Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A/Mục tiêu</b>
<i>Hc xong tit ny HS cn phi đạt đợc :</i>
<i><b>Kiến thức </b></i>
<i>- Học sinh biết dùng máy tính bỏ túi để giải các phơng trình bậc hai</i>
<i>một ẩn, phơng trình bậc ba một ẩn, tìm nghiệm gần đúng của phơng trình,</i>
<i>kiểm tra một số có là nghiệm của phơng trình hay khơng, kết hợp thuật truy</i>
<i>hồi để tìm các cặp nghiệm nguyên của phơng trình hai n </i>
<i><b>Kĩ năng </b></i>
<i>- Rốn k nng s dng mỏy tính bỏ túi để tìm nghiệm của phơng trình</i>
<i>- Rèn kĩ năng trình bày</i>
<i><b>Thái độ </b></i>
<i>- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận, chính xác, khả năng t duy, sáng tạo của HS</i>
<b>B/Chuẩn bị của thầy và trò</b>
<i>- GV: Máy tÝnh s¸ch tay, m¸y tÝnh bá tói</i>
<i>- HS: Máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập, vở ghi </i>
<b>C/TiÕn tr×nh bài dạy</b>
<b>I. </b>
<i><b>III. </b></i>
<b>Bài 1</b>: Tìm nghiệm gần đúng với 6 chữ số thập phân của phương trình:
2x2<sub> + 3</sub>
√3 x – 15 = 0
Hướng dẫn:
- Nhấn : MODE, chọn số 5, sau đó chọn số 3
- Nhập các hệ số a, b, c
- Nhấn “=” ta được kết quả: x1 1,732051; x2 4,330127
<b>Bài 2</b>: Số nào trong các số 3; 3<sub>7</sub> ; √3 và 1,8 là nghiệm của phương trình:
2x4<sub> – 5x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 1,5552 = 0</sub>
Hướng dẫn:
- Nhập đa thức ở VT vào máy
- Nhấn CALC
- Nhập các giá trị của x là 3; 3<sub>7</sub> ; √3 và 1,8; ứng với giá trị nào làm cho giá trị
của đa thức bằng 0 thì đó là nghiệm của phương trình
- Kết quả: Số x = 1,8 là một nghiệm của phương trình
<b>Bài 3</b>: Cho phương trình x3<sub> – 3x + 1 = 0. Tìm các nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập</sub>
phân của phương trình đó.
Hướng dẫn:
- Nhấn : MODE, chọn số 5, sau đó chọn số 4
- Nhập các hệ số a, b, c , d
<b>Bài 4</b>: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sau:
a) x3 + 5x – 2 = 0 b) x9 + x – 7 = 0 c) x + √7<i>x</i> - 2 = 0
d) x3<sub> – 7x + 4 = 0 e) x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 9x + 3 = 0 f) x</sub>6<sub> – 15x – 25 = 0</sub>
Hướng dẫn:
a) Nhập vào máy x3 + 5x – 2 = 0 , x
Nhấn SHIFT, CALC, =,
Kết quả: x = 0,388291441
- Các phần khác hoàn toàn tương tự, kết quả như sau:
b) x = 1,215339304 ; c) x = 1 ;
d) x1 = 2,292401585; x2 = - 2,895106516 ; x3 = 0,60270493 ;
e) x1 = 1,902222899 ; x2 = - 4, 27144292; x3 = 0,3692200205 ;
f) x1 = -1, 317692529 ; x2 = 1,945230675.
<b>Bài 5</b>: Tìm nghiệm gần đúng của các phương trình sau:
a) x4<sub> – x</sub>2<sub> + 7x + 2 = 0 b) x - </sub> 6
√<i>x</i> - 1 = 0 c) x9 + x – 10 = 0
Hướng dẫn:
Tương tự như bài tập 4
Kết quả: a)x1 = - 0,275682203; x2 = -2 b) x = 2,134724139 c) x = 1,272169977
<b>Bài 6</b>: Tìm một cặp nghiệm nguyên của phương trình:
3x5<sub> – 19(72x – y)</sub>2<sub> = 240677</sub>
Hướng dẫn:
3x5<sub> – 19(72x – y)</sub>2<sub> = 240677</sub>
5
5
19 72x y 3x 240677
3x 240677
72x y
19
3x 240677
y 72x
- Nhập x = x +1 :
5
3x 240677
y 72x
19
và cho x9<sub> ta được một cặp giá trị</sub>
nguyên (32;5)
- Nhập x = x +1 :
5
3x 240677
y 72x
19
và cho x9<sub> ta được một cặp giá trị</sub>
nguyên (32;4603)
- Lưu ý với x < 9 thì máy bị lỗi nên ta cho x 9
<b>Bài 7</b>: Tìm một cặp nghiệm nguyên của phương trình:
√<i>x</i>+√<i>y</i>=√1975
Hướng dẫn:
- Ta có :
2
y 1975 x
- Nhập x = x + 1 :
2
y 1975 x
- Lưu ý : x và y đối xứng
<b>Bài 8</b>: Tìm một cặp nghiệm nguyên dương của phương trình: 2006x<sub> + 1 = y</sub>2
Hướng dẫn:
- Ta có: y 2006x 1
- Nhập x = x + 1 : y 2006x 1
- Kết quả: (x; y) = (4 ; 4024036); (6; 8072216216)
<b>IV. </b>