Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Cac truong hop bang nhau cua 2 tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.38 KB, 51 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Các tr ờng hợp bằng nhau của hai tam giác



Các tr ờng hợp bằng nhau của hai tam giác



Tính chất các đ ờng trong tam giác



Tính chất các đ ờng trong tam giác



Tam giỏc u



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. các tr ờng hợp bằng nhau của hai tam
giác th ờng


Tr ờng hợp c.g.c


Tr ờng hợp c.g.c


Tr ờng hỵp c.c.c


Tr êng hỵp c.c.c


Tr êng hỵp g.c.g


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho tam gi¸c


Cho tam gi¸c  ABC vµ ABC vµ  DEF cã : AB = EF ; AC = DEF cã : AB = EF ; AC =
DF ; ... = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho tam gi¸c


Cho tam gi¸c  ABC vµ ABC vµ  DEF cã : AB = EF ; ... DEF cã : AB = EF ; ...


= ... ; ... = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. các tr ờng hợp bằng nhau đặc bit ca
hai tam giỏc vuụng


Tr ờng hợp cạnh huyền - góc nhọn


Tr ờng hợp cạnh huyền - góc nhọn


Tr ờng hợp cạnh góc vuông - góc nhọn


Tr ờng hợp cạnh góc vuông - góc nhọn


Tr ờng hợp cạnh huyền cạnh góc vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Dựa vào các tr ờng hợp bằng nhau của hai tam giác,


Dựa vào các tr ờng hợp bằng nhau của hai tam giác,


em h y giải thích tại sao hai tam giác vuông có các <b>Ã</b>


em h y giải thích tại sao hai tam giác vuông có các <b>Ã</b>


điều kiện nh trên thì lại bằng nhau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tr ờng hợp cạnh huyền - góc nhọn (g.c.g)


Tr ờng hợp cạnh huyền - góc nhọn (g.c.g)


Tr ờng hợp cạnh góc vuông - góc nhọn (g.c.g)



Tr ờng hợp cạnh góc vuông - góc nhọn (g.c.g)


Tr ờng hợp cạnh huyền cạnh góc vuông (c.c.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hai tam giác vuông còn có tr ờng hợp bằng nhau nào


Hai tam giác vuông còn có tr ờng hợp bằng nhau nào


khác nữa không ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Có hai cạnh góc vuông bằng nhau (c.g.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. tính chất các đ ờng trong tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3.1 Ba đ ờng trung trực của tam giác


<i>Định nghĩa</i>


<i>Định nghĩa</i> : là đ ờng trung trực của các cạnh trong : là đ ờng trung trực của các cạnh trong


tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.1 Ba ® êng trung trùc cđa tam giác


<i>Tính chất</i>


<i>Tính chất</i> : : ba đ ờng <sub>ba ® êng </sub>


trung trùc cña tam



trung trùc cña tam


giác đồng quy tại một


giác đồng quy tại một


điểm, điểm này gọi là


điểm, điểm này gọi là


tâm đ ờng tròn ngoại


tâm đ ờng tròn ngoại


tiếp tam giác. Điểm


tiếp tam giác. Điểm


này có tính chất cách


này có tính chất cách


u ba đỉnh của tam


đều ba đỉnh của tam


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3.1 Ba đ ờng trung trực của tam giác


<i>Ví dụ</i>



<i>Ví dụ</i> : : Giả sử O là điểm Giả sử O là điểm


ng quy ca ba ờng


đồng quy của ba đ ờng


trung trùc trong tam giác


trung trực trong tam giác


ABC thì :


ABC thì :


Điểm O gọi là ...


Điểm O gọi là ...


Điểm O cã tÝnh


§iĨm O cã tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.2 Ba đ ờng phân giác của tam giác


<i>Định nghĩa</i>


<i>Định nghĩa</i> : là đ ờng phân giác của các góc trong : là đ ờng phân giác của các góc trong


tam giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3.2 Ba đ ờng phân giác của tam giác


<i>Tính chất</i>


<i>Tính chất</i> : : ba đ ờng <sub>ba đ ờng </sub>


phân giác của tam


phân giác của tam


giỏc ng quy ti mt


giỏc ng quy ti mt


điểm, điểm này gọi là


điểm, điểm này gọi là


tâm đ ờng tròn nội tiếp


tâm đ ờng tròn nội tiếp


tam giác. Điểm này


tam giác. Điểm này


cú tớnh cht cỏch u


cú tớnh cht cỏch u



ba cạnh của tam giác


ba cạnh của tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3.2 Ba đ ờng phân giác của tam giác


<i>Ví dụ</i>


<i>Ví dụ</i> : : Giả sử O là giao Giả sử O là giao


điểm của hai đ ờng phân


điểm của hai đ ờng phân


giác góc N và Q trong


giác góc N và Q trong


tam giác NPQ thì :


tam giác NPQ thì :


Điểm O gọi là ...


Điểm O gọi là ...


Điểm O’ cã tÝnh


§iĨm O’ cã tÝnh



chÊt


chÊt


...=...=...


...=...=...


O’P cịng lµ ...


O’P cịng lµ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3.3 Ba đ ờng trung tuyến của tam giác


<i>Định nghĩa</i>


<i>nh ngha</i> : là đoạn thẳng xuất phát từ đỉnh và đi : là đoạn thẳng xuất phát từ đỉnh và đi


qua trung điểm cạnh đối diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3.3 Ba ® êng trung tun cđa tam gi¸c


<i>TÝnh chÊt</i>


<i>TÝnh chÊt</i> : : ba ® êng trung ba ® êng trung


tuyến của tam giác đồng


tuyến của tam giác đồng



quy tại một điểm, điểm


quy tại một điểm, điểm


này gọi là trọng tâm tam


này gọi là trọng tâm tam


giác. Điểm này có tính


giác. Điểm này có tính


chất chia trung mỗi tuyến


chất chia trung mỗi tuyến


thnh 2 phn, t nú n


thnh 2 phần, từ nó đến


đỉnh gấp đơi từ nó đến


đỉnh gấp đơi từ nó đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3.3 Ba đ ờng trung tuyến của tam giác


<i>Ví dụ</i>


<i>Ví dụ</i> : : Giả sử G là giao Giả sử G là giao



điểm của hai đ ờng trung


điểm của hai đ ờng trung


tuyến WZ và UX trong


tuyến WZ và UX trong


tam giác UVW thì :


tam giác UVW thì :


Điểm G gọi là ...


Điểm G gọi là ...


Điểm G có tính chất


Điểm G có tính chất


...=... ; ...


...=... ; ...


Ba điểm V, G và trung


Ba điểm V, G và trung


điểm Y của WU sÏ ...



®iĨm Y cđa WU sÏ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3.4 Ba đ ờng cao của tam giác


<i>Định nghĩa</i>


<i>nh ngha</i> : là đoạn thẳng xuất phát từ đỉnh và : là đoạn thẳng xuất phát từ đỉnh và


vuông góc với cạnh đối diện trong tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3.4 Ba đ ờng cao của tam giác


<i>Tính chất</i>


<i>Tính chất</i> : : ba ® êng <sub>ba ® êng </sub>


cao cđa tam gi¸c


cao cđa tam gi¸c


đồng quy tại mt


ng quy ti mt


điểm, điểm này gọi là


điểm, điểm này gọi là


trực tâm của tam giác



trực tâm của tam giác


B<sub>1</sub>


C<sub>1</sub>
H
B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3.4 Ba đ ờng cao của tam giác


<i>Ví dụ</i>


<i>Ví dụ</i> : : Giả sử H là giao Giả sử H là giao


điểm hai ® êng cao BC1


®iĨm hai ® êng cao BC1


và CB1 của tam giác


và CB1 của tam giác


ABC thì :


ABC thì :


Điểm H gọi là ...



Điểm H gọi là ...


Điểm H có tính


Điểm H có tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4. Tam giỏc u


<i>Định nghĩa</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4. Tam giác đều


<i>TÝnh chÊt</i>


<i>TÝnh chÊt</i> : :


Cã ba gãc b»ng nhau


Cã ba gãc b»ng nhau


Cã c¸c đ ờng cao, phân


Có các đ ờng cao, phân


gi¸c, trung tuyÕn, trung


gi¸c, trung tuyÕn, trung


trùc øng víi 1 c¹nh hay



trùc øng víi 1 c¹nh hay


1 nh trựng nhau


1 nh trựng nhau


Có tâm đ ờng tròn nội


Có tâm đ ờng tròn nội


tiếp, tâm đ ờng tròn


tiếp, tâm đ ờng tròn


ngoại tiếp, trọng tâm,


ngoại tiếp, trọng tâm,


trực tâm trùng nhau


trực t©m trïng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4. Tam giác đều


<i>DÊu hiƯu nhận biết</i>


<i>Dấu hiệu nhận biết</i> : :


Tam giác cân có 1



Tam giác cân có 1


góc 60


góc 6000


Tam giác có ba cạnh


Tam giác có ba cạnh


bằng nhau


bằng nhau


VÝ dơ : Cho biÕt c¸c


VÝ dơ : Cho biết các


tính chất của điểm O


tính chất của điểm O


trên hình vẽ ?


trên hình vẽ ?


E
D



O
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bµi tËp 1


Cho


Cho  ABC cã trung điểm các cạnh AB, BC, CA ABC có trung điểm các cạnh AB, BC, CA
là D, E, F. Chứng minh rằng tâm đ ờng tròn ngoại


là D, E, F. Chứng minh rằng tâm đ ờng tròn ngoại


tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hình vẽ :


<i>Giả </i>
<i>thiết</i>


ABC ; F AC
D AB ; E BC
AD = DB ....
HA = HB = HC


<i>Kết </i>


<i>luận</i> H là trực tâm ABC H


F



E
D


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

gi¶i


 <sub>Tõ gi¶ thiÕt -> DE // AC </sub>
 <sub>Mµ HF </sub><sub></sub><sub> AC -> HF </sub><sub></sub><sub> DE</sub>
 <sub>T ¬ng tù HD </sub><sub></sub><sub> EF ; HE </sub><sub></sub><sub> DF</sub>
<sub>Suy ra H là trực tâm </sub><sub></sub><sub></sub><sub> DEF</sub>


H


F


E
D


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bµi tËp 2


Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tính


Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tớnh


bán kính khoảng cách từ trọng tâm của


bán kính khoảng cách từ trọng tâm của



tam giỏc đến mỗi đỉnh và mỗi cạnh của


tam giác đến mỗi đỉnh và mỗi cạnh của


tam giác đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hình vẽ :


F


E
D


O
A


B C


<i>Giả </i>
<i>thiết</i>


ABC


AB = BC = CA = a
AF  BC ; BE  AC
AF  BE = {O}


<i>KÕt </i>
<i>luËn</i>



a) OA = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

giải


<sub>Tính AF ?</sub><sub>Tính AF ?</sub>


á


á<sub>p dụng Pitago vào </sub><sub>p dụng Pitago vào </sub><sub></sub><sub></sub>


vuông AFC ta có :


vuông AFC ta cã :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

gi¶i


 TÝnh OA ?<sub>TÝnh OA ?</sub>


Ta cã :


Ta cã :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

gi¶i


 TÝnh OF ?<sub>TÝnh OF ?</sub>


T ¬ng tù :


T ¬ng tù :



a/2
a/2


E
D


O
A


6
3
2


3
.


3


1 <i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

chó ý :


 <sub>OF lµ bán kính đ ờng tròn nội </sub><sub>OF là bán kính ® êng trßn néi </sub>


tiếp tam giác đều ABC


tiếp tam giác đều ABC
 <sub>OA là bán kính đ ờng trịn </sub><sub>OA là bán kính đ ờng trịn </sub>



ngoại tiếp tam giác đều ABC


ngoại tiếp tam giác đều ABC
 <sub>Nh vậy, nếu tam giác đều </sub><sub>Nh vậy, nếu tam giỏc u </sub>


ABC có cạnh a thì bán kính


ABC có cạnh a thì bán kính


các đ ờng tròn nội (r) ngoại


các đ ờng tròn nội (r) ngoại


(R) tiếp lần l ợt là :


(R) tiếp lần l ợt là : <sub>a/2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bài tập 3


Cho điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Trên cùng


Cho điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Trên cùng


một nửa mặt phẳng vẽ các tam giác đều ADC và


một nửa mặt phẳng vẽ các tam giác đều ADC v


BCE . Gọi I và K lần l ợt là trung điểm của BD và


BCE . Gọi I và K lần l ợt là trung điểm của BD vµ



AE. Chøng minh :


AE. Chøng minh :
a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Hình vẽ :


<i>Giả </i>
<i>thiết</i>


AC + CB = AB
AC = CD = DA
I BD | IB = ID
K AE | AK = KE


<i>KÕt </i>
<i>luËn</i>


a) AK = AE
b) CI = CK
c)  ICK đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

gi¶i


 <sub>AE = BD</sub>


Ta cã :


 ACE =  DCB (c.g.c)



 AE = BD


 <sub>CI = CK</sub>


Ta cã :


 CKE =  CIB (c.g.c)


 CI = CK


 <sub></sub><sub> ICK đều</sub>


Ta cã :
CI = CK


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Bµi tËp 4


Cho điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Trên cùng


Cho điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Trªn cïng


một nửa mặt phẳng vẽ các tam giác đều ADC và


một nửa mặt phẳng vẽ các tam giác đều ADC và


BCE . Gäi I vµ K lần l ợt là trung điểm của BD và


BCE . Gọi I và K lần l ợt là trung ®iĨm cđa BD vµ



AE. Chøng minh :


AE. Chøng minh :
a)


a) BD = AEBD = AE


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

H×nh vÏ :


<i>Gi¶ </i>
<i>thiÕt</i>


AC + CB = AB
AC = CD = DA
I BD | IB = ID
K AE | AK = KE


<i>KÕt </i>
<i>luËn</i>


a) AK = AE
b) CI = CK
c)  ICK đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

gi¶i


 <sub>AE = BD</sub>



Ta cã :


 ACE =  DCB (c.g.c)


 AE = BD


 <sub>CI = CK</sub>


Ta cã :


 CKE =  CIB (c.g.c)


 CI = CK


 <sub></sub><sub> ICK đều</sub>


Ta cã :
CI = CK


 KCI = 600
  ICK đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Bài tập 5


Cho


Cho ABC có Â = 45 ABC có Â = 4500<sub> các đ ờng cao AD và CK </sub><sub> các đ ờng cao AD và CK </sub>
cắt nhau tại H ( D


cắt nhau tại H ( DBC, K BC, K AB ) . Chøng minh AB ) . Chøng minh


r»ng AH = BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hình vẽ :


<i>Giả </i>
<i>thiết</i>


ABC ; Â = 450
K AB ; D BC


CK  AB ; AD  BC
AD  CK = {H}


<i>KÕt </i>


<i>luËn</i> AH = BC


1


1


G
H


D
K


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

gi¶i



 <sub>AH = BC</sub>


Ta cã :


BH  AC  AGB vuông cân tại G


AG = BG ( céng thªm  A1 =  B1


cïng phơ víi  C )


  BGC =  AGH (c¹nh hun –
gãc nhän )


 AH = BC


1


1


G
H


D
K


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Bµi tËp 6



Cho


Cho  ABC cã trung điểm các cạnh AB, BC, CA là ABC có trung điểm các cạnh AB, BC, CA là
D, E, F. Chøng minh r»ng träng t©m


D, E, F. Chøng minh r»ng träng t©m  ABC chia ABC chia
tam giác này thành 6 tam giác nhỏ có diện tích


tam giác này thành 6 tam giác nhỏ cã diƯn tÝch


b»ng nhau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

H×nh vÏ :


<i>Gi¶ </i>
<i>thiÕt</i>


 ABC ; F AC
D AB ; E BC
AD = DB ....


G là trọng tâm ABC


<i>Kết </i>


<i>luận</i> S  AFG = 1/6 S  ABC


H
G



F


E
D


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

gi¶i


 <sub>Tr ớc tiên ta biết rằng nếu hai </sub>
tam giác có cùng chiều cao thì
đáy của tam giác này gấp đáy
của tam giác kia bao nhiêu lần
thì diện tích của nó cũng gấp
bấy nhiêu lần.


 <sub>Mặt khác : BG = 2GF và AF = </sub>
FC -> đpcm


H
G


F


E
D


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Bài tập về nhà



Bài 1


Bài 1


Chứng minh r»ng trong


Chứng minh rằng trong  vuông, cạnh đối diện với vng, cạnh đối diện với
góc 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Bµi tËp vỊ nhµ


Bµi 2


Bµi 2


Cho


Cho  đều ABC, lấy E bất kỳ trên AB, kẻ ED vuông đều ABC, lấy E bất kỳ trên AB, kẻ ED vng
góc với BC tại D, DF vng góc với AC tại F.


gãc víi BC t¹i D, DF vuông góc với AC tại F.


Chứng minh :


Chøng minh :


a)


a)  DEF đều DEF đều



b) EF vuông góc với AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Bài tập về nhà


Bài 3


Bài 3


Cho


Cho ABC vuông tại A, đ ờng cao AH, DE là trung ABC vuông tại A, ® êng cao AH, DE lµ trung
®iĨm HC vµ HA. Chứng minh BE vuông góc với AD


điểm HC và HA. Chứng minh BE vuông góc với AD


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Bµi tËp vỊ nhµ


Bµi 4


Bµi 4


Cho


Cho  ABC có trung điểm các cạnh AB, BC, CA ABC có trung điểm các cạnh AB, BC, CA
là D, E, F. Chứng minh rằng trọng tâm


là D, E, F. Chứng minh rằng trọng tâm ABC và ABC và


trọng tâm


</div>

<!--links-->

×