Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

de cuong on tap toan 10 thi laidoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.39 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH.</b>


<b>ƠN TẬP THI LẠI</b>


MƠN TỐN LỚP 10 (Năm học 2009 – 2010)
<b>1. Phần Đại số</b>


Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau


a). <i>f x</i>( )= - 2<i>x</i>+3. b). <i>f x</i>( )= - 3<i>x</i>2- 4<i>x</i>+7. c).


2 1
( )


2
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>
- +
=


+ <sub>.</sub>
Bài 2: Giải bất phương trình


a).


4 5 <sub>3</sub>


6



<i>x</i>+ <sub>< -</sub><i><sub>x</sub></i>


. b). 2<i>x</i>2- 3<i>x</i>+ <1 0. c). - <i>x</i>2- 3<i>x</i>+ ³4 0.
d).


3


1 2


3
<i>x</i>


<i>x</i>- > + - <i>x</i>


. e).


4 1 <sub>0</sub>
3 1


<i>x</i>
<i>x</i>


- + <sub>£</sub>


+ <sub>.</sub> <sub>f). </sub>


4 1 <sub>3</sub>


2
<i>x</i>


<i>x</i>


- <sub>£ </sub>


-- + <sub>.</sub>


Bài 3: Cho phương trình <i>x</i>2- 3<i>mx m</i>+ + =1 0. Tìm giá trị của <i>m</i> để
a). Phương trình có hai nghiệm phân biệt.


b). Phương trình vơ nghiệm.


Bài 4: Tính các giá trị lượng giác của góc <i>a</i>, biết
a).


2
cos


3
<i>a</i>=


và 0 2


<i>p</i>
<i>a</i>
< <


. b).


3
sin



5
<i>a</i> =


và


3
2


<i>p</i>
<i>p</i>< <<i>a</i>


.
Bài 5: Cho


23
3
<i>p</i>
<i>a</i>=


, khơng sử dụng máy tính, hãy tính


a). sina. b). cos<i>a</i>. c). tana. d). cot<i>a</i>.


<b>2. Phần Hình học</b>


Bài 1: Cho tam giác <i>ABC</i> có


3
7 , 5 , cos



5


<i>b</i>= <i>c</i>= <i>A</i> =


. Tính a, sin , <i>A SABC</i> , <i>ha</i> ,<i>R</i><sub>.</sub>


Bài 2: Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng D trong các trường hợp
a). D đi qua điểm <i>A</i>(1 ;- 2) và có vectơ chỉ phương <i>u</i>= -( 3 ; 2)


r


.
b). D đi qua điểm <i>B</i>( 3 ; 2)- và có vectơ pháp tuyến <i>n</i> =(3 ;- 2)


r


.
c). D đi qua hai điểm <i>A</i>(4 ;- 4) và <i>B</i>(2 ; 3).


Bài 3: Viết phương của đường thẳng D trong các trường hợp sau


a). D đi qua điểm <i>A</i>(1 ; 2) và song song đường thẳng <i>d x</i>: - 2<i>y</i>+ =1 0.
b). D là đường trung trực của đạn <i>AB</i> với <i>A</i>(1 ; 2) và <i>B</i>(3 ;- 5).


c). D đi qua điểm <i>A</i>(1 ; 2) và vng góc đường thẳng <i>d</i>: 2<i>x y</i>+ + =4 0.
Bài 4: Xác định tâm và bán kính của đường trịn trong các trường hợp sau


a). (<i>x</i>+2)2+(<i>y</i>- 3)2=25. b). <i>x</i>2+<i>y</i>2- 4<i>x</i>+2<i>y</i>- 4=0.
a). <i>x</i>2+<i>y</i>2- 2<i>x</i>- 3<i>y</i>- 2=0. b). 8<i>x</i>2+8<i>y</i>2+16<i>x</i>- 32<i>y</i>- 16=0.


Bài 5: Lập phương trình đường trịn (<i>C</i>) trong các trường hợp sau


a). (<i>C</i>) có tâm <i>I</i>(1;- 2) và bán kính <i>R</i>=5.


</div>

<!--links-->

×