Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.78 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 22



Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012



<i><b>Tit 1: Tp c </b></i>



<b>Sầu riêng</b>


I. Mc ớch yờu cu


c lu loỏt trụi chảy toàn bài
Biết đọc diễn cảm bài văn
Hiểu các từ ngữ trong bài


Hiểu giá trị và vẻ đặc sắc của sầu riêng
II. Các hoạt động dạy - học


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


2 học sinh đọc thuộc lịng bài thơ Bè xi sơng La, trả lời câu hỏi


<b>B. D¹y bµi míi</b>


1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài


a. Luyện đọc


Học sinh nối tiếp nhau đọc 2-3 đoạn của bài (2-3 lợt)


Gv kết hợp hớng dẫn học sinh quan sát tranh minh hoạ sửa lỗi về cách đọc


cho học sinh


Giúp các em hiểu nghĩa các từ ngữ chú giải cuồi bài
Học sinh luyện đọc theo cặp. 1-2 học sinh đọc cả bài.
Gv đọc diễn cảm toàn bài


b. Tìm hiểu bài


- Hc sinh c on 1 tr lời câu hỏi


Sầu riêng là đặc sản của vùng nào? (miền Nam)
- Học sinh đọc thầm toàn bài


Dựa vào bài văn miêu tả những nét đặc sắc của hoa sầu riêng, quả sầu riêng,
dáng cây sầu riêng


+ Hoa: trổ vào cuối năm thơm ngát nh hơng cau, hơng bởi đậu thành từng
chùm, màu trắng ngà, cánh hoa nhỏ nh vẩy cá hao hao giống cánh sen con, lác
đác vài nhuỵ li ti giữa những cánh hoa


+ Quả: lủng lẳng dới cành trông nh những tổ kiến mùi thơm đậm, bay xa, lâu
tan trong khơng khí cịn hàng chục mét mới tới nơi để sầu riêng đã gửi thấy mùi
thơm ngào ngạt thom mùi thơm của mít chín quyện với hơng bởi, beo cái beo
của trứng gà, ngọt vị ngọt mật ong già hạn, vị ngọt đến am mờ


+ Dáng cây: thân khẳng khiu cao vút cành ngang thẳng đuột lá nhỏ xanh
vàng hơi khép lại tởng lµ hÐo


Học sinh đọc tồn bài tìm những câu văn thể hiện tình cảm của tác giả đối
với cây sầu riêng



Sầu riêng là …Nam. Hơng vị …lạ. Đứng ngắm …này. Vậy mà… đam mê
c. Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm


3 học sinh nối tiếp nhau đọc 3 đoạn


Gv hớng dẫn học sinh tìm đúng các giọng đọc bài văn
Cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1 đoạn


“Sầu riêng là loại…đến kì lạ”
C. Củng cố dặn dò


Gv nhËn xÐt tiÕt häc


Về nhà đọc lại bài và trả lời câu hỏi
Chuẩn bị bài sau


TiÕt 2: To¸n



<b>Lun tËp chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giúp học sinh củng cố khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số và quy
đồng mẫu số các phân số


II. Các hoạt động dy - hc


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Học sinh lên bảng làm lại bài tập 4
Lớp cùng gv nhận xét chữa bài



<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1:</b>


Học sinh nêu yêu cầu của bài
Học sinh tự làm bài và chữa bài
Kết quả là


12
30=
12:6
30:6=
2
5<i>;</i>
20
45=
20:5
45 :5=


4
9
28
70=
28:14
70:14 =
2
5<i>;</i>
35
51=
34 :17


51 :17=


2
3
Học sinh có thể rút gọn dần:
Ví dụ: 12


30=
12:2
30:2=
6
15=
6 :3
15: 3=


2
5


<b>Bài 2:</b> Kết quả là


5


8<sub> khụng rỳt gn c</sub>


6
27=


6 :3
27 :3=



2
9<i>;</i>


14
63=


14 :7
63 :7=


2
9<i>;</i>


10
36=


10: 2
36 :2=


5
18
Các phân số 6


27 và
14
63 và


2
9


<b>Bài 3:</b>



Học sinh nêu yêu cầu bài tập
Học sinh tự làm bài và chữabf


Phần c nên chọn mẫu số chung là 36
Phần d nên chọn mẫu số chung lµ 12


<b>Bài 4:</b> Học sinh đọc bài và nêu yêu cầu bài tập


Kết quả là: Nhóm ngơi sao ở phần b có số ngơi sao đã tơ màu
C. Củng cố dặn dị


Häc sinh nh¾c lại nội dung của bài học
Gv nhận xét chung giờ học


Chuẩn bị bài sau


<i><b>Tit 3: Đạo đức</b></i>



<b>LÞch sù víi mäi ngêi</b> (tiÕt 2)
I. Mục tiêu:


Học sinh hiểu thế nào là lịch sự với mọi ngời, vì sao phải cần lịch sự với mäi
ng-êi


BiÕt c xư lÞch sù víi mäi ngêi xung quanh


Có thái độ: tự trọng, tơn trọng ngời khác, tơn trọng nếp sống văn minh.


Đồng tình với những ngời biết c xử lịch sự và khơng đồng tình với những


ng-ời c xử bất lịch sự.


- KNS: Thể hiện sự tự trọng và tôn trọng ngời khác, ứng xử lịch sự với mọi
ngời, ra quyết định sử dụng hành vi và lời nói, kỹ năng kiểm sốt cảm xúc


II. Các hoạt động dạy – học


<b>Tiết 2</b>


1. Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (bài 2 sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Màu đỏ: Biểu lộ thái độ tán thành.
Màu xanh: Biểu lộ thái độ phản đối
Màu trắng: Biểu lộ thái độ phân vân


Gv lần lợt nêu từng ý kiến trong bài tập 2 hs biểu lộ thái độ theo cỏch ó quy
nh.


Gv yêu cầu hs giải thích lí do.
Thảo ln chung c¶ líp.
Gv kÕt ln:


Các ý kiến c,d là đúng
a, b, đ là sai
2. Hoạt động 2: Đóng vai(bài 4)


Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai
tình huống a


Các nhóm học sinh chuẩn bị đóng vai
1 nhóm học sinh lên bảng đóng vai


Lớp nhận xét đánh giá cách giải quyết
Gv nhận xét chung


Kết luận chung
3. Hoạt động tiếp nối


Thực hiện c xử lịch sự với mọi ngời xung quanh
Học sinh đọc lại phần bài học


VỊ nhµ häc bµi


Gv đọc câu ca dao và giải thích ý nghĩ
Lời nói chẳng mất tiền mua


Lùa lêi mµ nãi cho võa lßng nhau


TiÕt 4: Lịch sử



<b>Trờng học thời Hậu Lê</b>


I. Mục tiêu


Học sinh biết nhà Hậu Lê rất quan tâm tới giáo dục, tổ chøc d¹y häc, thi cư
néi dung day häc díi thêi Hậu Lê


Tổ chức giáo dục dới thòi Hậu Lê có quy cđ, nỊ nÕp h¬n
Coi träng sù tù häc


II. Các hoạt động dạy - học



<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


Nhà Hậu Lê ra đời trong hoàn cảnh nào?
Lớp và gv nhận xột


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Hot ng 1: Tho lun nhóm


Gv: học sinh đọc sgk để các nhóm thảo luận các câu hỏi và thống nhất đi đến
kết luận


+ Việc học dới thời Hậu Lê đợc tổ chức nh thế nào?


Lập Văn Miếu xây dựng lại và mở rộng Thái học viện thu nhận cả con em
th-ờng dân vào trth-ờng Quốc Tử Giám, trth-ờng có lớp học, chỗ ở, kho trữ sách, ở các
đạo đều có trờng do nhà nớc mở


+ Trờng học thời Hâu Lê dạy những điều gì?
(nho giáo, lịch sử các vơng triều phơng Bắc)
+ Chế độ thi cử thời Hậu Lê thế nào?


(Ba năm có một kì thi Hơng và thi Hội, có kì thi kiểm tra trình độ của các
quan lại )


Gv: giáo dục thời Hậu Lê có tổ chức quy củ, nội dung học tập là Nho giáo
2. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp


+ Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích học tập ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Häc sinh xem và tìm hiểu nội dung các hình trong sgk và tranh ảnh tham
khảo thêm


C. Củng cố dặn dò


Gv nhận xét chung giờ học
Chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 5: Âm nhạc</b></i>
<i><b>(GV chuyên dạy)</b></i>


Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012



<i><b>Tiết 1: Thể dục</b></i>



<b>Nhảy dây kiểu chụm hai chân-Trò chơi : Đi qua cầu</b>
I. Mục tiêu


ễn nhy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản
đúng


Học trò chơi: Đi qua cầu. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng i
ch ng


II. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp


<b>1. Phần mở đầu : 6-10</b>


Gv nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học 1-2
Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần 2 x 8 nhịp


Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập: 2
Trò chơi: Kéo ca lửa xẻ hoặc bịt mắt bắt dê: 1-2


<b>2. Phần cơ bản : 18-22</b>
a. Bài tập rèn luyện TTCB: 10-12


Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân


Hc sinh khởi động lại các khớp, ôn cách so dây, chao dây,quay dây, và chụm
hai chân biết nhảy bật qua dây nhẹ nhàng theo nhịp quay dây


Tập luyện theo tổ hoặc luân phiên từng nhóm thay nhau tập, gv phát hiện và
sửa chữa động tác sai cho học sinh


Gv học sinh thêm cho các em để cho các em tự tập ở nhà đợc


Cả lớp nhảy dây đồng loạt theo nhịp hơ 1 lần em nào có số lần nhẩy nhiều
nhất đợc biểu dơng


b. Trò chơi vận động 7-8’
Học trò chơi: Đi qua cầu


Gv nêu tên trò chơi, phổ biến các chơi, học sinh chơi thử sau đó cho học sinh
chơi chình thức


Gv cho học sinh tập trớc một số lần đi trên mặt đất sau đó đứng và đi trên cầu
để làm quen và đi thăng bằng rồi mới cho tập đi trên cầu theo tổ


Gv chú ý khâu bảo hiểm tránh sảy ra chấn thơng nhắc các nhóm giúp đỡ lẫn
nhau trong tập luyện



<b>3. PhÇn kÕt thóc : 4-6</b>’


Chạy nhẹ nhàng sau đó đứng tại chỗ tập một số động tác hồi tĩnh kết hợp hít
thở sâu: 1-2’


Gv cïng häc sinh hƯ thèng bµi vµ nhËn xét : 1-2


Gv giao bài tập về nhà : ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân


<i><b>Tiết 2: Chính tả </b></i>



<b>Sầu riêng</b>


I. Mc ớch yờu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II. Các hoạt động dạy - học


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


2-3 học sinh lên bảng dới lớp viết vào bảng con 5-6 từ ngữ bắt đầu bằng r/d/gi


<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


Gv nờu mc ớch yêu cầu giờ học
2. Hớng dẫn học sinh nghe viết


1 học sinh đọc đoạn văn cần viết trong bài sầu riêng



Lớp theo dõi trong sgk,cả lớp đọc thầm lại đoạn văn cần viết


Gv nhắc các em cách trình bày, các từ ngữ dễ viết sai (trổ vào cuối năm, toả
khắp khu vờn, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhuỵ li ti …)


Gv đọc bài cho học sinh viết


Gv đọc lại bài cho học sinh soát lỗi
Gv chấm nhanh 5-7 bài


Híng dÉn häc sinh lµm bài tập chính tả
Bài 2: Lựa chọn


Gv nêu yêu cầu của bài tập
Chọn bài cho lớp


Hc sinh c thầm từng dòng thơ làm bài vào vỏ bài tập
Gv mời 1 học sinh làm bài trên bảng lớp


Mời 2-3 học sinh đọc lại những dịng thơ đã hồn chỉnh để kiểm tra phát âm,
kết luận lời giải


Nªn bé nào thấy đau
Bé oà lên nức nở


Gv hỏi giúp học sinh hiểu nội dung các khổ thơ


Cậu bé bị ngÃ, không thấy đau, tối mẹ về xuýt xoa thơng xót mới oà khóc nức
nở vì đau



Bài 3:


Gv nờu yêu cầu của bài, lớp đọc thầm đoạn văn làm bài


Gv dán 3-4 tờ phiếu đã viết nội dung bài, mời 3-4 nhóm lên thi tiếp sức(gạch
những chữ khơng thích hợp)


Học sinh cuối đọc lại đoạn văn đã hồn chỉnh
Nắng- trúc- cúc- long lanh- nên- vút- náo nức


<b>3. Cñng cố dặn dò</b>


Gv nhận xét chung giờ học
Về nhà học thuộc lòng khổ thơ


<i><b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b></i>



<b>Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nµo?</b>


I. Mục đích u cầu


Nắm đợc ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Xác định đúng chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?


Viết đợc1 đoạn văn tả một loại trái cây có dùng một số câu kể Ai thế nào?
II. Các hoạt động dạy - học


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


Hs nhắc lại nội dung ghi nhớ trong bài trớc1 hs làm lại bài tập 2



<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Phần nhận xét</b>


<b>Bi 1:</b> Hc sinh trao i bi tập 1 tìm câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn
Học sinh phát biểu ý kiến gv kết luận các câu 1-2-4-5 là các câu kể Ai thế
nào?


<b>Bài 2:</b> học sinh đọc yêu cầu của bài, xác định chủ ngữ trong những câu vừa
tìm đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mời 2 học sinh lên bảng làm bài


Câu 1: Hà Nội/ Câu 4: Các cơ giµ/…


Câu 2: Cả một vùng trời/… Câu 5: Những cơ gái thủ đơ/…


<b>Bµi 3:</b>


Gv nêu yêu cầu của bài


Ch ng trong cõu cho ta biết điều gì?(sự vật sẽ đợc thơng báo v c im,
tớnh cht Vit Nam)


Chủ ngữ nào là một từ, chủ ngữ nào là một ngữ?


Gv kt lun: Chủ ngữ của các câu đều chỉ sự vật có đặc điệm, tính chất đợc
nêu ở Việt Nam



Chđ ng÷ của câu 1 do danh từ riêng Hà Nội tạo thành, chủ ngữ của các câu
còn lại do cụm danh từ tạo thành


3. Phn ghi nh. 2-3 hc sinh c ghi nh
4. Phn luyn tp


<b>Bài 1:</b> Gv nêu yêu cầu của bài


Hc sinh c thm on vn, lm bài vào vở bài tập
Học sinh phát biểu ý kiến


Gv kết luận: các câu: 3-4-5-6-8 là các câu kể Ai thÕ nµo?


Gv dán tờ phiếu đã viết 5 câu văn, học sinh xác định chủ ngữ, gv dùng bút
màu gch ch ng


Màu vàng trên lng chú/ Bốn cái cánh/


Cái đầu và hai con mắt/ Th©n chó/… Bốn cánh/


<b>Bài 2</b>:<b> </b> Gv nêu yêu cầu của bài, nhấn mạnh: khoảng 5 câutrái cây Ai thế
nào?


Học sinh viết đoạn văn


Hc sinh ni tip nhau đọc đoạn văn nói rõ các câu kể trong đoạn
Lớp và gv nhận xét


Gv chÊm ®iĨm mét sè đoạn văn tốt



<b>C. Củng cố dặn dò</b>


1 học sinh nhắc lại ghi nhớ của bài
Gv nhận xét chung giờ học


<i><b>Tiết 4: Tiếng Anh</b></i>


<i><b>(GV chuyên dạy)</b></i>


<i><b>Tiết 5: Toán</b></i>



<b>So sánh hai phân số có cùng mẫu số</b>


I. Mục tiêu


Giúp hs: Biết so sánh hai phân sè cã cïng mÉu sè


Củng cố về nhận biết một phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1
II. Các hoạt động dạy - học


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


Häc sinh làm lại bài tập 3. Lớp cùng gv nhận xét chữa bài


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Gv hớng dẫn học sinh so sánh hai phân số cùng mẫu số


Gv giới thiệu hình vẽ và nêu câu hỏi để khi trả lời thì học sinh tự nhận ra
độ dài của đoạn thẳng AC bằng 2


5 độ dài của đoạn thẳng AB, độ dài của đoạn


thẳng AD bằng 3


5 độ dài của đoạn thẳng AB


Gv cho học sinh so sánh độ dài của đoạn thẳng AC và AD để từ kết quả so
sánh mà nhận biết 2


5<
3


5 hay
3
5>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gv nêu câu hỏi để khi học sinh trả lời tự nêu đợc cách so sánh hai phân số có
cùng mẫu số


Ví dụ: Muốn so sánh hai phân số có cùng mÉu sè ta lµm thÕ nµo?


(ta chỉ cần so sánh hai tử số phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé
hơn, phân số nào có tử số lớn hơn …


2. Thùc hµnh


<b>Bµi 1</b>:<b> </b> Học sinh tự làm bài rồi chữa bài


Khi cha bài yêu cầu học sinh đọc và giải thích
Ví dụ: nhìn vào 3


7>


5


7 cã thĨ nªu: ba phần bảy bé hơn năm phần bảy vì hai
phân số nµy cã cïng mÉu sè lµ 7 vµ tư sè 3<5


<b>Bài 2:</b> Gv nêu vấn đề và tổ chức cho học sinh giải quyết vấn đề
Ví dụ: cho hs so sánh hai phân số


2
5 vµ


5


5 để học sinh nhận ra đợc 5


5
5
2




tøc lµ 2


5<1 (v×
5


5=1 )


Gv nêu câu hỏi để khi hs trả lời thì hs biết đợc: “Nếu tử số bé hơn mẫu số thì
phân số bé hơn 1”



T¬ng tù nh trên ta nói 8
5<


5
5 mà


5


5=1 nªn
8
5>1


Gv cho hs nhận xét đợc : Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1
Kết quả là: 1


2<1<i>;</i>
4
5<1<i>;</i>


7
3>1<i>;</i>


6
5>1<i>;</i>


9
9=1<i>;</i>


12


7 >1


<b>Bµi 3</b>:<b> </b> KÕt quả là: 1
5<i>;</i>


2
5<i>;</i>


3
5<i>;</i>


4
5


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


Gv nhận xét chung giờ học
Chuẩn bị bài sau


Thứ t ngày 15 tháng 2 năm 2012



<b>Tiết 1: Mĩ thuật</b>


<b>Vẽ theo mẫu: vẽ cái ca và quả</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cấu tạo của các vật mẫu.


- Hc sinh biết bố cục bài vẽ sao hợp lý, biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần
giống mẫu, biết vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc vẽ màu.



- Học sinh quan tâm, yêu quý mọi vật xung quanh.
<b>II- Chun b dựng dy hc:</b>


<b>1- Giáo viên:</b>


- Mẫu vẽ


- Bài vẽ của học sinh các lớp trớc, tranh tÜnh vËt cđa häa sÜ.


<b>2- Häc sinh:</b>


- §å dïng häc vÏ.


<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>A- ổ n định tổ chức:</b>


- Kiểm tra dựng hc v, V tp v.


<b>B- Dạy bài mới:</b>


<b>Hot ng 1</b>: Quan sỏt, nhn xột:


- Giáo viên giới thiệu mẫu và gợi ý học sinh quan sát nhận xét:
+ Hình dáng, vị trí của cái ca và qu¶?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 2</b>: Cách vẽ cái ca và quả:


- Phác khung hình chung của mẫu sau đó phác khung hình riêng của từng


vật mẫu.


- T×m tØ lƯ bé phËn; vÏ ph¸c nÐt chÝnh.
- VÏ nÐt chi tiết cho giống với hình mẫu.
- Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu.


- Giỏo viờn cho xem v v theo mẫu cái ca và quả của lớp trớc để học sinh
học tập cách vẽ.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành: </b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh:


+ Quan sát mẫu, ớc lợng tỉ lệ giữa chiều cao với chiều ngang của mẫu để
vẽ khung hình.


+ íc lỵng chiỊu cao, chiỊu réng cđa cái ca và quả.
+ Phác nét, vẽ hình cho giống mÉu.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Nhận xét đánh giá:</b></i>


- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét một số bài vẽ về bố cục, tỉ lệ, hình vẽ.
- Học sinh tham gia đánh giá và xếp loại.


<i><b>* DỈn dß: </b></i>


Quan sát các dáng ngời khi hoạt động.


<i><b>TiÕt 2: Toán</b></i>



<b>Luyện tập</b>



I. Mục tiêu


Giúp học sinh củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số ,so sánh hai
phân số với 1


Thc hnh sắp xếp 3 phân số có cùng mẫu số theo thứ tự từ bé đến lớn
II. Các hoạt động dạy - hc


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Học sinh làm lại bài tập 3
Lớp cùng gv nhận xét chữa bài


<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1:</b>


Học sinh nêu yêu cầu bài 1
Học sinh tự làm bài và chữa bài


3
5>


1


5
9
10<


11



10
13
17<


15


17
25
19>


22
19


<b>Bµi 2</b>: (tiÕn hành tơng tự bài 1)


1
1


4 <sub> </sub>
3


1


7  <sub> </sub>
9


1



5 




14
1


15  <sub> </sub>
16


1


16  <sub> </sub>
14


1


11


<b>Bài 3:</b>


Hs nêu yêu cầu của bài
Hs tự làm bài, chữa bài.


Khi làm bài học sinh có thể trình bày nh sau
Vì 1< 3 và 3< 4 nên ta có 1


5<i>,</i>
3
5<i>,</i>



4
5
Vì 5< 6 và 6< 8 nên ta có 5


7<i>,</i>
6
7<i>,</i>


8
7
Phần c, d làm tơng tự


Lớp và gv nhận xét.
C. Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chuẩn bị bài sau


<i><b>Tit 3: Tập đọc</b></i>



<b>Chỵ TÕt</b>


I. Mục đích u cầu


Đọc lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng chậm rãi nhẹ nhàng,
phù hợp với việc diễn tả bức tranh giàu màu sắc, vui vẻ hạnh phúc của một phiên
chợ Tết miền trung du.


HiĨu c¸c tõ ng÷ trong



Cảm và hiểu đợc vẻ đẹp bài thơ: Bức tranh chợ Tết miền trung du giàu màu
sắc và vơ cùng sinh động đã nói về cuộc sống vui vẻ hạnh phúc của những ng ời
dân quê.


Học thuộc lòng bài thơ.
II. Các hoạt động dạy - học.


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


2 hs đọc bài Sầu riêng và trả lời cõu hi sau bi c.


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bµi


2. Hớng dẵn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc


Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài thơ 2-3 lợt


Gv hớng dẵn hs đọc đúng các từ ngữ khó, đọc đúng các dịng thơ, hiểu nghĩa
các từ ngữ khó đợc chú giải sau bài


Hs luyện đọc theo cặp. Một hai hs đọc cả bài. Gv đọc diễn cảm tồn bài
b. Tìm hiểu bài


Hs đọc và trả lời câu hỏi Ngời các ấp đi chợ Tết trong khung cảnh đẹp nh thế
nào?


(Mặt trời lên làm đỏ dần những dải mây trắng …)


Mỗi ngời đến chợ Tết với những dáng vẻ riêng ra sao?


(Những thằng cu mặc áo màu đỏ chạy lon xon, các cụ già chống gậy bớc lom
khom, cô gái mặc yếm màu đỏ che môi cời lng l)


Bên cạnh dáng vẻ riêng, những ngời đi chợ Tết có điểm gì chung?


(Ai ai cũng vui vẻ tng bừng đi chợ Tết, vui vẻ kéo hàng trên cỏ xanh biếc)
Bài thơ là một bức tranh giàu màu sắc về chợ Tết. Em hãy tìm những từ ngữ
đã tạo nên bức tranh giàu màu sắc ấy?


(Trắng, đỏ, hồng, lam, xanh, biếc, thắm, vàng, tía, son)


Nêu nội dung bài thơ: Bài thơ là một bức tranh chợ Tết miền trung du giàu
màu sắc và vô cùng sinh động. Qua bức tranh một phiên chợ Tết ta thấy cảnh
sinh hoạt nhộn nhịp của ngời dân quê vào dịp Tết


c. Hớng dẵn hs đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ


Hai hs tiếp nối nhau đọc bài thơ. Gv hớng dẵn hs đọc diễn cảm, thể hiện đúng
nội dung bài thơ.


Gv hớng dẵn hs cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn thơ từ câu 5 “Họ
vui vẻ kéo hàng …nh giọt sữa”


Hs nhẩm học thuộc lòng bài thơ. Hs thi đọc thuc lũng: tng kh, c bi


<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


Gv nhận xét giờ học.



Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ
Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Tiết 4: KĨ chun</b></i>


<b>Con vÞt xÊu xÝ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nghe thầy cô kể chuyện, nhớ truyện sắp xếp đúng thứ tự các tranh minh hoạ
trong sgk, kể lại đợc từng đoạn và tồn bộ câu chuyện, có thể phối hợp lời kể với
điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên


Hiểu lời khuyên của câu chuyện. Phải nhận ra cái đẹp của ngời khác, biết yêu
thơng ngời khác, khơng lấy mình làm mẫu khi đánh gái ngời khỏc


Rèn kĩ năng nghe


Chăm chú nghe lời kể của cô, nhí trun


Nhận xét đợc lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn
II. Các hoạt động dạy - học


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


1-2 học sinh kể câu chuyện về một ngời có khả năng hoặc có sức khoẻ đặc
biệt mà em bit


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài



2. Gv kể chun (2-3 lÇn)


3. Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn các yêu cầu của bài tập


a. Sp xp li th tự các tranh minh hoạ câu chuyện theo trình tự đúng
1-2 học sinh đọc yêu cầu bài tập 1


Gv treo 4 tranh lên bảng theo thứ tự sai


Học sinh sắp xếp lại các tranh theo thứ tự của câu chun
Líp cïng gv nhËn xÐt


1 häc sinh lªn bảng sắp xếp lại thứ tự các tranh : 2- 1- 3 – 4


+ Nội dung tranh 2: Vợ chồng thiên nga gửi con lại cho mẹ vịt trông giúp.
+ Nội dung tranh 1: Vịt mẹ dẫn đàn con ra ao. Thiên nga con đi sau cùng
trông rất cô dơn lẻ loi.


+ Nội dung tranh 3: Vợ chồng thiên nga xin lại thiên nga con và cảm ơn vịt
mẹ cùng đàn vịt con.


+ Nội dung tranh 4: Thiên nga con theo bố mẹ bay đi, đàn vịt ngớc nhìn theo
bàn tán, ngạc nhiên


b. Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
Học sinh đọc yêu cầu bài 2- 3- 4


Mét vµi tèp häc sinh thi kể từng đoạn câu chuyện



Một vài học sinh thi kể tàon bộ câu chuyện, mỗi học sinh kể xong trả lời câu
hỏi


? Nhà văn An- đéc- xen muốn nói gì với các em qua câu chuyện
Lớp và gv bình chọn nhóm, cá nhân kể chuyện hay , hấp dẫn
C. Củng cố dặn dò


Gv nhận xét chung giờ học
Chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 5: Địa lí</b></i>



<b>Hot ng sn xut ca ngi dõn ở đồng bằng Nam Bộ</b>
I. Mục tiêu


Học sinh biết: Đồng bằng NamBộ là nơi có sản xuất cơng nghiệp phát triển
mạnh nhất của đất nớc


Nêu một số dẫn chứng cho đặc điểm trên và nguyên nhân của nó
Chợ nổi trên sông là một nét độc đáo của miền Tây Nam Bộ
Khai thác kiến thức từ tranh, ảnh, bảng thống kê, bản đồ
II. Các hoạt động dạy - học


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


Nêu một số dẫn chứng chứng minh cho đặc điểm đồng bằng Nam Bộ là nơi
trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái, đánh bắt nuôi nhiều thuỷ sn.


<b>B. Dạy bài mới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hs da vo sgk, bản đồ công nghiệp Việt Nam …thảo luận theo gợi ý


+ Nguyên nhân nào làm cho đồng bằng Nam Bộ có cơng nghiệp phát triển
mạnh ?


+ Nêu dẫn chứng thể hiện đồng bằng Nam Bộ có cơng nghiệp phát triển
mạnh nhất nớc ta?


+ Kể tên các ngành công nghiệp nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ
Học sinh trao đổi kết quả trớc lớp


Gv gióp häc sinh hoàn thiện câu trả lời
2. Chợ nổi trên sông


Hot ng 2: Làm việc theo nhóm


Học sinh dựa vào sgk, tranh ảnh và vốn hiểu biết của bản thân chuẩn bị cho
cuộc thi kể chuyện về chợ nổi trên sông ở đồng bằng Nam Bộ theo gợi ý


+ Mô tả chợ nổi trên sông (chợ họp ở đâu, ngời dân đến chợ bằng phơng tiện
gì, hàng hố bán ở chợ gồm nhận xét gì, loại hàng nào có nhiều hơn)?


+ Kể tên các chợ nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ


Gv tổ chức cho học sinh thi kể chuyện (mơ tả) về chợ nổi ở đồng bằng Nam
Bộ


Líp và gv nhận xét bình chọn ngời kể chuyện hay nhất.
C. Củng cố dặn dò



Gv nhận xét chung giờ học
Chuẩn bị bài sau


Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012



<i><b>TiÕt 1: To¸n</b></i>



<b>So s¸nh hai phân số khác mẫu</b>


I. Mục tiêu


Giỳp hs: Bit so sánh hai phân số khác mẫu số (bằng cách quy đồng mẫu số
hai phân số đó)


Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu
II. Các hoạt động dạy - hc.


A. Kiểm tra bài cũ
Hs làm lại bài 2
B. Dạy bài mới


1. Gv nêu VD: So sánh hai phân số


2
3<sub> và </sub>


3
4


Hs nhận xét hai phân số



2
3 <sub> vµ </sub>


3


4 <sub> để nhận ra đó là hai phân số khác mẫu.</sub>


Gv gợi ý cách giải quyết. Hs làm bài, gọi hs trình bày các cách, gv chốt. Quy
đồng mẫu số hai phân số


2
3<sub> vµ </sub>


3
4 <sub> </sub>


2
3 <sub>= </sub>


2 4 8


3 4 12




 <sub>; </sub>


3


4<sub>=</sub>


3 3 9


4 3 12





So sánh hai phân số có cùng mẫu số


8 9


12 12 <sub> Hc </sub>


9 8


12 12


KÕt ln:


2
3<sub> < </sub>


3


4 <sub> hc </sub>
3
4 <sub> > </sub>



2
3


2. Thùc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Quy đồng mẫu số hai phân số


3
4 <sub>vµ</sub>


4
5<sub>: </sub>


3
4 <sub> =</sub>


3 5 15


4 5 20





 <sub>; </sub>


4 4 4 16


5 5 4 20





 






15 16


20  20<sub> vËy </sub>
3
4 <sub> < </sub>


4
5


b. Hs tù lµm bµi vµo vë


<b>Bài 2:</b> Hs đọc bài.


Gv cho hs nªu nhiƯm vụ của bài tập rồi làm bài và chữa bài.
Lớp vµ gv nhËn xÐt


<b>Bài 3:</b> Hs đọc bài


Hình vng cho hs tự giải bài tốn rồi trình bày bài giải vào vở
Hs chữa bài. Lớp và gv nhận xột cht li gii ỳng


Mai ăn



3


8<sub> cái bánh tức là Mai ăn </sub>
15


40<sub> cái bánh. Hoa ăn </sub>
2


5<sub> cái bánh tức là Hoa</sub>


ăn


16


40<sub> cái bánh. Vì </sub>
16
40<sub> > </sub>


15


40<sub> nên Hoa ăn nhiều bánh hơn.</sub>
<b>C. Củng cố dặn dò</b>. Gv nhận xét giờ học.


<i><b>Tiết 2: Tập làm văn</b></i>



<b>Luyện tập quan sát cây cối</b>


I. Mc ớch yờu cu



Bit quan sát cây cối , trình tự quan sát, kết hợp các giác quan khi quan sát.
Nhận ra đợc sự giống nhau và khác nhau giữa miêu tả một loài cây vi miờu t
mt cỏi cõy .


Từ những hiểu biết trên, tập quan sát , ghi lại kết quả quan sát một cái cây cụ
thể.


II. Cỏc hot ng dy - hc.


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


2 hs đọc lại dàn ý tả một cây ăn quả theo một trong hai cách đã hc bi tp 2
tit tp lm vn trc.


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẵn hs làm bài tập


<b>Bi tập 1: </b>1 hs đọc nội dung bài tập. Cả lớp theo dõi trong sgk
Gv nhắc hs chú ý


+ Tr¶ lời viết các câu hỏi a,b trên phiếu


+ Trả lời miệng các câu hỏi c,d,e. Với câu hỏi c chỉ cần chỉ ra 1-2 hình ảnh so
sánh mà em thÝch.


Hs làm bài theo nhóm nhỏ. Gv phát phiếu kẻ bảng nội dung bài tập a,b cho
các nhóm. Hs mỗi nhóm đọc thầm 3 bài văn trong sgk, trao đổi, viết vắn tát các


câu trả lời a,b vào phiếu, trả lời miệng các câu hỏi c,d,e


Sau thời gian quy định đại diện các nhóm dán nhanh kết quả làm bài lên bảng
lớp, trình bày kết quả. Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài tập 2: </b>Hs đọc yêu cầu của bài


Gv hỏi hs đã quan sát trớc một cái cây cụ thể theo yêu cầu của cô nh thế nào?
Gv treo tranh ảnh một số loài cây.


Gv nhắc hs: Bài yêu cầu các em quan sát một cái cây cụ thể. Các em có thể
quan sát cây ăn quả quen thuộc em đã lập dàn ý trong tiết trớc, cũng có thể chọn
một cây khác. Song cây đó phải đợc trồng ở khu vực trờng hoặc nơi em ở để em
có thể quan sát đợc nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hs trình bày kết quả quan sát. Lớp và gv nhận xét theo gợi ý
+ Ghi chép có bắt nguồn từ thực tế quan sát không?


+ trình tự quan sát có hợp lí không?


+ Nhng giỏc quan no bn ó s dng khi quan sỏt?


+ Cái cây bạn quan sát có gì khác so với các cây khác cùng loài?


Gv cho điểm một số ghi chép tốt, nhận xét về kĩ năng quan sát cây cối của hs.


<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


Gv nhận xét giờ học.



<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>


<i><b>(GV chuyên dạy)</b></i>


<i><b>Tiết 4: Khoa học </b></i>



<b>Âm thanh trong cuộc sống</b>


I. Mục tiêu


Sau bài học học sinh cã thĨ :


Nêu đợc vai trị của âm thanh trong đời sống
Nêu đợc ích lợi của việc ghi li c õm thanh.


- KNS: kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về nguyên nhân, giải pháp chèng
« nhiƠm tiÕng ån.


II. Các hoạt động dạy - hc


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Nêu ví dụ về âm thanh có thể truyền qua chất rắn và chất lỏng.
Lớp và gv nhận xét


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Khi ng: Trũ chơi tìm từ diễn tả âm thanh


Gv chia líp thµnh 2 nhóm, 1 nhóm nêu tên ngời phát ra âm thanh, nhóm kia
phải tìm từ phù hợp diễn tả âm thanh



VÝ dơ: Nhãm 1: §ång hå,…
Nhãm 2: TÝch t¾c,…


2. Tìm hiểu vai trị của âm thanh trong đời sống
Học sinh làm việc theo nhóm


Häc sinh quan sát các hình trang 88 sgk, ghi lại vai trò của âm thanh
Bổ sung thêm những vai trò káhc mà học sinh biết


Giới thiệu kết quả làm việc trớc lớp. Gv giúp học sinh tập hợp lại
3. Nói về những âm thanh a thích và những âm thanh không a thÝch


Gv nêu vấn đề để học sinh làm việc cá nhân và nêu lên ý kiến của mình
Gv ghi lên bảng thành 2 cột: thích và khơng thích


Gv yªu cầu các em nêu lí do thích hoặc không thích


(a số các ý kiến có thể thống nhất với nhau. Tuy nhiên cũng có thể có những
ý kiến trái ngợc nhau. ở đây các ý kiến riêng của các cá nhân cũng cần đợc tơn
trọng)


4. Tìm hiểu ích lợi của việc ghi lại đợc các âm thanh


Gv: Các em thích bài hát nào? do ai trình bày? có thể bật cho học sinh nghe
bài hát đó.


Häc sinh lµm viƯc theo nhóm. Nêu các ích lợi của việc ghi lại các ©m thanh
Th¶o ln chung c¶ líp


Cho häc sinh th¶o ln chung về cách ghi lại âm thanh hiện nay


5. Trò chơi làm nhạc cụ


Cho cỏc nhúm lm nhc c: Đổ nớc vào các chai từ vơi đến gần đầy
Học sinh so sánh âm thanh đo các chai phát ra khi gõ


Các nhóm chuẩn bị bài biểu diễn, các nhóm khác nhận xét đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Cđng cố dặn dò


Học sinh nhắc lại nội dung bài học
Gv nhận xét chung giờ học


Chuẩn bị bài sau


<i><b>Tiết 5: KÜ thuËt</b></i>



<b>Trång c©y rau và hoa </b><i>(Tiết 2)</i>
I. Mục tiêu


Hs bit cỏch chn cây con rau hoặc hoa đem trồng.
Trồng đợc cây rau, hoa trên luống hoặc trong bầu đất.


Ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lao động và làm việc chăm chỉ,
đúng kĩ thuật.


II. Các hoạt động dạy - học.


<b>TiÕt 1</b>


1. Giíi thiƯu bµi



Gv giới thiệu bài và nêu mục đích yêu cầu giờ học


2. Hoạt động 1: Gv hớng dẵn hs tìm hiểu quy trình kĩ thuật trồng cây con
- Gv hớng dẵn hs đọc nội dung bài trong sgk.


- Đặt câu hỏi yêu cầu hs nêu các bớc công việc chuẩn bị trồng cây con.


- Yờu cu hs nêu cách thực hiện các công việc chuẩn bị trớc khi trồng rau hoa
và gợi ý để hs trả lời câu hỏi nh:


+ Tại sao cây con phải chọn cây con khoẻ, không cong queo, gầy yếu và
không bị sâu bệnh, đứt rễ, gãy ngọn?


+ Nhắc lại cách chuẩn bị đất trớc khi gieo hạt?
+ Cần chuẩn bị đất trồng cây con nh thế nào?


- Gv híng d½n hs quan sát hình trong sgk dể nêu các bớc trồng cây con và trả
lời câu hỏi.


+ t cõy vo gia hốc và một tay giữ cây cho thẳng đứng, một tay vun đất
vào quanh gốc cây, ấn chặt cho đến khi cây tự đứng vững. Trồng cây lần lợt vào
từng hốc, từng hàng trên luống.


ấn chặt đất và tới nớc sau khi trồng nhằm giúp cho cây không bị nghiêng ngả
và không bị héo.


- Yêu cầu hs nhắc lại cách trồng cây con.
3. Hoạt động 2: Gv hớng dẵn thao tác kĩ thuật


Gv hớng dẵn chọn đất, cho đất vào bầu và trồng cây con trên bầu đất. Gv


h-ớng dẵn cách trồng cây theo các bớc trong sgk.


Gv làm mẫu chậm và giải thích kĩ các yêu cầu kĩ thuật của từng bớc một
(theo nội dung hot ng 1)


Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012



<i><b>TiÕt 1: LuyÖn tõ và câu</b></i>



<b>M rng vn t: Cỏi p</b>


I. Mc ớch yờu cầu


- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ, nắm ý nghĩa các từ thuộc chủ điểm “Vẻ đẹp
muôn màu”.


- Bớc đầu làm quen với các thành ngữ liên quan đến cái đẹp.
- Biết sử dụng các từ ngữ đã học để đặt câu.


II. Các hoạt động dạy - học.


<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>


2 hs làm lại bài tập 2
Lớp và gv nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dẵn hs làm bài tập



<b>Bài tập 1-2: </b>


Hs c yờu cầu của bài tập 1. Gv phát phiếu cho các nhóm làm bài. Đại diện
các nhóm trình bày kết quả.


Cả lớp và gv nhận xét tính điểm. Gv chốt lại.
Hs viết khoảng 10 từ


- Cỏc t th hin v đẹp của thiên nhiên, cảnh vật tơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng,
tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, hùng tráng, hoành tráng.


- Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên cảnh vật và con ngời: xinh xắn,
xinh đẹp, xinh tơi, lộng lẫy…


- Các từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con ngời: đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh tơi,
xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, tơi tắn, tơi giòn, rực rỡ, lộng lẫy, thớt tha, tha thớt,
yểu điệu…


- Các từ thể hiện nết đẹp trong tâm hồn, tính cách của con ngời: thuỳ, mị, dịu
dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, lịch sự, tế nhị, nết, na,


<b>Bài tập 3:</b>


Hs nêu yêu cầu bài tập


Hs tip ni nhau đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc ở bài tập 1 hoặc bài tập 2. gv
nhận xét nhanh cõu vn ca tng hs


VD: Chị gái em rất thuỳ mị.



<b>Bài tập 4:</b>


Hs c yờu cu ca bi tp. Lm bài vào vở
Gv mở bảng phụ


Một hs lên bảng làm bài. lớp và gv nhận xét kết quả
3 hs đọc li kt qu


Mặt tơi nh hoa em mỉm cời chào mọi ngời.


<b>c. Củng cố dặn dò.</b>


Gv nhận xét giờ häc.


<i><b>TiÕt 2: To¸n </b></i>



<b>Lun tËp</b>


I. Mục tiêu
Giúp hs


Củng cố về so sánh hai phân sè


Biết cách so sánh hai phân số có cùng tử số
II. Các hoạt động dạy - học.


<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>


Hs làm bài 2



<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1:</b>


Hs nêu yêu cầu của btcho hs làm lần lợt từng phần rồi chữa bài
Khi chữa bài cho hs nêu lại các bớc so sánh hai phân số.


VD: So sánh hai phân số


15
25<sub> và </sub>


4
5


Rút gọn phân số


15
25<sub>=</sub>


15 : 5
25 : 5<sub>=</sub>


3
5
3


5<sub> <</sub>
4


5<sub> ; vËy </sub>


15
25<sub> <</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

So sánh hai phân số


11
20<sub> và </sub>


6
10


Quy ng mu số hai phân số bằng cách


6
10<sub>=</sub>
6 2
10 2

<sub>=</sub>
12


20<sub> và giữ nguyên</sub>
11
20
11


20<sub>< </sub>
12
20<sub> vậy </sub>



11
20<sub><</sub>


6
10
<b>Bài 2:</b>


Hs nêu yêu cầu của bài
Hs tự làm bài rồi chữa bài
VD:


a. Cách 1:


Quy ng mu s hai phõn s


8
7 <sub> vµ </sub>


7
8




8 8 8 64 7 7 7 49


;


7 7 8 56 8 8 7 56


 



   


 


64 49


56 56<sub> (vì 664 > 49) vậy </sub>
8
7 <sub> > </sub>


7
8


Cách 2
Ta có


8


7 <sub> >1 (vì tử số lớn hơn mẫu số) và 1> </sub>
7


8 <sub>(tử số bé hơn mẫu sè)</sub>




8


7<sub> > 1 vµ 1 > </sub>
7



8 <sub> ta có </sub>
8
7<sub> > </sub>


7
8


c. Rút gọn phân số


12
16<sub> và </sub>


28
21


12 12 : 4 3 28 28 : 7 4


:


16 16 : 4 4 2121: 7 3


Tơng tự phần a so sánh hai phân số


3
4<sub> và </sub>


4


3 <sub>bằng 2 cách </sub>



Bài 3:


Gv hớng dẵn hs so sánh hai phân số


4
5<sub> và </sub>


4


7<sub>nh ví dụ nêu trong sgk</sub>


Sau ú cho hs tự nêu nhận xét nh sgk và nhắc lại để ghi nhớ nhận xét này.
b. Cho hs áp dụng nhận xét của phần a để so sánh hai phõn s cú t s bng
nhau.


Bài 4:


Hs nêu yêu cầu của bài
Hs tự làm bài rồi chữa bài
Cẳng h¹n


b. Quy đồng mẫu số các phân số


2 5 3
: :
3 6 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2 2 4 8 5 5 2 10 3 3 3 9



; ;


3 3 4 12 6 6 2 12 4 4 3 12


  


     


  


Ta cã


8 9 10


12 12 12  <sub> tøc lµ </sub>


2 3 5


3 4 6


Vậy các phân số


2 5 3
: :


3 6 4<sub> viết theo thứ tự từ bé đến lớn là </sub>


2 3 5
; ;
3 4 6


 Cñng cố dặn dò.


Gv nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Tiết 3: Tập làm văn </b></i>



<b>Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối</b>


I. Mục đích yêu cầu


Thấy đợc những điểm đặc sắc trong cách quan sát về miêu tả các bộ phận của
cây cối (là, thân, gốc cây) ở một số đoạn văn mẫu


Viết đợc một đoạn văn miêu tả lá(hoặc thân, gốc) của cây
II. Các hoạt động dạy - học


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


2 hs đọc kết quả quan sát một cái cây em thích trong khu vực trờng em hoặc
nơi em (bi tp 2)


<b>B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


Gv nêu mục đích yêu cầu giờ học
2. Hớng dẵn hs luyện tập


<b>Bµi 1:</b>



Hs nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1


Hs đọc thầm 2 đoạn văn, suy nghĩ trao đổi cùng bạn, phát hiện cách tả của tác
giả trong mỗi đoạn có gì đáng lu ý


Hs phát biểu ý kiến. Cả lớp và gv nhận xét. Gv dán tờ phiếu đã tóm tắt những
điểm đáng chú ý trong cách miêu tả ở mỗi đoạn vn


Một hs nhìn phiếu nói lại
- Đoạn tả lá bàng (Đoàn giỏi)


T rt sinh ng s thay i màu sắc của lá báng theo thời gian bốn mùa
xuân, h, thu, ụng


- Đoạn tả cây sồi (Lép Tôn- xtôi)


T sự thay đổi của cây sồi gài từ mùa dông sang mùa xuân (Mùa đông cây sồi
nứt nẻ, đầy sẹo. Sang mùa xuân, cây sồi toả rộng thành lá xum xuê, bừng dây
một sức sống bất giờ)


Hình ảnh so sánh: nó nh một con quái vật già nua, cau có và khinh kỉnh đứng
giữa đám bạch dơng tơi cời


Hình ảnh nhân hố làm cho cây sồi già nh có tâm hồn của ngời : Mùa đông
cây sồi già cau có…


<b>Bµi 2:</b>


Hs đọc u cầu của bài, suy nghĩ, chọn tả một bộ phận(lá, thân hay gốc) của


cái cây em thích. Một vài hs phát biểu: Em chọn tả cây chuối…


Hs viết đọc văn


Gv chọn đọc trớc lớp 5-6 bài, chấm điểm những đoạn viết hay
3. Củng cố dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tiết 4: Tiếng Anh</b></i>


<i><b>(GV chuyên dạy)</b></i>


<i><b>Tiết 5: Khoa häc</b></i>



<b>¢m thanh trong cuéc sống </b>(<i>tiếp theo</i>)


I. Mục tiêu


Sau bài học, hs có thể


Nhn biết đợc một số loại tiếng ồn


Nêu đợc một số tác hại của tiếng ồn và biện pháp phịng chống


Có ý thức và thực hiện đợc một số hoạt động đơn giản góp phần chống ơ
nhiễm tiếng ồn cho bản thân và những ngời xung quanh


II. Các hoạt động dạy - hc


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Nêu ích lợi của việc ghi lại âm thanh?
Gv nhận xét cho điểm



<b>B. Dạy bài míi</b>


1. Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gây tiếng ồn


Gv đặt vấn đề: Có những âm thanh chúng ta a thích và muốn ghi lại để thởng
thức. Tuy nhiên, có những âm thanh chúng ta khơng a thích (chẳng hạn tiếng
ồn…) và phải tìm cách phịng tránh


Bíc 1: Hs làm việc theo nhóm. Quan sát các hình trang 88 sgk. Hs bổ sung
thêm một số loại tiếng ồn ở trờng và nơi hs sinh sống


Bc 2: Cỏc nhúm báo cáo và thảo luận chung cả lớp. Gv giúp hs phân loại
những tiếng ồn chính và để nhận thấy hầu hết các tiếng ồn đều do con ngời gây
ra


2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về tác hại của tiếng ồn và biện pháp phòng chống
Bớc 1: Hs đọc và quan sát các hình trang 88 sgk và tranh ảnh do các em su
tầm. Thảo luận theo nhóm về các tác hại và cách phòng chống tiếng ồn. Trả li
cỏc cõu hi trong sgk


Bớc 2: Các nhóm trình bày trớc lớp. Gv ghi lại trên bảng giúp hs ghi nhËn
mét sè biƯn ph¸p tr¸nh tiÕng ån


KÕt ln:


Nh mơc bạn cần biết trang 88 sgk


3. Hot ng 3: Núi về các việc nên làm, khơng nên làm để góp phần chống
tiếng ồn cho bản thân và những ngời xung quanh



Bớc 1: HS thảo luận nhóm về những việc các em nên làm/ khơng nên làm để
góp phần chống ơ nhiễm tiếng ồn ở lớp, ở nhà và nơi cụng cng


Bớc 2: Các nhóm trình bày và thảo luận chung cả lớp


<b>C. Củng cố dặn dò. </b>


Nhận xét chung giờ học


Chuẩn bị bài sau.

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×