Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.41 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10</b>
<b>THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b> NĂM HỌC 2012 – 2013
<b> KHOÁ NGÀY 21/6/2012</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b> <b>MƠN THI: TỐN</b>
<b> THỜI GIAN: 120 PHÚT</b>
<i> (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Câu 1 : (2 điểm) </b>
Giải các phương trình và hệ phương trình sau : <b> </b>
<b>a) </b>2x2 x 3 0 <b>b) </b>
2x 3y 7
3x 2y 4
<b>c) x</b>4<sub> + x</sub>2 <sub>– 12 = 0</sub> <b><sub>d) x</sub></b>2<sub> - 2</sub> 2 <sub>x – 7 = 0</sub>
<b>Bài 2 : (1,5 điểm) </b>
<b> </b> <b>a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số </b>
2
1
y x
4
và đường thẳng (D) :
x
y 2
2
trên cùng một hệ trục
tọa độ.
<b> b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính</b>
<b>Bài 3 : (1,5 điểm) </b> <b> </b>
Thu gọn các biểu thức sau :
A =
1 2 x 1 <sub>vớix 0;x 1</sub>
x 1
x<sub></sub> x x<sub></sub> x
B = (2 - 3) 26 15 3 - (2 + 3) 26 15 3
<b>Bài 4 : (1,5 điểm) </b>
Cho phương trình : x2 2 m x m 2 0 (x là ẩn số)
<b>a) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.</b>
<b>b) Gọi </b>x , x1 2<b><sub> là các nghiệm của phương trình. </sub></b>
Tìm m để biểu thức M = 12 22 1 2
24
x x 6x x
<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>
<b>Bài 5 : (3,5 điểm) </b>
Cho đường trịn (O) có tâm O và điểm M nằm ngồi đường trịn (O). Đường thẳng MO cắt (O)
tại E và F (ME < MF). Vẽ cát tuyến MAB và tiếp tuyến MC của (O) (C là tiếp điểm, A nằm giữa
hai điểm M và B, A và C nằm khác phiá đối với đường thẳng MO).
a) Chứng minh rằng : MA.MB = ME. MF
b) Gọi H là hình chiếu vng góc của điểm C lên đường thẳng MO. Chứng minh tứ giác AHOB
nội tiếp.
c) Trên nửa mặt phẳng bờ OM có chứa điểm A, vẽ nửa đường trịn đường kính MF; nửa đường
trịn này cắt tiếp tuyến tại E của (O) ở K. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng CO và KF. Chứng
minh rằng đường thẳng MS vng góc với đường thẳng KC.
d) GọiP và Q lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác EFS và ABS và T là trung điểm
của KS. Chứng minh ba điểm P, Q, T thẳng hàng.
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Bài 1 : a) </b>2x2 x 3 0 có dạng : a - b + c = 2 – (-1) – 3 = 0 nên có nghiệm x1<sub>-1 ; </sub> 2
c 3
x
a 2
( có thể giải bằng cơng thức nghiệm hay công thức nghiệm thu gọn)
<b>b) </b>
2x 3y 7 4x 6y 14 13x 26 x 2
3x 2y 4 9x 6y 12 3x 2y 4 y 1
<sub>. </sub>
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x=2; y= -1)
<b>c) x</b>4<sub> + x</sub>2 <sub>– 12 = 0 đặt t = x</sub>2<sub>, t </sub><sub></sub><sub>0. Phương trình có dạng : t</sub>2<sub> + t – 12 = 0</sub>
<sub>= b</sub>2<sub> – 4ac = 1 – 4(-12) = 49, t</sub>
1 =
1 7
2
= 3 (nhận) , t2 =
1 7
2
= -4 < 0 (loại)
Với t = 3 thì x2<sub> = 3 </sub><sub></sub> <sub>x = </sub><sub></sub> 3<sub>. Vậy phương trình có nghiệm là: x = </sub><sub></sub> 3<sub>.</sub>
<b>d) </b>x2<sub> - 2</sub> 2<sub>x – 7 = 0 có </sub> ' 2 7 9, ' 3<sub>nên: </sub>x1 2 3, x 2 2 3.
Vậy nghiệm của phương trình là:x1 2 3, x 2 2
<b>Bài 2</b>:
<b>a)</b> Bảng giá trị:
x -4 -2 0 2 4
2
1
y x
4
4 1 0 1 4
x 0 2
x
y 2
2
2 1
<b>b)</b> Phương trình hồnh độ giao điểm của
2
1 1
x x 2
4 2 <sub>x</sub>2 <sub>2x 8 0</sub>
<sub>, có:</sub>
' 9, ' 3
<sub>nên: </sub>x12; x24.
Với x12thì
2
1
1
y (2) 1
4
x24thì
2
2
1
y ( 4) 4
4
Vậy tọa độ giao điểm của (D) và (P) và (2;1) và (-4;4).
<b>Bài 3 :</b>
1 2 x 1
A
x ( x 1) ( x 1)( x 1) x ( x 1)
x 1 2 x x ( x 1)
x ( x 1)( x 1)
x 1 2x x 1
x ( x 1)( x 1)
2(x 1) 2
x (x 1) x
2B 2(2 3) 26 15 3 2(2 3) 26 15 3 <sub>=</sub>(2 3) 52 30 3 (2 3) 52 30 3
2 2
(2 3) 3 3 5 (2 3) 3 3 5
Vậy B = 2.
<b>Bài 4: </b>
<b>a)</b>
2
' <sub>m</sub>2 <sub>m 2</sub> <sub>m</sub> 1 7 <sub>0</sub>
2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> với mọi m.</sub>
Vậy phương trình ln có hai nghiệm với mọi m.
<b>c)</b> Theo hệ thức Viet ta có: x1x22m; x x1 2m 2 .
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
24 24
M
x x 6x x (x x ) 2x x 6x x
1 2 2 1 2 2
24 24
(x x ) 8x x (2m) 8(m 2)
2 2
24 6
2
4m 8m 16 (m 1) 3
Dấu “=” xảy ra khi m = 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của M = -2 khi m = 1.
<b>Bài 5 : (3,5 điểm) </b>
<b>a) Xét </b><sub>MEA và </sub><sub>MBF có : </sub>
EMA<sub> chung, </sub><sub>MEA MBF</sub> <sub></sub>
( AEFB nội tiếp)
<sub>MEA </sub>∽ <sub>MBF (gg) </sub>
ME MA
MB MF
<b><sub> MA. MB = ME. MF</sub></b>
<b>b) </b><sub>MCA </sub><sub>∽</sub> <sub>MBC (gg) </sub>
MC MA
MB MC
<b><sub> MC</sub></b>2 <sub>= MA. MB</sub>
<sub>MCO vuông tại C, CH đường cao : MC</sub>2 <sub>= MH. MO</sub>
Do đó : MA. MB = MH. MO
Suy ra : <sub>MHA </sub>∽ <sub>MBO (cgc) </sub> MHA MBO
<sub> AHOB nội tiếp ( tứ giác có góc trong bằng góc đối ngồi)</sub>
<b>c) </b>MKF = 900 <sub>(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)</sub>
<sub>MKF vng tại K, KE đường cao : MK</sub>2 <sub>= ME. MF</sub>
<sub>MCE </sub><sub>∽</sub> <sub>MFC (gg) </sub>
MC ME
MF MC <sub> MC</sub>2 <sub>= ME. MF</sub>
Vậy : MK2 <sub>= MC</sub>2 <sub></sub> <b><sub> MK = MC</sub></b>
Ta có : SCM SKM 90 0 <b><sub> tứ giác SCMK nội tiếp đường trịn đường kính SM.</sub></b>
Mà : MK = MC nên MK MC <b><sub> MS</sub></b><sub>KC ( đường kính đi qua điểm chính giữa cung)</sub>
<b>d) SM cắt CK tại J.</b><sub>JSK vng tại J có JT là đường trung tuyến </sub> <b><sub> TS = TJ</sub></b>
Ta có : MJ. MS = ME. MF ( = MC2<sub>) </sub><sub> </sub><sub>MEJ </sub><sub>∽</sub> <sub></sub><sub>MSF (cgc) </sub><sub></sub> MEJ MSF <sub></sub>
Suy ra: tứ giác EJSF nội tiếp.
Tương tự : SJAB nội tiếp
Nên SJ là dây chung của hai đường tròn (P) và (Q) <sub>PQ là đường trung trực của SJ</sub>
Vậy P, Q, T thẳng hàng.