Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.64 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>



<i> Ngày soạn: ngày 29 tháng 11 năm 2019</i>


<i> Ngày giảng: Thứ hai, ngày 02 tháng 12 năm 2019</i>
HỌC VẦN


<b>Tiết 111+112</b>

<b>BÀI 51. ÔN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần đã học có kết
thúc bằng n. và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 44 đến bài 51.


- HS nghe, hiểu nội dung câu chuyện “ Chia phần ” và kể lại được câu chuyện theo
tranh.


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài học rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng, từ. Câu cho hs.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học. Biết u q và bảo vệ, chăm sóc các
lồi vật ni trong gia đình.


<b>*QTE:</b> Trẻ em có quyền được có cha mẹ chăm sóc, yêu thương.
<i>- Bổn phận phải thực hiện nội quy của nhà trường.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV, tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 10’ )</b>


- Đọc bài: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn
vai, cuộn chỉ, cá ươn, con lươn, vườn rau.


- 4 hs đọc cá nhân
- Viết bảng con: uôn, ươn, cuộn chỉ, con


lươn


- Viết bảng con: uôn, ươn, cuộn chỉ,
con lươn.


- GV nhận xét việc học bài ở của hs.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 51: ôn tập</b>
<b>b. Hướng dẫn ơn tập</b>


<b>+ </b>Cho hs quan sát tranh trình chiếu<b>(2’)</b> - HS quan sát tranh, rút ra kiến thức
cần ôn.


- Tranh vẽ gì? - Hoa lan.


+ Tiếng “ lan ” được ghép bởi âm, vần
nào?



- Lan có âm l trước, vần an sau


- Nêu cấu tạo vần an ? - Vần an có âm a đứng trước, âm n


đứng sau.


- Ai đánh vần đọc trơn được? - a – nờ – an. an( 10 hs đọc cá nhân )


<b>+ </b>Hệ thống lại kiến thức đã học<b>: 5’</b>


- Trong tuần vừa qua ngoài vần an ra
con được học những vần nào khác có


âm n ở cuối vần? - on, ơn, un, in, ăn, ân, en, ên,….


- GV ghi các âm, vần vào bảng đã kẻ sẵn. n n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV chỉ bảng, hs đọc các âm theo cột dọc,
đọc các, vần theo hàng ngang.


ă ăn ê ên


â ân i in


o on iê iên


ô ôn yê yên


ơ ơn uô uôn



u un ươ ươn


<b>• HS ghép âm với vần để tạo thành </b>
<b>tiếng: (12’)</b>


- Ghép âm a ở cột dọc, với âm n ở hàng
ngang con được vần gì?


- Vần an


- Con nêu cáchđọc. - a – n – an, an.( 5hs đọc cá nhân,


bàn, lớp.)
- Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.


- GV cho hs đánh vần đọc trơn. - Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs đọc
- GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm tra


chống đọc vẹt.


+ Nhìn vào bảng con có nhận xét gì về các
âm vừa ôn?


- Âm n ghép được với tất cả các
nguyên âm: a, ă, â, o, ô, ơ….
- HS đọc tồn bảng ơn.


- GV nhận xét cách đọc



- 2 hs đọc tồn bảng ơn.


<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5)</b> Cuồn cuộn con vượn thôn
bản


- Yêu cầu HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa
vần vừa ôn.


- cuồn cuộn( uôn ) con vượn ( on,
ươn) thôn bản ( ôn, an)


- HS luyện đọc các từ, kết hợp giải nghĩa
từ mới.


- 2 hs đọc
+Thôn bản: Nơi tập trung dân tộc ít người


+Vượn: Lồi khỉ giống người, khơng có
đi, 2 chi trước dài.


+Cuồn cuộn: Tả lớp sóng này xơ vào lớp
sóng khác dồn dập mạnh mẽ.


<b>* Luyện viết bảng con: ( 5)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay khơng.
- HS viết từ: Con vượn, thôn bản
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


- Chú ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi, cách


để vở..


<b>Tiết 2.</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<b>a Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk tiết 1. - 8 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng.
- Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Đàn gà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chứa âm có trong bảng ôn. - Đàn( an) dẫn ( ân) Giun ( un)


- HS luyện đọc từng câu. - Mỗi câu 2 hs đọc.


- HS đọc cả 2 câu.


+ Lưu ý hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu
phẩy, nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm.
- Gv nhận xét.


- 5 hs đọc, lớp đọc


- GV đọc mẫu, giảng nội dung.


<b>b. Luyện viết( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- HS viết 1 dòng: Con vượn


1 dịng: Thơn bản
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.


- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm
của hs.


- HS thấy nhược điểm, rút kinh nghiệm
cho bài sau.


<b>c. Kể chuyện: ( 7’) Chia phần</b>


- GV kế chuyện lần 1. - Cả lớp theo dõi.


- GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh.
- Câu chuyện này có những nhân vật
nào?


- Có 3 nhân vật: 2 người đi săn và 1
người đi lấy củi


- Họ đi săn được những gì? - Họ săn được 3 con sóc.


- Họ chia phần như thế nào? - Họ chia mãi mà vẫn khơng bằng nhau,
lúc đầu cịn vui, lúc sau bực bội.


- Người kiếm củi đã làm gì? - Chia hộ mỗi người được 1 con, người
kiếm củi được 1 con.


- Khi chia xong thái độ của mọi người



như thế nào? - Mọi người vui vẻ ai về nhà nấy.


- Câu chuyện này khuyên con điều gì? - Trong cuộc sống phải biết nhường
nhịn nhau.


<b>4. Củng cố -dặn dò (4’)</b>


- Hơm nay con ơn lại những vần gì? - an, on, ơn, ơn, un, in..…
- 2 hs đọc tồn bài, gv nhận xét cách


đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần vừa ơn.
-Gv nhận xét.


<b>*QTE:</b> Trẻ em có quyền được có cha
mẹ chăm sóc, yêu thương.


- Bổn phận phải thực hiện nội quy của
nhà trường.


- HS nêu: ngón tay, ngơn ngữ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 13: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức</b>: Giúp hs biết được trẻ em có quyền có quốc tịch, biết được tên nước,


nhận biết được quốc kỳ,quốc ca của tổ quốc Việt Nam. HS biết được Quốc kỳ
tượng trưng cho đất nước, cần phải nghiêm trang khi chào cờ là để thể hiện lịng
tơn kính Quốc kỳ và yêu quí tổ quốc Việt Nam.


<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs có thói quen cần nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.


<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục hs có thói quen nghiêm trang khi chào cờ, có thái độ tơn kính
Quốc kỳ và u q Tổ quốc Việt Nam.


<i>* QTE:Quyền của trẻ em: có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam</i>
<i>Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lịng tơn kính quốc kì, thể hiện tình u </i>
<i>đối với tổ quốc Việt Nam </i>


<b>*HCM</b>: <i>Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lịng tơn kính quốc kỳ, lịng u q </i>
<i>hư-ơng, đất nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua </i>
<i>bài học, giáo dục cho hs lòng yêu tổ quốc</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- G V: Lá cờ Tổ quốc, bài hát Quốc ca, phiếu thảo luận.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- Giờ trước con học bài gì?


- Lá cờ Việt Nam có đặc điểm gì?



- Nghiêm trang khi chào cờ.


- Lá cờ hình chữ nhật, nền màu đỏ, có
ngơi sao vàng năm cánh ở giữa.


- Tư thế đứng của người chào cờ như
thế nào?


- Đứng nghiêm trang, quần áo chỉnh tề
mắt nhìn lên lá cờ..


<b>3. Bài mới:</b>


<b> a. Giới thiệu bài: ( 1’</b>)


Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ.(tiết
2)


<b> b. Giảng bài mới: </b>


•<b> Hoạt động 1: (10’) HS tập chào cờ.</b>


- GV thực hiện thao tác mẫu lần 1
- GV thực hiện thao tác mẫu lần 2
- Khi chào cờ có âm thanh gì?


- Tư thế đứng của người chào cờ như
thế nào?



- GV hô cho HS thực hành chào cờ
- GV quan xát sửa sai cho hs.


- HS quan xát nhận xét.
- HS thực hành làm theo.
- Trống, kèn, bài hát quốc ca..


- Quần áo chỉnh tề, chân đứng chữ v thân
người thẳng, mắt nhìn lên cờ…


- HS thực hành chào cờ
•<b> Hoạt động 2: ( 10’</b>)


- HS thực hành chào cờ trong nhóm.
- GV chia lớp làm 4 nhóm


- GV cho từng nhóm lên thực hành.


- Các nhóm thực hành chào cờ, tự sửa sai
cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV tun dương nhóm thực hành tốt.
•<b> Hoạt động 3:(10)Vẽ và tô màu lá </b>
<b>cờ.</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập


<b>- </b>Lá cờ có nền màu gì?
- Ngơi sao màu gì?



- Gv quan sát uốn nắn hs yếu.


- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm
của hs.


+ Vẽ và tô màu lá lá cờ.
- Nền màu đỏ.


- Ngôi sao màu vàng.
- HS thực hành tô lá cờ
- Cả lớp quan sát theo dõi.


<b>4. Củng cố - dặn dị ( 5’)</b>


- Hơm nay con học bài gì?


- Khi chào cờ con phải đứng như thế
nào?


- Lá cờ có đặc điểm gì?


<i>* QTE: Quyền có quốc tịch, quốc tịch </i>
<i>của chúng ta là Việt Nam</i>


<i>Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày </i>
<i>tỏ lịng tơn kính quốc kì, thể hiện tình </i>
<i>u đối với tổ quốc Việt Nam </i>


<i>HCM: Bác Hồ là một tấm gương lớn </i>
<i>về lòng yêu nước, yêu tổ quốc</i>



<i> - VN thực hành nhiều lần cho thành </i>
<i>thạo</i>


- Nghiêm trang khi chào cờ.


- Đứng nghiêm trang, mắt hướng về lá
cờ…


- Lá cờ hình chữ nhật nền màu đỏ, ngôi
sao vàng 5 cánh ở giữa.


<b>_________________________________________________________________</b>


<i> Ngày soạn: ngày 01 tháng 12 năm 2019</i>


<i> Ngày giảng: Thứ tư, ngày 04 tháng 12 năm 2019</i>


HỌC VẦN


<b>Tiết 115 + 116</b>

<b>Bài 53: ĂNG - ÂNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ăng, âng và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ăng, âng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Vâng lời cha mẹ .”hs luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.



<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
trong sach, đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk trình chiếu
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc bài: ong, ơng, vịng trịn, cây
thơng, cơng viên, dịng sơng, lơng
ngỗng..


- 5 hs đọc cá nhân - GV nhận xét.


Viết bảng con: ong, ơng, dịng sơng,
lông ngỗng.


- GV nhận xét cách viết.


Viết bảng con: ong, ông, dòng sông,
lông ngỗng.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: (1’)Bài 53: ăng - âng.</b>


<b>b.Giảng bài mới:</b>


•Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’


- Tranh vẽ gì? - Măng tre.


- Trong từ “ măng tre.” có 2 tiếng,
tiếng, “tre ” đã học, còn tiếng “măng”
là tiếng mới, trong tiếng măng có âm m
đã học cịn vần ăng là vần mới hơm
nay con sẽ học


- HS theo dõi.


•Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV ghi vần “ăng ” lên bảng. - Cả lớp quan sát.


- GV đọc mẫu “ăng ” - 5 hs đọc: ăng


+ Nêu cấu tạo vần ong? - âm ă đứng trước, âm ng đứng sau.


+ Đánh vần á - ngờ - ăng.
- Đọc trơn ăng.


- á - ngờ - ăng. ( 10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ăng


- Có vần “ ăng ”muốn có tiếng “


măng” con làm như thế nào?


- Ghép âm m trước, vần ăng đứng sau
con được tiếng măng.


- GV đọc mẫu “măng” - 5 hs đọc: măng


- Phân tích tiếng măng? - Có âm m đứng trước, vần ăng đứng


sau.


- Con nào đánh vần được? Mờ - ăng - măng( 6 hs đọc)


- Đọc trơn. - măng(5 hs đọc)


- Từ măng tre tiếng nào có vần vừa
học?


- Từ măng tre tiếng măng có vần ăng
vừa học


- HS đọc cả cột từ. - ăng - măng - Măng tre.( 5hs đọc)


Dạy vần âng theo hướng phát triển7’
- Cô thay âm “ă” bằng âm “â”, âm ng


cơ giữ ngun cơ được vần gì? - vần âng.


- GV đọc mẫu “âng” - 5 hs đọc: âng



+ Nêu cấu tạo vần âng? - Có 2 âm: âm â đứng trước, âm ng


đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Đọc trơn: âng - 5 hs đọc: âng
- Có vần “ âng ” muốn có tiếng “ tầng ”


con làm như thế nào?


- Ghép âm t trước, vần âng đứng sau
con được tiếng tầng.


- GV đọc mẫu “tầng ” - 5 hs đọc: tầng


- Phân tích tiếng tầng ? - Có âm t đứng trước, vần âng đướng
sau.


- Con nào đánh vần được? - ớ - ngờ – âng. ( 10 hs đọc)


- Đọc trơn tầngsông. - tầng (5 hs đọc)


- Đưa từ nhà tầng gọi hs đọc - nhà tầng.(5 hs đ ọc)


- Từ nhà tầng tiếng nào có vần vừa học? - Từ nhà tầng tiếng tầng có vần ơng
vừa học


+ GV giảng từ: “ nhà tầng - Cho hs quan sát tranh trong sgk.


- HS đọc cả cột từ. - âng – tầng – nhà tầng( 5hs đọc)



- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần ong, ơng có điểm gì giống và
khác nhau?


- ăng,âng


+ Giống nhau: đếu được ghép bởi 2 âm,
có âm ng đứng sau.


+ Khác nhau: ăng có ă đứng trước.
âng có â đứng trước
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ - ăng – măng – măng tre


- Theo dõi nhận xét cách ghép.<b> </b> - âng – tầng – nhà tầng. - âng – tầng –
nhà tầng


•<b> Luyện đọc từ ứng dụng : ( 5-6’)</b> Rặng dừa vầng trăng
Phẳng lặng Nâng niu
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


- Rặng, phẳng ( ăng )
- Vầng, nâng ( âng)
- Mỗi từ 3,4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra



chống đọc vẹt.


- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt.


- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc động thanh 1 lần cả bài.
•<b> Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs .


<b>* Lưu ý hs</b> tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: ăng, âng, măng tre,
nhà tầng.


- Nhận xét hs viết bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Luyện đọc: ( 10’)</b>



• HS luyện đọc bài sgk ( tiết 1)
- GV theo dõi nhận xét cách đọc


- 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


• HS luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Biển ,nhà, cây dừa,trăng.


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm
mới học.


+ HS luyện đọc từ có vần mới.


- Tiếng “ trăng ” ( ăng)
- Tiếng “ vầng ” ( âng )
- Vầng trăng. ( 2 hs đọc)
+ HS luyện đọc câu.


- gv kiểm tra chống vẹt.
- GV nhận xét cách đọc.


- Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối
bãi. Sóng vỗ bờ rì rào rì rào.


( 5 hs đọc)
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.



- Vào ban đêm, vầng trăng nhơ lên khỏi
rặng dừa, sóng vỗ rì rào hết lớp này đến
lớp khác.


- HS đọc toàn bài. - 2 hs đọc tồn bài


•<b>Luyện viết: ( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay khơng.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.


1dòng vần ăng 1dòng từ măng tre
- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm


của hs.


1dòng vần âng 1dịng từ nhà tầng
• <b>Luyện nói: ( 10’)</b>


- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Tranh vẽ gì?


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- Con hiểu thế nào là vâng lời cha mẹ ?
- HS luyện nói câu. GV uốn nắn câu nói
cho hs.


+ Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.



- HS quan sát tranh nêu chủ đề nói.
- Mẹ đi làm dặn bé trông em.


- Vâng lời cha mẹ.


- Nghe và làm theo lời cha mẹ dạy bảo.
- Mẹ dặn em quét nhà giúp mẹ.


- Em học bài theo lời mẹ dặn.


<b>4. Củng cố dặn dị (4’)</b>


- Hơm nay con học vần gì?


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ăng,âng.


- ăng,âng


- HS nêu: chăng dây, ngẩng đầu…
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


- VN tìm 2 tiếng có vần ăng,âng viết
vào vở ô ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong
vở, và chuẩn bị bài sau.


___________________________________


TOÁN


<b>Tiết 50:</b>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs thành lập bảng trừ và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. HS
biết làm tính trừ trong phạm vi 7. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong
tranh vẽ.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs có kỹ năng tính tốn nhanh, biết sử dụng 1 số ngơn ngữ
tốn học.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tốn, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: BĐ DT, mơ hình 7 hình tam giác, 7 hình trịn, 7 hình vng.
- HS: BĐ DT, SGK,VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’)</b>


- 2 hs lên bảng.


- Dưới lớp đọc bảng cộng 7.
- GV nhận xét chữa bài.


a. Tính: b. < > =


2 + 1 + 4 = <b>7</b> 7 <b> = </b> 6 + 1


3 + 2 + 2 = <b>7</b> 4 + 3<b> = </b>3 + 4
4 +1 + 2 =<b> 7</b> 5 + 2 > 2 + 4


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b> Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 7.</b>
<b>a.Giảng bài mới:</b>


•<b>Hướng dẫn HS lập bảng trừ 5: ( 10’)</b>


- GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài
tốn.


- Cơ có 7 hình trịn cơ bớt đi 1 hình


trịn. Hỏi cơ cịn lại mấy hình trịn? - 2 hs nêu lại bài tốn
- 7 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn


lại mấy hình trịn?


- 7 hình trịn cơ bớt đi 1 hình trịn cịn
lại 6 hình trịn.


+Vậy 7 bớt 1 còn mấy? - Vậy 7 bớt 1 còn 6.


- 7 bớt 1 cịn 6 ta lập được phép tính



như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 7 - 1 = 6.
- Gọi HS đọc GV viết bảng.7 - 1 = 6. - nhiều hs đọc 7 - 1 = 6.
+ Cơ có 6 tam giác cơ bớt đi 2 tam


giác. Hỏi cơ cịn lại mấy tam giác? - 2 hs nêu lại bài toán
- 7 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại


mấy tam giác?


- 7 tam giác bớt đi 2 tam giác còn lại 5
tam giác.


+Vậy 7 bớt 2 còn mấy? - Vậy 7 bớt 2 còn 5.


- 7 bớt 2 còn 5 ta lập được phép tính


như thế nào hãy gài phép tính: - HS gài 7 - 2 = 5.
- Gọi HS đọc GV viết bảng.7 - 2 = 5. - nhiều hs đọc 7 - 2 = 5.
+ Tương tự với các phép tính cịn lại. 7 – 3 = 4 ( 10 hs đọc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

7 – 6 = 1 ( 10 hs đọc


- Con có nhận xét gì về các phép tính - Số thứ nhất đều là 7, đều có dấu trừ.
vừa lập?


- Đây chính là các phép tính trừ trong
phạm vi 7.


• Hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ



- HS luyện đọc bảng trừ. - Nhiều hs đọc cá nhân.


- GV xoá dần bảng, hs học thuộc bảng
trừ 7.


- HS đọc xuôi, ngược.
- GV chỉ bất kỳ để kiểm tra chống đọc


vẹt.


7 - 1 = 6.
7 - 2 = 5
7 – 3 = 4
7 – 4 = 3
7 – 5 = 2
7 – 6 = 1


<b>b. Luyện tập: </b>


<b>Bài 1:</b> ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. 1. Số.


- Cho hs tự làm bài. - Hs làm bài vào vở bài tập toán.


- Gọi hs nêu kết quả. ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○


- Nhận xét 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5


○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○



7 - 3 = 4 7 - 4 = 3


+ Bài 1 giúp con củng cố gì? - + Bài 1 giúp con củng cố cách lập các
phép trừ trong phạm vi 7


<b>Bài 2:</b> ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. + <b>Bài</b>: Tính:
- Để tính được kết quả đúng và nhanh


con dựa vào đâu?


- Dựa vào bảng trừ 6.


- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.


7 7 7 7 7 7


- - -


6 5 4 3 2 1


1 2 3 4 5 6


- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?


- Viết số thẳng cột.


<b>Bài 3: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- </b>Con làm thế nào để tính được kết quả
đúng và nhanh?



<b>- </b>HS làm bài tập, nêu kết quả, gv chữa
bài.


- BT3 cần ghi nhớ điều gì


+<b> Bài 3 :</b> Tính:


- Con dựa vào bảng trừ 7.


7 – 4 = <b>3</b> 7 – 3 = <b>4</b> 7 – 2 = <b>5</b>
7 – 1 = <b>6</b> 7 – 0 = <b>7 </b>7 – 5 = <b>2</b>


- Cách thực hiện pt trừ trong phạm vi 7.


<b>Bài 4 : ( 4’)HS đọc u cầu bài tập.</b>


- Con có nhận xét gì về cách tính ở bài
tập 3?


- Khi thực hiện các phép tính con chú ý


+<b> Bài 4:</b> Tính:


- BT3 mỗi phần có 2 phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

điều gì?


- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài.



trái sang phải.


7 – 4 – 2 = 1 7 – 3 – 1 = 3
7 – 5 – 1 = 1 7 – 1 – 4 = 1
Bài tập 3 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện các phép tính trừ theo


thứ tự từ trái sang phải.


<b>Bài 4: ( 4’)HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn viết được pt con dựa vào đâu?
- Nhìn vào tranh con nêu bài tốn.
- Muốn biết cịn lại mấy quả bóng bay
con làm như thế nào?


- Con nêu phép tính.


- BT 4 cần nắm được kiến thức gì?


+<b> Bài 4: </b>Viết phép tính thích hợp:
- Nhìn vào tranh vẽ.


- Bạn nhỏ có 7 quả bóng bay,có 2 quả
bay đi. Hỏi cịn lại mấy quả bóng bay ?
- Lấy số bóng bay lúc đầu có trừ đi sè
bãng bay bay đi.


7 – 2 = 5.



- Cách lập bài tốn và phép tính.


<b>4. Củng cố - dặn dị (4’)</b>


- Giờ học hơm nay con cần nắm được
kiến thức gì?


- 2 HS đọc lại bảng trừ.


- Phép trừ trong phạm vi 7.


7 – 1 = 6 7 – 4 = 3
7 – 2 = 5 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 7 – 6 = 1
- Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4 trong


sgk.


<i></i>
<i> Ngày soạn: ngày 02 tháng 12 năm 2019</i>


<i> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 05 tháng 12 năm 2019</i>


TOÁN


<b>Tiết 51:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng,phép trừ các số trong


phạm vi 7. HS biết làm tính cộng, trừ, biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và
phép tính trừ. HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.


<b>2. kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục hs yêu thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.


<b>III.</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 6’) </b>
<b>- </b>3 hs lên bảng


+ HS nhắc lại các phép tính trừ trong
phạm vi 6.


- GV nhận xét chữa bài.


a. Tính: b.Điền < > =.
3 + 3 + 1 = <b>7</b> 6 – 2 > 4 - 2
7 – 6 + 5 = 6 6 - 1 < 5 + 1
4 + 3 – 7 = 0 6 - 4 = 3 - 1
c. Số?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

7 - 4 = 3 1 = 7- 6


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)Tiết 51:Luyệntập</b>
<b>b.Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Khi thực hiện phép tính con chú ý
điều gì?


- HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài.
- Bài tập 1 củng cố kiến thức gì?


+<b> Bài 1</b>: Tính:


- Viết các số thẳng cột với nhau


7 2 4 7 3 6


- + + - +


5 5 3 4 3 3


2 7 7 3 5 6


- Củng cố về cách thực hiện phép tính
cộng, trừ theo cột dọc trong phạm vi 7


<b>Bài 2: ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập. +<b> Bài 2</b>: Tính:


- Cách tính ở bài 2 có gì khác với cách


tính ở bài 1?


- Bài 1 tính theo cột dọc, bài 2 tính theo
hàng ngang.


- Để tính được kết quả đúng và nhanh
con dựa vào đâu?


- Dựa vào bảng cộng, trừ 7
- HS làm bài, nêu kết quả, gv chữa bài. 4 + 3 = <b>7</b> 5 + 2 = <b>7</b>


3 + 4 =<b> 7</b> 2 + 5 = <b>7</b>


7 – 3 = <b>4</b> 7 – 5 = <b>2</b>


7 – 4 = <b>3</b> 7 – 2 = <b> 5</b>


- Con có nhận xét gì về 2 phép tính
cộng?


- 2 phép tính có các số giống nhau, vị
trí các số khác nhau, kết quả bằng nhau.
- Con có nhận xét gì về 2 pt trừ? - 2 phép tính trừ là phép tính ngược lại


của phép tính cộng.


- BT2 cần ghi nhớ kiến thức gì? - Các thực hiện pt cộng và trừ trong
phạm vi 7



<b>Bài 3</b> :<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn viết được số vào chỗ chấm con
phải làm gì?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT 3 củng cố kiến thức gì?


+<b> Bài 3</b>: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:


- Con phải điền thử, thực hiện phép tính
cộng, trừ


2 + <b>5</b> = 7 7 - <b> 6 </b>= 1
7 - <b>3 </b>= 4 7 - <b> 5 </b>= 2
- Cách thực hiện phép tính cộng trong
phạm vi đã học.


<b>Bài 4</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập.
- Để viết được dấu thích hợp vào chỗ
chấm, con phải làm gì?


- HS đọc kết quả, gv chữa bài.


+<b> Bài 4</b>: Dấu > < =


- Con phải thực hiện phép tính trừ.
3 + 4 > 6 6 + 1 > 6
3 + 4 = 7 7 – 5 < 3


- BT4 cần ghi nhớ được kiến thức gì?


<b>Bài 5</b>:<b> ( 5’)</b> HS đọc yêu cầu bài tập


- Cách so sánh các phép tính, các số
trong phạm vi 7.


+<b> Bài 5</b>: Viết phép tính thích hợp.


<b>- </b>Để viết được phép tính con dựa vào
đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- </b>HS nêu kết quả gv chữa bài. 5 + 2 = 7.
- Tại sao con viết được phép tính đó? - Vì lúc đầu có 5 con vịt dưới ao, có 2


con vịt chạy đến. Có tất cả 7 con vịt.


- BT 5 củng cố kiến thức gì? <b>- Củng cố về cách lập pt và cách lập bài</b>
tốn.


<b>4. Củng cố - dặn dị (4’)</b>


- Bài hơm nay củng cố cho con kiến
thức gì?


- 2 hs nêu lại các pt trừ trong phạm vi 6


- Cách thực hiện các phép tính cộng,
trừ trong phạm vi 7.



7 - 1 = 6 7 - 2 = 5
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung.


- Chuẩn bị bài sau.


- VN làm các bài tập trong sgk 1, 2, 3,4.


<b>_________________________________________________</b>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt
đất), hai tay giơ cao thẳng hướng.


- Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. (đ. Tác
đứng đưa chân sang ngang (chân nhấc khỏi mặt đất), hai tay chống hông, người giữ
được thăng bằng.


- Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi (có thể cịn chậm).


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: Sân trường, 1 cịi, 02 bóng


III. N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ



1. MỞ ĐẦU 6 – 8’


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.


- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn
gọn, dể hiểu cho hs nắm.


+ Khởi động:


 Xoay cổ tay, chân, hông, gối ……
 Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp


1 – 2.


- Lớp trưởng tập trung lớp thành 4
hàng ngang, báo cáo sĩ số cho giáo
viên.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


- Từ đội hình trên HS di chuyển
đứng sole nhau và khởi động.


* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *



GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng.


Giáo viên hướng dẫn học sinh tập luyện


 Nhận xét


b. Học đứng đưa một chân sang ngang, hai
tay chống hông.


Giáo viên hướng dẫn học sinh tập luyện


 Nhận xét


* Ôn phối hợp:Đứng đưa một chân ra
trước(sau),hai tay chống hơng


 Nhận xét


d. Trị chơi:Chuyền bóng tiếp sức





- Gv nêu nội dung ôn tập và hô nhịp
cho hs tập.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *



GV


- GV quan sát và sửa sai ở hs


- GV tên động tác, vừa làm mẫu vừa
giải thích động tác cho hs tập theo.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV


- GV quan sát, nhắc nhở và sửa sai
ở hs.


- Hướng dẫn và tổ chức HS chơi.
- GV quan sát nhắc nhở HS đảm
bảo an tồn.



- GV biểu dương đội thắng, khuyết
khích đội thua chơi tốt hơn ở lần
sau.


<b>3. KẾT THÚC: </b>6 – 8’


- Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát .
- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.
- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


- Xuống lớp.


- Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả
lỏng các cơ.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HỌC VẦN</b>


<b>Tiết 115+116</b>

<b>Bài 54: UNG - ƯNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết vần ung, ưng và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ung, ưng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Rừng, thung lũng, suối đèo.”hs luyện nói
từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ, câu cho hs.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs yêu thích mơn tiếng việt. Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
trong sach, đẹp.


 <i>GDBVMT: Bông súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên ntn ?</i>
<i>Vì vậy các con phải có lịng u q TN ,có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của TN đất nước.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BĐ DTV, Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’ )</b>


- Đọc bài: ăng, âng, rặng dừa, vầng
trăng, mẹ mắng, lặng lẽ, vâng lời…


- 10 hs đọc cá nhân - GV nhận xét
-Viết bảng con: măng tre, vâng lời.


- GV nhận xét cách viết.


Viết bảng con



<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài: (1’)Bài 54: ung - ưng.</b>
<b>b.Giảng bài mới: </b>ung bông


+ Cho hs quan sát tranh đưa vần mới 2’ - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.


- Tranh vẽ gì? - Bông súng


- Trong từ “ bông súng có 2 tiếng,
tiếng, “bơng ” đã học, cịn tiếng “súng”
là tiếng mới, trong tiếng súng có âm s
đã học cịn vần ung là vần mới hơm nay
con sẽ học


- HS theo dõi.


+ Nhận diện, phát âm và tổng hợp vần,
tiếng mới (5’)


- GV ghi vần “ung ” lên bảng. - Cả lớp quan sát.


- GV đọc mẫu “ăng ” - 5 hs đọc: ung


+ Nêu cấu tạo vần ung? - âm u đứng trước, âm ng đứng sau.


+ Đánh vần u – ngờ – ung
- Đọc trơn ung.



- u – ngờ – ung( 6 hs đọc)
- 5 hs đọc: ung


- Có vần “ ung ” muốn có tiếng “ súng”
con làm như thế nào?


- Ghép âm u trước, vần ung đứng sau
con được tiếng súng


- GV đọc mẫu súng - 5 hs đọc: súng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sau.


- Con nào đánh vần được? - Sờ - ung - sung - sắc- súng.( 10 hs
đọc


- Đọc súng - súng(5 hs đọc)


 - Từ bông súng tiếng nào có vần


vừa học?


 <i>GDBVMT: Bơng súng nở trong hồ</i>
<i>ao làm cho cảnh vật thiên nhiên ntn ?</i>
<i>Vì vậy các con phải có lịng u q TN</i>
<i>,có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của TN đất</i>
<i>nước.</i>


- Từ bơng súng tiếng súng có vần ung
vừa học



- HS đọc cả cột từ. - ung – súng – bông súng ( 5hs đọc)


+ Dạy vần ưng theo hướng phát triển7’
- Cô thay âm “u bằng âm “ư”, ân ng cô


giữ nguyên cô được vần gì? - vần ưng.


- GV đọc mẫu “ưng” - 5 hs đọc: ưng


+ Nêu cấu tạo vần ưng? - Có 2 âm: âm ư đứng trước, âm ng


đứng sau.
+ Đánh vần ư – ngờ – ưng .


+ Đọc trơn: ưng


-ư – ngờ – ưng ( 10 hs đọc)
- 5 hs đọc: ưng


- Có vần “ưng ”muốn có tiếng “ sừng ”
con làm như thế nào?


- Ghép âm s trước, vần ưng đứng sau
con được tiếng sừng


- GV đọc mẫu “sừng ” - 5 hs đọc: sừng


- Phân tích tiếng sừng ? - Có âm s đứng trước, vần ưng đướng
sau.



- Con nào đánh vần được? - sờ - ưng - sưng - huyền - sừng (10 hs
đọc)


- Đọc trơn sừng. - sừng (5 hs đọc)


- Đưa từ sừng hươu gọi hs đọc - Sừng hươu.(5 hs đ ọc)
- Từ sừng hươu tiếng nào có vần vừa


học?


- Từ sừng hươu tiếng sừng có vần ưng
vừa học


<b>•</b> GV giảng từ: sừng hươu - Cho hs quan sát tranh trong sgk.


- HS đọc cả cột từ. - ưng – sừng – sừng hươu ( 5hs đọc)


- Hôm nay con học những vần nào?
- Vần ung ưng có điểm gì giống và khác
nhau?


- ung, ưng


+ Giống nhau: đếu có âm ng đứng sau.
+ Khác nhau: ung có u đứng trước.
ưng có ư đứng trước
- GọiHS đọc cả 2 cột từ. - HS đọc cả 2 cột từ.(4HS)


- Ghép vần, tiếng, từ



- Theo dõi nhận xét cách ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>• Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b> Cây sung củ gừng
Trung thu vui mừng
- HS đọc nhẩm cột từ, tìm tiếng chứa


vần mới học.


- Gọi hs đọc từng từ, GV giải nghĩa từ.


- Sung, trung ( ung )
- gừng, mừng( ưng)
- Mỗi từ 3, 4 hs đọc.
- HS đọc cả 2 cột từ. GV kiểm tra


chống đọc vẹt.


- 5 hs đọc.
- Đọc cá nhân toàn bài, kiểm tra chống


đọc vẹt.


- 4 – 5 hs đọc toàn bài
- GV nhận xét cách đọc


- Cho hs đọc đồng thanh cả bài - Đọc đồng thanh 1 lần cả bài.


<b>• Luyện viết bảng con: ( 5-6’)</b>



- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình
viết.


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b> Lưu ý hs</b> tư thế ngồi, cách cầm phấn,
cách để bảng…


- HS quan sát viết tay không.


- HS viết bảng con: ung ưng, bông
súng, sừng hươu.


- Nhận xét hs viết bảng.


<b>Tiết 2</b>
<b>b. Luyện tập: </b>


•<b> Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk ( trang 1) - 8 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống
đọc vẹt.


• Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì? - Mặt trời, mây mưa, sấm chớp.


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm


mới học. - Tiếng “ Rụng ” ( ung)



+ HS luyện đọc từ có vần mới. - mà rụng


+ HS luyện đọc từng câu thơ. Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khêu mà rụng.
+ HS đọc cả khổ thơ.


GV kiểm tra chống vẹt.


- 5 hs đọc
+ GV đọc mẫu giảng nội dung câu.


- Khổ thơ nói về mặt trời, sấm, mưa.


- HS đọc tồn bài - 2 hs đọc tồn bài


•<b> Luyện viết: ( 15’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS quan sát viết tay không.
- GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS viết vào vở.


1dòng vần ung 1dịng từ bơng súng
1dòng vần ưng 1dòng từ sừng hươu
- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm


của hs.


- HS thấy nhược điểm để rút khinh
nghiệm bài sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS quan sát tranh trình chiếu nêu chủ
đề nói.


- Tranh vẽ gì? - Rừng, thunh lũng, suối đèo


- Chủ đề hôm nay nói về gì? - Rừng, thunh lũng, suối đèo
- Con hiểu thế nào là rừng? + Rừng là nơi có nhiều cây cối.


- Thung lũng là nơi như thế nào? + Vùng đất thấp, người ta sử dụng đất
để trồng cấy, làm nhà sinh sống.


- Con hiểu đèo là gì? + Đèo: Là đường vắt qua núi.


- HS luyện nói câu.GV uốn nắn câu nói
cho hs.


- Rừng là nơi sinh sống của các loài vật
- Đoàn xe nối đi nhau qua đèo.


Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố - dặn dị (4’)</b>


- Hơm nay con học vần gì? - ung, ưng


- 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần ung,ưng. - HS nêu: Sưng chân, đau bụng…
- GV nhận xét tuyên dương kịp thời.



- VN tìm 2 tiếng có vần ung, ưng viết
vào vở ơ ly.


- VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong
vở, và chuẩn bị bài sau.


<b>____________________________________________________________________________</b>
<i>Ngày soạn: ngày 03 tháng 12 năm 2019</i>


<i> Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 06 tháng 12 năm 2019</i>


TẬP VIẾT


<b>TIẾT 11. NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, CUỘN DÂY, VƯỜN</b>


<b>NHÃN</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Nền nhà, nhà in, cá
biển.


- HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1 tập 1


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều đặn.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.



<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: chữ mẫu, bảng phụ.


- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: Chú cừu, rau non.
- Lớp viết bảng con: dặn dò.


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>a. Giới thiệu bài”( 1’)ghi đầu bài.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>+ Hướng dẫn HS quan sát mấu, nhận</b>
<b>xét: (5’)</b>


GV treo chữ mẫu lên bảng. - HS quan sát.


- Gọi hs đọc các từ đó. - 2 -3 hs đọc các từ: nền nhà, nhà in, cá
biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
+ Con hiểu thế nào được gọi là dặng


dừa?



- Dặng dừa là nhiều cây dừa trồng
thành hàng thẳng.


+ Con có nhận xét gì về độ cao các con
chữ?


- Có con chữ h, b, y, g cao 5 li.
- Con chữ d cao 4 li.


- Khoảng cách giữa các con chữ thế
nào?


- các con chữ còn lại cao 2 li.


- Khoảng cách giữa các con chữ là 1 ô
li nhỏ.


- Khoảng cách giữa các chữ trong từ
thế nào?


- Khoảng cách giữa các chữ trong từ
bằng 1 ly rưỡi


con chữ o


- Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách
đều nhau.


- Vị trí của dấu sắc đặt ở đâu? - Dấu thanh viết ở trên đầu âm chính.


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ơ.


+ Tìm các chữ có vần mới học? - nền (có vần ên.)
- in (có vần in.)
- biển(có vần iên.)
- n (có vần n.)
- cuộn(có vần n.)


<b>•</b> Hướng dẫn viết bảng con(7’)


- Đọc từ thứ nhất? - 2 hs đọc: cây thơng


- GV viết mẫu nêu quy trình viết.
- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ
ghi âm n cao 2 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền
với chữ ghi vần ên cao 2 ly dấu huyền
trên đầu âm ê. dừng bút ở đường kẻ thứ
2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm nh cao 5
ly rộng 1,5 ly, nối liền với chữ ghi âm
a. Các từ còn lại gv hướng dẫn hs tương
tự.


- HS theo dõi


- Cho hs viết bảng con. - viết bảng con: nền nhà, cá biển, yên
ngựa.


- quan sát nhắc nhở hs về tư thế ngồi
cách cần phấn, để bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>•</b> Viết vở(15’)


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.


- GV qs giúp đỡ hs yếu. HS viết vào vở.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút cách để vở…


- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm
của hs.


+ 1 dòng nền nhà + 1 dòng cá biển
+ 1 dòng nhà in + 1 dòng cuộn
dây


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


<b>4. Củng cố - dặn dị:( 5’)</b>


- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- VN viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.



- Nền nhà, nhà in, cá biển, cuộn dây.
- GV nhận xét bổ xung.


- Viết mỗi từ 2 dịngvào vở ơ ly.


<b>_____________________________________</b>


TẬP VIẾT


<b>TIẾT 12. CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CỦ GỪNG </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ: Con ong, cây thông
vầng trăng.


-HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập1


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều đặn.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: chữ mẫu, bảng phụ.


- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: Cây nhãn, nền nhà..
- Lớp viết bảng con: Nhà in.


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài”( 1’)</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>+ Hướng dẫn HS quan sát mấu, nhận </b>
<b>xét: (5’)</b>


- GV treo chữ mẫu lên bảng. - HS quan sát.


- 2 -3 hs đọc các từ: Chú cừu, rau
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi hs đọc các từ đó. non,


thợ hàn, dặn dị


+ Con hiểu thợ hàn là người làm nghề gì? - là người làm việc hàn các đồ bằng
sắt nhôm, kẽm… bằng que hàn, có


kình hàn


+ Con có nhận xét gì về độ cao các con
chữ?


- Có con chữ g, y, h cao 5 li.
- Con chữ d cao 4 li.


- Con chữ t cao 3li


- Con r chữ cao hơn 2 li 1 tí
- Khoảng cách giữa các con chữ thế nào?


- các con chữ còn lại cao 2 li.


- Khoảng cách giữa các con chữ là 1
ô li nhỏ.


- Khoảng cách giữa các chữ trong từ thế
nào?


- Khoảng cách giữa các chữ trong từ
bằng 1 ly rưỡi


con chữ o


- Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách
đều nhau.


- Vị trí của dấu sắc đặt ở đâu? - Dấu thanh viết ở trên đầu âm


chính.


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ơ.


+ Tìm các chữ có vần mới học? - ong, thơng (có vần ông.)
- cây (có vần ây.)


- vầng (có vần âng.)
- trăng (có vầnăng.)
* Hướng dẫn viết bảng con(7’)


- Đọc từ thứ nhất? - 2 hs đọc: cây thơng


- GV viết mẫu nêu quy trình viết.


- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ ghi
âm c cao 2 ly, rộng 1,5 ly. Nối liền với chữ
ghi vần ây cao 2 ly. dừng bút ở đường kẻ
thứ 2. Cách 1,5 ly viết chữ ghi âm th cao 5
ly rộng 1,5 ly, nối liền với chữ ghi vần ơng.
Các từ cịn lại hướng dẫn hs tương tự.


- HS theo dõi


- Cho hs viết bảng con. - viết bảng con cây thông, vầng


trăng, dặng dừa.
- quan sát nhắc nhở hs về tư thế ngồi cách


cần phấn, để bảng


- Nhận xét


* Viết vở(15’)


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút


HS viết vào vở.


+ 1 dòng con ong + 1 dòng cây
1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cách để vở… thơng


+ 1 dịngvầng trăng + 1 dòng cây
sung


+ 1 dòng củ gừng + 1 dòng rặng
dừa


- GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm của
hs.


- HS thấy nhược điểm rút kinh
nghiệm cho bài sau.


<b>4. Củng cố: 3’)</b>



- Hôm nay con viết những chữ gì?


- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những
hs có ý thức viết chữ đẹp.


- VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị
bài sau.


- con ong. Cây thông, vầng trăng,
cây súng, củ gừng, rặng dừa.
- GV nhận xét bổ xung.


- Viết mỗi từ 2 dịngvào vở ơ ly.


<b>_____________________________________</b>


TỐN


<b>Tiết 52: </b>

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng 8. Biết làm tính cộng các số
trong phạm vi 8. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng tính tốn nhanh, và sử dụng ngơn ngữ tốn cho hs.


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.8 hình tam giác, 8 hình trịn, 8que tính…
HS: VBT, SGK.BĐ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:I</b>
1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ 4’)</b>


- 3 hs lên bảng:


- Dưới lớp đọc bảng cộng ,trừ 7


a. Tính : b. Số?
3 + 3 + 1 =<b> 7</b> <b>7 </b>- 3 = 4
7 – 1 – 5 =<b> 1</b> 5 = <b>7 5 </b>- 2
c. < > =


- GV nhận xét chữa bài. 4 + 2 < 2 + 5. 3 + 4 > 3 + 2


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’) </b>


<b> Tiết 52: Phép cộng trong phạm vi 8.</b>
<b>b.Hướng dẫn HS lập bảng cộng 7(10)</b>


- GV đưa trực quan, nêu bài toán - HS theo dõi.


- Trên bảng Cơ có 7 hình trịn, cơ lấy


thêm 1 hình trịn nữa, hỏi cơ có tất cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Vậy 7 hình trịn thêm 1 hình trịn là
mấy hình trịn ?


7 hình trịn thêm 1 hình trịn là 8 hình
trịn


- Vậy 7 thêm 1 là 8 ta viết được phép
tính như thế nào? Hãy ghép phép tín?
- Viết phép tính 7 + 1 = 8, gọi hs đọc.


- HS ghép phép tính và đọc
- 7 + 1 = 8 ( 5 hs đọc)
+ GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài


tốn khác.


- HS theo dõi.
- Cơ có 6 tam giác, cô lấy thêm 2 tam


giác nữa, hỏi cơ có tất cả mấy tam giác? - 2 hs nêu lại bài toán
- Vậy 6 tam giác thêm 2 tam giác là


mấy tam giác?


- 6 tam giác thêm 2 tam giác là 8 tam
giác



- Vậy 6 thêm 2 là 8 ta viết được phép
tính như thế nào? Hãy ghép phép tín?
- Viết phép tính 6 + 2 = 8, gọi hs đọc.


- HS ghép phép tính và đọc
- 6 + 2 = 8 ( 5 hs đọc)
+ GV gắn đồ dùng lên bảng nêu bài


tốn


- Cơ có 5 bơng hoa, cơ lấy thêm 3 bơng
hoa nữa, hỏi cơ có tất cả mấy bơng
hoa?


- 2 hs nêu lại bài tốn
- Vậy 4 bông hoa thêm 3 bông hoa là


mấy bông hoa?


- 5 bông hoa thêm 3 bông hoa là 8
bông hoa.


- Vậy 5 thêm 3 là 8 ta viết được phép
tính như thế nào? Hãy ghép phép tín?
- Viết phép tính 5 + 3 = 8, gọi hs đọc.


- HS ghép phép tính và đọc
- 5 + 3 = 8 ( 5 hs đọc)
+ Tương lập phép tính:



4 + 4 = 8 ,3 + 5 = 8, 2 + 6 = 8 1 + 7 =
8


- Con có nhận xét gì về các phép tính
vừa lập được?


- Các phép tính đều có kết quả là 8 đều
có dấu cộng.


- Đây chính là phép cộng trong phạm vi
8


- GV chỉ bảng hs đọc xuôi, ngược, đọc
bất kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt.


3 - 4 hs đọc,lớp đọc
7 + 1 = 8 3 + 5 = 8
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 1 + 6 = 8
4 + 4 = 8


+Cho HS học thuộc bảng cộng 7: 5’


<b>- </b>HS đọc cá nhân, hs đọc xuôi, đọc
ngược


- Nhiều hs đọc, lớp đọc
- GV kiểm tra trắc xuất để kiểm tra



chống đọc vẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>


<b>Bài 1( 4’) </b>HS đọc yêu cầu bài tập. +<b> Bài 1: </b> Tính:
- Để tính được kết quả con dựa vào


đâu?


- Dựa vào bảng cộng 8


- HS làm bài, gv uốn nắn hs yếu. 7 6 5 4 3 2


+ + + + + +


1 2 3 4 5 6


<b>8</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>8</b>


- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì? - Cách thực hiện phép tính cộng theo
cột dọc


- Khi thực hiện phép tính con chú ý gì? - Viết các số thẳng cột.


<b>Bài 2:( 3’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Con làm thế nào để tính được kết quả
đúng và nhanh.


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Qua BT2 cần ghi nhớ điều gì?


- Con có nhận xét gì về 2 PT : 5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
● Trong phép cộng khi thay đổi vị trí
của các số thì kết quả khơng thay đổi.


+<b> Bài 2:</b>Tính:.


- Dựa vào các pt trong phạm vi 6.
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
7 + 1 = 7 6 + 2 = 8 8 + 0 = 8
7 – 1 = 6 6 – 2 = 4 0 + 4 = 4
- Cách thực hiện phép cộng trong phạm
vi 7. Phép cộng 1 số với 0.


- Các số giống nhau, vị trí các số khác
nhau, kết quả vẫn bằng nhau.


<b>Bài 3:( 3’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Cách tính ở bài 3 có gì khác với cách
tính ở bài 2?


- Con nêu cách tính: 1 + 3 + 4 =…
- HS làm các pt còn lại.


- Bài 3 cần nắm được gì?


+<b> Bài 3:</b> Tính:



- Bài 2 thực hiện cộng 2 số với nhau.
- Bài 3 thực hiện cộng 3 số với nhau.
1 + 3 = 4, 4 + 4 = 8.vậy 1 + 3 + 4 = 8
1 + 2 + 5 = 8 4 + 1 + 1 = 8
2 + 3 + 3 = 8 3 + 2 + 2 = 8
- Cách thực hiện thứ tự các phép tính từ
trái sang phải.


- Muốn viết được phép tính thích hợp
con dựa vào đâu?


- Nhìn vào tranh con hãy nêu bài toán.
- Muốn biết tất cả mấy bạn con làm như
thế nào?


- Con viết được pt như thế nào?
- BT4 cần nắm được kiến thức gì?


- Quan sát tranh vẽ.


Bài tốn: Có 5 bạn đang đi, có thêm 3
bạn chạy đến..Hỏi tất cả có mấy bạn?
- Con lấy số bạn lúc đầu có, cộng với số
bạn chạy đến.


5 + 3 = 8


- Biết cách lập bài toán, viết được pt
cộng tương ứng với tranh.



<b>4. Củng cố - dặn dò (4’)</b>


- Bài hơm nay cần nắm được những
gì?


<b>- </b>3 hs đọc lại bảng cộng 7


- Các phép tính trong phạm vi 7.
- GV kiểm tra chống đọc vẹt.
- Về nhà làm bài tập 1, 2, 3,4. ( sgk)


- Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>SINH HOẠT TUẦN 13</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 14


- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 14
II. <i><b>Chuẩn bị</b></i>


- Sổ theo dõi HS.


III.<i><b> Các hoạt động chính</b></i>


1. Kiểm điểm lớp tuần 13
HS các tổ kiểm điểm với nhau.



Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
Lớp trưởng nhận xét chung.


2. GV kiểm điểm lớp
a. <b>Ưu điểm</b>


Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt.
VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát
biểu xây dựng bài ...
b. <b>Tồn tại</b>


Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ.


Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng ………
……….
4. Phương hướng tuần 14


- Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.


- về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×