Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao an hay nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.44 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 12</b>


Từ ngày 07 /11 đến 11 /11 /2011



THỨ-NGAØY TIẾT<sub>TKB</sub> <sub>PP CT</sub>TIẾT MƠN HỌC TÊN BÀI DẠY


THỜI
GIAN
( phút)


THỨ HAI
07 /11


1 SHDC


2 46 TV ôn - ơn 33


3 46 TV ôn - ơn 32


4 12 ĐĐ Nghiêm trang khi ch. cờ (T1 ) 38


5 12 MT Vẽ tự do


THỨ BA
08/11


1 47 TV en - eân 32


2 47 TV en - eân 35


3 44 T Luyện tập chung 35



4 12 Â.N Ôn bài hát : Đàn gà con 35
5


THỨ TƯ
09 /11


1 48 TV in - un 35


2 48 TV in - un 35


3 12 TD TD - RLTTCB – TCVÑ 32


4 45 T Phép cộng trong phạm vi 6 35


THỨ NĂM
10 /11


1 49 TV ieân - yeân 38


2 49 TV ieân - yeân 32


3 46 T Phép trừ trong phạm vi 6 38


4 12 TC Ôn tập chương I : KTXDH 35


THỨ SÁU
11/11


1 50 T V uoân - ươn 38



2 50 T V uôn - ươn 32


3 47 T Luyện tập 35


4 12 TNXH Nhà ở 35


SHTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 07 tháng 11 năm 2011</b>



<b>Tiết 1 SHDC</b>


Tieát 2 + 3 :<b> </b>

<b> TIẾNG VIỆT</b>


<b> BAØI 46 : </b>

<b>ÔN - ƠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được : ơn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn


* Học sinh khá giỏi đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh SGK, bảng con, phấn …
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>



<i><b>TIEÁT 1 : ( 38 phuùt)</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b>


- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
<b>a. Nhận diện vần :</b>


- Viết vần ôn lên bảng


- u cầu HS phân tích vần ơn
- u cầu HS tìm ghép vần ơn
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn


<b>b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :</b>


- Có vần ôn muốn có tiếng chồn ta tìm thêm âm
gì ? Dấu gì ?


- Âm ch và dấu \ đặt ở vị trí nào với vần ơn ?
- u cầu HS tìm ghép tiếng chồn



- Yêu cầu HS phân tích đv, đọc tiếng chồn
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?


- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn


- 2 HS đọc : ân, ăn, cái cân, con trăn…
- Cả lớp viết :

<i><b>khăn rằn</b></i>



- Lắng nghe


-2 HS yếu phân tích vần ôn : ô - n
- Cả lớp thực hiện ghép vần : ơn
- Cá nhân, nhóm, lớp : ơ - n - ôn
- Lắng nghe


- 1 HS giỏi trả lời : âm ch và dấu huyền


- Âm ch đặt trước vần ôn dấu \ ở trên đầu âm ơ
- Cả lớp tìm tiếng : chồn


Cá nhân, nhóm, lớp : ch ôn chôn huyền
-chồn. Chồn


- Trả lời : con chồn


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : con chồn
- ôn - chồn - con chồn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Vần ơn : Các bước dạy như trên
- u cầu HS so sánh


<b>c. Luyện viết bảng con :</b>


- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS


<b>d. Đọc từ ngữ ứng dụng : </b>


- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng :


- Đọc mẫu và giải nghĩa từ : ôn bài, khôn lớn,
cơn mưa, mơn mởn


- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu
HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS


<b>Tiết 2 : (32 phút )</b>
<b>3. Luyện tập : </b>


<b>a. Luyện đọc :</b>



- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng


- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS


<b>c. Luyện viết vào vở :</b>


- Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài


- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa


<b>d. Luyện nói :</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK


+ Trong tranh vẽ gì ?


+ Mai sau khơn lớn em sẽ làm gì ?
+ Tại sao em thích nghề đó ?
+ Bố mẹ em làm nghề gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng


-u cầu HS tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét uốn nắn


<b>C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )</b>


- Chỉ bảng u cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK


- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới


- 2 HS khá so sánh : ôn - ơn
- Quan sát


- Lắng nghe


- Cả lớp viết bảng con :

<i><b>ôn, ơn, chồn sơn</b></i>


- 2 HS giỏi đọc : ôn bài, khơn lớn, cơn mưa,
mơn mởn


- Lắng nghe


- 2 HS yếu đọc, tìm tiếng : khơn, lớn, mơn mởn
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : ơn, ơn, chồn
Con chồn, ơn, sơn ca.


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi


- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: Sau cơn mưa,


cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn


- Laéng nghe


- Cá nhân , nhóm, lớp đọc


- Cả lớp thực hiện


- Cả lớp viết :

<i><b>ôn, ơn chồn, sơn</b></i>


- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đơi


- Từng cặp thực hành luyện nói với chủ đề :
Mai sau khơn lớn


- Trả lời


- 2 HS yếu : khôn, lớn
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc
- Cả lớp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 4 :</b>

<b> ĐẠO ĐỨC </b>



<b>BAØI 6</b>

<b> : NGHIÊM TRANG KHI CHAØO CỜ ( T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được : khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiên, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.



- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam


* Biết : Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lịng tơn kính Quốc kì và lòng yêu quý Tổ quốc
Việt Nam


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>


Vở bài tập đạo đức ; tranh bài tập 2 ; 1 lá cờ Việt Nam ; Bài hát lá cờ Việt Nam.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )</b>


- Gọi 2HS lên bảng đọc phần ghi nhớ
- Nhận xét đánh giá


<b>B. Bài mới : (25 phút )</b>
<b>* Hoạt động 1 :</b>


- Yeâu cầu HS quan sát tranh thảo luận nhóm
đôi


- Giúp đỡ HS thảo luận


- Kết luận : Các bạn nhỏ trong tranh đang giới
thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một
quốc tịch riêng…



<b>* Hoạt động 2 : Quan sát tranh bài tập 2 và</b>
<b>đàm thoại.</b>


- Chia nhóm 2 em và yêu cầu
- Giúp đỡ HS thảo luận


+ Những người trong tranh đang làm gì ?
+ Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào ?
+ Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ?
- Treo tranh lên bảng


+ Yêu cầu HS trình bày trước lớp
+ Nhận xét, uốn nắn


- Kết luận : Quốc Kì tượng trưng cho một
nước. Quốc kì Việt Nammàu đỏ, ở giữa có
ngơi sao màu vàng 5 cánh…


<b>* Hoạt động 3 : HS làm bài tập 3</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 3
- Giúp đỡ HS quan sát


- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gọi HS khác nhận xét bổ sung


- Kết luận : Khi chào cờ phải đứng nghiêm


- 2 HS : Chị em trên kính dưới nhường
Là nhà hạnh phúc mọi đường yên vui



- Từng cặp HS quan sát thảo luận


-2 HS trình bày theo sự hiểu biết của mình


- Lắng nghe


- Từng cặp HS quan sát tranh bài tập 2 và
thảo luận


- Đứng nghiêm trang khi chào cờ thể hiện
lịng tơn kính Quốc Kì


- Bỏ mũ nón, đứng nghiên, mắt nhìn Quốc kì.
- Quan sát


- 4 HS lên bảng chào cờ
- Lắng nghe


- Quan sát nhóm đôi và thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tranh, khơng quay ngang, quay ngửa, nói
chuyện riêng.


<b>C. Củng cố, dặn dò : (5 phuùt)</b>


-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ
- Chuẩn bị tiết 2


- Laéng nghe



- Cả lớp thực hành đứng chào cờ


<b> Tiết 12 : </b>

<i><b>Vẽ tranh: Đề tài tự do</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Giúp HS biết chọn đề tài mình thích để vẽ.



- Vẽ được tranh rõ nội dung và vẽ màu theo ý thích.


- Giúp u thích mơn học.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Giáo viên:



- Tranh: tĩnh vật, vui chơi, phong cảnh,…


- Bài vẽ của HS năm trước.



Học sinh:



- Vở thực hành, màu, chì, tẩy,…


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động học sinh</b></i>



<b>* Giới thiệu bài:</b>



- Cho HS xem tranh: phong cảnh, vui


chơi, tĩnh vật,…. Gợi ý đi vào nội dung


bài học – vẽ tự do.




<b>HĐ1: </b>

<i>Quan sát, nhận xét</i>



- Em được xem tranh gì đây, hình ảnh


nào rõ nhất?



- Màu nào nhiều nhất trong tranh, nền


tranh đã kín màu chưa?



- Tranh này giống tranh em vừa xem


hay khơng, đây là đề tài gì?



- Tranh này nữa vẽ gì? Màu sắc như


thế nào?



- Em cịn biết có đề tài nào nữa?


- Em thích vẽ gì nhất?



<i><b>Vẽ tự do là thích gì em vẽ tùy ý nhưng</b></i>


<i><b>phải rõ nội dung, hình ảnh.</b></i>



HĐ 2: Cách vẽ



Sau khi chọn được nội dung em làm


như sau:



- Giới thiệu các bước vẽ qua hình minh


họa



- Gọi HS nhắc lại




- GV khắc sâu bố cục, hình ảnh chính,


phụ



- Vẽ mẫu trên bảng



- Có nhiều nội dung để vẽ tranh



- Tranh phong cảnh: cây, nhà


- Màu vàng, xanh, kín nền rồi



- Không giống, vẽ con Mèo rõ nên


thuộc đề tài " Con vật nuôi".



- Lọ hoa, quả, đẹp, tươi sáng,…


- Vui chơi, đi học, trường em,…


- Suy nghĩ trả lời



- HS lắng nghe



- Theo dõi hướng dẫn vẽ


- Nhắc lại cách vẽ



- Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ, vẽ


chi tiết làm rõ nội dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ 3: </b>

<i>Thực hành</i>



- Yêu cầu HS tự chọn nội dung yêu


thích nhất để vẽ.




- Theo dõi , giúp đỡ HS hoàn thành bài


học.



<b>HĐ 4: </b>

<i>Nhận xét, dặn dò</i>


- Xếp loại bài, tuyên dương HS



- Dặn dò: tiếp tục hoàn thành bài.


Chuẩn bị bài 13 và mang đầy đủ


ĐDHT



- Xem giáo viên minh họa mẫu.



- Tập trung suy nghĩ để vẽ, màu thể


hiện tự do.



- Nộp bài, lắng nghe và nhận xét bài


- Thực hiện theo lời cô dặn



<b>Thứ ba ngày 08 tháng 11 năm 2011</b>



<b> </b>


<b>Tieát 1 + 2 :</b>

<b> TIẾNG VIỆT</b>


<b> BÀI 47 : </b>

<b>EN - EÂN</b>


<b>I. MUÏC TIEÂU :</b>


- Đọc được : en, ên, lá sen, con nhện ; từ vàđoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : en, ên, lá sen, con nhện



- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới


* Học sinh khá giỏi đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh SGK, bảng con, phấn …
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<i><b>TIEÁT 1 : ( 38 phút)</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b>


- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
<b>a. Nhận diện vần :</b>


- Viết vần en lên bảng


- u cầu HS phân tích vần en


- u cầu HS tìm ghép vần en
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc


- 2 HS đọc : ôn, chồn, con chồn, ơn, sơn, sơn …
- Cả lớp viết :

<i><b>mơn mởn</b></i>



- Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét uốn nắn


<b>b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :</b>


- Có vần en muốn có tiếng sen ta tìm thêm âm
gì ?


- Âm s ở vị trí nào với vần en ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng sen
- Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng sen
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết mới lên bảng


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn


* Vần ên : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh


<b>c. Luyện viết bảng con :</b>



- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết


- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS


<b>d. Đọc từ ngữ ứng dụng : </b>


- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : áo len, khen
gợi, mũi tên, nền nhà


- Đọc mẫu và giải nghĩa từ


- u cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu
HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS


<b>Tiết 2 : (32 phút )</b>
<b>3. Luyện tập : </b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


- Chỉ bảng u cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>



- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng :
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS


<b>c. Luyện viết vào vở :</b>


-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài


-Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa


<b>d. Luyện nói :</b>


- Lắng nghe


- 1 HS giỏi trả lời : âm s
- Âm s đặt trước vần en
- Cả lớp tìm tiếng : sen


- Cá nhân, nhóm, lớp : s - en - sen. sen
- Trả lời :


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : lá sen
- en, sen, lá sen


- HS yếu đọc : en - sen - lá sen
- ên - nhện - con nhện



- 2 HS khaù so saùnh : en - ên
- Quan sát


- Lắng nghe


- Cả lớp viết bảng con :

<i><b>en, ên, sen, nhện</b></i>


- 2 HS giỏi đọc : áo len, khen gợi, mũi tên, nền
nhà


- Lắng nghe
- 2 HS yếu đọc


- 2 HS Tìm tiếng : len, khen, tên ,nền


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng có
âm mới


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : en, ên, lá sen, con
nhện.


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi


- 2 HS khá đọc, tìm tiếng có vần mới :Mèn,
sên, trên


- Laéng nghe


- Cá nhân , nhóm, lớp đọc



- Cả lớp thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý tranh :


+ Trong tranh vẽ gì ?


+ Trong lớp em bên phải là bạn nào? Bên trái là
bạn nào ?


- Ra xếp hàng đứng trước em là bạn nào ? đứng
sau em là bạn nào ?


- Viết chủ đề luyện nói lên bảng


-u cầu HS tìm tiếng có vần mới học , và đọc
- Nhận xét uốn nắn


<b>C. Cuûng cố, dặn dò : (5 phút )</b>


- Chỉ bảng u cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK


- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới trong sách
báo.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi



- Từng cặp thực hành luyện nói với chủ đề :
Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.


- Trả lời


- 2 HS yếu : Bên phải, bên trái, bên trên, bên
dưới.


- 2 HS tìm : bên, trên
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc
- Cả lớp đọc


- Laéng nghe


Tiết 3 :

<b> TOÁN</b>



<b> </b>

<b>TIẾT 44 :</b>

<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện phép công, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho 0. Biết
viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


Tranh SGK tốn 1, bút chì, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )</b>


-Gọi HS lên bảng tính


- Cho cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét , cho điểm


<b>B. Dạy bài mới : ( 25 phút )</b>


* Bài 1: Tính


- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu HS làm bài


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét , sửa chữa.


* Bài 2:Tính ( bỏ cột 2,3 )
- Gọi HS nêu cách tính
- Yêu cầu HS làm bài


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa.


* Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống( bỏ cột
3)


- 2 HS : 5 – 2 = 4 + 1 =
-Cả lớp : 5 – 3 = 3 + 2 =



*1 HS nêu


- 2 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào
bảng con :


4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 2 = 1 – 1 =
2 + 3 = 5 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 =
* 2 HS nêu :


Muốn tính 3 + 1 +1, ta laáy 3 + 1 = 4 rồi lấy
4 + 1 = 5


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
3 + 1 + 1 = 5 - 2 - 2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu HS làm bài xong đọc phép tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài


- Nhận xét, sửa chữa


* Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Yêu cầu HS làm bài


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Gọi HS nêu phép tính


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5phút )</b>



- Giơ bảng : 5 - 4 = ? 5 - 3 = ?


- Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.


5 - … = 4 2 + … = 2


* Quan sát tranh và nêu yêu cầu


- 1 HS nêu : Có 2 con vịt thêm 2 con vịt …?
- 1 HS nêu : Có 4 con hươu 1 con chạy chạy
ra khỏi …?


- 2 HS lên viết phép tính, cả lớp làm bài
vào vở




2 + 2 = 4




4 - 1 = 3


- 2 HS trả lời : 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2
- HS lắng nghe


<b>OÂN TẬP BÀI HÁT</b>



<b> ĐÀN GÀ CON</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>




Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu



Hát đều giọng , đúng nhịp, thể hiện được tính chất mạnh mẽ trầm hùng của bài


hát



<i><b> </b></i>


<i><b> II.Chuẩn bị của GV:</b></i>


Nhạc cu ïđệm, gõ.


Băng nhạc



Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ để hướng dẫn HS.


<b> III.Các hoạt động chủ yếu:</b>



1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn


2.Kiểm tra bài cũ:



3.Bài mới :



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1:</b>

<b> </b>

<b> Ôn tập bài hát Đàn gà con</b>


GV cho HS nghe giai điệu bài hát . Hỏi


HS tên bài hát, nhạc sĩ nào sáng tác



Hướng dẫn HS ôn lại 2 lời bài hát để giúp
HS thuộc lời ca và đúng giai điệu theo nhiều
hình thức



Cho Hs hát và vỗ tay đệm theo phách .



Ngồi ngay ngắn , chú ý nghe.


HS hát: theo nhóm , cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hướng dẫn HS hát vỗ tay hoặc đệm theo


tiết tấu lời ca . Sử dụng thanh phách.



<i>Trông kia đàn gà con lông vàng</i>


x x x x x x x


<b> Hoạt động 2:</b>

<b> Hát kết hợp vận đợng phụ</b>


hoạ



Hướng dẫn HS vài động tác vận động phụ


hoạ



GV khuyến khích HS tự nghĩra động tác


khác để minh hoạ



<b> Hoạt động 3: </b>

<b> Tổ chức HS biểu diễn</b>


trước lớp .



Mời HS lên biểu diễn trước lớp



+ GV cho HS hát kết hợp vỗ tay theo tiết


tấu lời ca .



+Cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ


Nhận xét




<b>Củng cố – dặn dò</b>


Nhận xét chung



Dặn HS về ơn hát thuộc bài hát đã học



theo phách



HS thực hiện hát và vỗ, gõ theo tiết


tấu lời ca



HS thục hiện theo hướng dẫn của


GV



HS biểu diễn trước lớp :


+ Từng nhóm



+ Cá nhân



HS lắng nghe


HS ghi nhớ



<b>Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2011</b>



<b>Tieát 1 + 2:</b>

<b> TIẾNG VIỆT</b>



<b> </b>

<b>BÀI 48 :</b>

<b> IN - UN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Đọc được : in, un, đèn pin, con giun; từ và câu đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : : in, un, đèn pin, con giun.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi.


* Học sinh khá giỏi đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh SGK, bảng con, phấn …
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<i><b>TIEÁT 1 : ( 38 phuùt)</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
<b>a. Nhận diện vần :</b>


- Viết vần in lên bảng



- u cầu HS phân tích vần in
- u cầu HS tìm ghép vần in
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn


<b>b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :</b>


- Có vần in muốn có tiếng pin ta tìm thêm âm gì ?
- Âm p ở vị trí nào với vần in ?


- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng pin
- u cầu HS phân tích, đọc tiếng pin
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn


* Vần un : Các bước dạy như trên
- u cầu HS so sánh


<b>c. Luyện viết bảng con :</b>


- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết


- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS



<b>d. Đọc từ ngữ ứng dụng : </b>


- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : nhà in, xin lỗi,
mưa phùn, vun xới


- Đọc mẫu và giải nghĩa từ


- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới


- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS
đọc


- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS




<b>Tiết 2 : (32 phút )</b>
<b>3. Luyện tập : </b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- 2 HS đọc : en sen, ên sên, lá sen, con
nhện…



- Cả lớp viết :

<i><b>khen gợi</b></i>


- Lắng nghe


- 2 HS yếu phân tích vần in : i - n
- Cả lớp thực hiện ghép vần : in
- Cá nhân, nhóm, lớp : i - n - in
- Lắng nghe


- 1 HS giỏi trả lời : âm p
- Âm p đặt trước vần in
- Cả lớp tìm tiếng : pin


- Cá nhân, nhóm, lớp : p - in - pin. pin
- Trả lời :


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : đèn pin
- in - pin - đèn pin


- HS yếu đọc : in - pin - đèn pin
- un - giun - con giun


- 2 HS khaù so saùnh : in - un
- Quan sát


- Lắng nghe


- Cả lớp viết bảng con :

<i><b>in pin, un giun</b></i>



- 2 HS giỏi đọc : nhà in, xin lỗi, mưa phùn,
vun xới



- Laéng nghe


- 2 HS Tìm tiếng : in, xin, phùn, vun
- HS yếu đọc


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng có
âm mới


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : in pin đèn pin; un
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh


- Viết câu ứng dụng lên bảng : Ủn à ủn ỉn chín chú
lợn con ăn đã no tròn cả đàn đi ngủ.


- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS


<b>c. Luyện viết vào vở :</b>


-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài


- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa


<b>d. Luyện nói :</b>



- u cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý tranh :


+ Trong tranh vẽ gì ?


+ Em có biết tại sao bạn trai trong tranh lại buồn
như vậy không ?


+ Khi làm ngã bạn em có xin lỗi bạn khơng ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng


-u cầu HS tìm tiếng có vần mới học , và đọc
- Nhận xét uốn nắn


<b>C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )</b>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK


- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới trong sách
báo


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS khá đọc, tìm tiếng có vần mới : Ủn à
ủn ỉn chín chú lợn con ăn đã no tròn cả đàn
đi ngủ.


- Lắng nghe


- Cá nhân , nhóm, lớp đọc


- Cả lớp thực hiện


- Cả lớp viết :

<i><b>đèn pin, con giun</b></i>


- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đơi


- Từng cặp thực hành luyện nói với chủ đề :
Nói lời xin lỗi


- Trả lời


- 2 HS yếu : Nói lời xin lỗi
- 2 HS tìm : bên, trên
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc


- Cả lớp đọc
- Lắng nghe


<b>Tiết 3 :</b>

<b> TỐN</b>



<b> TIẾT 45 : </b>

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK; Bộ đồ dùng học toán



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm tính
- Đọc cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới : 25 phút</b>


<b>1. Hướnh dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>trong phạm vi 6</b>


- Gắn 5 hình tam giác màu trắng lên bảng, rồi
gắn thêm 1 hình tam giác màu xanh và hỏi : có 5
HTG thêm 1 hình HTG được mấy HTG ?


- Nhận xét, uốn nắn
- Thêm ta làm tính gì ?
- Lấy mấy cộng mấy ?


- u cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài
- Viết phép tính lên bảng : 5 + 1 = 6


* Các phép tính trên làm tương tự


- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính



<b>2. Thực hành :</b>


* Bài 1 : tính :


- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa
chữa


* Baøi 2: Tính : ( bỏ cột 4)


- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Trong phép cộng vị trí các số thay đổi KQ của
phép tính như thế nào ?


- Gọi 1 số HS nêu kết quả, nhận xét sửa chữa
* Bài 3 : Tính ( bỏ cột 3 )


- Viết phép tính lên bảng, YC HS tính và nêu
cách tính


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét, sửa
chữa


* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :


- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài


<b>C. Củng cố, dặn dò : 5 phuùt </b>



- Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.


- Quan sát, lắng nghe


- Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng các hình
TG


- 2 HS Trả lời
- Làm tính cộng
5 + 1


- Cả lớp thực hiện phép tính : 5 + 1 =
4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
3 + 3 = 6 3 + 3 = 6
- Cá nhân, nhóm lớp đọc


- Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng tính



5
1





2
4






3
3





1


5





4
2





0
6




- 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
- 2 HS khá, giỏi trả lời



4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 =
2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 =
* 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 =
3 + 2 +1 = 4 + 0 + 2 =


* 2

HS lên bảng tính, cả lớp làm vào



bảng vở



4 + 2 = 6


3 + 3 = 6


- Cả lớp đọc
- Lắng nghe


<b>Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011</b>



<b>Tieát 1 + 2 :</b>

<b> TIẾNG VIỆT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc được : iên, yên, đèn điên, con yến; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : iên, yên, đèn điên, con yến


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Biển cả


* Học sinh khá giỏi đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>



- Tranh SGK, bảng con, phấn …
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<i><b>TIẾT 1 : ( 38 phút)</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phuùt )</b>


- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
<b>a. Nhận diện vần :</b>


- Viết vần iên lên bảng


- u cầu HS phân tích vần iên
- u cầu HS tìm ghép vần iên
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn


<b>b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :</b>



- Có vần iên muốn có tiếng điện ta tìm thêm âm
gì ? Dấu gì ?


- Âm đ và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần iên
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng điện


- Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng pin
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn


* Vần yên : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh


<b>c. Luyện viết bảng con :</b>


- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết


- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS


<b>d. Đọc từ ngữ ứng dụng : </b>


- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : cá biển, viên
phấn, yên ngựa, yên vui



- Đọc mẫu và giải nghĩa từ


- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới


- 2 HS đọc : in pin đèn pin; un giun con giun…
- Cả lớp viết :

<i><b>mưa phùn</b></i>



- Lắng nghe


- 2 HS yếu phân tích vần iên : iê - n
- Cả lớp thực hiện ghép vần : iên
- Cá nhân, nhóm, lớp : iê - n - iên
- Lắng nghe


- 1 HS giỏi trả lời : âm đ và dấu nặng


- Âm đ đặt trước vần iên dấu nặng ở dưới âm ê
- Cả lớp tìm tiếng : điện


- Cá nhân, nhóm, lớp : đ - iên - điên - nặng
điện. điện


-Trả lời : đèn điện


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : đèn điện
- iên - điện - đèn điện


- HS yếu đọc : iên - điện - đèn điện
- yên - yến - con yến



- 2 HS khá so sánh : iên - yên
- Quan sát


- Lắng nghe


- Cả lớp viết bảng con :

<i><b>iên điện, yên yến</b></i>


- 2 HS giỏi đọc : cá biển, viên phấn, yên ngựa,
yên vui.


- Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu
HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS


<b>Tieát 2 : (32 phút )</b>
<b>3. Luyện tập : </b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh


- Viết câu ứng dụng lên bảng : Sau cơn bão, Kiến


đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về
tổ mới.


- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS


<b>c. Luyện viết vào vở :</b>


- Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài


- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa


<b>d. Luyện nói :</b>


- u cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý tranh :


+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Trên biển có những gì ?


+ Em thường thấy thường nghe biển có những gì
+ Biển nước ngọt hay mặn ?


- Viết chủ đề luyện nói lên bảng


- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học , và đọc
- Nhận xét uốn nắn



<b>C. Củng cố, dặn dò : (5 phuùt )</b>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK


- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới trong sách
báo


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS yếu đọc


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng có
âm mới


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : iên điện, đèn điện;
n yến, con yến…


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi :


- 2 HS khá đọc, tìm tiếng có vần mới : Sau cơn
bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn
chở lá khô về tổ mới.


- Lắng nghe


- Cá nhân , nhóm, lớp đọc


- Cả lớp thực hiện



- Cả lớp viết :

<i><b>đèn điện, con yến</b></i>


- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đơi


- Từng cặp thực hành luyện nói theo chủ đề :
Biển cả


- Trả lời


- 2 HS yếu : Biển cả
- 2 HS tìm : Biển


- Cá nhân, nhóm lớp, đọc
- Cả lớp đọc


- Lắng nghe


<b>Tiết 4</b> :

<b>THỦ CÔNG</b>



<b>TIẾT 12</b>

<b> : ÔN TẬP CHƯƠNG I KĨ THUẬT XÉ DÁN GIẤY</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Củng cố được kiến thức kĩ năng xé, dán giấy.


- Xé , dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương
đối phẳng.


* Với học sinh khéo tay:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>



- Bài mẫu ở bài 4, 5, 6, 7, để cho HS quan sát
- HS : Giấy thủ cơng các màu, bút chì


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Nhận xét đánh giá


<b>B. Bài mới : (25 phút )</b>


- Chép bài và dán các bài mẫu lên bảng và yêu
cầu


+ Em hãy chọn một nội dung đã học và xé dán lại
sản phẩm và trình bày


+ Xé xong em hãy sắp xếp, dán lên tờ giấy làm
nền. Và trình bày sao cho cân đối đẹp.


+ Gợi ý cho HS lựa chọn nội dung thích hợp với
mình


+ Nhắc HS giữ trật tự khi làm bài khi dán cần thận
trọng bôi hồ vừa phải, tránh giây hồ ra bàn, sách
vở, quần áo.



<b>C. Đánh giá sản phẩm :</b>


- Chọn những bài mẫu phù hợp với nội dung bài
- Đường xé đều cân đối


- Cách ghép dán và trình bày cân đối
- Bài làm sạch sẽ màu sắc đẹp


- Nhận xét tuyên dương


- Những bài chưa hồn thành thì đường xé khơng
đều, hình xé khơng cân đối.


<b>D. Củng cố, dặn dò : (5 phút)</b>


-Nhận xét bài xé dán đẹp cân đối để biểu dương
- Nhắc nhở những HS chưa hoàn thành sản phẩm
về nhà làm cho hoàn thành để cho tuần sau kiểm
tra


- Dặn HS chuẩn bị giấy màu , hồ, vở thủ công để
tuần sau học bài các qui ước về gấp giấy.


- HS trình bày đồ dùng lên mặt bàn


- Quan sát sản phẩm và chọn sản phẩm để


+ Xé dán hình ngôi nhà



+ Xé dán một con vật mà em yêu thích
+ Xé dán hình quả cam


+ Xé dán hình cây đơn giản


- Cả lớp thực hành xé dán sản phẩm


- Cả lớp trình bày sản phẩm trên mặt bàn


- Lắng nghe


- Nhận xét bài của bạn


- Lắng nghe


<b>Tiết 4 </b>

<b>: TOÁN</b>



<b> TIẾT 46 :</b>

<b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; Biết viết phép tính thich hợp với tình huống
trong hình vẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Bảng con, phấn, que tính, tranh SGK; Bộ đồ dùng học toán


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi 2 HS lên bảng làm tính
- Đọc cho HS làm vào bảng con
- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới : 25 phút</b>


<b>1. Hướnh dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ </b>
<b>trong phạm vi 6</b>


- Gắn 6 hình tam giác màu xanh lên bảng và hỏi :
có 6 HTG bớt 1 hình HTG cịn mấy HTG ?


- Nhận xét, uốn nắn
- Bớt ta làm tính gì ?
- Lấy mấy trừ mấy ?


- u cầu HS thực hiện phép tính trên bảng cài
- Viết phép tính lên bảng : 6 -1 = 5


* Các phép tính trên làm tương tự
- Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính


<b>2. Thực hành :</b>


* Bài 1 : tính :


- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa


* Bài 2 : Tính :



- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Gọi 1 số HS nêu kết quả


- Nhận xét sửa chữa


* Bài 3 : Tính ( bỏ cột 3 )


- Viết phép tính lên bảng, YC HS tính và nêu cách
tính


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét, sửa chữa
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :


- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài


- Nhận xét sửa chữa


<b>C. Củng cố, dặn dò : 5 phút </b>


- Chỉ bảng cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 6
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.


- 2 HS : 5 + 1 = 4 + 2 =
- Cả lớp : 3 + 3 =


- Quan saùt, laéng nghe


- Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng các hình


TG


- 2 HS Trả lời
- Làm tính trừ
6 - 1


- Cả lớp thực hiện phép tính : 6 - 1 =
6 - 2 = 6 - 4 =
6 - 3 = 6 - 3 =
- Cá nhân, nhóm lớp đọc


* 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng
con


6
3


 6


4


 6


1


 6


5


 6



2


 6


0






* 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
- 2 HS khá, giỏi trả lời


5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 =
6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 3 =
6 – 1 = 6 – 4 = 6 – 6 =
* 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
6 - 4 - 2 = 6 - 2 - 1 =
6 - 2 - 4 = 6 – 1 – 2 =


* 2

HS lên bảng tính, cả lớp làm vào



bảng vở



6 - 1 = 5


6 - 2 = 4


- Cả lớp đọc


- Lắng nghe


<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2011</b>



<b>Tieát 1 + 2 :</b>

<b> TIEÁNG VIỆT</b>


<b> BÀI 50 : </b>

<b>UÔN - ƯƠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.


* Học sinh khá giỏi đọc trơn toàn bài và bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng
qua tranh minh họa ở SGK; viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh SGK, bảng con, phấn …
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TIEÁT 1 : ( </b><i><b>38 phút)</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b>


- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con


- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
<b>a. Nhận diện vần :</b>


- Viết vần uôn lên bảng


- u cầu HS phân tích vần n
- u cầu HS tìm ghép vần n
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn


<b>b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :</b>


- Có vần uôn muốn có tiếng chuồn ta tìm thêm âm
gì ? Dấu gì ?


- Âm ch và dấu huyền đặt ở vị trí nào với vần n
- u cầu HS tìm ghép tiếng chuồn


- Yêu cầu HS phân tích, đọc tiếng chuồn
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn



* Vần ươn : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS so sánh


<b>c. Luyện viết bảng con :</b>


- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết


- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS


<b>d. Đọc từ ngữ ứng dụng</b> :
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ


- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới


- 2 HS đọc : iên, điện, đèn điện yên, yến …
- Cả lớp viết :

<i><b>viên phấn</b></i>



- Laéng nghe


- 2 HS yếu phân tích vần iên : - n
- Cả lớp thực hiện ghép vần : n
- Cá nhân, nhóm, lớp : uô - n - uôn
- Lắng nghe


- 1 HS giỏi trả lời : âm ch và dấu huyền
- Âm ch đặt trước vần uôn dấu huyền ở trên
đầu âm ơ



- Cả lớp tìm tiếng : chuồn


Cá nhân, nhóm, lớp : ch uôn chuôn
-huyền - chuồn. chuồn


-Trả lời : chuồn chuồn


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : chuồn chuồn
- uôn - chuồn - chuồn chuồn


- HS yếu đọc : uôn, chuồn, chuồn chuồn
- ươn - vươn - vươn vai


- 2 HS khaù so saùnh : uôn - ươn
- Quan sát


- Lắng nghe


- Cả lớp viết bảng con :

<i><b>n chuồn, ươn</b></i>



<i><b>vươn</b></i>



- 2 HS giỏi đọc : cuộn dây, ý muốn, con
lươn, vườn nhãn


- Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS
đọc



- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS


<b>Tieát 2 : (32 phút )</b>
<b>3. Luyện tập : </b>


<b>a. Luyện đọc :</b>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh


- Viết câu ứng dụng lên bảng : Mùa thu, bầu trời
như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn
ngẩn ngơ bay lượn.


- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS


<b>c. Luyện viết vào vở :</b>


-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài



- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa


<b>d. Luyện nói :</b>


- u cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý tranh :


+ Trong tranh vẽ gì ?


+ Khi nào thì em nhìn thấy chuồn chuồn ?
+ Cào cào thường sống ở đâu ?


- Viết chủ đề luyện nói lên bảng


-u cầu HS tìm tiếng có vần mới học , và đọc
- Nhận xét uốn nắn


<b>C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )</b>


- Chỉ bảng u cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK


- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới trong sách
báo.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


- HS yếu đọc


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng có


âm mới


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uôn, chuồn
chuồn, ươn, vươn vai…


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi


- 2 HS khá đọc, tìm tiếng có vần mới : Mùa
thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí,
lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.


- Laéng nghe


- Cá nhân , nhóm, lớp đọc


- Cả lớp thực hiện


- Cả lớp viết :

<i><b>chuồn chuồn, vươn vai</b></i>


- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đơi


- Từng cặp thực hành luyện nói theo chủ đề
Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.


- Trả lời


- 2 HS yếu : Chuồn chuồn, châu chấu, cào
cào.


- 2 HS tìm : Chuồn chuồn
- Cá nhân, nhóm lớp, đọc


- Cả lớp đọc


- Laéng nghe


<b>Tiết 3 :</b>

<b> TOÁN</b>


<b> TIẾT 47</b>

<b> : LUYỆN TẬP </b>



<b>I. MUÏC TIEÂU:</b>


- Thực hiện được phép cộng , trừ trong phạm vi 6.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (5phút )</b>


-Gọi HS lên bảng tính


- Cho cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét , cho điểm


<b>B. Dạy bài mới : ( 25 phút )</b>


* Bài 1: Tính ( Bỏ dòng 2)
- Yêu cầu HS làm bài
- Cho HS nêu cách tính


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét,sửa chữa.


* Bài 2 :Tính ( bỏ dịng 2 )


- Yêu cầu HS nêu cách tính


- Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
- Nhận xét, sửa chữa.


* Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm( Bỏ
dịng 2)


- Yêu cầu HS làm bài xong đọc phép tính
- Nhận xét, sửa chữa


* Bài 4 : Điền số ( Bỏ dòng 2

)


- Yêu cầu HS làm bài


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa chữa


* Bài 5: Viết phép tính thích hợp


- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và nêu bài
tốn


- Yêu cầu HS laøm baøi


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Gọi HS nêu phép tính


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5 phút )</b>



- Giơ bảng : 6 - 1 = ? 4 + 2 = ?


- Daën HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 HS : 6 - 1 = 6 - 2 =
-Cả lớp : 6 - 5 = 6 - 4 =


*1 HS nêu cách làm bài


- 3 HS Yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào
bảng con :



5
1





6
3





4
2






6
5





3
3





6
6




* 2 HS nêu : Muốn tính 3 + 1 + 2, ta laáy 3 +
1 = 4 rồi lấy 4 + 2 = 6


6 - 3 - 1 = 6 -1 - 2 =


* 3 HS lên bảng điền dấu, cả lớp làm vào
vở


2 + 3… 6 3 + 3… 6 4 + 2 … 5



* 3 HS lên bảng cả lớp làm vào vở
…+ 2 = 5 3 + … = 6 … + 5 = 5


* Quan sát tranh và nêu bài toán


- 1 HS nêu : Có 6 con vịt 2 con vịt lội xuống
ao. Hỏi trên bờ còn mấy con vịt ?


- 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm bài vào
vở




6 - 2 = 4
- 2 HS trả lời


- HS laéng nghe


<b>Tiết 4 :</b>

<b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b> BAØI 12 : </b>

<b>NHAØ Ở</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.


- Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nơng thơn, thành thị, miền núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Tranh SGK bài 6 môn TNXH lớp 1
- HS sưu tầm tranh ảnh về ngôi nhà



<b>III. HOẠT ĐỘNG - DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)</b>


- Gia đình nhà Lan có những ai ?
- Gia đình Minh có những ai ?
- Nhận xét đánh giá


<b>B. Bài mới : ( 25 phút )</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2 . Các hoạt động :</b>
<b>* Hoạt độâng1 :</b>


- Mục tiêu : <i>Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các</i>
<i>vùng miền núi khác nhau</i>


- Cách tiến hành :


+ u cầu HS quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi
+ Bạn thích ngơi nhà nào ? Tại sao ?


<i><b>Nhà ở là nơi sống của ai ?</b></i>



+ Giúp đỡ HS quan sát


- Gọi HS lên bảng quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Nhận xét kết luận : Nhà ở là nơi sống và làm việc


của mọi người trong gia đình.


<b>* Hoạt động 2 : Quan sát tranh theo nhóm nhỏ</b>


Mục tiêu : <i>Kể được tên những đồ dùng phổ biến</i>
<i>trong nhà</i>


Cách tiến hành :


- Chia nhóm 4 em quan sát tranh thảo luận
- Giúp đỡ HS làm việc


+ Kể tên những đồ dùng có trong nhà ?


<i><b>Vì sao cần phải giữ nhà ở gọn gàng sạch sẽ ?</b></i>



+ Gọi đại diện các nhóm lên trình bày
+ Gọi HS khác nhận xét bổ sung


- Kết luận :Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần
thiết cho sinh hoạt …


<b>* Hoạt động 3 : Giới thiệu về ngơi nhà của mình</b>


+ u cầu HS giới thiệu về ngơi nhà của mình
trước lớp


+ Nhà em ở chật hay rộng ?
+ Nhà em có sân vườn khơng ?
+ Nhà ở của em có mấy phịng ?



<i><b>Em cần làm gì để giữ sạch sẽ nhà ở của mình ?</b></i>



<b> </b>Kết luận : Mỗi người đều có những mơ ước…
Em phải biết yêu quý, giữ gìn ngơi nhà của mình, vì
đó là nơi em sống hằng ngày với những người ruột
thịt thân yêu.


-2 HS<b> : </b>trả lời cha mẹ Lan và em Lan
- Ông bà, cha mẹ, Minh và em Minh


- 2 HS quan sát trả lời


- 3 HS : nhà ngói, nhà lầu, nhà sàn…
- Nhà ở là nơi sống của mọi người
- Lắng nghe


- Mỗi nhóm quan sát 1 tranh và nói tên các
đồ dùng có trong tranh


- Các nhóm quan sát, thảo luận


- 2 nhóm lên trình bày trước lớp : bàn ghế,
giường, tủ, bàn thờ, bếp, rổ, chậu thau…
- Giữ nhà ở gọn gàng, sạch sẽ, sẽ không bị
mắc các bệnh, và có lợi cho sức khoẻ.
- Từng cặp HS giới thiệu


- 4 HS kể trước lớp



- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ, không vứt rác
bừa bãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )</b>


- Nhà em ở đâu ? trong nhà có những đồ dùng gì
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 HS trả lời
- Lắng nghe
<i><b> </b></i>

<b>SINH HOẠT TUẦN 12</b>



<b> Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần :</b>
<b>* Ưu điểm :</b>











<b>---* Tồn tại:</b>









<b>---* Biện pháp khắc phục:</b>







<b>---* Kế hoạch tuần 13 :</b>


- Học sinh đi học đều và đúng giờ; mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.
- Học bài và làm bài đầy đủ, ở lớp cũng như ở nhà.


- Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×