Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

PHUONG TRINH BAC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.74 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chủ đề III: Phơng trình bậc hai một ẩn Hệ THứC VI-ET </b>
<b>(10 TIÕT)</b>


--- 


---<b> Cách giải ph</b><i><b> ơng trình bậc hai khuyết (c) dạng: ax</b><b>2</b><b><sub> + bx = 0</sub></b></i>


+ Phơng pháp : Phân tích vế trái thành nhân tử , rồi giải phơng trình tích.
+ Ví dụ: giải phơng trình:


<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2


<i>−</i>6<i>x −</i>0


<i>⇔</i>3<i>x</i>(<i>x −</i>2)=0<i>⇔</i>


¿3<i>x</i>=0<i>⇔x</i>=0


¿<i>x −</i>2=0<i>⇔x</i>=2<i></i>
<i><b> C¸ch giải ph</b><b> ơng trình bậc hai khuyết (b) dạng: ax</b><b>2</b><b><sub> + c = 0</sub></b></i>
+ Phơng pháp:


-Bin i v dng <i><sub>x</sub></i>2


=<i>mx</i>=<i></i><i>m</i>
- Hoặc


<i>x</i>2<i><sub></sub></i>


<i>m</i>2



=0<i></i>(<i>x</i>+<i>m</i>)(<i>x </i><i>m</i>)=0<i></i>


<i>x</i>+<sub></sub><i>m</i>=0<i>x</i>=<i></i><sub></sub><i>m</i>


<i>x </i><i>m</i>=0<i>x</i>=<i></i><i>m</i>
+ Ví dụ: Giải phơng trình:


<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2


<i></i>8=0<i>x</i>2=2<i>x</i>=<i></i>2


<b>Bài tập lun tËp</b> Giải các phương trình bậc hai khuyết sau:


a) 7x2<sub> - 5x = 0 ;</sub> <sub> b) 3x</sub>2<sub> +9x = 0 ; </sub> <sub> c) 5x</sub>2<sub> – 20x = 0</sub>


d) -3x2<sub> + 15 = 0 ;</sub> <sub> e) 3x</sub>2<sub> - 3 = 0 ;</sub> <sub> f) 3x</sub>2<sub> + 6 = 0</sub>


g) 4x2<sub> - 16x = 0 h) -7x</sub>2<sub> - 21 = 0 h) 4x</sub>2<sub> + 5 = 0</sub>
<i><b>Cách giải ph</b><b> ¬ng tr×nh bËc hai</b><b> </b><b> ax</b><b> </b><b><sub> + bx + c = 0 ( a </sub></b><b>2</b></i> <sub></sub><i><b><sub> 0) b»ng c«ng thøc nghiƯm:</sub></b></i>


<b>1. c«ng thøc nghiƯm: </b>
Phơng trình: <i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0</sub></b></i>




<b>* Nếu </b><b><sub> > 0 phơng trình có hai nghiƯm ph©n biƯt: x</sub><sub>1</sub><sub> = </sub></b>


-b -
2a





<b> ; x2 =</b>


-b +
2a



<b> </b>


<b>* NÕu </b><b><sub> = 0 phơng trình có nghiệm kép: x</sub><sub>1</sub><sub> = x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub></b>


-b
2a
<b>* NÕu </b><b><sub> < 0 thì phơng trình vô nghiệm</sub></b>


<b>-công thức nghiệm thu gọn </b>
Phơng trình: <i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0</sub></b></i>




<b>* NÕu </b><sub>’</sub><b><sub> > 0 ph</sub><sub>¬ng trình có hai nghiệm phân biệt:</sub></b>


<b>x1 = </b>



-b' - '


a <b><sub> ; x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub></b>





-b' + '
a <b><sub> </sub></b>


<b>* Nếu </b><sub></sub><b><sub> = 0 ph</sub><sub>ơng trình có nghiệm kÐp: x</sub><sub>1</sub><sub> = x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub></b>


-b'
a
<i>Δ</i>=<i>b</i>2<i>−</i>4 ac


'2


' <i>b</i> <i>ac</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* NÕu </b><sub>’</sub><b><sub>< 0 thì ph</sub><sub>ơng trình vô nghiệm</sub></b>


<b>2. ví dụ giải p.t bằng công thức nghiệm:</b>
Giải phơng trình: <i><sub>x</sub></i>2


<i>−</i>3<i>x −</i>4=0


( a =1; b = - 3; c = - 4)
Ta cã: <i>−</i>3¿2<i>−</i>4 .1 .(<i>−</i>4)=9+16=25


<i>Δ</i>=¿
<i></i><i></i>=25=5>0


Vậy phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>−</i>(<i>−</i>3)+5



2 . 1 =4 <i>x</i>2=


<i>−</i>(<i>−</i>3)<i>−</i>5


2. 1 =<i>−</i>1


<b>Bµi tËp lun tËp</b> <b>D</b>ùng cơng thức nghiệm tổng quát để giải các phương trình


sau:


<i><b>Bµi 1:</b></i>


<b>1.a) 2x</b>2<sub> - 7x + 3 = 0 ;</sub> b) y2 – 8y + 16 = 0 ; <sub>c) 6x</sub>2<sub> + x - 5 = 0</sub>


d) 6x2<sub> + x + 5 = 0 ;</sub> <sub> e) 4x</sub>2<sub> + 4x +1 = 0 ; </sub> <sub>f) -3x</sub>2<sub> + 2x</sub>


+8 = 0


<b>2.a)3x</b>2<sub> + 12x - 66 = 0</sub> <sub>b) 9x</sub>2<sub> - 30x + 225 = 0</sub>


c) x2<sub> + 3x - 10 = 0</sub> <sub>d) 3x</sub>2<sub> - 7x + 1 = 0</sub>


e) 3x2<sub> - 7x + 8 = 0</sub> <sub>f) 4x</sub>2<sub> - 12x + 9 = 0</sub>


g) 3x2<sub> + 7x + 2 = 0</sub> <sub>h) x</sub>2<sub> - 4x + 1 = 0</sub>
<i><b>Bµi 2: </b></i>


a/ 2x2<sub> - 5x + 1 = 0 b/ 5x</sub>2<sub>- x + 2 = 0 c/ -3x</sub>2<sub> + 2x + 8 = 0</sub>



d/ 4x2<sub> - 4x + 1 = 0 e/ - 2x</sub>2<sub> - 3x + 1 = 0 f/ 5x</sub>2<sub> - 4x + 6 = 0</sub>


g/ 7x2<sub> - 9x + 2 = 0 h/ 23x</sub>2<sub> - 9x - 32 = 0 i/ 2x</sub>2<sub> + 9x + 7 = 0</sub>


k/ 2x2<sub> - 7x + 2 = 0 l/ x</sub>2<sub> - 6x + 8 = 0 m/ x</sub>2<sub> + 6x + 8 = 0</sub>


<i><b>Bài 3:</b></i> a) 5x2<sub> - 6x - 1 = 0 ;</sub> <sub>b</sub>) -3x2 +14x – 8 = 0 ;<sub> </sub> <sub>c) 4x</sub>2<sub> + 4x + 1 = 0</sub>


d) 13x2<sub> - 12x +1 = 0 ;</sub> <sub>e) 3x</sub>2<sub> - 2x - 5 = 0 ; </sub> <sub>f) 16x</sub>2<sub> - 8x +1 = 0</sub>
<i><b>Cách giải ph</b><b> ơng trình bậc hai</b><b> </b><b> ax</b><b> </b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0 ( a </sub></b></i><sub></sub><i><b><sub> 0) bằng P</sub></b><b>2</b><b><sub> đặc biệt:</sub></b></i>


<b>1. NÕu phơng trình bậc hai </b><i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0</sub></b></i><sub> cã a + b + c = 0 thì phơng trình có </sub>
một nghiệm <i><b> x </b><b>1 </b><b>= 1 </b></i>vµ <i>x</i>2=


<i>c</i>
<i>a</i>


<b>2. NÕu phơng trình bậc hai </b><i><b>ax</b><b>2</b><b><sub> + bx + c = 0</sub></b></i><sub> cã a - b + c = 0 thì phơng trình có </sub>
một nghiệm <i><b> x </b><b>1 </b><b>= - 1 </b></i>vµ <i>x</i>2=


<i>− c</i>
<i>a</i>
<b>3. Ví dụ: </b>


<b> Giải phơng trình: </b> 2<i>x</i>2<i></i>5<i>x</i>+3=0


Ta có: <i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>=2+(<i></i>5)+3=0<i>x</i><sub>1</sub>=1<i>; x</i><sub>2</sub>=3


2



Giải phơng trình: <i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>4</sub>
=0


Ta cã: <i>a −b</i>+<i>c</i>=1<i>−</i>(<i>−</i>3)+(<i>−</i>4)=0<i>⇒x</i><sub>1</sub>=<i>−</i>1<i>; x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>(<i>−</i>4)


1 =4


<b>Bài tập luyện tập</b> Giải các phơng trình sau bằng phơng pháp đặc biệt:
a) 7x2<sub> - 9x + 2 = 0 ;</sub> <sub>b) 23x</sub>2<sub> - 9x - 32 = 0 ; </sub>


c) x2<sub> - 39x - 40 = 0 ; </sub> <sub>d) 24x</sub>2<sub> - 29x + 4 = 0 ;</sub>
<i><b>Các dạng toán về biện luận ph</b><b> ơng trình bậc hai:</b></i>


<b>1. Tìm điều kiện của tham số để ph ơng trình có hai nghiệm phân biệt:</b>
<b>+ Điều kiện: </b> <i>Δ</i>>0 ; (hoặc <i>Δ</i>❑>0 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt?
Giải: (<i>a</i>=1<i>; b</i>=2<i>;c</i>=<i>−</i>2<i>m</i>)⇒<i>Δ</i>=22<i>−</i>4 . 1.(<i>−</i>2<i>m</i>)=4+8<i>m</i>


Ph¬ng trình (1) có hai ngiệm phân biệt <i></i>>0<i></i>4+8<i>m</i>>0<i></i>8<i>m</i>><i></i>4<i>m</i>><i></i>1


2


<b>Bài tập lun tËp</b>


<b>Bài 1</b>. Tìm m để mỗi phương trình sau có 2 nghiệm.


a/ x2<sub> + 3x + 3m + 5 = 0 b/ x</sub>2<sub> - 2x + 4m - 1 = 0</sub>


c/ - x2<sub> + 4x + m + 2 = 0 d/ x</sub>2<sub> + (2m + 1)x + m</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>


<i><b>Bài 2: </b></i>Cho phơng tr×nh : x2<sub> + 4mx + 4m - 1 = 0</sub>


a) Giải phơng trình với m = -2


b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt


<i><b>Bài 3:</b></i> Cho phng trỡnh: x2 + kx + 3 = 0


1/Tìm k để phương trình có hai nghiệm ph©n biƯt?


2/Tìm k để phương trình có nghiệm bằng 3. Tính nghiệm cịn li?
<i><b>Bài 4: </b></i>Cho phơng trình : x2<sub> - 2(m - 1 ) x + 2m</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>


a) Giải phơng trình với m = - 4


b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt


<i><b>Bài 5: </b></i>Cho phơng trình : (m – 4)x2 – 2mx + m– 2 = 0
a) Giải phơng trình với m = - 1


b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt


<i><b>Bài 6: </b></i>Cho phơng trình : kx2<sub> +(2k+1)x +k -1 = 0</sub>


a) Giải phơng trình với k = 3


b) Với giá trị nào của k thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt
<b>2. Tìm điều kiện của tham số để ph ơng trình có nghiệm kép:</b>
<b>+ Điều kiện: </b> <i>Δ</i>=0 ; (hoặc <i>Δ</i>❑=0 )



+ Ví dụ: Cho phương trỡnh: x2 + 2x – k = 0 (1)
Tìm giá trị của kđể phơng trình có nghiệm kép ?
Giải: (<i>a</i>=1<i>; b</i>=2<i>;c</i>=<i>− k</i>)⇒<i>Δ</i>=22<i>−</i>4 . 1.(<i> k</i>)=4+4<i>k</i>


Phơng trình (1) có hai ngiệm phân biệt <i>⇔Δ</i>=0<i>⇔</i>4+4<i>k</i>=0<i>⇔</i>4<i>k</i>=<i>−</i>4<i>⇔m</i>=<i>−</i>1
<b>Bµi tËp lun tËp</b>


<i><b>Bài 1</b></i>.<i><b> </b></i> Tìm m để mỗi phương trình sau có nghiệm kép.


a/ x2<sub> – 4x + k = 0 b/ x</sub>2<sub> + 5x + 8m + 4 = 0</sub>
c/ - x2<sub> - 5x + 3m + 1 = 0 d/ x</sub>2<sub> – (k + 2)x + k</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
<i><b>Bµi 2:</b></i> Cho phương trình: 5x2 + 2x – 2m – 1 = 0


1/Giải phương trình khi m = 1


2/Tìm m để phương trình có nghim kộp.
<i><b>Bài 3::</b></i> Cho phơng trình: x2<sub> - mx + 2m - 3 = 0 </sub>


a) Giải phơng trình với m = -2 b) Tìm m để phơng trình có nghim kộp


<i><b>Bài 4::</b></i> Cho phơng trình: x2<sub> + (m + 1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>


a) Giải phơng trình víi m = - 1


b) Tìm m để phơng trình có nghiệm kép


<i><b>Bµi 5:</b></i> Cho phương trình: kx2 – (2k-1)x + k + 1 = 0


1/Giải phương trình khi m = 1



2/Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó ?


3. Tìm điều kiện của tham số để ph<b> ơng trình vô nghiệm :</b>
<b>+ Điều kiện: </b> <i>Δ</i><0 ; (hoặc <i><sub>Δ</sub>'</i><0 )


+ Ví dụ: Cho phương trỡnh: x2 + 2x +n = 0 (1)
Tìm giá trị của n để phơng trình vơ nghiệm?
Giải: (<i>a</i>=1<i>; b</i>=2<i>;c</i>=<i>n</i>)<i>⇒Δ</i>=22<i>−</i>4 .1 .<i>n</i>=4<i>−</i>4<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi tËp lun tËp</b> Tìm m để mỗi phương trình sau vơ nghiệm ?
a/ x2<sub> + 2x + m + 3 = 0 b/ - x</sub>2<sub> - 3x + 2m - 1 = 0</sub>
c/ mx2<sub> – (2m – 1)x + m + 1 = 0 d/ mx</sub>2<sub> –2(m+2)x + m-1 = 0</sub>


<b>4.Tìm điều kiện của tham số để ph ơng trình bậc hai có một nghiệm x = x1 cho </b>
<b>tr</b>


<b> íc .T×m nghiƯm thø 2</b>


<i><b>Cách tìm điều kiện của tham số để ph</b><b> ơng trình bậc hai có một nghiệm x = x</b><b>1</b></i>
<i><b>cho tr</b><b> ớc</b><b> </b></i>


+) Ta thay x = x1 vào phơng trình đã cho, rồi tìm giá trị của tham số
<i><b>Cách</b><b> tìm nghiệm thứ 2</b></i>


Thay giá trị của tham số tìm đợc vào phơng trình rồi giải phơng trình
<b> Ví dụ: </b>Cho phương trỡnh: x2 – x + 2m – 6 = 0. (1)


a/ Tìm giá trị của m để phơng trình có một nghiệm x1 = 1.


b/ Tìm nghiêm còn lại.


<b> Giải:</b>


a/ Thay x1 = 1 vào phơng trình (1) ta đợc: 12<i>−</i>1+2<i>m −</i>6=0<i>⇔</i>2<i>m</i>=6<i>⇔m</i>=3


Vậy với m = 3 Thì phơng trình (1) cã mét nghiÖm x1 = 1.


b/ Thay m = 3 vµo PT (1) ta cã:


¿


<i>x</i>2<i>− x</i>+2. 3<i>−</i>6=0
<i>⇔x</i>2<i><sub>− x</sub></i>


=0<i>⇔x</i>(<i>x −</i>1)=0
<i>⇔</i>


¿<i>x</i>=0
¿<i>x</i>=1<i></i>


VËy nghiƯm thø hai cđa Pt (1) lµ x = 0


<b>Bµi tập luyện tập</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Cho phơng trình : 2x2<sub> - 6x + m + 6 = 0</sub>


a) Giải phơng trình với m = -3


b) Với giá trị nào của m thì phơng trình có một nghiệm x = - 2


<i><b>Bài 2</b><b> :</b><b> </b></i> Biết rằng phơng tr×nh : x2<sub> - 2x + 5m - 4 = 0 ( Víi m lµ tham sè )</sub>



cã một nghiệm x = 1. Tìm nghiệm còn lại


<i><b>Bài 3</b><b> :</b><b> </b></i> Biết rằng phơng trình : x2<sub> - (3m + 1 )x - 2m - 7 = 0 ( Víi m lµ tham sè ) </sub>


cã một nghiệm x = -1 . Tìm nghiệm còn lại


<i><b>Bài 4</b></i>: Cho phơng trình: x2<sub> - 2(m- 1)x + 3m - 1 = 0 </sub>


Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = 2. Tìm nghim cũn li


<i><b>Bài 5:</b></i> Cho phơng trình bậc hai


(m - 2)x2<sub> - 2(m + 2)x + 2(m - 1) = 0</sub>


a) Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = 1.


<i><b>(Có thể dùng Định lý Vi ét: Tổng hoặc tích của hai nghiệm để tìm nghiệm thứ hai </b></i>
<i><b>ca phng trỡnh</b></i>


<i><b>Trình bày ở mục 6</b><b>1</b><b>)</b></i>


<b>5. Chứng minh ph ơng trình luôn luôn có nghiệm : </b>


<b> Ph ơng pháp: </b>
- Lập biểu thøc <i>Δ</i>


- Biện luận cho <i>Δ≥</i>0 với mọi giá trị của tham số bằng cách biến đổi biểu thức
<i>Δ</i> về dạng:



<i>Δ</i> = <i>A ± B</i>¿2+<i>m</i>


¿ víi <i>m≥</i>0


<b>VÝ dụ: Cho phơng trình </b> <i>x</i>2<i></i>(<i>m</i>2)<i>x</i>+<i>m</i>5=0


Chứng minh rằng phơng trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m


<i><b>Giải:</b></i>


Ta có: <i>a</i>=1<i>;b</i>=<i></i>(<i>m </i>2)<i>;c</i>=<i>m</i>5


<i></i>=[<i></i>(<i>m</i>2)]2<i></i>4 .1 .(<i>m −</i>5)=(<i>m</i>2<i>−</i>4<i>m</i>+4)<i>−</i>4<i>m</i>+20


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b> <i>m</i>42+8>0




Vì <i></i>>0 với mọi giá trị của m nên phơng trình luôn luôn có hai nghiệm phân biƯt.
<b>Bµi tËp lun tËp</b>


<i><b>Bài 1</b></i>.<i><b> </b></i> Cho phương trình: 2x2<sub> – mx + m – 2 = 0</sub>


Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi m.
<i><b>Bµi 2:</b></i>


Cho phương trình: x2<sub> – (k – 1)x + k – 3 = 0 </sub>
1/Giải phương trình khi k = 2



2/Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi k.
<i><b>Bµi 3:</b></i>


Cho phương trình: x2<sub> + (m – 1)x – 2m – 3 = 0 </sub>
Chứng t phng trỡnh luụn cú nghim vi mi m.
<i><b>Định lý Vi-et và hệ quả:</b></i>


<b>1.Định lý Vi ét: </b>Nu x1 , x2 là nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) thì


S = x1 + x2 = - <i>b<sub>a</sub></i>
p = x1x2 = <i>c<sub>a</sub></i>


<b>* Đảo lại :</b> Nếu cú hai số x1,x2 mà x1 + x2 = S và x1x2 = p thì hai số đó là nghiệm
(nếu có)của pt bậc hai: x<i><b>2</b><b><sub> – S x + p = 0</sub></b><b><sub> </sub></b></i>


<b>2 Toán ứng dụng định lý Viột:</b>


<i><b>a)Tìm nghiệm thứ 2; biết ph</b><b> ơng trình có một nghiệm </b></i> <i>x</i>=<i>x</i><sub>1</sub> <i><b>:</b></i>


<b>Phơng pháp: </b>


<b>+Thay giỏ t ca tham số tìm đợc vào cơng thức tổng 2 nghiệm để tính nghiêm thứ </b>
hai.


Hoặc thay giá trị của tham số tìm đợc vào cơng thức tích hai nghiệm,từ đó tỡm c
nghim th 2


<b>Ví dụ:</b>


Biết rằng phơng trình : x2<sub> - 2x + 5m - 4 = 0 ( Víi m lµ tham sè )</sub>



cã mét nghiƯm x = 1. Tìm nghiệm còn lại
<b>Giải: </b><i><b>Cách1:</b></i>


Thay x = 1 vµo pt ta cã: 1<i>−</i>2. 1+5<i>m−</i>4=0<i>⇔m</i>=1


Thay m = 1 vào pt ta đợc: x2<sub> - 2x + 5.1 - 4 = 0 </sub><sub> x</sub>2<sub> - 2x + 1 = 0</sub>


Theo Định lý Vi ét ta có: <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>b</i>


<i>a</i> <i></i>1+<i>x</i>2=2<i>x</i>2=1


Vậy nghiệm thứ hai của phơng trình là x = 1.


<i><b>Cách2:</b></i>


Thay x = 1 vào pt ta cã: 1<i>−</i>2. 1+5<i>m−</i>4=0<i>⇔m</i>=1


Thay m = 1 vào pt ta đợc: x2<sub> - 2x + 5.1 - 4 = 0 </sub><sub> x</sub>2<sub> - 2x + 1 = 0</sub>


Theo Định lý Vi Ðt ta cã: <i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>


<i>a</i> <i>⇒</i>1 .<i>x</i>2=1<i>⇔x</i>2=1


VËy nghiÖm thứ hai của phơng trình là x = 1.


<b>Bài tập lun tËp:</b>
<i><b>Bµi 1:</b></i>


Cho phương trình: x2<sub> – 2x + m = 0 </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bµi 2</b></i> Biết rằng phơng trình : x2<sub> - 2x + 5m - 4 = 0 ( Víi m lµ tham sè )</sub>


cã mét nghiƯm x = 1. T×m nghiệm còn lại


<i><b>Bài 3</b><b> :</b><b> </b></i> Biết rằng phơng trình : x2<sub> - (3m + 1 )x - 2m - 7 = 0 ( Víi m lµ tham sè ) </sub>


cã mét nghiÖm x = -1 . Tìm nghiệm còn lại


<b>b).</b><i><b>LP PHNG TRèNH BC HAI</b><b> </b><b>khi biÕt hai nghiƯm x</b><b>1</b><b>;x</b><b>2</b></i>


<b>Ví dụ : </b> Cho <i>x</i>13<i><b><sub>; </sub></b>x</i>2 2 lập một phương trình bậc hai chứa hai nghiệm trên


Gi¶i:


Theo hệ thức VI-ÉT ta có


1 2


1 2
5
6


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P x x</i>


  






 




Vậy <i>x x</i>1; 2là nghiệm của phương trình có dạng:


2 <sub>0</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>6 0</sub>


<i>x</i>  <i>Sx P</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 
<b>Bµi tËp tỉng hỵp</b>


<b>Bài tập 1</b>: Cho phương trình: x2<sub> - 2(m + 3)x + m</sub>2<sub> + 3 = 0</sub>
a) Giải phương trình với m = -1và m = 3


b) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 4
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt


d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện x1 = x2
<b>Bài tập 2</b>


Cho phương trình : ( m + 1) x2<sub> + 4mx + 4m - 1 = 0</sub>
a) Giải phương trình với m = -2


b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho vơ nghiệm


d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện x1 = 2x2
<b>Bài tập 3</b>



Cho phương trình : 2x2<sub> - 6x + (m +7) = 0</sub>
a) Giải phương trình với m = -3


b) Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm x = - 4
c) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
d) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho vơ nghiệm


e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thoã mãn điều kiện x1 = - 2x2
<b>Bài tập 4</b>


Cho phương trình : x2<sub> - 2(m - 1 ) x + m + 1 = 0</sub>
a) Giải phương trình với m = 4


b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho vơ nghiệm


d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỗ mãn điều kiện x1 = 3x2
<b>Bài tập 5</b>


Biết rằng phương trình : x2<sub> - 2(m + 1 )x + m</sub>2<sub> + 5m - 2 = 0 ( Với m là tham </sub>
số ) có một nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 5</b>


Biết rằng phương trình : x2<sub> - 2(3m + 1 )x + 2m</sub>2<sub> - 2m - 5 = 0 ( Với m là </sub>
tham số ) có một nghiệm


x = -1 . Tìm nghiệm cịn lại
<b>Bài tập 7</b>



Biết rằng phương trình : x2<sub> - (6m + 1 )x - 3m</sub>2<sub> + 7 m - 2 = 0 ( Với m là </sub>
tham số ) có một nghiệm


x = 1. Tìm nghiệm cịn lại
<b>Bài tập 8</b>:


Biết rằng phương trình : x2<sub> - 2(m + 1 )x + m</sub>2<sub> - 3m + 3 = 0 ( Với m là tham </sub>
số ) có một nghiệm


x = -1. Tìm nghiệm cịn lại.


<b>Bài tập 9</b>: Cho phương trình: x2<sub> - mx + 2m - 3 = 0 </sub>
a) Giải phương trình với m = - 5


b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép


c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu


d)Tìm hệ thức giữa hai nghiệm của phương trình khơng phụ thuộc vào m
e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt


<b>Bài tập 10</b>: Cho phương trình bậc hai
(m - 2)x2<sub> - 2(m + 2)x + 2(m - 1) = 0</sub>


a) Giải phương trình với m = 3


b) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = - 2
c) Tìm m để phương trình có nghiệm kép


d) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m


e) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt


f) Khi phương trình có một nghiệm x = -1 tìm giá trị của m và tìm nghiệm cịn
lại


<b>Bài tập 11</b>:Cho phương trình: x2<sub> - 2(m- 1)x + m</sub>2<sub> - 3m = 0 </sub>
a) Giải phương trình với m = - 2


b) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = - 2. Tìm nghiệm cịn lại
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt


d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thảo mãn: x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 8</sub>
e) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> </sub>


<b>Bài tập 12</b>: Cho phương trình: mx2<sub> - (m + 3)x + 2m + 1 = 0 </sub>
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c) Tìm m để phương trình có hiệu hai nghiệm bằng 2
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1và x2 khơng phụ thuộc m
<b>Bài tập 13</b>: Cho phương trình: x2<sub> - (2a- 1)x - 4a - 3 = 0 </sub>


a) Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của a
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào a


c) Tìm giá trị nhỏ nhật của biểu thức A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> </sub>
<b>Bài tập 14</b>: Cho phương trình: x2<sub> - (2m- 6)x + m -13 = 0</sub>


a) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x1. x2 - x12<sub> - x2</sub>2<sub> </sub>
<b>Bài tập 15</b>: Cho phương trình: x2<sub> - 2(m+4)x + m</sub>2<sub> - 8 = 0</sub>



a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để A = x12<sub> + x2</sub>2<sub> - x1 - x2 đạt giá trị nhỏ nhất</sub>
c) Tìm m để B = x1 + x2 - 3x1x2 đạt giá trị lớn nhất
d) Tìm m để C = x12<sub> + x2</sub>2<sub> - x1x2</sub>


<b>Bài tập 21</b>: Cho phương trình: ( m - 1) x2<sub> + 2mx + m + 1 = 0</sub>
a) Giải phương trình với m = 4


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu


c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn: A = x12 <sub>x2 + x2</sub>2<sub>x1</sub>
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm khơng phụ thuộc vào m


<b>Bài tập 16</b>: Tìm giá trị của m để các nghiệm x1, x2 của phương trình
mx2 <sub>- 2(m - 2)x + (m - 3) = 0 thoả mãn điều kiện </sub>

x

<sub>1</sub>2 

x

2<sub>2</sub> 1
<b>Bài tập 23</b>:


Cho phương trình x2<sub> - 2(m - 2)x + (m</sub>2 <sub>+ 2m - 3) = 0. Tìm m để phương trình</sub>


có 2 nghiệm x1, x2 phân biệt thoả mãn 5
1


1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






<b>Bài tập 17</b>:


Cho phương trình: mx2 <sub>- 2(m + 1)x + (m - 4) = 0 (m là tham số).</sub>
a) Xác định m để các nghiệm x1; x2 của phương trình thoả mãn
x1 + 4x2 = 3


b) Tìm một hệ thức giữa x1; x2 mà không phụ thuộc vào m


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 19</b>: Cho phương trình mx2<sub> - 2(m + 1)x + (m - 4) = 0</sub>
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.


b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. Khi đó trong hai nghiệm,
nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn?


c) Xác định m để các nghiệm x1; x2 của phương trình thoả mãn: x1 + 4x2 = 3.
d) Tìm một hệ thức giữa x1, x2 mà không phụ thuộc vào m.


<b>Bài tập 20</b>:


a) Với giá trị nào m thì hai phương trình sau có ít nhật một nghiệm chung.
Tìm nghiệm chung đó?


x2 <sub>- (m + 4)x + m + 5 = 0</sub> <sub>(1)</sub>


x2 <sub>- (m + 2)x + m + 1 = 0</sub> <sub>(2)</sub>


b) Tìm giá trị của m để nghiệm của phương trình (1) là nghiệm của phương
trình (2) và ngược lại.


<b>Bài tập 21</b> Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình:
x2 <sub>- (2m - 1)x + m – 2 = 0</sub>


Tìm m để 22
2
1 <i>x</i>


<i>x</i>  <sub> có giá trị nhỏ nhất</sub>


<b>Bài tập 22</b> Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình:
2x2 <sub>+ 2(m + 1)x + m</sub>2 <sub>+ 4m + 3 = 0</sub>


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =x1x2 - 2x1 - 2x2


<b>Bài tập 23:</b> Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.
x2 <sub>+ 2(m - 2)x - 2m + 7 = 0</sub>


Tìm m để 22
2
1

x



x

 <sub> có giá trị nhỏ nhất.</sub>


<b>Bài tập 24:</b> Cho phương trình: x2<sub> - m + (m - 2)</sub>2<sub> = 0</sub>
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 25:</b> Cho phương trình: x2 <sub>- 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0 (m là tham số). Tìm m</sub>
sao cho 2 nghiệm x1; x2 của phương trình thoả mãn 10x1x2 + 22


2
1

x



x

 <sub> đạt giá trị nhỏ</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×