>2. Học sinh: Đọc bài.</b></i>
<b>III. Bài mới.</b>


<i><b>1. OĐTC</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>3. Luyện tập.</b></i>


<b> H§ cđa GV</b> H§ cđa HS
<b>H§ 1:</b>


? Độ tan của một chất trong nớc là gì?
- Nếu thay đổi nhiệt độ sẽ ảnh hởng nh thế
nào đến:


? §é tan chất rắn trong nớc?
? Độ tan chất khí trong nớc?
<b>HĐ 2:</b>


- Ph¸t phiÕu lun tËp cho c¸c nhãm.


? Cho biết ý nghĩa nồng độ phần trăm, nồng
độ mol của dung dịch?


? H·y cho biÕt:


? C«ng thøc tÝnh CM , C%?


? Từ các công thức trên có thể
tính đợc những đại lợng nào liên quan trong
một dung dch?


- Nhận xét, bổ sung.
<b>HĐ 3:</b>



? Nêu các bớc pha chế một dung dịch?
- Phát phiếu học tập:


1. Pha 40ml dung dịch NaOh 0.5M.
2. Pha 50g dung dịch đờng nồng độ 20%.
3. Pha 50g dung dịch đờng nồng độ 5% từ
dung dịch đờng 20%.


- NhËn xÐt, bỉ sung.


<b>1. §é tan của một chất trong nớc.</b>
- Đại diện trình bày, nhËn xÐt bæ sung.


<b>2. Nồng độ dung dịch.</b>
- Thảo luận


- Đại diện trình bày
- Nhận xét bổ sung


<b>3. Pha chế dung dịch theo yêu cầu cho </b>
<b>tr-ớc.</b>


- Thảo luận


- Đại diện trình bày
- Nhận xét bổ sung.


<i><b>4. Củng cố</b></i>



- Híng dÉn häc sinh làm bài tập 1,2,3.5
<i><b>5. Dặn dò.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Ngày soạn: 21/4/12
Ngày giảng: 25/4/12


TiÕt 67

<b>bµi thùc hµnh 7</b>



pha chế dung dịch theo nồng độ
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Học sinh biết tính tốn và pha chế những dung dịch đơn giản theo những nồng độ
khác nhau.


<i><b>2. KÜ năng:</b></i>


- Rèn cho học sinh kĩ năng tính toán, kĩ năng cân đo hoá chất trong phòng thí
nghiệm.


<i><b>3. Thỏi :</b></i>


- Yêu thích môn học
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Dụng cụ: Cốc 100ml, 150ml, ống thuỷ tinh chia độ, cân thí nghiệm, đũa thí
nghiệm, giá thí nghiệm.



- Ho¸ chÊt: §êng tr¾ng khan, NaCl khan, níc cÊt.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- §äc, kẻ phiếu thực hành.
<b>III. Tiến trình.</b>


<i><b>1. OĐTC</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>3. Thực hành.</b></i>


<b> HĐ cđa GV</b> H§ cđa HS
<b>H§ 1:</b>


? Xác định mct ?


? TÝnh mníc cÇn dïng ?


? Tính số mol chất tan cần dùng?-> khối
l-ợng chất tan?


? Xỏc nh mct cú trong 50g dung dch ban


đầu?


<b>I. Phần tính toán.</b>
1. Thực hành 1.


- Khối lợng chất tan: 7,5g


- Khối lợng nớc : 42,5g
2. Thực hành 2.


-> Số mol chÊt tan: 0,02mol
-> Khèi lỵng chÊt tan: 1,17g
3. Thùc hµnh 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

? Xác định mdd trong khi pha loãng? -> xác


định mnớc là bao nhiêu?


? Xác định số mol chất tan trong dung dịch
0,1M?


? ThÓ tÝch dung dịch trớc khi pha chế là bao
nhiêu?


? Nêu cách pha các dung dịch trên?
- Bổ sung.


<b>HĐ 2: </b>


- Giáo viên uốn nắn thao tác sai
<b>HĐ3: </b>


- Giáo viªn híng dÉn học sinh cách cân,
đong hoá chất.


- Uốn nắn thao tác sai.
<b>HĐ 4:</b>



- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ cho im.
<b>H 5:</b>


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở.


- 16,7g
- 33,3g


4. Thực hành 4.
- 0,05mol
- 25ml


- Thảo luận, đại diện trình bày, nhận xét bổ
sung.


<b>II. ChuÈn bị dụng cụ hoá chất.</b>


- Đại diện nhóm nhận dụng cụ, hoá chất.
<b>III. Tiến hành.</b>


- Nhóm häc sinh thùc hiÖn lần lợt thí
nghiệm


- Ghi chép văn bản tờng trình
<b>IV. Báo cáo kết quả.</b>


- Đại diện báo cáo kết quả
- Nhận xét bổ sung



<b>V. Vệ sinh líp häc.</b>


- Nhóm cử đại diện vệ sinh lớp hc, ra, ct
dng c, hoỏ cht.


<i><b>4. Dặn dò.</b></i>


- Học bài, chuẩn bị bài ôn tập cuối năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>TiÕt 68 ôn tập học kì II</b>
I/ Mục tiêu:


<b>-</b> HS c hệ thống các kiến thức cơ bản đợc học trong học kì II:
+ Tính chất hố học của hiđro, oxi, nớc. Điều chế hiđro, oxi


+ Các khái niệm về các loại p/ hoá hợp, phản ứng phân huỷ, p/ oxi hoá khử, p/ thế
+ Khái niệm oxit, bazơ, axit, muối và cách gọi tên các loại hợp chất đó


<b>-</b> RÌn luyện kĩ năng viết ptp về các t/c hoá học của oxi, hiđro, nớc
+ Rèn luyện kĩ năng phân loại và gọi tên các loại hợp chất vô cơ


+ Bc đầu rèn luyện kĩ năng phân biệt một số chất dựa vào t/c hoá học của chúng
- HS đợc liên hệ với các hiện tợng xảy ra trong thực tế: Sự oxi hoá chậm, sự cháy,
thành phần kk và biện pháp để giữ cho bầu khí quyển đợc trong lành.


II. Đồ dùng


<b>-</b> HS: Ôn lại các kiến thức cơ bản trong học kì II
III/ Ph ơng pháp :



IV / Tổ chức giờ học:
1. ổn định lớp:


2. Các hoạt động học tập


Hoạt động của GV và HS Nội dung


GV:


?Em hãy cho biết ở học kì II chúng ta đã
học những chất cụ thể nào


HS: ĐÃ học các chất oxi, hiđro, nuớc


GV: ?HÃy nêu các t/c hoá học của các chất
này (mỗi nhóm thảo luận t/c một chất rồi
ghi kq vào bảng nhóm)


HS:


Tính chÊt ho¸ häc cđa oxi


<b>-</b> T¸c dơng víi mét sè phi kim


<b>-</b> Tác dụng với một số kim loại


<b>-</b> Tác dụng với một số hợp chất
Tính chất hoá học của hiđro



<b>-</b> Tác dụng với oxi


<b>-</b> Tác dụng với một số kim loại
Tính chất hoá học của nớc


<b>-</b> Tác dụng với một số kim loại


<b>-</b> Tác dụng với một số oxit bazơ


<b>-</b> Tác dụng với một số oxit axit


HS làm bài tập vào vở, 1HS làm trên bảng
<b>a)</b> 4P+5O22P2O5


<b>b)</b> 3Fe+2O2Fe3O4


I/ Ôn tập về tính chất hố học của oxi,
hiđro và n ớc và định nghĩa các loại p/


Bµi tËp 1: Viết các PTPƯ xảy ra giữa các
cặp chất sau:


a) Phot pho + oxi
b) Sắt + oxi


c) Hiđro + S¾t III oxit
d) Luhuynh trioxit + níc
e) Bari oxit + níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>c)</b> 3H2+Fe3O4 2Fe+3H2O



<b>d)</b> SO3+H2O H2SO4


<b>e)</b> BaO +H2OBa(OH)2


<b>f)</b> Ba +2H2OBa(OH)2+H2


- Trong các p/ trên, p/ a, b, d, e thuộc loại
p/ hoá hợp


- P/ c, f thuộc loại p/ thế; cũng là p/ oxi hoá
- khử


GV: ? Tại sao lại phân loại nh vậy
HS nhắc lại định nghĩa các loại p/ trên


HS lµm bµi tËp vµo vë


a) 2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2


b) 2KClO3 2KCl + O2


c) Zn + 2HCl  ZnCl2+ H2


d) 2Al + 6HCl  2AlCl3+3H2


e) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2


f) 2H2O 2H2 + O2



Trong các p/ trên:


<b>-</b> Phn ng a, b đợc dùng để điều chế
oxi trong phịng thí nghiệm


<b>-</b> Phản ứng c,d,e đợc dùng để điều chế
hiđro trong phòng thí nghiệm


GV chÊm vë cđa mét sè HS


GV ?C¸ch thu oxi và hiđro trong phòng thí
nghiệm có điểm nào giống và khác nhau?
Vì sao?


HS:


<b>-</b> u thu c bng cách đẩy nớc vì
chúng đều ít tan trong nớc


<b>-</b> Đều thu Đều đợc bằng cách đẩy kk.
Tuy vậy để thu đợc khí oxi thì phải
ngửa bình, cịn thu hiddrro thỡ phi
ỳp bỡnh


Vì: oxi nặng hơn kk; hiđro nhẹ hơn kk


II/ Ôn tập cách điều chế oxi, hiđro:
Bài tập 2: Viết các PTPƯ sau


a) Nhiệt phân kali pemanganat


b) Nhiệt phân kali clorat


c) Kẽm + Axit clohiđric


d) Nhôm + Axit sunfuric (loÃng)
e) Natri + Nớc


f) Điện phân nớc


Trong cỏc p/ trên, p/ nào đợc dùng để
đ/c oxi, hiro trong phũng thớ nghim?


III/ Ôn tập các khái niệm oxit, bazơ, axit,
muối:


Bài tập 3:


a) Phân loại các chÊt sau:


K2O, HCl, KOH, NaCl, MgO, HNO3,


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

GV; Gọi HS các nhóm lần lợt phân loại các
chất


HS phân loại và gọi tên chất
GV:


? HÃy viÕt c«ng thøc hh chung cđa oxit,
axit, bazơ, muối



HS: Công thức chung:
+ Oxit: RxOy


+ Ba zơ: M(OH)m


+ Axit: HnA


+ Muèi: MxAy


CuCl2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3, MgCl2,


P2O5, SO3, H2CO3, Zn(OH)2, AlNO3)


,H3PO4, H2SO3, NaOH, Ba(OH)2 , CO2,


N2O5 , H2S, NaHCO3


b) Gọi tên các chất trên


3. Bài tập:


- Ôn tập kiến thức trong chơng dd
- Làm bài 25/4,6,7; 26/5,6; 27.1/SBT


<b>kiểm tra học kì ii</b>
Môn: Hoá học 8


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>


<b>I. Trắc nghiệm. ( 3 điểm )</b>


<i><b>Câu 1: ( 0,5 ®iĨm )</b></i>


Khoanh trịn vào câu trả lời đúng


1. Khi cho 1 lít xăng và 2 lít nớc, câu nào sau đây diễn đạt đúng hỗn hợp đó:
a. Nớc là dung mơi của xăng, hỗn hợp đó là một dung dịch


b. Xăng là dung mơi của nớc, hỗn hợp đó là một dung dịch
c. Xăng và nớc đều là dung môi của nhau


d. Hỗn hợp đó khơng phải là dung dịch.


2. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan chất rắn trong nớc:


a. Đều tăng b. Đều giảm c. Phần lớn là tăng d. Phần lớn là giảm.
<i><b>Câu 2: ( 1,5 ®iÓm )</b></i>


H·y ghÐp công thức ở cột (B) ứng với tên gọi ở cột (A).
<b> Cột A</b> <b>Đáp ¸n</b> <b> Cét B</b>


1. §ång (II) clorua 1…… a. NaH2PO4


2. KÏm sunfat 2…… b. Ca3(PO4)2


3. S¾t (III) sunfat 3…… c. Na2HPO4


4. Canxi photphat 4…… d. ZnSO4


5. Natri hi®rophotphat 5…… e. CuCl2



6. Natri ®ihi®rophotphat 6…… g. Fe2(SO4)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>C©u 3: ( 1 ®iĨm )</b></i>


Cho các cụm từ sau: <i>oxit axit; oxit bazơ; nguyên tố; hiđrô; oxi; kim loại</i>. Hãy chọn
từ hoặc cụm từ thích hợp để điền và chỗ trống trong câu sau:


Nớc là hợp chất tạo bởi……(1)…… ……là (2)…..và……(3)……. Nớc tác dụng với
một số……(4)……ở nhiệt độ thờng.


<b>II. Tù ln. ( 7 ®iĨm )</b>
<i><b>Câu 1: ( 3 điểm )</b></i>


Tính lợng chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M


b) 50 gam dung dÞch MgCl2 6%


<i><b>Câu 2: ( 4 điểm )</b></i>


Cho 13 gam kẽm tác dụng với 100 gam dung dịch axit clohiđric, ta thu đợc dung
dịch A và khí B.


a) Viết phơng trình ph¶n øng


b) TÝnh thĨ tÝch khÝ B sinh ra (®ktc)


c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A thu đợc sau phản ứng.
<b>hớng dẫn chấm thi hc kỡ ii</b>



Môn: Hoá học 8


<i>Thời gian làm bài: 45 phót</i>


<b>I. Trắc nghiệm. ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm .</b>
<i><b>Câu 1: ( 0,5 điểm ) </b></i>


1. d 2. c
<i><b>Câu 2: ( 1,5 điểm )</b></i>


1 - e 2 - d 3 - g 4 - b 5 - c 6 - a
<i><b>C©u 3: ( 1 điểm )</b></i>


(1) nguyên tố ; (2) hiđrô ; (3) oxi ; (4) kim lo¹i ;
<b>II. Tù luËn. ( 7 ®iĨm )</b>


<i><b>C©u 1: ( 3 ®iĨm )</b></i>


a) Ta cã n = CM V = 0,9 2,5 = 2,25 mol ( 1 điểm )


<i></i> Khối lợng NaCl : mNaCl = 2,25 58,5 = 131,625 gam ( 1 ®iĨm )


b) Ta có khối lợng chất tan MgCl2 =


6<i>ì</i>50


100 = 3 gam ( 1 điểm )


<i><b>Câu 2: ( 4 điểm )</b></i>



Ta cã

n

Zn = 13<sub>65</sub> = 0,2 mol ( 0,25 điểm


a) Phản ứng: Zn + 2HCl <i>→</i> ZnCl2 + H2 <i>↑</i> ( 1 ) ( 1 ®iĨm )


1 mol 1 mol 1 mol
0,2 mol x mol y mol


Dung dịch A là ZnCl2 , khÝ B lµ H2 ( 0,5 ®iĨm )


b) Ta cã

n

H2 = y =


0,2<i>×</i>1


1 = 0,2 mol ( 0,25 ®iĨm )


<i>⇒</i> VH2 = 0,2 22,4 = 4,48 lit ( 0,5 ®iĨm )


c) Tõ (1) ta cã sè mol ZnCl2 = sè mol H2 = 0,2 mol


Khèi lỵng ZnCl2 = 0,2 136 = 27,2 gam ( 0,5 ®iĨm )


Khối lợng dung dịch sau phản ứng:


mdd = mZn + mHCl + mH2 = 13 + 100 - 0,2.2 = 112,6 gam ( 0,5 ®iĨm )


C% = 27<i>,</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×