Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT DAI C3 D2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
Môn: Đại số 8


Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên: ……….. Ngày .…. Tháng Năm 2011


Điểm Lời phê của thầy cô giáo


<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<b>A. Trắc nghiệm: 2 điểm:</b>


<b>Bài 1: </b><i>(2 điểm)</i> Hãy chọn một kết quả đúng:


1. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:


A. 3y + 1 = 0 ; B. 2<i><sub>x</sub></i>+1=0 ; C. 3x2 – 1 = 0; D. x + z = 0
2. Phương trình 2x + 4 = 0 tương đương với phương trình:


A. 6x + 4 = 0 ; B. 2x – 4 = 0; C. 4x + 8 = 0; D. 4x – 8 = 0
3. Phương trình 7 + 2x = 22 – x có tập nghiệm là:


A. S = {<i>−3</i>} ; B. S =

{

1


3

}

; C. S = {3} ; D. S = {5}


4. Điều kiện xác định của phương trình <i><sub>x −3</sub>x</i>+3<i>−</i> <i>x −</i>2


<i>x</i>2<i>−</i>9=0 là:


A. x 3; B. x 9; C. x 3 hoặc x -3; D. x 3 và x -3


<b>B. Tự luận: 8 điểm</b>


<b>Bài 2: (</b><i>4 điểm</i>) Giải các phương trình sau:
a)


10 3 6 8
1


12 9


<i>x</i>  <i>x</i>


 


b) (x2<sub> – 25) + (x – 5)(2x – 11) = 0 </sub>
c) (x2<sub> – 6x + 9) – 4 = 0</sub>


d)


3 5


2
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



 




<b>Bài 3: (</b><i>2 điểm</i>) Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng
1


6<sub>số học sinh cả lớp. Sang</sub>
học kì II, có thêm 2 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi
bằng


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1</b>
<b>A.Trắc nghiệm: (2 điểm):</b>


<i><b>Câu 1: (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0.5 điểm</b></i>


Đáp án: 1. A; 2. C; 3. D; 4. D
<b>B.Tự luận (8 điểm)</b>


<b>Bài 1: (</b><i>1,5 điểm) Giải các phương trình sau:</i>


a) 10 3 1 6 8


12 9


<i>x</i>  <i>x</i>


 





30 9 36 24 32


36 36


<i>x</i>   <i>x</i>




 <sub>30x – 32x = 60 – 9 </sub>
 <sub> -2x = 51 </sub> <sub> x = </sub> <i>−</i>51


2


1


b) (x2 – 25) + (x – 5)(2x – 11) = 0


 <sub>(x – 5)(x + 5) + (x – 5)(2x – 11) = 0 </sub> <sub>(x – 5)(x + 5 + 2x – 11) = 0 </sub>
 <sub>(x – 5)(3x – 6) = 0 </sub> <sub>3(x – 5)(x – 2) = 0 </sub>


5 0 5


2 0 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 
1


c) (x2 – 6x + 9) – 4 = 0  (x – 3)2 – 22 = 0  (x – 3 – 2)(x – 3 + 2) = 0
 <sub>(x – 5)(x – 1) = 0 </sub>


5 0 5


1 0 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 

 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
1


d) 3 5


2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 



 <sub>(d) TXĐ: x </sub>0; x -1.


(d)  <i>x</i>(<i>x</i>+3)


<i>x</i>(<i>x</i>+1)+


(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>5)


<i>x</i>(<i>x</i>+1) =


2<i>x</i>(<i>x</i>+1)


<i>x</i>(<i>x</i>+1)


 <sub> x</sub>2 <sub>+ 3x + x</sub>2 <sub>– 5x + x – 5 = 2x</sub>2 <sub>+ 2x </sub><sub></sub> <sub>-3x = 5 </sub><sub></sub> <sub>x = -</sub> 5


3 (TM)


1


3 Gọi số học sinh lớp 8A là x (x N*)


Số học sinh giỏi học kì I là:
1
6<sub>x</sub>
Số học sinh giỏi học kì II là:


2
9<sub>x</sub>



Biết học kì II số học sinh giỏi nhiều hơn học kì I là 2 bạn, ta có
phương trình:


1


6 <sub>x + 2 = </sub>
2
9<sub>x</sub>


1


1


6<sub>x + 2 = </sub>
2
9<sub>x </sub>


2
9<sub>x – </sub>


1


6 <sub>x = 2 </sub>
1


18<sub>x = 2 </sub> <sub>x = 36 (TMĐK) </sub>
<i><b>Kết luận: Vậy lớp 8A có 36 học sinh.</b></i>


1



4 <sub>Pt: 35(</sub> 2


5 + x) + 45x = 90  14 + 35x + 45x = 90  x =


19


20 (TM)


Hai xe gặp nhau lúc: 8 + <sub>5</sub>2 + 19<sub>20</sub> = 9 <sub>20</sub>7 giờ = 9 giờ 21 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×