PHÒNG GD & ĐT HUYỆN IA PA
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2019-2020
MƠN TỐN LỚP 9
Thời gian: 120 phút
Bài 1 (1đ). Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 0,04 + 0,25 ;
b) 5,4 + 7 0,36 .
Bài 2 (1đ). So sánh:
a) 7 15 và 7 ;
b) 17 5 1 và 45 .
Bài 3 (2đ). Trong các số sau đây, số nào là số nguyên ?
x = 74 3 74 3 ;
y = 74 3 74 3 .
Bài 4 (3đ). Giải các phương trình sau:
a) x 2 2 x 1 2 0 ;
b) ( 2 + x )(1 x ) x 5 .
Bài 5 (4đ). Cho biểu thức: A =
x 1
:
1
x x x x x2 x
a) Tìm những giá trị của x để A có nghĩa ;
b) Rút gọn A .
Bài 6 (3đ). Cho các hàm số:
y = x + 2 , y = -x + 2 .
a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị các hàm số trên ;
b) Chứng tỏ rằng x = 0 là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số trên.
Bài 7 ( 3đ) . Cho hàm số y = ( m – 2)x + 3m +1 có đồ thị là (d) .
a) Tìm m để (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2 ;
b) Tìm m để (d) vng góc với đường thẳng y = -x .
Bài 8 (3đ) . Cho tam giác ABC vuuông tại A, biết tỉ số hai cạnh AB và AC là 3 : 4 và cạnh
huyền là 125cm. Tính độ dài các hình chiếu của các cạnh góc vng trên cạnh huyền.
-------------Hết--------------
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1đ) Tính giá trị biểu thức sau:
a, 0,04 + 0,25 = 0,2 + 0,5 = 0,7
0,5đ
b, 5,4 + 7 0,36 = 5,4 + 7.0,6 =5,4 + 4,2 = 9,6.
0,5đ
Bài 2:(1đ) So sánh:
a, Có 7 9 3; 15 16 4 7 15 < 7.
0,5đ
b, 17 16 4; 5 4 2; 17 5 1 4 2 1 7 49 45 17 5 1 45
0,5đ
Bài 3:(2đ)
Trong các số sau đây, số nào là số nguyên ?
x = 7 4 3 7 4 3 (2 3 ) 2 (2 3 ) 2 2 3 2 3 4
Vậy x là số nghuyên.
1đ.
y = 7 4 3 7 4 3 (2 3 ) 2 (2 3 ) 2 2 3 2 3 2 3 .
Vậy y khơng là số nghun.
1đ.
Bài 4 :(3đ) Giải phương trình :
a, x 2 2 x 1 2 0
x 1 2 0
x 1 2
x 1 2
x 1 2
x 3
x 1
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3 hoặc x = -1.
b,( 2 + x )(1 x ) x 5
Điều kiện: x 0.
2+3 x + x = x +5
3 x
=3
x
=1
x
=1
Vậy phương trình có 1 nghiệm là x = 1.
x 1
Bài 5:(4đ) Cho biểu thức: A =
:
1
x x x x x x
x 0
a, Để A có nghĩa x ( x x 1) 0
x 1.
x ( x 1)( x x 1) 0
2
b, Rút gọn A.
A=
x 1
:
1
x x x x x x
2
=
x 1
x x x x
.( x 2 x )
=
x 1
x ( x x 1)
.. x ( x 1)( x x 1)
= ( x 1)( x 1)
= x – 1.
Bài 6: (3đ)
a, Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ, đồ thị các hàm số :
y = x + 2 (d) ;
y = -x + 2 (d’).
y
f(x)=x+2
5
y= x+ 2
f(x)=-x+2
y= x+ 2
4
3
2
A
1
B
-5
-4
-3
-2
x
C
-1
0
1
2
3
4
5
-1
-2
-3
-4
-5
b, Nhận xét: Đường thẳng d vng góc với đường thẳng d’ tại tung độ là 2.
Chứng minh: ABC có : OA = OB = OC =
BC
2
=> O là trung tuyến của tam giác ABC
=> ABC vuông tại A
=> (d) (d’)
Hay hai đồ thị trên vng góc với nhau.
Bài 7:( 3đ)
Cho hàm số y = ( m – 2)x + 3m +1 có đồ thị là ( d).
a, Để (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2 thì : m – 2 = 3
=> m = 5.
b, Để (d) vng góc với đường thẳng y = -x thì : a.a’ = -1
( m – 2 ). (-1) = -1
m = 3.
Bài 8:(3đ)
AB2 = AH.BH;
AC2 = AH.CH.
2
AB 2 BH 3
9
Mà AB : AC = 3 : 4 nên
2
HC 4
16
AC
BH CH BH CH 125
Vậy:
5
9
16
9 16
25
=> BH = 45; CH = 80.