Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.84 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 18</b>
Ngày soạn: 01/01/2021
Ngày giảng: Thứ 2, 04/1/2021
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 86: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu </b>
vi hình chữ nhật (biết chiều dài và chiều rộng). Giải tốn có nội dung liên quan
đến tính chu vi hình chữ nhật.
<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>Họat động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>a. Xây dựng quy tắc để tính chu vi hình</b>
<b>chữ nhật (10 phút) </b>
- Nêu bài tốn và vẽ hình lên bảng
- u cầu HS tính chu vi hình tứ giác
- Liên hệ sang bài tốn: Cho HCN ABCD
có chiều dài 4 dm, chiều rộng 3 dm. Tính
chu vi HCN đó
- Vẽ hình lên bảng và hướng dẫn HS tính
theo 2 cách (như trong SGK)
- Yêu cầu HS rút ra quy tắc tính chu vi
HCN
- Kết luận: Nhắc lại quy tắc tinh chu vi
HCN
<b>b. Thực hành (18 phút)</b>
<b>Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật.</b>
- Gọi 1 HS nêu lại quy tắc
- Cho HS học nhóm đơi
- Chú ý HS phải đổi về cùng 1 đơn vị đo
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, chốt lại
<b>Bài 2: Tốn có lời văn</b>
- Cho HS nêu bài tốn
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Học sinh quan sát.
- Tự tính chu vi tứ giác
- Tự tính
- 3 HS nêu quy tắc
- 1 HS nêu
- Học nhóm đơi.
- 2 HS lên bảng làm bài
a) Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 5) x 2 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm.
b) 2dm = 20 cm
Chu vi hình chữ nhật là:
(20 + 13) x 2 = 66 (cm)
- Cho HS lên bảng sửa bài
<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời</b>
đúng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- u cầu HS tính chu vi 2 hình chữ nhật
và so sánh.
- Dùng viết chì chọn câu trả lời đúng vào
sách.
- Gọi 1 HS đọc câu trả lời
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nêu bài toán
- Cả lớp làm bài vào vở
- HS lên bảng sửa bài
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(35 + 20) x 2 = 110 (m)
Đáp số: 110 m.
- 1 HS đọc đề.
- HS tính.
- HS chọn câu trả lời
- HS phát biểu.
- Lắng nghe.
<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b> TIẾT 35: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng </b>
60tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được 2 câu thơ ở
Học kì I.
<b>2. Kĩ năng : Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài chính tả (tốc độ</b>
viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>* Lưu ý: Học sinh khá, giỏi khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ </b>
(tốc độ trên 60 tiếng / phút) viết đúng và tương đối đẹp bài chính tả (tốc độ viết
trên 60 chữ / 15 phút).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài : trực tiếp
<b>2. Bài mới :</b>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh cả lớp .
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn
bài đọc
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ
định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa
đọc.
- Nhận xét
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về
nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
<b>b. Làm bài tập 2 (17 phút)</b>
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
+ GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong
nắng.
+ GV giải nghĩa 1 số từ khó: uy nghi, tráng lệ
+ Đoạn văn tả cảnh gì ?
- Đọc đoạn viết chính tả.
- u cầu 1HS đọc lại đoạn viết.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung và cách
trình bày bằng hệ thống câu hỏi
- Đọc cho HS viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Chấm 5 bài và nhận xét bài viết của HS.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn
đọc.
- Tả cảnh đẹp rừng cây trong nắng
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc lại đoạn viết.
- Trả lời câu hỏi theo hướng dẫn
của giáo viên
- Viết bài vào vở
- Tự chữa bài bằng bút chì.
- Lắng nghe.
<b></b>
<b>---KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 18: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng </b>
60tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được 2 câu thơ ở
Học kì I.
<b>2. Kĩ năng : Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (Bài tập 2).</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài : trực tiếp
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Kiểm tra tập đọc (10 phút)</b>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh cả lớp .
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo
chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc.
- Nhận xét
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu
cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm
<b>b. Làm bài tập 2 (17 phút) </b>
<b>Bài tập 2:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài “Tìm các hình
ảnh so sánh trong các câu sau”.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở theo cá
nhân.
- Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài
tập 2
- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo
khoa
- Giải nghĩa từ “ nến “
- Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các
sự vật được so sánh.
- Cùng lớp bình chọn lời giải đúng.
- Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài
tập .
a. Những thân cây tràm như những cây
nến khổng lồ.
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như
<b>Bài tập 3: Từ “biển “có nghĩa gì?</b>
- Mời HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho HS học nhóm đơi
- Gọi HS phát biểu
- Kết luận: Từ “biển” trong câu có nghĩa
là lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên
1 diện tích đất rộng lớn khiến ta tưởng
như đang đứng trước 1 biển lá.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo
chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Học cá nhân
- Học sinh đọc
- Nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các
- Học sinh bình chọn lời giải đúng.
- 1 HS đọc u cầu của bài.
- Học nhóm đơi
- Đại diện nhóm phát biểu
- Lắng nghe
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
<b></b>
<b>---CHIỀU</b>
<b>BỒI DƯỠNG TỐN</b>
<b>ƠN TẬP: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức : Biết thực hiện tính giá trị của biểu thức ở các dạng</b>
<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn. </b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Bài cũ :(5P)</b>
- Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .
- Nhận xét.
<b>2.Bài mới</b>
<b>a) Giới thiệu bài: (1P)</b>
<b>b) Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập (7’)</b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả và cách tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 : (7’)Giáo viên yêu cầu nêu yêu cầu </b>
bài .
- Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện trên bảng
con.
- Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính .
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
<b>Bài 3:(7’)- Gọi học sinh đọc bài toán .</b>
- H/dẫn HS phân tích bài tốn rồi cho HS
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở .
- Gọi một học sinh lên bảng chữa bài.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4 :-(7’) Gọi học sinh đọc đề </b>
- Yêu cầu cả lớp quay kim đồng hồ với số
giờ tương ứng.
- Yêu cầu học sinh lên thực hiện trước lớp
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
d) Củng cố - Dặn dò:(2P)
Hai học sinh lên bảng làm bài, Lớp
theo dõi .
-Học sinh 1 : làm bài 3
-Học sinh 2 : làm bài 4 .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Học sinh nêu kết quả và cách tính.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Hai học sinh thực hiện trên bảng.
- Cả lớp làm bài trên bảng con.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Một em nêu đề bài .
HS lên đọc bảng chia 7
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
học
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
---Ngày soạn: 01/01/2021
Ngày giảng: Thứ 3, 05/01/2021
<b>TOÁN </b>
<b>TIẾT 87: CHU VI HÌNH VNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Nhớ quy tắc tính chu vi hình vng (độ dài cạnh nhân 4). Vận dụng </b>
quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có nội dung liên quan đến
chu vi hình vng.
<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>Họat động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>b. Giới thiệu cách tính chu vi hình</b>
<b>vng (10 phút)</b>
- Nêu bài tốn và YC HS tính chu vi hình
vng
- Từ đó cho HS nêu cách tính chu vi hình
vng
- Kết luận về quy tắc tính chu vi hình
vng.
<b>b. Thực hành (18 phút)</b>
<b>Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu</b>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Cho HS quan sát mẫu rồi nêu cách tính
chu vi hình vng
- Cho cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 3 HS lên bảng sửa bài
<b>Bài 2: Bài tốn có lời văn</b>
- Mời 1 HS đọc u cầu của đề bài.
- Cho HS học nhóm đơi
- Hướng dẫn: độ dài đoạn dây là chu vi
hình vng
- Gọi 2 HS thi đua làm nhanh
Bài giải
- 1 HS lên bảng tính
- 3 HS nêu quy tắc
- Lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu
- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng sửa bài
- 1 HS đọc u cầu đề bài.
Độ dài đoạn dây là:
10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm.
<b>Bài 3: Bài tốn có lời văn </b>
- Mời HS đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình trong
Sách giáo khoa.
- Cho HS học nhóm đơi
- Cho 2 HS thi làm nhanh
- Nhận xét, sửa bài.
<b>Bài 4: Đo độ dài rồi tính chu vi hình</b>
vng MNPQ
- Mời 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu học sinh đo từng cạnh của hình
vng rồi ghi số đo và tính chu vi hình
vng đã cho.
- Cho HS làm bài và đổi vở kiểm tra
chéo.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- 1 HS đọc đề bài.
- Quan sát hình minh họa cho bài
tốn
- Học nhóm đơi
- 2 HS lên bảng thi làm nhanh
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 20) x 2 = 160 (cm)
Đáp số: 160 cm.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đo từng cạnh của hình
vng rồi ghi số đo và tính chu vi
hình vng.
- Làm bài vào vở rồi đổi vở để kiểm
tra chéo lẫn nhau.
- Lắng nghe.
<b>---CHÍNH TẢ</b>
<b>TIẾT 35: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng </b>
60tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được 2 câu thơ ở
Học kì I.
<b>2. Kĩ năng : Điền đúng nội dung vào giấy mời, theo mẫu (Bài tập 2).</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
<b>a. Kiểm tra tập đọc (10 phút)</b>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh cả lớp .
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ
định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa
đọc.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về
nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
<b>b. Làm bài tập 2 (17 phút) </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài “Viết giấy mời thầy
hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp chào
mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.”
- Hướng dẫn HS cách ghi giấy mời.
- Phát cho HS mẫu giấy mời và cho HS làm
việc cá nhân.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh :.
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp trưởng để
viết giấy mời.
+ Khi viết phải viết những lời kính trọng,
- GV mời học sinh làm mẫu :
<b>GIẤY MỜI</b>
Kính gửi: Cô Hiệu trưởng Trường Tiểu
học Trung Lập Thượng..
Lớp 3.3 trân trọng kính mời cơ Nguyễn
Thị Hoa
Tới dự: Buổi liên hoan Văn nghệ chào
mừng ngày 20/11.
Vào hồi: …giờ … phút …, ngày ...
tháng ... năm 2013.
Tại: Phòng học lớp 3.3
Chúng em rất mong được đón cơ.
Ngày 17/11/2013
T.M lớp
- Nhận xét, chốt lại.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn
đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài cá nhân
- 4 HS đọc trước lớp HS khác
nhận xét
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
<b></b>
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức đã học về các nội dung: chia sẻ vui </b>
buồn cùng bạn, tích cực tham gia việc trường, việc lớp, quan tâm giúp đỡ hàng
xóm láng giềng, biết ơn các thương binh, liệt sĩ.
<b>2. Kĩ năng: HS biết ứng xử và nhận xét những hành vi đúng với các chuẩn mực </b>
đạo đức đã học.
<b>3. Thái độ: Giúp học sinh có các hành vi ứng xử đúng.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Phiếu bài tập.Thẻ Đ - S, một số câu hỏi cho nội dung bài, phiếu học
tập…
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi HS lên làm bài tập.
Nhận xét.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Thảo luận nhóm (15 phút)</b>
- Bước1: Gv đưa ra các câu lệnh:
- Chia các nhóm thảo luận theo gợi ý sau:
+ Khi bạn có chuyện vui, em sẽ làm gì?
+ Khi bạn có chuyện buồn,em sẽ làm gì?
+ Em đã làm những việc gì để chia sẻ vui
buồn cùng bạn?
+ Vì sao chúng ta phải tích cực tham gia
việc trường, việc lớp?
+ Các em đã tham gia những việc gì ở
trường, ở lớp?
+ Vì sao em phải quan tâm giúp đỡ hàng
xóm, láng giềng?
+ Em đã làm những việc gì để giúp đỡ hàng
xóm, láng giềng?
+ Thương binh, liệt sĩ là những người như
thế nào?
+ Để tỏ lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ,
các em phải làm gì?
- Bước2:
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Gv nhận xét, bổ sung, chốt lại từng nội
dung đã ôn tập, chuyển ý sang hoạt động 2.
<b>b. Hoạt động cá nhân (12 phút)</b>
- Nội dung:
+ Khi bạn có chuyện vui hay buồn, em phải
làm gì?
+ Vì sao chúng ta phải tích cực tham gia
-3 hs trả lời.
- Các nhóm trưởng nhận nhiệm
vụ và điều khiển các bạn trong
nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ sung.
việc trường, việc lớp?
+ Để tỏ lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ,
em phải làm gì?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ bà con lối xóm?
- Hs làm bài.
- Gọi một số hs đọc bài của mình.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- 4 hs đọc lại các phần ghi nhớ đã ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Đoàn kết với thiếu nhi
quốc tế.
- Một số hs đọc bài làm của
mình.
- 4 hs đọc.
- Lắng nghe.
<b></b>
---Ngày soạn: 01/01/2021
Ngày giảng: Thứ 4, 06/01/2021
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 88: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải tốn </b>
có nội dung hình học.
<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (a); Bài 2; Bài 3; Bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi HS lên làm bài tập.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>Bài 1 (học sinh khá, giỏi làm cả a và b):</b>
Tính chu vi hình chữ nhật.
- Mời 1 HS đọc đề bài
- Cho HS nêu cách tính chu vi HCN
- Cho HS làm bài vào vở
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo
a) Chu vi hình chữ nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
Đáp số: 100 m.
<b>Bài 2: Tốn có lời văn</b>
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông
- HS đọc đề bài.
- 1 HS nêu
- Làm bài vào vở
- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra chéo
b) Chu vi hình chữ nhật là:
(15 + 8) x 2 = 46 (cm)
Đáp số: 46 cm.
- 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở theo cá nhân
- Cho 2 HS thi đua sửa bài
<b>Bài 3: Tốn có lời văn</b>
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 4 vào bảng
học nhóm
- YC các nhóm gắn bài lên bảng và nhận
xét
<b>Bài 4: Tốn có lời văn</b>
- Giải thích bằng hình vẽ để HS dễ dàng
thấy chiều dài cộng với chiều rộng chính
là nửa chu vi
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS khá lên sửa bài.
- Nhận xét, sửa sai (nếu có).
<b>3. Củng cố dặn dị: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 HS lên bảng thi làm bài làm.
Bài giải
Chu vi của khung bức tranh hình
vng là:
50 x 4 = 200 (cm)
200 cm = 2 m
Đáp số: 2 m.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học nhóm 4
- Đại diện nhóm gắn bài lên bảng
Bài giải
Độ dài cạnh hình vng là:
24 : 4 = 6 (cm)
Đáp số: 6 cm.
- Lắng nghe.
- Làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT 36 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng </b>
60tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được 2 câu thơ ở
Học kì I.
<b>2. Kĩ năng : Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (Bài tập </b>
2).
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài : trực tiếp
<b>a. Kiểm tra tập đọc (10 phút)</b>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh cả lớp .
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo
chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
<b>b. Làm bài tập 2 (15 phút)</b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Mời 1 HS lên làm trên bảng phụ
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
- Nhận xét, chốt lại: Cà Mau đất xốp. Mùa
nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn
nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió
lắm dơng như thế, cây đứng lẻ khó mà
chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần
cũng phải quây quần thành chòm, thành
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài: “Điền
dấu chấm hay dấu phẩy vào các ô
trống”
- Học cá nhân, làm bài vào tập.
- 1 HS lên làm trên bảng phụ
- Nhận xét bài.
- Lắng nghe
- 2 HS đọc.
- Lắng nghe
<b></b>
<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 35: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
1.Kiến thức: - học sinh ôn lại những kiến thức đã học.
2.Kĩ năng: - Nêu được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại,
thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đinh.
- Phiếu học tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>
? Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận
của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết
nước tiểu, thân kinh và cách giữ vệ
sinh các cơ quan đó
- Nx đánh giá
2.Bài mới
<b>2.1. Giới thiệu bài :(1) Trực tiếp</b>
<b>2.2. Thảo luận nhóm (15phút)</b>
- Chia nhóm
+ GV phát phiếu thảo luận cho các
nhóm.
-Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp,
công nghiệp, thương mại và thông tin
liên lạc mà em biết?
- Các hoạt động này có ích lợi ntn? Có
tác hại gì?
- Cần phải làm gì để giảm bớt những
tác hại do hoạt động đó gây ra?
KL : Liên hệ thực tế về các hoạt động
có ở địa phương
<b>2.3. Làm việc cá nhân(12 phút).</b>
- Gia đình em gồm mấy thế hệ? Đó là
những thế hệ nào? Những thành viên
nào?
- Nx đánh giá
- 4 Hs nêu
- Nx đánh giá bổ sung
-Các nhóm thảo luận và trả lời câu
hỏi:
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Cơng nghiệp: khai thác than, SX điện
, SX xi măng, lắp ráp và đóng tàu, ơ
tơ,...
+ Nơng nghiệp: trồng trọt, chăn
nuôi, ...
+ Thương mại: chợ.., Siêu thị, ...
+ Thông tin liên lạc: Bưu điện ..,
bưu ..
- Tạo công ăn việc làm cho người dân
…, cung cấp nguyên liệu cho nhiều
ngành…, phục vụ nhu cầu mua bán
hàng hoá cho nhân dân, ...
- Tác hại : bụi than, khí thải từ các nhà
máy, xí nghiệp đã làm ơ nhiễm mơi
trường khơng khí và mơi trường
nước,...
-Vì thế khi ra đường chúng ta cần phải
đeo khẩu trang để tránh bụi, ...
- HS tự vẽ sơ đồ biểu diễn các thế hệ,
<b>3. Củng cố dặn dị:(3)</b>
? Nêu nội dung giờ ôn.
- GV nhân xét tiết học.
- Dặn HS về ôn lại và làm các bài tập.
nghĩnh về gia đình mình.
- Lắng nghe.
<b></b>
---Ngày soạn: 01/01/2021
Ngày giảng: Thứ 5, 07/01/2021
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 89: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số </b>
với (cho) số có một chữ số. Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng, giải
tốn về tìm một phần mấy của một số.
<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1 (a); Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài</b>
<b>3; Bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Nhân, chia, hàng dọc, tính nhẩm và</b>
<b>tính giá trị của biểu thức (17 phút)</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Mời 1 HS đọc đề bài
- Cho HS chơi trò chơi truyền điện.
<b>Bài 2: Tính</b>
- Mời HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở rồi đổi vở kiểm
- Nhận xét, sửa bài.
<b>Bài 5 (dành cho học sinh khá, giỏi làm</b>
<b>thêm): Tính giá trị của biểu thức</b>
- Mời HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS khá, giỏi nêu cách tính giá trị
của biểu thức có phếp tính cộng ,trừ,
nhân, chia
- Gọi 3 HS khá, giỏi lên bảng thi đua sửa
- 1 HS đọc đề
- Cả lớp chơi trò chơi
- 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm vào vở và đổi vở kiểm
tra chéo
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS khá, giỏi nêu
bài.
- Nhận xét, sửa bài.
<b>b. Tốn có lời văn (12 phút)</b>
<b>Bài 3: Tốn có lời văn</b>
- Cho HS nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật.
- Cho HS làm vào vở
- Gọi 1 HS lên làm trên bảng lớp.
<b>Bài 4: Tốn có lời văn</b>
- Vẽ tóm tắt bằng sơ đồ để HS dễ dàng
nhận ra cách làm
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS thi đua sửa bài
Tóm tắt:
<b>3. Củng cố dặn dị: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nêu
- Làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm bài
Bài giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS thi đua làm trên bảng.
Bài giải
Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81 – 27 = 54 (m)
Đáp số: 54 m.
- Lắng nghe.
<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT 18 : ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng </b>
60tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được 2 câu thơ ở
Học kì I.
<b>2. Kĩ năng : Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà </b>
em q mến (Bài tập 2).
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Giới thiệu bài : trực tiếp
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Kiểm tra tập đọc (10 phút)</b>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh cả lớp .
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo
chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
<b>b. Làm bài tập 2 (15 phút)</b>
- Đọc yêu cầu của bài.
- Xác định bài khi viết.
- Em sẽ viết thư cho ai ?
- Em muốn thăm hỏi người thân của mình
về việc gì?
- Yêu cầu HS đọc lại bài “Thư gửi bà”
- Yêu cầu HS tự viết bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gọi một số HS đọc lá thư của mình.
- GV nhận xét bổ sung bài viết cho HS.
thêm sinh động.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn
đọc.
- 1 HS đọc YC của bài: “Viết thư
cho người thân.”
- Em viết thư cho ông, bà, bố, mẹ...
- HS nêu:
VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm
sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị
ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn
biết sức khoẻ của bà thế nào.
VD: Em viết thư cho bạn thân ở tỉnh
khác để chia vui với bạn vì nghe tin
bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của
thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng…
- 2 em đọc lại bài thư gửi bà.
- HS tự làm bài.
- HS đọc lại lá thư của mình.
<b></b>
<b>---THỦ CƠNG</b>
<b>TIẾT 18: CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.</b>
<b>* Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều </b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích cắt, dán hình.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Mẫu chữ VUI VẺ. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.
2. Học sinh: Giấy thủ công các màu, giấy trắng làm nên, kéo, hồ dán ...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài: trực tiếp.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Thực hành (20 phút). </b>
+ Giáo viên kiểm tra học sinh kẻ, cắt,
dán chữ VUI VẺ.
+ Giáo viên nhận xét và nhắc lại các
bước kẻ, cắt, dán chữ theo quy trình.
- Bước 1.
+Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ
và dấu hỏi (?).
- Bước 2. Dán thành chữ VUI VẺ.
+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thực
hành cắt dán.
+ Trong quá trình học sinh thực hành,
giáo viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ
những học sinh còn lúng túng để các
em hoàn thành sản phẩm.
+ Giáo viên nhắc nhở học sinh khi
dán phải đặt tờ giấy nháp lên trên các
chữ vừa dán và vuốt cho chữ phẳng
không bị nhăn. Dấu hỏi (?) dán sau
cùng,cách đầu chữ E ½ ơ.
<b>b. Trưng bày sản phẩm (10 phút)</b>
+ Giáo viên tổ chức cho học sinh
trưng bày và nhận xét sản phẩm.
+ Giáo viên đánh giá sản phẩm của
học sinh và lựa chọ sản phẩm đẹp,
đúng kĩ thuật lưu, giữ tại lớp.
+ Khen ngợi để khuyến khích.
<b>3. Củng cố dặn dò: (5 phút):</b>
+ Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học
tập và kĩ năng thực hành kẻ, cắt, dán
chữ của học sinh.
+ Dặn dị học sinh ơn lại các bài trong
- Lắng nghe.
+ Học sinh thực hành cắt, dán chữ VUI
VẺ.
+ Học sinh thực hành.
+ Học sinh cần dán các chữ cho cân đối,
đều, phẳng, đẹp.
+ Học sinh cần dán theo đường chuẩn,
khoảng cách giữa các chữ cái phải đều
nhau.
+ Học sinh trưng bày sản phẩm.
+ Nhận xét, đánh giá.
chương II: “ Cắt, dán chữ cái đơn
giản”.
+ Giờ học sau mang dụng cũ kéo, hồ
dán, thủ công .. để làm bài kiểm tra.
<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ</b>
<b>TIẾT 36: ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng </b>
60tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được 2 câu thơ ở
Học kì I.
<b>2. Kĩ năng : Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (Bài tập 2).</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>* Lưu ý: Học sinh khá, giỏi khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ </b>
(tốc độ trên 60 tiếng / phút).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài : trực tiếp
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Kiểm tra tập đọc (10 phút)</b>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh cả lớp .
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ
định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
<b>b. Làm bài tập 2 (15 phút) </b>
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Nhắc nhở HS lá đơn này cần thể hiện nội
dung xin cấp lại thẻ đọc sách.
- Mẫu đơn hôm nay các em viết khác với
mẫu đơn đã học như thế nào?
- GV nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn
đọc.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài:
“Hãy viết 1 lá đơn đề nghị thư viện
cấp lại thẻ đọc sách cho em”.
+ Mục nội dung, câu: Em làm đơn này xin
đề nghị thư viện … cần đổi thành: Em làm
đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em
thẻ đọc sách năm 2013 vì em đã trót làm
mất.
- Gọi HS đọc đơn của mình và HS khác
nhận xét.
- Phát cho học sinh mẫu đơn và yêu cầu
học sinh viết vào đơn.
- Gọi HS đọc đơn
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh trả lời.
- Vài học sinh làm miệng
- Viết đơn
- 4 em đọc.
- Lắng nghe.
<b></b>
<b>---CHIỀU</b>
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>TIẾT 18 : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng </b>
60tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được 2 câu thơ ở
Học kì I.
<b>2. Kĩ năng : Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà </b>
em quý mến (Bài tập 2).
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét
- Giới thiệu bài : trực tiếp
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Kiểm tra tập đọc (10 phút)</b>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh cả lớp .
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo
chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.
<b>b. Làm bài tập 2 (15 phút)</b>
- Đọc yêu cầu của bài.
- Xác định bài khi viết.
- Em sẽ viết thư cho ai ?
- Em muốn thăm hỏi người thân của mình
về việc gì?
- Yêu cầu HS đọc lại bài “Thư gửi bà”
- Yêu cầu HS tự viết bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gọi một số HS đọc lá thư của mình.
- GV nhận xét bổ sung bài viết cho HS.
thêm sinh động.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc YC của bài: “Viết thư
cho người thân.”
- Em viết thư cho ông, bà, bố, mẹ...
- HS nêu:
VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm
sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị
ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn
VD: Em viết thư cho bạn thân ở tỉnh
khác để chia vui với bạn vì nghe tin
bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của
thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng…
- 2 em đọc lại bài thư gửi bà.
- HS tự làm bài.
- HS đọc lại lá thư của mình.
<b>---HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ</b>
<b>NHÀ TRƯỜNG TỔ CHỨC CHO HỌC SINH TRẢI NGHIỆM</b>
---Ngày soạn: 01/01/2021
Ngày giảng: Thứ 6, 08/01/2021
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 90: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1</b>
<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 18 : ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 8)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng </b>
60tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được 2 câu thơ ở
Học kì I.
<b>2. Kĩ năng : Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà </b>
em quý mến (Bài tập 2).
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét
- Giới thiệu bài : trực tiếp
<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Kiểm tra tập đọc (10 phút)</b>
- Kiểm tra 1<sub>4</sub> số học sinh cả lớp .
- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc
- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo
chỉ định trong phiếu học tập .
- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc.
- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
<b>b. Làm bài tập 2 (15 phút)</b>
- Đọc yêu cầu của bài.
- Xác định bài khi viết.
- Em sẽ viết thư cho ai ?
- Em muốn thăm hỏi người thân của mình
về việc gì?
- Yêu cầu HS đọc lại bài “Thư gửi bà”
- Yêu cầu HS tự viết bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gọi một số HS đọc lá thư của mình.
- GV nhận xét bổ sung bài viết cho HS.
thêm sinh động.
<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn
đọc.
- 1 HS đọc YC của bài: “Viết thư
cho người thân.”
- Em viết thư cho ông, bà, bố, mẹ...
- HS nêu:
VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm
sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị
ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn
biết sức khoẻ của bà thế nào.
VD: Em viết thư cho bạn thân ở tỉnh
khác để chia vui với bạn vì nghe tin
bạn vừa đạt giải trong hội thi vẽ của
thiếu nhi ở thành phố Hải Phòng…
- 2 em đọc lại bài thư gửi bà.
- HS tự làm bài.
- HS đọc lại lá thư của mình.
<b>TIẾT 36: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối </b>
với đời sống con người và động vật, thực vật.
<b>2. Kĩ năng: Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi qui định. Nêu tác</b>
hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi. Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi
qui định.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b>
<b>* KNS:</b>
- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin để biết tác hại
của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người. Kĩ
năng quan sát và tìm kiếm xử lí thơng tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh
hưởng đến sức khỏe con người. Kĩ năng quan sát và tìm kiếm xử lí các thơng tin để
biết tác hại của nước bẩn, nước ô nhiểm ảnh hưởng tới sinh vật và sức khỏe con
người. Kĩ năng tư duy phê phán: Có tư duy phân tích, phê phán các hành vi, việc
làm không đúng làm ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường. Kĩ năng làm chủ bản thân:
Đảm nhận trách nhiệm, cam kết thực hiện các hành vi đúng, phê phán và lên án các
hành vi không đúng nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường. Kĩ năng ra quyết định: Nên
và khơng nên làm gì để bảo vệ môi trường. Kĩ năng hợp tác: Hợp tác với mọi
người xung quanh để bảo vệ môi trường.
<b>* MT: Biết rác, phân, nước thải là nơi chứa các mầm bệnh là hại sức khoẻ con</b>
người và động vật. Biết phân, rác thải nếu khơng xử lí hợp vệ sinh sẽ là nguyên
nhân gây ô nhiễm môi trường. Biết một vài biện pháp xử lí phân, rác thải, nước
thải hợp vệ sinh. Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường (toàn phần).
<b>* NL: Giáo dục học sinh biết phân loại và xử lý rác hợp vệ sinh: một số rác như</b>
rau, củ, quả, ... có thể làm phân bón, một số rác có thểtais chế thành các sản phẩm
khác, như vậy là đã giảm thiểu sự lãng phí khi dùng các vật liệu, góp phần tiết
kiệm năng lượng có hiệu quả (bộ phận).
<b>* BĐ: Liên hệ với mơi trường vùng biển nhằm giáo dục học sinh giữ vệ sinh môi</b>
trường biển đảo (liên hệ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Tranh, ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom và xử lý rác thải. Các
hình trong SGK trang 68, 69.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi 2 học sinh lên trả lời 2 câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Bài mới :</b>
Hát
- 2 em thực hiện.
Bước 1: Thảo luận nhóm
GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát
hình 1, 2 trang 68 SGK và trả lời theo gợi ý:
- Hãy nói cảm giác của bạn khi đi ngang qua
đống rác. Rác có hại như thế nào ?
- Những sinh vật thường sống trong đống rác,
chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người ?
GV gợi ý để HS nêu được các ý sau:
- Rác (vỏ đồ hộp, giáy gói thức ăn,…) nếu vứt
bừa bãi sẽ là vật trung gian truyền bệnh.
- Xác chết súc vật vứt bừa bãi sẽ bị thối rữa
sinh nhiều mầm bệnh và còn là nơi để một số
sinh vật sinh sản và truyền bệnh như: ruồi,
muỗi, chuột, ….
Bước 2: GV nêu thêm những hiện tượng về sự ô
nhiễm của rác thải ở những nôi công cộng và tác
hại đối với sức khoẻ con người.
<b>* MT: Biết rác, phân, nước thải là nơi chứa</b>
các mầm bệnh là hại sức khoẻ con người và
động vật. Biết phân, rác thải nếu khơng xử lí
<b>b. Làm việc cặp đôi (10 phút)</b>
Bước 1: Từng cặp HS quan sát các hình trong
SGK trang 69 và tranh ảnh sưu tầm được,
đồng thời trả lời theo gợi ý: chỉ và nói việc làm
nào là đúng, việc làm nào sai.
Bước 2: GV có thể gợi ý tiếp:
- Em cần phải làm gì để giữ vệ sinh cơng
cộng?
- Em đã làm gì để giữ vệ sinh công cộng ?
- Hãy nêu cách xử lý rác ở địa phương em.
<b>* NL: Giáo dục học sinh biết phân loại và xử</b>
lý rác hợp vệ sinh: một số rác như rau, củ, quả,
... có thể làm phân bón, một số rác có thể chế
thành các sản phẩm khác, như vậy là đã giảm
thiểu sự lãng phí khi dùng các vật liệu, góp
phần tiết kiệm năng lượng có hiệu quả.
<b>3. Củng cố dặn dị: (3 phút):</b>
<b>* BĐ: Liên hệ với môi trường vùng biển nhằm</b>
giáo dục học sinh giữ vệ sinh môi trường biển
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.
ý
- Một số nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung.
- Các nhóm có thể liên hệ đến
mơi trường nơi các em đang
sống: đường phố, ngõ xóm, bản
làng,…
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.
- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS
<b>II/ LÊN LỚP :</b>
<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.
- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.
* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao như ...
nhiều thành tích trong học tập và tham gia các hoạt động.
<b>2. Phương hướng :</b>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .
- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>
<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung, dặn dò HS thi đua học tập
- Cần chú ý đội mũ bảo hiểm khi đi học bằng xe máy và xe đạp điện.
<b></b>
<b>---CHIỀU</b>
<b>BÀI 7: PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>
<b>KIỂM TRA </b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- Giúp hs nêu lại nguyên nhân gây ra động đất
- Biết làm bài vận dụng sự hiểu biết của mình
- Thêm yêu môn học
- HS: Giấy kiểm tra
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>- Cho hs làm bài trên giấy kiểm tra </b>
<b>A. Lý thuyết: </b>
1. Các em hãy kể tên một vài hiện tượng tự nhiên gây ảnh hưởng đến đời sống của
2. Kể tên một số Tỉnh thành trên toàn Đất nước Việt Nam thường hay gặp và hứng
chịu ảnh hưởng do các hiện tượng tự nhiên gây nên? (2đ)
3. Đối với những khu vực bị ngập lụt, người ta thường sử dụng máy bay trực thăng
để thực hiện các nhiệm vụ cứu hộ, vậy theo các em những nhiệm vụ đó là gì? (1đ)
<b>B. Lập trình: (5đ)</b>
1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)
2. Kể tên các khối lệnh có trong dịng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh
(2đ)
<b>C. Củng cố</b>