Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuàn 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.61 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


<i><b>Ngày soạn: 3/11/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 6/11/2017</b></i>


<b>THỂ DỤC( GVC)</b>



<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 46:THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết
cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với học sinh như độ dài cái bút,
chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học. Biết dùng mắt ước lượng độ dài (tương đối
chính xác).


<b>2. Kĩ năng</b> : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài <b>1; </b>Bài <b>2; </b>Bài <b>3 </b>(a, b).
<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
<b>II, CHUẨN BỊ: </b>Thước dây.


<b>III, CÁC HĐ DAY HOC.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>


- 2 HS lên tính.


a) 83hm - 35hm b) 403cm - 57cm
21km x 5 49dm : 7


B, Th c h nh.ự à



- Nêu yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì?


- HS dùng thước và bút để vẽ
đoạn thẳng.


- 1 HS lên bảng vẽ.
- Chữa: Nhận xét ĐS.


GV kiểm tra kết quả của HS.
? Làm thế nào để vẽ được
độ dài đoạn thẳng EG. (Đổi
1dm 2cm = 12cm.)


- GV: Em hãy nhắc lại cách vẽ
đoạn thẳng.


* Nêu yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì?


- HS làm bài, 1 HS lên bảng
làm.


- Chữa: - 1HS lên kiểm tra bài
bạn trên bảng, nhận xét ĐS.
- HS đọc độ dài đoạn thẳng
- HS dưới lớp đổi vở KT chéo.


<b>Bài số1:(VBT-54) V các o n th ng có </b>ẽ đ ạ ẳ độ à d i nêu


b ng sau:


ở ả
<b>Đoạn</b>
<b>thẳng</b>


<b>Độ dài</b>


AB
CD
EG


5cm


A B
8cm


C D
1dm2cm = 12cm


<b>E D</b>


<b>Bài số 2:</b> :(VBT-54) Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số
thích hợp vào chỗ chấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV: Em vừa viết những số đo
có đơn vị đo như thế nào? (Số
có 2 đơn vị đo, số có 1 đơn vị
đo.)



* HS đọc yêu cầu bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì.
? Bài tập hỏi gì.


- HS làm bài rồi đọc kết quả.


<b>Bài số 3:</b> :(VBT-54) Ước lượng chiều dài của các đồ
vật, đo độ dài của chúng rồi điền vào bảng sau:


Đồ vật
- Bút chì của em.
- Chiều cao mép bàn.
- Chiều cao chân bàn.


Ước lượng độ
dài


Độ dài
đo được


<b>C, Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhắc lại cách đo độ dài.
- Về làm bài tập SGK (47).




<b>---TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 19: GIỌNG QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức</b>: Hiểu ý nghĩa: tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân vật trong câu
chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen; trả lời
được các câu hỏi 1; 2; 3; 4 trong sách giáo khoa.


<b>2. Kĩ năng</b>: Giọng đọc bước đầu bộc lộ được tình cảm, thái độ của từng nhân vật qua
lời đối thoại của từng câu chuyện. Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo
tranh minh hoạ.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học.


<b>* Lưu ý</b>: Học sinh khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5 trong phần Tập đọc; kể được cả
câu chuyện trong phần Kể chuyện.


- <b>QTE</b>: Quyền có quê hương, tự hào về giọng nói quê hương.


<b>II, CHUẨN BỊ:</b> Tranh minh họa truyện trong SGK.


<b>III, CÁC HĐ DAY HOC.</b>


<b>*TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>
<b>A, Mở đầu:</b> Nhận xét bài kiểm tra giữa kì của HS.


<b>B, Bài mới.</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài:</b></i> Quê hương là vùng quê có những cánh đồng, những gốc đa cổ thụ,
những con người cần cù lam lũ… Quê hương còn là những người thân và tất cả
những gì gắn bó với người thân của ta. Các em sẽ hiểu rõ điều đó qua bài “Giọng quê
hương”.



<i><b>2, Luyện đọc.</b></i>
<i>*, Đọc mẫu.</i>


- GV đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng.


<i>* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.</i>


<i>a- Đọc từng câu:</i> HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài, chú ý đọc đúng các từ
ngữ: ln miệng, vui lịng, lẳng lặng, rớm lệ, nén nỗi xúc động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>b- Đọc từng đoạn.</i>


- HS đọc tiếp đoạn.


+ GV hướng dẫn HS đọc một số câu khó..
+ HS đọc từ ngữ chú giải cuối bài.


? Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ “qua đời”.


? Em hiểu <i>“mắt rớm lệ”</i> nghĩa là thế nào. (Rớm rớm nước mắt, hình ảnh biểu thị xúc
động sâu sắc)


<i>c- Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


- HS từng cặp tập đọc bài.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
- 1 HS đọc lại tồn bài.


3, Tìm hi u b i.ể à



- HS đọc thầm đoạn 1, trả lời:


? Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán
với những ai.


- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời:


? Chuyện gì xảy ra làm Thuyên và Đồng
ngạc nhiên.


- HS đọc thầm đoạn 3, trả lời:


? Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thuyên
và Đồng.


- HS trao đổi nhóm câu hỏi 4:


? Những chi tiết nào nói lên tình cảm tha
thiết của các nhân vật đối với quê hương.
? Qua câu chuyện, em nghĩ gì về giọng
q hương.


- TH: Quyền có q hương….


+ cùng ăn với 3 người thanh niên


+ Lúc Thuyên đang lúng túng vì quên
tiền thì một trong 3 thanh niên đến gần
xin được trả tiền ăn.



+ Vì Thuyên và Đồng có giọng nói gợi
cho anh thanh niên nhớ đến mẹ thân
thương quê ở miền Trung.


+ Người trẻ tuổi: lẳng lặng cúi đầu, đơi
mơi mím chặt lộ vẻ đau thương. Thuyên
và Đồng im lặng nhìn nhau, mắt rớm lệ.
+ Giọng quê hương gắn bó những người
cùng quê.


- Giọng quê hương rất gần gũi, thân thiết.
- Giọng quê hương gợi nhớ những kỉ
niệm sâu sắc với quê hương, người thân.


<b> TIẾT 2:</b>
<i><b>4, Luyện đọc lại.</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 2 và 3.


? Khi đọc phân vai cần chú ý điều gì. (Thể hiện rõ giọng đọc của các nhân vật).
- HS thi đọc theo vai.


+ 2 nhóm thi đọc.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>1, Xác định yêu cầu.</b>


- Dựa vào tranh minh họa, hãy kể lại câu chuyện “Giọng quê hương”:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS quan sát từng tranh minh họa SGK,
1HS nêu nhanh sự việc được kể trong
từng tranh ứng với từng đoạn.


- 1 HS kể mẫu.


- GV phân nhóm, các nhóm tập kể trong
nhóm mình dựa vào tranh minh họa.
- 3 HS tiếp nối kể theo tranh.


- 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay.


+ Tranh 1: Thuyên và Đồng bước vào
quán ăn. Trong quán đó có 3 thanh niên
đang ăn


+ Tranh 2: Một trong 3 thanh niên xin
được trả tiền bữa ăn.


+ Tranh 3: Mọi người trò chuyện vui vẻ.
Anh thanh niên xúc động giải thích lí do
vì sao muốn làm quen với Thuyên và
Đồng.


<i><b>C, Củng cố, dặn dò.</b></i>


? Em có cảm nghĩ gì về câu chuyện. (Giọng q hương rất có ý nghĩa đối với mỗi


người: gợi nhớ đến quê hương,đến những người thân,đến những kỉ niệm thân thiết…)
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện.




<i><b>---Ngày soạn: 5/11/2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 8/11/2016</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 47:THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI (TẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết cách đo, cách ghi và đọc được kết quả đo độ dài. Biết so sánh các
độ dài.


<b>2. Kĩ năng</b> : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài <b>1; </b>Bài <b>2</b>.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
<b>II, CHUẨN BI:</b> Thước mét và ê ke cỡ to.


<b>III, CÁC HĐ DAY HOC.</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài sau: a- Đoạn AB dài 7cm. b- Đoạn CD dài 12cm.


<b>B, Bài mới.</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài.</b></i>
2, Th c h nh.ự à


- HS đọc yêu cầu bài tập.
? Bài tập u cầu gì


- HS hoạt động nhóm lớn, đo
kq chiều dài gang tay của các
bạn trong tổ rồi ghi số đo vào
bảng.


- GV quan sát giúp các nhóm


<b>Bài số 1 ( VBT-55)</b>


a- Đo chiều dài gang tay của các bạn trong tổ em rồi
viết kết quả đo vào bảng


Tên Chiều dài gang tay
Nguyễn Nhật Anh


Lê Như Quỳnh
……….


14cm
16cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cách đo.


- HS báo cáo kq.



- GV nhận xét, tuyên dương
nhóm làm việc tích cực.


* HS nêu yêu cầu bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì.


- HS thực hành đo bước chân
của bạn.


- HS nêu kq đo.


- GV kiểm tra lại kq đo của
một số bạn.


? Làm thế nào em biết được
bước chân của bạn ngắn nhất,
dài nhất. (So sánh độ dài
bước chân của bạn).


b- Bạn …. có gang tay dài nhất.
Bạn ……có gang tay ngắn nhất.


<b>Bài số 2 (VBT-55)</b>


a- Đo chiều dài bước chân của các bạn trong tổ rồi
viết kết quả vào bảng.


Tên Chiều dài bước chân
………



………
……….


50cm
40cm
b- Bạn …. có bước chân dài nhất.


Bạn …. có bước chân ngắn nhất.


<b>3, Củng cố, dặn dị.</b>


- Nhắc lại nội dung giờ học hơm nay?
- Về nhà làm bài tập SGK trang 48.




<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>


<b>TIẾT 19:QUÊ HƯƠNG RUỘT THỊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b> : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>2. Kĩ năng</b>: Tìm và viết được tiếng có vần oai/oay (BT2). Làm được BT (3) a/b hoặc
bài tập phương ngữ do giáo viên soạn.


<b>3. Thái độ</b> : Cẩn thận khi viết bài, yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt.


- <b>GDMT</b>: HS biết u cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý
MTXQ, có ý thức bảo vệ. Liên hệ với trường mình và khu vực mình ở.



-<b> GDMTBĐ</b>: HS yêu thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó yêu q mơi trường xung
quanh, có ý thức bảo vệ mơi trường.


<b>II, CHUẨN BI: </b>Bảng phụ.


<b>III, CÁC HĐ DAY HOC.</b>


<b>A, Kiểm tra bài cũ: </b>2 HS lên bảng tự tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng <i><b>r, d, gi.</b></i>
<b>B, Bài mới.</b>


<i><b>1, Giới thiệu bài:</b><b> </b></i>Nêu mục đích yêu cầu của bài.


<i><b>2, HD viết chính tả.</b></i>
<i><b>a- HD chuẩn bị.</b></i>


- GV đọc toàn bài một lượt - 2HS đọc lại.
+ HD nắm nội dung bài.


? Vì sao chị Sứ rất yêu quê hương của
mình.


- TH BVMT ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nhận xét chính tả.


? Chỉ ra những chữ viết hoa trong bài.
? Vì sao những chữ đó phải viết hoa.
- Luyện viết tiếng khó trong bài.



<i><b>b- Đọc cho HS viết bài vào vở.</b></i>
<i><b>c- Chấm, chữa bài.</b></i>


- GV chấm 5 bài nhận xét nội dung và
chữ viết, cách trình bày của HS.


<i><b>3, HD làm bài tập chính tả.</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì.


- GV tổ chức cho HS thi đua tìm, viết
nhanh nhiều từ lên bảng. Trong thời gian
3 phút đội nào tìm được nhiều, nhanh,
đúng là thắng cuộc.


- Nhận xét, phân định thắng thua.
*Bài tập yêu cầu gì.


- HS thi đọc nhanh trong nhóm.


- Từng nhóm cử đại diện lên thi đọc với
các nhóm khác.


+ Thi viết: Từng cặp 2HS lên bảng nhớ
và viết lại đúng đoạn văn.


- Nhậ xét, tuyên dương HS thuộc và viết
đúng đẹp.



+ Q, Chị, Sứ, Chính.


+ Vìđó là các chữ đầu tên bài, đầu câu và
tên riêng.


<b>*Bài số 1:</b> Tìm 3 từ có tiếng chứa vần


<b>oai</b>, 3 từ có tiếng chứa vần <b>oay</b>.


- Củ khoai, khoan khoái, ngoại ngữ, từ
loại; toại nguyện, quả xồi, thoai thoải,
thoải mái…..


- Xoay, xốy, ngốy, ngọ ngoạy, hí hốy,
loay hoay, khốy….


<b>*Bài số 2:</b> Thi đọc viết đúng và nhanh:
a- <b>Lúc</b> Thuyên đứng <b>lên</b>, chợt có một
thanh <b>niên </b>bước <b>lại</b> gần anh.


b- Người <b>trẻ</b> tuổi <b>lẳng lặng</b> cúi đầu, vẻ
mặt <b>buồnbã</b> xót thương.


<b>C, Củng cố, dặn dũ.</b>


- Nhận xét, tuyên dương HS có ý thức học tập và viết chữ đẹp.
- Về nhà làm tiếp bài tập 1.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<i><b>Bài </b></i>

<b>5:</b>

<i><b> </b></i>

<b>CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN (TIẾT 5)</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui buồn.
<b>2. Kĩ năng:</b> Nêu được vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn. Hiểu được ý
nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn.


<b>3. Hành vi:</b> Bước đầu biết cảm thông với những đau thương, mất mát người thân của
người khác.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN:</b>


- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn.


- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ khi bạn vui, buồn.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b> Phiếu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>*HĐ 1: Phân biệt hành vi đúng, hành vi sai.</b>


<i><b>*MT: </b></i>Hs biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai đối với bạn bè khi có chuyện vui
buồn.


<i><b>*Tiến hành: (HĐ cá nhân, KT động não)</b></i>


- G phát phiếu học tập và y/c H làm bài cá nhân.


Hãy viết chữ Đ trước việc làm đúng, chữ S trước việc làm sai.
a) Hỏi thăm, an ủi khi bạn có chuyện buồn.



b) Động viên, giúp đỡ khi bạn bị điểm kém.
c) Ghen tức khi thấy bạn học giỏi hơn mình.


d) Tham gia cùng các bạn qun góp sách vở, quần áo cũ để giúp các bạn
nghèo trong lớp.




- H tiến hành làm bài - Một số H nêu ND bài làm.
- Lớp nx, G nx, củng cố.


<b>*HĐ 2: Liên hệ và tự liên hệ.</b>


<i><b>*MT: </b></i>H biết tự đánh giá việc thực hiện chuẩn mực đạo đức của bản thân và của các
bạn trong lớp, trong trường. Đồng thời giúp các em khắc sâu hơn ý nghĩa của việc
cảm thông, chia sẻ vui buồn cùng bạn.


<i><b>*Tiến hành(Hđ nhóm, KT trình bày 1 phút)</b></i>


- G y/c H thảo luận theo nhóm bàn với gợi ý:


? Em đã biết chia sẻ vui buồn với bạn bè trong lớp, trong trường chưa? Chia sẻ
ntn? Em đã bao giờ được bạn bè chia sẻ vui buồn chưa? Khi được bạn bè chia sẻ vui
buồn, em cảm thấy ntn?


- H liên hệ, tự liên hệ trong nhóm.
- Một số H liên hệ trước lớp.
- G nx và Kl.


<b>*HĐ 3: Củng cố, dặn dò.</b>



- T/c cho 2 cặp H phỏng vấn nhau ND bài học.
- nx tiết học, HD học ở nhà.




<i><b>---Ngày soạn: 6/11/2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 9/11/2016</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 48: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học. Biết đổi số đo độ dài
có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị đơn.


<b>2. Kĩ năng</b> : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài <b>1; </b>Bài <b>2</b> (cột 1, 2, 4); Bài <b>3</b>
(dịng 1)<b>; </b>Bài <b>4; </b>Bài <b>5a.</b>


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
<b>* Lưu ý</b>: Khơng làm dịng 2 ở bài tập 3; Không làm ý b ở bài tập 5 - giảm tải.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>



- Gọi từng cặp HS lên đo chiều cao cho nhau và nêu kết quả đo được (2 cặp).


<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>Nêu mục đích yêu cầu bài học.


2. Th c h nh.ự à


- Nêu yêu cầu bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì?


- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm.
- Chữa: HS đọc bài bạn nhận xét Đ/S.
Đối chiếu bài trên bảng KT kết quả bài
mình.


- GV: Quan sát cột tính thứ 3 em có nhận
xét gì về các phép tính? (Lấy tích chia cho
TS thứ nhất được TS thứ hai.)


- GV: Mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.


<i>*</i> Nêu yêu cầu bài tập.


- HS tự làm bài, 2 HS lên bảng.
- Chữa:- Nhận xét ĐS.


- HS giải thích cách làm.
- Đổi vở KT chéo.



? Trong phép chia có dư, số dư ntn với số
chia. (Số dư phải nhỏ hơn số chia).


- GV: Lưu ý cho HS cách đặt tính và thực
hiện tính.


* Bài tập u cầu gì?


- GV tổ chức cho HS thi điền số nhanh.
Mời đội chơi, phổ biến cách chơi, thời
gian chơi.


<b>Bài 1:</b><i>Tính nhẩm.</i>


6 x 6 = 36 35 : 7 = 5 7 x 5 = 35
7 x 7 = 49 48 : 6 = 8 35 : 7 = 5
5 x 5 = 35 49 : 7 = 7 35 : 5 = 7


<b>Bài 2:Đặt tính rồi tính</b>.


a. 14 x 6 20 x 5 34 x 7
b. 86 : 6 64 : 3 80 : 4


<i><b>:</b></i>


51: 5 37: 2 408: 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS chơi.



- Nhận xét, phân định thắng thua.


? Khi đổi số có 2 đơn vị đo về số có 1 đv
đo em làm thế nào.


* HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì.
? Bài tốn hỏi gì.


- Dưới lớp làm vào vở, 1HS lên bảng.
- Chữa: Nhận xét ĐS.


HS giải thích cách làm.


GV cho biểu điểm HS tự chấm bài.
? BT thuộc dạng nào.


Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn.


2m 9dm = 29dm 2m 2cm = 202 cm


<b>Bài 4:</b>Tóm tắt.


Buổi sáng : 12kg đường
Buổi chiều bán gấp 4 lần
Buổi chiều : … kg đường?


<i><b>Bài giải.</b></i>


<i><b>B. chiều cửa hàng bán được số kg đường</b></i>


<i><b>là:</b></i>


<i><b>12 x 4 = 48 (kg)</b></i>


<i><b> Đáp số: 48kg đường.</b></i>
<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học, Về nhà làm bài tập SGK - 49.



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 20: THƯ GỬI BÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b> : Nắm được những thông tin chính của bức thư thăm hỏi. Hiểu ý nghĩa:
tình cảm gắn bó với q hương và tấm lịng u q bà của các cháu; trả lời được các
câu hỏi trong sách giáo khoa.


<b>2. Kĩ năng</b> : Bước đầu bộc lộ tình cảm thân mật qua giọng đọc thích hợp với từng
kiểu câu.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học.
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Tự nhận thức bản thân. Thể hiện sự cảm thơng.
- Phương pháp: Hồn tất một nhiệm vụ: thực hành viết thư thăm hỏi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Tổ chức ( 1 phút)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (4 phút):</b>


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Bài mới :</b>


<b>a.</b> <b>Giới thiệu bài </b>: trực tiếp
<b>b. Luyện đọc (8 phút)</b>


- GV đọc toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hướng dẫn luyện đọc:


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.


+GV hướng dẫn đọc một số từ ngữ khó: lâu rồi,
dạo này, năm nay, sống lâu…


- HD đọc từng đoạn trước lớp:
Đoạn 1 (3 câu đầu): mở đầu thư.


Đoạn 2(nội dung chính):Dạo này…dưới ánh trăng.


Đoạn 3: Cịn lại.


- GV cho HS thi đọc


<b>b. Tìm hiểu bài (15 phút)</b>


-<b> </b>GV cho HS đọc thầm phần đầu bức thư và hỏi:
+ Đức viết thư cho ai?


+ Dòng đầu thư bạn ghi thế nào?


GV cho HS đọc phần chính bức thư, hỏi:
+ Đức hỏi thăm bà điều gì?


+ Đức kể với bà điều gì?


- Giáo viên cho học sinh đọc đoạn cuối bức thư,
hỏi :


+ Đoạn cuối bức thư cho thấy tình cảm của Đức
với bà thế nào?


- GV giới thiệu bức thư của 1 HS trong trường.
- GV kết luận.


<b>d. Luyện đọc lại (8 phút)</b>


- Giáo viên treo bảng phụ viết các câu văn, cho
học sinh đọc.



- GV hướng dẫn


Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn thư theo
nhóm.


- Giáo viên cho lớp nhận xét chọn bạn đọc đúng,
hay.


<b>4. Củng cố, dặn dò(3 phút):</b>


- Nêu nhận xét về cách viết một bức thư: Đầu thư
ghi như thế nào? Phần chính cần thăm hỏi viết kể
những gì? Cuối thư ghi thế nào?


- Lắng nghe


- HS theo dõi SGK.
- HS quan sát tranh SGK.


- HS đọc nối tiếp mỗi hs đọc một
câu.


- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS nghe và luyện đọc lại.


- 3 HS đọc thi, nhận xét.
- HS đọc thầm đầu bức thư.
- Đức viết thư cho bà.


- Dòng đầu thư, bạn ghi:nơi và


ngày gửi thư.


- HS đọc thầm phần chính bức thư.
- Đức hỏi thăm sức khoẻ của bà.
- Đức kể với bà:Tình hình gia đình
và bản thân.


- HS đọc thầm đoạn cuối bức thư.
+Đoạn cuối cho thấy tình cảm của
Đức đối với bà: kính trọng và yêu
quý bà.


- Lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS đọc tiếp nối câu, đoạn.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên cho lớp nhận xét.
- GV nhận xét tiết học.




<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 19:CÁC THẾ HỆ TRONG MỘT GIA ĐÌNH</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>Nêu được các thế hệ trong một gia đình.



<b>2. Kĩ năng:</b> Biết giới thiệu về các thế hệ trong gia đình của mình. Phân biệt các thế
hệ trong gia đình.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
<b>II/ KNS cơ bản:</b>


<b>-</b> kĩ năng giao tiếp: tự tin với các bạn trong nhóm để chia sẻ, giới thiệu về gia đình
của mình.


<b>-</b> Trình bày, diễn đạt thơng tin chính xác, lơi cuốn khi giới thiệu về gia đình của
mình.


* Biết về các mối quan hệ trong gia đình. Gia đình là một phần của xã hội


<b>-</b> Có ý thức nhắc nhở thành viên trong gia đình giữ gìn mơi trường xanh, sạch đẹp.
* Quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc.


- Quyền được chăm sóc bởi cha mẹ, gia đình.


- Bổn phận biết tơn trọng, kính u và vâng lời ơng bà, cha mẹ


<b>III/ Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Hình minh họa SGK/38, 39.


- HS mang ảnh chụp chung gia đình đến lớp.


<b>IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1) Khởi động: </b>1’ (Hát)



<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>5’ (4 HS)


Kiểm tra HS nêu lại chức năng của từng cơ quan: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết
nước tiểu, thần kinh.


<b>3) Bài mới: </b>27’


<b>a) Giới thiệu bài: </b> Dựa vào mục tiêu giới thiệu <b>Các thế hệ trong một gia</b>
<b>đình.</b>


b) Các ho t ạ động:


<b>TL</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>5’</b> <b>Hoạt động 1:</b> Người trong gia đình.


<b>Mục tiêu:</b> HS kể được người nhiều tuổi
nhất và người ít tuổi nhất trong gia đình
mình.


<b>Tiến hành:</b>


- u cầu HS làm việc nhóm đơi, hỏi đáp
theo câu hỏi SGK/38.


- Gọi HS kể trước lớp.


<b>Kết lại:</b> Trong mỗi gia đình thường có


<b>-</b> Làm việc nhóm đơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 17’</b>


<b> 5’</b>


những người ở các lứa tuổi khác nhau
cùng chung sống.


<b>Hoạt động 2:</b> Quan sát tranh.


<b>Mục tiêu: </b>Phân biệt dược gia đình 2 thế
hệ và gia đình 3 thế hệ.


<b>Tiến hành :</b>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm. Quan
sát hình minh họa SGK/38,39 trả lời các
câu hỏi:


+ GĐ Minh có mấy thế hệ cùng chung
sống, đó là những thế hệ nào?


+ GĐ Lan có mấy thế hệ cùng chung sống,
đó là những thế hệ nào?


+ Thế hệ thứ nhất trong gia đinh Minh là
ai?


+ Bố mẹ Minh là thế hệ thứ mấy trong gđ
Lan?



+ Bố mẹ Lan là thế hệ thứ mấy trong gđ
Minh?


+ Minh và em Minh là thế hệ thứ mấy
trong gđ Minh?


+ Lan và em Lan là thế hệ thứ mấy trong
gđ Lan?


<b>Kết lại: </b>Trong một gia đình có nhiều thế
hệ cùng chung sống: 3 thế hệ, 2 thế hệ, 1
thế hệ,...


<b>Hoạt động 3:</b> Giới thiệu về gđ mình


<b>Mục tiêu:</b>Biết giới thiệu với các bạn về
các thế hệ trong gđ mình.


<b>Tiến hành :</b>


- Tổ chức cho HS dùng ảnh gđ giới thiệu
với các bạn.


- Gọi HS giới thiệu trước lớp.


- Nhận xét, khen ngợi HS giới thiệu sinh
động.


- Tập hợp nhóm, quan sát tranh


thảo luận trả lời câu hỏi


- 3 thế hệ: ông bà, cha mẹ, các
con.


- 2 thế hệ: cha mẹ và 2 con.
- Ông, bà.


- Thứ hai
- Thứ nhất
- Thứ 3.


<b>-</b> Thứ 2.


- Giới thiệu trong nhóm.
- 4 HS


<b>4) Củng cố:</b> 2’


Gọi HS đọc ND cần biết cuối bài.


<i><b> </b></i>


<b>TẬP VIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Kiến thức</b> :Viết đúng chữ hoa <b>Gi</b> (1 dịng), <b>Ơ, T</b> (1 dịng); viết đúng tên riêng <b>Ơng</b>
<b>Gióng</b> (1 dịng) và câu ứng dụng: Gió đưa .. Thọ Xương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>2. Kĩ năng</b> : Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.


<b>3. Thái độ</b>: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b></b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - </b>Mẫu chữ ,phấn màu. - Bảng con.


<b>III- C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>A. KTBC :</b>


- Gọi 2 hs lên bảng viết G, Gị Cơng
GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới
lớp viết vào bảng con.


<b>B .Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ướng dẫn HS viết trên bảng con . </b></i>


a) <i>Luyện viết chữ hoa:</i>


- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Cho quan sát chữ mẫu: G


- Chữ G cao mấy ô, gồm mấy nét ?


- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc lại
cách viết từng chữ.


GV nhận xét sửa .



- HS tìm :G, Ơ, T


- Cao 2,5 ô; gồm 2 nét.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con: G, C


b<i>) HD viết từ Ơng Gióng : </i>


- treo chữ mẫu


- GT: Ơng Gióng là ngưới sống ở thời vua Hùng
có cơng đánh đuổi giặc ngoại xâm.


- Ơng Gióng có chữ cái nào viết hoa?


- HS đọc từ ứng dụng.
- HS viết bảng con.
c) <i>Viết câu ứng dụng</i>:- Gv ghi

<b> </b>



<i><b>Gió đưa cành trúc la đà</b></i>


<i><b>Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương.</b></i>


- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng
- Hdẫn viết:Trong câu này chữ nào cần viết hoa
- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào cao
1 ly?



- Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn?


- HS đọc.


- chữ Gió, Tiếng
- HS nêu


- 1 con chữ o


-Hs viết bảng con:

Gió, Tiếng


<i><b>3. Học sinh viết vào vở:</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở .


<i><b>4. Chấm 1 số bài, NX</b></i>
<b>C, Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


<i>-</i> Hs viết bài.


<i><b>Ngày soạn: 6/11/2017</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 49</b> :<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học
- Vận dụng kiến thức đã học vào làm các dạng bài


<b>II. Các hoạt động:</b>


- HS làm bài vào phiếu học tập với nội dung sau:


<b>1. Đặt tính rồi tính</b>


25 x 6 73 x 4 38 x 3 46 x 7 90 x 8


………
………
………
365 – 258 920 – 519 348 + 127 26 + 673


………
………
………
64 : 3 89 : 2 58 : 5 30 : 4 82 : 9


………
………
………
………
………
………


<b>2. Viết số thích hợp vào ô trống</b>



6m8cm = ……cm 8m5cm = ………cm 2dam3dm = ……….dm
4hm8m = ...m 7m9dm = ...cm 3km6hm = ...dam
3. Lớp 3A có 20 bạn nam, số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 3 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả
bao nhiêu bạn?


………
………
………
………
………
………
5. Một cửa hàng có 128kg gạo tẻ, số gạo nếp gấp 2 lần số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng có tất
cả bao nhiêu ki – lô – gam gạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài làm</b>


………
………


………


<b>7*</b>

<b>:</b>

Một phép chia có số chia là 5, số dư là 1. Để phép chia trở thành phép chia hết và
thương tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị?


………


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 10: SO SÁNH. DẤU CHẤM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b> : Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh âm tham với âm thanh (bài
tập 1, bài tập 2).


<b>2. Kĩ năng</b> : Biết dùng dấu để ngắt câu trong một đoạn văn (Bài tập 3).
<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học.


<b>* MT:</b> Hướng dẫn Bài tập 2 (Hãy tìm những âm thanh được so sánh với nhau trong
mỗi câu thơ, câu văn), giáo viên gợi hỏi : Những câu thơ, câu văn nói trên tả cảnh
thiên nhiên ở những vùng đất nào trên đất nước ta ? Từ đó cung cấp hiểu biết, kết hợp
giáo dục bảo vệ môi trường: Côn Sơn thuộc vùng đất Chí Linh, Hải Dương, nơi
người anh hùng dân tộc-nhà thơ Nguyễn Trãi về ở ẩn; trăng và suối trong câu thơ của
Bác tả cảnh rừng ở chiến khu Việt Bắc ; nhà văn Đoàn Giỏi tả cảnh vườn chim ở
Nam Bộ. Đó là những cảnh thiên nhiên rất đẹp trên đất nước ta (gián tiếp).


<b>* HCM:</b>


- Chủ đề: Bác Hồ là gương sáng về ý chí và nghị lực, vượt qua mọi khó khăn để thực
hiện lý tưởng cao đẹp.


- Nội dung: Bài tập 2(b): Dựa vào hoàn cảnh sáng tác bài thơ “Cảnh khuya”, ca ngợi
vẻ đẹp tâm hồn của Bác (thơ Bác là thơ của một thi sĩ-chiến sĩ). Giáo dục học tập tinh
thần yêu đời, yêu thiên nhiên, vượt khó khăn, gian khổ của Bác (bộ phận).


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Tranh rừng cọ, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. </b>



<b> KTBC.</b>


- 1 HS lên làm bài tập, KT dưới lớp BT của HS.


* Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm để tạo thành hình ảnh so sánh (Một cánh
diều, những hạt ngọc, tiếng sáo)


a. Mảnh trăng đầu tháng lơ lửng giữa trời như………..
b. Sương sớm long lanh tựa……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Nêu lại tên các sự vật được so sánh với nhau trong mỗi câu.
? Tg đã dùng từ so sánh nào trong các câu trên.


<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Nêu mục đích yêu cầu của bài học.


2. Hướng d n HS l m b i t p.ẫ à à ậ


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài tập u cầu gì.


- Bài tập có mấy yc, là những yc nào.


<b>Bài 1:</b> Đọc đoạn thơ và trả lời
câu hỏi.


- 1HS đọc lại đoạn thơ, 1HS các câu hỏi của bài
tập.



- HS làm bài.


- Gọi 2HS (1em nêu câu hỏi, 1em trả lời)


- Âm thanh của tiếng thác đổ và tiếng gió thổi
mạnh nó ntn. (ào ào, mạnh mẽ, dữ dội).


- Tg đã dùng phép so sánh nào. (So sánh âm
thanh với âm thanh).


- GV tg đã so sánh âm thanh của tiếng mưa với
âm thah của tiếng thác và âm thanh của tiếng gió.
- Gọi HS trả lời câu hỏi tiếp theo.


- GV đưa tranh rừng cọ giảng: Đây là cảnh rừng
cọ, khi mua rơi xuống đập vào lá cọ tạo nên âm
thanh rất to, vang động lớn hơn bình thường.
- Vậy phép so sánh âm thanh với âm thanh có tác
dụng gì. (Giúp ta cảm nhận được âm thanh của
sự vật rất sinh động).


- GV chốt.


* HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Bài tập yc gì?


- GV hướng dẫn HS làm bài tập, sau đó phát
phiếu cho HS thảo luận nhóm, thư kí ghi kq vào



a. Tiếng mưa trong rừng cọ được so
sánh với những âm thanh nào?


- Tiếng mưa được so sánh với <i><b>tiếng</b></i>
<i><b>thác và tiếng gió.</b></i>


b. Qua sự so sánh trên, em hình
dung tiếng mưa trong rừng cọ ra
sao?


- <i>Tiếng mưa trong rừng cọ rất to,</i>
<i>rất mạnh mẽ, dữ dội và âm vang.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

phiếu.


- GV thu kq thảo luận dán lên bảng.


- Nhận xét cụ thể từng nhóm, tuyên dương nhóm
làm đúng trình bày đẹp.


- Trong các câu thơ, câu văn tg đã dùng từ nào để
so sánh. (từ “như”)


- Hãy nhắc lại các âm thanh được so sánh với
nhau trong từng câu.


- Để so sánh được các âm thanh với nhau, các tg
sử dụng giác quan nào để so sánh. ( Tg dùng tai
để nghe)



- GV chốt.


* Nêu yc bài tập 3.
- Bài tập yc gì?


- Bài tập có mấy yc, là những yc nào?


- Muốn ngắt đoạn văn thành các câu ta phải dùng
dấu gì?


- Sau dấu chấm câu em phải viết ntn?
- Khi nào ta điền dấu chấm.


- HS đọc thầm đoạn văn suy nghĩ làm bài.
- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi.


- Vì sao em ghi dấu chấm ở những chỗ này?
- Khi gặp dấu chấm em đọc ntn?


- HS đọc bài, HS khác nhận xét bạn đọc.
- GV chốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhắc lại nội dung bài học hôm nay.


th , câu v n:ơ ă
<b> ¢m thanh</b>
<b>1</b>



<b>Từ</b>
<b>so</b>
<b>sánh</b>


<b> ¢m thanh</b>
<b>2</b>


<b>a.Tiếng</b>
<b>suối</b>
<b>b.Tiếng</b>
<b>suối</b>
<b>c.Tiếng</b>
<b>chim</b>


<b>như</b>
<b>như</b>
<b>như</b>


<b>Tiếng đµn</b>
<b>cầm</b>


<b>Tiếng hát</b>
<b>xa</b>


<b>Tiếng xóc</b>
<b>những rổ</b>
<b>tiền đồng.</b>
<b>GDMT:</b>


<b>Bài 3:</b> Ngắt đoạn văn thành 5 câu


và viết lại cho đúng chính tả.




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Khi nào dùng dấu chấm, khi gặp dấu chấm câu ta đọc ntn?




<b>---CHÍNH TẢ( nghe - viết)</b>
<b>TIẾT 20: QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I-MỤC TIÊU</b> <b> </b>


- Nghe - viết đúng 3 khổ thơ đầu trong bài <i>Quê hương</i>.
- HS làm đúng các BT viết chữ có vần khó: et, oet.
- Rèn kỹ năng trình bày và thói quen GVS – VCĐ.


<b></b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>:<b> </b> Bảng phụ chép bài 2.


<b></b>


<b> CÁC HĐ DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>A-KTBC: -</b> GV gọi 2 HS viết bảng lớp: <i>giặt</i>
<i>giũ, nhàn dỗi, da dẻ.</i>


- GV nhận xét, cho điểm .


<b>B - Bài mới :</b>


<i><b>1 - GTB: </b></i>


<i><b>2- Hướng dẫn HS nghe - viết : </b></i>
<i><b>a) Chuẩn bị:-</b></i> GV đọc K1,2 ,3.
- gọi 1 em đọc lại


- Hỏi: Bài thơ viết theo thể thơ gì?
- Nêu cách trình bày bài thơ?


- Trong bài có chữ nào cần viết hoa?


- Gv hd viết chữ khó: <i>chùm khế, khua nước, nón</i>
<i>lá, cầu tre.</i>


- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó.


<i><b>b, H viết bài vào vở.</b></i>


- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút .
- G đọc bài cho H viết. Đọc lại cho HS soát lỗi .


<i><b>c) Chấm, chữa bài , NX</b></i>
<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<b>+BT2:</b> gv treo bảng phụ
- gọi h/s nêu y/c:


- YC hs điền vào VBT
- gọi 1 em lên chữa bài.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


- Gọi hs đọc lại các câu, từ đã điền


<b>+ BT3a:</b> viết lời giải câu đố sau
- GV đọc câu đố


- nêu lời giải đố?


<b>4- Củng cố - dặn dò</b>: <b> </b>


- HS khác viết bảng con :
- HS theo dõi .


- HS theo dõi .


- 1HS đọc lại 3 khổ thơ
+ Thơ 6 chữ


+ mỗi dòng 6 chữ, mỗi khổ 4
dòng.


+ Chữ đầu dòng thơ.
- Viết bảng con.


- Khi nào thì ta nói, viết: tre (cầu
tre, cây tre, luỹ tre,...)


- Khi nào thì ta nói, viết: (che mắt,
che chắn, che chở, che đậy, che
giấu…)



- Hs viết bài chính tả, sốt lỗi .
- HS theo dõi .


- HS làm vào vở bài tập


<i>toét miệng, mùi khét, xem xét.</i>


- 1 em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét về chính tả.




<i><b>---Ngày soạn: 9/11/2016</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 11/11/2016</b></i>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 50: BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính.
<b>2. Kĩ năng</b> : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài <b>1; </b>Bài <b>3.</b>


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
<b>II. CHUẨN BI : </b>Các tranh vẽ như SGK.


<b>III. CÁC HĐ DAY HOC.</b>
<b>A. KTBC: </b>Tính



28 x 7 93 : 3 42 x 5 69 : 3


<b>B. Bài mới.</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài toán 1: </b></i>Cho HS quan sát tranh trên bảng.
? Hàng trên có mấy cái kèn.


? Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên mấy cái kèn.


- GV nói: Hàng dưới có mấy cái kèn? Cả hai hàng có mấy cái kèn?
- HS nhìn tranh minh họa đọc lại bài tốn.


* Tìm hi u - Tóm t t l i b i toánể ắ ạ à


? Bài tốn cho biết gì.
? Bài tốn hỏi gì.
+ Nhắc lại câu hỏi a?


? Bài toán thuộc dạng nào. (toán về nhiều
hơn)


+ Nhắc lại câu hỏi b?


? Bài toán thuộc dạng nào. (tìm tổng hai
số)


- GV hướng dẫn cách giải.
- GV chốt:



? Bài này giải bằng mấy bước, làm thế nào.
(Giải bằng 2 bước: B1: Tìm số lớn; B2:
Tìm tổng của 2 số)


- HS nhắc lại cách làm.


- GV: nếu bt trên chỉ có một câu hỏi “Cả 2
hàng có mấy cái kèn” thì ta vẫn tiến hành
bằng hai bước.


<i><b>2. Giới thiệu bài toán 2:</b></i>


- GV đưa bảng phụ chép bt 2. Cho 2 HS
đọc bt.


? Bài toán cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì.


- HS lên tóm tắt bt và giải bt.



Hàng trên: 3 kèn


? kèn
Hàng dưới: nhiều hơn 2 kèn


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b> a. Hàng dưới có số cái kèn là:</b></i>
<i><b> 3 + 2 = 5 (cái kèn)</b></i>


<i><b> b. Cả hai hàng có số cái kèn là:</b></i>
<i><b> 3 + 5 = 8 (cái kèn)</b></i>


<i><b> Đáp số: a. 5 cái kèn</b></i>
<i><b> b. 8 cái kèn</b></i>


<i>Tóm tắt:</i>


Bể 1: ? con
Bể 2:


<i><b>Bài giải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Dưới lớp làm ra nháp.
- Chữa: NX đúng sai.


- HS nêu lại cách tính tìm số có ở 2 bể.
- GV: ?Bài tốn trên giải bằng mấy bước,
được tiến hành ntn. (B1: Tìm số lớn. B2:
Tìm tổng của hai số)


<b>3. Thực hành.</b>


- HS đọc bài tốn
? BT cho biết gì
? BT hỏi gì


? BT thuộc dạng nào.


- HS tóm tắt và giải BT, 1HS lên bảng.


- Chữa: Nhận xét ĐS.


HS giải thích cách làm.
-GV: Nêu lại các bước của BT trên.


*HS đọc BT
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?


- HS tự TT, làm bài, 1HS lên bảng.
- Chữa: HS đọc bài, NX


HS nêu lại cách làm
Đổi vở KT chéo.


- GV: nhắc lại các bước giải BT trên
( B1: Tìm số lớn; B2: Tìm tổng hai số).


<i><b> 4 + 3 = 7 (con)</b></i>
<i><b> Cả hai bể có số con cá là: </b></i>
<i><b> 4 + 7 = 11 (con)</b></i>


<i><b> Đáp số: 11 con cá</b></i>


<b>Bài số 1:SGK</b>


<i>Tóm tắt.</i> 32 quyển sách
Ngăn trên: 4qs ?
Ngăn dưới:






<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Ngăn dưới có số quyển sách là:</b></i>
<i><b>32 - 4 = 28(quyển)</b></i>


<i><b>Cả hai ngăn có số quyển sách là:</b></i>
<i><b>32 + 28 = 60(quyển)</b></i>


<i><b> Đáp số: 60 quyển</b></i>
<i><b>sách</b></i>


<b>Bài số 2:SGK</b>


<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b> Số con gà mái là:</b></i>
<i><b> 27 + 25 = 42(con)</b></i>
<i><b> Cả đàn có số con gà là:</b></i>
<i><b> 27 + 42 = 69(con)</b></i>


<i><b> Đáp số: 69 con</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung giờ học hôm nay.
- Về làm bài SGK.





<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 10:TẬP VIẾT THƯ VÀ PHONG BÌ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Bước đầu có kiến thức cơ bản về viết thư.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết viết một bức thư ngắn (nội dung khoảng 4 câu) để thăm hỏi, báo
tin cho người thân dựa theo mẫu (Sách giáo khoa); biết cách ghi phong bì thư.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùngGV</b> : Bảng phụ viết gợi ý BT1,


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
A. Kiểm tra bài cũ


- Đọc bài : Thư gửi bà


- Nhận xét về cách trình bày 1 bức thư?
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài


-GV nêu MĐ, YC của tiết học


2. HD làm BT


* Bài tập 1


-Nêu yêu cầu BT


-GV treo bảng phụThông thường một
bức thư gồm mấy phần?


-GV nhận xét


* Bài tập 2


-Nêu yêu cầu BT


C. Củng cố, dặn dò
-GV nhận xét tiết học


-Ghi nhớ mẫu viết thư để viết khi cần,
ôn bài


-1 HS đọc bài
- HS trả lời


-HS nhận xét


+ Dựa theo mẫu bài tập đọc : Thư gửi
bà, viết 1 bức thư ngắn cho người thân
-1 HS đọc phần gợi ý



-4, 5 HS nói mình sẽ viết thư cho ai
Một bức thư gồm 3 phần


Đầu thư ghi nơi viết, ngày..tháng..năm..
Nội dung thư ghi lời thăm hỏi, chúc sức
khoẻ, kể về bảnthân....


Cuối thư ghi lời chào ( hứa hẹn), tên
người gửi.


-HS làm mẫu


-HS thực hành viết bức thư trên giấy rời,
sau đóđọc thư trước lớp


+ Tập ghi trên phong bì thư


-HS QS phong bì viết mẫu trong SGK
-Trao đổi về cách trình bày mặt trước
phong bì


-HSghi cụ thể trên phong bì thư
-4, 5 HS đọc kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 20: HỌ NỘI. HỌ NGOẠI</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


<b>1. Kiến thức: </b>Nêu được các mối quan hệ họ hàng nội, ngoại và biết cách xưng hô
đúng.



<b>2. Kĩ năng:</b> Biết giới thiệu về họ hàng nội ngoại của mình.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
<b>II/ KNS cơ bản được giáo dục trong bài</b>


<b>-</b>Khả năng diễn đạt thông tin chính xác, lơi cuốn khi giới thiệu về gia đình của mình.
Giao tiếp, ứng xử than thiện với họ hang, khơng phân biệt.


* Quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc.


- Quyền được chăm sóc bởi cha mẹ, gia đình.


- Bổn phận biết tơn trọng, kính u và vâng lời ơng bà, cha mẹ


<b>III/ Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Hình minh họa SGK/40, 41. Giấy khổ to.
- HS: mang ảnh họ hàng đến lớp.


<b>IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1) Khởi động: </b>1’ (Hát)


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>4’ (4 HS)


Cho HS giới thiệu các thành viên trong gia đình trước lớp.


<b>3) Bài mới: </b>27’


<b>a) Giới thiệu bài: </b> Dựa vào mục tiêu giới thiệu <b>Họ nội, họ ngoại</b>


b) Các ho t ạ động:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Họ nội, họ ngoại


<b>Mục tiêu:</b> Giải thích được những người thuộc
họ nội là những ai, những người thuộc họ ngoại
là những ai


<b>Tiến hành:</b>


- Yêu cầu HS quan sát H1/40, trả lời câu hỏi:
+ Hương đã cho các bạn xem ảnh của những ai?
+ Ông bà ngoại Hương sinh ra những ai trong
ảnh?


+ Quang đã cho các bạn xem ảnh của những ai?
+ Ông bà nội Quang sinh ra những ai trong ảnh?
+ Những người thuộc họ nội gồm những ai?
+ Những người thuộc họ ngọai gồm những ai?


<b>Kết lại:</b> Ông bà sinh ra bố và các anh chị em của
bố cùng với các con của họ là người thuộc họ
nội. Ông bà sinh ra mẹ và các anh chị em của mẹ
cùng với các con của họ là những người thuộc
họ ngoại.


<b>Hoạt động 2:</b> Kể về họ nội, họ ngoại



<b>Mục tiêu: </b>Biết giới thiệu về họ nội, họ ngoại
của mình.


- Làm việc nhóm đơi, cử đại diện trả
lời.


- Ơng bà ngoại, mẹ, Cậu ruột
- Mẹ và cậu Hương.


- Ông bà nội, cha và cô ruột.
- Cha và cô Quang


- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiến hành :</b>


- Yêu cầu HS giới thiệu với bạn về những người
họ hàng trong bức ảnh mình mang đến lớp.


<b>Kết lại: </b>Mỗi người, ngồi bố, mẹ và anh chị em
ruột của mình cịn có những người họ hàng thân
thích khác đó là họ nội và họ ngoại.


<b>Hoạt động 3:</b> Đóng vai.


<b>Mục tiêu: </b>Biết cách ứng xử thân thiện với họ
hàng của mình.


<b>Tiến hành :</b>



- Nêu một số gợi ý (SGV/63), yêu cầu các nhóm
chọn gợi ý để đóng vai.


- Nhận xét, khen ngợi.


- Làm việc nhóm đơi.
- 4 HS giới thiệu trước lớp.


- Đóng vai trong nhóm, sau dó lên diễn
trước lớp, nhận xét lẫn nhau.


<b>4) Củng cố:</b> 2’


Gọi HS đọc ND cần biết cuối bài.


<b>IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:</b>


- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài <b>Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ</b>
<b>mối quan hệ họ hàng.</b>




<b>---SINH HOẠT TUẦN 10</b>


<b>Chủ đề 2</b> : <b>Kĩ năng giao tiếp với bạn bè và mọi ngời</b><i><b> (Tiết 1)</b></i>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc lời chào đem lại niềm vui, hạnh phúc cho mọi ngời : Lời chào cao


hơn mâm cỗ.


- Giúp Hs biết nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.
- Rèn cho các em có kĩ năng và thái độ giao tiếp tốt với mọi ngời xung quanh.
- Bài tập cần làm: Bi 1,2,3,4,5


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu bµi tËp : BT1, BT3, BT4.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


+ ở nhà em đã tự làm lấy những việc gì?
+ Tại sao em phải tự làm lấy những việc của
bản thân?


<b> 2. Bµi míi</b>


<b>*Hoạt động 3</b><i><b>: Làm phiếu bài tập</b></i>
<i><b>Bài tập 4: - Cho Hs đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- Gọi 2 Hs nêu yờu cu bi tp


- Gv phát phiếu, yêu cầu Hs làm trên phiếu
bài tập


- Mi mt s Hs nờu kết quả trớc lớp
- Chốt câu điền đúng: 1- cảm ơn, 2- xin lỗi



<b>*Hoạt động 4: </b><i><b>Bày tỏ ý kiến</b></i>
<i><b>Bài tập 5: Cho Hs đọc đầu bài</b></i>
- Phân tích tìm hiểu yêu cầu của bài
- GV lần lợt đọc từng ý kiến


- GV cho HS th¶o ln vỊ lý do ®a ra ý kiÕn


- 2Hs tr¶ lêi


- Hs đọc yờu cu bi tp


- Điền từ cảm ơn hoặc xin lỗi
vào một chỗ....trong mỗi câu dới đây
cho phù hỵp.


1. Cần nói....khi đợc ngời khác quan
tâm, giúp đỡ .


2. Cần nói....khi làm phiền ngời khác.
- Hs làm trên phiÕu bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

đó


- GV kết luận kết quả nối đúng


<b>*Hoạt động 5: </b><i><b>Liên hệ</b></i>


- Em đã biết chào hỏi ngời lớn tuổi và khi có
khách đến nhà ?,...



- Em đã biết cảm ơn khi đợc ngời khác quan
tâm, giúp đỡ cha?


- Em biÕt xin lỗi khi phạm lỗi hoặc khi làm
phiền ngời khác cha?


- <b>Bài tập 6</b>


- Gv chia nhóm thảo ln


- Mời đại diện các nhóm lên trình bày và
thực hành giới thiệu trớc lớp.


- Gv nhËn xÐt, chèt:


+ TH1: Em sẽ giới thiệu tên, tuổi, địa chỉ,
quê quán.


+ TH2: Em sẽ giới thiệu tên, tuổi, địa chỉ,
quê quán, gia đình, trờng em đã học.


+ TH3: Em sẽ giới thiệu về trờng, lớp, về bạn
bè, tình hình học tập


<b>* Gv Kết luận</b>: Khi gặp những ngời mới
quen, chúng ta cần giới thiệu về bản thân
mình.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>



- Go Hs c li phn ghi nhớ .
- Nhận xét tiết học


- Hs đọc yêu cầu bài


- HS suy nghÜ, bµy tá tõng ý kiÕn
- Hs gi¶i thÝch lÝ do


- Hs tự liên hệ bản thân
- 2 Hs đọc


- 2 Hs đọc


- Chia lµm 3 nhóm, mỗi nhóm thảo
luận theo 1 tình huống


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình và thực
hành giới thiệu trớc lớp.


- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>*1. Nhận xét tuần 10:</b>


- Lớp trưởng nhận xét.
- G/v nhận xét.


- Tuyên dương: Linh, Hải, Chi, Thảo,..
- Nhắc nhở: Nhanh, Tiến, Linh, Duy



<b>*2. Phương hướng tuần 11:</b>


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp.


+ Thi đua giành nhiều điểm 10 chào mừng ngày 20/11 giữa cá nhân, giữa các tổ.
+ Tiếp tục luyện viết ở nhà.


+ Đội văn nghệ tiếp tục tập dượt


+ Cần thực hiện tốt an tồn giao thơng, những HS ngồi sau xe máy, xe đạp điện phải
đội mũ bảo hiểm.


+ Tuyệt đối không ăn quà vặt ở trường.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×