Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GIAO AN LOP 3TUAN 13 2012 CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.29 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011</i>
Tiết 37+38:


<b>Tập đọc- Kể chuyện</b>


<b>NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b> 1.Kiến thức: Bước đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối </b></i>
thoại. Hiểu được nội dung câu chuyện: Bài ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông
Hoa đã lập được nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp. (Trả lời được các
câu hỏi SGK).Kể lại được một đoạn câu chuyện. HS khá, giỏi kể lại được một đoạn
câu chuyện bằng lời nhân vật.


<i><b> 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc , kể chuyện.</b></i>


<i><b>3.Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu nước căm thù giặc.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Tranh SGK
- HS : SGK


<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức: (1’)


2.Kiểm tra bài cũ(4’)


+ Gọi HS đọc bài: “Vẽ quê hương”.Trả


lời câu hỏi về nội dung bài.


3.Bài mới:


<i><b>3.1.Giới thiệu bài(1’) (Giới thiệu </b></i>
trực tiếp)


<i><b>3.2.Hướng dẫn luyện đọc:(29’)</b></i>
- Đọc mẫu


- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu


- Đọc đoạn trước lớp
- Đọc đoạn trong nhóm


- Thể hiện đọc giữa các nhóm
- Đọc cả bài




Tiết 2
<i><b>3.3. Tìm hiểu bài(15’)</b></i>


Hướng dẫn HS đọc từng đoạnvà trả lời
các câu hỏi SGK


- YC HS đọc, trả lời câu hỏi SGK
+ Câu 1: Anh Núp được cử đi đâu ?
- YC HS đọc, trả lời câu hỏi SGK


+ Câu 2: ở Đại hội về anh Núp đã kể
cho dân làng biết những gì ?


-Hát


- 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK


- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp
- 4 em đọc nối tiếp đoạn lần 1


- 4 em đọc 4 đoạn lần 2, đọc từ chú giải.
- Nêu cách đọc ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng
- Đọc đoạn 2 theo nhóm đơi


- Đại diện 3 nhóm thể hiện đọc trước lớp.
- Nhận xét


- 1 em đọc cả bài


- Đọc đoạn 1


+ Anh Núp được cử đi dự Đại hội thi đua.
- Đọc đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Câu 3: Chi tiết nào cho thấy Đại hội


rất khâm phục thành tích của dân làng
Kông Hoa ?


+ Chi tiết nào cho biết làng Kơng Hoa
rất vui vì thành tích của mình?


+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa
những gì?


+ Khi xem xong các đồ vật mọi người
có thái độ thế nào?


- YC HS nêu ý chính của bài:


<i><b>Nội dung: Bài ca ngợi anh hùng Núp </b></i>
và dân làng Kông Hoa đã lập được
nhiều thành tích trong kháng chiến
chống Pháp .


<i><b>3.4. Luyện đọc lại:(5’)</b></i>


- HD HS đọc diễn cảm đoạn 3
-Cho một số em đọc trước lớp
<i><b>3.5.Kể Chuyện(10’)</b></i>


a/ Nêu nhiệm vụ:


- Kể lại một đoạn theo lời kể của một
nhân vật.



- Khi kể cần thay lời một nhân vật
( xưng tôi )


<i><b>b/ HD kể chuyện :</b></i>


- Chia lớp thành các nhóm


- Lưu ý HS kể chuyện cần chọn đóng
vai một nhân vật trong truyện.


- Nhận xét, biểu dương
<b>4.Củng cố (3’)</b>


- Nêu những anh hùng mà em biết.
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò(2’) </b>


- Nhắc HS về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài Cửa Tùng .


mọi người kinh Thượng, gái, trai, già, trẻ
đều đoàn kết đánh giặc làm rẫy giỏi.


+ Núp được mời lên kể chuyện làng Kông
Hoa sau khi nghe Núp kể về thành tích làng
Kơng Hoa nhiều người chạy lên cơng kênh
Núp đi khắp nhà.


+ Nghe anh Núp nói lại lời cán bộ “ Pháp
đánh một trăm cũng không thắng nổi đồng


chí Núp và dân làng Kơng Hoa."


+ Tặng ảnh Bok Hồ vác cuốc đi làm rẫy,
một bộ quần áo bằng lụa của Bok Hồ, một
cây cờ có thêu chữ, một huân chương cho
cả làng, một huân chương cho Núp.


+ Những tặng vật đó là những kỉ niệm
thiêng liêng nên họ rửa tay thật sạch trước
khi xem.


- Nêu nội dung chính của bài
- 2 em đọc nội dung chính


- HS đọc đoạn 3 của bài
-Một số em đọc trước lớp
- Nhận xét


- Lắng nghe
- 1 em kể
- Lớp nhận xét


- Kể chuyện theo nhóm đơi


- Một số em thi kể chuyện trước lớp
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể tốt nhất
- HS trả lời.


- Lắng nghe



- Thực hiện ở nhà.
<b>Thể dục</b>


<b>Đ/c Sơn: Soạn - dạy</b>
Ti


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>To¸n</b>


<b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức: Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b></i>
<i><b>2.Kĩ năng: Biết vận dụng để làm tính và giải bài tốn.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1.
- HS : SGK


<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức(1’)


2.Kiểm tra bài cũ: (4’)


+ Gọi HS lên bảng đọc bảng chia 8
3.Bài mới:



3.1. Giới thiệu bài(1’) (Giới
thiệu trực tiếp)


3.2. Giới thiệu cách so sánh số
<i><b>bé bằng một phần mấy số lớn(9’)</b></i>
+ Ví dụ: Cho HS quan sát sơ đồ tóm
tắt bài tốn, u cầu HS nhận xét.


A | | B


C | | | | | D




6 : 2 = 3(lần)


- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ
dài đoạn thẳng AB


Ta nói rằng: Độ dài đoạn thẳng AB
bằng


1


3<sub> độ dài đoạn thẳng CD</sub>
+ Bài toán:



- Đọc bài toán (SGK)


- Cho HS nêu yêu cầu và cách giải
bài tốn (bảng phụ)


<i>Tóm tắt:</i>


Tuổi mẹ: | | | | | |
Tuổi con:| |


<i><b> </b></i>


<i><b> 3.3. Luyện tập: (15’)</b></i>


<b>Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu:</b>


- Hát


- 2 em đọc bảng chia 8
- Lắng nghe


- Quan sát sơ đồ tóm tắt bài toán, nêu nhận xét


- Lắng nghe


- Nêu yêu cầu và cách giải bài toán
- Làm bài ra nháp


- 1 em lên bảng chữa bài



Bài giải


Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là:
30 : 6 = 5 ( lần )


Vậy tuổi con bằng
1


5<sub> tuổi mẹ.</sub>
Đáp số:


1
5<sub>.</sub>
6cm


6cm


30 tuổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>(bảng phụ)</i>


- Cho HS đọc yêu cầu bài 1 trên
bảng phụ, nêu cách làm


- Chữa bài, chấm điểm.
<b>Bài 2: Bài toán</b>


- Cho HS đọc bài tốn, nêu u cầu
và cách làm bài



<i>Tóm tắt:</i>


Ngăn trên: | |


Ngăn dưới: | | | | |




<b>Bài 3: Số ô vuông màu xanh bằng </b>
một phần mấy số ô vuông màu
trắng?(Ý c: Dành cho HS khá, giỏi)
- Yêu cầu HS quan sát hình trong
SGK nêu miệng kết quả


<b>4.Củng cố (3’)</b>


- Muốn biết số lớn mấy lần số bé ta
làm thế nào?


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ
học.


<b>5. Dặn dò: (2’)</b>


- Nhắc HS về nhà xem lại bài,chuẩn
bị bài Luyện tập.


- 1 HS nêu YC bài, nêu cách làm.
- Làm bài vào vở



- M t em lên b ng ch a b iộ ả ữ à
Số


lớn Số bé


SLgấp
mấy lần


SB


Số bé bằng
một phần mấy


số lớn


<b>8</b> <b>2</b> <b>4</b> 1


4


6 3 <b>2</b> 1


2


10 2 <b>5</b> 1


5
- Lớp nhận xét, chữa bài.


- 1 HS đọc bài toán, nêu YC và cách làm.
- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài .



Bài giải:


Số sách ở ngăn dưới gấp số sách ở ngăn trên một số
lần là:


24 : 6 = 4(lần)
Vậy số sách ở ngăn dưới bằng


1


4<sub> số sách ở ngăn trên</sub>
Đáp số:


1
4
- Cả lớp nhận xét, chữa bài.


- HS đọc thầm YC và tự làm bài


- Quan sát hình vẽ trong SGK nêu miệng kết quả.
a.


1


5<sub> b.</sub>
2


6<sub> c(HS khá, giỏi). </sub>
2


4
- Nhận xét


-HS trả lời.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


Tiết 13:
<b>Đạo đức</b>
6 quyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG</b>
<b>(Tiết 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết: HS phải có bổn phận tham gia việc trường, việc lớp.Tự giác </b></i>
tham gia việc trường, việc lớp phù hợp với khả năng và hồn thành được những
nhiệm vụ được phân cơng.


<i><b>2. Kĩ năng: Tham gia được các công việc của trường , của lớp.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ trường, lớp.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Phiếu bài tập ghi các tình huống trong HĐ1
- HS : Chuẩn bị các bài hát về chủ đề nhà trường.
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.<b>Tỉ chøc</b>(1’)


2.<b>KiĨm tra bµi cị</b>: (4’)


+ ThÕ nµo lµ tÝch cùc tham gia viƯc líp,
viƯc trêng?


3.<b>Bµi míi</b>:


<i><b>3.1.Giíi thiƯu bµi</b></i>: (1’)(Giới thiệu


trực tiếp)


<i><b>3.2.Néi dung:(26 )</b></i>’


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Xử lí tình huống


+ Mơc tiªu: BiÕt thĨ hiƯn tÝnh tÝch cực
tham gia việc lớp việc trờng trong các
tình huống cụ thể.


- Nêu tình huống, hớng dẫn HS thảo
luận nhóm


- Chia líp lµm 4 nhãm, giao phiÕu bµi
tËp cho c¸c nhãm


- u cầu các nhóm thảo luận


- Mời đại diện các nhóm trình bày


<i><b>KÕt ln</b></i><b>:</b>


a. Em nên khun Tuấn đừng từ
chối.


b. Em nên xung phong giúp bạn học.
c. Em nên nhắc bạn không đợc làm


ồn ảnh hởng đến lớp bên cạnh.
d. Em có thể nhắc nhở mọi ngời


trong gia đình hoặc bạn bè mang
lọ hoa đến lớp hộ em.


<i><b> Hoạt động 2</b></i>: Đăng kí tham gia việc
tr-ờng, việc lớp


- Nêu nhiệm vụ và giao nhiệm vụ cho
các nhóm( mỗi nhóm một cơng việc)
- u cầu các nhóm thảo luận, phân
cơng các thành viên trong nhóm cùng
làm để hồn thành cơng việc đó.
- u cầu đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét


<i><b>KÕt ln</b></i>:Tham gia viƯc trêng, viƯc líp
võa là quyền vừa là bổn phận của mỗi
HS.



<b>4.Củng cố (2 )</b>


- Hát


- 2 em trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Nhận phiếu bài tập
- Thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thảo luận theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ở lớp em thường tham gia những việc
gỡ?


-Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò(1 )</b>



- Nhắc HS về nhà xem li bài, chuẩn bị
bài Quan tâm , giúp đỡ...giềng .


- HS tr li.
<b>- Lắng nghe</b>


- Thực hiện ở nhà.


<b>Th cụng</b>
<b>/c Li: Soạn - dạy</b>


<i>Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011</i>
<b>Thể dục</b>


<b>Đ/c Sơn: Soạn - dạy</b>


<b>Đ/c Ngân: Soạn - dạy thay khối trưởng</b>


<b>Luy ệ n vi t </b>


<b>ôn chữ hoaH</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố cách viết chữ hoa H, biết viết tõ øng dơng: Hàm Nghi,


<i><b>Hải Vân, bát ngát vµ c©u øng dơng:</b></i>


“Hảỉ Vân bát ngát nghìn trùng



<i><b>Hịn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn”</b></i>
b»ng cì ch÷ nhá.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp.


<i><b>3. Thái độ</b>: Có ý thức rèn chữ viết.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b><i>(5'</i><b> ) : </b>


+ Gọi HS lên bảng viết chữ hoa:
B, C .


- 2 em viÕt trên bảng,
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.H ớng dẫn viết chữ (</b><i><b>6 ) .</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát chữ hoa viết mẫu trên
bảng:Hm Nghi,Hi Võn, bỏt ngát
-Gióp HS hiểu từ øng dông :Hàm Nghi,Hải
<i><b>Vân, bát ngát .</b><b> </b></i>


- NhËn xÐt, sưa ch÷a cho HS
- Gióp HS hiểu câu øng dông :


“Hảỉ Vân bát ngát nghìn trùng


<i><b>Hịn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn”</b></i>
- Gióp HS lun viÕt c©u øng dơng :


“Hảỉ Vân bát ngát nghìn trùng


<i><b>Hũn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn”</b></i>
đúng cỡ chữ, đúng khoảng cách:


<b>3.</b><i><b>Híng dÉn viÕt vµo vë(15 )</b></i>’ .


<i><b>-</b></i>Yêu cầu HS viết bài.


<i><b>. Chấm chữa bài(5 ): </b></i>


- ChÊm 3 - 5 bµi, nhËn xÐt tõng bµi


<b>4. Cđng cè (</b><i>2')</i><b> : </b>


- HƯ thèng bµi, nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò(</b><i>1')</i><b> </b><i>:</i><b> </b>


- Nh¾c HS xem lại bài, chuẩn bị bài Ơn ch
hoa K


- Quan sát


- Viết bảng con chữ :Hm Nghi,Hi


<i><b>Võn, bỏt ngỏt </b></i>


- Đọc câu ứng dụng, theo dõi, nêu ý
nghĩa câu ứng dụng


- ViÕt vµo vë lun viÕt:Hàm
<i><b>Nghi,Hải Vân, bát ngát </b></i>


<i><b> “Hảỉ Vân bát ngát nghìn trùng</b></i>
<i><b>Hịn Hồng sừng sững đứng trong </b></i>
<i><b>vịnh Hàn” </b></i>


- L¾ng nghe
- L¾ng nghe


- Thùc hiƯn ë nhµ.


<b>Luyện đọc</b>


<b>NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ cuối bài SGK và nội dung câu chuyện.


<i> 2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ đúng cuối mỗi dấu câu, giữa các</i>
cụm từ.


<i> 3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu nước.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


- Gọi HS đọc bài. - 2 HS đọc


- Luyện đọc nối tiếp cá nhân.
- Nêu cách đọc đúng


- Luyện đọc theo nhóm đơi, giải


<b>2. HD đọc:</b> (25’)


a. B i Ngà ời con của Tây Nguyên
- HD HS đọc, tìm hiểu ND bài:
b. Đọc nối tiếp từng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d. Luyện đọc cả bài.
đ. Gợi ý HS nêu ND bài.
e. Luyện đọc lại:


nghÜa tõ SGK


- Thi c gia cỏc nhúm


- Kết hợp trả lời câu hỏi (SGK)
- HS nªu



- 2 HS nối tiếp đọc cả bài


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1 (2 lợt)
- 2 HS Nhắc lại ND bài


<b>3. Cñng cè(3 )</b>’


- YC HS nêu ND bài đọc


- Nhận xét, đánh giá giờ luyện c


<b>4. Dặn dò(2 )</b>


- Nhắc HS học ở nhà - Nghe, thùc hiƯn


<b>Lun tập làm văn</b>


<b>ƠN NĨI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Biết về một cảnh đẹp ở nước ta, Nói được những điều em đã biết về
một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào bức tranh . Viết được những điều vừa nói thành
một đoạn văn (khoảng 5 câu).


<i> 2. Kĩ năng: Lời kể rõ ý, thái độ mạnh dạn , tự nhiên. Dùng từ đặt câu đúng, bộc lộ </i>
tình cảm với cảnh đẹp trong tranh.


<i> 3. Thái độ: Cảm nhận vẻ đẹp của đất nước qua tranh, từ đó càng thêm yêu đất </i>
nước.



<i><b>*Có tình cảm u mến cảnh đẹp của thiên nhiên và môi trường trên đất nước ta.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Ảnh về cảnh đẹp đất nước.


- HS : Sưu tầm tranh ảnh về cảnh đẹp đất nước.
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.<b>Tỉ chøc</b>: (1’)


2.<b>KiĨm tra bài cũ</b>(4)
+ Nói về quê hơng em
3.<b>Bài mới</b>


<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi</b></i>(1’) (Giới thiệu trực tiếp với


HS)


<i><b>3.2. Híng dÉn lµm bµi tËp:(26 )</b></i>’


<b>Bài 2</b>: Viết những điều em đã nói ở bài tập 1(tuần
12) thành một đoạn văn 5 đến 7 câu.


- Hớng dẫn HS làm bài sau đó cho HS làm bài
vào vở.


- Quan sát giúp đỡ HS
- Gi HS trỡnh by



- Nhận xét, biểu dơng những em cã bµi viÕt tèt


<b>4.Cđng cè (2 )</b>’


- Tỉnh Tun Quang ta có những cảnh đẹp nào?
-HƯ thèng bµi, nhËn xét giờ học.


<b>5.Dặn dò(1 )</b>


- Nhắc HS về xem li bài, chuẩn bị bài Viết thư .


- H¸t


- 1 em nói về quê hơng em
- Lớp nhận xét


- Lắng nghe


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Lắng nghe


- Làm bài vào vở
- Một số em trình bày
- Nhận xét


-HS tr li.
- L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện tốn</b>



<b> SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức: Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b></i>
<i><b>2.Kĩ năng: Biết vận dụng để làm tính và giải bài tốn.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’ KT bµi lµm ë


nhµ. - KiĨm tra VBT HS lµm ë nhµ.


<b>2. Lun tËp: (VBT trang 69)(26 )</b>’
Bµi 1: ViÕt vào ô trống (theo mẫu)


-Cho HS nờu yờu cu, HDHS làm.
Số


lớn Số bé


SLgấp
mấy
lầnSB


Số bé bằng


một phần
mấy số lớn
<b>6</b> <b>2</b> <b> <sub> </sub></b>


24 3


32 8


- Chốt KQ đúng cho HS.


- 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện


- Lớp làm VBT, 1 HS làm trên bảng lớp
S


ln Số bé


SL gấp
mấy lần


SB


Số bé bằng
một phần mấy


số lớn


<b>6</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1<sub>3</sub></b>


24 3 <b>8</b> <b>1<sub>8</sub></b>



32 8 <b>4</b> <b>1<sub>4</sub></b>


- Líp ch÷a bài.
Bài 2: Bài toán:


- Cho HS c bi toỏn, nêu yêu cầu và
cách làm bài


<i>Tóm tắt:</i>


HS giỏi: | |


HS cả lớp: | | | | |


- GV nhËn xét, chữa bài và chấm
điểm.


Bài 3: Viết (theo mẫu)


-Cht cỏch vit ỳng cho HS.


-1HS nêu YC bài, HS lớp nêu cách thực
hiện.


- HS làm bài VBT, 1 HS chữa bài trên bảng
lớp.


Số học sinh của lớp gp hc sinh giái một số



lần là:


35 : 7 = 5 (lần)


Vậy số HS giỏi lớp 3A bằng
số HS cả lp.


- 1HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện, làm
bài vào VBT. 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
- HS tù lµm bµi VBT


Số hình vng gấp 4 lần số hình tam giác.
Số hình tam giác bằng 2 số hình vng
4


<b>3. Củng cố(2 )</b>


- YC HS nhắc lại ND giê lun tËp
- NhËn xÐt giê häc.


- HS nh¾c lại ND.


<b>4. Dặn dò (1 )</b>


7HS


35 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nh¾c HS chuẩn bị bài giờ sau



Luyn tp


- Lắng nghe, chuẩn bị bài ở nhà.


<i>Thứ t ngày 23 tháng 11 năm 2011</i>
<b>M</b>


<b> ĩ thuật</b>


<b>Đ/cTuấn: soạn - dạy</b>


Ti
ết 39:
<b>T</b>


<b> ậ p đọc</b>


<b>CỬA TÙNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Bước đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các </b></i>
câu văn. Hiểu nội dung bài:Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc
miền Trung nước ta.(Trả lời được các câu hỏi SGK).


<i><b>2. Kĩ năng: Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng giọng văn miêu tả.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: *Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước.Tự hào về quê hương </b></i>
<i><b>đất nước, có ý thức tự bảo vệ môi trường.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>



- GV: Tranh minh hoạ phóng to, bản đồ Việt Nam.
- HS : SGK


<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức(1’) Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ: (3’)


+ Gọi HS đọc bài “Người con của Tây
Nguyên”. Trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


3.Bài mới:


<i><b>3.1. Giới thiệu bài:(1’) </b></i>


- Bản đồ Việt Nam + tranh minh hoạ
bài học.


<i><b>3.2. Hướng dẫn luyện đọc:(12’)</b></i>
- GV đọc diễn cảm bài văn
- Đọc từng câu


-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- Đọc từng đoạn trước lớp (bài chia làm
3 đoạn, mỗi lần xuống dòng được coi là


một đoạn)


- Đọc đoạn trong nhóm


- Thể hiện đọc giữa các nhóm
- Đọc tồn bài.


<i><b>3.3. Tìm hiểu bài(12’)</b></i>


- Lớp trưởng báo cáo
- 1 em đọc bài.


- Lớp nhận xét


- Quan sát ,lắng nghe.


- Theo dõi trong SGK


- Nối tiếp đọc từng câu, sửa lỗi phát âm.
- Đọc nối tiếp đoạn , kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc bài theo nhóm 2 .


- 3 nhóm thể hiện đọc, các nhóm khác nhận
xét, bình chọn nhóm đọc tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hướng dẫn HS đọc từng đoạn và trả lời
câu hỏi SGK.


<i>- YC HS đọc, trả lời câu hỏi SGK</i>
+ Cửa Tùng ở đâu?



+ Câu 1: Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải
có gì đẹp?


+ Câu 2: Em hiểu thế nào là bà chúa
của bãi tắm?


+ Câu 3: Sắc màu nước biển Cửa Tùng
có gì đẹp ?


- Cho HS quan sát tranh trong SGK
<i>- YC HS đọc, trả lời câu hỏi SGK</i>
+ Câu 4: Người xưa so sánh bãi biển
Cửa Tùng với cái gì ?


- Giảng từ: “bạch kim” (SGK)
+ Bài văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu?
<i><b>Nội dung: Bài văn tả vẻ đẹp kỡ diệu của</b></i>
Cửa Tựng, một cửa biển thuộc miền
Trung nước ta.


- Gọi 1 em đọc nội dung chính
<i><b>* GD HS tự hào về quê hương đất </b></i>
<i><b>nước, có ý thức tự bảo vệ mơi trường.</b></i>
<i><b>3.4. Luyện đọc lại(4’)</b></i>


- Đọc diễn cảm đoạn 2


- Gọi HS đọc diễn cảm đoạn 2 của bài
- Nhận xét, biểu dương HS đọc bài tốt.


<b>4.Củng cố (1’)</b>


- Cửa Tùng thuộc miền nào?


-Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dị: (1’)</b>


- Nhắc HS về nhà đọc thuộc một đoạn
trong bài mà em thích, chuẩn bị bài
Người liên lạc nhỏ.


-1 em đọc đoạn 1 + 2


+ Cửa Tùng ở nơi dịng sơng Bến Hải
(thuộc huyện Vĩnh Linh tỉnh Quảng Trị gặp
biển.)


+ Thơn xóm mướt màu xanh của luỹ tre
làng và những hàng phi lao rì rào gió thổi.
+ Là bài tắm đẹp nhất trong các bãi tắm.
+ Nước biển thay đổi ba lần trong một
ngày?


. Bình minh: nhuộm màu hồng nhạt
. Trưa: màu xanh lơ


. Chiều tà: màu xanh lục.
- Quan sát tranh trong SGK
- Đọc thầm đoạn 3



+ So sánh bãi bển Cửa Tùng như chiếc lược
đồi mồi đẹp và quý giá cài trên mái tóc
bạch kim.


-HS ph¸t biĨu.


- Nêu nội dung chính.
- 1 HS nhắc lại


- Theo dõi trong SGK


- 2 em đọc diễn cảm đoạn 2.
- Nhận xét


-HS trả lời.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Anh</b>


<b>Đ/c Như : Soạn - dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BẢNG NHÂN 9</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Bước đầu thuộc được bảng nhân 9.</b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán, biết đếm thêm 9. </b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>



<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: 6 tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn.
- HS : Bảng con


<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức(1’)


2.Kiểm tra bài cũ(4’)


+ Gọi HS lờn đọc bảng chia 8
3.Bài mới:


<i><b>3.1. Giới thiệu bài: (1’)(Giới thiệu </b></i>
trực tiếp)


<i><b>3.2.Hướng dẫn lập bảng nhân </b></i>
<i><b>9(9’):</b></i>


- Lần lượt gắn các tấm bìa mỗi tấm
có 9 chấm tròn lên bảng như SGK
. 9 lấy 1 lần, ta viết: 9 x 1 = 9
. 9 lấy 2 lần, ta có: 9 x 2 = 9 + 9 =18
Vậy : 9 x 2 = 18


. 9 lấy 3 lần, ta có:



9 x 3 = 9 + 9 + 9 = 27
Vậy : 9 x 3 = 27


Cho HS nhận xét:


- Tương tự như trên, GV cho HS lập
tiếp bảng nhân 9


- Cho HS đọc thuộc bảng nhân 9


3.3. Luyện tập(17’)
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


- G i HS nêu yêu c u b i t p.ọ ầ à ậ


9 x 4 = 9 x 2 =
9 x 1 = 9 x 7 =
9 x 3 = 9 x 6 =
9 x 5 = 9 x 10 =
9 x 8 = 0 x 9 =
9 x 9 = 9 x 0 =


- Chốt kết quả đúng cho HS.
<b>Bài 2: Tính </b>


- Hát


- 1 em lên bảng đọc bảng chia 8.


- Lớp nhận xét


- Lắng nghe
- Quan sát


- Nêu phép tính và kết quả


- Vì 9 x 2 = 18 nên 9 x 3 = 18 + 9 = 27
Do đó : 9 x 3 = 27


- Lập tiếp bảng nhân 9
9 x 1 = 9
9 x 2 = 18
9 x 3 = 27
9 x 4 = 36
9 x 5 = 45


9 x 6 = 54
9 x 7 = 63
9 x 8 = 72
9 x 9 = 81
9 x 10 = 90


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Nối tiếp nêu miệng kết
quả


9 x 4 =36 9 x 2 =18 9 x 5 =45 9 x 10 = 90


9 x 1 = 9 9 x 7 =63 9 x 8 =72 0 x 9 = 0



9 x 3 =27 9 x 6 =54 9 x 9 =81 9 x 0 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi HS nêu yêu cầu và nêu cách
làm


- Chốt kết quả đúng cho HS.


<b>Bài 3: Bài toán </b>


- Yêu cầu HS đọc bài toán, nêu yêu
cầu và tóm tắt


Tóm tắt
1 tổ : 9 bạn
3 tổ : ... bạn?


- Chữa bài, chấm điểm


<b>Bài 4: Đếm thêm 9 rồi viết số thích </b>
hợp vào ơ trống:


- u cầu HS đếm thêm 9 rồi làm bài
trong SGK


- Chốt kết quả đúng cho HS.
<b>4.Củng cố (2’)</b>


- YC HS đọc bảng nhân 9



- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò(1’)</b>


- Nhắc HS về nhà học bài và làm bài
tập .


- 1 HS nêu YC bài tập, nêu cách làm
- Làm bài ra ra bảng con.


- 2 em lên làm trên bảng
- Nhận xét


a. 9 x 6 + 17 = 54 + 17 b) 9 x 7 - 25 = 63 - 25
= 71 = 38
9 x 3 x 2 = 27 x 2 9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 54 = 9
- HS nêu YC bài, tóm tắt


- Tự làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài


Bài giải:


Lớp 3B có số bạn là:
9 x 3 = 27 ( bạn )
Đáp số: 27 bạn.
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu bài tập



- Nối tiếp đếm thêm 9 rồi làm bài vào SGK
- 1 em lên bảng làm bài


- Nhận xét


9 18 27 <b>36 45</b> 54 <b>63 72</b> 81 <b>90</b>
- Chữa bài


- Lớp đọc đồng thanh
-Lắng nghe


- Thực hiện nh.


<b>Luyện toán</b>


<b>bảng nhân 9</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kin thc</b>: Hiu v lp c bng nhõn 9.</i>


<i><b>2. Kĩ năng</b>: Biết vận dụng bảng nhân 9 vào làm bài tập.</i>


<i><b>3. Thỏi độ:</b></i> Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> KT bài làm ở nhà. - Kiểm tra VBT HS làm ở nhà.


<b>2. LuyÖn tËp: (VBT trang 71)</b>


Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS nêu YC, lớp làm bài VBT, nêu
miệng kết quả.


- Lớp chữa bài.
Bài 2: Tính


- GV nhận xét, chữa bài và chấm điểm.
Bài 3: Bài toán


-1HS nêu YC bài, HS lớp nêu cách thực
hiện.


- HS làm bài VBT, 2 HS chữa bài trên
bảng lớp.


- 1HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài giải


Phũng hp đó có số ghế là:
9 x 8 = 72 (cái)


Đáp số: 72 cái ghế.
Bài 4: Đếm thêm 9 rồi diền số thích hợp
vào ô trống.



Bài 5: Xếp hình


làm bài vào VBT. 1 HS chữa bài trên bảng
lớp.


-1HS nêu YC bài tập, lớp tự làm bài VBT
- HS chữa bài trên bảng lớp.


- HS nêu YC và cách thực hiện, thực hành
theo nhóm ụi.


<b>3. Củng cố:</b>


- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập


- Nhận xét giờ học. - HS nhắc lại ND.


<b>4. Dặn dò :</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


Ti
ết 26 :


<b> ChÝnh t¶ </b><i><b>(Nghe- viÕt)</b></i>


<b>VÀM CỎ ĐƠNG</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nghe-viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7</b></i>


chữ.Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ít, uyt. Làm được bài tập 3a.


<i><b>2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp .</b></i>


<i><b>3. Thái độ: *Thấy được tình cảm của tác giả đối với dịng sơng của quê hương </b></i>
<i><b>từ đó thêm yêu quê hương đất nước.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV :


- HS : Bảng con
<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức: (1’)


2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
+ Đọc cho HS viết.
3.Bài mới:


<i><b>3.1. Giới thiệu bài(1’) (Giới thiệu </b></i>
trực tiếp với HS)


<i><b>3.2. Hướng dẫn viết bài:(19’)</b></i>
- Chuẩn bị:


- Đọc 2 khổ thơ đầu


- Tìm hiểu nội dung bài viết:


<i><b>* Bài thơ ca ngợi cái gì?</b></i>


- Nhận xét chính tả:


+ Những chữ nào trong bài cần viết
hoa?


- Luyện viết từ khó


- Hát


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng con
khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay
- Lắng nghe


- Theo dõi SGK
- 2 em đọc lại


<i><b>* Bài thơ ca ngợi dịng sơng Vàm Cỏ Đơng </b></i>
và nói lên niềm tự hào, tình u thương của
tác giả đối với dịng sơng q hương.


+ Các chữ đầu dòng thơ và tên riêng: Vàm
Cỏ Đông, Hồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc bài cho HS viết:


- Đọc từng dòng thơ, đọc 3 lần
- Đọc lại bài cho HS viết.
- Chấm, chữa bài:



- Chấm 8 bài, nhận xét
<i><b>3.3. HD làm bài tập(7’)</b></i>


<b>Bài 2: Điền vào chỗ chấm it hay uyt: </b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài 1, HD HS
làm.


Chốt kết quả đúng cho HS


<b>Bài 3: Tìm những tiếng có thể ghép với</b>
các tiếng sau rá/ giá?


- Cho HS đọc yêu cầu bài 1, HD HS
làm.


Chốt kết quả đúng cho HS
<b>4.Củng cố (2’)</b>


- Đọc lại các từ tìm được ở bài 2.
-Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: (1’)</b>


- Nhắc HS về nhà xem lại bài , chuẩn
bị bàiNgười liên lạc nhỏ..


+ dịng sơng, xi dịng, nước chảy, soi
<i>lồng</i>


-HS viết, ngồi đúng tư thế lắng nghe để viết


chính xác


- Soát lại bài, sửa lỗi
- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu bài 1
- Làm bài trong VBT


huýt sáo, hít thở, suýt ngã


- 1 em đọc yêu cầu bài 2
- Làm bài vào bảng con


+ giá: giá cả, giá sách, giá đỡ, giá thịt
+ rá: rổ rá, rá gạo, rá xôi


-HS đọc.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
Tiết 25:


<b>Tự nhiên và Xã hội</b>


<b>KHƠNG CHƠI CÁC TRỊ CHƠI NGUY HIỂM</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết các trò chơi nguy hiểm :đánh nhau, ném quay,chạy đuổi nhau. </b></i>
Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẻ, an tồn.Biết xử lí khi xảy ra
tai nạn:báo cho người lớn hoặc cô giáo,đưa người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sống cho HS.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức lựa chọn chơi những trị chơi bổ ích.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV : Hình vẽ SGK (Trang 50,51)
- HS : SGK


<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức(1’)


2.Kiểm tra bài cũ(4’)


+ Hãy giới thiệu một số hoạt động ở
trường mà em tham gia.


3.Bài mới:


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>3.1. Giới thiệu bài(1’): (Giới thiệu </b></i>
trực tiếp)


<i><b>3.2. Nội dung:(26’)</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát theo cặp</b></i>
- Cho HS quan sát hình 50,51 SGK và


thảo luận theo cặp các câu hỏi trong
sách


+ Bạn cho biết tranh vẽ gì ?
+ Nói trị chơi nguy hiểm ?
+ Em sẽ khun bạn thế nào ?


- Gọi một số nhóm trình bày, nhận xét.
<i><b>Kết luận: Sau các giờ học các em vẫn </b></i>
đi lại vận động và giải trí bằng một số
trị chơi song khơng nên chơi q sức
làm ảnh hưởng đến tiết học sau, không
chơi nguy hiểm cho bản thân, đánh
quay, ném nhau, ...


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i>
- Chia lớp làm 4 nhóm. Yêu cầu từng
em trong nhóm kể những trị chơi mà
mình đã tham gia trong giờ ra chơi.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày.


- Nhận xét, phân tích mức độ nguy
hiểm của những trị chơi có hại và nhắc
HS khơng nên chơi những trị chơi đó.
<b>4. Củng cố (2’)</b>


-Em thường chơi những trị chơi gì?
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò: (1’)</b>



- Nhắc HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị
bài Tỉnh ,thành phố...sống.


- Lắng nghe


- Quan sát hình vẽ trong SGK thảo luận
theo cặp


- Một số nhóm trình bày
- Lắng nghe


- Thảo luận theo nhóm lớn từng em kể
những trị chơi mà mình tham gia.
- Một số nhóm trình bày


- Các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe


- Lắng nghe


-HS trả lời.
- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.
<i>Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011</i>


Tiết 64:
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



<i><b>1. Kiến thức: Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có một phép </b></i>
nhân). Nhận biết tính chất giao hốn của các phép nhân qua các ví dụ cụ thể.
<i><b>2. Kĩ năng: Vận dụng bảng nhân 9 vào làm tính và giải tốn.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức(1’)


2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
+ Gọi HS đọc bảng nhân


+ Yêu cầu HS làm bài tập 3 ( trang 63 )
3.Bài mới:


<i><b> 3.1. Giới thiệu bài(1’) (Giới thiệu </b></i>
trực tiếp )


<i><b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:(26’)</b></i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập và
làm bài





Chốt KQ đúng cho Hs.
<b>Bài 2: Tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và làm bài tập.


Chốt lời giải đúng cho Hs.
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc bài toán, nêu u cầu và
tóm tắt bài tốn. Làm bài vào vở.


Chốt lời giải đúng cho Hs.


<b>Bài 4: Viết kết quả phép nhân vào ô </b>
trống (theo mẫu)(bảng phụ)


- Hát


- 2 em đọc bảng nhân 9


- 1 em làm bài tập 3 (trang63)
- Lắng nghe


- 1 HS nêu YC BT, làm bài SGK
- Nối tiếp nêu miệng kết quả tính


9 x 1 = 9
9 x 2 = 18



9 x 7 = 63
9 x 9 = 81


9 x 10 = 90
9 x 0 = 0
9 x 2 = 18


2 x 9 = 18


9 x 5 = 45
5 x 9 = 45


9 x 8 = 72
8 x 9 = 72
- Nhận xét


<i>( Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì </i>
<i>tích khơng thay đổi.)</i>


- Nêu u cầu bài 2
- Làm bài ra bảng con


a. 9 x 3 + 9 = 27 + 9 9 x 4 + 9 = 36 + 9
= 36 = 45
b. 9 x 8 + 9 = 72 + 9 9 x 9 + 9 = 81 + 9
= 81 = 90


- HS nêu YCBT, nêu cách làm, làm bài
VBT



- 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét,
chốt lại lời giải đúng


Bài giải
Ba đội có số xe là:


9 x 3 = 27 ( xe )
Cơng ty đó có số xe ơtơ là:


10 + 27 = 37 ( xe )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 4, quan
sát bảng bài tập trên bảng phụ, nêu
cách điền số. Làm bài vào nháp.


<b>4.Củng cố:(2’)</b>


- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích
thì tích có thay đổi khơng ?


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị: (1’)</b>


- Nhắc HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị
bài Gam .


- 1 HS nêu YC bài tập, lớp nêu cách thực
hiện và làm bài ra nháp.


x 1 2 3 4 5 6



6 6 12 <b>18</b> <b>24</b> <b>30</b> <b>36</b>


7 <b>7</b> <b>14</b> <b>21</b> <b>28</b> <b>35</b> <b>42</b>


8 <b>8</b> <b>16</b> <b>24</b> <b>32</b> <b>40</b> <b>48</b>


9 <b>9</b> <b>18</b> <b>27</b> <b>36</b> <b>45</b> <b>54</b>


- Lần lượt HS lên bảng điền số vào ơ trống
Dịng 2, 5 dành cho HS khá, giỏi


- Nhận xét
-HS trả lời.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
Tiết 13:


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ ĐỊA PHƯƠNG. DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nhận biết một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam qua các </b></i>
bài tập phân loại , thay thế từ ngữ(BT1,BT2) . Biết đặt đúng dấu câu(dấu chấm
hỏi, chấm than ) vào chỗ trống trong đoạn văn(BT3).


<i><b>2. Kĩ năng: Biết và sử dụng đúng một số từ ở ba miền Bắc, Trung, Nam và các </b></i>
dấu câu chấm hỏi, chấm than.



<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tơn trọng và giữ gìn tiếng địa phương.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3
- HS :VBT


<b>III.Ho t </b>ạ động d y- h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức(1’)


2.Kiểm tra bài cũ(4’)


+ Gọi HS làm bài tập 1(trang 98)
- Nhận xét, cho điểm


3.Bài mới:


<i><b>3.2. Giới thiệu bài:((1’) (Giới </b></i>
thiệu trực tiếp )


<i><b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:(26’)</b></i>
<b>Bài 1: Chọn và xếp các từ ngữ sau </b>
vào bảng phân loại (bố/ ba, mẹ/ má,
anh cả/ anh hai, quả/ trái, hoa/ bơng,
dứa/ thơm/ khóm/sắn/ mì, ngan/ vịt
xiêm.



- Hát


- 1 em lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu và các từ trong ngoặc đơn
- Làm bài theo nhóm đơi


- Đại diện các nhóm trình bày
- L p nh n xétớ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 2: Các từ in đậm trong đoạn thơ </b>
SGK thường được dùng ở một số tỉnh
miền Trung, em hãy tìm các từ trong
ngoặc đơn cùng nghĩa với từ ấy (thế,
nó, gì, tơi, à)


- Gọi HS đọc đoạn thơ trong SGK và
tìm các từ cùng nghĩa với các từ in
đậm.


<b>Bài 3: Em điền dấu câu nào vào mỗi </b>
ô trống trong bài văn SGK(bảng phụ)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Yêu cầu HS đọc thầm bài văn và
đánh dấu câu cho thích hợp.



- Gọi 1 em lên bảng làm bài, cả lớp
và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
<b>4. Củng cố (2’)</b>


- Nêu các từ thường dùng ở MB
-Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò(1’)</b>


- Nhắc HS về nhà học bài và làm lại
bài tập, chuẩn bị bài Ôn về từ chỉ đặc
điểm


<i><b>Bắc</b></i> <i><b>Nam</b></i>


bố, mẹ, quả, hoa,
anh cả, dứa, sắn,


ngan


ba, má, anh hai,
thơm, khóm, mì,


vịt xiêm.
- Đọc yêu cầu và nội dung bài 2


- Làm bài vào VBT


- Một số em trình bày, cả lớp nhận xét


+ Đáp án: gan chi/ gan gì, gan rứa/ gan thế,


mẹ nờ/ mẹ à, chờ chi / chờ gì, tàu bay hắn/
tàu bay nó, tui/ tơi.


- Đọc u cầu và đoạn văn trên bảng phụ
- Làm bài cá nhân vào vở


- Cả lớp nhận xét


+ Các dấu lần lượt cần điền là: !, !, !, ?, !.
- HS nêu


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


Tiết 13:
<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA I</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Viết chữ hoa I (1 dịng),Ơ,K (1 dịng) ; viết đúng tên riêng Ơng Ích </b></i>
<i>Khiêm (1 dịng) và câu ứng dụng Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí (1 lần) bằng cỡ </i>
chữ nhỏ.


<i><b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV : Mẫu chữ hoa I, Ô, K và từ ứng dụng.
- HS : Bảng con.



<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức(1’)


2.Kiểm tra bài cũ(4’)
+ Đọc cho HS viết.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3.Bài mới:


<i><b>3.1. Giới thiệu bài(1’) </b></i>


<i><b>3.2. Hướng dẫn tập viết:(26’)</b></i>
- Luyện viết chữ hoa:


- Gắn từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS
tìm chữ hoa có trong cụm từ ứng dụng.
- Viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết


- Cho HS tập viết trên bảng con
- Luyện viết từ ứng dụng: ( tên riêng)
- Giới thiệu tên riêng:


- Cho HS tập viết tên riêng trên bảng con
<i><b>Ý nghĩa: Khuyên mọi người cần phải biết</b></i>


tiết kiệm (có ít biết dành dụm cịn hơn có
nhiều nhưng hoang phí.)


- Luyện viết câu ứng dụng:


- Hướng dẫn viết vào vở tập viết:
- Nêu yêu cầu viết, cho HS viết vào vở
- Quan sát, giúp đỡ những HS viết yếu
- Chấm, chữa bài:


- Chấm 3-5 bài, nhận xét từng bài.
<b>4.Củng cố (2’)</b>


- Tên riêng Ông Ích Khiêm phải viết hoa
những chữ nào?


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị: (1’)</b>


- Nhắc HS về nhàxem lại bài , chuẩn bị
bài Ôn chữ hoa K .


Hàm Nghi, Hải Vân
- Lắng nghe


- Đọc từ ứng dụng, tìm chữ hoa có trong
từ ứng dụng


- Quan sát chữ mẫu I, Ô, K
- Quan sát GV viết trên bảng


- Viết ra bảng con chữ hoa I,Ơ,K
-Viết tên riêng ra bảng con


+ Ơng Ích Khiêm quê ở Quảng Nam là
một vị quan nhà Nguyễn văn võ tồn tài,
con cháu ơng có nhiều người là liệt sĩ
trong thời kì kháng chiến chống Pháp.
- Đọc câu ứng dụng, nêu ý nghĩa câu ứng
dụng


- Viết vào vở tập viết


<i><b>Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí</b></i>
- Lắng nghe


-HS viết vào vở
- Lắng nghe
-HS trả lời
Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.
<b>Hát</b>


<b>Đ/c Hương: Soạn - dạy</b>
<b>Luyện tốn</b>


<b>«n</b> BẢNG NHÂN 9
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Hiểu và lập được bảng nhân 9.</b></i>



<i><b>2. Kĩ năng: Biết vận dụng bảng nhân 9 vào làm bài tập.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b> (5’)KT bµi lµm ë


nhµ. - KiĨm tra VBT HS lµm ë nhµ.


<b>2. Lun tập(27 ) (VBT trang 71)</b>
Bài 1: Tính nhẩm


-Cho HS nêu YC, HDHS l m.à


9 x 1 = 9 x 3 = 9 x 7 = 9 x 8 =


9 x 2 = 9 x 4 = 9 x 5 = 9 x 6 =


Chốt KQ đúng cho HS.


- 1 HS nêu YC, lớp làm bài VBT, nêu
miệng kết quả.


- Lớp chữa bài.


9 x 1 = 9 9 x 3 =27 9 x 7 = 63 9 x 8 =72
9 x 2 = 18 9 x 4 = 36 9 x 5 = 45 9 x 6 =54



Bài 2: Týnh


-Cho HS nêu YC, HDHS l m.


9 x 2 + 47 = 9 x 4 - 2 =
9 x 9 - 18 = 9 x 6 : 3=


- GV nhËn xÐt, chữa bài và chấm điểm.
Bài 3: Bài toán


-Cho HS nêu YC, HDHS l m.à
.


Chốt lời giải đúng cho HS.


Bµi 4: Đếm thêm 9 rồi diền số thích hợp
vào « trèng.


-Cho HS nªu YC, HDHS l m.à
.


Chốt KQ đúng cho HS.


-1HS nêu YC bài, HS lớp nêu cách thực
hiện.


- HS làm bài VBT, 2 HS chữa bài trên
bảng lớp.


9 x 2 + 47 = 18 + 47


= 65


9 x 9 - 18 = 81 -18
= 63


9 x 4 x 2 = 36 x 2


= 72
9 x 6 : 3 = 54 : 3


=27


- 1HS nªu YC, líp nªu cách thực hiện,
làm bài vào VBT. 1 HS chữa bài trên bảng
lớp.


Bài giải


Phũng hp đó có số ghế là:
9 x 8 = 72 (cái)
Đáp số: 72 cái gh


-1HS nêu YC bài tập, lớp tự làm bài VBT
- HS chữa bài trên bảng lớp.


Cỏc s cn in theo thứ tự: 9, 18, 27, 36,
45, 54, 63, 72, 81, 90.


<b>3. Củng cố(2 )</b>



- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- Nhận xét giờ học.


- HS nhắc lại ND.


<b>4. Dặn dò :(1 )</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau Gam.


<b>Luyện toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức: Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.</b></i>
<i><b>2.Kĩ năng: Biết vận dụng để làm tính và giải bài tốn.</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’ KT bµi lµm ë


nhµ. - KiĨm tra VBT HS lµm ë nhµ.


<b>2. Lun tËp: (26 )</b>
Bài 1: Viết vào ô trống


- Cho HS nªu YC, HDHS l m.à


Số lớn Số bé


SLgấp
mấy
lầnSB


Số bé bằng
một phần
mấy số lớn


<b>12</b> <b>3</b> <b> </b>


20 4


30 5


- 1 HS nêu YC, lớp nêu cách thực hiện


- Lớp làm VBT, 1 HS làm trên bảng líp


Số lớn Số bé


SLgấp
mấy
lầnSB


Số bé bằng một
phần mấy số lớn
<b>12</b> <b>3</b> <b>4</b> <b> 1</b>



<b> 4</b>


20 4 <b>5</b> <b>1<sub>5</sub></b>


30 5 <b>6</b> <b>1<sub>6</sub></b>


- Lớp chữa bài.
Bài 2: Bài toán:Cú 6 con gà trống, số


gà mái nhiều hơn số gà trống là 24 con.


Hái sè gµ trèng bằng một phần mấy số
gà mái ?


- Cho HS c bi toỏn, nờu yờu cầu
vµ cách làm bài


- GV nhËn xét, chữa bài và chấm
điểm.


-1HS nêu YC bài, HS lớp nêu cách thực hiện.
- HS làm bài v o v , 1 HS chữa bài trên
bảng lớp.


Bài giải:
Sốgà mái là:
6 + 24 = 30 (con )


Sốgà mái gấp số gµ trèng một số lần lµ:
30 : 6 = 5(lần)



Vậy sè gµ trèng bng số gà mái
Đáp số :


<b> 3. Cđng cè(2 )</b>’


- YC HS nh¾c l¹i ND giê lun tËp


- NhËn xÐt giê häc. - HS nhắc lại ND.


<b>4. Dặn dò (1 )</b>


- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau


<b>Luyn ting vit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ễN DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Biết sử dụng đúng dấu chấm hỏi, chấm than.</b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Nhận biết và sử dụng đúng các dấu câu chấm hỏi, chấm than.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức dùng dấu câu cho đúng.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- GV: Bảng phụ BT1.
- HS:


<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức(1’)


2.Kiểm tra bài cũ(4’)


+ Gọi HS đặt 2 câu theo mẫu Ai làm
gì?


- Nhận xét, cho điểm


3.Hướng dẫn làm bài tập:(26’)
<b>Bài 1: Hãy điền dấu câu thích hợp </b>
vào mỗi chỗ chấm dưới đây?
<i>(bảng phụ)</i>


Cục cục cục... Cục cục cục...Các con
ơi ... Lại đây mau lên...


Nghe tiếng gọi của mẹ, cả bầy gà con
chạy đến nháo nhác đòi ăn.


<b>Bài 2: Hãy đặt 3 câu hỏi dạng Ai </b>
(cái gì, con gì) làm gì? hoặc Ai thế
nào?


- Gọi HS đọc câu đã đặt.


Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời
giải đúng.



<b>4. Củng cố (2’)</b>


- Dấu chấm hỏi dùng để làm gì?
<b>5. Dặn dò(1’)</b>


-Dặn HS về xem lại bài, chuẩn bị bài
Ôn về từ chỉ đặc điểm.


- Hát


- 2 em lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu và nội dung bài 1


- Làm bài vào vở, một số em trình bày
Kết quả:


Cục cục cục! Cục cục cục! Các con ơi ! Lại
đây mau lên!


Nghe tiếng gọi của mẹ, cả bầy gà con chạy
đến nháo nhác đòi ăn.


-Lớp nhận xét
-HS đọc yêu cầu.


- HS nối tiếp nhau đặt câu.
Ví dụ: Bố em đang làm gì?



- Lớp nhận xét.
-HS phỏt biu.
-Lng nghe.


<i>Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011</i>
Ti


ết 65 :


<b>To¸n</b>


<b>GAM</b>
I.Mục tiêu:


<i><b>1. Kiến thức: Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và </b></i>
ki-lô-gam. Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng hai cân 2 đĩa và cân đồng hồ.Biết
tính cộng, trừ, nhân ,chia với số đo khối lượng là gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b></i>
II. Đồ dùng dạy- học:


- GV: cân đĩa, cân đồng hồ, vật để cân
- HS : Bảng con


III.Hoạt động dạy- học:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức: (1’)Kiểm tra sĩ số lớp


2.Kiểm tra bài cũ(4’)


+ Gọi HS làm bài trên bảng, cả lớp
làm ra bảng con


- Nhận xét
3.Bài mới:


<i><b>3.1. Giới thiệu bài(1’) (Giới thiệu </b></i>
trực tiếp)


<i><b>3.2. Giới thiệu về gam(26’)</b></i>
- Gam là một đơn vị đo khối lượng
- Gam viết tắt là: g


- Giới thiệu các quả cân .


- Giới thiệu cân đồng hồ và cân đĩa
- Cân gói hàng bằng hai loại cân cho
HS quan sát và nhận xét ( gói hàng
cân bằng hai loại cân nhưng có kết
quả như nhau.)


3.3. Luyện tập:


<b>Bài 1: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ </b>
trong SGK trả lời câu hỏi theo cặp
- Mời một số cặp trình bày, GV nhận
xét, chốt lại kết quả đúng.



<b>Bài 2: Hướng dẫn quan sát cân quả đu</b>
đủ và bắp cải nhìn cân đọc kết quả
(lưu ý HS chiều quay của kim chỉ số
lượng trùng với chiều quay của kim
đồng hồ


GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 3: Tính theo mẫu</b>


Mẫu: 22g + 47g = 69g
- Gọi HS nêu cách làm


GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng
<b>Bài 4: Bài toán</b>


- Cho HS đọc bài toán, nêu yêu cầu và


- Lớp trưởng báo cáo


- 2 em làm bài trên bảng, cả lớp làm ra bảng
con


9 x 7 - 21 = 63 - 21 9 x 5 + 17 = 45 + 17
= 42 = 62
- Lắng nghe


- Quan sát và đọc


- Quan sát các quả cân: 1kg, 2kg, 3kg, 5 kg
ngoài những quả cân trên cịn có các quả cân


<b>1g, 2g, 5 g, 10 g, 20 g, 50g, 100g, 200g, </b>
<b>500g</b>


- Quan sát cân đồng hồ và cân đĩa
- Nhận xét cân gói hàng bằng hai cân.


- Quan sát hình vẽ trong SGK, hỏi, đáp theo
cặp


- Một số nhóm trình bày
- Nhận xét


a. Hộp đường cân nặng 200g
b. 3 quả táo cân nặng 700g
c. Gói mì chính cân nặng 210g


- Quan sát hình vẽ trang 66, đọc kết quả cân
- Lớp nhận xét


a. Quả đu đủ cân nặng 800g.
b. Bắp cải cân nặng 600g.


- Nêu yêu cầu bài 3
- Làm bài ra bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt
Cả hộp sữa: 455g


Vỏ hộp : 58g



Sữa :...g?
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài 5: (HS khá, giỏi thực hiện)
- Gọi HS đọc đề, phân tích bài tốn
-GV hướng dẫn HS giải.


Tóm tắt:
1 túi : 210 g
4 túi: ? g


GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>4.Củng cố (2’)</b>


- 1kg bằng bao nhiêu gam?


-Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò: (1’)</b>


- Nhắc HS về nhà xem lại bài, chuẩn
bị bài Luyện tập .


- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
Bài giải


Trong hộp có số gam sữa là:
455 - 58 = 397 ( gam )



Đáp số: 397 gam sữa.
-HS đọc đề, phân tích bài tốn


- Làm bài vào nháp


Bài giải:


Cả 4 túi mì chính cân nặng là:
210 x 4 = 840(kg)


Đáp số :840 kg .


-HS trả lời.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Anh</b>


<b>Đ/c Như: Soạn - dạy</b>
Tiết 13:


<b>Tập làm văn</b>
<b>VIẾT THƯ</b>
I.Mục tiêu:


<i><b>1. Kiến thức: Biết viết một bức thư theo gợi ý. </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng dùng từ, đặt câu. </b></i>



<i><b>3. Thái độ: Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV: Bảng phụ viết câu hỏi gợi ý.
- HS : VBT


<b>III.Hoạt động dạy- học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.Tổ chức: (1’)


2.Kiểm tra bài cũ: (4’)


+ Gọi HS đọc bài viết về cảnh đẹp đất
nước.


3.Bài mới:


<i><b>3.1. Giới thiệu bài(1’) (Giới thiệu </b></i>
trực tiếp)


<i><b>3.2. Hướng dẫn viết thư cho bạn:</b></i>
<i><b>(26’)</b></i>


- Hát


- 2 em đọc bài viết tiết TLV trước
- Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cho HS đọc yêu cầu bài.


<b>Đề bài: Viết một bức thư cho bạn ở một </b>
tỉnh miền Nam, miền Trung hoặc miền
Bắc đã làm quen và hẹn bạn cùng thi
đua học tập tốt.


<i>(Mẫu gợi ý bảng phụ)</i>


+ Bài tập yêu cầu các em viết thư cho
ai?


+ Việc đầu tiên em cần xác định rõ điều
gì ?


+ Mục đích viết thư là gì?


+ Hình thức của lá thư như thế nào?
+ Những nội dung cơ bản trong lá thư :
Nêu lý do viết thư. Tự giới thiệu. Hỏi
thăm bạn. Hẹn bạn cùng thi đua học tập
tốt


- Yêu cầu 3, 4 em nói tên, địa chỉ người
các em muốn viết thư.


- HD HS làm mẫu:


- Mời một HS khá giỏi làm mẫu.
- HD học sinh viết thư



<b>4.Củng cố(2’)</b>


- Đọc yêu cầu của bài và gợi ý


+ Cho một bạn thuộc tỉnh khác miền em
đang ở .


+ Em viết thư cho ai, tên là gì, ở đâu?
+ Làm quen và hẹn bạn thi đua cùng học
tốt.


+ Như mẫu trong bài Thư gửi bà.


- Nối tiếp nói tên, địa chỉ người mà mình
muốn viết thư .


- 1 em giỏi làm mẫu, cả lớp nhận xét.
<b>VD : Yên Nguyên, ngày 25/11/2011 </b>


Bạn Ngọc Ánh thân mến !


Chắc bạn rất ngạc nhiên khi nhận được
thư này vì bạn khơng hề biết mình. Nhưng
mình lại biết bạn đấy. Vừa qua mình đọc
báo nhi đồng và được biết về một tấm
gương vượt khó của bạn. Mình rất khâm
phục và muốn viết thư làm quen với bạn .
Mình tự giới thiệu nhé mình tên là Phạm
Thanh Trúc học lớp 3B, Trường Tiểu học


Yên Nguyên. Mình rất buồn vì mình học
chưa thật giỏi. Mình viết thư này để nói
với bạn rằng chúng mình cùng thi đua xem
ai học giỏi nhé. Trong cuộc thi này bạn có
lợi thế hơn mình nhưng mình sẽ cố gắng
hết sức.


Thôi chúc bạn học tốt và mong sớm
nhận được thư bạn.


Chào bạn
Trúc


Phạm Thanh Trúc
- Làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Một bức thư thường có mấy phần?
-Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị(1’)</b>


- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài:Giới thiệu hoạt động.


- HS trả lời.
-Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<i> </i>


<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>


<b> </b><i><b> Lun viÕt:</b></i><b> Cưa Tïng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : Viết đúng chính tả đoạn 2 bài <i><b>: Cửa Tùng,</b></i> làm đợc bài tập chính tả


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Viết đúng chính tả , đúng mẫu chữ cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.


<i><b>3. Thái độ</b></i> : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ , gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết đoạn luyện viết


<b>III. </b>Hot ng dy - hc:


<b>hot động của GV</b> <b>hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cò</b>


- Gọi HS đọc đoạn viết - 2 HS đoạn luyện viết, lớp đọc thầm


<b>2. HD viÕt:</b> ( B¶ng phụ )
+ Bài: <i><b>Cửa Tùng</b></i>


- HD HS viết chữ viết hoa, dấu gạch đầu
dòng của lời thoại trong đoạn viết.


- Đọc bài viết



- Luyn vit trờn bng con
- Nờu cách viết đúng
- Sửa lỗi viết sai.
- HS đọc thầm bài viết
- Viết bài vào vở


- GV theo dõi, nhắc nhở và giúp đỡ HS khi
viết


<b>3. ChÊm ch÷a bµi</b>


- Thu chÊm 6 - 7 bµi


- Nghe, ghi nhí


- Viết bài vào vở ô li (Vở ôn luyện)


<b>4. Củng cố:</b>


- YC HS nêu ND bài viết


- Nhn xột, ỏnh giỏ gi luyn vit


<b>5. Dặn dò:</b>


- Nhắc HS học ở nhà


- 2 HS nêu


- Nghe, thực hiện.



<b>Sinh hoạt</b>


<b>sinh hoạt lớp</b>


<b>I. Nhận xét u điểm nh ợc điểm trong tuần: </b>


- Đa số các em đã có nhiều cố gắng rèn luyện để thực hiện tốt nền nếp của lớp
- Một số em đã có nhiều cố gắng trong học tập .


- Các em đã tham gia tốt vào đợt thi đua lấy thành tích chào mừng ngày nhà giáo
Việt Nam 20/ 11. (Thi văn nghệ, chữ đẹp, …)


- Bên cạnh nhng u điểm trên vẫn còn một số em cha cố gắng, còn hay vi phạm nề
nếp, trong häc tËp cßn mÊt trËt tù , tham gia các phong trào cha thật nhiệt tình:<i><b> Đại, </b></i>
<i><b>Thiện, Hờng, Ngân</b><b></b></i>


<b>II. Ph ơng h ớng tuần sau :</b>


- Khắc phục nhợc điểm còn tồn tại, phát huy những u điểm đã đạt đợc.


- Thi đua học tập và rèn luyện tốt để lập nhiều thành tích chào mừng ngày thành
lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22 / 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×