Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

TUAN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.88 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>


˜*&*™



<b>Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011</b>
TIẾT 1- 2 : TẬP ĐỌC


<b>Một trí khơn hơn trăm trí khơn.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện .


- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện : Khó khăn , hoạn nạn thử thách trí thơng minh của
mỗi người ; chớ kêu căng , xem thường người khác ( trả lời được CH 2,3,5 )


HS khá , giỏi trả lời được CH4


- Biết khiêm tốn, không nên kiêu căng, coi thường người khác.
<b>II Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, Tranh SGK.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Vè chim
- Nhận xét cho điểm vào bài.


<b>B.Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài- ghi bảng:</b>


<b>2.Luyện đọc:</b>


a)GV đọc mẫu:


- GV đọc mẫu toàn bài , nêu cách đọc cho HS
theo dõi .


b) Luyện phát âm:


- GV cho HS đọc nối tiếp nhau ,đọc câu cho
đến hết bài.


- GV theo dõi từ nào HS cịn đọc sai, đọc
nhầm thì ghi bảng để cho HS luyện đọc .
VD : là, nấp, reo lên, thình lình…


- GV cho HS luyện đọc ĐT, CN, uốn sửa cho
HS.


d) Đọc từng câu:


- GV cho HS luyện đọc từng câu, theo dõi
uốn sửa cho HS .


e) GV cho HS đọc đoạn :


- GV cho HS luyện đọc đoạn, tìm từ, câu văn
dài luyện đọc và luyện cách ngắt nghỉ.


- GV kết hợp giải nghĩa từ: Khôn tả, véo von,


long trọng...


g) Thi đọc :


- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- GV cho HS thi đọc.


- GV cho HS nhận xét bình bầu nhóm đọc


- HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Vè chim




- HS khác nhận xét, bổ sung.


- HS nghe.


- HS theo dõi GV đọc .
- HS nối tiếp nhau đọc bài.


+ Từ: là, nấp, reo lên, thình lình…


- HS uốn sửa theo hướng dẫn của GV.
- HS luyện đọc CN, ĐT


+ Gà Rừng…bạn thân/ nhưng…bạn.//
Cậu có trăm trí khơn,/ nghĩ kế gì đi.//
Lúc này…cả.//


- HS nghe - theo dõi.


- HS đọc nối tiếp 5 đoạn.


+ Thảo luận và giải nghĩa các từ : Khôn
tả, véo von, long trọng...


- HS nghe giải nghĩa từ. Khôn tả, véo
von, long trọng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tốt , CN đọc tốt , tuyên dương động viên
khuýên khích HS đọc tốt.


*Đọc đồng thanh:
- Lớp đọc đồng thanh


<b>TIẾT 2</b>
<b> 3. Tìm hiểu bài:</b>


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài:


- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi và tìm ra
câu trả lời:


Câu hỏi 1?


- Chuyện gì xảy ra khi đơi bạn dạo chơi trên
cánh đồng?


Câu hỏi 2?
Câu hỏi 3?



Câu hỏi 4? (Dành cho HS khá giỏi )
- Nêu phẩm chất tốt của Gà Rừng?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
+Câu hỏi 5?


4.Luyện đọc lại bài:
Yêu cầu HS đọc theo vai


- GV giúp đỡ HS yếu luyện đọc từ , HS khá
đọc diễn cảm.


<b>C.Củng cố, dặn dị: </b>


- Em hiểu điều gì qua câu chuyện này? Câu
chuyện khuyên chúng ta điều gì?


- GV nhận xét giờ học , dặn dò xem lại bài ở
nhà.


- HS đọc đồng thanh .


- HS tìm hiểu bài , trả lời câu hỏi.
*Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả
+ Chồn ngầm coi thường bạn..ít thế sao,
mình có hàng trăm..


- Chúng gặp một người thợ săn.


+ Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra điều
gì ?



+ Giả vờ chết rồi vùng chạy để đánh lạc
hướng người thợ săn để Chồn có cơ
hội ..


+ Tự thấy bạn hơn mình..


- Thơng minh, dũng cảm, liều mình vì
bạn bè.


- Hãy bình tĩnh trong khi gặp nạn.
+ Gặp nạn mới biết ai khôn, Chồn và Gà
Rừng, Gà Rừng thông minh,…


- Nhiều HS đọc.


- HS luyện đọc diễn cảm.


- HS nêu , HS nhận xét bổ sung.
- Hiểu điều câu truyện muốn nói:
HS hiểu được câu chuyện ca ngợi sự
thông minh, nhanh nhẹn của Gà Rừng.
-Biết khiêm tốn, không nên kiêu căng,
coi thường người khác.


- HS nghe dặn dò.


<b>TIẾT 3: TOÁN.</b>
<b> Kiểm tra.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



Kiểm tra vào các nội dung sau:
-Bảng nhân 2,3,4,5.


Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc .
-Giải tốn có lời văn bằng một phép nhân .
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Đề bài kiểm tra, giấy kiểm tra.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Đề bài:
* <i><b>Bài 1</b></i>: Tính nhẩm(3điểm)


2 x 3 = 4 x 6 = 3 x 7 =
5 x 5 = 3 x 8 = 2 x 8 =
*<i><b>Bài 2</b></i>: Số ?(1,5điểm)


4 x 5 = 5 x <sub></sub> 2 x 6 = <sub></sub> x 2 5 x 9 = <sub></sub> x <sub></sub>
*<i><b>Bài 3</b></i>: Điền dấu > , < , = (1,5điểm)


5 x 7 <sub></sub> 7 x 5 4 x 8 <sub></sub> 3 x 8 2 x 7 <sub></sub> 3 x 5
<b>*Bài 4: (2điểm)</b>


Mỗi HS được thưởng 5 quyển vở. Hỏi 8 HS được thưởng bao nhiêu quyển vở?.
<b>*</b><i><b>Bài 5</b></i>: (2 điểm)


Nối các điểm sau để có đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng. Đặt tên cho đuờng gấp
khúc đó: (2điểm)



<sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>


<i><b>3. HS làm bài. </b></i>


<i><b>4. GV thu bài - chấm</b></i>.- GV nhận xét giờ học , dặn dò HS về nhà xem lại bài đã
học.________________________________________________________________
TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC


<b>Biết nói lời yêu cầu đề nghị .</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết một số câu yêu cầu, đề nghị lịch sự .


- Bước đầu biết được ý nghĩa của việc sử dụng lời yêu cầu,đề nghị lịch sự. Biết sử
dụng lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong các tình huống đơn giản , thường gặp hằng ngày .


-HS có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.
- Giáo dục HS biết quý trọng những người biết nói lời yêu cầu đề nghị.


<b>II Đồ dùng dạy học : </b>
- SGK , thẻ từ.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yế</b>

u:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A.Kiểm tra bài đọc: </b>


- Gọi HS trả lời các câu hỏi sau : Khi nào thì


em sẽ nói lời u cầu đề nghị, VD: Thực hành
khi em cần đi vào chỗ ngồi ở phía trong , mà
phải đi qua chỗ ngồi của bạn em..


- GV nhận xét chốt lại vào bài.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài.</b>
<b> 2. Các hoạt động:</b>
* <i><b>Hoạt động1</b></i>: Liên hệ


- Nêu yêu cầu : Những em nào đã biết nói lời


- HS trả lời các câu hỏi : : Khi nào thì
em sẽ nói lời u cầu đề nghị, VD: Thực
hành khi em cần đi vào chỗ ngồi ở phía
trong , mà phải đi qua chỗ ngồi của bạn
em..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

yêu cầu đề nghị lịch sự khi cần được giúp đỡ.
Hãy kể lại 1 vài trường hợp cụ thể?


- Khen những HS thực hiện tốt.
<i><b> *Hoạt động 2</b></i>: Đóng vai


- T. nêu tình huống, yêu cầu HS thảo luận,
đóng vai theo cặp


+ <i>Tình huống 1</i>: Em muốn được bố, mẹ cho
di chơi vào ngày chủ nhật



+ <i>Tình huống 2</i>: Em muốn hỏi thăm chú công
an đường đi đến nhà 1 người quen.


+ <i>Tình huống 3</i>: Em muốn nhờ 1 em bé lấy
hộ chiếc bút.


- Kết luận: Em cần có lời nói hành động cử
chỉ phù hợp khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ
của người khác.


* <i><b>Hoạt động3</b></i>: Trò chơi “ Văn minh, lịch sự”.
- GV phổ biến trò chơi: Chủ trò đứng trên
bảng nói to một câu đề nghị nào đó với các
bạn trong lớp. VD: Mời các bạn đứng lên.
- Tổ chức cho HS chơi cả lớp. GV theo dõi
nhận xét.


- Kết luận chung: SGV trang 67.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà học bài , liên hệ thực tế.


- HS nghe.


- HS nối tiếp nhau báo cáo trước lớp
- Nhận xét bổ sung



- Nghe các tình huống. Thảo luận nhóm
đơi. Báo cáo trước lớp


- Nhận xét về lời nói, cử chỉ, hành động
khi đề nghị được giúp đỡ của các nhóm.


- Nghe


Nghe phổ biến luật chơi. Cử 1 HS làm
chủ trị hơ to cho cả lớp thực hiện.
- Vài HS khác nhận xét bổ sung.
- Nghe và tự nêu ý kiến.


- HS nghe dặn dò.
<b>Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011</b>
TIẾT 1 KỂ CHUYỆN.


<b>Một trí khơn hơn trăm trí khơn.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


* Rèn kỹ năng nói cho HS.


- Biết đặt tên cho từng đoạn chuyện ( BT1) .
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT2


- HS khá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT3)


* Rèn cho HS kỹ năng nghe: HS có khả năng theo dõi bạn kể
* Giáo dục HS yêu thích kể chuyện.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng ghi các gợi ý tóm tắt của từng đoạn truyện.
<b>III. Các hoạt động dạy- học : </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV cho HS nối tiếp nhau kể câu chuyện :
" Chim sơn ca và bông cúc trắng"., nêu ý
nghĩa câu chuyện?


- GV cho HS khác nhận xét bổ sung.


<b>- 2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện </b>
" Chim sơn ca và bông cúc trắng".
nêu ý nghĩa câu chuyện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét chốt lại , cho điểm vào bài.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài- ghi bảng:</b>


<b>2. Hướng dẫn lời kể từng đoạn truyện:</b>
a. Đặt tên cho từng đoạn chuyện:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Bài tập cho ta mẫu nh thế nào?.



- Vậy theo em tên của từng đoạn chuyện
phải thể hiện điều gì?.


- Yêu cầu HS chia thành nhóm, mỗi nhóm
4 HS - cùng đọc lại chuyện và thảo luận.
- Gọi các nhóm trình bày ý kiến.
- Nhận xét - đánh giá.


b. Kể lại từng đoạn chuyện:
+ Bước 1: Kể trong nhóm.
+ Bước 2: Kể trước lớp.


- Gọi mỗi nhóm kể lại 1 nội dung.


- Khi HS kể - GV gợi ý nếu thấy HS còn
lúng túng.


<b>3. Kể lại toàn bộ câu chuyện.</b>
- Yêu cầu HS kể nối tiếp nhau.
- Gọi HS nhận xét.


- Gọi 4 HS kể lại chuyện theo hình thức
phân vai.


- GV tổ chức cho HS khá giỏi thi kể lại
toàn bộ câu chuyện.( có thể phân vai dựng
lại câu chuyện – 4 vai…)


- Gọi 1 HS giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét - cho điểm từng HS.



- GV và HS nhận xét.


- Bình chọn HS, nhóm kể hay nhất.


* GV động viên tuyên dương HS.kể tốt, kể
có tiến bộ.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


* Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà tập kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.


- HS nghe.


- HS trả lời câu hỏi, tìm hiểu lại truyện.
- Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
- HS đọc mẫu.


- ...Phải thể hiện được nội dung của
đoạn chuyện.


- HS làm việc theo mhóm.


- HS nêu tên cho từng đoạn chuyện.



- Mỗi nhóm 4 HS cùng nhau kể.
- Các nhóm cử đại diện kể chuyện.
- Các nhóm khác nhận xét.


- 4 HS kể nối tiếp 1 lần.


- Nhận xét bạn theo các tiêu chí.


- HS kể theo 4 vai: Người dẫn chuyện, gà
rừng, chồn, bác thợ săn.


- 1 HS giỏi kể toàn bộ câu chuyện, lớp
theo dõi - nhận xét.




- HS thực hành thi kể chuyện.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn kể
- HS nghe.


- HS nêu , HS khác nhận xét bổ sung.
VD: <i>Hiểu điều câu truyện muốn nói: </i>
<i>HS hiểu được câu chuyện ca ngợi sự </i>
<i>thông minh, nhanh nhẹn của Gà Rừng.</i>
<i>- Biết khiêm tốn, không nên kiêu căng, coi</i>
<i>thường người khác. </i>


- HS nghe dặn dị.
<b>TỐN : </b>



<b>Phép chia.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Biết được quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân biến thành hai phép chia.
- Bài tập cần làm Bài tập 1, 2


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- 6 bông hoa( lá cờ), 6 hình vng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm </b>
bài tập sau:


- Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
2 x 3 ... 2 x 5


5 x 9 ... 7 x 5
3 x 4 ... 4 x 3


- Nhận xét cho điểm HS.
<b>B. Dạy học bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu phép chia</b></i>:
a.Phép chia; 6 : 2 = 3.


- GV đưa ra 6 bông hoa nêu bài tốn: Có 6
bơng hoa chia đều cho 2 bạn hỏi mỗi bạn có


mấy bơng hoa?.


- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Giới thiệu phép chia 6 : 2 = 3.
- Giới thiệu dấu chia( : ) Cách đọc:
Sáu chia 2 bằng 3.


b. Phép chia 6 : 3 = 2.


- Giới thiệu tương tự phép chia 6 : 2 = 3.
- Yêu cầu HS đọc phép chia vừa lập được.
c. Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- GV nêu bài toán thuận và bài toán ngược -
giới thiệu mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia ( trình bày như SGK).


<i><b>3. Luyện tập - Thực hành. </b></i>


<b>Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ - nêu bài
toán.


- Yêu cầu HS nêu phép tính tìm số vịt.
- Viết lên bảng phép tính - yêu cầu lớp đọc.
- Hướng dẫn HS cách làm.


- Vậy từ phép nhân 4 x 2 = 8 ta lập đợc các
phép chia thế nào?.


- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.


<b>Bài 2: - Gọi HS lên bảng làm. </b>


- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn bài - hoàn thành bài
trong giờ tự học.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS lớp quan
sát, nhận xét.


- HS theo dõi và suy nghĩ về bài tốn.
Khi chia 6 bơng hoa thành 2 phần bằng
nhau thì mỗi phần được 3 bơng hoa.
- Đọc phép tính trên bảng.


- HS thực hiện chia bằng đồ dùng trực
quan sau đó trả lời; Số phần chia được là
2 phần - đọc ...


- HS đọc: Sáu chia ba bằng hai.


- HS nghe giảng và nhắc lại kết luận.


- Cho phép nhân, viết 2 hai phép chia
theo mẫu...


- Phép tính 4 x 2 = 8.



8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2.


- HS lên bảng làm - Lớp làm vở.
- Nhận xét bài của bạn - Kiểm tra bài
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Một trí khơn hơn trăm trí khơn.</b>
<b>I Mục tiêu: </b>


- Nghe - viết chính xác bài CT , rình bày đúng đoạn văn xi có lời của nhân vật
- Làm được BT2 / b hoặc BT (3) /b.


<b>II Đồ dùng dạyhọc: </b>
- Bảng phụ , phấn màu.


- Bảng phụ ghi sẵn quy tắc chính tả.
- Viết bài tập 2b ra bảng phụ.


III.Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u:

ủ ế



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A.Kiểm trabài cũ: </b>


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bài
vào bảng con các tiếng có âm đầu tr/ ch. cần
uôc/ uôt. trảy hội, ]nước chảy, trồng cây…
- GV cho HS nhận xét.



- GV nhận xét, cho điểm, vào bài.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài ghi bảng:</b>
<b>2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
a) Ghi nhớ nội dung đoạn văn:


- GV treo bảng phụ đoạn văn, GV đọc 1 lần.
- Đoạn văn có mấy nhân vật? Là những nhân
vật nào?.


- Đoạn văn kể lại chuyện gì?.


+ Sự việc gì xảy ra với Gà Rừng và Chồn lúc
chúng đi dạo chơi?


b. Hướng dẫn trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu?.


+Tìm câu nói của người thợ săn ?
+ Câu nói được đặt trong dấu gì ?


- Khi chấm xuống dịng, chữ đầu câu viết
thế nào?.


c. Hướng dẫn viết từ khó:


- Yêu cầu HS tìm các chữ bắt đầu bằng d , r
, tr ,s ?.



- Yêu cầu HS viết vào bảng con, gọi 2 HS
lên bảng viết.


- GV nhận xét - sửa.


d. GV đọc bài cho HS viết chính tả.
e. Soát lỗi - chấm bài.


3.Hướng dẫn HS làm bài tập:
<b>Bài 2 :</b>


- Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài tập 1,2.
- GV yêu cầu 3 – 4 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp , GV chốt lại lời giải đúng.


- HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bài vào vở
các từ VD trường , chim … trảy hội,
nư-ớc chảy, trồng cây.


- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe.


- HS theo dõi.


- Lớp quan sát bảng phụ và đọc thầm, - 1
HS đọc lại.


+ HS nêu, HS nhận xét bổ sung.



- 3 nhân vật: Gà rừng, chồn, bác thợ săn.
- Gà và chồn đang dạo chơi thì gặp bác
thợ săn ... thích chí và tìm cách bắt
chúng.


+ Chúng gặp người thợ săn , chúng
cuống quýt nấp vào hang..


- Đoạn văn có 4 câu.
- Dấu ngoặc kép.
“ Có mà trốn đằng trời.”


+ Đặt trong “” sau dấu hai chấm :
- Viết sau dấu 2 chấm và dấu gạch đầu
dòng.


- Viết lùi vào 1 ô, viết hoa chữ cái đầu
tiên.


- Chợt , Một, Nhưng, Ơng, Có, Nói - vì
đây là các chữ đầu câu.


- Tìm và nêu các chữ.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết lên bảng con.
- HS nghe viết bài vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.



+ HS trả lời trước lớp:
a) reo , giật, gieo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS đọc đồng thanh các từ vừa tìm
đ-ược.


<b>Bài 3 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b>


- Treo bảng phụ và yêu cầu 2 HS làm bài.
- GV cho HS dưới lớp làm bài bảng con.
- Cho HS giơ bảng .


- Cả lớp , GV chốt lại lời giải đúng.


* GV chốt kiến thức, tuyên dương HS làm
bài tốt…


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>


- Yêu cầu HS về nhà viết lại các lỗi trong
bài chính tả.


- Nhận xét giờ học.


- Đọc từ theo chỉ dẫn của GV.


- HS nghe nhận xét, dặn dò


TIẾT 4: Thủ cơng



<b>Gấp, cắt, dán phong bì (Tiết 2).</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố lại cách gấp, cắt, dán phong bì.
- Biết trang trí và hồn thiện phong bì.
- u thích sản phẩm mình làm ra.


<b>II. Chuẩn bị: Giấy màu, phong bì mẫu, hồ dán, bút màu.</b>

III.Ho t

ạ độ

ng d y h c:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1/T. nêu y/s nội dung tiết học.


2/ H.thực hành gấp,cắt, dán phong bì.


- Y/C HS. nhắc lại cách gấp, cắt, dán phong
bì.


- Y/C H. tự hồn thiện sản phẩm của mình.
- Tổ chức đánh giá sản phẩm của H..
+ Cử 3 H. cùng mình đánh giá.
+ Công bố kết quả sản phẩm đẹp.
3/Nhận xét tiết học.


- Nhiều H. nhắc lại các bước: bước 1
gấp phong bì, buớc 2 cắt phong bì, bước
3 dán phong bì.



- Làm việc cá nhân.


- Quan sát và cùng đánh giá.
<b>Thứ tư ngày 9 tháng 2 năm 2011.</b>


<i><b>Tiết 1: Tập đọc</b></i>
<b>Cò và Cuốc</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , đọc rành mạch toàn bài .


- Hiểu ND : Phải lao động vất vã mới có lúc thanh nhàn , sung sướng (trả lời được các
CH trong SGK )


* Giúp HS biết yêu quý và bảo vệ các loài chim..
<b>II Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III . Các hoạt động dạy học chủ yế</b>

u:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV cho HS chọn đọc 1 đoạn trong bài và
trả lời câu hỏi.


- HS lên bảng đọc bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét, cho điểm vào bài.
B.Bài mới:


<b>1.Giới thiệu bài- ghi bảng:</b>
<b> 2.Luyện đọc:</b>


<b>a) GV đọc mẫu : </b>


- GV đọc mẫu chú ý giọng đọc cho HS theo
dõi chú ý để biết cách đọc bài.


<b>b) Luyện phát âm: </b>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu, GV theo dõi
phát hiện từ HS còn đọc sai , đọc nhầm lẫn,
GV ghi bảng để hướng dẫn HS luyện đọc.
VD:


+Từ, tiếng: lội ruộng, lần ra, nhìn lên, trắng
tinh....


- GV cho HS đọc đồng thanh,cá nhân, theo
dõi uốn sửa cho HS.


c. Luyện ngắt giọng:


- GV treo bảng phụ, GV đọc mẫu cho HS
phát hiện cách đọc .


- GV cho HS luyện đọc, uốn sửa cho HS.


d. Luyện đọc đoạn :


- GV cho HS luyện đọc đoạn .Yêu cầu đọc
đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. mỗi em đọc 1
đoạn.


- u cầu HS đọc đoạn tìm từ khó và giải
nghĩa: Cuốc, thảnh thơi...


- Luyện đọc đoạn trong nhóm.


e. Đọc cả bài : GV cho HS đọc cả bài
g. Thi đọc giữa các nhóm.


GV u cầu HS đọc tồn bài, lớp đọc đồng
thanh.


- Cho HS đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài.
( đoạn 3- 4)


<b>3.Tìm hiểu bài:</b>


- GV cho HS thảo luận các câu hỏi và tự trả
lời


- Cho HS nêu. HS nhận xét bổ sung
- Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào ?
- Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy ?



- Cò trả lời Cuốc như thế nào ?


- Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên.
Lời khuyên ấy là gì ?


<i><b>4. Luyện đọc lại.</b></i>


- 3 nhóm HS phân vai thi đọc truyện
( Người kể, Cò , Cuốc)


- HS nhận xét cho bạn.
- HS nghe


- HS theo dõi GV đọc bài.


- HS đọc nối tiếp câu cho đến hết bài.
- HS nảy tiếp từ còn đọc nhầm lẫn ,còn
đọc sai.


VD: +Từ, tiếng: lội ruộng, lần ra, nhìn
lên, trắng tinh....


- HS đọc đồng thanh,cá nhân, HS luyện
đọc.


- HS phát hiện cách đọc câu thơ trong
đoạn tìm từ, câu luyện đọc:


+ Phải có lúc vất vả lội/ bùn mới có khi


đợc thảnh thơi bay lên trời cao.//


- HS luyện đọc uốn sửa theo hớng dẫn của
GV


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài.
+Đọc đoạn: HS đọc nối tiếp đoạn. mỗi em
đọc 1 đoạn.


- HS nghe giảng từ khó: Cuốc, thảnh
thơi...


- HS đọc cả bài .
- HS thi đọc .


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3,4.


+ HS thảo luận các câu hỏi và tự trả lời
- HS nêu. HS nhận xét bổ sung


+ Cuốc hỏi: Chị bắt tép vất vả thế, chẳng
sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?


+ Vì Cuốc nghĩ: áo cị trắng phau,
chẳng lẽ có lúc phải lội bùn bắt tép...
+ " Phải có lúc vất vả lội bùn
...muốn sạch thì khó gì."



- Phải lao động vấy vả mới có lúc thảnh
thơi, sung sướng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C.Củng cố, dặn dò:


- Nhắc lại lời khuyên của câu chuyện. Về kể
lại câu chuyện cho người


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà quan sát liên hệ thực tế
qua bài học…


phân vai.


- 2 HS nhắc lại lời khuyên của câu
chuyện: Phải lao động vất vả mới có lúc
thảnh thơi, sung sướng.


- HS nghe nhận xét, dặn dò.
TIẾT 2: TOÁN


<b>Bảng chia 2.</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


- Lậpđược bảng chia 2.
- Nhớ được bảng chia 2.



- Biết giải tốn có một phép chia ( trong bảng chia 2 )
- Bài tập cần làm bài tập 1, 2


<b>II. Chuẩn bị: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm trịn. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Kiểm tra: </b>


- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng nhân
2.


- GV nhận xét vào bài.
<b>B. Dạy - học bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân 2.</b></i>
- Gắn lên bảng 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có
2 chấm trịn sau đó nêu bài tốn: Mỗi tấm
bìa có 2 chấm trịn. Hỏi tất cả có bao nhiêu
chấm trịn?.


- Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số
chấm trịn có trong cả 2 tấm bìa?.


- Nêu bài tốn: Trên các tấm bìa có tất cả
4 chấm trịn - biết mỗi tấm bìa có 2 chấm
trịn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?.
- Hãy đọc phép tính thích hợp để tìm số
tấm bìa mà bài tốn u cầu.



+ GV viết lên bảng - Yêu cầu HS đọc.
- Tiến hành tương tự với 1 vài phép tính
khác.


<i><b>2. Học thuộc lịng bảng chia 2.</b></i>
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh.


- Yêu cầu HS tìm điểm chung của các
phép tính chia trong bảng chia 2.


- Yêu cầu HS tự học thuộc lòng bảng chia
2.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
<i><b>3. Luyện tập - Thực hành: </b></i>


- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
chia 2, HS lớp nhận xét.




- Quan sát và phân tích câu hỏi của GV
sau đó trả lời: 2 tấm bìa có 4 chấm trịn.


2 x 2 = 4.


- Phân tích bài tốn.



- Trả lời: có tất cả 2 tấm bìa.
- Phép tính đó là: 4 : 2 = 2.
- Lớp đọc đồng thanh.


- Thực hiện và trả lời theo hướng dẫn
của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài và đổi chéo </b>
vở để kiểm tra.


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. </b>
- GV hướng dẫn HS cách làm.


- Yêu cầu HS làm bài và gọi 1 HS làm bài
trên bảng lớp.


- Gọi HS nhận xét bài bạn.
<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>


Gọi vài HS đọc thuộc lòng bảng chia 2.
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bảng
chia.


- Hoàn thành bài trong giờ tự học.


- Thi cá nhân, tổ, bàn.


- Làm bài theo yêu cầu của GV sau đó
2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra.



- 1 HS đọc to đề bài.


- Lớp đọc thầm - phân tích đề.
- Tóm tắt.


2 bạn: 12 cái kẹo.
1 bạn: ... cái kẹo.


- 2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 2.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.


<b>Thứ năm ngày 10 tháng 2 năm 2011</b>
TIẾT 1: TOÁN


<b>Một phần hai.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Giúp HS nhận biết bằng hình ảnh trực quan " Một phần hai". Biết đọc, viết "Một phần
hai "


- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
- Bài tập cần làm bài tập 1,3


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


- Các hình vng, hình trịn, hình tam giác đều giống hình vẽ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Kiểm tra: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
- GV nhận xét, cho điểm HS.
<b>B. Dạy học bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i> " Một phần hai 1 ".
2


- Cho HS quan sát hình vng nh SGK sau
đó dùng kéo cắt ra làm 2 phần bằng nhau và
giới thiệu.


- Tiến hành tương tự với hình trịn, hình
tam giác đều để rút ra kết luận:


. Trong toán học, để thể hiện một phần hai
hình vng, một phần hai hình trịn, một phần
hai hình tam giác người ta dùng số " một
phần hai" viết là 1


2
<i>( còn gọi là một nửa). </i>


<i><b>2. Luyện tập thực hành: </b></i>
<b>Bài 1: </b>



Gọi HS đọc yêu cầu.


4 : 2 ...6 : 2 5 x 2 ... 18 : 2
16 : 2 ... 2 x 4 2 x 3 ... 12 : 2


- Theo dõi thao tác của GV và phân
tích bài tốn sau đó nhắc lại: " Cịn một
phần hai hình vng".


Theo dõi bài giảng của GV và đọc, viết
số 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài sau đó
gọi HS phát biểu ý kiến - nhận xét.


<b>Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài.</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK
và tự làm bài.


- GV gọi HS chữa bài, GV chốt lại kết quả
bài làm đúng.


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự học.



- Đã tơ màu 1 hình nào?.
2


- Các hình đã tơ màu 1 hình là A,C,D.
2


- HS quan sát hình vẽ sgk trả lời.
- Hình b đã khoanh vào 1 số con cá.
2


- HS nghe nhận xét, dặn dị.


TIẾT 2:CHÍNH TẢ


<b>Nghe - viết: Cò và cuốc.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn văn xi có lời của nhân vật .
- Làm được BT2 / b , BT (3) /b hoặc BT.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập.

III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>



- GV gọi 2 HS lên bảng lớp viết, lớp viết
bảng con: reo hò, gieo trồng, bánh dẻo, rẻo
cao.


<b>B. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn viết chính tả.</b></i>
a.Ghi nhớ nội dung.


- GV đọc đoạn viết:


+ Đoạn văn là lời trò chuyện của ai với ai?
+ Cuốc hỏi cị điều gì?


+ Cị trả lời cuốc thế nào?
b.Hướng dẫn cách trình bày:
- Đoạn trích có mấy câu?


- Câu nói của Cị và Cuốc được đặt sau
dấu câu nào?


- Những chữ nào được viết hoa?
c.Hướng dẫn viết từ khó.


- GV đọc cho HS viết một số từ khó: lội
ruộng, lần ra, chẳng, áo trắng...


d.Viết chính tả.



- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
e.Chấm bài, nhận xét.


- GV thu chấm 7- 8 bài, nhận xét.
<i><b>3.Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>


<b>*Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc bài tập 2a.


- Chia HS thành các nhóm, yêu cầu các


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con.


- HS lớp nhận xét.


- 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
+ Lời trò chuyện của cò và cuốc.
+ Chị bắt tép vất vả...áo trắng sao?
+ Khi làm việc...bẩn hả chị.


- Có 5 câu.


- Dấu hai chấm xuống dòng và gạch
đầu dòng.


- Cò, Cuốc, Chị , Khi.



- 2 HS lên bảng lớp viết, lớp viết bảng
con.


- HS nghe, viết bài vào vở.
- HS soát lỗi bằng bút chì.




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhóm thảo luận tìm từ.


- gọi các nhóm đọc từ, các nhóm khác bổ
sung. GV chốt lại các từ đúng.


<b>*Bài 3:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài.
- GV chốt lại kết quả bài làm đúng.
<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà viết lại các lỗi sai trong
bài chính tả, chuẩn bị cho giờ sau.


VD: ăn riêng, ở riêng/ tháng giêng
loài dơi/ rơi vãi, rơi rụng


sáng dạ, chột dạ, vâng dạ/ rơm rạ
- HS làm bài, đọc bài làm của mình,


HS lớp nhận xét.


- HS nghe nhận xét, dặn dò.
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.


TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1) ; điền đúng tên loài chim đã
cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2) .


- Đặt đúng dấu phẩy , dấu chấm vào đúng chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ các loài chim trong bài.
- Bảng phụ ghi nội dung các bài tập.

III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u:

ủ ế



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi đáp
nhau theo mẫu câu: " ở đâu?".


- Nhận xét cho điểm HS.
<b>B. Dạy học bài mới: </b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>.


<b>Bài 1 ( miệng) </b>


- GV cho HS quan sát, trao đổi theo cặp -
nói đúng tên các loài chim.


- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2: ( miệng).</b>


- GV giới thiệu tranh ảnh loài chim: quạ,
cú, vẹt, khớu...


- Giải thích: Ví von, so sánh là dựa vào
đặc điểm của chim.


- GV treo bảng phụ cho HS làm.
- Nhận xét - chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài 3: ( viết). </b>


- GV treo bảng phụ - cho 3, 4 HS làm
Cả lớp + GV nhận xét- chốt lại kết quả
đúng.


<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà đọc thuộc các thành
ngữ ở bài tập 2.


- Gọi 1 cặp HS lên bảng thực hành hỏi


đáp theo mẫu câu: ở đâu ?


- HS lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập và tên 7
loài chim đặt trong ngoặc đơn.


- Nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS thảo luận- nhận ra đặc điểm của
từng loài...


- Đen như quạ. ( đen, xấu).
- Hôi như cú ( ngời rất hôi).


- Nhanh như cắt ( nhanh, lanh lợi).
- Nói như vẹt ( nói nhiều, khơng hiểu
gì).


- Hót như khướu ( nói nhiều với giọng
tâng bốc, không thật thà).




- 2, 3 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Cả lớp đọc thầm - làm bài tập vào vở
bài tập.





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hoàn thành các bài tập trong giờ tự học. - HS nghe nhận xét, dặn dò.
TIẾT 4: TẬP VIẾT


<b>Chữ hoa </b><i><b>S</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Sáo ( 1


dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Sáo tắm thì mưa ( 3 lần )
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
- Mẫu chữ hoa S.


- Bảng phụ viết mẫu cụm từ ứng dụng, vở tập viết.

III.Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u.

ủ ế



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1.Hướng dẫn HS viết chữ hoa.</b></i>
a.Quan sát, nhận xét.


- GV treo bảng chữ mẫu cho HS quan sát
và nhận xét:


+ Chữ S cao mấy li, gồm mấy nét, là
những nét nào?



- Dựa vào cách viết chữ L hoa hãy quan sát
mẫu chữ và nêu cách viết chữ S ?


- GV giảng lại quy trình viết chữ hoa S, vừa
giảng vừa viết mẫu.


b.Viết bảng:


- Yêu cầu HS viết trong không trung và
viết vào bảng con.


- GV sửa lỗi cho từng HS.


<i><b>2. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b></i>:
- Yêu cầu HS đọc cụm từ.


- GV giải thích ý nghĩa cụm từ.


- Cụm từ có mấy chữ, là những chữ nào?.
- Những chữ nào có cùng chiều cao với
chữ hoa S?.


- Các chữ còn lại cao mấy li?.
- GV yêu cầu HS viết bảng: Sáo
- nhận xét - sửa.


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở: </b></i>
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, tiếp tục hướng dẫn HS.


<i><b>4. Chấm bài - Nhận xét.</b></i>


- Thu chấm 7- 8 bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố - dặn dò. </b>


- GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị giờ
sau.


- HS quan sát mẫu chữ.


- Cao 5 li gồm 1 nét viết liền là kết
hợp của 2 nét cơ bản: Nét cong dới và
nét móc ngợc nối liền nhau tạo thành
vòng xoắn to ở đầu chữ.


- HS nêu cách viết.
- HS nghe giảng.
- HS theo dõi viết mẫu.
- HS luyện viết tay không.
- HS viết bảng con.
- Đọc: Sáo tắm thì mưa.


- Nghe GV giải thích ý nghĩa cụm từ.
- Cụm từ có 4 chữ: Sáo, tắm, thì, mưa.
- Chữ h.


- t: 1,5 li- các chữ còn lại cao 1 li.
- HS viết bảng.


- HS thực hành viết vào vở tập viết.


- HS nghe nhận xét, dặn dò.


<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I Mục tiêu: </b>


- Giúp HS: học thuộc lòng bảng chia 2.


- Biết giải bài tốn có một phép chia( trong bảng chia 2)
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
-Bài tập cần làm bài 1, 2, 3,, 5


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u:

ủ ế



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài. </b></i>
<i><b>2 Hướng dẫn luyện tập: </b></i>
<b>Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. </b>


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
- Gọi HS đọc thuộc lòng.


<b>Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập. </b>


- Yêu cầu HS làm bài - gọi HS nhận xét.
<b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. </b>


- Hướng dẫn HS cách làm.


- Có tất cả bao nhiêu lá cờ?.


- Chia đều cho 2 tổ nghĩa là chia như thế
nào?.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
- Nhận xét - chữa bài.


<b>Bài 5: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và cho </b>
biết hình nào có 1/2 số con chim đang bay.
- Vì sao em biết ở hình a có 1/2 số con chim
đang bay?.


- Nhận xét cho điểm HS.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự học


- 1 HS lên bảng làm - lớp làm bài vào vở
nháp.


- 3 - 4 HS đọc thuộc lòng - nhận xét.
- 1 HS nêu, cả lớp đọc thầm.


- 4 HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
- 1 HS đọc đề bài.


- 18 lá cờ.



- Chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi tổ
được một phần.


- 1 HS lên bảng làm - lớp làm vào vở.
- Nhận xét - tự kiểm tra bài mình.
- Quan sát hình vẽ - trả lời.


- Hình a , c , có 1/2 số con chim đang
bay.


- Vì tổng số chim được chia thành 2
phần bằng nhau.


- HS nghe nhận xét, dặn dò.
TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN.


<b>Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1 , BT2 ) .
- Tập sắp xếp các câu đã tạo thành đoạn văn hợp lí


( BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ chép nội dung bài tập 3.

III.Các ho t

ạ độ

ng d y h c ch y u

ủ ế



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gọi HS đọc đoạn văn viết về một lồi
chim mà em thích?


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<b>B.Dạy bài mới.</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh.
- Bức tranh minh hoạ điều gì?


- 2 HS lên đọc bài trớc lớp, HS lớp
nhận xét.


- Cả lớp quan sát tranh, đọc thầm lời
của hai nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Khi đánh rơi sách bạn HS đã nói gì?
- Lúc đó bạn có sách bị rơi nói thế nào?
* Yêu cầu HS đóng vai thể hiện lại tình
huống.


<b>Bài 2:</b>



- Gọi HS lên bảng thực hành, HS lớp bổ
sung.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS :
+ Đoạn văn tả về lồi chim gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài, đọc bài làm của
mình.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
*GV phân tích lời giải:


+ Câu b- câu mở đầu: Giới thiệu sự xuất
hiện của chú chim gáy.


+ Câu a- tả hình dáng: Những đốm cườm
trắng trên cổ chú.


+ Câu d- tả hoạt động: nhẩn nha nhặt thóc
rơi.


+ Câu c- câu kết: Tiếng gáy của chú làm
cánh đồng thêm yên ả, thanh bình.


<b>C. Củng cố, dặn dị.</b>
- GV nhận xét giờ học.



- Hướng dẫn HS thực hành ở nhà.
- Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.


bên cạnh.


- Bạn nói: Xin lỗi, tớ vơ ý q.
- Bạn nói: Khơng sao.


- 2 HS lên đóng vai thể hiện lại tình
huống.


- 1 cặp HS lên làm mẫu, HS lớp nhận
xét.


- Nhiều cặp HS lên thực hành.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS đọc thầm bảng phụ.
+ Chim gáy.


- HS tự làm bài, 5-6 HS đọc bài làm
của mình.


- HS lớp nhận xét.
*Lời giải:


Một chú chim gáy sà xuống chân
ruộng vừa gặt. Cổ chú điểm những đốm
cườm trắng rất đẹp. Chú nhẩn nha nhặt
thóc rơi bên từng gốc rạ. Thỉnh thoảng
chú cất tiếng gáy "cúc cù...cu", làm cho


cánh đồng quê thêm yên ả.


- HS nghe nhận xét, dặn dò.
TIẾT 3: TỰ NHIÊN - XÃ HỘI.




CUỘC SỐNG XUNG QUANH. ( T2)
<b>I. Mục tiêu:</b>


HS biết.


- Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của người dân địa
phương.


- HS có ý thức gắn bó, yêu quê hương.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh ảnh trong SGK tr 45- 47.


- Một số tấm ảnh về các nghề nghiệp và cuộc sống chính ở nông thôn và thành thị.
- Một số tấm gắn ghi các nghề nghiệp.


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Hoạt động 1: Kể tên một số ngành nghề ở </b>
thành phố.



- GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi kể tên
một số ngành nghề ở thành phố mà em biết.
- Từ kết quả thảo luận trên em rút ra kết
luận gì ?


- HS thảo luận cặp đơi và trình bày kết
quả: + Nghề cơng an.


+ Nghề công nhân...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*GV kết luận.</b>


<b>2. Hoạt động 2: Kể và nói tên một số nghề </b>
của người dân thành phố qua hình vẽ.


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu
hỏi sau:


+ Mơ tả lại những gì nhìn thấy trong các
hình vẽ ?


+ Nói tên các ngành nghề của người dân
trong hình vẽ đó ?


<b>3.Hoạt động 3: </b>


Tự liên hệ.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để biết bạn
mình sống ở huyện nào, người dân nơi bạn


sống làm nghề gì ? Hãy mô tả lại công việc
của họ ?


*GV kết luận.
<b>4.Hoạt động 4: </b>


Trị chơi bạn làm nghề gì ?
- GV nêu cách chơi, luật chơi.
- Gv gọi HS lên chơi mẫu.
- GV tổ chức cho HS chơi.


<b>5. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò chuẩn bị giờ sau.




- Nhóm 1 nói về hình 2.
- Nhóm 2 nói về hình 3
- Nhóm 3 nói về hình 4
- Nhóm 4 nói về hình 5
+ Các nhóm thảo luận.


+ Các nhóm cử đại diện lên trình bày.
+ Các nhóm khác nhận xét.


VD: Hình 2 vẽ 1 bến cảng . ở bến cảng
đó có rất nhiều tàu thuyền, cần cẩu, xe ô
tô… qua lại.



Ngời dân ở bến cảng đó có thể làm
người lái ơ tơ, người bốc vác, người lái
tàu, hải quan…


- HS thảo luận và trình bày kết quả.
- HS nhận xét.


- 1 HS lên bảng, GV gắn tên 1 ngành
nghề bất kì sau lưng HS đó. HS dưới lớp
nói 3 câu tả đặc điểm, cơng việc phải
làm của nghề đó. HS trên bảng phải nói
được đó là ngành nghề nào, nếu đúng
được chỉ bạn khác lên chơi thay. Nếu sai
Gv đổi bảng khác HS đó phải chơi tiếp.
- HS nghe nhận xét, dặn dò.


<i>********************</i>
<i><b>TIẾT 4:</b></i><b> SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>- Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua .Giúp hs thấy được những ưu , khuyết để </b>
có hướng phấn đấu , khắc phục .


- Đề ra nhiệm vụ và phương hướng cho tuần tới ( Tuần 23)
II. Các hoạt động trên lớp :


1. Giới thiệu tiết sinh hoạt .


2. Tổ chức nhận xét , đánh giá các hoạt động tuần qua .


- GV tổng kết lại theo các mặt sau :


Về hoạt động học tập , nề nếp lớp học , công tác vệ sinh lớp học , công tác chuyên cần .
- Hăng hái trong mọi hoạt động của trường ,đề ra.


- Tuyên dương HS tiến bộ: ...


3.Nhiệm vụ và phương hướng tuần 23:
a)Công tác số lượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Đi học đúng giờ.


b)Công tác chất lượng :


- Tiếp tục phong trào thi đua trong lớp học.
- Duy trì các nề nếp lớp sau tết.


- Tham gia thi Vở sạch chữ đẹp cấp huyyện.
III. Tổng kết :


<i><b> -</b></i>Văn nghệ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×