Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

HD XDKH chu de MG 5 tuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.23 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VD: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ</b>
<b> Chủ đề : Thế giới Động vật</b>


<b> Độ tuổi : 5 tuổi</b>


<b> Thời gian thực hiện : 4 tuần từ ngày 14/11/2011->16/12/2011</b>
<b> ( Từ tuần thứ 14 đến tuần thứ 17)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Lĩnh vực</b> <b>5 tuổi</b>


<b>Phát triển thể chất</b>


<b>a. Về dinh dưỡng và sức khoẻ</b>


- Biết lợi ích của việc ăn uống đày đủ và hợp lí đối với sức khoẻ con người ( cần ăn đầy đủ để có sức khoẻ tốt)


- Trẻ biết lợi ích của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khoẻ con người và biết được một số loại cơn trùng
có lợi và cơn trùng có hại.


- Biết làm tốt 1 số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt hàng ngày


- Trẻ có thói quen, hành vi trong ăn uống và giữ gìn khi giao tiếp với con vật.
<b>b. Vận động</b>


- Có kĩ năng thăng bằng trong 1 số vận động: Trèo lên xuống tháng; lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng, ném,bật, nhảy,
bị trườn phối hợp nhịp nhàng, có thể mơ phỏng tạo dáng đi các con vật.


<b>Phát triển nhận thức</b>



-Trẻ biết so sánh để thấy được sự giống nhau, khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm chung
của chúng


--Biết lợi ích và tác hại của các con vật đối với đời sống con người


--Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật nuôi với môi trường sống. Thức ăn, sinh sản, vận động của các con vật.
- Có một số kĩ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật.


- Nhận biết được số lượng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 9, đo độ dài của các đối tượng
- Biết phân nhóm đồ vật theo dấu hiệu chung.


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>


- Biết sử dụng từ ngữ phù hợp để nói chuyện. Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ
nét của một số con vật gần gũi.


- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét được, biết trao đổi với người lớn và các bạn


- Nhận biết và phát âm rõ ràng các từ, câu, tô nối đúng các chữ cái i,t,c, b, d,đ qua tên gọi các con vật.


- Kể được chuyện về một số con vật gần gũi qua tranh ảnh và quan sát các con vật. Biết xem tranh ảnh, sách về các con
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

xé, dán, xếp các hình để tạo ra những con vật mà trẻ yêu thích.


Biết thể hiện cảm xúc phù hợp khi hát, múa, vận động theo nhạc 1 số bài hát về một số con vật.


<b>Tình cảm và QHXH</b>


Trẻ nhận biết đặc điểm, lợi ích của các con vật ni. Trẻ u quý và biết chăm sóc bảo vệ các con vật.



<b>II. Tổ chức môi trường lớp học</b>


- Sưu tầm trưng bày tranh ảnh, đồ dùng, đồ chơi, sách, sản phẩm tạo hình của trẻ… về chủ đề Thế giới động vật
- Tranh treo tường chủ đề


- Các con giống, mô hình trang trại về các con vật… phục vụ chơi ở góc chơi xây dựng
- Đồ dùng đồ chơi của lớp sắp xếp gọn gàng


- Tranh ảnh có chứa các chữ i, t, c, b, d, đ, sưu tầm thơ truyện về chủ đề
- Chuẩn bị các điều kiện về lớp học, trang trí lớp theo chủ đề chủ điểm.


- Các lớp có khơng gian mở để giáo viên và học sinh tạo ra những sản phẩm tự làm.
<b>Tuần 1: Những con vật xung quanh Bé</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ - trị </b>
<b>chuyện</b>
<b>Thể dục sáng</b>


Cơ nhăc nhở trẻ chào: Bố/mẹ/ông/bà, cô giáo, các bạn, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng vào nơi quy định
Động viên trẻ đi học đều, đúng giờ


Trị chuyện về các con vật ni trong gia đình


Chơi theo thích, chơi với đồ chơi trên sân trường, quan sát tranh ảnh quanh lớp
- Thể dục: HH:3; T:5; C:3; B:2; B:1 ( cả lớp tập theo hiệu lệnh của cơ)


<b>Làm quen Tiếng </b>


<b>Việt</b>


- Con gà
- Con chó


- Con lợn


- Con vịt
- Con trâu
- Con mèo


- Con ngựa
- Con dê
- Con bò


- Con gà đẻ trứng
- Con trâu đi cày
- Con chó trơng nhà


Ơn các từ đã học trong
tuần


<b>Hoạt động chung</b> <i><b>Thể dục:</b></i> Chuyền bóng
qua đầu, chạy chậm 100m.


<i><b>Văn học</b></i>: Dạy trẻ đọc diễn
cảm bài thơ: Mèo đi câu cá


<i><b>Tốn</b></i>: chia nhóm có số



lượng 8 làm 2 phần <i><b>Âm nhạc:</b></i>NDTT: Rèn kĩ năng ca
hát: Thương con mèo
NDKH:


+ Nghe hát: Cò lả


<i><b>Chữ cái</b></i>: làm quen với


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Trò chơi:Mèo con,
cún con và chin gõ
kiến


<i><b>Tạo hình</b></i>: Nặn các con
vật gần gũi (Đề tài)
<b>Hoạt động ngồi </b>


<b>trời</b>


- Quan sát tranh con
lợn


- TC có luật: Thỏ đổi
lồng


- Chơi tự do


- Quan sát tranh con gà
trống, con gà mái
- TC: Người chăn nuôi
giỏi



- Chơi tự do


- Quan sát thời tiết
- Chơi các trò chơi về
các con vật


<b>Hoạt động góc</b>


<b>- Phân vai: bán hàng, chế biến thức ăn gia xúc, Bác sĩ thú Y</b>


- Xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi, lắp ghép đồ chơi bằng các khối, hột hạt…
- Nghệ thuật: hát, đọc thơ, tô màu tranh các con vật


- Sách truyện: Xem sách, truyện tranh về các con vật nuôi trong gia đình
<b>- Học tập : Xem tranh ảnh, gọi tên các con vật</b>


<b>Vệ sinh, ăn trưa</b>


<b>- Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn</b>
- Ăn trưa


- Vệ sinh, đi ngủ


<b>Hoạt động chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 2: Một số con vật sống trong rừng</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>



<b>Đón trẻ - trị </b>
<b>chuyện</b>
<b>Thể dục sáng</b>


Cơ nhăc nhở trẻ chào: Bố/mẹ/ông/bà, cô giáo, các bạn, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng vào nơi quy định
Động viên trẻ đi học đều, đúng giờ


Trò chuyện về các con vật sống trong rừng


Chơi theo thích, chơi với đồ chơi trên sân trường, quan sát tranh ảnh quanh lớp
- Thể dục: HH:2; T:2; C:4; B:1; B:3


<b>Làm quen Tiếng </b>
<b>Việt</b>


- Con hổ
- Con sư tử
- Con voi


- Con khỉ
- Con hươu
- Con sóc


- Con hổ đẻ con
- Con khỉ trèo cây
- Con voi ăn cỏ


- Con rắn
- Con trăn
- Con nai



Ôn các từ đã học trong
tuần


<b>Hoạt động chung</b>


<i><b>Thể dục:</b></i> CVĐCB: lăn
bóng bằng hai tay và đi
theo bóng. TCVĐ: năm


bóng vào rổ


<i><b>Văn học</b></i>: Dạy trẻ kể
truyện diễn cảm: Chú dê
đen


<i><b>Toán</b></i>: đếm đến 9, nhận
biết chữ số 9


<i><b>Âm nhạc:</b></i>


NDTT: Rèn kĩ năng
vận động: Vỗ tay theo
nhịp bài Đố bạn
NDKH:


+ Nghe hát: Chú voi
con


+ Trò chơi: Son, mi



<i><b>Tạo hình</b></i>: Dán con vật
sống trong rừng (Đề
tài)


<i><b>Chữ cái</b></i>: Tập tơ chữ
cái i, t, c


<b>MTXQ: Tìm hiểu về</b>
một số con vật ni


trong gia đình


<b>Hoạt động ngo </b>
<b>trời</b>


- Quan sát tranh con
vật sống trong rừng
- TC có luật: Kéo co
- Chơi tự do


- Vẽ phấn trên sân
trường.


- TC: cáo ơi ngủ à?
- Chơi tự do


- Quan sát nhà bếp chế
biến thức ăn



- Chơi tự do
<b>Hoạt động góc</b> <b>- Phân vai: bán hàng, chế biến thức ăn gia xúc, Bác sĩ thú Y</b>


- Xây dựng: Vườn bách thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Vệ sinh, ăn trưa</b>


<b>- Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn</b>
- Ăn trưa


- Vệ sinh, đi ngủ


<b>Hoạt động chiều</b>


<b>- Vệ sinh </b>
- Ăn quà chiều
- Ôn luyện bài cũ
- Làm quan bài mới
- Chơi ở các góc
<b>Trả trẻ</b> - Vệ sinh, trả trẻ


<b>Tuần 3: Một số con vật sống dưới nước</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ - trị </b>
<b>chuyện</b>
<b>Thể dục sáng</b>


Cơ nhăc nhở trẻ chào: Bố/mẹ/ơng/bà, cơ giáo, các bạn, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng vào nơi quy định


Động viên trẻ đi học đều, đúng giờ


Trò chuyện về các con vật sống dưới nước


Chơi theo thích, chơi với đồ chơi trên sân trường, quan sát tranh ảnh quanh lớp
- Thể dục: Tập theo lời bài hát : Ai cũng yêu chú mèo


<b>Làm quen Tiếng </b>
<b>Việt</b>


- Con cá
- Con tôm
- Con cua


- Con rùa
- Con ếch
- Con ốc


- Con trai
- Con hến
- Con cá vàng


- Con cá chép


- Con cá bơi dưới nước
- Con cá màu vàng


Ôn các từ đã học trong
tuần



<b>Hoạt động chung</b> <i><b>Thể dục:</b></i> CVĐCB: Bật xa
45cm, ném xa bằng 1 tay.


<i><b>Văn học</b></i>: Dạy trẻ đọc diễn
cảm thơ: Nàng tiên ốc


<i><b>Toán</b></i>: Nhận biết mối
quan hệ hơn kém trong


phạm vi 9


<i><b>Âm nhạc:</b></i>


NDTT: Rèn kĩ năng
vận động: Vỗ tay theo
nhịp bài Cá vàng bơi.
NDKH:


<i><b>Chữ cái</b></i>: Làm quen
với chữ cai b,d,đ


<b>MTXQ: Tìm hiểu về</b>
một số con vật sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nghe hát: Tơm, cá,
cua thi tài


+ Trị chơi: Thi xem ai
nhanh



<i><b>Tạo hình: </b></i>Xé dán đàn
cá (Đề tài)


<b>Hoạt động ngo </b>
<b>trời</b>


- Quan sát tranh bể cá
- TC có luật: Bịt mắt
bắt dê


- Chơi tự do


- Quan sát tranh các
con vật sống dưới
nước


- TC: Cái túi kì lạ?
- Chơi tự do


- Quan sát nhà bếp chế
biến thức ăn


- Chơi tự do


<b>Hoạt động góc</b>


<b>- Phân vai: bán hàng, chế biến thức ăn gia xúc, Bác sĩ thú Y</b>
- Xây dựng: Xây ao cá


- Nghệ thuật: hát, đọc thơ, tô màu tranh các con vật sống dưới nước


- Sách truyện: Xem sách, truyện tranh về các con vật sống dưới nước
<b>- Học tập : cắt dán tranh các loại cá</b>


<b>Vệ sinh, ăn trưa</b>


<b>- Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn</b>
- Ăn trưa


- Vệ sinh, đi ngủ


<b>Hoạt động chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần 4: Côn trùng và chim</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ - trị </b>
<b>chuyện</b>
<b>Thể dục sáng</b>


Cơ nhăc nhở trẻ chào: Bố/mẹ/ông/bà, cô giáo, các bạn, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng vào nơi quy định
Động viên trẻ đi học đều, đúng giờ.


Trị chuyện về các con cơn trùng và chim.


Chơi theo thích, chơi với đồ chơi trên sân trường, quan sát tranh ảnh quanh lớp
- Thể dục: HH:2; T:2; C:4; B:1; B:3


<b>Làm quen </b>
<b>Tiếng Việt</b>



- Con bướm
- Con cánh cam
- Con ve


- Con ong
- Con dán
- Con kiến


- Con muỗi


- Con chuồn chuồn
- Con cào cào


- Con chuồn chuồn bay
thấp


- Con chuồn chuồn bay
cao


Ôn các từ đã học trong
tuần


<b>Hoạt động </b>
<b>chung</b>


<i><b>Thể dục:</b></i> VĐCB: Đi trên ghế
thể dục đầu đội túi cát.
TCVĐ: Ai nhanh nhất



<i><b>Văn học</b></i>: Dạy trẻ kể truyện
diễn cảm: Chim vàng anh ca
hát


<i><b>Toán</b></i>: Chia nhóm có
số lượng 9 thành 2


phần


<i><b>Âm nhạc:</b></i>


NDTT: Biểu diễn chim
mẹ, chim con và các
bài hát trong chủ đề.
NDKH:


+ Nghe hát: Lượn tròn,
lượn khéo


+ Trò chơi: Son, mi


<i><b>Tạo hình</b></i>: Vẽ cơn
trùng (Đề tài)


<i><b>Chữ cái</b></i>: Tạp tơ chữ


cái b, d, đ <b>MTXQ: Tìm hiểu về</b>một số loại cơn trùng
và chim


<b>Hoạt động </b>


<b>ngoài trời</b>


- Quan sát: Con cua
- TC có luật: Kéo co
- Chơi tự do


- QS: Con chim
- TC: Bắt bướm
- Chơi tự do


- Kể truyện theo tranh :
Chim vàng anh ca hát
- TC; Mèo và chim sẻ
- Chơi tự do


<b>Hoạt động góc</b> <b>- Phân vai: bán hàng các con côn trùng và chim</b>
- Xây dựng: Xay vườn hoa và xếp hình các con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Học tập : Xem tranh ảnh, gọi tên các con côn trùng và chim</b>


<b>Vệ sinh, ăn </b>
<b>trưa</b>


<b>- Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn</b>
- Ăn trưa


- Vệ sinh, đi ngủ


<b>Hoạt động </b>
<b>chiều</b>



<b>- Vệ sinh </b>
- Ăn quà chiều
- Ôn luyện bài cũ
- Làm quan bài mới
- Chơi ở các góc
<b>Trả trẻ</b> - Vệ sinh, trả trẻ


<b> Gợi ý Giáo án: Hoạt động Tăng cường Tiếng Việt</b>
<b> Chủ đề: Thế giới Động vật</b>


<b> Chủ đề nhỏ: Những con vật sống quanh Bé</b>
<b> Làm quen với từ: Con gà, con chó, con lợn</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


- Trẻ phát âm chuẩn các từ: Con gà, con chó, con lợn


- Trẻ hiểu và nhận biết được hình dạng đặc điểm riêng của các con vật qua tên gọi và nói được tên các con vật khi xem tranh.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ con gà, con chó, con lợn
- Trang trí lớp học phù hợp với chủ đề
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HĐ1: Làm mẫu</b>


- Cho trẻ quan sát tranh con gà.


- Cơ có tranh vẽ con gà, cơ chỉ vào tranh và nói: Con gà
- Cơ chỉ vào tranh và phát âm từ: Con gà ( 3 lần)



- Tương tự với 2 từ cịn lại cơ cũng cho trẻ quan sát tranh và cô giới thiệu về con chó, con lợn, phát âm từ: con chó, con lợn
<b>HĐ2: Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Cô chỉ vào các tranh và cho trẻ nói tên các con vật có trong tranh ( khi cơ chỉ vào tranh nào thì trẻ nói tên con vật đó) : Con gà, con
chó, con lợn. ( theo hình thức tập thể, nhóm, cá nhân)


+ Gọi cá nhân trẻ lên tự chỉ vào tranh và phát âm tên các con vật: Con gà, con chó, con lợn ( 2-3 trẻ)
<b>HĐ3: Ơn luyện</b>


- Chơi trị chơi thi xem ai nhanh: cơ nói luật chơi, cách chơi


+ Cơ chỉ tranh trẻ nói nhanh tên các con vật: con gà, con chó, con lợn
+ Cơ nói tên các con vật: trẻ tìm tranh và phát âm đúng tên con vật đó
<b>THỰC HÀNH XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Thực hành xây dựng một hoạt động chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ mẫu giáo dân tộc thiểu số theo chủ đề</b>


<i><b>1.1- Chia nhóm - Thực hành (mỗi nhóm xây dựng một hoạt động chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ mẫu giáo dân tộc thiểu số theo chủ đề </b></i>
<i><b>cho một độ tuổi nào đó).</b></i>


<i><b>1.2 - Đại diện nhóm trình bày kết quả và thảo luận chung.</b></i>
<i><b>Thông tin phản hồi</b></i>


Kết luận của giảng viên
<b>Kết luận</b>


Trên đây là những hướng dẫn cơ bản và những gợi ý mang tính gợi mở giúp giáo viên chủ động, sáng tạo trong việc xây dựng kế
hoạch, thiết kế hoạt động để chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ mẫu giáo vùng dân tộc thiểu số trong chính q trình tổ chức thực hiện chương
trình GDMN.



Dựa vào những gợi ý hoạt động cụ thể theo các chủ đề trong sách, giáo viên có thể linh hoạt trong việc lựa chọn, bổ sung, thay thế hoạt
động cho phù hợp với chủ đề, phù hợp với trẻ và phù hợp với thực tế của địa phương.


Trên cơ sở nắm được trình độ nhận thức, điều kiện sống và khả năng ngôn ngữ của trẻ, giáo viên là người quyết định dạy cái gì? dạy
như thế nào? tạo điều kiện cho trẻ được thực hành nhiều, cung cấp cho trẻ và củng cố thường xuyên.


Tùy vào đặc điểm của học sinh mà giáo viên lựa chọn từ, câu cần cung cấp cho trẻ. Nếu như nhóm, lớp mà trẻ đã giao tiếp tốt giáo
viên có thể dạy trẻ nói đủ cả câu. Nguyên tắc là dạy tư dễ đến khó, nói từ sau đó mới đến nói câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×