Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.Vịt trời, chim cú, đà điểu</b>



<b>Caâu 1:Những đại diện nào sau đây đều thuộc </b>


<b>nhóm chim bay ?</b>



<b>B.Chim ưng, chim cánh cụt,vịt trời,chi, cú</b>



<b>D.Chim</b>

<b>cú, chim ưng, vịt trời, đà điểu</b>



<b>C.</b>

<b>Chim cú, chim ưng, vịt trời, chim bồ câu</b>



<i>x</i>



A. Có lơng vũ bao phủ bên ngồi cơ thể, có cánh



<b>Câu 2:Lớp chim có đặc điểm chung gì ?</b>



B. Phổi có mạng ống khí, túi khí tham gia hơ hấp


C. Tim có 4 ngăn, động vật hằng nhiệt



D. Cả A,B,C đều đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngành động vật</b>


<b> có xương sống</b>



LỚP CÁ



LỚP LƯỠNG CƯ



LỚP BỊ SÁT


LỚP CHIM




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Có trên 4600 lồi, sống khắp nơi trên trái đất,</b>
<b>là lớp động vật có tổ chức cao nhất.</b>


<b>Nội dung :</b>


<b>I- Đời sống </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I/ ĐỜI SỐNG</b>.


1/ Đời sống :


<b>Bài 46</b>

<b> :</b>



Học sinh đọc thông tin về đời sống
của thỏ trả lời các câu hỏi sau.


<b>4. Nhiệt độ cơ thể của Thỏ khác với </b>
<b>nhiệt độ cơ thể thằn lằn như thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>3. Thời gian kiếm ăn của Thỏ vào lúc </b>
<b>nào? Thức ăn là gì và ăn bằng cách </b>
<b>nào?</b>


<b>2. Thỏ có tập tính gì?</b>



<b>1</b>

<b>.</b>

<b> Thỏ hoang </b>


<b>thường sống ở </b>


<b>đâu?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ ĐỜI SỐNG</b>.


1/ Đời sống.


- Sống trong bụi rậm, có tập tính
đào hang hoặc chạy trốn<b>.</b>


- Kiếm ăn vào buổi chiều hay ban
đêm


- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm
nhấm<b>.</b>


- Là động vật hằng nhiệt


2/ Sinh sản.


Thỏ hoang sống ở đâu và có tập tính gì?
Thỏ kiếm ăn vào thời gian nào? Thức ăn
của thỏ là gì và ăn bằng cách nào


-Nhiệt độ cơ thể thỏ khác với nhiệt độ cơ
thể thằn lằn như thế nào?


-Vì sao khi ni thỏ người ta thường che
bớt ánh sáng cho chuồng thỏ?


<b>Bài 46 :</b>



Thỏ đực có cơ quan giao phối. Thỏ cái



trong ống dẫn trứng, trứng được thụ tinh



phát triển thành phôi và một bộ phận là


nhau thai,gắn liền với tử cung của thỏ



mẹ.Nhau thai có vai trị đưa chất dinh


dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua dây



rốn,Chất bài tiết từ phôi được chuyển


sang cơ thể mẹ cũng từ dây rốn và nhau


thai.Hiện tượng đẻ con có nhau thai được



gọi là hiện tượng thai sinh.Thỏ mẹ mang


thai trong 30 ngày



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đặc điểm</b>

<b>Bò sát(Thằn lằn </b>



<b>bóng đi dài)</b>

<b>Thỏ</b>



<b>Thụ tinh</b>



<b>Sinh sản</b>



<i><b>Hãy trình </b></i>


<i><b>bày hình </b></i>


<i><b>thức thụ </b></i>



<i><b>tinh và </b></i>


<i><b>sinh sản </b></i>




<i><b>của bò </b></i>


<i><b>sát</b></i>

<i><b>?</b></i>


<i><b>trong </b></i>



<i><b>Đẻ trứng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đặc điểm Bị sát(thằn </b>


<b>lằn bóng </b>


<b>đi dài)</b>



<b>Thỏ</b>



<b>Thụ tinh</b>


<b>Sinh sản</b>



<i><b>trong</b></i>



<i><b>đẻ trứng</b></i>



<i><b>Qua</b></i>

<i><b> vừa đọc </b></i>



<i><b>hãy cho biết </b></i>


<i><b>hình thức thụ </b></i>


<i><b>tinh và sinh sản </b></i>



<i><b>của thỏ ntn ?</b></i>


<i><b>Trong</b></i>



<i><b>Đẻ con có </b></i>


<i><b>nhau thai </b></i>



<i><b>(thai sinh)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Cấu tạo nhau thai của thỏ</i>



<b>1</b>



<b>2</b>



<b>3</b>



<b>4</b>


<b>5</b>



Thành tử cung



Màng tử


cung



Nhau thai



Dây rốn



Phôi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với đẻ trứng và noãn thai sinh



Ưu điểm của


sự thai sinh



Sự phát triển phơi khơng phụ thuộc



vào nỗn hồng có trong trứng



Phơi phát triển trong bụng mẹ nên an


toàn, đủ điều kiện cho sự phát triển



Con non được nuôi bằng sữa mẹ


không phụ thuộc vào nguồn thức ăn


từ thiên nhiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thai sinh là hiện tượng mang thai và đẻ con , con lớn lên nhờ chất dinh dưỡng
của mẹ cung cấp qua nhau thai , các động vật thuộc lớp thú nằm trong nhóm
này .


Nỗn thai sinh là động vật đẻ con nhưng không do mang thai mà do trứng sau khi
thụ tinh nằm trong ống dẫn trứng , đến khi nở thành con , phôi phát triển thành


con nhờ chất dinh dưỡng dự trữ trong khối noãn hỗng chứ khơng phải lấy từ
cơ thể mẹ , trường hợp này có thể thấy ở một số loài cá đẻ con như : cá mập, cá
ngựa …


Đẻ trứng thì rõ rồi , các lồi cá xương đẻ trứng và nhiều động vật khác nữa …
GV mở: do đó ở động vật thai sinh cũng như con người trong khi mang thai ta
phải chăm sóc con cái (mẹ) thật tốt đẻ con non phát triển tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/ ĐỜI SỐNG</b>



1/ Đời sống


2/ Sinh sản



-Thụ tinh trong.




-Phôi phát triển trong tử


cung của thỏ mẹ



-Đẻ con có nhau thai (thai


sinh)



-Con non yếu được nuôi


bằng sữa mẹ.



Em hãy nêu đặc điểm sinh sản
của thỏ


-Sự thụ tinh ?
-Vị trí của phôi ?


-Thế nào là hiện tượng thai sinh ?
-Con non được nuôi dưỡng như
thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Mô tả cấu tạo ngồi của thỏ
(bộ lơng, chi, giác quan)?


1
2
3
4
5
6
7


Lơng mao
Đuôi
Miệng
Chi trước
Chi sau
Lỗ tai
Mắt

<b>I/ ĐỜI SỐNG</b>



<b>1/ Đời sống</b>



<b>II/ CẤU TẠO NGỒI</b>


<b>VÀ DI CHUYỂN</b>



<b>1/ Cấu tạo ngồi</b>


<b>2/ Sinh sản</b>



-Sống trong bụi rậm, có tập tính đào
hang hoặc chạy trốn<b>.</b>


-Kiếm ăn vào buổi chiều hay ban
đêm


-Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm
-Thụ tinh trong.


-Phôi phát triển trong tử cung của
thỏ mẹ


-Đẻ con có nhau thai (thai sinh)



-Con non yếu được nuôi bằng sữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bộ phận cơ </b>
<b>thể</b>


<b>Đặc điểm cấu tạo </b>
<b>ngồi</b>


<b>Sự thích nghi với đời sống </b>
<b>và tập tính lẫn trốn kẻ thù</b>


<b>Bộ lơng</b> <b>Bộ lơng………</b>


<b>Chi (có vuốt)</b> <b>Chi trước………</b>


<b>Chi sau………</b>


<b>Giác quan</b>


Mũi………và lơng


<b>Xúc giác ……...</b>


<b>Tai…………Vành tai dài </b>
<b>, lớn cư động các phía</b>
<b>Mắt có mi... có </b>
<b>lơng mi.</b>


Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể


khi ẩn trong bụi rậm


<b>Đào hang</b>


Bật nhảy xa chạy trốn kẻ thù


Định hướng âm thanh phát hiện
sớm kẻ thù


Thăm dị thức ăn và mơi trường


<b>Mao dày xốp</b>


<b>Ngắn</b>



dài, khỏe


<b>thính</b>



<b>thính</b>



<b>Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với </b>


<b>đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù</b>



<b>Bảo vệ cho mắt không bị </b>
<b>khô</b>


<b> cử động</b>



oG
Thời gian



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
- Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ.
- Mũi thính có lơng xúc giác nhạy


bén.


- Tai thính, vành tai dài lớn, cử động
được theo các phía.


- Mắt có mi, cử động được


-Sống trong bụi rậm, có tập tính đào
hang hoặc chạy trốn<b>.</b>


-Kiếm ăn vào buổi chiều hay ban
đêm


-Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm


<b>- </b>Là động vật hằng nhiệt
-Thụ tinh trong.


-Phôi phát triển trong tử cung của
thỏ mẹ


-Đẻ con có nhau thai (thai sinh)


-Con non yếu được nuôi bằng sữa
mẹ.



<b>I/ ĐỜI SỐNG</b>



<b>1/ Đời sống</b>



<b>II/ CẤU TẠO NGỒI</b>


<b>VÀ DI CHUYỂN</b>



<b>1/ Cấu tạo ngồi</b>


<b>2/ Sinh sản</b>



<b>2/ Di chuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Quan sát động tác di chuyển và nêu cách di chuyển của thỏ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ở giai đoạn nhảy, hai chân sau tiếp xúc với


đất đạp mạnh vào đất làm cho cơ thể bật cao



lên. Chân trước, chân sau và thân thỏ khi đó


duỗi thẳng nên đã làm giảm sức cản của



khơng khí, tạo điều kiện cho sự tăng tốc độ và


lên cao

.

Chỉ có một chân trước tiếp cận với



đất vào cuối giai đoạn của sự nhảy.



<i>Thỏ chạy rất nhanh với vận tốc 74km/h</i>


<i>Hình động tác di chuyển của thỏ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
- Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ.


- Mũi thính có lơng xúc giác nhạy


bén.


- Tai thính, vành tai dài lớn, cử động
được theo các phía.


- Mắt có mi, cử động được


<b>I/ ĐỜI SỐNG</b>



<b>1/ Đời sống</b>



<b>1/ Cấu tạo ngoài</b>


<b>2/ Sinh sản</b>



<b>2/ Di chuyển</b>



<b>Bài 46:</b>



<b>II/ CẤU TẠO NGOÀI</b>


<b>VÀ DI CHUYỂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I</b>
<b>/</b>


<b>Đ</b>
<b>Ờ</b>
<b>I</b>
<b>S</b>


<b>Ố</b>
<b>N</b>
<b>G</b>


.


1/ Đời sống
2/ Sinh sản


<b>II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN</b>


1/ Cấu tạo ngoài .


2/ Di chuyển


Quan sát H46.5 giải
thích tại sao con thỏ
chạy không dai sức
bằng thú ăn thịt
nhưng trong một số
trường hợp vẫn thốt
được kẻ thù?


Vì thỏ khi bị kẻ thù rượt
đuổi thường chạy theo
hình chữ Z làm kẻ thù
mất đà nên không vồ
được thỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Thỏ hoang di chuyển với vận tốc
đối đa là 74Km/h.


- Cáo xám di chuyển với vận tốc:
64Km/h.


- Chó săn di chuyển với vận tốc:
68Km/h.


- Chó sói di chuyển với vận tốc:
69,23Km/h


Vì sao nhiều trường hợp thỏ rừng vẫn
khơng thốt khỏi thú ăn thịt kể
trên?


- Vì thỏ hoang tuy di chuyển nhanh
hơn thú ăn thịt,nhưng nó khơng dai
sức bằng thú ăn thịt nên càng về
sau vận tốc càng giảm đi do đó bị
thú ăn thịt tấn cơng.


<b>I/ ĐỜI SỐNG</b>.


1/ Đời sống
2/ Sinh sản


<b> II/CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN</b>


1/ Cấu tạo ngoài .


2/ Di chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I/ ĐỜI SỐNG</b>



<b>1/ Đời sống</b>



<b>1/ Cấu tạo ngoài</b>


<b>2/ Sinh sản</b>



<b>2/ Di chuyển</b>



<b>II/ CẤU TẠO NGOÀI</b>


<b>VÀ DI CHUYỂN</b>



- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy
đồng thời cả hai chi sau.


- Cơ thể phủ lông mao dày, xốp.
- Chi trước ngắn, chi sau dài khoẻ.
- Mũi thính có lơng xúc giác nhạy


bén.


- Tai thính, vành tai dài lớn, cử động
được theo các phía.


- Mắt có mi, cử động được


- Sống trong bụi rậm, có tập tính đào
hang hoặc chạy trốn<b>.</b>



- Kiếm ăn vào buổi chiều hay ban
đêm


- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm
- Là động vật hằng nhiệt


- Thụ tinh trong.


- Phôi phát triển trong tử cung của
thỏ mẹ


- Đẻ con có nhau thai (thai sinh)


- Con non yếu được nuôi bằng sữa
mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tất cả thỏ nhà đều có


nguồn gốc từ thỏ


hoang

hiện nay còn



sống ở nhiều nơi


trong vùng ĐịaTrung



Hải và Tây Âu



Tất cả thỏ nhà đều có


nguồn gốc từ thỏ


hoang

hiện nay cịn




sống ở nhiều nơi


trong vùng ĐịaTrung



Hải và Tây Âu



<b>Bài 46:</b>

<b> THỎ</b>



Thỏ chỉ mới được nuôi


cách đây 2 thế kỷ. Thỏ



được nuôi đầu tiên ở


Tây Ban Nha để lấy


lơng và thịt ngày nay


có ít nhất 60 giống thỏ



Thỏ nhà nước ta được


nhập từ phương tây

.



Đặc biệt năm 1960


nước ta đã nhập nội


giống thỏ angơla có bộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>1- Thỏ bật nhảy xa khi chạy nhanh là nhờ</b>


<b> A. Chi trước ngắn</b> <b> B. Chi sau khỏe</b>


<b> C. Cơ thể thon nhỏ</b> <b> D. Đi ngắn</b>



B


<b>2. Bộ lơng mao của thỏ có vai trò</b>


<b>A. Giúp cơ thể tỏa nhệt</b> <b>B. Dễ lẫn trốn kẻ thù</b>


<b> D. Giữ ấm cơ thể</b> <b>C. giúp cơ thể nhẹ</b>


D


<b>3. Hiện tượng thai sinh là: </b>


<b>A. Hiện tượng thai phát triển nhờ khối noãn hồng</b>
<b>B. Hiện tượng phơi phát triển tại ống dẫn trứng</b>
<b>C. Hiện tượng phôi phát triển trong cơ thể mẹ</b>


<b>D. Hiện tượng phôi phát triển trong cơ thể mẹ thông qua dây </b>


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>N</b>



<b>N</b>



<b>1</b>



<b>1</b>



<b>Hàng ngang thứ 8 gồm 9 chữ cái, thỏ là động vật </b>


<b>gì ?</b>



<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>4</b>


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


<b>8</b>



<b>8</b>

<b>H</b>

<b>H</b>



<b>S</b>


<b>S</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


<b>N</b>


<b>N</b>


<b>I</b>


<b>I</b>


<b>A</b>


<b>A</b>


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>A</b>




<b>A</b>

<b>Ø</b>

<b>Ø</b>



<b>Đ</b>



<b>Đ</b>

<b>G</b>

<b>G</b>



<b>M</b>


<b>M</b>


<b>Ê</b>


<b>Ê</b>


<b>N</b>


<b>N</b>


<b>B</b>


<b>B</b>


<b>N</b>


<b>N</b>


<b>A</b>


<b>A</b>


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>R</b>

<b>R</b>

<b>Ư</b>

<b>Ư</b>



<b>Y</b>



<b>Y</b>



<b>A</b>




<b>A</b>

<b>Ø</b>

<b>Ø</b>



<b>G</b>


<b>G</b>


<b>0</b>


<b>0</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>A</b>


<b>A</b>


<b>S</b>


<b>S</b>


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>C</b>



<b>C</b>

<b>U</b>

<b>U</b>



<b>N</b>


<b>N</b>


<b>Ừ</b>


<b>Ừ</b>


<b>G</b>


<b>G</b>


<b>O</b>


<b>O</b>


CỦNG CỐ


<b>I</b>


<b>I</b>


<b>A</b>



<b>A</b>


<b>T</b>


<b>T</b>


<b>N</b>



<b>N</b>

<b>G</b>

<b>G</b>



<b>Ấ</b>



<b>Ấ</b>



<b>H</b>



<b>H</b>



<b>C</b>



<b>C</b>

<b>T</b>

<b>T</b>



<b>Ớ</b>



<b>Ớ</b>

<b>C</b>

<b>C</b>



<b>H</b>



<b>H</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>ÈÕ</b>

<b>ÈÕ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>E</b>

<b>E</b>

<b>Ä</b>

<b>Ä</b>

<b>T</b>

<b>T</b>



<b>Hàng ngang thứ 7 gồm 6 chữ cái, thỏ mang thai bao </b>


<b>nhiêu ngày ?</b>




<b>Hàng ngang thứ 6 gồm 6 chữ cái, bộ phận nào của </b>


<b>cơ thể thỏ dùng để bậc nhảy xa</b>



<b>Hàng ngang thứ 5 gồm 8 chữ cái, bộ lông thỏ được </b>


<b>làm bằng chất gì ?</b>



<b>Hàng ngang thứ 4 gồm 8 chữ cái, bộ phận nào của </b>


<b>cơ thể dùng để đào hang</b>

<b>Hàng ngang thứ 3 gồm 6 chữ cái, thỏ hoạt động chủ </b>

<b><sub>yếu vào lúc nào ?</sub></b>



<b>Hàng thứ 2 gồm 7 chữ cái, thỏ có tập tính gì ?</b>



<b>Hàng ngang thứ nhất gồm 3 chữ cái</b>

<b>:</b>

<b> thỏ định hướng </b>



<b>âm thanh và phát hiện sớm kẻ thù bằng bộ phận nào </b>


<b>của cơ thể?</b>



<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thỏ </b>


<b>Califonia</b>



<b>Thỏ </b>



<b>Newzealand</b>



<b>Thỏ bướm</b>


<b>( châu âu)</b>



<b>Thỏ đenVN</b>

<b>Thỏ Lop(Anh)</b>

<b>Thỏ xámVN</b>




<b><sub> Xem trước bài 47 </sub></b>

<i><b><sub> </sub></b></i>



<i><b> Cấu tạo trong của thỏ</b></i>



<i><b><sub>Học bài và trả lời các câu </sub></b></i>



<i><b>hỏi cuối bài 1,2,3/ </b></i>



<i><b>trang151</b></i>

<i><b>SGK</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>GIỜ HỌC KẾT THÚC</b>



<b>XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>


<b>QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×