Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.8 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ ngàyTiếtMônTên bài dạy2/15/8/20111Tập đọcBài tập làm văn2Kể chuyệnBài tập làm </b>
văn3Âm nhạcGVBM lên lớp4Thể dụcGVBM lên lớp5TốnLuyện tập3/16/8/20111TốnChia số
có hai chữ số cho số có một chữ số2Chính tảNghe viết: Bài tập làm văn3Đạo đứcTự làm lấy việc
của mình (tt)4Anh vănGVBM lên lớp5TN-XHVệ sinh cơ quan bài tiết nước
tiểu4/17/8/20111Anh vănGVBM lên lớp2Tập đọcNhớ lại buổi đầu đi học3ToánLuyện
tập4LTVCTừ ngữ về trường học – Dấu phẩy5HĐTT5/18/8/20111TốnPhép chia hết và phép chia
có dư2Chính tảNghe viết: Nhớ lại buổi đầu đi học3TN-XHCơ quan thần kinh4Thủ côngGấp, cắt,
dán ngôi sao vàng 5 cách và cờ đỏ sao vàng (TT)56/19/8/20111Thể dụcGVBM lên
lớp2ToánLuyện tập3Mỹ thuậtGVBM lên lớp4T.L VănKể lại buổi đầu đi học5Tập viếtÔn viết
chữ hoa D, Đ6HĐNGLLSơ kết tuần 6
<b>Thứ Hai ngày 26 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN(§11): BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>“Pi-vơ-na-rơ-va”(Trang 46)</b>
. <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>:
A- Tập đọc
▪ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Phát âm đúng các từ ngữ:<i> làm văn, loay hoay, rửa bát đĩa, vất vả.</i>
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật”tơi”với lời người mẹ.
▪ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ:khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn.
-Nắm được các chi tiết quan trọng và diễn biến của câu chuyện. Từ câu chuyện hiểu lời khuyên: Lời nĩi
của học sinh phải đi đơi với việc làm, đã nĩi thì phải cố làm cho được điều mình nĩi.
B- Kể chuyện
▪ Rèn kĩ năng nĩi:
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện.
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình.
▪ Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe bạn kể câu chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn.
. <b>CHUẨN BỊ: Tranh minh họa truyện ở SGK.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
3-4’
1’
29-30’
10-11’
<b> Tiết 1</b>
<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS đọc bài:”Cuộc họp của chữ
viết”và trả lời câu hỏi:
<b>? Nêu mục đích của cuộc họp.</b>
<b>? Nêu cách giải quyết cơng việc.</b>
- GV nhận xét, ghi điểm cho từng em.
<b>3/Bài mới:</b>
<i>a)Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<i>b) Luyện đọc</i>
GV đọc mẫu tồn bài.
Hướng dẫn HS quan sát tranh.
Hướng dẫn HS luyện đọc và kết hợp giải
nghĩa từ:
- Đọc từng câu.
GV hướng dẫn HS đọc các từ
<b>khĩ:Liu-xi-a, Cơ-li-khĩ:Liu-xi-a, loay hoay, rửa bát đĩkhĩ:Liu-xi-a,mùi</b>
<b>xoa, trịn xoe mắt, ….</b>
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Nhưng/chẳng lẽ nộp bài văn ngắn ngủn
như thế này?//
+ Tơi nhìn xung quanh,/mọi người vẫn
viết.//Lạ thật,/các bạn viết gì mà nhiều
thế?//
Gọi HS đọc phần chú giải SGK.
- Đọc từng đoạn trong nhĩm.
- 3 cặp nhĩm đọc đồng thanh đoạn 3, cả lớp
đọc đoạn cịn lại.
- 1 HS đọc cả bài.
<b> </b><b> Tiết 2: Tìm hiểu bài:</b>
<i><b></b><b> Chuyển ý</b></i>
<i><b>? </b>Nhân vật xưng”tơi”trong truyện này tên</i>
<i>là gì?</i>
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài
hát.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi, lắng nghe.
- HS theo dõi ở SGK.
- Lần lượt từng em đọc nối tiếp câu.
- HS luyện đọc từ khĩ.
- 4 HS đọc bài, các HS khác theo dõi ở SGK.
- Luyện đọc câu dài.
- HS đọc theo nhĩm. Nhĩm trưởng
theo dõi, sửa sai cho các bạn.
- HS đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc bài.
- <i>HS đọc đồng thanh đoạn 1, 2.</i>
6-7’
18-20’
1-2’
<i><b>?</b> Cơ giáo ra cho lớp đề văn thế nào?</i>
<i><b>?</b>Vì sao Cơ-li-a thấy khĩ viết bài tập làm</i>
<i>văn?</i>
Gọi nhiều HS phát biểu.
Cơ-li-a khĩ kể ra các việc làm để giúp
đỡ mẹ, vì ở nhà, mẹ Cơ-li-a thường làm
mọi việc. có lúc bận, mẹ định nhờ Cơ-li-a
giúp việc này, việc nọ nhưng thấy con
đang học lại thơi.
<i><b> </b><b></b><b> Chuyển ý</b></i>
<i><b>? </b>Thấy các bạn viết nhiều, Cơ-li-a làm</i>
<i>cách nào để bài viết dài ra?</i>
<i><b></b><b> Chuyển ý</b></i>
<i><b>? </b>Vì sao khi mẹ</i> <i>bảo Cơ-li-a đi giặt quần</i>
<i>áo, lúc đầu Cơ-li-a ngạc nhiên?</i>
<i><b>? </b>Vì sao sau đĩ Cơ-li-a vui vẻ làm theo lời</i>
<i>mẹ?</i>
<i><b>? </b>Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì?</i>
<b>4/Luyện đọc lại:</b>
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4.
Hướng dẫn HS đọc.
- Gọi 3-4 em thi đọc đoạn 3 và 4.
- Gọi vài HS thi đọc tồn bài.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
<b>Kể chuyện:</b>
Trong phần kể chuyện, các em phải sắp
xếp các tranh cho đúng thứ tự trong câu
chuyện và chọn kể lại một đoạn của câu
chuyện bằng lời của mình.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và sắp xếp lại
cho đúng thứ tự bằng cách viết thứ tự ra
bảng con.
- GV nhận xét và đưa ra thứ tự đúng.
- Gọi vài HS khá kể mẫu.
- HS kể theo nhĩm.
- 3-4 HS thi kể 1 đoạn tự chọn.
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
<b>5/Củng cố – dặn dị:</b>
<b>? </b><i>Em có thích bạn nhỏ trong truyện này</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS tập kể lại chuyện và chuẩn bị bài
tiếp theo.
mẹ?
- Cơ-li-a thấy khĩ viết bài tập làm văn vì thỉnh thoảng
Cơ-li-a mới làm vài việc lặt vặt; vì ở nhà mẹ thường
làm mọi việc, dành thời gian cho Cơ-li-a học; vì Cơ-li-a
chẳng phải làm việc gì đỡ mẹ.
<i>- 1 HS đọc đoạn 3.</i>
- Lớp đọc thầm đoạn 3.
- Thấy các bạn viết nhiều, Cơ-li-a nhớ lại những việc
thỉnh thoảng mới làm và kể ra cả những việc chưa bao
giờ làm như: giặt áo lĩt, áo sơ mi và quần. Cơ-li-a viết
một điều có thể trước đây em chưa nghĩ đến:”Muốn
giúp mẹ nhiều việc hơn để mẹ đỡ vất vả”
- <i>HS đọc thầm đoạn 4.</i>
- Khi mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu Cơ-li-a
ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo, lần đầu
mẹ bảo bạn làm việc này.
- Sau đĩ Cơ-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ vì Cơ-li-a nhớ
ra đĩ là việc bạn đã nĩi trong bài tập làm văn.
- Bài đọc giúp em hiểu ra lời nĩi phải đi đơi với việc
làm. Những điều HS đã nĩi tốt về mình thì phải cố gắng
làm cho bằng được.
-HS theo dõi.
- 3-4 HS thi đọc.
- HS đọc bài.
- Sắp xếp lại cho đúng thứ tự theo câu chuyện là: 3 – 4
– 2 – 1.
-...một lần, cơ giáo ra cho cả lớp của Cơ-li-a một đề
văn:”Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?”Cơ-li-a loay hoay
mãi mà chẳng biết viết gì..
- Em thích bạn nhỏ trong truyện này vì bạn nhỏ rất
ngoan muốn giúp mẹ nhiều việc, bạn đã nhận làm việc
mình đã kể trong bài tập làm văn.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
- Thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Giải các bài tốn liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
. <b>CHUẨN BỊ: Bảng phụ vẽ sẵn các hình của bài tập 4.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
3-4’
1’
6-8’
7-8’
7-8’
5-6’
1’
<b>1/Ổn địmh tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra vở bài tập của 3 HS
- Gọi 2 HS thực hiện 2 bài tốn ở bảng.
a) Tìm
1
2<sub> của 12 cm; b) Tìm </sub>
1
2<sub> của 18 kg</sub>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/Bài mới:</b>
a) <i>Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<b>b) </b><i>Hướng dẫn HS làm bài tập</i>.
<b>Bài 1: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV ghi bảng, gọi HS thực hiện, các HS
khác làm vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b></b> Củng cố dạng tốn tìm một phần mấy của</i>
<i>một số.</i>
<b>Bài 2: </b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>? Bài tốn hỏi gì?</b>
<b>? Bài tốn cho biết gì?</b>
<b>? Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu bơng</b>
hoa em hãy suy nghĩ làm bài.
- Gọi 1 HS giải ở bảng.
- GV nhận xét, sửa chữa.
<i><b></b> Củng cố giải tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 3: </b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b></b> Củng cố giải tốn có lời văn</i>
<b>Bài 4: Đã tơ màu </b>
<b>1</b>
<b>5<sub> hình nào?</sub></b>
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS quan sát và
nêu kết quả.
- GV nhận xét và bổ sung.
<b>3/Củng cố – dặn dị:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS hồn thiện bài tập ở vở và chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 2 HS làm ở bảng.
- Theo dõi, lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
1
2 <sub> của 12 cm là 6 cm</sub>
1
2 <sub>của 18 kg là 9 kg</sub>
1
2 <sub> của 10 l là 5 l</sub>
- 1 HS đọc đề bài.
-... hỏi Vân tặng bạn bao nhiêu bơng hoa?
-... Vân làm được 30 bơng hoa.Vân tặng bạn
1
6 <sub> số</sub>
bơng hoa đĩ.
-1 HS giải ở bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
-1 HS đọc đề bài.
<b>- Lớp làm bài vào vở.</b>
<b>- 1 HS lên bảng.</b>
... Đã tơ màu
1
5<sub> của hình 2 và hình 4.</sub>
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>Thứ Ba ngày 27 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TỐN(§27): CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
. <b>MỤC TIÊU</b>: <i>Giúp HS</i>:
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số và chia hết ở tất cả các lượt chia.
- Củng cố về việc tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Rèn cho HS kĩ năng chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- Giáo dục HS ĩc thẩm mĩ, tính cẩn thận, chính xác và lịng say mê học tốn.
. <b>CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi sẵn 6 phép tính chia đã thực hiện: có kết quả đúng và sai (phục vụ cho trị </b>
chơi).
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
3-4’
1’
9-10’
7-8’
<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
<b> Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra vở bài tập của 3 HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<b>b) </b><i>Hướng dẫn HS thực hiện phép chia 96: 3 </i>
- Ghi bảng: 96: 3 =?
<b>? </b><i>Làm thế nào để thực hiện phép chia này?</i>
Vì đây là phép chia khơng có trong bảng chia
nên ta phải đặt tính để tính như sau:
96 3
9 32
- GV vừa hướng dẫn vừa thực hiện.
- Gọi vài em nêu lại cách chia.
<b>3/Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b><i>Tính:</i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV vừa nĩi vừa làm mẫu phép tính:
48: 4
Gọi HS chia miệng
GV ghi bảng.
48 4
4 12
08
8
0
- GV lần lượt ghi các phép tính cịn lại, gọi HS làm
ở bảng, các em khác làm ở bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- HS trình vở bài tập để GV kiểm tra.
- Để thực hiện phép chia này ta đặt tính rồi tính.
- HS theo dõi ở bảng.
- HS nêu lại các bước chia.
- Tính.
- 1 HS nêu.
- 4 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0.
- Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8, 8 trừ 8 bằng 0.
84 2
8 42
04
4
0
66 6
6 11
06
6
0
36 3
3 12
06
93 3
9 31
03
3
0
<b>-1</b>
<b>3<sub> của 69 kg là: 69: 3 = 23 (kg)</sub></b>
<b>-1</b>
4-5’
4-5’
2-3’
1-2’
<i>Củng cố chia số có hai chữ số cho số có một chữ</i>
<i>số</i>.
<b>Bài 2: </b><i>a) Tìm </i>
<b>1</b>
<b>3</b><i><sub> của: 69 kg; 36 m</sub></i>
- GV ghi bảng, gọi HS thực hiện, các em khác làm
vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa.
<b>b) Tìm </b>
<b>1</b>
<b>2<sub> của: 24 giờ; 48 phút.</sub></b>
Gọi 2 HS làm ở bảng, các em khác làm vào bảng
con.
- GV nhận xét, sửa chữa.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi 1 HS đọc bài tốn.
GV tĩm tắt ở bảng.
Mẹ hái:
<b>? </b><i>Bài tốn hỏi gì?</i>
<b>? </b><i>Bài tốn cho biết gì?</i>
<b>? </b><i>Muốn biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam em hãy</i>
- Gọi 1 HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở.
-GV nhận xét, đánh giá.
<i>Củng cố giải tốn có lời văn.</i>
* Trị chơi:GV treo bảng phụ, phổ biến luật
chơi:Mỗi tổ cử ra 3 bạn thi tìm và ghi kết quả đúng,
sai vào các phép tính. Tổ nào tìm được nhiều phép
tính và đúng thì tổ đĩ thắng.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/Củng cố – dặn dị:</b>
<b>? </b><i>Muốn thực hiện phép chia số có hai chữ số cho</i>
<i>số có một chữ số ta làm thế nào?</i>
- Gọi 1 HS chia miệng.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài tiếp theo.
<b>-1</b>
<b>2<sub> của 24 giờ là: 24: 2 = 12 (giờ)</sub></b>
<b>-1</b>
<b>2<sub> của 48 phút là: 48: 2 = 24 (phút)</sub></b>
- 1 HS đọc bài tốn 3.
-... hỏi mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam?
-... cho biết mẹ hái được 36 quả cam, mẹ biếu bà
1
3<sub> số cam đĩ.</sub>
- 1 HS lên giải.
Số quả cam mẹ biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả)
Đáp số: 12 quả cam.
46 2
4 23
06
6
0 <sub>- Các tổ chơi trị chơi.</sub>
33 3
3 13
03
3
0
84 4
8 21
04
4
0
26 2
2 13
06
6
0 <sub> </sub>
39 3
3 13
09
6
0 <sub> </sub>
44 4
4 11
04
4
0
- Muốn thực hiện phép chia số có hai chữ số cho
- 1 HS chia miệng.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>CHÍNH TẢ (nghe viết)(§ ):</b><i> </i><b>BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
. <b>MỤC TIÊU</b>: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe – viết chính xác đoạn văn tĩm tắt truyện:”<i>Bài tập làm văn</i>”. Biết viết hoa tên riêng người nước ngồi.
36 quả
- Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo; phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu và thanh dễ lẫn
(s/x; hỏi/ngã)
. <b>CHUẨN BỊ: Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 - Phiếu học tập viết sẵn bài tập 3.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1-2’
3-4’
1’
5-6’
11-12’
2-3’
5-7’
1-2’
<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 3 HS viết bảng 3 tiếng có vần oam.
- Gọi 2 HS viết bảng các từ có vần en/eng.
- GV nhận xét, sửa chữa.
<b>3/Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<i>b) Hướng dẫn HS viết chính tả.</i>
Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc bài viết.
- Gọi 2 HS đọc lại bài.
<b>? </b><i>Vì sao mẹ bảo Cơ-li-a đi giặt quần áo,</i>
<i>lúc đầu Cơ-li-a ngạc nhiên?</i>
<b>? </b><i>Vì sao sau đĩCơ-li-a vui vẻ làm theo lời</i>
<i>mẹ?</i>
<b>? Tìm tên riêng trong bài chính tả.</b>
<b>? </b><i>Tên riêng trong bài chính tả được viết</i>
<i>như thế nào?</i>
- Yêu cầu cả lớp đọc bài ở SGK và tập viết
từ khĩ ra nháp.
HS viết bài:
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
Chấm chữa bài:
- Yêu cầu HS nhìn SGK chấm bài và ghi
lỗi ra lề vở.
- GV thu, chấm và nhận xét 5-7 bài.
4/Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
<b>Bài 2: </b><i>Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào</i>
<i>chỗ trống cho thích hợp.</i>
- Gọi HS làm ở bảng,
- GV nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 3: </b><i>Điền vào chỗ trống s/x; điền thanh</i>
<i>hỏi/ngã vào chữ gạch chân.</i>
- Giao phiếu học tập cho các nhĩm thảo
luận và báo cáo.
- GV sửa bài ở bảng.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
<b>- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.</b>
<b>5/Củng cố – dặn dị:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS tập viết lại các từ đã viết sai.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 3 HS viết bảng: ngoạm, ồm oạp, nhồm nhồm.
- 2 HS viết bảng cái kẻng, thổi kèn, lời khen, dế mèn.
- Lớp viết bảng con.
- Theo dõi, lắng nghe.
- HS theo dõi ở SGK.
-2 HS đọc lại bài.
- Cơ-li-a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo,
lần đầu tiên mẹ bảo bạn làm việc này.
- Cơ-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ vì nhớ ra đĩ là việc bạn
đã nĩi trong bài tập làm văn.
- Tên riêng trong bài chính ta là tên của Cơ-li-a.
- Tên riêng trong bài chính tả được viết hoa chữ cái đầu
tiên; đặt gạch nối giữa các tiếng.
-HS đọc bài và tập viết từ khĩ: <i>Cơ-li-a, giặt quần áo,</i>
<i>ngạc nhiên. </i>
- Nghe đọc viết bài vào vở.
- HS tự chấm bài.
a) (kheo, khoeo): kheo chân
b) (khẻo, khoẻo): người lẻo khoẻo
c) (nghéo, ngoéo): ngoéo tay.
- Cả lớp làm vào vở.
- Làm bài trên phiếu.
a) Giàu đơi con mắt, đơi tay
Tay s iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm.
Hai con mắt mở, ta nhìn
Cho s âu cho s áng mà tin cuộc đời.
b) Tơi lại nhìn như đơi mắt trẻ thơ
Tổ quốc tơi chưa đẹp thế bao giờ
Xanh núi, xanh sơng, xanh đồng, xanh biển
Xanh trời, xanh của những ước mơ.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>ĐẠO ĐỨC(§ ): TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (TT)</b>
. <b>MỤC TIÊU</b>:
việc làm đĩ.
- HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện việc của mình.
. <b>CHUẨN BỊ: - Vở bài tập đạo đức. - 1 chiếc ơ tơ đồ chơi.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3-4’
1’
8-10’
9-10’
8-9’
1-2’
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS trả lời:
<b>? Thế nào là tự làm lấy cơng việc của mình?</b>
<b>? Tự làm lấy cơng việc của mình đem lại lợi ích gì?</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2) Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<i>b) Vào bài.</i>
▪ Hoạt động 1: Liên hệ thực tế.
<b> Mt: HS tự nhận xét về những cơng việc mà mình đã tự</b>
làm hoặc chưa tự làm.
T/h:
- Yêu cầu lần lượt HS tự nêu:
<b>? Em đã tự làm lấy những việc gì của mình?</b>
<b>? Em đã thực hiện việc đĩ như thế nào?</b>
<b>? Em cảm thấy thế nào sau khi hồn thành cơng việc?</b>
KL: Các em tuy cịn nhỏ, song có nhiều bạn đã biết tự
làm lấy cơng việc của mình, đĩ là việc tốt, nên làm. Vì
như vậy giúp ta mau tiến bộ.
▪ Hoạt động 2: Đĩng vai.
<b> Mt: HS thực hiện được một số hành động và biết bày</b>
tỏ thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của mình
qua trị chơi.
- Giao việc cho các tổ thảo luận.
Tổ 1: Ở nhà, Hạnh được phân cơng quét nhà, nhưng
hơm nay Hạnh cảm thấy ngại nên nhờ mẹ làm hộ.
Nếu em có mặt ở nhà Hạnh lúc đĩ, em sẽ khuyên Hạnh
thế nào?
Tổ 2: Hơm nay đến phiên Xuân làm trực nhật. Tú
bảo:”Nếu cậu cho tớ mượn chiếc ơ tơ đồ chơi thì tớ sẽ
làm trực nhật thay cho.”
Bạn Xuân nên ứng xử thế nào khi đĩ?
- Gọi từng tổ thể hiêïn tình huống bằng cách đĩng vai.
▪ Hoạt động 3: Thảo luận nhĩm.
<b> Mt: HS biết bày tỏ ý kiến của mình về các ý kiến liên</b>
quan.
T/h:
- Yêu cầu từng nhĩm thảo luận bài tập 6 ở vở bài tập
đạo đức.
<b> KL: Trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày,</b>
em hãy tự làm lấy cơng việc của mình, khơng nên dựa
dẫm vào người khác.
Như vậy em mới mau tiến bộ và được người khác quý
mến.
<b>3/Củng cố – dặn dị:</b>
- Dặn HS ơn lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- 2 HS trả lời.
- Theo dõi, lắng nghe.
-... em tự tắm rửa, thay quần áo, giặt giũ
quần áo của mình.
-... buổi chiều em thường tự tắm rửa, thay
quần áo xong, em cho chúng vào thau, đổ
xà phịng vào em dùng bàn chải chà từng
chỗ thật sạch...
-... sau khi xong việc em cảm thấy rất vui
vì nghĩ mình đã lớn thêm hơn.
-... nếu có mặt ở đĩ, em sẽ khuyên Hạnh
nên tự quét nhà vì đĩ là cơng việc của
Hạnh đã được giao.
-... Xuân nên làm cơng việc trực nhật lớp
và cho bạn mượn chiếc ơ tơ đồ chơi đĩ
của mình.
- Các tổ lần lượt đĩng vai thể hiện tình
huống.
-... đồng ý với các ý kiến: a, b, đ.
... khơng đồng ý với các ý kiến: c, đ, e.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
<b>TỰ NHIÊN-XÃ HỘI(§11):</b>
- Nêu lợi ích của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
. <b>CHUẨN BỊ: Các hình ở SGK trang 24, 25 - Hình cơ quan bài tiết nước tiểu (phóng lớn)</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
3-4’
1’
9-10’
9-10’
<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
<b> Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS kiểm tra:
<i><b>? </b>Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết</i>
<i>nước tiểu.</i>
<i><b>? </b>Nêu chức năng của thận và bóng đái.</i>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3/Bài mới:</b>
Giới thiệu và ghi đề bài:
▪ Hoạt động 1: Ích lợi của việc vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu.
- GV phân cơng thảo luận cụ thể:
+ Nhóm 1: Thảo luận về tác dụng của thận.
+ Nhóm 2: Thảo luận về tác dụng của bàng
quang.
+ Nhóm 3: Thảo luận về tác dụng của ống
nước tiểu.
+ Nhóm 4: Thảo luận về tác dụng ống đái.
- Yêu cầu 4 nhóm lần lượt trình bày kết quả
thảo luận.
<b> Thận có thể bị sỏi thận hoặc bị yếu khiến</b>
chúng ta phải đi giải nhiều ảnh hưởng đến
<b>KL: Các bộ phận của cơ quan bài tiết nước</b>
tiểu rất quan trọng. Nếu bị hỏng sẽ ảnh
hưởng không tốt đối với cơ thể.
- Chúng ta có cần phải giữ vệ sinh cơ quan
bài tiết khơng?
▪ Hoạt động 2: <i>Trị chơi:”Nên hay không</i>
<i>nên”</i>
- Phát cho mỗi HS 2 thẻ màu xanh – đỏ.
- Yêu cầu 1 HS lên trước lớp đọc các việc
làm tương ứng ghi trên các thẻ từ. HS lắng
nghe và cho biết việc làm đó nên hay
không nên làm để giữ vệ sinh bài tiết nước
tiểu. Nếu là việc nên thì giơ thẻ màu xanh,
nếu là khơng nên thì giơ thẻ màu đỏ.
- Nội dung các thẻ từ:
1. Uống nước thật nhiều.
2. Tắm rửa, vệ sinh cơ quan bài tiết.
3. Nhịn đi giải.
4. Uống đủ nước.
5. Giặt giũ sạch sẽ quần áo mặc.
6. Mặc quần áo ẩm ướt.
7. Không nhịn đi giải lâu.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt hát.
- 2 HS trả lời câu hỏi.
- Chia lớp thành 4 nhóm.
+ Thận có tác dụng lọc chất độc hại từ máu. Nếu thận
bị hỏng chất độc sẽ còn trong máu làm hại cơ thể.
+ Bàng quang chứa nước tiểu thải ra từ thận. Nếu bị
hỏng sẽ không chứa được nước tiểu (hoặc chứa ít).
+ Ống dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Nếu
bị hỏng sẽ không thải được nước tiểu ra ngoài.
+ Ống đái dẫn nước tiểu trong cơ thể ra ngồi. Nếu bị
hỏng sẽ khơng thải được nước tiểu ra ngồi.
- Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác theo dõi, bổ sung.
- Chúng ta có cần phải giữ vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu.
- Với ý kiến mà cả lớp cho là nên. HS đọc việc sẽ gắn
thẻ từ đó vào cột nên. Nếu cho là khơng nên thì gắn
vào cột không nên.
- Không nên.
- Nên.
- không nên.
- Nên.
- nên.
10-11’
1’
<b>KL: Chúng ta phải uống đủ nước, mặc</b>
quần áo sạch sẽ, khơ thống và giữ vệ sinh
cơ thể để đảm bảo vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu.
▪ Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.
- Yêu cầu HS quan sát các hình ở SGK
trang 24 và 25, nói xem các bạn trong hình
đang làm gì?
- Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ
sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?
<b>KL: Hằng ngày, chúng ta phải tắm rửa</b>
thường xuyên, lau khô người trước khi mặc
quần áo; hằng ngày thay quần áo, đặc biệt
là quần áo lót.
Cần uống nhiều nước để bù cho việc mất
nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày
để tránh bệnh sỏi thận.
<b>? Hằng ngày, em có thường xuyên tắm rửa</b>
và thay quần áo (đặc biệt là quần áo lót); và
uống nhiều nước khơng?
- GV khen các em giữ vệ sinh tốt
<b>3/Củng cố – dặn dị:</b>
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS giải thíchvề từng việc nên và khơng nên làm.
- Tranh 2: một bạn đang tắm.
- Tranh 3: một bạn đang thay quần áo.
- Tranh 4: một bạn đang đi vệ sinh.
các bạn làm như thế để giữ vệ sinh bộ phận ngoài
của cơ quan bài tiết nước tiểu.
-... hằng ngày, em thường tắm và thay quần lót, áo lót,
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>Thứ Tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 </b>
<b>TẬP ĐỌC(§12): NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC (Trang 51) </b>
<b>“Thanh Tịnh”</b>
. <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>:
▪ Rèn kĩ năng đọc:
- Phát âm đúng các từ ngữ:<i> buổi đầu, tựu trường, quang đãng, ngập ngừng.</i>
- Biết đọc lời văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
▪ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ: náo nức, mơn man, quang đãng bỡ ngỡ, ngập ngừng.
- Hiểu nội dung bài: Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên tới trường.
. <b>CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa bài đọc - Bảng phụ viết đoạn văn:”Hằng năm... quang đãng.”</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
3-4’
1’
10-11’
<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS đọc bài:”Bài tập làm văn”và trả
lời câu hỏi ở SGK.
<b>3/Bài mới:</b>
<i>a)Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<i>b) Luyện đọc</i>
GV đọc mẫu toàn bài (Giọng hồi tưởng
nhẹ nhàng, tình cảm).
GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
- Đọc từng câu.
Rút từ: <i>mơn man, tựu trường, quang đãng,</i>
<i>bỡ ngỡ.</i>
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 2 HS đọc bài.
- HS theo dõi ở SGK.
9-10’
7-8’
1-2’
- Đọc từng đoạn trước lớp.
* Từ đầu... quang đãng.
* Tiếp... đi học.
* Còn lại.
Câu:
+ Hằng năm,/cứ vào cuối thu,/lá ngoài
vườn rụng nhiều,/lịng tơi lại nao
<b>nức/những kỉ niệm mơn man của buổi tựu</b>
trường.//
- HS đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm.
- 1 HS đọc cả bài.
<b>4/Tìm hiểu bài:</b>
<i><b></b><b> Chuyển ý.</b></i>
<b>? </b><i>Điều gì gợi cho tác giả nhớ những kĩ</i>
<i>niệm của buổi tựu trường?</i>
<i><b></b><b> Chuyển ý.</b></i>
<b>? </b><i>Trong ngày đến trường đầu tiên, vì sao</i>
<i>tác giả thấy cảnh vật có sự thay đổi lớn?</i>
Ngày đến trường đầu tiên với mỗi trẻ em
và với gia đình của mỗi em đều là ngày
quan trọng, là một sự kiện, một ngày lễ. Vì
thế ai ai cũng hồi hộp trong ngày đến
trường, khó có thể quên kỉ niệm của ngày
đến trường đầu tiên.
<i><b></b><b> Chuyển ý.</b></i>
<b>? </b><i>Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ,</i>
<i>rụt rè của đám học trò mới tựu trường.</i>
<b>4/Luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu đoạn 1.
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 1.
- Gọi vài em thi đọc đoạn 1.
- Gọi 3 HS đọc 3 đoạn của bài.
- Gọi HS xung phong đọc thuộc 1 đoạn
văn.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
<b>5/Củng cố – dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS đọc thuộc 1 đoạn văn; chuẩn bị
bài tiếp theo.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Luyện ngắt câu dài.
- HS đọc bài trong nhóm 3.
- 3 HS nối tiếp thi đọc đoạn 3.
- 3 tổ đọc đồng thanh từng đoạn.
- 1 HS đọc cả bài.
- <i>1 HS đọc đoạn 1.</i>
- Lớp đọc thầm đoạn 1.
-... lá ngoài đường rụng nhiều về cuối thu làm tác giả
nao nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường.
- <i>HS đọc lướt đoạn 2.</i>
-... vì cậu bé lần đầu tiên đến trường. Cậu bỡ ngỡ nên
thấy những cảnh quen thuộc hàng ngày như cũng thay
- <i>1 HS đọc đoạn 3.</i>
- Lớp đọc thầm đoạn 3.
-... học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân; chỉ dám
đi từng bước nhẹ, như con chim nhìn quãng trời rộng
muốn bay nhưng còn ngập ngừng, e sợ; thèm vụng và
ước ao được mạnh dạn như những học trò cũ đã quen
lớp, quen thầy.
- HS theo dõi.
- HS thi đọc đoạn 1.
- 3 HS đọc bài.
- HS thi đọc thuộc 1 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TỐN(§28): </b>
- Củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở các lượt chia);
tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
. <b>CHUẨN BỊ: Bảng phụ tĩm tắt bài tập 3.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của </b> <b>V</b>
<b>Ho</b>
<b>ạt</b>
<b>độ</b>
<b>ng</b>
<b>của</b>
<b>HS</b>
1’
3-4’
1’
15-16’
5-6’
6-7’
1’
<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
<b> Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS thực hiện 2 phép tính ở bảng:
48 2 <sub> </sub>63 3
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<i>b) Hướng dẫn HS làm bài tập:</i>
<b>Bài 1: </b><i>Đặt tính rồi tính:</i>
- Gọi 4 HS thực hiện 4 phép tính câu a. Các
em khác làm vào vở.
- GV ghi các phép tính câu b, gọi HS thực
hiện ở bảng, các em khác làm vào bảng con.
<i><b></b> Củng cố chia số có hai chữ số cho số có</i>
<i>một chữ số.</i>
<b>Bài 2: Tìm</b>
<b>1</b>
<b>4</b><sub>của: 20 cm; 40 km; 80 kg.</sub>
- Gọi 3 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>? Bài tốn hỏi gì?</b>
<b>? Bài tốn cho biết gì?</b>
<i><b></b> Củng cố</i>
<b>? Muốn biết bạn My đã đọc được bao nhiêu</b>
trang sách em suy nghĩ làm bài- Yêu cầu cả
lớp làm vào vở.
<i><b></b> Củng cố giải tốn có lời văn.</i>
<b>3/Củng cố – dặn dị:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở và chuẩn bị bài
tiếp theo.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- 2 HS làm bài ở bảng.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Đặt tính rồi tính
- 4 HS thực hiện 4 phép tính câu a.
- Lớp làm bài vào vở.
48 2
08 24
0
84 4
04 21
0
54 6
54 9
0
48 6
48 8
0
1
4<sub> của 20 cm là: 20: 4 = 5 (cm)</sub>
1
4<sub> của 40 km là: 40: 4 = 10 (km)</sub>
1
4<sub> của 80 kg là: 80: 4 = 20 (kg)</sub>
- 1 HS đọc đề bài.
-... hỏi bạn My đã đọc được bao nhiêu trang sách?
-... quyển sách có 84 trang, My đã đọc được
1
2<sub> số</sub>
trang đĩ.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Số trang sách My đã đọc là:
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số: 42 trang.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU(§ ): </b>
- Mở rộng vốn từ về trường học qua bài tập giải ơ chữ.
- Ơn tập về dấu phẩy (đặt giữa các thành phần đồng chức)
. <b>CHUẨN BỊ: - Bảng phụ vẽ sẵn ơ chữ (BT1) - Bảng lớp viết 3 câu văn của BT2.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3-4’ <b>1/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra vở bài tập của4 HS.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/Bài mới:</b>
1’
19-20’
12-13’
1-2’
a) <i>Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<b>b) </b><i>Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
<b>Bài 1: </b><i>Giải ơ chữ.</i>
- Gọi HS đọc nối tiếp tồn bài tập.
- Gọi 1 HS đọc lại dịng 1 và 1 HS khác điền mẫu: Lên lớp
Dựa vào lời gợi ý, các em tìm từ rồi ghi bằng chữ in hoa vào ơ
hàng ngang. Mỗi ơ trống ghi 1 chữ cái.
- Yêu cầu các nhĩm thảo luận và báo cáo.
- Gọi đại diện nhĩm báo cáo kết quả
- Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
- GV ghi kết quả đúng vào bảng kẻ sẵn.
<b>Dịng 1: có theo mẫu.</b>
<b>Dịng 2: Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài hoặc đường phố để</b>
biểu dương sức mạnh (gồm hai tiếng bắt đầu bằng D)
<b>Dịng 3: Sách dùng để dạy và học trong nhà trường (gồm 3 tiếng,</b>
bắt đầu bằng chữ S)
<b>Dịng 4: Lịch học trong nhà trường (gồm 3 tiếng bắt đầu bằng chữ</b>
T)
<b>Dịng 5: Những người thường được gọi là phụ huynh HS (gồm hai</b>
tiếng bắt đầu bằng chữ C)
<b>Dịng 6: Nghỉ giữa buổi học (gồm hai tiếng, bắt đầu bằng chữ R)</b>
<b>Dịng 7: Học trên mức khá (gồm hai tiếng bắt đầu bằng chữ H)</b>
<b>Dịng 8: có thĩi xấu này thì khơng thể học giỏi (gồm hai tiếng bắt</b>
đầu bằng chữ L)
<b>Dịng 9: Thầy cơ nĩi cho HS hiểu bài (gồm hai tiếng bắt đầu bằng</b>
chữ G)
<b>Dịng 10: Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, xử trí nhanh (gồm hai tiếng</b>
bắt đầu bằng chữ T)
<b>Dịng 11: Người phụ nữ dạy học (gồm hai tiếng, bắt đầu bằng C)</b>
- Gọi 1 HS đọc từ mới xuất hiện trong ơ tơ màu.
Gợi ý: Buổi lễ mở đầu năm học mới.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- GV theo dõi, nhắc nhở.
<i><b></b> Củng cố, mở rộng vốn từ về trường học qua trị chơi ơ chữ.</i>
<b>Bài 2: </b><i>Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu văn.</i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm các câu văn và làm bài vào vở nháp.
- Gọi 3 HS làm bài ở bảng.
- Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
GV chốt lại kết quả đúng và cho HS làm bài vào vở.
<i><b></b> Củng cố việc thực hiện dùng dấu câu.</i>
<b>4/Củng cố – dặn dị:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài ở vở bài tập và chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS đọc bài.
- 1 HS đọc gợi ý.
- 1 HS khác điền từ mẫu:Lên
<b>lớp.</b>
- HS trao đổi theo cặp.
- Sau thời gian qui định đại
diện nhĩm báo cáo kết quả.
2 – DIỄU HÀNH
3 – SÁCH GIÁO KHOA
4 – THỜI KHĨA BIỂU
5 – CHA MẸ
6 – RA CHƠI
7 – HỌC GIỎI
8 – LƯỜI HỌC
9 – GIẢNG BÀI
10 – THƠNG MINH
11 – CƠ GIÁO
-Từ mới: KHAI GIẢNG
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm bài.
a) Ơng em, bố em và chú em
đều là thợ mỏ.
b) Các bạn mới được kết nạp
vào Đội đều là con ngoan, trị
giỏi.
c) Nhiệm vụ của đội viên là
thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy,
tuân theo điều lệ Đội và giữ gìn
danh dự Đội.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
Thứ Năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
<b>TỐN(§ ): </b>
. <b>MỤC TIÊU</b>: <i>Giúp HS:</i>
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
- Nhận biết số dư phải bé hơn số chia.
. <b>CHUẨN BỊ: - 9 viên phấn nguyên</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1-2’
3-4’
1’
9-10’
5-6’
<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
<b> Kiểm tra sĩ số, hát tập thể.</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra vở bài tập của 3 HS
- Gọi 2 HS đọc kết quả bài tập 3.
GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<i>b) Vào bài:</i>
▪ Hướng dẫn HS nhận biết phép chia
<b>hết và phép chia có dư:</b>
Ghi bảng: 8 2 9 2
Gọi 2 HS thực hiện ở bảng.
<b>? Ở phép chia 8 chia cho 2, khi lấy 8 trừ 8</b>
em thấy có cịn thừa khơng?
<b>? Ở phép chia 9 chia cho 2, kết quả được</b>
bao nhiêu và có cịn thừa khơng?
GV thực hành:
- có 8 viên phấn cơ chia đều cho 2 bạn,
mỗi bạn nhận được 4 viên phấn và khơng
cịn thừa viên nào.
có 9 viên phấn chia đều cho 2 bạn, mỗi
bạn nhận được 4 viên phấn và cơ cịn thừa
1 viên.
Vậy ta nĩi:
8: 2 là phép chia hết và ghi 8: 2 = 4
9: 2 là phép chia có dư và ghi 9: 2 = 4 (dư
1)
- Gọi HS nhắc lại
Trong phép chia có dư thì số dư bao
giờ cũng bé hơn số chia.
<b>3/Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b><i>Tính rồi viết theo mẫu:</i>
GV làm mẫu:
0 <sub> </sub>
17 5
15 3
2
Viết 12: 6 = 2 Viết 17: 5 = 3(dư 2)
- Gọi HS lần lượt làm ở bảng, các HS
khác làm vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- Em hãy so sánh số dư và số chia trong
bài.
<i><b></b> Củng cốcố phép chia hết và phép chia</i>
<i>có dư.</i>
<b>Bài 2: </b><i>Đúng, sai?</i>
- GV yêu cầu HS quan sát bảng phụ và
nêu kết quả.
- Lớp trưởng báo cáo sĩ số. Bắt bài hát.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 2 HS đọc kết quả.
- Theo dõi, lắng nghe.
8 2
8 4
0
9 2
8 4
1
-... 8 chia 2 được 4 và khơng cịn thừa.
-... 9 chia 2 được 4 và cịn thừa 1
8: 2 là phép chia hết và ghi 8: 2 = 4
9: 2 là phép chia có dư và ghi 9: 2 = 4 (dư 1)
20 5
20 4
0
15 5
15 3
0
20: 5 = 4 15: 5 = 3
19 3
18 6
1
29 6
24 4
5
<b> 19: 3 = 6 (dư 1) 29: 6 = 4 (dư 5)</b>
- Số dư trong phép chia bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
32 4
32 8
0
30 6
24 4
6
48 6
48 8
0
5-6’
1’
<i><b></b> Củng cốviệc vận dụng phép chia hết và</i>
<i>phép chia có dư.</i>
<b>Bài 3:</b><i> Đã khoanh vào</i>
<b>1</b>
<b>2</b><i><sub> số ơ tơ ở hình</sub></i>
<i>nào?</i>
- Yêu cầu HS quan sát SGK và nêu kết
quả.
<b>4/Củng cố – dặn dị:</b>
- GV nhận xét tiết học.
Dặn HS làm bài tập, chuẩn bị bài.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>CHÍNH TẢ (nghe viết)(§12): NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC </b>
. <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>:
▪ Rèn kĩ năng viết chính tả:
-Nghe – viết, trình bày đúng một đoạn văn trong bài”Nhớ lại buổi đầu đi học”. Biết viết hoa các chữ đầu
dòng, đầu câu; ghi đúng các dấu câu.
- Phân biệt được cặp vần:eo/oeo; phân biệt cách viết các tiếng có âm đầu s/x và vần ươn/ương.
. <b>CHUẨN BỊ: - Bảng lớp viết bài tập 2 - Bảng phụ viết bài tập 3.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3-4’
1’
7-8’
11-14’
2-3’
7-8’
<b>1/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS viết bảng: lẻo khoẻo, bỗng
<b>nhiên, nũng nịu, khỏe khoắn. </b>
- Cả lớp viết vào bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu và ghi đề bài</i>:
<i>b) Hướng dẫn HS viết chính tả.</i>
Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc toàn bài viết.
- Gọi 2 HS đọc lại.
<b>? </b><i>Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ,</i>
<i>rụt rè của đám học trò mới tựu trường?</i>
- Gọi 1 HS lên bảng tập viết từ khó.
- Lớp viết bảng con.
HS viết bài vào vở:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
Chấm và chữa bài:
- Yêu cầu HS nhìn SGK tự chấm bài của
mình và ghi lỗi ra lề vở.
- GV chấm lại 5-7 vở để nhận xét.
<b>Bài 2: </b><i>Điền vào chỗ trống: eo/oeo.</i>
- Gọi HS làm ở bảng.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, sửa chữa.
<b>Bài 3: </b><i>Tìm các từ.</i>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và báo cáo.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV sửa chữa và ghi kết quả đúng.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- 2 HS viết: lẻo khoẻo, bỗng nhiên, nũng nịu, khỏe
<b>khoắn. </b>
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Theo dõi, lắng nghe.
- HS theo dõi ở SGK.
- 2 HS đọc lại.
- Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân chỉ dám đi từng
bước nhẹ ï……… biết thầy, mạnh dạn.
- HS viết: bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng.
- HS nghe đọc và viết bài vào vở.
- HS nghe sốt lỗi, sửa sai.
- HS nhìn SGK chấm bài.
- 1 HS làm ở bảng lớp.
- Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo,
ngoẹo đầu.
- Lớp làm bài vào vở.
- HS thảo luận nhóm.
- Cùng nghĩa với chăm chỉ: siêng năng.
- Trái nghĩa với gần: xa.
1-2’ <b>4/Củng cố – dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS hoàn thành bài tập ở vở và
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Trái nghĩa với phạt: thưởng.
- Làm chín bằng cách trực tiếp đặt lên than, lửa:
<b>nướng.</b>
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TỰ NHIÊN-XÃ HỘI(§ ): </b>
. <b>MỤC TIÊU</b>: <i>Sau bài học, HS biết:</i>
- Kể tên, chỉ trên sơ đồ và trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh.
- Nêu vai trị của não, tủy sống, các dây thần kinh và giác quan.
. <b>CHUẨN BỊ: - Các hình ở SGK trang 26, 27 - Hình cơ quan thần kinh (phĩng lớn)</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3-4’
1’
12-13’
<b>1/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi vài em kể tên các cơ quan đã học.
<b>? Nêu chức năng của thận, bĩng đái.</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu:</i> GV yêu cầu HS véo vào tay
chân của mình.
- Khi véo các em cảm thấy thế nào?
Khi véo vào cơ thể ta cảm thấy đau, đĩ là
do một cơ quan của cơ thể điều khiển. Mà
bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
b) Vào bài.
▪ Hoạt động 1: Quan sát.
<b>+ Mt: Kể tên và chỉ được vị trí các bộ</b>
phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ và
trên cơ thể.
<b>+ Th:</b>
- Yêu cầu các nhĩm quan sát hình ở SGK
và thảo luận theo các câu hỏi:
<b>? </b><i>Chỉ và nĩi tên các bộ phận của cơ quan</i>
<i>thần kinh trên sơ đồ.</i>
<b>? </b><i>Trong các cơ quan đĩ, cơ quan nào</i>
<i>được bảo vệ bởi hộp sọ? Cơ quan nào</i>
<i>được bảo vệ bởi cột sống?</i>
- Nhĩm trưởng yêu cầu các bạn chỉ và nêu
- GV treo tranh cơ quan thần kinh. Gọi HS
chỉ và nêu tên các bộ phận của cơ quan
thần kinh ở hình trên bảng.
- Yêu cầu HS các nhĩm chỉ vị trí của não,
tuỷ sống trên cơ thể mình.
Từ não và tủy sống, các dây thần kinh
tỏa đi khắp nơi của cơ thể. Từ các cơ quan
của cơ thể: mắt, mũi, tai, lưỡi...; tuần hồn,
bài tiết, hơ hấp... đều có các dây thần kinh
đi về tủy sống và não.
<b>KL: Cơ quan thần kinh gồm: não, tủy</b>
sống và các dây thần kinh. Não nằm trong
họp sọ, tủy sống nằm trong cột sống.
- HS nêu.
- Theo dõi, lắng nghe.
- HS quan sát hình ở SGK.
-... các bộ phận của cơ quan thần kinh là:não, tủy sống
-... Trong các cơ quan đĩ: não được bảo vệ bởi hộp sọ,
tủy sống được bảo vệ bởi cột sống.
- Lần lượt từng HS thực hiện ở bảng.
- HS thực hành chỉ trên cơ thể mình.
15-16’
1’
▪ Hoạt động 2: Thảo luận.
<b>+ Mt: Nêu được vai trị của não, tủy sống,</b>
các dây thần kinh và các giác quan.
<b>+ Th:</b>
- Tổ chức cho HS chơi:”Con thỏ, ăn cỏ,
uống nước, vào hang”
<b>? </b><i>Các em đã sử dụng các giác quan nào</i>
<i>để chơi?</i>
- Yêu cầu các nhĩm thảo luận:
<b>? </b><i>Não và tủy sống có vai trị gì?</i>
<b>? </b><i>Nêu vai trị của các dây thần kinh và các</i>
- Yêu cầu HS liên hệ thực tế.
<b>? </b><i> có khi nào em đạp gai chưa? Nếu đạp</i>
<i>rồi em sẽ làm gì?</i>
<b>? </b><i>Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tủy</i>
<i>sống, các dây thần kinh hay một trong các</i>
<i>giác quan bị hỏng?</i>
- Gọi đại diện các nhĩm báo cáo.
- Các nhĩm khác bổ sung ý kiến.
<b>KL: Não và tủy sống là trung ương thần</b>
kinh điều khiển các dây thần kinh chuyển
thơng tin đến các cơ quan. Các dây thần
kinh nhận, chuyển thơng tin từ não đến
các cơ quan và ngược lại từ các cơ quan
về não.
<b>3/Củng cố – dặn dị:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ơn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS làm theo hiệu lệnh của GV.
-... các giác quan như: thính giác, thị giác, cảm giác.
-... não và tủy sống điều khiển mọi hoạt động của cơ thể.
-... một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được
từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống và ngược
lại.
- có em đạp gai rồi, đạp ở chân em thấy đau, dừng lại
dùng tay nhổ ra khỏi chân.
-... lúc đĩ con người sống mà khơng điều khiển được mọi
hoạt động của mình.
- Chú ý, lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>THỦ CƠNG(§6): GẤP, CẮT, DÁN NGƠI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (TT)</b>
. <b>MỤC TIÊU</b>:
-HS biết thực hành gấp, cắt, dán ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
- HS yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán.
. <b>CHUẨN BỊ: - Giấy màu, kéo, thước, bút chì hồ dán.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3-4’
1’
13-14’
<b>1/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>2/Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<i>b) Vào bài:</i>
<b>▪ Hoạt động 1: HS thực hành gấp, cắt,</b>
<i><b>dán ngơi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao</b></i>
<i><b>vàng.</b></i>
<b> - Gọi 1 HS nêu lại các </b>
- HS để đồ dùng lên bàn cho GV kiểm tra.
- HS nêu:
Bước 1: Gấp giấy để cắt ngơi sao.
Bước 2: Cắt ngơi sao vàng 5 cánh.
Bước 3: Dán ngơi sao vàng 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ
để được lá cờ đỏ sao vàng.
14-15’
1-2’
<b>? Nêu cách dán ngơi sao và lá cờ.</b>
- GV nhận xét, bổ sung
<b>3/Thực hành:</b>
- Yêu cầu HS thực hành gấp, cắt, dán ngơi
sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
- GV theo dõi và giúp đỡ cho các em cịn
lúng túng để các em làm được sản phẩm
của mình.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
theo nhĩm.
- GV đánh giá sản phẩm của từng nhĩm.
<b>4/Củng cố – dặn dị:</b>
- Gọi HS nhắc lại các bước tiến hành gấp,
cắt, … … … và lá cờ đỏ sao vàng.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị: Giấy, kéo, hồ dán... để
tiết sau cắt, dán bơng hoa.
của tờ giấy màu đỏ.
- HS thực hành gấp, cắt, dán ngơi sao và lá cờ đỏ sao
vàng.
- HS trưng bày sản phẩm theo nhĩm.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>Thứ Sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011</b>
<b>TỐN(§ ): LUYỆN TẬP </b>
. <b>MỤC TIÊU</b>: <i>Giúp HS:</i>
- Củng cố, nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ĩc thẩm mĩ và lịng say mê học tốn.
. <b>CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi bài tập 4.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1-2’
3-4’
1’
28-30’
<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
<b> Kiểm tra sĩ số, bắt bài hát.</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 1 HS nêu kết quả bài tập 3.
- Kiểm tra vở bài tâïp của 4 HS.
-GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<i>b) Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
<b>Bài 1: </b>
- Bài tốn yêu cầu làm gì?
- Gọi HS làm 4 phép tính ở bảng. Các HS
khác làm vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa.
<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS lần lượt làm ở bảng. Các em
khác làm vào vở.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi 1 HS đọc bài tốn.
- 1 HS nêu kết quả bài tập 3.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- Bài tốn yêu cầu: Tính.
- 4 HS thực hiện ở bảng:
35 4
32 8
3
42 5
40 8
2
58 6
54 9
24 6
24 4
0
- Đặt tính rồi tính.
- 4 HS làm ở bảng:
17 2
16 8
1
30 5
30 6
0
34 6
30 5
4
32 5
30 6
2
- 1 HS đọc đề tốn.
<b> Giải </b>
1-2’
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- 1 HS giải ở bảng.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b></b> Củng cố giải tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 4: </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS thực hiện.
<b>3/Củng cố – dặn dị:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS làm bài tập ở vở. Chuẩn bị bài
tiếp theo.
Đáp số: 9 học sinh.
- 1 HS nêu: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn
nhất của các phép chia đĩ là:
A: 3 B: 2 C: 1 D: 0
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TẬP LÀM VĂN(§6): KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC</b>
. <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>:
- <i>Rèn kĩ năng nĩi</i>: HS kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình.
- <i>Rèn kĩ năng viết</i>: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5-7 câu) diễn đạt rõ ràng.
. <b>CHUẨN BỊ: - Vở bài tập.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3-4’
1’
31-32’
1-2’
<b>1/Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS trả lời:
<b>? Để tổ chức một cuộc họp cần phải chú ý</b>
những gì?
<b>? Em hãy nĩi về vai trị của người điều</b>
khiển cuộc họp.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2/Bài mới:</b>
<i>a) Giới thiệu và ghi đề bài:</i>
<i>b) Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
Em cần nhớ lại buổi đầu đi học của
mình để lời kể chân thật, có cái riêng. có
thể kể về ngày khai giảng hoặc buổi đầu
em cắp sách đến trường.
Gợi ý:
Em cần nĩi rõ buổi đầu em đến lớp là
sáng hay chiều? Thời tiết thế nào? Ai dẫn
em đến trường? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra
sao? Buổi học đã kết thúc như thế nào?
Cảm xúc của em về buổi học đĩ.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi vài em đọc bài viết của mình trước
lớp.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>4/Củng cố – dặn dị:</b>
- Dặn HS hồn chỉnh bài viết và chuẩn bị
bài tiếp theo.
- 2 HS trả lời.
- Em cần chuẩn bị nộidung cuộc họp đĩ...
- Người điều khiển phải biết nêu rõ mục đích cuộc họp,
dẫn dắt cuộc họp theo trình tự hợp lí, làm cho người
họp phát biểu sơi nổi...
- Theo dõi, lắng nghe,
- Kể lại buổi đầu em đi học.
- Em cịn nhớ, buổi sáng hơm ấy, sáng đầu tiên em đến
trường. Mẹ nắm tay em đi trên con đường quen thuộc.
Mặt trời vừa nhơ lên, cảnh vật hơm nay sao đẹp quá!
Vừa đến cổng trường, em đã thấy bao nhiêu là học
sinh. Người thì tung tăng chạy nhảy, người thì trị
chuyện vui cười. Các bạn nhỏ như em thì ai cũng rụt rè
nép sát bên người thân...
-HS đọc:Viết lại những điều em vừa kể.
- HS làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em đọc bài viết của mình.
- HS lắng nghe và thực hiện.
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>TẬP VIẾT(§6): ƠN CHỮ HOA </b>
. <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>: Củng cố cách viết các chữ viết hoa D, Đ thông qua bài tập ứng dụng bằng chữ
cỡ nhỏ :
Viết tên riêng:
- Rèn kĩ năng viết chữ đúng và đẹp cho HS.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ĩc thẩm mĩ và lịng yêu mơn học này.
. <b>CHUẨN BỊ: - Mẫu viết chữ hoa D, Đ - Tên riêng Kim Đồng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.</b>
. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1-2’
3-4’
1’
4-5’
6-7’
’
6-7’
<b>10-1/Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã viết.
- 2 HS viết bảng: Chu Văn An, Chim; cả lớp
viết bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2/Bài mới:</b>
<i>Giới thiệu bài:</i> Hơm nay, các em ơn cách viết
chữ hoa D,,Đ và từ Kim Đồng, câu ứng dụng
Dao có mài mới sắc, người có học mới khơn.
<i>Hướng dẫn HS viết trên bảng con.</i>
Luyện viết chữ hoa:
<b>? Tìm và nêu các chữ viết hoa có trong bài.</b>
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết:
- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa chữa cho các em chưa viết
đúng.
Luyện viết từ ứng dụng:
<b>? Nêu từ ứng dụng trong bài viết?</b>
<b>? Em biết gì về anh Kim Đồng?</b>
Kim Đồng là một trong những đội viên đầu
tiên của Đội Thiếu niên Tiền phong. Tên thật
anh là Nơng Văn Dền, quê ở bản Nà Mạ,
huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng, anh hy sinh
năm 1943, lúc đĩ anh 15 tuổi.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa lại cho HS (nếu viết sai)
Luyện viết câu ứng dụng:
<b>? Nêu câu ứng dụng trong bài?</b>
<b>? Em hiểu câu tục ngữ ấy như thế nào?</b>
Con người phải chăm học mới khơn ngoan,
trưởng thành.
- Yêu cầu HS tập viết bảng con chữ: Dao
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
<b>3/Thực hành:</b>
- Yêu cầu HS viết vào vở:
- Chữ D, Êviết một dịng.
- HS trình vở để GV kiểm tra.
- 1 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học.
- 2 HS viết bảng.
-... các chữ K,, D, Đ
- HS theo dõi ở bảng.
- HS viết ở bảng con.
-... Kim Đồng
- Kim đồng là đội viên đầu tiên của Đội Thiếu niên
Tiền phong. Anh là Nơng Văn Dền.
- HS theo dõi ở bảng.
K,, D, Đ
- HS tập viết ở bảng con
-... Dao có mài mới sắc, người có học mới khơn.
-... khuyên ta phải chăm học.
11’
1-2’
1’
- Chữ Đ,K,, viết một dịng.
- K,,<i> im</i> Đ <i>ồng</i> viết hai dịng.
- Câu ứng dụng viết 2 lần.
Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách để vở,
cách cầm bút...
<b>4/Chấm chữa bài:</b>
- GV chấm 5 <sub></sub> 7 vở để nhận xét.
<b>4/Củng cố – dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS hồn chỉnh bài viết ở nhà và học
thuộc câu tục ngữ.
- HS viết bài ở vở.
- 5 <sub></sub> 7 HS nộp vở.
- HS lắng nghe và thực hiện.
RÚT KINH NGHIỆM
+Nội dung:
+Phương pháp:
+Hình thức tổ chức dạy học:
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ: SƠ KẾT TUẦN 6</b>
①. MỤC TIÊU: Thông qua hoạt động báo cáo, nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần và triển khai
công tác tuần mới, giúp HS thấy được:
- Những ưu điểm, tích cực, tiến bộ cần duy trì, củng cố, phát huy, nhân rộng thêm cho cả lớp.
- Những khuyết điểm, toàn tại, hạn chế cịn kéo dài hoặc mới phát sinh cần khắc phục và chấm dứt.
Qua đó củng cố nền nếp, chất lượng rèn luyện hạnh kiểm, đạo đức, tác phong đúng đắn trong học tập, sinh
hoạt, thực hiện nội quy nhà trường, quy định của lớp đề ra.
③. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU TRÊN LỚP:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
4’
1’
20’
10’
❶. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát hoặc chơi trị chơi tập thể.
❷. Bài mới:
<b> Giới thiệu bài mới</b><i>:</i> Nêu nội dung, yêu cầu, cách thức SHTT
<b> Nội dung bài mới</b><i>: </i>Tổ chức HS báo cáo, nhận xét, đánh giá các hoạt
động trong tuần 6:
a/Học tập: Các tổ, nhóm, cá nhân dẫn đầu về những mặt sau:
- Nghiêm túc học tập trong giờ Ôn bài 15 phút đầu giờ học.
- Thuộc bài cũ đầy đủ, làm đủ BT và bài làm trong giờ tự học.
- Chuẩn bị bài mới, chép bài mới đầy đủ, đầy đủ đồ dùng học tập, giữ
sách vở sạch sẽ, viết chữ sạch đẹp.
- Trật tự, nghiêm túc, tập trung chú ý chăm chú nghe giảng, phát biểu
xây dựng bài sơi nổi, tích cực tham gia trong hoạt động học tập của
nhóm, có nhiều lần xung phong giải bài trên bảng lớp.
- Có nhiều lần phát biểu đúng, làm bài đúng có nhiều điểm khá giỏi
hoặc điểm tiến bộ.
b/Hạnh kiểm, đạo đức, tác phong:
- Lễ phép chào hỏi, vâng lời thầy cơ giáo, người lớn dạy bảo.
- Đi học chuyên cần, khơng đi học trễ, thực hiện tốt ATGT.
- Cư xử hịa nhã, thân ái, đồn kết, quan tâm giúp đỡ bạn vượt khĩ, tiến
bộ trong học tập và mọi mặt.
- Thực hiện đầy đủ và tốt 5 diều Bác Hồ dạy, nội quy nhà trường, quy
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp tốt. Lao động trực nhật
lớp, lao động VSMT cuối tuần đầy đủ, tích cực, nhiệt tình.
❸. Triển khai công tác tuần 7:
a/Thực hiện tốt những nội dung đã nhận xét, đánh giá đã nêu.
b/Tập trung học Ôn các bảng cộng, bảng trừ, bảng nhân các ghi nhớ,
quy tắc, các dạng tốn đã học.
c/Tập trung học Ơn các BT đọc, chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn
đã học, đã Ôn, bài chưa học cùng chủ điểm.
d/Kiểm tra lại các HS cịn chưa thuộc bài cũ, bảng cộng, trừ, nhân nhiều
❶ Cán sự điều khiển lớp
❷ Nghe, nhớ và chép đề.
Nghe, nhớ
Báo cáo, nhận xét, đánh giá
các hoạt động:
+ Nghe, nhớ lời GV nhận
xét, đánh giá.
+ Phát biểu ý kiến để báo
cáo, bổ sung xây dựng lớp.
+ Đóng gĩp ý kiến gĩp ý cho
+ Bình chọn bạn, nhóm, tổ
có sự gương mẫu, tích cực,
tiến bộ dẫn đầu trong lớp
cần tuyên dưông.