Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an lop 4 tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.02 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai , ngày 2 tháng 5 năm 2011


Tập đọc( tiết 67)



<b>TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>


<b>I - MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>


- Đọc trơi chảy, rành mạch tồn bài


-Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát


-Hiểu ND: tiếng cười mang đến niềm vui cho vuộc sống, làm cho con người hạnh phúc
sống lâu


-Trả lời được các câu hỏi SGK


<b>KNS</b> : Kiểm soát cảm xúc ; Ra quyết định ; Tư duy sáng tạo.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong sách học sinh.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>a/ Khám phá: </b>HS quan sát nêu nội
dung bức tranh( Trình bày 1 phút)


-GV dẫn dắt giới thiệu bài mới.


<b>b/ Kết nối</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .


Hướng dẫn HS đọc từ khó


-Giải nghĩa từ khó : sảng khối , …
-GV đọc tồn bài


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài .


KN : Kiểm sốt cảm xúc


- Người ta đã thống kê được số
lần cười ở người như thế nào?


- Vì sao tiếng cười là liều thuốc
bổ?


Hs nêu


-HS đọc tồn bài
-Y/c HS phân đoạn


+ Đoạn 1: Một nhà văn …mỗi ngày cười 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếng cười …. làm hẹp mạch máu.
+ Đoạn 3:Ở một số nước…….sống lâu hơn.



- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 lượt .
-HS nêu từ khó : thỏa mãn nổi giận , thư giãn , sảng
khối , điều trị


-HS luyện đọc từ khó


- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 1 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài
- Luyện đọc theo cặp .


-Thi đọc theo cặp


- ..Một ngày trung bình người lớn cười 6 lần,mỗi lần
kéo dài 6 giây, trẻ em mỗi ngày cười 400lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nếu ln cau có hoặc nổi giận
sẽ có nguy cơ gì?


- Người ta tìm cách tạo ta tiếng
cười cho bệnh nhân để làm gì?
- Tiếng cười có ý nghĩa như thế
nào? ( KN Tư duy sáng tạo)


<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn đọc
diễn cảm .


+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm
một đoạn trong bài: <i><b>Tiếng cười</b></i>
<i><b>….mạch máu.</b></i>



<b>c/ Thực hành</b>( KN Ra quyết định )
- Em rút ra điều gì qua bài này?


<b>d/ Vận dụng</b>


Hãy cùng mọi người sống vui vẻ,làm
nhiều điều tốt để cuộc sống của
chúng ta tốt đẹp hơn.


- ..bị hẹp mạch máu


- Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm
tiền cho Nhà nước


-Caàn biết sống một cách vui vẻ.


-..làm cho con người khác động vật, nó làm cho con
người thốt khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc sống lâu.
- 3 học sinh đọc


- Từng cặp HS luyện đọc
- Một vài HS thi đọc diễn cảm.


<i><b> 4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài : Aên mầm đá


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


-Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích
-Thực hiện được phép tính với số đo diện tích


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phuï


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Ôn tập về đại lượng (tt)


<b>3. Bài mới: </b>
<b>a)</b>


Giới thiệu bài


<b>b)</b>


Noäi dung


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học


<b>Bài tập 1:</b>


-Y/c HS nhắc lại cách đổi các đơn vị đo diện tích đã
học.



-GV nhận xét


<b>Bài tập 2:</b>


-Y/c hS làm bài vào SGk


-GV nhận xét, chốt kết quả đúng


<b>Bài tập 4:</b>


-Y/c HS làm bài vào vở


-GV nhận xét, chốt kết quả đúng


-HS neâu


-HS làm bài vào SGK
-HS nêu kết quả
-HS làm bài vào SGK
-HS nêu kết quả
-HS làm bài vào vở
-1 HS làm bảng lớp


GIẢI


Diện tích thửa ruộng đó là:
64 x 25 = 1600 m2


Số tạ thóc thu hoạch được là
1600 : 2 = 800 kg= 8 (tạ)



Đáp số : 8 tạ


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


-Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN (TT)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chọn được các chi tiế để lắp ghép mơ hình tự chọn


-Lắp ghép được một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được
-Rèn cho HS kĩ năng lắp được mô hình theo sở thích của mình


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- </b>SGK, bộ lắp ghép mô hình kó thuật.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Khởi động:</b><b> </b></i>


<i><b>2. Bài cũ:</b><b> </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b>Bài</b> “ Lắp ghép mơ hình tự chọn”



<i><b>b. Nội dung :</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
* Hoạt động 1: Chọn và kiểm tra các chi tiết


- Hs chọn và kiểm tra các chio tiết đúng và đủ.


- Yêu cầu hs xếp các chi tiết đã chọn theo từng loại ra
ngoài nắp hộp.


* Hoạt động 2: Hs thực hành lắp mô hình đã chọn
- Yêu cầu hs tự lắp theo hình mẫu hoặc tự sáng tạo.
- Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.


- Nêu các tiêu chuẩn để hs tự đánh giá lẫn nhau.
- Nhắc nhở hs xếp đồ dùng gọn vào hộp.


- Chọn và xếp chi tiết đã chọn ra
ngồi.


- Thực hành lắp ghép.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NĨI NGƯỢC</b>


<b>I - MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>



- Nghe viết đúng bài CT. Không mắc quá 5 lỗi trong bài
- Biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể thơ lục bát
-Làm đúng BT2


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng phụ


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b> 1. Ổn định</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i><b>Nói ngược</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết</b>.
<b>a</b>. <b>Hướng dẫn chính tả: </b>


- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.
- Học sinh đọc thầm đoạn chính tả


- Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: <i><b>liếm lông,</b></i>
<i><b>nậm rượu, lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu.</b></i>


<b> b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:</b>


- Nhắc cách trình bày bài
- Giáo viên đọc cho HS viết



- Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.


<b>Hoạt động 2:</b> <i><b>Chấm và chữa bài.</b></i>


- Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
- Giáo viên nhận xét chung


<b>Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả </b>


-Y/c hS làm bài vào vở
-Nhận xét bài làm của HS


<i>giải đáp, tham gia, dùng một thiết bị, theo dõi, bộ não,</i>
<i>kết quả, bộ não, không thể. </i>


- HS theo dõi trong SGK
- HS đọc thầm


- HS viết bảng con


- HS nghe.


- HS viết chính tả.
- HS dò bài.


- HS đổi tập để soát lỗi và
ghi lỗi ra ngồi lề trang tập


-HS làm bài vào vở


-HS nêu kết quả bài làm


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài: Ôn tập


Tốn(tiết 167)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I - MỤC TIÊU:</b>


-Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vng góc
-Tính được diện tích hình vng , hình chữ nhật


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>: Bảng phụ


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>Ôn tập về đại lượng (tt)


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học


<b>Bài tập 1:</b>


- GV yêu cầu û HS quan sát & nhận dạng các


cạnh song song và các cạnh vng góc với
nhau có trong bình vẽ.


-GV nhận xét, chốt kết quả đúng
a) các cạnh song với nhau: AB// DC


b) Các cạnh vuông góc với nhau: AB vng
góc AD


ADvuông góc DC


<b>Bài tập 3:</b>


-Hướng dẫn HS tính chu vi và diện tích các
hình đã cho. So sánh các kết quả tương ứng
rồi viết Đ, S.


- GV yêu cầu HS chữa bài trước lớp.
- GV nhận xét.


<b>Bài tập 4:</b>


-Y/c HS làm bài vào vở
-Thu vở chấm điểm


-Nhận xét bài làm của HS


-HS nêu
HS nhận xét



-HS tính và điền kết quả
-HS nêu kết quả bài làm
-HS làm bài vào vở
-1 HS làm bảng phụ


GIẢI


Diện tích 1 viên gạch
20 x 20 = 400 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích phòng học
5 x 8 = 40 (m2<sub>)=4000000 cm</sub>2


Số viên gạch dùng để lát phòng là
4000000 : 400 =40000 (viên gạch)


Đáp số : 40000 viên gạch


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


-Nhận xét bài làm của HS


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học (tt)


Khoa học (tiết 167)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I - MỤC TIÊU:</b>


-Ôn tập về:



-Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí , nước tong đời
sống


-Vai trị của thực vật với sự sống trên Trái Đất


-Kĩ năng phán đốn, giải thích qua một số BT về nước, khơng khí, ánh sáng , nhiệt


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình 134, 135, 136. 137 SGK.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b> 1. Khởi động:</b><b> </b></i>


<i><b> 2. Bài cũ:</b></i> Chuỗi thức ăn là gì?


<i><b>3. Bài mới:</b></i><b>Bài</b><i><b>“Ơn tập:Thực vật và động vật”</b></i>
<b>a/ Giới thiệu</b>


<b>b/ Nội dung :</b>


<b>Hoạt động của Thầy </b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Thực hành về vẽ sơ đồ chuỗi
thức ăn


<b>-</b>Y/c hS thảo luận nhóm 6


- u cầu hs tìm hiểu các hình trang 134, 135
SGK: mối quan hệ giữa các sinh vật bắt đầu từ


sinh vật nào?


- <b>Nhận xét:</b> trong sơ đồ này có nhiều mắt xích
hơn:


+ Cây là thức ăn của nhiều loài vật khác nhau.
Nhiều loài vật khác nhau lại là thức ăn của
một số loài vật khác.


+ Trên thực tế, trong tự nhiên mối quan hệ về
thức ăn giữa các sinh vật còn phức tạp hơn
nhiều, tạo thành lưới thức ăn.


<b>Kết luận</b>:<b> </b>


- Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật
ni, cây trồng va động vật sống hoang dã:


Đại bàng


-HS thảo luận nhóm 6


- Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ về
thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật sống hoang dã bằng
chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cây lúa Rắn hổ mang
Chuột đồng





Cú mèo


<b>Hoạt động 2:</b> Xác định vai trị của con người trong
chuỗi thức ăn tự nhiên


- Yêu cầu hs quan sát hình trang 136, 137 SGK:
+ Kể tên những hình vẽ trong sơ đồ.


+ Dựa vào hình trên nói về chuỗi thức ăn trong
đó có con người.


- Hiện tượng săn bắt thú rừng sẽ dẫn đến tình
trạng gì?


- Điều gì xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi
thức ăn bị đứt?


- Chuỗi thức ăn là gì?


- Nêu vai trị của thực vật trên trài đất


<b>Kết luận:</b>


- Con người cũng là một thành phần của tự nhiên.
Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bảo vệ sự cân
bằng trong tự nhiên.



- Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu tố
vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống trên
trái đất được bắt đầu tù thực vật. Bởi vậy, chúng ta
cần phải bảo vệ môi trường nước, khơng khí, bảo
vệ thực vật đặc biệt là bảo vệ rừng.


- Quan sát hình trang 136, 137 SGK.


- Kể ra……..


- Các lồi tảo<sub></sub> Cá<sub></sub> Người
Cỏ <sub></sub> Bò <sub></sub> Người
-Các loài thú bị tiệt chủng…


-Ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của
con người và Trái Đất


-Những mối quan hệ về thức ăn trong
tự nhiên đượ gọi là chuỗi thức ăn


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập (tt)


Thứ tư , ngày 4 tháng 5 năm 2011


Luyện từ và câu (tiết 167)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I / MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>



-Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1)
-Biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan yêu đời (BT2, 3)


<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


<b>III / CÁC HOẠT ĐỘNG: </b>
<b>1/ Khởi động: </b>Hát


2/


<b> Bài cũ :</b> - Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học


<b>Baøi tập 1:</b>


-Y/c HS đọc bài


-Y/c hS thảo luận nhóm đơi
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng


-Từ chỉ hoạt động: Vui chơi, mua vui, góp vui
-Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng,
vui lòng, vui thú, vui vui.



- Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi.
- Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác: vui vẻ.


<b>Bài tập 2: </b>


- Y/c HS đọc u cầu của bài.


<b>Bài tập 3: </b>


- HS đọc u cầu của bài.


- GV nhắc HS: chỉ tìm các từ miêu tả tiếng
cười-tả âm thanh.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng


+Cười ha hả, cười khùng khục, cười khối trá,
cười như nắc nẻ…


<b>Ví dụ: </b>


Cười ha hả: Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khối chí.


- HS đọc u cầu bài tập
-HS thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trình bày


- HS làm bài.


-HS nối tiếp nhau đặt câu



- HS đọc u cầu.


- HS nối tiếp nhau đặt câu


<b>4. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu.


Tốn (tiết 168)



<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)</b>


<b>I - MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Tính được diện tích hình bình hành


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập về hình học


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học


<b>Bài tập 1:</b>



-GV yêu cầu tất cả HS quan sát vẽ và chỉ ra đoạn
thẳng song song với AB, đoạn thẳng vuông góc với
BC.


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>Bài taäp 2:</b>


- Thực chất của bài này là biết diện tích hình
chữ nhật MNPQ là 64 cm2<sub> và độ dài NP = 4</sub>


cm. Tính độ dài cạnh MN.


<b>Bài tập 4: Chỉ tính DT hình bình hành ABCD</b>


-Y/c hS làm bài vào vở
-Thu vở chấm điểm
-Nhận xét bài làm của HS


-HS nêu
HS nhận xét


- HS làm bài
- HS nêu kết quả
-HS làm bài vào vở
-HS trình bày kết quả
GIẢI


Diện tích hình bình hành ABCD laø


4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 12 cm2
<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>


-Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.


Khoa học(tiết 68)



<b>ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT ( TT )</b>


<b>I- MỤC TIÊU: </b>


Ôn tập về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Hình 134, 135, 136. 137 SGK.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: </b>
<b>1. Bài cũ: </b>


Chuỗi thức ăn là gì?
<b>2. Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>



Xác định vai trò của con người trong chuỗi thức ăn
tự nhiên .


- Yêu cầu hs quan sát hình trang 136, 137 SGK:
+ Kể tên những hình vẽ trong sơ đồ.


+ Dựa vào hình trên nói về chuỗi thức ăn trong đó
có con người.


- Trong thực tế thức ăn của con người rất phong
phú. Để đảm bảo đủ thức ăn cung cấp cho mình,
con người đã tăng gia sản xuất, trồng trọt và chăn
nuôi. Tuy nhiên, một số người đã ăn thịt thú rừng
hoặc sử dụng chúng vào việc khác.


- Hiện tượng săn bắt thú rừng sẽ dẫn đến tình trạng
gì?


- Điều gì xảy ra nếu một mắt xích trong chuỗi thức
ăn bị đứt?


- Chuỗi thức ăn là gì?


- Nêu vai trị của thực vật trên trài đất/
<b>Kết luận: </b>


- Con người cũng là một thành phần của tự nhiên.
Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bảo vệ sự cân
bằng trong tự nhiên.



- Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu tố vơ
sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự sống trên trái
đất được bắt đầu tù thực vật. Bởi vậy, chúng ta cần
phải bảo vệ mơi trường nước, khơng khí, bảo vệ
thực vật đặc biệt là bảo vệ rừng.


- Quan sát hình trang 136, 137 SGK.
- Kể ra……. .


- Các loài tảồ Cáà Người
Cỏ à Bò à Người


<b>3. Củng cố - Dặn dị</b>: - Con người có vai trị thế nào trong chuỗi thức ăn?
- Chuẩn bị bài sau


- Nhaän xét tiết học.


Kể chuyện (tiết 34)



<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b> I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Biết kể lại rõ ràng về nhữn sự việc minh họa cho tính cách của nhân vật( kể không thành
chuyện), hoặc kể lại sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật( kể thành chuyện)


-Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Bảng phụ



<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1 – Bài cũ:</b>


<b>2 – Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn hs kể chuyện:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề bài
- Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới các từ quan
trọng.


- Yêu cầu 3 hs nối tiếp đọc các gợi ý.
- Nhắc hs:


+ Nhân vật trong câu chuyện của em là một người
vui tính mà em biết trong cuộc sống hàng ngày.
- Yêu cầu hs nói giới thiệu nhân vật muốn kể.


<b>Hoạt động 2</b>: Hs thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


-Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- Cho hs thi kể trước lớp.



-Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý nghĩa câu
chuyện.


- Đọc.
- Đọc gợi ý.


- Giới thiệu nhân vật muốn kể.


- Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.


- Hs thi kể và cả lớp nghe, đặt câu
hỏi cho bạn trả lời.


<b>4:Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài : Ôn tập


Thứ năm , ngày 5 tháng 5 năm 2011


Tập đọc (tiết 68)



<b>ĂN “MẦM ĐÁ”</b>


<b>I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Bước đầu biết đọc với giọng kể vui,hóm hỉnh. Đọc phân biệt đươc lời nhân vật và người dẫn
chuyện


-Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh Thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ngon miệng , vừa
khéo giúp chúa thấy đợc bài học về ăn uống



-Trả lời được các câu hỏi SGK


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b> 1. Khởi động: Hát </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<i><b>b)Nội dung </b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> Luyện đọc: </b>


-Giải nghĩa từ khó : tương truyền , túc
trực , dã vị , thời vua Lê chúa Trịnh


-GV đọc tồn bài


<b>Tìm hiểu bài:</b>


- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món
mầm đá?



- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho
chúa Trịnh như thế nào?


- Cuối cùng chúa được ăn mầm đá
khơng? Vì sao?


- Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh?


<b>. Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


-HS đọc tồn bài
-HS phân đoạn


-Y/c HS phân đoạn
+ Đoạn 1: 3 dịng đầu.


+ Đoạn 2: tiếp theo đến… ngồi để hai chữ ngoại
phong.


+ Đoạn 3: tiếp theo đến …. khó tiêu.
+ Đoạn 4: phần cịn lại.


- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 lượt .
-HS nêu từ khó ù: tương truyền , dã vị …


-HS luyện đọc từ khó


- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 1 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó


trong bài .


- Luyện đọc theo cặp .
-Thi đọc theo cặp


- Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng, thấy
món mầm đá là món lạ nên muốn ăn.


- Trạng cho người đi lấy đá về ninh, cịn mình
thì chuẩn bị một lọ tương đề bên ngoài hai chữ
đại phong. Trạng bắt chúa phải chờ đến lúc đói
mèm.


- Chúa khơng được ăn món mầm đá, vì thực ra
khơng hề có món đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một
đoạn trong bài: <i><b>Thấy chiếc lọ ….vừa</b></i>
<i><b>miệng đâu ạ.</b></i>


- GV đọc mẫu


- Từng cặp HS luyện đọc


- Học sinh nêu giọng đọc phù hợp cho bài


4.<i><b> Củng cố - dặn dò: </b></i>



- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài :Ôn tập


Tốn (tiết 169)



<b>ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>


<b>I - MỤC TIÊU:</b>


-Giải được bài tốn về tìm số trunh bình cộng


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Baûng phuï


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới: </b>Ơn tập về tìm số trung bình cộng.


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học


<b>Baøi tập 1:</b>


- GV yêu cầu HS nêu cách tính số
trung bình cộng của các số.


- GV nhận xét


<b>Bài tập 2:</b>



-Y/c HS làm bài vào vở


<b>Bài tập 3:</b>


-Y/c HS làm bài vào vở
-Thu vở chấm điểm


-Nhận xét bài làm của HS


-HS nêu cách tìm số trung bình cộng
-Hs làm bảng con


-HS nêu kết quả
-HS làm bài vào vở


GIẢI


Trung bình số dân mỗi năm tăng là
(158 + 147 + 132 + 103 + 95 ): 5= 127( người)


Đáp số : 127 người
-HS làm bài vào vở


GIAÛI


Số quyển vở tổ 2 góp được là:
36 +2 = 38( quyển vở)


Số quyển vở tổ 3 góp được là:
38 + 2 = 40 (quyển vở)



Số quyển vở trung bình mỗi tổ góp được là
(36 + 38 + 40) :3 = 38 ( quyển vở)


Đáp số : 38 quyển vở


<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>


-Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.


Tập làm văn(tiết 67)



<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VAÄT</b>


<b>I – MỤC TIÊU:</b>


Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính
tả,…); tự sữa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>THAÀY</b> <b>TRÒ</b>
<b>a Nhận xét chung kết quả bài viết</b>


- Gọi HS đọc lại đề bài (ghi sẵn ở bảng phụ)
- GV yêu cầu HS nêu lại nội dung yêu cầu.


- GV nhận xét chung kết quả bài viết của HS theo các
bước:



Nêu ưu điểm: nắm được yêu cầu đề, kiểu bài, bố cục,
ý, cách diễn đạt.


Những thiếu sót hạn chế.
Báo điểm, phát bài cho HS.


<b>b. Hướng dẫn HS sửa bài. </b>


* Hướng dẫn sửa lỗi từng HS:
- GV phát phiếu sửa lỗi cho HS.
- Gọi HS đọc mẫu phiếu sửa lỗi.
- GV yêu cầu HS:â


 Xem laïi bài viết


 Viết vào phiếu các lỗi sai và sửa lại


- GV cho HS đổi vở, phiếu để soát lỗi.


- GV quan sát giúp đỡ những hs kém, kiểm tra việc làm
của HS.


* Hướng dẫn sửa lỗi chung:


- GV ghi một số lỗi chung cần sửa lên bảng.
- Gọi HS nêu ý kiến, cách sửa lỗi sai ghi ở bảng.
- GV nhận xét và ghi lại từ, câu đúng, gạch dưới bằng
phấn màu lỗi sai.



- GV yêu cầu hs sửa vào vở.


<b>d. Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn hay.</b>


- GV đọc 1 –2 bài văn, đoạn văn hay trong lớp cho cả lớp
nghe.


- Cho HS trao đổi, thảo luận theo nhóm để chỉ ra cái hay
cần học của đoạn văn, bài văn đó.


- Gv nhận xét và yêu cầu hs về nhà chỉnh lại bài văn


- 2 HS nhắc lại.
- 2 Hs đọc to
- 1 hs nhắc lại
- Cả lớp lắng nghe


- HS nhận phiếu cá nhân
- 1 HS đọc các mục phiếu
- Đại diện vài nhóm nêu
- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở.
- HS soát lỗi cho nhau


- Cả lớp cùng quan sát
- Vài hs nêu ý kiến


- HS đọc lại phần sửa đúng
- HS tự chép vào vở


- Cả lớp lắng nghe



- HS trao đổi, thảo luận theo nhóm


<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>

Nhận xét tiết hoïc



Thứ sáu , ngày 6 tháng 5 năm 2011


Luyện từ và câu (tiết 68)



<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU</b>


<b>I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Hiểu tác dụng và đặc điểm của TN chỉ phương tiện trong câu ( Trả lời câu hỏi Bằng gì? Với
cái gì? –ND ghi nhớ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yeu thích , trong đó có ít nhất một câu dùng
TN chỉ phương tiện (BT2)


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


<b>III – CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ</b>
<b> </b>


<b> 3. Bài mới </b>



<b> a. Giới thiệu bài</b>
<b> b. Nội dung</b>


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học


<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận xét


- Hai HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài tập 1,2.
- GV chốt lại lời giải đúng.


<b>+ Ý 1:</b> Các trạng ngữ trả lời câu hỏi Bằng cái gì? Với
cái gì?


<b>+ Ý 2:</b> Cả hai trạng ngữ đều bổ sung ý nghĩa chỉ phương
tiện cho câu.


* <b>Hoạt động 2</b>: Phần ghi nhớ


- Trạng ngữ chỉ phương tiện bổ sung ý nghĩa gì cho
câu.


- Trạng ngữ chỉ phương tiện trả lời cho các câu hỏi
nào?


- Mở đầu bằng những từ nào?


- Trạng ngữ chỉ sự so sánh bổ sung ý nghĩa gì cho câu.
- Trạng ngữ chỉ sự so sánh trả lời cho câu hỏi nào?
Mở đầu bằng các từ ngữ nào?



-Gv rút ND ghi nhớ


* <b>Họat động 3:</b> Luyện tập


<b>Bài tập 1:</b>


-Y/c hS tìm TN chỉ phương tiện trong câu
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng


a)Bằng một giọng thân yêu


b) Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo
Bài tập 2:


-Y/c HS làm bài vào vở
-GV nhận xét, chấm điểm


- HS đọc yêu cầu.
- HS phát biểu ý kiến


- Ý nghĩa phương tiện.
- Bằng gì? Với cái gì?
- Bằng, với.


- Ý nghóa so sánh.
- Như thế nào?


- Mở đầu bằng các từ như, tựa,
giống như, tựa như.



- HS đọc ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm
-HS nêu


- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Củng cố – dặn dò: </b>


-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Ôn tập


Tập làm văn (tiết 68)


<b> ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


<b>I- MỤC ĐÍCH, U CẦU: </b>


- Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Gíấy đặt mua báo chí trong nước.
- Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt muabáo chí.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu: </b>
<b>b. Nội dung : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS điền những nội dung cần
thiết vào tờ giấy in sẵn.


-GV hướng dẫn HS cách điền vào giấy tờ in sẵn
+ Điện chuyển tiền đi.


+ Giấy đặt mua báo chí trong nước.


<b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập.


<b>Bài tập 1: </b>


- GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện
chuyển tiền đi.


- GV hướng dẫn HS điền vào mẫu Điện chuyển
tiền đi.


<b>Bài tập 2: </b>


- GV giải thích các chữ viết tắt, các từ ngữ khó.
- Cần lưu ý những thông tin mà đề bài cung cấp
để ghi cho đúng.


-Gv nhận xét


-HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài tập và nội


dung


- HS thực hiện điền vào mẫu.
-HS điền vào VBT


-HS đọc kết quả


<b>4. Củng cố – dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập




Tốn (tiết 170)



<b>ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐKHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>


<b>I - MỤC TIÊU:</b>


- Giải được bài tốn về “Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Bài cũ: </b>Ôn tập về tìm số trung bình cộng.


<b>3. Bài mới: </b>Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


<b>Hoạt động dạy</b> Hoạt động học



<b>Bài tập 1:</b>


-Y/c HS nêu cách tìm hai số khi biết
tổng và hiệu của hai số đó


-GV nhận xét


<b>Bài tập 2:</b>


-Y/c hS tính vào nháp


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>Bài tập 3:</b>


-Y/c hS làm bài vào vở
-Thu vở chấm điểm


-Nhận xét bài làm của HS


-HS neâu


-SỐ LỚN = (TỔNG +HIỆU):2
-SỐ BÉ = (TỔNG – HIỆU ): 2


-HS nối nhau lên bảng thực hiện tính
-HS tính vào nháp


-HS sửa bài



GIẢI


Số cây đội thứ hai trồng là
( 1375 – 285 ) : 2 = 545 (cây)


Số câu đội thứ nhất trồng là
545 + 285 =830 (cây)
Đáp số : Đội 1: 830 cây
Đội 2: 545 cây
-HS làm bài vào vở


-1HS làm bảng phụ


<b>GIẢI</b>


Nửa chu vi là
530 : 2 = 265 m
Chiều rộng thửa ruộng là:


( 265 -47 ) :2 =109 (m)
Chiều dài thửa ruộng là :


109 + 47 = 156 (m)
Diện tich thửa ruộng đó là:


109 x 156 =17004 (m2<sub>)</sub>


Đáp số : 17004 m2
<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>



-Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.


Địa lí (tiết 34)


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>-Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam:


+Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các
duyên hải miền Trung các cao nguyên ở Tây Nguyên


+Một số thành phố lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, Thành phố Hồ
Chí Minh , Huế, Đà Nẵng , Cần Thơ, Hải Phịng


-Hệ thống tên một số dân tộc ở Hồng Liên Sơn , đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các
duyên hải miền Trung , Tây Nguyên


-Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng : núi, cao nguyên, đồng bằng , biển, đảo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
- Bản đồ khung Việt Nam treo tường.


- Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung.
- Các bảng hệ thống cho HS điền.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1 – Bài cũ:</b>


<b>2 – Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b> </b>


<b> b. Noäi dung </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân</b>


-GV đính bản đồ tự nhiên Việt Nam


-Y/c HS chỉ vị trí :Dãy Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan –
xi – păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và
các duyên hải miền Trung các cao nguyên ở Tây
Nguyên


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


-Y/c HS thảo luận nhóm 6 câu hỏi sau:


Hãy nêu những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí, dân
tộc, của một số thành phố lớn ở nước ta:


<b>3: Hoạt động nhóm</b>



-Y/c HS dựa vào kiến thức đã học nêu vị trí của Biển
Đơng , đảo và quần đảo chính ở nước ta


-GV nhận xét


-HS lần lượt lên chỉ trên bản đồ


-HS thảo luận nhóm và điền vào PBT
-HS trình bày kết quả


-HS nêu


<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: KTÑK


SINH HOẠT TẬP THỂ


<b>I . MỤC TIÊU</b> :


- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .


- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các
hoạt động .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. CHUAÅN BÒ</b> :


- Báo cáo tuần 34
- Kế hoạch tuần 35



<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b> :


<b> * TỔNG KẾT TUẦN 34</b>


- Tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ trong tuần về các mặt nềø nếp học tập, nề nếp bán trú,
nêu tên cụ thể những cá nhân thực hiện tốt hoặc chưa tốt


- Giáo viên tổng kết, đánh giá, tuyên dương, nhắc nhở
- Nêu biện pháp khắc phục mặt tồn tại của lớp


-Tun dương những HS có thành tích tốt trong học tập
-Nhắc nhở HS sau nghỉ lễ tránh nghỉ học nhiều và đi học trễ


<b> *KẾ HOẠCH TUẦN 35</b>


- Nghiêm túc trong giờ ăn, giờ nghỉ trưa, ý thức giữ gìn trường, lớp sạch sẽ, dội nước sau khi đi
tiểu tiện, ghi nhớ nội quy nhà vệ sinh


-Duy trì nề nếp tập thể dục giữa giờ thật tốt
-Rèn chữ viết cho HS


-Nhắc nhở HS giữ gìn tập vở và đồ dùng học tập cẩn thận
-Ôn tập tốt , nắm vững các kiến thức đã học


Kí duyệt tổ khối trưởng
Ngày --- tháng --- năm 2011










Hồng Thị Ngun


RÈN LUYỆN TIẾNG VIỆT
I/ MỤC TIÊU


Ơn về câu kể, câu hỏi, câu khiến , câu cảm, trạng ngữ
II / HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>GV viết bảng- hs làm vở</b>


1) Em hãy ghi lại những điều cần nhớ về câu kể, câu hỏi, câu khiến , câu cảm
2) Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi nào ? Hãy nêu 2 ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Gv thu vở chấm và sửa bài</b>


RÈN LUYỆN TỐN
I/ MỤC TIÊU


Ơn về chu vi và diện tích hình chữ nhật


II/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>Gv viết đề toán – hs làm vào vở rèn luyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2) Người ta dùng gạch men hình vng có cạnh 10cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín
phịng học đó. Biết rằng phịng học đó có chiều dài là 25m, chiều rộng 18m



<b>Hs lên bảng sửa – Gv cùng lớp nhận xét </b>


RÈN LUYỆN TOÁN
I/ MỤC TIÊU


Ơn về tìm hai số khi biết tổng – tỉ, hiệu - tỉ của hai số đó


II/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


<b>Gv viết đề toán – hs làm vào vở rèn luyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2/ Năm nay tuổi mẹ ít hơn tuổi bố 8 tuổi và bằng 7/9 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×