Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.38 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. các tr ờng hợp bằng nhau của hai tam
giác th ờng
Tr ờng hợp c.g.c
Tr ờng hợp c.g.c
Tr ờng hỵp c.c.c
Tr êng hỵp c.c.c
Tr êng hỵp g.c.g
Cho tam gi¸c
Cho tam gi¸c ABC vµ ABC vµ DEF cã : AB = EF ; AC = DEF cã : AB = EF ; AC =
DF ; ... = ...
Cho tam gi¸c
Cho tam gi¸c ABC vµ ABC vµ DEF cã : AB = EF ; ... DEF cã : AB = EF ; ...
2. các tr ờng hợp bằng nhau đặc bit ca
hai tam giỏc vuụng
Tr ờng hợp cạnh huyền - góc nhọn
Tr ờng hợp cạnh huyền - góc nhọn
Tr ờng hợp cạnh góc vuông - góc nhọn
Tr ờng hợp cạnh góc vuông - góc nhọn
Tr ờng hợp cạnh huyền cạnh góc vuông
Dựa vào các tr ờng hợp bằng nhau của hai tam giác,
Dựa vào các tr ờng hợp bằng nhau của hai tam giác,
em h y giải thích tại sao hai tam giác vuông có các <b>Ã</b>
em h y giải thích tại sao hai tam giác vuông có các <b>Ã</b>
điều kiện nh trên thì lại bằng nhau ?
Tr ờng hợp cạnh huyền - góc nhọn (g.c.g)
Tr ờng hợp cạnh huyền - góc nhọn (g.c.g)
Tr ờng hợp cạnh góc vuông - góc nhọn (g.c.g)
Tr ờng hợp cạnh góc vuông - góc nhọn (g.c.g)
Tr ờng hợp cạnh huyền cạnh góc vuông (c.c.c)
Hai tam giác vuông còn có tr ờng hợp bằng nhau nào
Hai tam giác vuông còn có tr ờng hợp bằng nhau nào
khác nữa không ?
Có hai cạnh góc vuông bằng nhau (c.g.c)
3. tính chất các đ ờng trong tam giác
3.1 Ba đ ờng trung trực của tam giác
<i>Định nghĩa</i>
<i>Định nghĩa</i> : là đ ờng trung trực của các cạnh trong : là đ ờng trung trực của các cạnh trong
tam giác
3.1 Ba ® êng trung trùc cđa tam giác
<i>Tính chất</i>
<i>Tính chất</i> : : ba đ ờng <sub>ba ® êng </sub>
trung trùc cña tam
trung trùc cña tam
giác đồng quy tại một
giác đồng quy tại một
điểm, điểm này gọi là
điểm, điểm này gọi là
tâm đ ờng tròn ngoại
tâm đ ờng tròn ngoại
tiếp tam giác. Điểm
tiếp tam giác. Điểm
này có tính chất cách
này có tính chất cách
u ba đỉnh của tam
đều ba đỉnh của tam
3.1 Ba đ ờng trung trực của tam giác
<i>Ví dụ</i>
<i>Ví dụ</i> : : Giả sử O là điểm Giả sử O là điểm
ng quy ca ba ờng
đồng quy của ba đ ờng
trung trùc trong tam giác
trung trực trong tam giác
ABC thì :
ABC thì :
Điểm O gọi là ...
Điểm O gọi là ...
Điểm O cã tÝnh
§iĨm O cã tÝnh
3.2 Ba đ ờng phân giác của tam giác
<i>Định nghĩa</i>
<i>Định nghĩa</i> : là đ ờng phân giác của các góc trong : là đ ờng phân giác của các góc trong
tam giác
3.2 Ba đ ờng phân giác của tam giác
<i>Tính chất</i>
<i>Tính chất</i> : : ba đ ờng <sub>ba đ ờng </sub>
phân giác của tam
phân giác của tam
giỏc ng quy ti mt
giỏc ng quy ti mt
điểm, điểm này gọi là
điểm, điểm này gọi là
tâm đ ờng tròn nội tiếp
tâm đ ờng tròn nội tiếp
tam giác. Điểm này
tam giác. Điểm này
cú tớnh cht cỏch u
cú tớnh cht cỏch u
ba cạnh của tam giác
ba cạnh của tam giác
3.2 Ba đ ờng phân giác của tam giác
<i>Ví dụ</i>
<i>Ví dụ</i> : : Giả sử O là giao Giả sử O là giao
điểm của hai đ ờng phân
điểm của hai đ ờng phân
giác góc N và Q trong
giác góc N và Q trong
tam giác NPQ thì :
tam giác NPQ thì :
Điểm O gọi là ...
Điểm O gọi là ...
Điểm O’ cã tÝnh
§iĨm O’ cã tÝnh
chÊt
chÊt
...=...=...
...=...=...
O’P cịng lµ ...
O’P cịng lµ ...
3.3 Ba đ ờng trung tuyến của tam giác
<i>Định nghĩa</i>
<i>nh ngha</i> : là đoạn thẳng xuất phát từ đỉnh và đi : là đoạn thẳng xuất phát từ đỉnh và đi
qua trung điểm cạnh đối diện
3.3 Ba ® êng trung tun cđa tam gi¸c
<i>TÝnh chÊt</i>
<i>TÝnh chÊt</i> : : ba ® êng trung ba ® êng trung
tuyến của tam giác đồng
tuyến của tam giác đồng
quy tại một điểm, điểm
quy tại một điểm, điểm
này gọi là trọng tâm tam
này gọi là trọng tâm tam
giác. Điểm này có tính
giác. Điểm này có tính
chất chia trung mỗi tuyến
chất chia trung mỗi tuyến
thnh 2 phn, t nú n
thnh 2 phần, từ nó đến
đỉnh gấp đơi từ nó đến
đỉnh gấp đơi từ nó đến
3.3 Ba đ ờng trung tuyến của tam giác
<i>Ví dụ</i>
<i>Ví dụ</i> : : Giả sử G là giao Giả sử G là giao
điểm của hai đ ờng trung
điểm của hai đ ờng trung
tuyến WZ và UX trong
tuyến WZ và UX trong
tam giác UVW thì :
tam giác UVW thì :
Điểm G gọi là ...
Điểm G gọi là ...
Điểm G có tính chất
Điểm G có tính chất
...=... ; ...
...=... ; ...
Ba điểm V, G và trung
Ba điểm V, G và trung
điểm Y của WU sÏ ...
®iĨm Y cđa WU sÏ ...
3.4 Ba đ ờng cao của tam giác
<i>Định nghĩa</i>
<i>nh ngha</i> : là đoạn thẳng xuất phát từ đỉnh và : là đoạn thẳng xuất phát từ đỉnh và
vuông góc với cạnh đối diện trong tam giác
3.4 Ba đ ờng cao của tam giác
<i>Tính chất</i>
<i>Tính chất</i> : : ba ® êng <sub>ba ® êng </sub>
cao cđa tam gi¸c
cao cđa tam gi¸c
đồng quy tại mt
ng quy ti mt
điểm, điểm này gọi là
điểm, điểm này gọi là
trực tâm của tam giác
trực tâm của tam giác
B<sub>1</sub>
C<sub>1</sub>
H
B
A
3.4 Ba đ ờng cao của tam giác
<i>Ví dụ</i>
<i>Ví dụ</i> : : Giả sử H là giao Giả sử H là giao
điểm hai ® êng cao BC1
®iĨm hai ® êng cao BC1
và CB1 của tam giác
và CB1 của tam giác
ABC thì :
ABC thì :
Điểm H gọi là ...
Điểm H gọi là ...
Điểm H có tính
Điểm H có tính
4. Tam giỏc u
<i>Định nghĩa</i>
4. Tam giác đều
<i>TÝnh chÊt</i>
<i>TÝnh chÊt</i> : :
Cã ba gãc b»ng nhau
Cã ba gãc b»ng nhau
Cã c¸c đ ờng cao, phân
Có các đ ờng cao, phân
gi¸c, trung tuyÕn, trung
gi¸c, trung tuyÕn, trung
trùc øng víi 1 c¹nh hay
trùc øng víi 1 c¹nh hay
1 nh trựng nhau
1 nh trựng nhau
Có tâm đ ờng tròn nội
Có tâm đ ờng tròn nội
tiếp, tâm đ ờng tròn
tiếp, tâm đ ờng tròn
ngoại tiếp, trọng tâm,
ngoại tiếp, trọng tâm,
trực tâm trùng nhau
trực t©m trïng nhau
4. Tam giác đều
<i>DÊu hiƯu nhận biết</i>
<i>Dấu hiệu nhận biết</i> : :
Tam giác cân có 1
Tam giác cân có 1
góc 60
góc 6000
Tam giác có ba cạnh
Tam giác có ba cạnh
bằng nhau
bằng nhau
VÝ dơ : Cho biÕt c¸c
VÝ dơ : Cho biết các
tính chất của điểm O
tính chất của điểm O
trên hình vẽ ?
trên hình vẽ ?
E
D
O
A
Bµi tËp 1
Cho
Cho ABC cã trung điểm các cạnh AB, BC, CA ABC có trung điểm các cạnh AB, BC, CA
là D, E, F. Chứng minh rằng tâm đ ờng tròn ngoại
là D, E, F. Chứng minh rằng tâm đ ờng tròn ngoại
tiếp
Hình vẽ :
<i>Giả </i>
<i>thiết</i>
ABC ; F AC
D AB ; E BC
AD = DB ....
HA = HB = HC
<i>Kết </i>
<i>luận</i> H là trực tâm ABC H
F
E
D
B
gi¶i
<sub>Tõ gi¶ thiÕt -> DE // AC </sub>
<sub>Mµ HF </sub><sub></sub><sub> AC -> HF </sub><sub></sub><sub> DE</sub>
<sub>T ¬ng tù HD </sub><sub></sub><sub> EF ; HE </sub><sub></sub><sub> DF</sub>
<sub>Suy ra H là trực tâm </sub><sub></sub><sub></sub><sub> DEF</sub>
H
F
E
D
B
Bµi tËp 2
Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tính
Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tớnh
bán kính khoảng cách từ trọng tâm của
bán kính khoảng cách từ trọng tâm của
tam giỏc đến mỗi đỉnh và mỗi cạnh của
tam giác đến mỗi đỉnh và mỗi cạnh của
tam giác đó ?
Hình vẽ :
F
E
D
O
A
B C
<i>Giả </i>
<i>thiết</i>
ABC
AB = BC = CA = a
AF BC ; BE AC
AF BE = {O}
<i>KÕt </i>
<i>luËn</i>
a) OA = ?
giải
<sub>Tính AF ?</sub><sub>Tính AF ?</sub>
á
á<sub>p dụng Pitago vào </sub><sub>p dụng Pitago vào </sub><sub></sub><sub></sub>
vuông AFC ta có :
vuông AFC ta cã :
gi¶i
TÝnh OA ?<sub>TÝnh OA ?</sub>
Ta cã :
Ta cã :
gi¶i
TÝnh OF ?<sub>TÝnh OF ?</sub>
T ¬ng tù :
T ¬ng tù :
a/2
a/2
E
D
O
A
6
3
2
3
.
3
1 <i>a</i> <i>a</i>
chó ý :
<sub>OF lµ bán kính đ ờng tròn nội </sub><sub>OF là bán kính ® êng trßn néi </sub>
tiếp tam giác đều ABC
tiếp tam giác đều ABC
<sub>OA là bán kính đ ờng trịn </sub><sub>OA là bán kính đ ờng trịn </sub>
ngoại tiếp tam giác đều ABC
ngoại tiếp tam giác đều ABC
<sub>Nh vậy, nếu tam giác đều </sub><sub>Nh vậy, nếu tam giỏc u </sub>
ABC có cạnh a thì bán kính
ABC có cạnh a thì bán kính
các đ ờng tròn nội (r) ngoại
các đ ờng tròn nội (r) ngoại
(R) tiếp lần l ợt là :
(R) tiếp lần l ợt là : <sub>a/2</sub>
Bài tập 3
Cho điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Trên cùng
Cho điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Trên cùng
một nửa mặt phẳng vẽ các tam giác đều ADC và
một nửa mặt phẳng vẽ các tam giác đều ADC v
BCE . Gọi I và K lần l ợt là trung điểm của BD và
BCE . Gọi I và K lần l ợt là trung điểm của BD vµ
AE. Chøng minh :
AE. Chøng minh :
a)
Hình vẽ :
<i>Giả </i>
<i>thiết</i>
AC + CB = AB
AC = CD = DA
I BD | IB = ID
K AE | AK = KE
<i>KÕt </i>
<i>luËn</i>
a) AK = AE
b) CI = CK
c) ICK đều
gi¶i
<sub>AE = BD</sub>
Ta cã :
ACE = DCB (c.g.c)
AE = BD
<sub>CI = CK</sub>
Ta cã :
CKE = CIB (c.g.c)
CI = CK
<sub></sub><sub> ICK đều</sub>
Ta cã :
CI = CK
Bµi tËp 4
Cho điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Trên cùng
Cho điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Trªn cïng
một nửa mặt phẳng vẽ các tam giác đều ADC và
một nửa mặt phẳng vẽ các tam giác đều ADC và
BCE . Gäi I vµ K lần l ợt là trung điểm của BD và
BCE . Gọi I và K lần l ợt là trung ®iĨm cđa BD vµ
AE. Chøng minh :
AE. Chøng minh :
a)
a) BD = AEBD = AE
b)
H×nh vÏ :
<i>Gi¶ </i>
<i>thiÕt</i>
AC + CB = AB
AC = CD = DA
I BD | IB = ID
K AE | AK = KE
<i>KÕt </i>
<i>luËn</i>
a) AK = AE
b) CI = CK
c) ICK đều
gi¶i
<sub>AE = BD</sub>
Ta cã :
ACE = DCB (c.g.c)
AE = BD
<sub>CI = CK</sub>
Ta cã :
CKE = CIB (c.g.c)
CI = CK
<sub></sub><sub> ICK đều</sub>
Ta cã :
CI = CK
KCI = 600
ICK đều
Bài tập 5
Cho
Cho ABC có Â = 45 ABC có Â = 4500<sub> các đ ờng cao AD và CK </sub><sub> các đ ờng cao AD và CK </sub>
cắt nhau tại H ( D
cắt nhau tại H ( DBC, K BC, K AB ) . Chøng minh AB ) . Chøng minh
Hình vẽ :
<i>Giả </i>
<i>thiết</i>
ABC ; Â = 450
K AB ; D BC
CK AB ; AD BC
AD CK = {H}
<i>KÕt </i>
<i>luËn</i> AH = BC
1
1
G
H
D
K
A C
gi¶i
<sub>AH = BC</sub>
Ta cã :
BH AC AGB vuông cân tại G
AG = BG ( céng thªm A1 = B1
cïng phơ víi C )
BGC = AGH (c¹nh hun –
gãc nhän )
AH = BC
1
1
G
H
D
K
A C
Bµi tËp 6
Cho
Cho ABC cã trung điểm các cạnh AB, BC, CA là ABC có trung điểm các cạnh AB, BC, CA là
D, E, F. Chøng minh r»ng träng t©m
D, E, F. Chøng minh r»ng träng t©m ABC chia ABC chia
tam giác này thành 6 tam giác nhỏ có diện tích
tam giác này thành 6 tam giác nhỏ cã diƯn tÝch
b»ng nhau ?
H×nh vÏ :
<i>Gi¶ </i>
<i>thiÕt</i>
ABC ; F AC
D AB ; E BC
AD = DB ....
G là trọng tâm ABC
<i>Kết </i>
<i>luận</i> S AFG = 1/6 S ABC
H
G
F
E
D
B
gi¶i
<sub>Tr ớc tiên ta biết rằng nếu hai </sub>
tam giác có cùng chiều cao thì
đáy của tam giác này gấp đáy
của tam giác kia bao nhiêu lần
thì diện tích của nó cũng gấp
bấy nhiêu lần.
<sub>Mặt khác : BG = 2GF và AF = </sub>
FC -> đpcm
H
G
F
E
D
B
Bài tập về nhà
Bài 1
Bài 1
Chứng minh r»ng trong
Chứng minh rằng trong vuông, cạnh đối diện với vng, cạnh đối diện với
góc 30
Bµi tËp vỊ nhµ
Bµi 2
Bµi 2
Cho
Cho đều ABC, lấy E bất kỳ trên AB, kẻ ED vuông đều ABC, lấy E bất kỳ trên AB, kẻ ED vng
góc với BC tại D, DF vng góc với AC tại F.
gãc víi BC t¹i D, DF vuông góc với AC tại F.
Chứng minh :
Chøng minh :
a)
a) DEF đều DEF đều
b) EF vuông góc với AB
Bài tập về nhà
Bài 3
Bài 3
Cho
Cho ABC vuông tại A, đ ờng cao AH, DE là trung ABC vuông tại A, ® êng cao AH, DE lµ trung
®iĨm HC vµ HA. Chứng minh BE vuông góc với AD
điểm HC và HA. Chứng minh BE vuông góc với AD
?
Bµi tËp vỊ nhµ
Bµi 4
Bµi 4
Cho
Cho ABC có trung điểm các cạnh AB, BC, CA ABC có trung điểm các cạnh AB, BC, CA
là D, E, F. Chứng minh rằng trọng tâm
là D, E, F. Chứng minh rằng trọng tâm ABC và ABC và