Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Day them chuong nguyen tu buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.89 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Buổi 2</i>

:

<b>ĐỒNG VỊ - NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH</b>



<b>A. MỘT SỐ CHÚ Ý KHI GIẢI TỐN </b>


1. Lý thuyết cần nhớ:


+ KN :


VD :
AD :


2. Một số công thức và chú ý khi giải bài tập .



<i><b>a . Cơng thức tính ngun tử khối trung bình</b></i>


1 1 2 2 n n


X


1 2 n


A .x +A .x +...+A .x


A



x +x +...+x




Trong đó:

A

là nguyên tử khối trung bình
A1, A2..: là số khối mỗi đồng vị.


<b></b><sub>Nếu x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2</sub><sub>…: là </sub><i><sub>phần trăm số nguyên tử</sub></i><sub> mỗi đồng vị => x</sub><sub>1</sub><sub> +x</sub><sub>2</sub><sub> + ..+ x</sub><sub>n</sub><sub> = 100%</sub>
<b></b>Nếu x1, x2 …: là <i>số nguyên tử</i> mỗi đồng vị => x1 +x2 + ..+ xn = tổng số nguyên tử.



<b></b>Nếu 1 nguyên tố chỉ có 2 đồng vị X1, X2 => gọi % đồng vị 1 là a thì % đồng vị 2 là 100 - a %
hay 1-a


<i><b>b. Chú ý :</b></i>
- A = n + p


- Từ tỉ lệ nguyên tử ta co thể tính được % số nguyên tử :


Vd :………..
- Kí hiệu nguyên tử:


A <sub>X </sub><sub>trong đó: X : là kí hiệu hóa học của ngun tố.</sub>


Z : là số proton (Z = số p = số e, ĐTHN là
Z+) A : là số khối (A = Z + N)


<b>B. BÀI TẬP VẬN DỤNG .</b>


<b>TOÁN ĐỒNG VỊ</b>


Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Bài 1: Tính ngun tử khối trung bình của các nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng có các
đồng vị là:


a)




35


17Cl 75,8% <sub>và </sub>3717Cl<sub>( 24,2%)</sub>


b)



12


6C 98,9% <sub>và </sub>136C
c)


32


16

<i>S</i>

<sub>( 95%) và </sub>1633

<i>S</i>

<sub>( 0,8%) cịn lại là </sub>1634

<i>S</i>



Bài 2: Tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố sau, biết trong tự nhiên chúng có các
đồng vị là:


58 60 61 62


28 28 28 28


16 17 18


8 8 8


55 56 57 58


26 26 26 26



204 206 207


82 82 82


) Ni(67,76%); Ni(26,16%); Ni(2,42%); Ni(3,66%)


) O(99,757%); O(0,039%); O(0,204%)



) Fe(5,84%); Fe(91,68%); Fe(2,17%); Fe(0,31%)


)

Pb(2,5%);

Pb(23,7%);

Pb(22,



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>d</i>

208
82

4%);

Pb(51,4%)


<i>ĐS: a) 58,74 ; b) 16,00 ; c) 55,97 ; d) 207,20</i>


Bài 3: Cacbon có 2 đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 6proton, 7nơtron, chiếm 1,11%. Đồng vị thứ
hai có ít hơn đồng vị thứ nhất 1nơtron.


a. Viết kí hiệu nguyên tử C. b. Tính ngun tử khối trung bình của C.


Bài 4: Đồng có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ 1 có 29p và 36n, chiếm 30,8%. Đồng vị thứ 2 có ít
hơn đồng vị thứ nhất 2n. Tính ngun tử khối trung bình của đồng.


Bài 5: a. Nguyên tố X có 2 đồng vị . đồng vị X1 có tổng hạt là 92 trong đó hạt mang điện nhiều


hơn hạt khơng mang điện là 24. Tính số hiệu ngun tử và số khối của đồng vị này



b. Đồng vị X2 có số khối nhiếu X1 là 2 nơtron . Viết ký hiệu của đồng vị X2. Trong tự nhiên


X1 chiếm 73%. Tính nguyên tử khối trung bình của X


Bài 6: Clo có hai đồng vị là 1735<i>Cl</i>;1737<i>Cl</i><sub>. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là </sub><b><sub>3 : 1</sub></b><sub>. Tính</sub>
nguyên tử lượng trung bình của Clo. <i>ĐS: 35,5 </i>


Bài 7: Brom có hai đồng vị là 3579<i>Br</i>;3581<i>Br</i><sub>. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là </sub><b><sub>27 : 23</sub></b><sub>. Tính</sub>
nguyên tử lượng trung bình của Brom. <i>ĐS: 79,91</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 8: Mơt ngun tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27<sub>23</sub> . Hạt nhân nguyên tử X có
35 proton. Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử của
đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố X .Đáp số : 79,92.


Bài 9: Nguyên tố A có hai đồng vị X và Y. Tỉ lệ số nguyên tử của X : Y là 45 : 455. Tổng số hạt
trong nguyên tử của X bằng 32. X nhiều hơn Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp 2 lần số
hạt khơng mang điện. Tính ngun tử lượng trung bình của A.<i>ĐS: 20,18</i>


Bài 1: Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị của các nguyên tố sau:
a.


35


17Cl<sub> và </sub>3717Cl<sub>, </sub>ACl 35,45


b. 2963Cuvà 2965Cu, ACu 63,54
c. 126C và 136C, và AC 12,01


Bài 2: Clo có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 17p, 18n. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị


thứ nhất 2n. Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị biết rằng ACl 35, 45


Bài 3: Bo có hai đồng vị, mỗi đồng vị đều có 5 proton. Đồng vị thứ nhất có số proton bằng số
nơtron. Đồng vị thứ hai có số nơtron bằng 1,2 lần số proton. Biết nguyên tử lượng trung bình của
B là 10,812. Tìm % mỗi đồng vị.( <i>ĐS: 18,89% ; 81,11% )</i>


<i><b>Dạng 2: </b></i><b>Cho </b>

A

<b>, số khối => x1, x2…</b>


PP: - Đặt ẩn số
lập phương trình theo


lập thêm phương trình nữa x1+x2 = 100 ( hoặc bằng số nguyên tử )


giải hệ pt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4: Đồng có hai đồng vị có số khối là 63 và 65. Hãy tính xem ứng với 27 đồng vị có số khối là
65 thì có bao nhiêu đồng vị có số khối là 63? Biết ACu 63,54<sub>. (ĐS: 73)</sub>


Bài 5: Neon có hai đồng vị là 20<sub>Ne và </sub>22<sub>Ne. Hãy tính xem ứng với 18 ngun tử </sub>22<sub>Ne thì có bao</sub>


nhiêu nguyên tử 20<sub>Ne? Biết </sub>ANe 20,18<sub>.(</sub><i><sub>ĐS: 182)</sub></i>


Bài 1: Tính <i>số khối đồng vị cịn lại</i> của các nguyên tố sau biết mỗi nguyên tố có hai đồng vị bền:
a. 6529Cu( 27% ), ACu 63,54


b.


35


17Cl<sub>( 75,8 % ) , </sub>ACl 35, 45



Bài 2: Clo có 2 đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có số khối là 37, có 17p, chiếm 25%. Nguyên tử
khối trung bình clo là 35,54. Viết kí hiệu ngun tử của hai đồng vị clo.


Bài 3: Đồng có hai đồng vị bền. Đồng vị thứ nhất có 29p, 36n, chiếm 30,8%. Ngun tử khối
trung bình Cu là 63,54. Viết kí hiệu nguyên tử hai đồng vị của đồng.


Bài 4: Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79<sub>Br chiếm 54,5%. Xác định số khối đồng vị còn lại,</sub>


biết ABr 79,91<sub>. ( ĐS: 81 )</sub>


Bài 1: Có bao nhiêu phân tử đồng (II) oxit khác nhau biết rằng Cu và O có các đồng vị sau:


<i><b>Dạng 3:</b></i><b>Tìm số khối đồng vị cịn lại.</b>


PP: - Đặt ẩn số


Tìm số khối Ai và xi của các đồng vị.


Lập pt dựa vào


Giải pt và làm theo yêu cầu bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

65 63 16 17 18
29Cu, Cu, O, O, O29 8 8 8


Bài 2: Có bao nhiêu loại phân tử cacbon oxit khác nhau biết rằng C và O có các đồng vị sau:
12 13 16 17 18


6C, C, O, O, O6 8 8 8



Bài 3: Có bao nhiêu loại phân tử cacbon đioxit khác nhau biết rằng C và O có các đồng vị sau:
12 13 16 17 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b></i>


<b>ĐỒNG VỊ. NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH</b>
<b>---- </b>


<b>OooO----Bài 1:</b> Tính ngun tử khối trung bình của nguyên tố Kali, biết rằng trong tự nhiên thành phần
phần trăm các đồng vị của Kali là : 93,258% 3919

K

; 0,012%


40


19

K

và 6,730%
41
19

K

.


<b>Bài 2:</b> Viết công thức của các loại phân tử Đồng (II) oxit, biết rằng Đồng và Oxi có các đồng vị
sau :


;

;

;

;



65 63 16 17 18
29

Cu

29

Cu

8

O

8

O

8

O



<b>Bài 3:</b> Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron của các
nguyên tử có kí hiệu sau đây :


a)



13 35 23 39 234 29 30


6

,

17

,

11

,

19

,

90

,

,

14

,

14


28
24


C

Cl

Na

K

Th

Si

Si

Si



b)


4 12 16 31 54 56 57 58


2 6 8 15 26 26 26 26


,

,

,

,

,

,

,

,



1


1

H

He

C

O

P

Fe

Fe

Fe

Fe



<b>Bài 4:</b> Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Tìm số khối của X.


<b>Bài 5:</b> Trong tự nhiên nguyên tố Ag có 2 đồng vị, đồng vị 1 có số khối bằng 109 chiếm 44%. Biết
nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Tìm số khối của đồng vị 2.


<b>Bài 6:</b> Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,546. Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị


63



29

Cu


65


29

Cu

. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của của đồng vị
63


29

Cu

tồn tại trong tự nhiên.


<b>Bài 7:</b> Cacbon tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị 12<sub>C và </sub>13<sub>C, trong đó đồng vị </sub>12<sub>C chiếm 98,9%.</sub>


Biết rằng đồng vị 13<sub>C có ngun tử khối bằng 13,0034. Tính ngun tử khối trung bình của</sub>


Cacbon.


<b>Bài 8:</b> Clo tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng vị :


35<sub>Cl có nguyên tử khối là 34,97</sub>
37<sub>Cl có nguyên tử khối là 36,97</sub>


Biết rằng đồng vị 35<sub>Cl chiếm 75,77%, hãy tính nguyên tử khối trung bình của Clo tự nhiên.</sub>


<b>Bài 9:</b> Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,10%. Tổng


số khối của ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối


trung bình của X là

A

X

28 0855

,

<sub>.</sub>
a) Hãy tìm X1, X2 và X3.


b) Nếu trong X1 có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị.



<b>Bài 10.</b> Tổng số hạt proton, nơtron, electron có trong một loại nguyên tử của ,nguyên tố Y là 54,
trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1,7 lần. Hãy xác định số hiệu
nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên tử X.


<b>Bài 11.</b> Biết rằng tổng số các loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử R là 40, trong đó hạt khơng mang
điện kém hơn số hạt mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tố R và viết kí hiệu nguyên tử R
( Biết ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13, ZCa=20, ZK=19).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 13.</b> Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 21. Hãy xác định
thành phần cấu tạo nguyên tử, gọi tên và viết kí hiệu nguyên tố X.


<b>Bài 14.</b> Tổng số proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 34. Hãy dựa vào bảng
tuần hoàn xác định nguyên tố R.


<b>Bài 15.</b> Nguyên tử của nguyên tổ R có tổng số proton, nơtron, electron bằng 54, số hạt proton gần
bằng số hạt nơtron . Tính Z và A của nguyên tử nguyên tố R.


<b>Bài 16.</b> Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt p, n, e trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58, 78.
Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị.
Hãy xác định các nguyên tố và viết kí hiệu các nguyên tố.


<b>Bài 17</b>. Trong tự nhiên bo(B) có hai đồng vị: 105<i>B</i> và 115<i>B</i> . Nguyên tử khối trung bình của bo


10,81.


a) Tính phần trăm của mỗi đồng vị.
b) Tính phần trăm khối lượng 5


11



<i>B</i> trong axit boric H3BO3 ( Biết H là đồng vị 1
1


<i>H</i> ; O là
đồng vị 168<i>O</i> ).


<b>Bài 18</b>. Trong tự nhiên đồng vị 1737Cl chiếm 24,23% số nguyên tử. Tính thành phần phần trăm về


khối lượng 1737Cl có trong HClO4 và phần trăm về khối lượng 1735Cl có trong KClO3 (với H là


đồng vị 11<i>H</i> ; O là đồng vị 168<i>O</i> ; K là đồng vị 1939<i>K</i> ) ? Cho nguyên tử khối trung bình của clo


bằng 35,5.


<b>Bài 19.</b> Một nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z , biết tổng số hạt của 3 đồng vị bằng 129, số nơtron
đồng vị X hơn đồng vị Y một hạt. Đồng vị Z có số proton bằng số nơtron.


Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử và số khối của 3 đồng vị X, Y, Z ?


<b>Bài 20.</b> Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X, Y. Y có hai đồng vị : <i>Y</i> chiếm 55% số


nguyên tử Y và đồng vị <i>Y</i> . Trong XY2, phần trăm khối lượng của X là bằng 28,51%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×