Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện ứng dụng Kaizen Costing của Công ty TNHH PungKook Sài Gòn II tại quy trình sản xuất ba lô laptop Proper Roady Backpack

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 116 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

TRẦN VÕ THÙY TRANG

HỒN THIỆN ỨNG DỤNG KAIZEN COSTING
CỦA CƠNG TY TNHH PUNGKOOK SÀI GỊN II
TẠI QUY TRÌNH SẢN XUẤT BA LƠ LAPTOP
PROPER ROADY BACKPACK
Chun ngành: KẾ TỐN
Mã số: 60340301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS.TRẦN ANH HOA

TP.Hồ Chí Minh – Năm 2015


LỜI CAM ĐOAN
Đề tài: “Hoàn thiện ứng dụng Kaizen Costing của cơng ty TNHH PungKook Sài
Gịn II tại quy trình sản xuất ba lô laptop Proper Roady Backpack” là đề tài do chính
tác giả thực hiện.
Tác giả dựa trên việc vận dụng những kiến thức đã học, tìm hiểu và tham khảo
các tài liệu đã được công bố, xuất bản, đồng thời trao đổi với Giáo viên hướng dẫn
khoa học để hoàn thiện luận văn này. Những số liệu được trình bày trong luận văn là
trung thực, nội dung và kết quả nghiên cứu của luận văn chưa được công bố trong bất
kỳ cơng trình nào cho tới thời điểm hiện nay.
Tác giả xin cam đoan những nội dung nêu trên là hoàn toàn đúng sự thật.
Tác giả luận văn



Trần Võ Thùy Trang


MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục bảng biểu
Danh mục hình vẽ, sơ đồ
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................9
1.1

Kaizen ...............................................................................................................9

1.1.1.

Khái niệm về Kaizen .....................................................................................9

1.1.2.

Mục tiêu của việc ứng dụng Kaizen ............................................................10

1.1.3.

Đặc điểm của Kaizen ...................................................................................10

1.1.4.


Nguyên tắc ứng dụng Kaizen trong lĩnh vực sản xuất: ...................................
.....................................................................................................................12

1.1.5.

Các chương trình Kaizen .............................................................................14

1.1.6.

Các bước triển khai Kaizen .........................................................................15

1.2

Phương pháp Kaizen costing ..........................................................................17

1.2.1.

Khái niệm về Kaizen costing .......................................................................17

1.2.2.

Mục tiêu của việc ứng dụng Kaizen costing: ..............................................18

1.2.3.

Đặc điểm của Kaizen costing ......................................................................18

1.2.4.


Các yếu tố tác động đến việc ứng dụng thành công Kaizen costing ...........22

1.2.5.

Quy trình ứng dụng Kaizen costing .............................................................28

1.3

Bài học kinh nghiệm trong ứng dụng Kaizen costing.....................................33

Kết luận chương 1 ......................................................................................... 35


CHƯƠNG 2: THỰC TẾ VIỆC ỨNG DỤNG KAIZEN COSTING CỦA CƠNG
TY TNHH PUNGKOOK SÀI GỊN II TẠI QUY TRÌNH SẢN XUẤT BA LÔ
LAPTOP PROPER ROADY BACKPACK .........................................................36
2.1

Giới thiệu khái quát về Cơng ty TNHH Pungkook Sài Gịn II ..............................
.........................................................................................................................36

2.1.1.

Giới thiệu về lịch sử hình thành và phát triển. ............................................36

2.1.2.

Đặc điểm kinh doanh. ..................................................................................37

2.2 Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH Pungkook Sài Gòn II, và sơ đồ tổ chức bộ

phận sản xuất .............................................................................................................37
2.2.1.

Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH Pungkook Sài Gòn II ...................................38

2.2.2.

Sơ đồ tổ chức bộ phận sản xuất ...................................................................39

2.3

Khái quát chung về quy trình sản xuất ba lơ, túi xách. ...................................39

2.3.1.

Sơ đồ quy trình sản xuất ba lơ, túi xách ......................................................39

2.3.2.

Thủ tục kiểm sốt sản xuất. .........................................................................40

2.3.2.1. Lưu đồ về thủ tục kiểm soát sản xuất ..........................................................40
2.3.2.2. Diễn giải các bước của thủ tục kiểm soát sản xuất ......................................40
2.4

Lý do ứng dụng Kaizen costing của Công ty TNHH Pungkook Sài Gòn II. ...41

2.4.1. Lý do và quá trình xây dựng quy trình ứng dụng Kaizen costing của cơng ty
TNHH Pungkook Sài Gịn II ......................................................................................41
2.4.1.1. Lý do ứng dụng Kaizen costing của Công ty TNHH Pungkook Sài Gịn II ....

.....................................................................................................................41
2.4.1.2. Q trình xây dựng quy trình ứng dụng Kaizen costing của Cơng ty TNHH
Pungkook Sài Gịn II ..................................................................................................41
2.4.2. Các chi tiết cấu thành ba lô, thời gian may ước tính so với thực tế và tổng
chi phí sản xuất ra ba lô laptop Proper Roady Backpack trước khi áp dụng Kaizen
costing. .....................................................................................................................42
2.4.2.1. Các chi tiết cấu thành ba lơ Proper Roady Backpack, thời gian may ước
tính và thực tế. ...........................................................................................................42
2.4.2.2. Tổng chi phí sản xuất ra ba lô laptop Proper Roady Backpack trước khi áp
dụng phương pháp Kaizen costing. ...........................................................................47


2.5 Sự ứng dụng Kaizen costing vào qui trình sản xuất ba lơ laptop Proper Roady
Backpack ...................................................................................................................49
2.5.1. Sơ đồ tóm tắt ứng dụng Kaizen costing vào quy trình sản xuất ba lô laptop
Proper Roady Backpack. ...........................................................................................49
2.5.2.

Sự ứng dụng phương pháp kaizen costing vào quy trình sản xuất sản phẩm..
.....................................................................................................................52

2.5.3. Thời gian may ước tính, thực tế và tổng chi phí sản xuất sau khi ứng dụng
Kaizen costing. ..........................................................................................................53
2.5.3.1. Thời gian may ước tính và thực tế của ba lơ laptop Proper Roady Backpack
sau khi ứng dụng Kaizen costing ..............................................................................53
2.5.3.2. Tổng chi phí sản xuất của tháng 7 năm 2014 sau khi ứng dụng Kaizen
costing vào quy trình sản xuất ba lơ laptop Proper Roady Backpack .......................57
2.6 Phân tích chênh lệch chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm_ ba lơ laptop Proper
Roady Backpack........................................................................................................60
2.7 Đánh giá thực trạng ứng dụng phương pháp Kaizen costing tại Cơng ty

TNHH Pungkook Sài Gịn II: ....................................................................................67
2.7.1.

Ưu điểm: ......................................................................................................67

2.7.2.

Nhược điểm: ................................................................................................67

Kết luận chương 2 ................................................................................................... 71
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP
KAIZEN COSTING CỦA CƠNG TY TNHH PUNGKOOK SÀI GỊN II TẠI
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BA LÔ LAPTOP PROPER ROADY BACKPACK ...
...................................................................................................................................72
3.1

Quan điểm khoa học cho các giải pháp đề xuất ..............................................72

3.1.1.

Quan điểm phù hợp .....................................................................................72

3.1.2.

Quan điểm linh hoạt vận dụng.....................................................................73

3.1.3.

Quan điểm cân đối lợi ích và chi phí ...........................................................73


3.2

Giải pháp hồn thiện .......................................................................................74

3.2.1.

Nhận diện cơ hội để cải thiện hoạt động .....................................................74

3.2.2.

Thay đổi những hoạt động cần thiết ............................................................74

3.2.3.

Tính tốn và phân tích chênh lệch làm cơ sở ghi nhận lợi ích và so sánh ..75


3.3

Kiến nghị .........................................................................................................84

3.3.1.

Đối với bộ phận kaizen ................................................................................84

3.3.2.

Đối với bộ phận lập kế hoạch sản xuất ........................................................84

3.3.3.


Đối với bộ phận kế toán...............................................................................85

3.3.4.

Đối với bộ phận sản xuất .............................................................................85

3.3.5.

Đối với ban lãnh đạo công ty.......................................................................85

3.3.5.1. Cải thiện cơ cấu tổ chức, quản lý hoạt động sản xuất .....................................
.....................................................................................................................85
3.3.5.2. Xây dựng văn hóa tổ chức và văn hóa Kaizen trong mơi trường sản xuất: 87
3.3.5.3. Ứng dụng phương pháp Kaizen costing với các phương pháp sản xuất tiến
bộ khác. .....................................................................................................................88
Kết luận chương 3 ................................................................................................... 89
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 90
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Sơ đồ kiểm soát sản xuất
Phụ lục 2: Diễn giải chức năng của từng bước trên lưu đồ kiểm soát sản xuất
Phụ lục 3: Chi tiết chi phí sản xuất của tháng 09/2013
Phụ lục 4: Kaizen 1 ID
Phụ lục 5: Kaizen 2 ID
Phụ lục 6: Kaizen 3 ID
Phụ lục 7: Chi tiết chi phí sản xuất của tháng 07/2014


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

1. CĐ
2. CMT
3. FOB
4. JIT
5. KCN
6. KH
7. KSS
8. P.
9. PDCA
10. PK
11. QC
12. QCC
13. QCD
14. QFD
15. SDCA
16. SG

(Công đoạn)
(Cut, Make & Trim_Chỉ bao gồm giá gia cơng khơng có ngun vật liệu)
(Free on board_Bên bán miễn trách nhiệm khi giao hàng lên tàu)
(Just – In – Time_Hệ thống sản xuất đúng lúc)
(Khu công nghiệp)
(Khách hàng)
(Kaizen Suggestion System_Hệ thống đề xuất cải tiến)
(Phòng)
(Plan, Do, Check, Act_Lập kế hoạch; Thực hiện; Kiểm tra; Hành động)
(PungKook)
(Quality control_Kiểm sốt chất lượng)
(Quality Control Circles_Nhóm kiểm sốt chất lượng)
(Quality, Cost, Delivery_Chất lượng; Chi phí; Phân phối)

(Quality Function Development_Phát triển chức năng chất lượng)
(Standard, Do, Check, Act_Tiêu chuẩn, thực hiện, kiểm tra, hành động)
(Sài Gòn)

17. SMART (Specific, Measurable, Achievable, Realistic, Time-bound_ Cụ thể, có thể
đo lường được, có thể đạt được, thực tế, có giới hạn thời gian)
18. SP

(Sản phẩm)

19. SXC

(Sản xuất chung)

20. TNHH
21. TPM
22. TQM
23. VT

(Trách nhiệm hữu hạn)
(Total Productivity Maintenance_Duy trì tổng năng suất)
(Total Quality Maintenance_Duy trì tổng chất lượng)
(Vật tư)


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

TT
1
2

3
4
5

6
7
8
9

10
11
12

Ký hiệu
Bảng 1.1

Nội dung
Trang
So sánh sự khác nhau giữa Kaizen và Innovation
11
So sánh sự khác biệt giữa Standard Costing và Kaizen
Bảng 1.2
18
Costing
Các chi tiết cấu thành ba lô laptop Proper Roady
Bảng 2.1 Backpack, thời gian may ước tính và thực tế tháng
44
9/2013
Tổng hợp các chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm vào
Bảng 2.2

47
tháng 9/2013
Chi tiết số lượng sản phẩm Proper Roady Backpack, tỷ
Bảng 2.3 trọng, thời gian tạo ra sản phẩm và thời gian sản xuất
48
vượt mức tiêu chuẩn
Tính tốn chi phí sản xuất trả cho 1h lao động và tổng
Bảng 2.4 chi phí sản xuất ba lô laptop Proper Roady Backpack
49
tiết kiệm được
Thời gian may ước tính và thực tế của ba lơ Laptop
Bảng 2.5
53
Proper Roady Backpack tháng 7/2014
Tổng hợp các chi phí sản xuất tạo ra sản phẩm tháng
Bảng 2.6
57
7/2014
Chi tiết số lượng sản phẩm Proper Roady Backpack, tỷ
Bảng 2.7 trọng, thời gian tạo ra sản phẩm và thời gian tiết kiệm
58
được
Tính tốn chi phí sản xuất trả cho 1h lao động và tổng
Bảng 2.8 chi phí sản xuất ra ba lơ laptop Proper Roady
59
Backpack tiết kiệm được
Chênh lệch chi phí lương nhân công trực tiếp & gián
Bảng 2.9
60
tiếp giữa tháng 9/2013 & tháng 7/2014

Tổng hợp số liệu phân tích chênh lệch chi phí nhân
Bảng 2.10 cơng, biến phí sản xuất chung, năng suất lao động và
66
hiệu quả sản xuất giữa T09/2013 và T07/2014

13

Bảng 3.1

14

Bảng 3.2

Bảng phân bổ chi phí nhân cơng và chi phí sản xuất chung
cho mỗi mã hàng
Bảng phân tích chênh lệch chi phí nhân cơng trực tiếp và
chi phí nhân công gián tiếp giữa mục tiêu với thực tế trước

76
77


15

Bảng 3.3

16

Bảng 3.4


17

Bảng 3.5

18

Bảng 3.6

khi ứng dụng Kaizen Costing
Bảng phân tích chênh lệch chi phí sản xuất chung theo
khoản mục chi phí giữa mục tiêu so với thực tế trước khi
ứng dụng Kaizen Costing
Bảng theo dõi thời gian sản xuất của từng mã sản phẩm
giữa mục tiêu so với thực tế trước và sau khi ứng dụng
Kaizen Costing
Bảng phân tích chênh lệch chi phí nhân cơng giữa thực tế
sau khi ứng dụng Kaizen Costing
Bảng phân tích chênh lệch biến phí sản xuất chung giữa
thực tế sau khi ứng dụng Kaizen Costing

79
80
81
83


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ

Hình vẽ
Hình 1.1: Vịng tròn PDCA (Plan – Do – Check – Act Cycle)


Trang 16

Hình 1.2: Vịng trịn SDCA (Standardize-Do-Check-Act Cycle)

Trang 16

Sơ đồ
Sơ đồ 1.1: Chi phí chu kỳ sống sản phẩm

Trang 21

Sơ đồ 1.2: Các yếu tố cấu thành chi phí sản xuất (Kook, 2011)

Trang 22

Sơ đồ 1.3: Các yếu tố tác động đến năng suất sản xuất

Trang 23

Sơ đồ 1.4: Quy trình ứng dụng Kaizen Costing (Robert and Anthony, 1998) Trang 30
Sơ đồ 1.5: Quy trình ứng dụng Kaizen Costing (Monden and Lee, 1993)

Trang 31

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức công ty TNHH Pungkook Sài Gòn II

Trang 38

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ phận sản xuất


Trang 39

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ qui trình sản xuất ba lơ, túi xách

Trang 40

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ tóm tắt ứng dụng Kaizen Costing vào quy trình sản xuất ba lơ laptop
Proper Roady Backpack
Trang 50


1

PHẦN MỞ ĐẦU

1.

Tính thiết thực của đề tài nghiên cứu:
Bất kỳ doanh nghiệp nào khi tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh

cũng đều mong muốn có thể cạnh tranh để đứng vững trên thị trường và đạt được
mục tiêu lợi nhuận. Các yếu tố quan trọng để giúp họ thực hiện mục tiêu này chính
là chất lượng sản phẩm, chi phí, sự phân phối đến khách hàng. Theo đó, yếu tố
“Chất lượng” chính là cải tiến chất lượng sản phẩm và quy trình sản xuất tại nhà
máy; Yếu tố “Chi phí” là sự cải thiện chi phí khơng hiệu quả, gây lãng phí mà
khơng tạo thêm giá trị cho sản phẩm; Và “Phân phối” là cải thiện việc vận chuyển
hàng hóa đúng thời gian qui định khơng bị trì hỗn. Đối với doanh nghiệp sản xuất
thì 3 yếu tố này sẽ giúp thúc đẩy năng suất sản xuất, tăng cường khả năng cạnh
tranh, cải thiện chi phí sản xuất và đạt mục tiêu lợi nhuận. Nhưng để làm được

những điều này ban lãnh đạo và các nhà quản lý cần có phương pháp và cách thức
hành động cụ thể để thực hiện mục tiêu đó.
Kaizen được hiểu như một triết lý sống và làm việc trong mọi mặt đời sống xã
hội và Kaizen Costing là một khía cạnh được rút ra từ triết lý này. Kaizen Costing là
một phương pháp được sử dụng để cải tiến các công đoạn của quy trình sản xuất sản
phẩm hiện hành, giảm thời gian hoàn thành sản phẩm và tiết kiệm chi phí sản xuất.
Vì vậy, nó được xem là phương pháp hiệu quả để cải tiến kỹ thuật sản xuất giúp
giảm lượng sản phẩm hỏng và giảm chi phí sản xuất nhưng vẫn đảm bảo tiêu chuẩn
chất lượng, phân phối sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
Để cụ thể hóa quá trình ứng dụng phương pháp Kaizen Costing và những lợi
ích mà nó mang lại cho các cơng ty sản xuất trong việc ứng dụng một cách phù hợp
và hiệu quả phương pháp này, người viết đã trực tiếp khảo sát tìm hiểu thực tế và
tham gia vào làm vài cơng đoạn nhỏ của quy trình sản xuất sản phẩm tại xưởng may
của cơng ty TNHH PungKook Sài Gịn II để hiểu rõ hơn các công đoạn tạo ra sản
phẩm. Bên cạnh đó, chính sự tiếp cận thực tế đã giúp cho người viết hiểu được việc
ứng dụng Kaizen Costing vào các cơng đoạn may nhằm mục đích gì, được bộ phận


2

lập kế hoạch sản xuất ứng dụng ra sao và nó mang lại hiệu quả như thế nào trong
việc cải thiện thời gian, chi phí sản xuất.
Dựa vào kết quả nghiên cứu, người viết sẽ đưa ra các giải pháp đề xuất giúp
cho cơng ty PungKook Sài Gịn II nói riêng và các cơng ty sản xuất nói chung khắc
phục hạn chế khi ứng dụng phương pháp Kaizen Costing, cùng với các kiến nghị
giúp cải thiện cách thức tổ chức quản lý sản xuất để có thể sử dụng phương pháp
này một cách hiệu quả trong việc cải tiến liên tục quy trình sản xuất kết hợp với
việc áp dụng các phương pháp sản xuất tiến bộ khác.

2.


Tổng quan về các đề tài nghiên cứu có liên quan:
2.1. Bài nghiên cứu 1: Bài nghiên cứu về đề tài “Các biện pháp kiểm sốt

chi phí Kaizen – Cơng thức và sử dụng thực tế mơ hình Half –Life” của
Thomas M.Fischer & Jochen A.Schmitz, năm 1998.
Nội dung nghiên cứu: Từ khái niệm về Kaizen Costing, Thomas và Jochen đã
đưa ra mơ hình Half – Life cung cấp một cơng cụ hữu ích cho việc giảm lổ hổng chi
phí trong quy trình cải thiện chi phí bằng phương pháp Kaizen Costing. Đồng thời
dựa vào kinh nghiệm thực tế, hai tác giả cũng đã đưa ra cơng thức tốn học cho mơ
hình này và có ảnh hưởng đến việc sử dụng thực tế trong các trường hợp khác nhau.
Để chứng minh cho vấn đề nghiên cứu, hai tác giả đưa ra các lý thuyết liên
quan đến Kaizen Costing. Hai ông đã nhận định rằng: Kaizen Costing tập trung vào
việc liên tục giảm thiểu chi phí sản xuất. Mong muốn của khách hàng chỉ liên quan
đến những chi phí tạo thêm giá trị, hay chi phí tạo giá trị như mong đợi của khách
hàng mà họ sẵn lịng trả tiền cho những chi phí tạo nên giá trị. Ngược lại, những chi
phí khơng tạo thêm giá trị cho sản phẩm thì khách hàng sẽ khơng muốn trả tiền cho
những chi phí đó.
Ngồi ra, Thomas & Jochen cịn đưa ra lý thuyết phân tích chi phí. Họ nhận
định rằng: khi chúng ta hiểu rõ các thành phần cấu tạo nên chi phí sản xuất là chìa
khóa dẫn đến thành cơng trong việc tìm ra những chi phí khơng tạo nên giá trị của
sản phẩm.


3

2.2. Bài nghiên cứu 2: Hai nhà nghiên cứu Budugan & Georgescu đã

nghiên cứu đề tài “Sự giảm thiểu chi phí bằng cách sử dụng việ+c ước tính
thơng qua phương pháp Kaizen” vào năm 2009.

Nội dung nghiên cứu: Tác giả sử dụng thuật ngữ Kaizen của người Nhật liên
quan đến việc thiết kế sự cải tiến liên tục. Việc ước tính thơng qua phương pháp
Kaizen kết hợp với sự cải tiến liên tục xuyên suốt thời kỳ dữ liệu được ước tính
(Chẳng hạn: giải thích sự ước tính thơng qua phương pháp Kaizen cho mục đích cải
tiến liên tục giờ lao động tạo ra một sản phẩm). Hay nói cách khác, đó là cách thức
được sử dụng để kiểm sốt và giảm thiểu chi phí.
2.3. Bài nghiên cứu 3: Nghiên cứu của Tống Thùy Linh về đề tài “Kaizen
Nhật Bản: Bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam” trên tạp chí
nghiên cứu Đơng Bắc Á vào năm 2009.
Nội dung của bài nghiên cứu như một sự nhận thức sâu sắc triết lý Kaizen của
người Nhật đã được ứng dụng rộng rãi tại các công ty Nhật hơn 50 năm qua, nhưng
đối với Việt Nam, nó chưa thật sự phổ biến. Tác giả đưa ra những lý thuyết xoay
quanh triết lý Kaizen để giúp cho các doanh nghiệp Việt Nam có thể hiểu đúng và
vận dụng trong những điều kiện phù hợp với đặc điểm sản xuất của từng doanh
nghiệp. Bên cạnh đó, tác giả đưa ra những khó khăn trong vấn đề nhận thức của
lãnh đạo, thái độ và sự nơn nóng, vội vàng khi triển khai Kaizen. Điều này sẽ làm
cho nhà quản lý không thể triển khai Kaizen theo đúng hướng, đánh mất cơ hội cải
tiến về mặt tư tưởng của nhân viên, đồng thời gây lãng phí về thời gian và tiền bạc.
2.4. Bài nghiw.isovietnam.vn/5s-a-kaizen.html>. [Ngày truy cập: 28
tháng 06 năm 2014].
4. Đặng Kim Cương, hiệu đính, 2007. 6 Sigma dành cho nhà quản lý. Nhà xuất
bản Giao Thông Vận Tải.
5. Nguyễn Thị Thủy, 2011. Vận dụng kế tốn quản trị vào việc hồn thiện hệ
thống kiểm sốt chất lượng tồn diện tại các doanh nghiệp sản xuất có nguồn
vốn trong nước tại Thành phố Hồ Chí minh. Luận văn Thạc sĩ. Đại học Kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Tập đồn IMQ- Câu lạc bộ Lean 6 Sigma, 2009. Chương trình tư vấn huấn
luyện sản xuất tinh gọn Lean Production. Công ty Cổ Phần Quốc Tế Minh
Quân Thành phố Hồ Chí Minh.
7. Thế giới Việt Nam, 2010. Ứng dụng Kaizen: bước đi nhỏ, hiệu quả lớn. <

>
[Ngày truy cập: 20 tháng 10 năm 2014].
8. Tống Thùy Linh, 2008. Sự cải tiến liên tục của người Nhật. Tạp chí Nghiên Cứu
Đơng Bắc Á, số 8. < [Ngày truy cập: 28 tháng 06 năm 2014].
9. Tống Thùy Linh, 2009. Kaizen Nhật Bản: Bài học kinh nghiệm cho các doanh
nghiệp Việt Nam. Tạp chí Nghiên Cứu Đông Bắc Á, số 8. <
>. [Ngày truy cập: 25 tháng 10 năm 2014].
10. Trần Đình Cửu, 2013. Giới thiệu các phương pháp sản xuất tiến bộ trên thế giới.
Cơng ty TNHH Tư Vấn Trần Đình Cửu.


Danh mục tài liệu tiếng Anh
1. Adeniji, A.A., 2011. Cost Accounting: A Managerial Approach. 5th ed. ELTODA Venture Ltd.
2. Bouquin, H., 2004. Compatabilite de Gestion. 3rd ed. Economica, Paris.
3. Blocher, E.J. et al, 1999. Cases and Reading in Strategic Cost Management for
use with Cost Management, A strategic emphasis. McCraw Hill Company Inc,
U.S.A.
4. Budugan and Georgescu, 2009. Cost reduction by using budgeting via the
Kaizen
method.
Avaible
at:
<
/>[Accessed 02 July 2014].
5. Financial management, 2011. Performance management, Paper P2.
6. Fischer, T.M. & Schmitz, J.A., 1998. Control Measures for Kaizen Costing:
Formulation and Practical Use of the Half-life Model. Leipzing Graduate School
of
Management.
Availble

at:
/>ing.pdf [Accessed 05 July 2014].
7. Hansen, D.R. and Mowen, M.M., 2006. Management Accounting. 15th ed. South
Western Publishing Co.
8. Kang Sung Kook, 2011. Productivity Improvement. PungKook Corporation.
9. Karkoszka, T and Honorowicz, J., 2009. Kaizen Philosophy a manner of
Continuous improvement of process and product. Journal of achivement in
materials and manufacturing engineering.
10. Kaur, M., 2014. Kaizen Costing: A Catalyst for Change and Continuous Cost
Improvement. Available at < www.gejournal.net > [Accessed 30 September
2014].
11. Khadri, Y. et al., 2013. Kaizen movement as key for organizational change – a
study at TVS motors, Mysore. SKM University. Available at <
> [Accessed 20 August 2014].
12. Massaki Imai, 2012. Gemba Kaizen: A commonsense approach to a continuous
improvement strategy, 2nd edition. McCraw Hill Inc.
13. Moden, Y. and J.Y.Lee., 1993. How a Japaneses auto maker reduces cost.
Management
Accounting
web
<


o/ArticleSummaries/ArtSumMondenLee93.htm> [Accessed 05
July 2014].
14. Pius Vincent Chukwubuikem Okoye et al., 2013. Product Cost Management via
the Kaizen Costing System: Perception of Accountants. Journal of Management
and Sustainbility, 4: 115-117.
15. Ron Taylor, Copyright 2014. Kaizen: 21 ways to unleash a Kaizen Revolution
in your organization.

16. Robert S. Kaplan and Anthony A. Atkinson, 1998. Advanced Management
Accounting. 3rd Edition. Prentice Hall Inc.
17. Rof, M.L., 2012. Kaizen Cossting method and its role in the management of an
Entity. The Young Economist Journal, p104-109.
18. Sokefun, A.O. et al., 2012. Kaizen Cost Management Technique and
Profitability of Small and Medium Scale Enterprises (SMEs) in Orgun State,
Nigeria. Pakistan Journal of Social Sciences, 9: 147-154.
19. Winy Utari, 2011. Application of Kaizen Costing as a tool of efficiency in cost
of production at PT. COCA COLA bottling Indonesia – Central Sumatra,
Indonesia.
Andalas
university.
Available
at
<
/>G.pdf> [Accessed 20 May 2014].
20. Yasuhiro Monden and Kazuki Hamada, 1991. Target Costing and Kaizen
Costing in Japanese Automobile Companies, 3: 25-31. Tsukuba University and
Seinan Gakuin University.
21. Yasuhiro Monden, 2001. Industrial and Financial System (IFS): Kaizen costing
and value analysis, White Paper.


PHẦN PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: SƠ ĐỒ VỀ THỦ TỤC KIỂM SOÁT SẢN XUẤT
Bước

Trách nhiệm

1


- Giám đốc xưởng
- Bộ phận định mức

2

3

Lưu đồ
Tiếp nhận yêu cầu sản xuất,
túi mẫu, kiểm tra định mức

Bộ phận định mức

Lean team

Kiểm tra vật tư

Kiểm tra túi mẫu, liệt kê công đoạn, lập
layout & mục tiêu cho từng khách hàng

4

-Lean team
-Nhân viên phụ trách
L&P
-Nhân viên phụ trách
xuất hàng
-Bộ phận định mức
-Tổ packing


Lập kế hoạch sản xuất,
nhận thông tin L&P,đặt
hàng,nhận hàng,kiểm tra
nhãn, thùng,polybag

5

Quản đốc khu

Lập bảng kế hoạch chuyển &
Chuyển giao kế hoạch sản xuất

6

-Chuyền phó
-Chuyền trưởng

7

8

9

-Chuyền phó
-Tổ cắt
-Kỹ thuật
-Chuyền trưởng
-Tổ cắt
-Tổ in thêu

-Kỹ thuật
-Chuyền trưởng
-Chuyền phó
-Cơng nhân
-QA
-QC line
-KCS

Nhận thơng số,layout, túi mẫu

Nhận vật tư, chuẩn bị sản xuất

Tiến hành sản xuất

Kiểm tra chất lượng
Từ chối

ok


10

11

12

-KCS
-Tổ Packing
-Chuyền trưởng
-KCS

-Lean team
-Lean team
-Bộ phận định mức
-Nhân viên phụ trách
xuất hàng

Bao bì, đóng
thùng, nhập kho
Báo cáo kết quả sản xuất

Lưu hồ sơ


PHỤ LỤC 2: DIỄN GIẢI CÁC BƯỚC CỦA THỦ TỤC KIỂM
SOÁT SẢN XUẤT
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu sản xuất
Giám đốc sản xuất tiếp nhận yêu cầu sản xuất từ phòng Sale, bộ phận định
mức tiếp nhận túi mẫu từ phòng Sale và dựa vào AO để kiểm tra định mức
trên MRP, nhận thơng số từ phịng mẫu.
Bước 2: Kiểm tra vật tư
Sau khi tiếp nhận đơn hàng từ phòng Sale, bộ phận định mức kiểm tra vật tư
trên chương trình MRP để biết được nguyên phụ liệu cho đơn hàng đã về đủ
chưa, nếu chưa đủ liên hệ với phòng DOC hoặc nhà cung cấp để biết thời
gian vật tư được giao.
Bước 4: Lập kế hoạch sản xuất
-

Bộ phận Lean tiến hành lập bảng kế hoạch sản xuất (Production Plan)
cập nhật kịp thời khi nhận hàng mới.


-

Nhân viên phụ trách L&P nhận thơng tin về nhãn, thùng, polybag, cách
đóng gói trên hệ thống và trong tài liệu của khách hàng. Sau đó tiến hành
đặt nhãn và chuyển thơng tin về thùng và cách đóng gói cho nhân viên
phụ trách xuất hàng đặt thùng, chuyển thông tin về polybag cho bộ phận
định mức đặt polybag.

Bước 5: Lập bảng kế hoạch chuyền và chuyển giao kế hoạch sản xuất
Quản đốc từng khu/trưởng khu, kỹ thuật, tổ lean sẽ dựa Bảng kế hoạch sản
xuất tiến hành lập bảng kế hoạch chuyển và chuyển giao xuống cho chuyền
trưởng của từng chuyền.
Bước 6: Nhận Layout và túi mẫu


Trước khi tiến hành sản xuất, chuyền phó và tổ phối hàng của từng chuyền
nhận thông số từ bộ phận định mức, chuyền trưởng của từng chuyền sẽ liên
hệ với bộ phận Lean để nhận Layout và nhận túi mẫu ở bộ phận định mức.
Bước 7: Nhận vật tư và chuẩn bị sản xuất
-

Sau khi nhận được kế hoạch sản xuất, chuyền phó của từng chuyền sẽ báo
cho phịng DOC để trưởng bộ phận DOC ký duyệt sau đó xuống kho để
nhận vật tư.

-

Bộ phận sơ đồ kiểm tra lại túi mẫu và đưa sơ đồ cho bộ phận cắt, bộ phận
cắt dựa vào bảng kế hoạch sản xuất qua kho nhận vải về chuẩn bị cắt.


-

Sau khi nhận được Layout, kỹ thuật và chuyền trưởng bố trí số lượng cơng
nhân và số lượng máy phù hợp với Layout.

-

Phịng leatra nhận rập, thông số, định mức, túi mẫu từ bộ phận định mức sẽ
triển khai nhận rập, kiểm tra chiều vải theo đúng túi mẫu, đi sơ đồ lectra.
Tổ trưởng cắt sẽ kiểm tra lại sơ đồ quyết định cắt máy, cắt tay hay dập để
chép chương trình vào máy cắt và đặt dao dập.
Bước 8: Tiến hành sản xuất

-

Bộ phận cắt dựa vào bảng kế hoạch sản xuất và bảng kế hoạch chuyền để
cắt theo sơ đồ đã nhận được từ phòng Lectra. Nhân viên phòng cắt kiểm tra
các chi tiết đã được cắt đồng bộ chưa để cập nhật vào sổ cập nhật hàng cắt
(Cutting note), nhập kho, bán thành phẩm chất xếp trong kho đặt trên kệ
theo từng mã hàng.

-

Tổ in thêu gởi tài liệu cho nhà cung cấp in thêu trước 10 ngày để tham
khảo. Sau đó, tổ in thêu dựa vào bảng kế hoạch sản xuất để kiểm tra và
nhận vải đã được cắt sẵn từ tổ cắt đưa đi in thuê. Sau 2 ngày, tổ in thêu
nhận được mẫu in thêu thử và dựa vào túi mẫu, bảng mẫu kiểm tra lại, nếu
không đạt thì báo ngay cho nhà cung cấp, nếu đạt thì trình Giám đốc xưởng



hoặc khách hàng kiểm tra lại và ký xác nhận lên mẫu in thử. Nếu không đạt
sẽ trả lại cho nhà cung cấp, nếu đạt thì ký nhận vào phiếu xuất kho của nhà
cung cấp, sau đó hàng được giữ lại dưới kho cắt.
-

Chuyền phó, tổ phối hàng sẽ đưa bảng thông số cắt xuống kho để nhận
hàng, ký nhận vào sổ phát hàng.

-

Nhận mẫu: Chuyền trưởng cho công nhân may trước một mẫu đối chiếu
theo đúng kỹ thuật, sau đó đưa cho Giám đốc sản xuất và khách hàng ký
duyệt và được treo ở đầu mỗi chuyển để sản xuất hàng loạt.

-

Sau khi nhận Layout, kỹ thuật và chuyền trưởng triển khai cho công nhân
tiến hành sản xuất theo đúng bảng kế hoạch chuyền và kỹ thuật theo tiêu
chuẩn của khách hàng, theo túi mẫu, theo biên bản họp của phòng Sale với
bộ phận sản xuất, theo tài liệu, qui định kỹ thuật của khách hàng.

-

Trong quá trình sản xuất, nếu trễ về tiến độ, bộ phận sản xuất sẽ phản hồi
thơng tin trực tiếp cho phịng Sale để giải quyết và xin ý kiến.
Bước 9: Kiểm tra chất lượng
Trong q trình sản xuất, nhóm kiểm sốt việc đảm bảo chất lượng sản
phẩm (QA), chuyền kiểm tra chất lượng sản phẩm và KCS tiến hành kiểm
tra chất lượng sản phẩm. Nếu sản phẩm không đạt sẽ thực hiện theo thủ tục
xử lý sản phẩm không phù hợp.

Bước 10: Bao bì, đóng thùng
Sau khi sản phẩm được đánh giá đạt chất lượng thì KCS sẽ vào bao bì, tổ
Packing sẽ dựa vào Packing list để đóng thùng sản phẩm và được đưa
xuống kho thành phẩm.
Bước 11: Báo cáo kết quả sản xuất


-

Trong quá trình sản xuất, cứ mỗi giờ chuyền trưởng cập nhật số lượng
hàng may được trong mỗi giờ và được ghi lên bảng.

-

Sau khi đóng gói xong một sản phẩm, KCS sẽ dùng máy bấm sản lượng để
cập nhật từng sản phẩm đạt yêu cầu vào chương trình.

-

Cuối ngày, chuyền trưởng mỗi chuyền sẽ báo cáo sản lượng may được vào
sổ. Nhân viên bộ phận Lean sẽ tổng hợp vào báo cáo tổng hợp sản xuất
ngày (Daily Productivity Report) & báo cáo tuần (Weekly Report of
Productivity Per Labor & Time) để báo cho Giám đốc sản xuất.
Bước 12: Lưu hồ sơ
Bộ phận định mức, nhóm Lean và nhân viên phụ trách xuất hàng lưu hồ sơ.


PHỤ LỤC 3
PUNGKOOK SAI GON II
2A ROAD 8 - SONG THAN I IZ- BINH DUONG PROVINCE-VIET NAM


PRODUCTION EXPENSES OF PK-SG II
From Sep 01, 2013 to 30 Sep 2013
30.09.2013
NO
I-

Exchange rate 21070
DESCRIPTION

AMOUNT (USD)

AMOUNT (VND)

REMARK

Cash Balance
1

Cash on hand:

$

6.054,97

127.578.319

2

Cash in bank (ShinhanVina - VND)


$

4.461,23

93.998.015

3

Cash in bank (ShinhanVina - USD)

$

546,00

11.504.220

4

Cash in bank (VCB - VND)

$

3.122,68

65.794.870

5

Cash in bank (VCB - USD)


$

249.560,00

5.258.229.200

6

Receive fr PK Corp on July 13th

$

118.652,11

2.500.000.000

7

Cash in bank (ANZ - VND)

$

1.275,16

26.867.530

8

Cash in bank (ANZ - USD)


$

1.916,00

40.370.120

$

385.588,15

8.124.342.274

$

407.184,88

8.579.385.480

Sub total
II-

Direct labour expenses in Sep 2013

1

Basic salary

$


292.745,14

6.168.140.000

*

2

Overtime working salary

$

26.117,08

550.286.960

*

3

Lunch allowance

$

31.731,97

668.592.520

*


4

Health Insurance

$

51.822,42

1.091.898.320

*

5

Target bonus

$

4.768,28

100.467.680

*

III-

Indirect labour costs

$


278.241,45

2.931.273.640

*

1

Indirect worker salary

$

40.718,19

857.932.200

*

2

Basic salary

$

29.274,51

616.814.000

*


3

Overtime working salary

$

2.611,11

55.016.000

4

Lunch allowance

$

3.173,50

66.865.600

5

Health Insurance

$

5.182,04

109.185.600


6

Target bonus

$

477,03

10.051.000

7

Indirect departments salary expenses

$

98.402,54

2.073.341.440

8

Basic salary

$

17.134,88

361.031.920



9

overtime working salary

$

23.504,97

495.249.800

10

Lunch allowance

$

25.487,41

537.019.640

11

Health Ins Sep 2013

$

27.984,02

589.623.400


12
IV-

Target bonus

$

4.291,25

90.416.680

Overhead expenses

$

405.302,88

8.539.731.640

1

Electric & water exp

$

25.500,31

2


$

8.623,68

3

Telephone exp
Production managers - Korean &
Vietnameses Salary

$

106.578,31

2.245.605.000

4

Depreciation exp

$

92.679,19

1.952.750.600

5

Land lease exp


$

8.034,17

169.280.000

6

Material & equipment exp

$

86.124,31

1.814.639.280

7

Lunch allowance

$

11.422,58

240.673.840

8

Health Ins Sep 2013


$

11.193,61

235.849.360

9

Target bonus

$

4.786,36

100.848.560

10

Other expenses

$

50.373,25

1.061.364.440

+ Logistic fee Sep 2013 - Han Jin
+ Shipping documents fee- Mearsk Sep
2013
+ Shipping documents fee- APL Sep

2013

$

16.597,99

349.719.583

$

4.634,34

97.645.528

$

5.072,59

106.879.399

+ Import document fee - E-I in Sep 2013

$

4.422,77

93.187.798

+ Import document fee - Hanjinin Sep 2013


$

3.828,37

80.663.697

+ Import VAT generator

$

4.936,58

104.013.715

+ Guard service Việt Nam Jan 2011

$

906,72

19.104.560

+ Transport charge

$

3.828,37

80.663.697


+ ERP expense

$

5.742,55

120.995.546

Stationery
form) ,print
+ Payable
forexpense
ouside (print
processing
,embroidery
processing and other

$

302,24

6.368.187

$

100,75

2.122.729

Total expenses Sep 2013


$

290.918,40

20.050.390.760

537.291.480
181.700.920

*


Kaizen_1_ID

PHỤ LỤC 4
Factory Proposer
Ms Ngoc &
Jul 2014 15 pk2B
Mr Tam

Sewing the wing lining panel &
body fabric – F18336 & F18337
(Proper Roady Backpack)

Date

Field

Technical register No.


Improved Details
Before

After improved

Connecting the wing into
zipper panel

Assemble lining panel
Connecting the wing into (A)
zipper panel

Assemble body fabric
sewing (A) with lining panel & body fabric
scrap sewing the wing with lining panel separately

Effect
* Before 1 pcs = attaching + assembling + sewing
* After improved 1pcs = scrap sewing the wing with lining panel separately
* Reduce time to assemble lining panel
Reduce one operation (save 65s)
Reduce direct labour cost
Notes: All A.O made in one month

564 Giây
6.700.884 VND

Page 1



PHỤ LỤC 5
Factory Proposer
Ms Ngoc &
Jul 2014 15 pk2B
Mr Tam
Date

Connecting the wing into supple
panel – F183328 & F183329

Field

Technical register No.

Improved Details
Before

After improved

Connecting the wing into
zipper panel

Assemble lining panel
Connecting the wing into (B)
zipper panel

sewing (B) with lining panel & body fabric
scrap sewing the wing with lining panel
Assemble body fabric

sewing the wing with lining panel & body fabric
scrap sewing the wing with lining panel separately

Effect
* Before 1 pcs = attaching + assembling + sewing
* After improved 1pcs = scrap sewing the wing with lining panel separately
* Reduce 1 worker to assemble lining panel & the time to finish one operation

Reduce one operation (save 65s)
Reduce direct labour cost
Notes: All A.O made in one month

781 Giây
9.279.061 VND/AO

Page 1


×