Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bai tap DDDH phan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Biên soạn: Nguyễn Văn Thìn – Email: – DĐ: 0989.282.277 </i>

<sub>1 </sub>


<b>BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA (Phần 1) </b>


<b>Câu 1: Dao </b>động điều hịa với phương trình x = 5cos(-10πt +
4

π



) cm . Pha ban ñầu và chu kỳ của dao ñộng là:


A.
4

π



rad, 0,2s B.
4

π



− rad, 0,2s C. 5
4


π



rad, 0,2s D. 3
4

π



rad, 0,2s


<b>Câu 2: Trong các ph</b>ương trình sau phương trình nào khơng phải biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 5cosπt + 1(cm). B. x = 3tcos(100πt + π/6)cm



C. x = 2sin2(2πt + π/6)cm. D. x = 3sin5πt + 3cos5πt (cm).


<b>Câu 3: Ph</b>ương trình dao động của vật có dạng : x = asin5πt + acos5πt (cm). Biên ñộ dao ñộng của vật là :


A. a/2. B. a. C. a 2 . D. a 3.


<b>Câu 4: M</b>ột vật dao động điều hịa với phương trình <i>x</i> <i>4 cos ( 4 t2</i> <i>)cm</i>
<i>6</i>

π


π



= + . Biên ñộ và tần số góc của dao động là.
A. 2cm; 8π(rad/s). B. 4cm; 4π(rad/s). C. 4cm; 8π(rad/s). D. 2cm; 2π(rad/s)


<b>Câu 5: M</b>ột vật dao động với phương trình <i>x</i> <i>2 cos( 2 t</i> <i>)cm</i>
<i>2</i>

π


π



= − − . Chu kỳ và pha ban ñầu của dao ñộng là:
A. 1(s); <i>rad</i>


<i>2</i>

π



− B. 1(s); <i>rad</i>


<i>2</i>

π




C. 0,5(s); 2π(rad) D. 1(Hz);
<i>2</i>

π



(rad)


<b>Câu 6: M</b>ột chất ñiểm dao động điều hịa theo phương trình 3 os( )
2


<i>x</i>= <i>c</i> − +

π

<i>t</i>

π

<i>cm</i>. Pha dao ñộng của chất ñiểm tại
thời ñiểm t =1s là


A. π(rad) B. 2s C. 0,5π(rad) D. 0,5(Hz)


<b>Câu 7: M</b>ột vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4πt) cm, chiều dài quỹñạo của vật là


A. 6 cm. B. 4 cm. C. 6 m. D. 12 cm.


<b>Câu 8: Ph</b>ương trình dao động của chất ñiểm M là 10 os(2 )
3


<i>x</i>= <i>c</i>

π

<i>t</i>−

π

<i>cm</i> . Li ñộ của M khi ở thời ñiểm t=1,5(s) là
A. x = 10 cm B. x = 5 cm. C. x = -5 cm. D. x = -10 cm


<b>Câu 9: M</b>ột vật dao động theo phương trình x=5cos10

π

<i>t</i>(cm). Vào thời ñiểm nào thì pha dao ñộng ñạt giá trị
3

π



?



A. <i>t</i>=<sub>30</sub>1 <i>s</i> B. <i>t</i>= <sub>20</sub>1 <i>s</i> C. <i>t</i>=<sub>15</sub>1 <i>s</i> D. <i>t</i>=<sub>10</sub>1 <i>s</i>


<b>Câu 10: M</b>ột vật dao động điều hịa theo phương trình

<i>x</i>

=

6 cos 4

( )( )

π

<i>t</i>

<i>cm</i>

. Li ñộ của vật tại thời ñiểm t=10s là:


A. 6m B. 6cm C. -3cm D. -6cm


<b>Câu 11: M</b>ột vật dao động điều hịa có phương trình: 10 cos

( )


6
<i>x</i>= 

π

<i>t</i>+

π

 <i>cm</i>


  . Vận tốc của vật tại thời ñiểm t=1,5 s
A.− <i>3</i>

π

cm/s B.−<i>5 3</i>

π

cm/s C. <i>5 3</i>

π

cm/s D. <i>3</i>

π

cm/s


<b>Câu 12: M</b>ột vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox có phương trình: <i>x</i>=20 cos 5 (<i>t cm</i>). Độ lớn vận tốc của chất
ñiểm khi ñi qua vị trí li độ x=10 cm là:


A.10 3cm/s B.50 3cm/s C.50cm/s D.10 3m/s


<b>Câu 13: M</b>ột vật dao động điều hịa theo phương trình: x = 5cos( 20t -
2

π



) cm. Vận tốc cực ñại và gia tốc cực ñại là:


A. 10m/s; 200m/s2 B. 1m/s; 2m/s2 C. 100m/s; 200m/s2 D. 1m/s; 20m/s2


<b>Câu 14: M</b>ột học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hồ. Đo ñược 20 dao ñộng trong thời gian 10s. Chu kỳ
dao ñộng là:


A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 10s



<b>Câu 15: M</b>ột chất điểm dao động điều hịa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút nó thực
hiện 540 dao động tồn phần. Tính biên ñộ và tần số dao ñộng.


A.20cm; 3Hz B.20cm; 1Hz C.10cm; 2Hz D.10cm; 3Hz


<b>Câu 16: M</b>ột vật dao động điều hịa với phương trình 4 cos( )( ).
3


<i>x</i>=

π

<i>t</i>+

π

<i>cm</i> Khi vật có tốc độ là 2π (cm/s) thì li độ
của vật là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Biên soạn: Nguyễn Văn Thìn – Email: – DĐ: 0989.282.277 </i>

<sub>2 </sub>


<b>Câu 17: M</b>ột vật dao ñộng ñiều hòa trên quỹñạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20

π

3(<i>cm s</i>/ ). Chu
kì dao động của vật là:


A. 0,5s B. 0,1s C. 1s D. 5s


<b>Câu 18: M</b>ột vật dao động điều hịa có phương trình 4 os(10 )
6


<i>x</i>= <i>c</i>

π

<i>t</i>+

π

<i>cm</i>. Vào thời ñiểm t=0 vật có li độ và vận
tốc bao nhiêu?


A. x = 2cm, <i>v</i>= −20

π

3cm/s. B. x = 2cm, <i>v</i>=20

π

3cm/s.
C.<i>x</i>=2 3<i>cm</i>, <i>v</i>= −20

π

cm/s. D. <i>x</i>=2 3<i>cm</i>, <i>v</i>=20

π

cm/s.


<b>Câu 19: M</b>ột vật dao động điều hịa có vận tốc khi qua vị trí cân bằng là 40π(cm/s) và gia tốc cực ñại của vật là
4π2(m/s2). Tần số góc và biên độ dao động của vật.



A. 20π(rad/s), 4cm. B. 10π (rad/s), 4cm C. π (rad/s), 10cm. D. 20π(rad/s), 10cm


<b>Câu 20: M</b>ột vật dao động điều hồ với chu kỳ T=0,5s. Khi ở vị trí x=6(cm) vật có vận tốc <i>v</i>=24

π

(<i>cm</i>/<i>s</i>). Biên ñộ
dao ñộng của vật là:


A. <i>6 3( cm )</i> B. <i>12( cm )</i> C. <i>6 2( cm )</i> D. 12cm


<b>Câu 21: M</b>ột vật dao ñộng ñiều hồ, khi vật có li ñộ x1 = 4cm thì vận tốc <i>v</i><sub>1</sub>= −40 3π<i>cm s</i>/ ; khi vật có li độ
2 4 2


<i>x</i> = <i>cm</i> thì vận tốc <i>v</i><sub>2</sub>=40 2π<i>cm s</i>/ . Chu kỳ dao ñộng là:


A. 1.6 s B. 0,2 s C. 0,8 s D. 0,4 s


<b>Câu 22: M</b>ột vật dao ñộng ñiều hồ khi có li độ <i>x</i><sub>1</sub>=2<i>cm</i> thì vận tốc <i>v</i><sub>1</sub>=4π 3cm/s, khi có li độ <i>x</i><sub>2</sub> =2 2<i>cm</i> thì có
vận tốc <i>v</i><sub>2</sub>=4π 2 cm/s. Biên ñộ và tần số dao ñộng của vật là:


A. 4cm và 1Hz. B. 8cm và 2Hz. <i>C. 4 2cm và 2Hz. D. 4cm và 2Hz. </i>


<b>Câu 23: M</b>ột vật dao động điều hịa với

ω

=10rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3m/s.
Biên ñộ dao ñộng của vật.


A. 20 3 cm B. 16cm C. 8cm D. 4cm


<b>Câu 24: M</b>ột vật dao ñộng điều hịa có biên độ 4cm, tần số góc 2π(rad/s). Khi vật đi qua li độ <i>2 3( cm )</i>thì vận tốc
của vật là:


A. 4π(cm/s) B. - 4π(cm/s) C. ±4π(cm/s) D. ±8π(cm/s)


<b>Câu 25: M</b>ột vật dao động với phương trình x=4cos(2πt) cm. Lấy

π

2

=

10

. Gia tốc của vật tại tọa ñộ x= - 2cm là:

A. 0,8m/s2. B. 8m/s2. C. 80m/s2. D. 8π(m/s2)


<b>Câu 26: M</b>ột chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 2s và biên ñộ A = 10cm. Vận tốc và gia tốc khi vật ñi qua
tọa ñộ x = 5cm là:


A. ±<i>5 3</i>π(cm/s) và -0,5m/s2. B. <i>5 3</i>π(cm/s) và 5cm/s2.
C. −<i>5 3</i>π(cm/s) và -50m/s2. D. ±<i>5 3</i>π(cm/s) và 0,5m/s2.


<b>Câu 27: M</b>ột vật dao ñộng ñiều hồ khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân
bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là


A. 4cm. B. ±4cm. C. 16cm. D. 2cm.


<b>Câu 28: M</b>ột vật dao động điều hịa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện ñược 50 dao ñộng trong thời gian 78,5 giây.
Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.


A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2. B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2.
C. v = 16m/s; a = 48cm/s2. D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2.


<b>Câu 29: M</b>ột vật dao động điều hịa khi đi qua vị trí

<i>x</i>

=

5 2

cm thì động năng bằng thế năng. Biên độ của vật dao
ñộng là:


A. 20 cm B. 12 cm C.

10 2

cm D. 10 cm


<b>Câu 30: M</b>ột vật dao ñộng với chu kỳ T = 2s, biên ñộ 10 cm. Tốc ñộ của vật tại vị trí vật có động năng bằng ba lần thế
năng là:


A.

<i>v</i>

=

5 3

(cm/s). B. <i>v</i>=5

π

(cm/s). C.

<i>v</i>

=

5

π

3

(cm/s). D. <i>v</i>=5

π

2(cm/s).
<b>ĐÁP ÁN </b>



1B 2B 3C 4A 5B 6C 7D 8C 9A 10B 11C 12B 13D 14A 15D
16B 17C 18C 19B 20C 21B 22A 23D 24C 25A 26A 27B 28A 29D 30C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×