Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.6 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ 1</b>
<b>TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Khoanh câu trả lời đúng :</b>
<b>Câu 1 : Phân số 5/2 viết dướng dạng số thập phân :</b>
<b>A. 0,25 B. 2,5 C. 5, 2 D. 0, 52</b>
<b>Câu 2 : Hỗn số 2 4/5 viết dưới dạng phân số là :</b>
<b>A. 8/5 B. 4/10 C. 14/10 D. 40/10</b>
<b>Câu 3. Viết phân số thập phân của 7/2 là :</b>
<b>A. 14/4 B. 7/20 C. 7/10 D. 14/10</b>
<b>Câu 4 : Viết số một tì hai trăm năm mươi triệu là :</b>
<b>A. 1 250 B. 1 250 000 C. 1 250 000 000 D. 1 2500</b>
<b>TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1 . Viết kết quả vào chỗ trống :</b>
<b>a) 1 giờ 40 phút = ……… phút</b>
<b>b) 1 phút = …….. giờ</b>
<b>c) 200 phút = ……. giờ …….. phút</b>
<b>d) 1 giây = ………. giờ</b>
<b>Bài 2 : Cho số 1960 . Số này sẽ thay đổi như thế nào . Hãy giải thích .</b>
<b>a) Nếu xóa bỏ chữ số 0 .</b>
<b>c) Nếu đổi chữ số 9 và chữ số 6 cho nhau .</b>
<b> Bài 3 . Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ơ tơ đi </b>
<b>với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường từ </b>
<b>tỉnh A đến tỉnh B ?</b>
<b>Bài 4 . Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau . Hình thứ nhất có chiều dài </b>
<b>15,2 m , chiều rộng 9,5 m . Hình thứ hai có chiều rộng là 10 m . Tính chu vi hình </b>
<b>chữ nhật thứ hai ?</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Trắc nghiệm</b>
<b>1.B 2. C 3.D 4.C</b>
<b>Tự luận</b>
<b>Bài 1 . a) 100 phút b) 1/60 giờ c) 3 giờ 20 phút d) 1/3600 giờ</b>
<b>Bài 2. a) Nếu xóa bỏ chữ số 0 , ta được số 196 . Số này giảm đi 10 lần so với số </b>
<b>cũ .</b>
<b> b) Nếu viết thêm số 1 , ta dược số 19601 . Số này gấp 10 lần số cũ và 1 </b>
<b>đơn vị .</b>
<b> c) Nếu đổi chữ số 9 và chữ số 6 cho nhau , ta được số 1690 . Số này bé </b>
<b>hơn số cũ là 270 ( 1960 – 1690 = 270 )</b>
<b>Bài 3 : Bài giải</b>
<b> Quãng đường từ tình A đến tỉnh B :</b>
<b> 48 x 4,5 = 216 ( km )</b>
<b> Đáp số : 216 km</b>
<b>Bài 4 Bài giải</b>
<b> Diện tích hình chữ nhật hình 1 tức là diện tích hình</b>
<b> chữ nhật 2 :</b>
<b> 15,2 x 9,5 = 144,4 ( km2 )</b>
<b> Chiều dài hình chữ nhật 2 :</b>
<b> 144,4 : 10 + 14,44 (m )</b>
<b> Chu vi hình chữ nhật 2 :</b>
<b> ( 14,44 + 10 ) x 2 = 48,88 ( m )</b>
<b> Đáp số : 48,88 m</b>
<b>ĐỀ 2</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>1. Chọn câu trả lời đúng.</b>
<b>Tìm X : (X + 1) x 2,5 = 10</b>
<b>A. X = 40 B. X = 24 C. X = 3 D. X = 6,5</b>
<b>2. Chọn câu trả lời đúng. 13 giờ 12 phút : 4 = ?</b>
<b>A. 3 giờ 8 phút B. 3 giờ 18 phút C. 3 giờ 28 phút D. 3 giờ</b>
<b>3. Chọn câu trả lời đúng. </b>
<b>Một ô tô đi được 126km trong 3 giờ. Vận tốc của ô tô là :</b>
<b>A. 42km/giờ B. 34km/giờ C. 38km/giờ D. 44km/giờ</b>
<b>4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b>
<b>a) 21000cm3 = 21dm3 b) 28dm3 37cm3 = 2807cm3 </b>
<b> c) 0,701dm3 < 7010cm3 d ) 540000cm3 > 54dm3 </b>
<b>B/ TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. </b>
<b>Ơ tơ đi từ A với vận tốc 48,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5km/giờ. Sau</b>
<b>1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu </b>
<b>ki-lơ-mét ?</b>
<b>Bài 2: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m và</b>
<b>chiều cao 1m. Hiện bể khơng có nước. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, </b>
<b>mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ thì đầy bể?</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Trắc nghiệm : 1.C 2.B 3.A 4. a) Đ b) S c) Đ d) Đ</b>
<b>5. a) 430 hm2 b) 2,25 hm2</b>
<b>Tự Luận :</b>
<b>Bài 1 : Giải</b>
<b> Tổng hai vận tốc ô tô và xe máy :</b>
<b> 48,5 + 33,5 = 82 ( km )</b>
<b> 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ</b>
<b> Quãng đường AB dài là :</b>
<b> 82 x 1,5 = 123 ( km )</b>
<b> Thể tích bể nước hình chữ nhật :</b>
<b> 3 x 1,5 x 1 = 4,5 (m3)</b>
<b> Thời Gian bể chảy đầy nước :</b>
<b> 4,5 : 0,5 = 9 giờ</b>
<b> </b>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>ĐỀ 3</b>
<b>TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1 . Cho 125 dam2 = …… Km2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là :</b>
<b>A. 0,125 B. 0, 0125 C. 0,1250 D. 0, 1025</b>
<b>Câu 2 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 5 </b>
<b>cm và chiều rộng 3 cm . Như vậy mảnh đất có diện tích là :</b>
<b>A. 15 dam 2 B. 1000 dam 2 C. 150 dam 2 D. 160 dam 2</b>
<b>Câu 3 : . Một lớp có 14 học sinh nữ và 10 học sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh </b>
<b>nữ và số học sinh nam là:</b>
<b>A. 14 % B. 1,4,.% C. 140 % D. 1400 % </b>
<b>Câu 4 : 15% của 90 là:</b>
<b>A. 90 : 100 x 15 B. 90 : 15 x 100 C. 90 : 15.</b>
<b>TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1 : </b>
<b>a. Tìm x, biết :</b>
<b>8/9 : x + 4/9 = 3 1/3</b>
<b>b. Tìm tất cả các số tự nhiên a, biết :</b>
<b>4/11 < a/20 < 5/11</b>
<b>Bài 2 : Một chiếc ca nô chạy trên quãng song 36 km. Chạy xi dịng thì mất 3 </b>
<b>giờ , chạy ngược dịng thì mất 4 giờ 30 phút . Hỏi trong điều kiện như vậy , một </b>
<b>chiếc thùng rỗng trôi trên quãng song được bao lâu ?</b>
<b>Bài 3 : Hai xe khời hành cùng một lúc và ngược chiều nhau . Xe đi từ A đến B </b>
<b>mất 3 giờ . Xe đi từ B đến A mất 4 giờ . Hỏi sau khi hai xe khởi hành thì sau bao</b>
<b>lâu hai xe gặp nhau ?</b>
<b>Trắc nghiệm : 1. B 2.A 3.C 4.A</b>
<b>Tự luận</b>
<b>Bài 1 : a) 8/9 : x + 4/9 = 3 1/3</b>
<b> 8/9 : x = 10/3 – 4/9</b>
<b> 8/9 : x = 30/9 – 4/9</b>
<b> 8/9 : x = 26/9</b>
<b> X = 8/9 : 26/9</b>
<b> X = 4/13</b>
<b> b) 4/11 < a/20 < 5/11</b>
<b> 80/220 < a/220 < 100 /220</b>
<b> Với mẫu là 220 thì a là số từ 81 đến 99</b>
<b> Ta có ; 88/220 = 8/20 ; 99/220 = 9/20</b>
<b> Thay vào đề bài : 4/11 < 8/20 hoặc 9/20 < 5/11</b>
<b>Vậy x = 8 và x= 9</b>
<b>Bài 2 : Giải</b>
<b> Vận tốc của ca nơ xi dịng :</b>
<b> 36 : 3 = 12 ( km/giở )</b>
<b> 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ</b>
<b> Vận tốc của ca nô khi ngược dòng :</b>
<b> 36 : 4,5 = 8 ( km/giờ )</b>
<b> Vận tốc của dòng chảy là :</b>
<b> ( 12 – 8 ) : 2 = 2 ( km/giờ )</b>
<b> 36 : 2 = 18 ( giờ )</b>
<b> Đáp số 18 giờ</b>
<b> Bài 3 : Giải</b>
<b> Xe đi từ A đến B mất 3 giờ , nghỉa là trong một giờ đi được 1/3 quãng </b>
<b>đường .</b>
<b> Xe đi từ B đến A mất 4 giờ , nghỉa là trong 1 giờ đi được ¼ quãng đường .</b>
<b> 1/3 + ¼ = 7/12 ( quãng đường )</b>
<b> Thời gian hai xe gặp nhau là :</b>
<b> 12/12 : 7/12 = 12/7 giờ .</b>
<b> Đáp số : 12/7 giờ</b>
<b>tốn ơn tập cuối năm lớp 5 </b>
<b>Bài 1: Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180 km . Cùng một lúc có hai ô tô xuất </b>
<b>phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.</b>
<b>a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lơ-mét?</b>
<b>b) Tính vận tốc của mỗi ơ tơ, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng 2/3 vận tốc ô tô đi </b>
<b>từ B</b>
<b>Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện: 1125 : 9 + 64 x 125 + 125 x 35</b>
<b>Bài 3: Một bể nước có chiều dài 2 m, chiều rộng 1,6 m và chiều cao 0,8 </b>
<b>m.Trong bể đang chứa 3/4 nước . Hỏi phải đổ bao nhiêu lít nước nữa đầy bể ?</b>
<b>Bài 4: Điền dấu < , > , =</b>
<b>? a) 5,009 .... 5,01; b) 11,389 ... 11,39 ;</b>
<b>c) 0,825 ... 0,815 ; d) 20,5 .... 20,500;</b>
<b>Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:</b>
<b> a) 135phút =13,5 giờ</b>
<b>b)2dm3 <sub>35cm</sub>3<sub> = 2,035 dm</sub>3</b>
<b>c)3ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ.</b>
<b>Bài 6: Đặt tính rồi tính:</b>
<b>5100 cm3 = ... dm3 ; m3 = ... lít</b>
<b>3 ngày rưỡi = ... giờ 1,2 giờ = ... giờ ...phút</b>
<b>Bài 8: Tính ( có đặt tính )</b>
<b>a) 5,4 giờ + 11,2 giờ b ) 14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút</b>
<b>c) 8 phút 56 giây x 2 d) 38 phút 18 giây : 6 </b>
<b>Bài 9: Quãng đường AB dài 24 km. Một người đi xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 </b>
<b>phút và đến B lúc 9 giờ. Tính vận tốc của xe máy ?</b>
<b>Bài 10: Cho hình tam giác có diện tích là 3/4 m2 và đáy là 7/10 m . Tính chiều </b>
<b>cao của tam giác đó?</b>
<b>Bài 11: Một bể kính ni cá có dạng hình hộp chữ nhật, chiều dài bể bằng </b>
<b>1,2m, chiều rộng 0,5m và chiều cao bằng 70cm. Tính:</b>
<b>a/ Diện tích kính dùng để làm bể cá đó? (bể khơng có nắp)</b>
<b>b/ Hiện nay trong bể đã có 300lít nước (1dm3 = 1 lít). Hỏi phải đổ thêm bao </b>
<b>nhiêu lít nữa mới đầy bể?</b>
<b>Bài 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính</b>
<b>diện tính mảnh vườn đó? Biết rằng chiều rộng bằng 3/4 chiều dài.</b>
<b>Bài 13: Một hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 20cm. Độ dài đường</b>
<b>a) 2105mm =...dm ; 4ha =...dam2</b>
<b>b) 20 phút =...giờ ; 45tấn 3tạ =...kg</b>
<b>c) 74 cm2 =...dm2 ; 0,94m3 =...dm3 </b>
<b>Bài 15: Tìm x :</b>
<b>a) x : 2 = 4/5 ; b) x + 17,5 =100 : 2,5; c) 36,8 + x = 24,6 x 2,5 </b>
<b>Bài 16: Một người đi trên quãng đường dài 112 km . Trong 2 giờ đầu người </b>
<b>đó đi bằng ơ tơ với vận tốc 35km/giờ .Sau đó phải đi tiếp 1,5 giờ nữa bằng xe </b>
<b>gắn máy mới hết quãng đường này . Hỏi : a) Quãng đường đi xe máy dài bao </b>
<b>nhiêu km ?</b>
<b>b) Vận tốc tính bằng km/giờ của xe máy ?</b>
<b>Bài 17- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>10cm3 = ...dm3 ; 1,2m3 = ... dm3 </b>
<b>1,002dm3 = ...cm3 40,6 m3 = ...cm3</b>
<b>Bài 18-Tính </b>
<b>a/3,57 x 4,1 + 19,52 : 3,6 =</b>
<b>b) ½ + 5/6 : 2/3 – 1/3</b>
<b>đường cao bằng đáy bé . Người ta mở rộng hình thang về hai phía để được </b>
<b>một hình chữ nhat654 như hình vẽ a) Tính diện tích hình thang .</b>
<b>b) Tính diện tích tổng các phần mở rộng .</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1 . Số km cả hai ô tô đi trong một giờ :</b>
<b> 180 : 2 = 90 ( km )</b>
<b> Tổng số phần bằng nhau của hai vận tốc hai ô tô :</b>
<b> 2 + 3 = 5 ( phần )</b>
<b> Vận tốc ô tô đi từ A :</b>
<b> 90 : 5 x 2 = 36 ( km/giờ )</b>
<b> Vận tốc ô tô đi từ B :</b>
<b> 90 : 5 x 3 = 54 ( km/giờ )</b>
<b> Đáp số : a) 90 km b) 36 km/giờ 54 km/giờ</b>
<b>Bài 2 : 1125 : 9 + 64 x 125 + 125 x 35</b>
<b> = 125 + 64 x 125 + 125 x 35</b>
<b> = 125 x 1 + 64 x 125 + 125 x 35</b>
<b> = 125 x ( 1 + 64 n+ 35 )</b>
<b> = 125 x 100 = 12500</b>
<b>Bài 3 : Thể tích bể nước hình chữ nhật :</b>
<b> 2 x 1,6 x 0,8 = 2,56 (m3 )</b>
<b> 2,56 m3 = 2560 dm3 = 2560 lít</b>
<b> Số lít nước cần phải đổ vào bể</b>
<b> 2560 x ¼ = 640 ( lít)</b>
<b> Đáp số : 640 lít</b>
<b>Bài 4 : a) 5,009 < 5,01 b) 11,389 < 11,39</b>
<b> c) 0,825 > 0,815 d) 20,5 = 20,500</b>
<b>Bài 5 : a) S b) Đ c) Đ</b>
<b>Bài 6 : a) 35,235 b) 57, 95 c) 4,2575 d) 2,5</b>
<b>Bài 7 : 5100 cm3<sub> = 5,1 dm</sub>3<sub> 1m</sub>3<sub> = 1000 l </sub></b>
<b> 3 ngày rưỡi = 84 giờ 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút</b>
<b>Bài 8 : a) 16,6 giờ b) 8 giờ 44 phút</b>
<b> c) 17 phút 52 giây d) 6 phút 23 phút</b>
<b>Bài 9 : Thời gian xe máy đi từ A đến B :</b>
<b> 9 giờ - 8 giờ 20 phút = 40 phút</b>
<b> 40 phút = 2/3 giờ</b>
<b> Vận tốc của xe máy :</b>
<b> 24 : 2/3 = 36 ( km/giờ )</b>
<b> Đáp số : 36 km/giờ</b>
<b>Bài 10 : Chiều cao của hình tam giác :</b>
<b> 3/4 x 2 : 7/10 = 15/7 (m)</b>
<b>Bài 11 : a) 70cm = 0,7 m</b>
<b> Diện tích xung quanh bể :</b>
<b> ( 1,2 + 0,5 ) x 2 x 0,7 = 2,38 m2</b>
<b> Diện tích một mặt đáy :</b>
<b> Diện tích kính dung làm bể :</b>
<b> 2,38 + 0,6 = 2,98 ( m2<sub>)</sub></b>
<b> b) Thể tích bể :</b>
<b> 1,2 x o,5 x 0,7 = 0,42 ( m3<sub> )</sub></b>
<b> 0,42 m3<sub> = 420 dm</sub>3<sub> = 420 l</sub></b>
<b> Số lít nước phải đổ thêm vào :</b>
<b> 420 – 300 = 120 (l)</b>
<b> Đáp số : a) 2,98 m2 b) 120 l</b>
<b>Bài 12 Hiệu số phần bằng nhau :</b>
<b> 4 – 3 = 1 ( phần )</b>
<b> Chiều rộng mảnh vườn :</b>
<b> 15 : 1 x 3 = 45 (m)</b>
<b> Chiều dài mảnh vườn :</b>
<b> 15 : 1 x 4 = 60 (m)</b>
<b> Diện tích mảnh vườn :</b>
<b> 60 x 45 = 2700 (m2<sub>)</sub></b>
<b> Đáp số : 2700 m2</b>
<b>Bài 13 Độ dài đường chéo BD :</b>
<b> 20 x 3/5 = 12 (cm)</b>
<b> Diện tích hình thoi ABCD :</b>
<b> 20 x 12 : 2 = 120 (cm2 <sub>)</sub></b>
<b> Đáp số : 120 cm2</b>
<b>Bài 15 : a) x : 2 = 4/5</b>
<b> X = 4/5 x2</b>
<b> X = 8/5</b>
<b> b) x + 17,5 = 100 : 2,5</b>
<b> x + 17,5 = 40</b>
<b> x= 40 – 17,5</b>
<b> x = 22,5</b>
<b> c) 36,8 + x = 24,6 x 2,5</b>
<b> 36,8 + x = 61,5</b>
<b> X = 61,5 – 36,8</b>
<b> X = 24,7</b>
<b>Bài 16 a) Quãng đường ô tô đi trong 2 giờ đầu :</b>
<b> 35 x 2 = 70 (km)</b>
<b> Quãng đường xe gắn máy đi :</b>
<b> 112 – 70 = 42 ( km)</b>
<b> b) Vận tốc xe máy :</b>
<b> 42 : 1,5 = 28 (km/giờ )</b>
<b> Đáp số : a) 42 km b) 28 km/giờ</b>
<b>Bài 17 19 cm3<sub> – 0,010 dm</sub>3<sub> 1,2 m</sub>3<sub> = 1200 dm</sub>3</b>
<b> 1,992 dm3<sub> = 1002 cm</sub>3<sub> 40,6 m</sub>3<sub> = 40600000 cm</sub>3</b>
<b>Bài 18</b>
<b>Bài 20 : a) Đáy nhỏ hình thang :</b>
<b> 36 x 1/3 = 12 ( cm )</b>
<b> Diện tích hình thang :</b>
<b> ( 36 + 12 ) x 12 : 2 = 288 ( cm2<sub>)</sub></b>
<b> b) Diện tích hình chữ nhật :</b>
<b> 36 x 12 = 576 ( cm2<sub> )</sub></b>
<b> Diện tích các phần mở rộng :</b>
<b> 576 – 288 = 288 ( cm2<sub> )</sub></b>
<b> Đáp số : a) 288 cm2 <sub> b) 288 cm</sub>2</b>
<b>PHẦN II</b>
ĐỀ 1 ( PHẦN II )
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết số: Bốn đơn vị năm mươi chín phần trăm.
A. 4,059 B. 45,9 C. 4,59
Câu 2: Viết số 0,15 thành tỉ số phần trăm:
A. 15% B. 0,15% C. 1,5%
Câu 3: Viết số đo 21m3<sub>15dm</sub>3<sub> dưới dạng số thập phân có số đo là mét khối:</sub>
A. 21,15m3 B. 21,015m3 C. 21,150m3
Câu 4: Chu vi hình trịn có đường kính bằng 5 cm là:
Câu 5: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là :
a. 125 cm3 b. 25 cm3 c. 50 cm3 d.15 cm3
Câu 6 : hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao3dm.
Thể tích hình hộp chữ nhật là bao nhiêu?
c. Hàng phần trăm d. Hàng phần nghìn
Câu 8: Giá trị của chữ số 5 trong số 28,257 là bao nhiêu ?
a) 50 b) 5/100 c) 500 c) 5/10
Câu 9: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần ?
a) 4,505 ; 4,5 ; 4,23 ; 4,203 b) 4,203 ; 4.23 ; 4,5 ; 4,505
c) 4,5 ; 4,23 ; 4,203 ; 4,505 d) 4,505 ; 4,203 ; 4,23 ; 4,5
Bài 10: 5% của 1000kg là:
a. 10kg b. 20kg c. 50kg d. 100kg
TỰ LUẬN
BÀI 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8km 362 m = ………. km. b) 1 phút 30 giây = ….. phút
c) 15 kg 262 g = ………. kg d) 32 cm2 = …… dm2
Bài 2 : Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 650 000 đồng. Nhân dịp khai
giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%.
Hỏi sau khi giảm 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền ?
Bài 3 : Một ơ tơ đi từ tình A vào lúc 8 giờ 30 phút với vận tốc 52 km/giờ , đến tỉnh
B vào lúc 10 giờ 45 phút và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính độ dài quãng
đường từ tỉnh A đến tỉnh B ?
ĐÁP ÁN
Trấc nghiệm : 1. C 2. A 3.B 4.C 5.A 6.A 7.C 8.B 9.B 10.C
Tự luận :
Bái 1 : a) 8 km 362 m =8,362 km b) 1 phút 30 giây = 1 ½ phút
c) 15 kg 262 g = 15 ,262 kg d) 32 cm2 = 0,32 dm2
Bài 2 : Số tiền giảm giá là :
Số tiền chiếc cặp sau khi giảm giá :
650 000 – 78 000 = 572 000 (đồng )
Đáp số : 572 000 đồng
Bài 3 : Thời gian ô tô đi và nghỉ :
10 giớ 45 phút – 8 giờ 30 phút = 2 giờ 15 phút
Thời gian ô tô đi không nghỉ :
2 giờ 15 phút – 15 phút = 2 giờ
Quãng đường AB dài là :
52 x 2 = 104 ( km )
Đáp số : 104 km
---ĐỀ 2
Câu 1: Đọc và viết các số sau:
Sáu mươi phần nghìn:………
Bảy và năm phần tám:………
302,008 đọc là:………
69cm3 đọc là:………
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 2kg 236g =…………g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2236g B. 2326g C. 2236g D. 6223g
b) 15 hm2 = …….. dam2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1500 dam2 B. 1055 dam2 C. 1510 dam2 D. 5110 dam2
c) Tìm x biết: 9,6x < 9,62. Vậy x =………..
d).19 tháng = …..năm …..tháng
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1 năm 7 tháng B. 2 năm 7 tháng C. 7 năm 1 tháng D. 1 năm 7 tháng
Câu 3 : Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :
A . 10 phút B . 20 phút C . 30 phút D . 40 phút
Câu 4 : Biết 95% của một số là 475, vậy của số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500
Câu 5 : Có 6 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 3cm;
thể tích của 6 hình lập phương đó là:
A. 18 cm3 B. 54cm3 C. 162 cm3 D. 243 cm3
Câu 6 : Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỷ số phần trăm của số học sinh nữ so
với số học sinh của cả lớp là :
A. 18 % B. 30 % C. 40 % D. 60 %
Câu 7 : Biết 25 % của một số là 5. Số đó là :
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 8 : Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 m, chiều
rộng 2,5 m và chiều cao 2 m là :
A. 8 m2 B. 12 m2 C. 24 m2 D. 41,5 m2 5
Câu 9 :Chu vi hình trịn có đường kính 2cm là :
B. A. 3,14cm B. 6,28cm C. 12,56cm D. 4cm
Câu 10 : Hình thang có độ dài hai đáy là 4 dm và 5dm; cao là 3,5 dm.diệntích hình
thang là :
A. 31,5 dm2 B. 15,75 dm2 C. 157,5 dm2 D. 70 dm2 17. 1500cm3
Bài 1: : (1 điểm ): Tính nhanh:
7,34 + 0,45 + 2,66 + 1,4 + 2,6 + 0,55
Bài 2: Tại hai đầu của quãng đường dài 17km một người đi bộ và một người chạy
xuất phát cùng một lúc và ngược chiều nhau. Vận tốc của người đi bộ là
4,1km/giờ, vận tốc của người chạy là 9,5km/giờ. Hỏi kể từ lúc xuất phát, sau bao
lâu hai người đó gặp nhau?
Bài 3 : Một hình thang ABCD (đáy lớn DC, đáy nhỏ AB), đường cao 5,2m, có diện
tích là 42,12m2 và đáy lớn hơn đáy nhỏ 8,6m.
a)Tính độ dài mỗi cạnh đáy hình thang.
b) Kéo dài hai cạnh DA, CB cắt nhau tại E. Biết chiều cao tam giác EAB bằng 1/3
chiều cao hình thang ABCD . Tính diện tích tam giác ADB và EAB ?
ĐÁP ÁN
Cấu 1 : 60/1000 7 5/8
Ba trăm linh hai phẩy không không tám .
Sáu mươi chin xăng - ti - mét khối
Câu 2 : a) C b) A c) A d) A Câu 3 : D câu 4 : D câu 5 : C Câu 6 : D câu 7
: B câu 8 : C câu 9 : B câu 10 : B .
Tự luận :
Bài 1 : ( 7,34 + 2,66 ) + ( 0,45 + 0,55 ) + ( 2,6 + 1,4 )
= 10 + 1 + 4
+ 15
Bài 2 : Tổng vận tốc của người chạy và người đi bộ :
9,5 + 4,1 = 13,6 ( km )
17 : 13,6 = 1,25 ( giờ )
Đáp số : 1,25 giờ .
Bài 3 : Tổng chiều dài đáy lớn và đáy bé là :
42,12 x 2 : 5,2 = 16,2 ( m)
Đáy lớn là :
( 16,2 + 8,6 ) : 2 = 12,4 ( m )
Đáy bé là :
( 16,2 – 8,6 ) : 2 = 3,8 ( m )
Diện tích hình tam giác ADB :
3,8 x 5,2 : 2 = 9, 88 ( m2
)
Chiều cao tam giác EAB là :
5,2 : 3 = 1,3 ( m )
Diện tích tam giác EAB là :
3,8 x 1,3 : 2 = 4,94 ( m2
)
Đáp số : a) 12,4 m 3,8 m b) 9,88 m2
4.94 m2
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
1 . Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ và đến B vào lúc 9 giờ . Quãng đường AB dài 72 km .
Tính vận tốc của ơ tơ ?
2. Xe máy khởi hành từ A vào lúc 7 giờ 30 phút và đi đến B vào lúc 9 giờ với vận
tốc 40 km/giờ . Tính quãng đường AB ?
4. Một ô to đi từ A với vận tốc 32 ,5 km/giờ . Bắt đầu đi lúc 6 giờ 30 phút và đến
B lúc 14 giờ 45 phút . Biết dọc đường có nghỉ 15 phút . Tính đoạn đường xe ơ tơ
đã đi ?
5. Lúc 8 giờ xe tải có vận tốc 40 km/giờ bắt đầu từ thành phố Hồ Chí Minh đi Gị
Cơng . Đến 9 giờ 24 phút thì xe bị hỏng . Hỏi chỗ hỏng cách Gị Cơng bao xa . Biết
thành phố Hố Chí Minh cách Gị Cơng 62 km .
6. Một người đi bộ từ A với vận tốc 4,5 km/giờ và đến B lúc 12 giờ , Biết quãng
đường AB dài 14,4 km . Hỏi người đó đi từ A lúc mấy giờ , biết dọc đường có
dừng lại 40 phút ?
7. Một ô tô và xe máy khởi hành cùng lúc 12 giớ 30 phút và đi ngược chiều nhau
trên qng đường AB . Ơ tơ đi với vận tốc 51 Km /giờ . Xe máy đi bằng 2/3 vận tốc
ô tô . Hai xe gặp nhau vào lúc 15 giờ 15 phút cùng ngày . Tính quãng đướng AB ?
8. Hai người ở cách nhau 37,8 km đi lại gặp nhau và cùng khởi hành lúc 8 giờ .
Người thứ nhất đi bộ với vận tốc 5,6 km/giờ . Người thứ hai đi với vận tốc 16
km/giờ . Hỏi :
a) Hai người gặp nhau vào lúc mấy giờ ?
9. Lúc 7 giờ , ô tô và xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau . Ơ tơ
đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ . Xe máy đi từ B với vận tốc là 33,5 km/giờ . Sau 1
giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau . Hỏi :
a) Hai xe gặp nhau vào lúc mấy giờ ?
b) Quãng đướng AB dài bao nhiêu km ?
10. Lúc 8 giờ 30 phút , từ thành phố HCM đi Gị Cơng với vận tốc 69,6 km/giờ . Tới
Gị Cơng , xe nghỉ lại 1 giờ 30 phút rồi quay lại TP HCM với vận tốc cũ và về đến
thành phố 11 giờ 20 phút . Hổi thành phố HCM cách Gị Cơng bao nhiêu km ?
Bài 1 : Thời gian xe đi từ A đến B :
9 giờ - 7 giờ = 2 ( giờ )
Quãng đường AB :
72 x 2 = 144 ( km )
Đáp số : 144 km
Bài 2 :Thời gian xe máy đi từ A đến B :
9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Quãng đường AB :
40 x 1,5 = 60 ( km)
Đáp số : 60 km
Bài 3 : Thời gian người đi xe đạp từ A đến B :
10,8 : 9 = 1,2 ( giờ)
1,2 giờ = 1 giờ 12 phút
Người đi xe đạp đến B vào lúc :
9 giớ 40 phút + 1 giờ 12 phút = 10 giờ 52 phút
Đáp số : 10 giờ 52 phút
Bài 4 : Thời gian ô tơ đi có nghỉ :
14 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút = 8 giờ 15 phút
Thời gian ô tô đi không nghỉ :
Đoạn đường ô tô đã đi :
32,5 x 8 = 260 ( km )
Đáp số : 260 km
Bài 5 : Thời gian ô tô đi đến chỗ bị hỏng :
9 giờ 24 phút – 8 giờ = 1 giờ 24 phút
1 giờ 24 phút = 1,4 giờ
Quãng đường ô tô đi đến chỗ bị hỏng :
40 x 1,4 = 56 ( km)
Chỗ ô tô bị hỏng cịn cách Gị Cơng ;
62 – 56 = 6 (km)
Đáp số : 6 km
Bài 6 : Thời gian người đi bộ từ A đến B :
3,2 giờ = 3 giờ 12 phút
Thời gian đi từ A đến B cò nghỉ :
3 giờ 12 phút + 40 phút = 3 giờ 42 phút
Người đó đi từ A vào lúc :
12 giờ - 3 giờ 42 phút = 8 giờ 18 phút
Đáp số : 8 giờ 18 phút
51 x 2/3 = 34 ( km/giờ )
Tổng hai vận tốc :
51 + 34 = 85 ( km )
Thời gian xe đi từ A đến B :
15 giờ 15 phút – 12 giờ 30 phút = 2 giờ 45 phút
2 giờ 45 phút = 2,75 giờ
Quãng đường AB :
85 x 2,75 = 233,75 (km)
Đáp số : 233,75 km
Bài 8 : Tổng hai vận tốc :
16 + 5,6 =21,6 ( km )
Thời gian hai người gặp nhau :
37,8 : 21,6 = 1,75 giờ
1,75 giờ = 1 giờ 45 phút
Hai người gặp nhau vào lúc :
8 giờ + 1 giờ 45 phút = 9 giờ 45 phút
Quãng đường người đi bộ đi :
5,6 x 1,75 = 9,8 (km)
Quãng đường người thứ hai đi :
16 x 1,75 = 28 ( km )
Bài 9 : Hai xe gặp nhau vào lúc :
7 giờ + 1 giờ 30 phút = 8 giờ 30 phút
Tổng vận tốc của hai xe :
48,5 + 33,5 = 82 ( km )
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Quãng đường AB :
82 x 1,5 = 123 (km)
Đáp số : a) 8 giờ 30 phút b) 123 km
Bài 10 : Thời gian xe đi và về , kể cả nghỉ :
11 giờ 20 phút – 8 giờ 30 phút = 2 giờ 50 phút
Thời gian xe đi và về :
2 giờ 50 phút – 1 giờ 30 phút = 1 giờ 20 phút
Thành phố HCM cách Gị Cơng :
69,6 x 4/3 : 2 = 46,4 (km)
Đáp số ; 46,4 km
Bài 11 . Một xe gắn máy đi từ tình A đến tỉnh B với vận tốc 30 km/giờ . Khi xe gắn
máy chạy được 1 giờ 30 phút thì một xe hơi vận tốc 50 km / giờ từ A đuổi theo .
Biết hai xe đến B cùng lúc 11 giờ . Hỏi :
b) Xe gắn máy đã khởi hành từ A lúc mấy giờ ?
Bài 12 . Một người đi xe đạp khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút với vận tốc 12
km/giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút . Anh ta ở lại B 1 giờ 40 phút rối quay trở lại
A . Hỏi :
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu Km ?
b) Lúc về anh đi với vận tốc 8 km / giờ thì đến A lúc mấy giờ ?
Bài 13 . Quãng đường AB dài 162 km . Lúc 6 giờ một ô tô chạy từ A đến B và một
xe đạp chạy từ B về A . Sau 2 giờ 15 phút hai xe gặp nhau . Hỏi :
a) Hai xe gặp nhau vào lúc mấy giờ ?
b) Vận tốc mỗi xe là bao nhiêu , biết vận tốc của ô tô gấp 4 lần xe đạp .
Bài 14 . Lúc 5 giờ 30 phút , từ TP HCM , một xe hàng chạy về Long Thành với vận
tốc 45,2 km /giờ . Đến 6 giờ 45 phút thì xe hỏng máy . Hỏi chỗ hỏng máy còn cách
Bài 15 . Hai thành phố A và B cách nhau 135 Km . Một xe máy đi từ A đến B với
vận tốc 42 km/giườ . Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao
nhiêu km ?
Bài 16 . Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 45 phút với vận tốc 36 km/giờ . Đến 11 giờ
15 phút một ô tô từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54 km/giờ . Hỏi :
a) Ơ tơ đuổi kịp xe máy vào lúc mấy giờ ?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km ?
Bài 17 . Tình A cách tỉnh B 54 km . Lúc 7 giờ 30 phút , một xe đạp đi từ A đến B với
vận tốc 12 km/giờ . Sau đó hai giờ , một người đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 18
km /giờ . Hỏi :
b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
Bài 18 . Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau . Sau 2
giờ chúng gặp nhau . Quãng đường AB dài 180 km . Tính vận tốc của mỗi ô tô ,
biết rằng vận tốc của ô tô đi từ A bằng 2/3 vận tốc của ô tô đi từ B .
Bái 19 . Lúc 6 giờ , một thuyền máy đi xi dịng từ bến A đến Bến B với vận tốc
của thuyền máy là 25 km/giờ và vận tốc của dòng nước là 2,2 km.giờ . Sau 1 giờ
15 phút , thuyền máy đến B . Hỏi :
a) Thuyền máy đến B vào lúc mấy giờ ?
b) Độ dài quãng sông là bao nhiêu km ?
Bái 20 . Vận tốc dòng nước là 18 m/phút . Một người bơi xuôi quãng sông dài 800
mét hết 8 phút . Hỏi người đó bơi ngược qng sơng đó hết bao nhiêu thòi gian ?
Bái 21 . Một tàu thủy khi xi dịng có vận tốc 28,4 km/giờ , khi ngược dịng hết
18,6 km/giờ . Tính vận tốc của tàu thủy khi nước lặng và vận tốc của dòng nước ?
Bái 22 . Lúc 6 giờ 15 phút , một người từ nhà ra huyện với vận tốc là 4 km/giờ .
Sau đó 3 giờ , một người đi xe đạp cũng từ nhà với vận tốc 12 km /giờ đuổi theo
người đi bộ , Hỏi :
a) Hỏi người đi xe đạp gặp người đi bộ vào lúc mấy giờ ?
b) Chỗ gặp nhau cách nhà bao nhiêu km ?
Bài 23 . Lúc 6 giờ 40 phút , một xe máy đi từ A với vận tốc 40 km/giờ và một ô tô
đi từ B với vận tốc 52 km/giờ . Biết A cách B 128,8 km . Hỏi :
a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
Bài 24 . Một ô tô đi từ A đến B . Nếu xe đi với vận tốc dự định thì đến B phải mất
4 giị . Nếu tăng vân tốc thêm mỗi giờ 18 km thì đi đến B chỉ mất 3 giờ . Tính vận
tốc dự định của ơ tơ đó ?
ĐÁP ÁN
Bài 11. Quãng đường xe gắn máy đi trước :
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
30 x 1,5 = 45 ( km )
Hiệu hai vận tốc :
50 – 30 = 20 ( km )
Thời gian hai xe bắt đầu rượt đuổi nhau :
2,25 giờ = 2 giờ 15 phút
Quãng đường AB :
50 x 2,25 = 112,5 ( km )
Xe gắn máy khỏi hành từ A vào lúc :
11 giờ - 2 giờ 15 phút – 1 giờ 30 phút = 7 giờ 15 phút
Đáp số : a) 112,5 km b) 7 giờ 15 phút .
Bài 12 . a ) Thời gian người đi xe đạp từ A đến B :
10 giờ 45 phút – 8 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút .
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
12 km/giờ x 2,5 giờ = 30 (km)
b) Thời gian xe đạp từ B về A :
30 : 8 = 3 , 75 giờ
3,75 giờ = 3 giờ 45 phút
Một người đi xe đạp về đến A vào lúc :
8 giờ 15 phút + 3 giờ 45 phút + 1 giờ 40 phút = 13 giờ 40 phút
Đáp số : a) 30 km b) 13 giờ 40 phút .
Bài 13 . a) Hai xe gặp nhau vào lúc :
6 giớ + 2 giờ 15 phút = 8 giờ 15 phút
b)Tổng vận tốc của hai xe :
162 : 2,25 = 72 ( km))
Tổng số phần bằng nhau :
4+ 1 = 5 ( phần )
Vận tốc của ô tô :
72 : 5 x4 = 57,6 ( km/ giờ )
Vận tốc của xe đạp :
72 : 5 x 1 = 14,4 ( km/giờ )
Quãng đường từ TP HCM đến chỗ hỏng máy :
45,2 x 1,25 = 56,5 ( km)
Chỗ hỏng máy cách Long Thành là :
60 – 56,5 = 3,5 ( km )
Đáp số; 3,5 km
Bài 15 : 2 giờ 30 phút = 2,5 giở
Quãng đường xe chạy sau 2 giờ 30 phút :
42 x 2,5 giờ = 105 ( km )
Sau 2 giờ 30 phút xe máy còn cách điểm B :
135 – 105 = 30 (km)
Đáp số : 30 km .
Bài 16 : a) Thời gian xe máy đi trước :
11 giờ 15 phút – 8 giờ 45 phút = 2 giờ 30 phút
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường xe máy đi trước :
36 x 2,5 = 90 ( km )
Hiệu hai vận tốc :
54 – 36 = 18 (km)
Thời gian hai xe đuổi kịp nhau :
90 : 18 = 5 giờ
11 giờ 15 phút + 5 giờ = 16 giờ 15 phút
b) Chỡ gặp nhau cách A là :
54 x5 = 270 ( km )
Đáp số : a) 16 giờ 15 phút b) 270 km
Bài 17 : a) Quãng đường xe đạp đi sau hai giờ :
12 x 2 = 24 (km )
Khoảng cách hai xe bắt đầu phát xuất cùng giờ dể gặp nhau :
54 – 24 = 30 ( km )
Tổng hai vận tốc :
12 + 18 = 30 ( km )
Thời gian hai xe gặp nhau :
30 : 30 = 1 giờ
Hai xe gặp nhau vào lúc :
7 giờ 30 phút + 2 giờ + 1 giờ = 10 giờ 30 phút
b Thời gian xe đạp đi từ A :
2 giờ +1 giờ = 3 giờ
Chổ găp nhau cách A là :
12 x 3 = 36 ( km )
180 : 2 = 90 ( km )
Tổng số phần bằng nhau :
2 + 3 = 5 ( phần )
Vận tốc ô tô đi từ A :
90 : 5 x 2 = 36 ( km/ giờ )
Vận tốc ô tô đi từ B :
90 : 5 x 3 = 54 ( km/giờ )
Đáp số ; 36 km 54 km
Bài 19 : a) Thuyền máy đến B vào lúc :
6 giờ + 1 giờ 15 phút = 7 giờ 15 phút
Đồ dài quãng sông là :
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
25 X 1,25 = 31,25 ( km)
Đáp số : a) 7 giờ 15 phút b) 31,25 km
Bài 20 . Vận tốc người bơi xi dịng trong một phút :
800 : 8 = 100 ( m/phút )
Vận tốc khi bơi ngược dòng :
100 – ( 18 x 2 ) = 64 ( m/phút )
Thời gian người đó khi bơi ngược dịng :
800 : 64 = 12,5 (phút )
Đáp số : 12 phút 30 giây
Bài 21 . Vận tốc tàu thủy khi nước lặng :
( 28,4 + 18,6 ) : 2 = 23,5 ( km/giờ )
Vận tốc của dòng nước :
( 28, 4 – 18,6 ) : 2 = 4,9 km )
Đáp số : 23,5 km 4,9 km
Bài 22. Quãng đường người đi bộ đi trước ;
4 x 3 = 12 ( km)
Hiệu hai vận tốc :
12 – 4 = 8 ( km )
Thời gian người đi bộ và người đi xe đạp gặp nhau :
12 : 8 = 1,5 giờ
1,5 giờ = 1 giờ 30 phút
6giờ 15 phút + 1 giờ 30 phút = 7 giờ 45 phút :
b) Chỗ gặp nhau cách nhà là :
12 x 1,5 = 18 ( km )
Đáp số : a) 7 giớ 45 phút b) 18 km
Bài 23 : a) Tổng hai vận tốc :
52 + 40 = 92 ( km )
1,4 giờ = 1 giờ 24 phút
Hai xe gặp nhau vào lúc :
6giờ 40 phút + 1 giờ 24 phút = 8 giờ 4 phút
b)45 phút = 0,75 giờ
Quãng đường xe đi từ A 45 phút :
40 x 0,75 = 30 ( km)
Quãng đường xe đi từ B 45 phút :
52 x 0,75 = 39 ( km)
Sau 45 phút hai xe lại cách nhau :
30 + 39 = 69 ( km)
Đáp số : a) 8 giờ 4 phút b) 69 km
<b>Bài 24 .Vận tốc ô tô nếu tăng thêm 18 km / giờ :</b>
18 x3 = 54 ( km/giờ )
Quãng đường AB dài là :
54 x3 = 162 ( km )
Vận tốc dự định của ô tô :
162 ; 4 = 40,5 ( km/giờ )
Đáp số : 40,5 km/giờ
<b>PHẦN III</b>
Câu1. Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào ơ trống : (1điểm )
a) 30,001 …. 30,01 b) 10,75 ….. 10,750
c) 26,1 …. 26,099 d) 0,89 ….. 0,91
Câu 2 .Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (2đỉểm)
Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
câu 3 : Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A.2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
Câu 4 : Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 5 : 0,5% = ?
A. 5 /10 B. 5/100 C. 5/1000 D. 5/10000
Câu 6 :. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hỗn số 4 và 8/9 viết dưới dạng phân số là:
A. 36/9 B. 44/9 C. 8/36 D.12/9
Câu 7 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 =….dm3 là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
Câu 8 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều
cao 8cm là:
A. 30cm2
B. 240cm C. 240cm2
D. 240cm3
Câu 9 : Cho số thập phân 23,506
a)Chữ số 5 thuộc hàng
nào?...
b)Chữ số 6 thuộc hàng
nào?...
Câu 10 : 0,0836m3
= ………..cm3
; 1 phút 45 giây =………...phút
262g =………..kg ; 32cm2<sub>5mm</sub>2<sub> =………cm</sub>2
1. A) 30,001 < 30,01 b) 10,75 + 10,750 c) 26,1 > 26,099 d) 0,89 <0.91 2.
D 3.C 4.D 5.C 6.B 7.C 8.D 9. A) hàng phần mười b) hàng phần
nghìn 10. 0,0836 m3
= 83600 cm3
1 phút 45 giây = 1,75 phút 262g = 0,262
kg 37cm2
05mm2
= 37,25cm2
Câu 11 :.Tìm 2 giá trị của x , biết : 5,4 < x < 5,5
x = …………..;………
Câu 12 : .Lớp 5A có 30 học sinh.Giữa kì 2 vừa qua , lớp có 18 em đạt loại giỏi.Tỉ số
% học sinh giỏi là:
a) 50% b) 60% c) 65% d) 70%
Câu 13 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A.Kết quả của phép tính: 6 phút 15 giây : 5 =………
a) 1 phút 3 giây b) 1 phút 12 giây c) 1 phút 15 giây d) 75 giây
Câu 14 :. Để tính đúng giá trị của biểu thức 76 + 8 x 25 – 26 : 2 cần thực hiện các
phép tính theo thứ tự là:
a)Cộng, nhân, trừ, chia b)nhân, cộng, trừ, chia
c)Nhân, chia, cộng, trừ d)chia, cộng, trừ nhân
Câu 15 : Bác Hồ sinh năm 1890, tức là vào thế kỉ thứ mấy ?
A) 19 B) 17 c) 20 D) 18
Câu 16 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 9cm và chiều cao 6 cm là:
A) 15 cm2 B) 27 cm2 C) 54 cm2 D) 108cm2
Câu 17 : Bán kính đường trịn có chu vi bằng 18,84 cm là:
A) 18 cm B) 5 cm C) 7 cm D) 3 cm
Câu 18 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 15 cm, chiều cao
13 cm. Diện tích xung quanh là:
A) 1410cm2 B) 810cm2 C) 1140 cm2 D) 910cm2
Câu 19 :. 2 3/4 giờ= ……….phút
A. 180 phút B. 165 phút C. 170 phút D. 140 phút
Câu 20 : Tỷ số % của 209 và 100 là:
ĐÁP ÁN
11. x= 5,41 x=5,49 12.B 13.C 14.C 15. A 16.B 17 D 18. B 19.B 20.A
Câu 21 : phân số thập phân 5/100 được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005
Câu 22 : Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 cm2 . Cạnh của hình
lập phương đó là
A. 2 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 23 . Chu vi của hình trịn có bán kính r = 3 cm:
A. 9,42 cm B. 18,84 cm C. 28,26 cm D. 38,26 cm
Câu 24 : Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ
và học sinh cả lớp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 25 ;. Biết 25% của một số là 30. Hỏi số đó bằng bao nhiêu ?
A. 30 B. 60 C. 90 D. 120
Câu 26: Số 0,17 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a) 170% b) 1,7% c) 0,17% d) 17%
Câu 27 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6cm, chiều rộng 5cm,
chiều cao 8cm là:
A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3
Câu 28 : Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ơ tơ đó đi với vận tốc bao nhiêu
mét phút?
A. 850m/phút B. 805m/phút
C. 510m/phút D. 5100m/phút
Câu 29 : Tìm số mà 20% của nó bằng 112
Câu 30 : 7% của 250 là:
A. 17 B. 17,5 C. 18 D. 18,5
ĐÁP ÁN
21.C 22. C 23.B 24. C 25. D 26.D 27.D 28.A 29.A 30..B
Bài 1 :Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh CD , nối A với M , nối A
với C và có các kích thước:AB = 32 cm, AD = 16 cm..
a)Hình vẽ trên có mấy hình tam giác ? Ghi tên các tam giác.
b)Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
c)Tính diện tích hình tam giác ACM.
Bài 2 : Một xe máy cách tỉnh A 60 km và chạy về tỉnh B với vận tốc 40 km/ giờ .
Cùng lúc , ở tỉnh A ,một ô tô rượt đuổi theo với vận tốc 70 km/giờ . Hỏi sau bao
lâu hai xe đuổi kịp nhau ?
Bài 3 : Lúc 6 giờ sáng , một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ . Đến 9 giờ
sáng một ô tô du lịch cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km / giờ và đi cùng chiều
với ô tô tải . Hai xe đến B cùng một lúc . Tính quãng đường AB ?
Bài 4 : Đầu năm học lớp 5A có 33 học sinh . Cuối học kì 1 lớp 5A nhận thêm 3 học
sinh nam từ nơi khác chuyển đến , nên lúc này số học sinh nữ bằng số học sinh
nam . Hỏi đầu năm học lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài 5 : Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 7m và
chiều cao 4m. người ta qt vơi bốn bức tường phía trong phịng. Tính diện tích
phần qt vơi. Biết rằng diện tích các cửa bằng 12 mét vuông.
Bài 6 : Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 12 giờ. Tính vận tốc của ơtơ? Biết rằng
qng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 600 kilômet.
Bài 7 : Tính:
a) 48 giờ 16 phút : 8 b) 4 năm 2 tháng + 3 năm 6 tháng
c) 3 năm 6 tháng – 1 năm 10 tháng d) 8 giờ 17 phút 8
Bài 8 : Đặt tính rồi tính
a) 57,63 + 48,87 b) 102,56 – 85,48
c) 68,54 x 3,4 d) 91,44 : 3,6
Bài 9 : Tìm x:
Bài 10. Một ca nơ đi từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ 45 phút đi được quãng đường
60 km. Tính vận tốc của ca nơ ?
ĐÁP ÁN
Bài 1 : a) Hình trên có 4 hình tam giác . Đó là các tam giác : tam giac1ADM , AMC ,
ABC , ADC
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
( 32 + 16) x 2 = 96 ( cm )
c) Cạnh DM là :
32 : 2 = 16 ( cm )
Diện tích hình tam giác ADC :
32 x 16 : 2 = 256 ( cm2
)
Diện tích hình tam giác ADM :
16 x 16 : 2 = 128 ( cm2
)
Diện tích hình tam giác AMC :
256 – 128 = 128 ( cm2
)
Đáp số : b) 96 cm c) 128 cm2
Bài 2 : Hiệu hai vận tốc :
70 – 40 = 30 ( km )
Thời gian hai xe đuổi kịp nhau :
60 : 30 = 2 ( giờ )
Đáp số : 2 giờ
Bài 3 : Thời gian xe ô tô tải đi trước :
9 giờ - 6 giờ = 3 ( giờ )
45 x 3 = 135 ( km )
Hiệu hai vận tốc :
Thời gian hai xe đuổi kịp nhaun :
135 : 15 = 9 ( giờ )
Quãng đường AB dài là :
60 x 9 = 540 ( km )
Đáp số : 540 km
Bài 4 : Số học sinh nam đầu năm có là :
( 33 – 3 ) : 2 = 15 ( học sinh nam )
Đáp số : 15 học sinh nam .
Bài 5 : Diện tích xung quanh phịng học :
( 8 + 7 ) x 2 x 4 = 120 ( m2
)
Diện tích qt vơi ;
120 – 12 = 108 ( m2
)
Đáp số : 108 m2
Bài 6 : Vận tốc của ô tô ;
600 : 12 = 50 ( km/giờ )
Đáp số : 50 km/giờ
Bài 7 : Tính:
a) 48 giờ 16 phút : 8 = 6 giờ 2 phút
d) 8 giờ 17 phút 8 = 1 giờ 2 phút 15/2 giây
Bài 8 : Đặt tính rồi tính
a) 57,63 + 48,87 = 106,55 b) 102,56 – 85,48 = 17,08
c) 68,54 x 3,4 = 233,036 d) 91,44 : 3,6 = 25,4
Bài 9 : Tìm x:
a) x x 6 = 4,08 + 2,28
x x 6 = 6,36
x= 6,36 : 6 = 1,06
b) x : 4 – 8,1 = 10,4
x : 4 = 10,4 + 8,1
x : 4 = 18,5
x = 18,5 x 4 = 74
c) 2/3 + y = 1
y = 1 – 2/3 = 1/3
d) x – 4/5 = 3/7
x = 3/7 + 4/5 = 43/35
Bài 10 : Thời gian ô tô đi :
10 giờ 45 phút – 8 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc ca nô :
60 : 2,5 = 24 ( km/giờ )
Đáp số : 24 km/giờ
Bài 12 : Tính giá trị biểu thức và tìm X
a/7,5 x ( 82,83 – 13,5 : 0,45) b/ 36 : X = 0,75 + 0,45
Bài 13 : Một bể ni cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là :
chiều dài 1,2 m , chiều rộng 0,6 m và chiều cao 0,5 m . Mực nước trong bể cao
bằng 4/5 chiều cao của bể . Hỏi trong bể hiện có bao nhiêu lít nước ?
( 1 dm3 = 1 lít)
Bài 14 : Một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (khơng có nắp) có
chiều dài 90cm, chiều rộng 60cm, chiều cao 45cm. Mực nước ban đầu trong bể là
35cm.
Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó.
Người ta cho vào bể một hịn đá. Lúc này mực nước đo được là 40cm. Tính thể
tích của hịn đá.
Bài 15 :Qng đường AB dài 12 km,. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ
được 3 km rồi tiếp tục đi xe máy.Thời gian đi xe máy đến B là 20 phút. Tính vận
tốc xe máy theo đơn vị km/giờ
Bài 16 : Một hình thang có đáy lớn 2,5dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 80
% đáy lớn . Tính diện tích hình thang đó.
Bài 17 : Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36 m . Diện tích
a) Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang ?
b) Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa , cứ 100m2 thu được 60 kg . Hỏi thu
được tất cả bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 18 : Lớp 5A dự định trồng trồng 180 cây , đến nay trồng được 45 % số cây .
Hỏi theo dự định lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ?
Bài 19 : Cho A là một số tự nhiên lớn hơn 15 . Khi A chia cho 5 thì dư 2 , chia cho
3 thì dư 1 . Vậy A chia cho 15 thì dư bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
Bài 11, Chiều cao hình hộp chữ nhật :
( 10 + 8 ) : 2 = 9 ( dm )
10 x 8 x 9 = 720 ( dm3<sub> )</sub>
Đáp số : 720 dm3
Bài 12 : a/7,5 x ( 82,83 – 13,5 : 0,45)
= 7,5 x ( 82,83 – 30 )
= 7,5 x 52,83 = 396.225
b/ 36 : X = 0,75 + 0,45
36 : x = 1,2
X = 36 : 1,2 = 30
Bài 13 : Thể tích của bể nước :
1,2 x 0,6 x 0,5 = 0,36 ( m3<sub> )</sub>
Thể tích bể nước hiện có :
0,36 x 4/5 = 0,288 ( m3
)
0,288 m3
= 288 dm3
= 288 lít
Đáp số : 288 lít
Bài 14 : Diện tích xung quanh :
( 90 + 60 ) x 2 x 45 = 13500 ( cm2 )
Diện tích một mặt đáy :
90 x 60 = 540 ( cm2 )
Diện tích kính làm bể :
13500 + 540 = 14040 ( cm2
)
Thể tích nước lúc ban đầu :
90 x 60 x 35 = 18900 ( cm3
90 x 60 x 40 = 21600 ( cm3<sub> )</sub>
Thể tích hịn đá :
21600 – 18900 = 2700 ( cm3
)
Đáp số ; 14040 cm2
2700 cm3
Bài 15 : Quãng đường đi xe máy ;
12 – 3 = 9 ( km )
Vận tốc xe máy theo đơn vị km/giờ
20 phút = 1/3 giờ
9 : 1/3 = 27 ( km/giờ )
Đáp số 27 km/giờ
Bài 16 : Chiều cao hình thang :
2,5 x 80 : 100 = 2 ( dm )
Diện tích hình thang :
( 2,5 + 2,5 ) x2 : 2 = 5 ( dm2<sub> )</sub>
Đáp số : 5 dm<i>2</i>
Bài 17 : a) Cạnh hình vng :
96 : 4 = 24 ( m )
Diện tích hình vng :
24 x 24 = 576 ( m2
)
Tổng hai đáy hình thang :
36 x 2 = 72 ( m )
b Số tạ thóc thu được :
576 : 100 x 60 = 345,6 ( kg )
345,6 kg = 3 ,456 ( tạ )
Đáp số : a) 16 cm b) 3,456 tạ
Bài 18 : Số cây đến nay đã trồng được :
180 x 45 : 100 = 81 ( cây )
Số cây dự định lớp 5 A còn phải trồng :
180 – 81 = 99 ( cây )
Đáp số : 99 cây
Bài 19 : Số tự nhiên đó là 21 .
Vậy A chia cho 15 thì dư :
21 – 15 = 6
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại trên giấy kiểm
tra số thứ tự câu hỏi và chữ cái đứng trước kết quả trả lời đúng:
Câu 1: Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là:
A. 15,9 B. 15,09 C. 15,009
Câu 2: Chu vi hình trịn có bán kính 9,5cm là:
A. 29,83cm B. 59,66cm C. 90,25cm
Câu 3: Cho biểu thức: (n + 3) x 2,1 = 8,4
Giá trị của n trong biểu thức là:
A. 7 B. 3,7 C. 8,1
Câu 4: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2
25cm2
= … m2
là:
A.8,25 B. 8,025 C. 8,0025
Câu 5: 25% của 240 kg là:
A. 80kg B. 40kg C. 60kg
Câu 7 : Chu vi hình trịn là 12,56 m . Tính đường kính hình trịn ?
A 4m B. 2m C, 0,5 m
Câu 8: Một hình lập phương có chu vi đáy là 16cm thì thể tích là:
A. 80cm3 B. 64cm2 C. 64cm3
Câu 9: Vận tốc của một xe đua là 120km/giờ. Quãng đường xe đi liên tục
trong thời gian 12 phút là:
A. 12km B. 24km C. 1440km
Câu 10: 5 giờ 45 phút viết dưới dạng hỗn số là:
A.5 1/5 giờ B. 5 2/3giờ C. 5 3/4giờ
TỰ LUẬN
Bài 1 : Một khu đất hình thang có đáy lớn 43,8 m , đáy bé kém đáy lớn 9,6
m , chiều cao bằng 2/3 tổng của hai đáy . Tính diện tích khu đất hinh thang
đó .
Bài 2 : Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều cao là 2,5m; chu vi đáy là
2,7m và chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Người ta quét vôi mặt trong
của bể nước.
Tính diện tích qt vơi (biết bể khơng có nắp).
Người ta mở hai vịi nước chảy vào bể. Mỗi phút vịi thứ nhất chảy được
70 lít, vịi thứ hai chảy được 80 lít. Hỏi sau bao lâu thì mực nước trong bể
bằng 2/3 chiều cao của bể?
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM
1, C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.B 7.A 8.C 9.B 10.C
TỰ LUẬN
Bài 1 ; Đáy bé hình thang :
43,8 – 9,6 = 34,2 (m )
Tổng hai đáy :
Diện tích hình thang :
78 x 52 : 2 = 2028 ( m2<sub> )</sub>
Đáp số : 2028 m2
Bài 2: : Diện tích xung quanh bể nước :
2,7 x 2,5 = 6,75 ( m2 )
Tổng số phần của chiều dài và chiều rộng :
2 + 1 = 3 ( phần )
Phân nửa chu vi mặt đáy :
2,7 : 2 = 1,35 ( m )
Chiều dài hình chữ nhật :
1,35 : 3 x 2 = 0,9 ( m)
Chiều rộng hình chữ nhật :
1,35 : 3 x 1 = 0, 45 ( m)
Diện tích một mặt đáy :
0,9 x 0,45 = 0,405 (m2<sub> )</sub>
Diện tích qt vơi :
6,75 + 0,405 = 7,155 (m2<sub>)</sub>
Thể tích bể nước :
0,9 x 0,45 x 2,5 = 1,0125 ( m3<sub>)</sub>
Thể tích 2/3 của bể :
1,0125 : 3 x 2 = 0,675 ( m3<sub> )</sub>
Thời gian mực nước trong bể chảy vào được 2/3 chiều cao :
675 : 150 = 4,5 ( phút )