Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

giao an dai so 8 ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.46 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 3/1/2012
Ngày dạy: 9,11/1/2012
<b>Tiết 41+ 42 </b>


<b>Mở ĐầU Về PHơNG TRìNH</b>


<b>A. mục tiêu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Hs hiểu khái niệm phơng trình và các thuật ngữ nh : vế phải, vế trái, nghiệm của
ph-ơng trình, tập nghiệm của phph-ơng trình, hai phph-ơng trình tph-ơng ®ph-¬ng


- Biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phơng trình sau này
- Hs hiểu khái niệm giải phơng trình, bớc đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân


<i><b>2. Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo khi thực hiện các phép tính </b></i>
<i><b>3 Thái độ : - Rèn tính cẩn thn, chớnh xỏc. </b></i>


<b>B. CHUẩN Bị </b>
GV: bảng phụ
HS : bảng nhóm
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành, PP phát hiện và giải </b>
quyết vđ


<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>
1. KTBC. đặt vấn :


GVđvđ nh sgk giới thiệu chơng III gồm các nội dung


+ Khái niệm chung về phơng trình


+ phơng trình bậc nhất một ẩn và một số dạng phơng trình khác
+ giải bài toán bằng cách lập phơng trình.


<b>2. Bài mới. </b>


Hot ng ca GV-HS Yờu cu cn t


- GVđa bài toán (b phơ ): T×m x biÕt: 2x + 5 = 3(x - 1) +2
vµ giíi thiƯu: hƯ thøc 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 là một phơng
trình với ẩn x,


nêu các thuật ngữ vế phải, vế trái
? HÃy chỉ ra vế trái của phơng trình?


? Vế phải của phơng trình có mấy hạng tử? Đó là các hạng
tử nào?


Hs: có 2 hạng tử là 3(x - 1) và 2


? Vậy phơng trình một ẩn có dạng nh thế nào? Chỉ rõ vế
trái, vế phải, ẩn?


GVyêu cầu hs cho 1 vài ví dụ về phơng trình một ẩn
- GVyêu cầu hs làm ?2


- Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng


? Em cú nhận xét gì về 2 vế của pt khi thay x = 6?


Hs: 2 vế của phơng trình nhận cùng một giá trị
- Khi đó ta nói: x = 6 là 1 nghiệm của pt đó


? Vậy muốn biết 1 số có phải là nghiệm của pt hay khơng
ta làm nh thế nào ? GVyêu cầu hs hoạt ng nhúm?3
chỳ ý


1 hs c phn chỳ ý


Bài tập (bảng phụ ): Tìm trong tập hợp


-1; 0; 1; 2 các nghiệm của phơng trình:
x2<sub> + 2x - 1 = 3x + 1</sub>


yờu cu hs hot ng nhúm


GVgiới thiệu khái niệm và kí hiệu tập nghiệm của phơng
trình


GVyêu cầu hs làm nhanh ?4


? Vậy khi giải 1 phơng trình nghĩa là ta phải làm gì?


Hs: Gii phng trỡnh l tỡm tt cả các nghiệm (hay tìm tập
nghiệm) của phơng trình đó


GVgiới thiệu cách diện đạt 1 số là nghiệm của mt phng


<b>1 ) Ph ơng trình một ẩn:</b>
Định nghÜa: Sgk / 5


A(x) = B(x)


A(x): vÕ tr¸i; B(x): vÕ ph¶i; x:
Èn


VÝ dơ: 3x - 5 = 2x là phơng
trình với ẩn x


3(y - 2) = 3(3 - y) - 1 là
phơng trình với ẩn y


2u + 3 = u - 1 lµ phơng
trình với ẩn u




?2 Thay x = 6 vµo 2 vế của
ph-ơng trình


2x + 5 = 3(x - 1) + 2 (1) ta đợc
:


VT = 2.6 + 5 = 12 + 5 = 17
VP = 3(6 - 1) + 2 = 15 + 2 = 17
ta nãi: x = 6 lµ 1 nghiƯm cđa pt
(1)


?3


a) x = -2 không thoả mÃn


ph-ơng trình


b) x = 2 là một nghiệm của
ph-ơng trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trình


VD: số x = 6 là 1 nghiệm của phơng trình


2x + 5 = 3(x - 1) + 2 GVyêu cầu hs nêu các cách diện đạt
khỏc


Hs: + số x = 6 thỏa mÃn phơng trình:
2x + 5 = 3(x - 1) + 2


+ số x = 6 nghiệm đúng phơng trình 2x + 5 = 3(x - 1) + 2
+ phơng trình 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 nhận x = 6 làm nghiệm
? Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau?


Hs: Hai tËp hỵp bằng nhau là 2 tập hợp mà mỗi phần tử
của tập hợp này cũng là phần tử của tập hợp kia và Ngợc
lại


-Hs: Hai phng trỡnh tng ng l 2 phng trỡnh cú cựng
tp nghim


GVyêu cầu hs giải 2 pt: x = -1(1) và x+1 = 0 (2)


? Cã nhËn xÐt g× vỊ tËp nghiƯm cđa 2 phơng trình trên? Hs:
S1 = {-1}; S2 = {-1}



Hs: 2 phơng trình trên có cùng tập nghiệm


GV Ta nói rằng 2 phơng trình đó tơng đơng với nhau. Vậy
thế nào là 2 phơng trình tơng đơng?


GVlu ý hs không nên sử dụng kí hiệu một cách t
tiƯn, sÏ häc râ h¬n tiÕt sau


- GVy/c hs phát biểu định nghĩa 2 pt tơng đơng dựa vo
/n 2 tp hp bng nhau


<b>2) Giải phơng trình:</b>


Định nghĩa tập nghiệm: Sgk/6
KÝ hiÖu: S


?4 a) S = {2}
b) S = 


<b>3) Phơng trình tơng đơng:</b>
Định nghĩa: Sgk/6


KÝ hiÖu: 


VD: x + 1 = 0  x = -1


<b>3: Củng cố</b>
Bài 1/6 (Sgk)



GVyêu cầu hs làm theo nhóm
-1 hs lên bảng trình bày


a) x = -1 là nghiệm của phơng trình 4x - 1 = 3x - 2


b) x = -1 không là nghiệm của phơng trình x + 1 = 2(x - 3)
c) x = -1 lµ nghiệm của phơng trình 2(x + 1) + 3 = 2 - x
-Hs c¶ líp nhËn xÐt


Hs suy nghÜ tr¶ lêi: tËp nghiƯm lµ ….
Bµi 3 /6 (Sgk): pt: x + 1 = 1 + x


GV: phơng trình này nghiệm đúng với mọi x
? Tập nghiệm của phơng trình đó?


Bài 4/ 6 (Sgk) Nối đơi 1- c; 2 – a; 3 - b
<b>4: Hớng dẫn về nhà</b>


- Häc kÜ bài kết hợp với vở ghi và Sgk
- BTVN: 2,5/7 (Sgk)


- Đọc phần Có thể em cha biết trang 6


- Hớng dẫn bài 5: ta có thể thế trực tiếp 1 giá trị nào đó vào cả 2 phơng trình, nếu giá trị
đó thoả mãn phơng trình x = 0 mà khơng thỏa mãn phơng trình x(x - 1) = 0 thì 2 phơng
trình đó khơng tơng đơng


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………


………
………...
.


Ngµy 5/1/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 3/1/2012
Ngày dạy: 9,11/1/2012
<b>Tiết 43</b>


<b>PHơNG TRìNH BậC NHấT MộT ẩN Và CáCH GIảI</b>
<b>A. mục tiêu </b>


<i><b>HS nắm đợc các chuẩn kiến thức</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Hs hiểu đợc khái niệm phơng trình bậc nhất (một ẩn )


- Hs nắm vững quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải
các phơng trình bc nht


<i><b>2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng thành thạo các quy tắc khi thực hiện giải phơng </b></i>
trình.


<i><b>3 Thỏi : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. </b></i>
<b>B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ HS : bảng nhóm
<b>C. Các phơng pháp</b>



<b> - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành, PP phát hiện và giải </b>
quyết vđ


<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>
<b>1. KTBC. </b>


HS1: Nờu nh nghĩa phơng trình một ẩn và chú ý?
-Làm 4/7(Sgk): bảng phụ


HS2: Giải phơng trình là gì? Thế nào là 2 phơng trình tơng đơng?
-Làm bài tập 5tr7(Sgk)


- GVlu ý hs: Nếu nhân hay chia 2 vế của một phơng trình với một biểu thức chứa ẩn thì
có thể khơng đợc phơng trình tơng đơng


- GVnhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>2. Bµi míi. </b>


Hoạt động của thầy và trị u cầu cần đạt


GVcho VD: 5x + 3 = 0 (1)


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ Èn của phơng trình (1) ? (có
mấy ẩn, bậc của Èn)


-Hs: pt (1) cã mét Èn lµ x, bËc 1


GVphơng trình có dạng nh phơng trình (1) đợc gọi
là phơng trình bậc nhất một ẩn. Vậy phơng trình bậc
nhất một ẩn là phơng trình có dạng nh th no?


-Hs tr li


- GVyêu cầu hs cho VD vế phơng trình bậc nhất một
ẩn


Vn dng nh ngha lm bi 7/ 9 (Sgk)


<b>1) Định nghĩa phơng trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn:</b>


Định nghĩa: Sgk/7


ax + b = 0 (a <sub> 0; a, b là 2 số</sub>
đã cho)


VÝ dô: 3 - 5y = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hai quy tắc biến đổi phơng trình:


- Để giải phơng trình bậc nhất một ẩn, ngời ta thơng
sử dụng 2 quy tắc mà chúng ta sẽ học ở phần 2
- GVyêu cầu hs nhắc lại 2 tính chất của đẳng thức
số:


+NÕu a= b th× a + c = b + c và ngợc lại
+Nếu a = b thì ac = bc. Ngợc lại, nếu
ac = bc (c <sub> 0) thì a = b</sub>


- GVyêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế đối với
đẳng thức số



- T¬ng tù nh vËy ta cịng cã quy t¾c chun vÕ trong
1 phơng trình


GVnêu quy tắc, hs nhắc lại


GVyêu cầu hs làm ?1 (GVhớng dẫn cách trình bày
câu a)


-Tng tự nh đẳng thức số, trong phơng trình ta cũng
có thể nhân cả 2 vế với cùng 1 số khác 0 và đó chính
là nội dung quy tắc nhân với 1 s


- GVyêu cầu hs nêu quy tắc nhân


GVlu ý hs khi nhân cả 2 vế với 1 phân sè (VD:


1
2<sub>) </sub>


thì có nghĩa là ta đã chia cả 2 vế cho 2, từ đó dẫn
đến 1 cách phát biểu khác từ quy tắc nhân


- GVyêu cầu hs hoạt động nhóm ?2
-Hs làm vào bảng nhóm


GVdán bài 1 nhóm lên bảng để sửa, các nhóm khác
trao đổi bài


-sau đây ta sẽ áp dụng các quy tắc đó để giải phơng


trình bậc nhất 1 ẩn


C¸ch giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn:


GVthụng bỏo ta tha nhận: từ 1 phơng trình, dùng
quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân ta luôn nhận
đ-ợc 1 phơng trình mới tơng đơng với phơng trình đã
cho


- GVyêu cầu hs đứng tại chỗ làm, GVghi bảng và
h-ớng dẫn hs cách trình bày (u cầu hs giải thích
cỏch lm)


- GVyêu cầu hs làm VD2, gọi 1 hs lên bảng làm
GVyêu cầu hs giải phơng trình ax + b = 0


- Đó chính là cách giải phơng tr×nh bËc nhÊt 1 Èn ax
+ b = 0 (a <sub> 0)</sub>


GVyêu cầu hs làm ?3


<b>trình:</b>


a) Quy tắc chuyển vÕ: Sgk/8
?1: a) x - 4 = 0  x = 4


b)


3



4<sub>+x = 0 </sub><sub></sub><sub> x = -</sub>34


c) 0,5- x = 0 -x =-0,5  x = 0,5


b) Quy tắc nhân với một số: Sgk/8
?2 a)


x


2<sub> = -1 </sub><sub></sub>
x


2<sub>.2 = -1.2 </sub><sub></sub><sub> x = -2</sub>


b) 0,1.x = 1,5  0,1x.10 = 1,5.10  x
= 15


c) -2,5x = 10  -2,5x.


1
2,5


 




 


 <sub> = 10.</sub>
1



2,5


 




 


 


x = -4


<b>3) Cách giải phơng trình bậc </b>
<b>nhất 1 ẩn:</b>


a. Ví dụ 1: Giải phơng trình:
3x - 9 = 0


 3x = 9
 x = 3


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {3}
b. Ví dụ 2: Giải phơng trình:
1 -


7


3<sub>x = 0 </sub><sub></sub><sub> </sub>
-7



3<sub>x = -1 </sub><sub></sub><sub> x =</sub>
3


7


VËy pt cã tËp nghiƯm lµ S =


3
7
 
 
 


c. Tỉng qu¸t:


ax + b = 0  ax = - x =


<b>b</b>
<b></b>


<b>-a</b>


VËy pt bËc nhÊt ax + b = 0 lu«n cã
mét nghiƯm duy nhÊt x =


<b>b</b>
<b></b>


<b>-a</b>



?3 -0,5x + 2,4 = 0
 -0,5x = -2,4
 x = 4,8


VËy pt cã tËp nghiƯm lµ S = {4,8}
<b>3: Củng cố:</b>


- Nhắc lại 2 quy tắc chuyển vế, nhân với một số.
Bài 6 / 9 (Sgk):


GVyêu cầu hs làm nhanh câu 1)
Hs: Diện tích hình thang lµ:
S =


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta cã pt:


1


2<sub>[(7 + 4 + x) + x].x = 20</sub>


=> kh«ng phải là pt bậc nhất


Bi 8/10 (Sgk) HS hot ng nhóm ( nhóm 1 làm phần a,c; nhóm 2 làm phần b, d)
Sau đó GVyêu cầu mỗi hs làm một phần


a/ 4x – 20 = 0  x = 5
b/ 2x + x + 12 = 0  x = - 4


c/ x – 5 = 3 – x  x = 4
d/ 7 – 3x = 9 – x  x = - 1
<b>4: Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học kĩ bài, nắm vững 2 quy tắc biến đổi pt, pt bậc nhất 1 ẩn và cách giải
- BTVN: 9 / 10(Sgk); 11, 12, 13 / 4 - 5(Sbt)


- BT thêm: Hãy dùng 2 quy tắc đã học để đa pt sau về dạng ax = -b và tìm tập nghiệm:
2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………
………
………...
.


Ngµy 12/1/2012


Tổ Trưởng ký duyệt
Phạm Ngc Sỏng


Ngày soạn: 27/1/2012
Ngày dạy: 30/1/2012
<b>Tiết 44: </b>


<b>PHơNG TRìNH BậC NHấT MộT ẩN Và CáCH GIảI</b>
<b>A. mơc tiªu </b>


<i><b>HS nắm đợc các chuẩn kiến thức</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Củng cố Hs hiểu đợc khái niệm phơng trình bậc nhất (một ẩn )


- Hs nắm vững quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để gii
cỏc phng trỡnh bc nht


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3 Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. </b></i>
<b>B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ


HS : bảng nhóm, ơn 2 quy tắc biến đổi pt, các bớc giải pt đa đợc về dạng ax+b=0
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành, </b>
<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>


<b>1. KTBC. </b>


HS1: Chữa Bài tập 6 tr9 (Sgk)
HS 2: chữa bài 7 tr9 (Sgk)
GVnhận xét, cho điểm
<b>2. Bài mới. </b>


Hot ng ca thy v trị Nội dung


Lun tËp



Bài 8/9 (Sgk): HS đọc bài


GVyêu cầu hs làm nhanh và trả lời.


Bi 9/13 (Sgk) HS hoạt động cá nhân


Gv chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm 2 phần
sau đó gọi đại diện lên bảng trình bày


nhãm 1 a,b; nhãm 2 b,c; nhóm 3 c,a;
GV cho HS nhận xét bài của các nhóm
GV chốt lại cho điểm


Bi tp thờm GV nờu bài HS tự giác làm
Giải các phơng trình sau:


a) 7x -8 = 4x+7
b) 2x +5 = 20-3x
c) 5y +12 = 8y +27
d) 13 – 2y = y – 2


Sau 5 gọi các hs lên bảng chữa
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
Bài tập dành cho HS khá
GV nêu câu hỏi


- HS nêu cách làm


- Hs làm vào vở, 1 hs khá lên bảng làm


GV ? nhận xét


<b>Bµi 8/9 (Sgk):</b>


a) 4x – 20 = 0 S =

5


b) 2x + x + 12 = 0 S =

4


c) x – 5 =3 – x S =

4


d) 7 – 3x = 9 – x S =

1


<b>Bµi 9/13 (Sgk) </b>


a) 3x -11= 0
 <sub>3x =11</sub>


 <sub>x = 11/3 = 3,67</sub>
b) 12 + 7x = 0


 <sub>7x =-12</sub>


 <sub>x = -12/7= -1,71</sub>
c)10 -4x =2x -3


 <sub>2x – 4x = -3-10</sub>
 <sub>-6x = -13</sub>


 <sub>x = 13/6 = 2,17</sub>
<b>Bài tập thêm</b>


Giải các phơng trình sau:
e) 7x -8 = 4x+7
f) 2x +5 = 20-3x


g) 5y +12 = 8y +27
h) 13 – 2y = y – 2
<b>Bài tập dành cho HS khá</b>


<b>Xỏc nh m phng trình sau </b>
<b>nhận x = - 3 làm nghiệm:</b>


<b>3x + m = x -1</b>
<b>Bµi lµm : </b>


<b>Thay x = 3 vào phơng trình => - 9</b>
<b>+ m = -3 -1 <=> m = 5</b>


<b>3. Cñng cè </b>


GVkhắc sâu các dạng bài đã chữa
<b>4. Hớng dẫn về nhà</b>


- BTVN: 6,7,8 /2(Sbt)


- Đọc trớc bài “ phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0 ”
<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………...
.


Ngày soạn: 27/1/2012
Ngày dạy: 2/2/2012
<b>Tiết 45: PHơNG TRìNH ĐA ĐợC Về DạNG ax + b = 0</b>



<b>A. mục tiêu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Củng cố kỹ năng biến đổi pt bằng quy tắc chuyển vế v quy tc nhõn


- Yêu cầu hs nắm vững phơng pháp giải các pt mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy
tắc nhân và


phép thu gọn có thể ®a chóng vỊ pt bËc nhÊt ax + b = 0


<i><b>2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng thành thạo các quy tắc khi thực hiện giải pt bËc </b></i>
nhÊt.


<i><b>3 Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. </b></i>
<b>B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ HS : bảng nhóm
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP HĐ nhóm, PP luyện tập và thực hành, PP phát hiện và giải quyết vđ</b>
<b>D. HOT NG TRờN Lp </b>


<b>1. KTBC. </b>


HS1: giải phơng tr×nh 3x – 9 = 0 ( x = 3)
HS 2 giải phơng trình 5x + 55 = 0 ( x = - 11)


2. Bµi míi.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung



GV?Nêu 2 quy tắc biến đổi phơng trình?
-áp dụng : Dùng 2 quy tắc trên để đa phơng
trình : 2x - (3 - 5x) = 4(x + 3) về dạng ax = -b và
tìm tập nghiệm


-Hs cả lớp nhận xét
GVnhận xét, ghi điểm
GVđặt vấn đề


Trong bài này ta tiếp tục xét các phơng trình mà
2 vế của chúng là 2 biểu thức hữu tỉ chứa ẩn,
không chứa ẩn ở mẫu và đa đợc về dạng ax + b =
0 hoặc ax = -b với a có thể khác 0 hoặc bằng 0
GVquay lại ở phần kiểm tra bài cũ


phơng trình trên đã đợc giải nh thế nào?
GVyêu cầu hs làm VD2


<b>1) C¸ch gi¶i:</b>
VD 1 (Sgk)


2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)


 2x - 3 + 5x = 4x + 12


 2x + 5x - 4x = 12 + 3


 3x = 15



 x = 5


VËy tËp nghiƯm cđa pt là S = {5}
VD2: Giải pt:




5x 2 5 3x


x 1


3 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? phơng trình này có gì khác víi pt ë VD1?


Hs: 1 sè h¹ng tư ë pt này có mẫu, mẫu khác nhau
GVHớng dẫn cách giải


-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng trình bày


? Hóy nờu các bớc chđ yếu để giải phơng trình ở
2 VD trên?


GVkhắc sâu các ý sau
- Quy đồng mẫu 2 vế


- Nhân 2 vế với mẫu chung để khử mẫu
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các


hằng số sang vế kia


- Thu gọn và giải pt nhận đợc
áp dụng :


GVcho HS lµm vÝ dơ 3 SGK


? Xác định MTC, nhân tử phụ rồi quy đồng mẫu
thức 2 vế?


?Khử mẫu đồng thời bỏ dấu ngoặc?
?Thu gọn, chuyển vế?


GVyêu cầu hs cả lớp làm ?2
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng


GVnhận xét, sửa chữa sai sót nếu cã
- GVnªu chó ý (1)


- GVHớng dẫn hs cách giải pt ở VD 4: không
khử mẫu, đặt nhân tử chung là


x - 1 ở VT, từ đó tìm x


- Khi giải pt khơng bắt buộc làm theo thứ tự nhất
định, có thể thay đổi các bớc gii bi gii hp
lớ nht


- GVyêu cầu hs làm VD5 và VD6
? x bằng bao nhiêu thì 0x = -2?


? Tập nghiệm của phơng trình là gì?
? x bằng bao nhiêu thì 0x = 0?


? Các pt ở ví dụ 5 và ví dụ 6 có phải là phơng
trình bậc nhất một ẩn không? Vì sao?


- Hs nhận xét, sửa chữa
GVyêu cầu hs đọc chú ý (2)


Hs: pt 0x = -2 vµ 0x = 0 không phải là pt bậc
nhất một ẩn vì hệ sè cña x b»ng 0 (a = 0)


5x 2 5 3x


x 1 (1)


3 2


2(5x 2) 6x 6 3(5 3x)


6 6 6 3


2(5x 2) 6x 6 3(5 3x)


10x 4 6x 6 15 9x


10x 6x 9x 6 15 4


25x 25
x 1


 
  
 
   
     
     
     
 
 


VËy tËp nghiƯm cđa pt (1) là S = {1}
<b>2) áp dụng :</b>


Ví dụ 3: Giải pt:




2


2


(3x 1)(x 2) 2x 1 11


(2)


3 2 2


2(3x 1)(x 2) 3(2x 1) 33


6 6 6



  
 
  
  
2 2
2 2


2(3x 6x x 2) 6x 3 33


6x 10x 4 6x 3 33


10x 33 3 4
10 40


x 40 :10
x 4
      
     
   
 
 
 


VËy tËp nghiƯm cđa pt (2) lµ S = {4}


5x 2 7 3x


x (3) MTC :12



6 4


12x 2(5x 2) 3(7 3x)


12 12
 
 
  
 


12x 10x 4 21 9x


2x 9x 21 4
11x 25
25
x
11
    
   
 
 


VËy tËp nghiÖm cđa pt (3) lµ S =


25
11


 



 


 


Chó ý: Sgk/12
VD5:


VËy tËp nghiÖm cđa pt lµ S = 
VD6:


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = R
<b>3: Cđng cè lun tËp</b>


Bài 10/12 (Sgk): bảng phụ - Hs quan sát và sửa lại chỗ sai
a) Chuyển -x sang vế trái và -6 sang vế phải mà không đổi dấu
Kết quả: x = 3


b) Chuyển -3 sang vế phải mà không đổi dấu Kết quả: x = 5
HS làm bài 11 (a, b )


<b>4: Híng dÉn về nhà</b>


- Nắm vững các bớc giải pt và áp dụng một cách hợp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


Ngµy 30/1/2012


Tổ Trưởng ký duyệt
Phạm Ngọc Sáng



Ngày soạn: 31/1/2012
Ngày dạy: 6/2/2012


<b>Tiết 46: LUYệN TậP</b>
<b>I. mục tiêu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Củng cố kỹ năng biến đổi pt bằng quy tắc chuyển v v quy tc nhõn


- Yêu cầu hs nắm vững phơng pháp giải các pt mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy
tắc nhân và phép thu gọn có thể đa chúng về pt bậc nhất


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Luyện kỹ năng viết phơng trình từ một bài tốn có nội dung thực tế
- Luyện kỹ năng giải phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0


<i><b>3 Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. </b></i>
<b>II. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ


HS : bảng nhóm, ơn 2 quy tắc biến đổi pt, các bớc giải pt đa đợc về dạng ax+b=0
<b>III. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành, </b>
<b>IV. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>


1. KTBC.



HS1: Chữa Bài tập 11 (d, f)/13 (Sgk)


d) Kết quả x = -6 f) kÕt quả x = 5
HS2: Chữa Bài tập 12b/13 (Sgk) kÕt qu¶ x =


51
2


GVyêu cầu hs nêu các bớc tiến hành và giải thích việc áp dụng 2 quy tắc biến đổi pt
ntn


GVnhận xét, cho điểm


2. Bài mới.


Hot ng ca thầy và trị u cầu cần đạt


Lun tËp


Bài 15/13 (Sgk): HS đọc bài


? Trong bài tốn có những chuyển động nào?
Hs: Có 2 chuyển động là xe máy và ơtơ
? Tốn chuyển động có những đại lợng nào?
Công thức?


Hs: gồm vận tốc, thời gian, quãng đờng. Công
thức: S = v.t



GVyêu cầu hs điền vào bảng phân tích rồi lập pt
Bài 16/13 (Sgk) HS hoạt động cá nhân


GVyêu cầu hs xem hình và trả lời nhanh
Bài 17/14 (Sgk) HS hoạt động nhóm
GVyêu cầu hs làm các câu c, e,


Sau đó mỗi em lên bảng trình bày một phần
GVlu ý hs bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu “ – “


- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa


<b>Bài 15/13 (Sgk):</b>


v (km/h) t (h) S (km)


xe m¸y <sub>32</sub> <sub>x + 1</sub> 32(x +


1)


ôtô 48 x 48x


phơng trình: 32(x + 1) = 48x
<b>Bài 16/13 (Sgk) </b>


pt biểu thị cân bằng: 3x + 5 = 2x + 7
<b>Bµi 17/14 (Sgk)</b>


c) x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1



 x + 4x - 2x = 25 - 1 + 12


 3x = 36


 x = 12


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {12}
e) 7 - (2x + 4) = - (x + 4)


 7 - 2x - 4 = -x - 4


 -2x + x = -4 - 7 + 4


 -x = -7  x = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 18/14 (Sgk)


- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng làm


- GVyêu cầu hs đổi 0,5 và 0,25 ra phân s ri
gii


- Hs cả lớp nhận xét, sửa bài


<b>Bài 18/14 (Sgk)</b>
x 2x 1 x


a) x MC : 6


3 2 6



2x 3(2x 1) x 6x


6 6


2x 6x 3 5x


4x 5x 3
x 3




  


  


 


   
   
 


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {3}


2 x 1 2x


b) 0,5x 0, 25


5 4



2 x x 1 2x 1


MC : 20


5 2 4 4


4(2 x) 10x 5(1 2x) 5


20 20


8 4x 10x 5 10x 5
4x 10x 10x 5 5 8
4x 2


1
x


2


 


  


 


   


   


 



     


     


 


 


VËy tËp nghiệm của pt là S = {
1


2 <sub>}</sub>


<b>Nếu còn thời gian</b>


Bài 19/14(Sgk) Hs làm vào bảng nhóm
- Nửa lớp làm câu a), Nửa lớp làm câu b)
GVdán bài của các nhóm lên bảng


GVnhận xét bài của các nhóm
<b>Bài 19/14(Sgk)</b>


a) (2x + 2).9 = 144 kÕt qu¶: x = 7 (m)
b)


6.5


6x 75



2


 


kÕt qu¶: x = 10 (m)
3. Cñng cè


GVkhắc sâu các dạng bài đã chữa
4. Hớng dẫn về nhà


- BTVN: 14, 17(a,b,d), 19(c), 20 / 13-14(Sgk); 23(a) /6(Sbt)
- ôn các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử


- BT: phân tích đa thức sau thành nhân tử : P(x) = (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………


Ngày soạn: 31/1/2012
Ngày dạy: 9/2/2012


<b>Tiết 47: PHơNG TRìNH TíCH</b>
<b>I. mục tiêu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Hs cần biết khái niệm và hiểu đợc phơng pháp giải phơng trỡnh tớch dng A.B.C=


(A, B, C là các đa thức chứa ẩn.



- nắm vững cách tìm nghiệm của phơng trình này bằng cách tìm nghiệm của các phơng
trình:


A = , B = , C = 0 (cã 2 hay 3 nh©n tư bËc nhÊt)


<i><b>2. Kü năng: - Có kỹ năng giải pt tích. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: bảng phụ- HS : bảng nhóm, ôn tập các pp phân tích đa thức thành nhân tử.
<b>III. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vn ỏp, PP HĐ nhóm, PP luyện tập và thực hành, PP phát hiện và giải quyết vđ</b>
<b>IV. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>


1. KTBC.


Bài tập : a) phân tích đa thức sau thành nhân tử : P(x) = (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>


b) Điền vào chỗ trống để phát biểu tiếp khẳng định sau:


Trong mét tÝch, nÕu cã mét thõa sè b»ng 0 th×…, Ngợc lại, nếu tích bằng 0 thì ít nhất
một trong c¸c thõa sè cđa tÝch …


ab = 0  hoặc (a, b là 2 số)-Hs lên b¶ng


a) P(x) = (x2<sub> - 1) + (x + 1)(x - 2) = (x + 1)(x - 1) + (x + 1)(x - 2)</sub>


= (x + 1)(x - 1 + x - 2) = (x + 1)(2x - 3)


b) … tÝch b»ng 0, … b»ng 0 ab = 0  a = 0 hc b = 0 (a, b là 2 số)
hs cả lớp nhận xét bài của bạn



2. Bµi míi.


Hoạt động của thầy và trị u cầu cần đạt


GVđvđ ta có thể vận dụng kết quả phân
tích P(x) thành tích (x + 1)(2x - 3) đợc
khơng và nếu đợc thì sử dụng ntn?


GVNh các em đã biết ab = 0  a = 0 hoặc b
= 0. Trong phơng trình cũng tơng tự nh vậy.
Các em hãy vận dụng t/c trên gii


GVghi bảng, hs trả lời
GVgiới thiệu pt tích


?Vậy phơng trình tích là pt có dạng ntn?
Hs: A(x).B(x) = 0


?Có nhận xét gì về 2 vế của phơng trình
tích?


Hs: Vế trái là một tích các nhân tử , vế phải
bằng 0


?Dựa vào VD1, hÃy nêu cách giải phơng
trình tích?


GVnhắc lại cách giải phơng trình tích



-Vn ch yếu trong cách giải phơng trình
theo p2<sub> này là Việc phân tích đa thức thành </sub>


nhân tử . Vì vậy trong khi biến đổi phơng
trình, các em cần chú ý phát biểu các nhân
tử chung sẵn có để biến đổi cho gọn


Hs: Chuyển tất cả các hạng tử sang vế trái,
khi đó VP bằng 0, rút gọn và phân tích VT
thành nhân tử , gii pt ú v kt lun


GVyêu cầu hs nêu cách gi¶i


GVHớng dẫn hs biến đổi phơng trình
Hs cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng
GVcho hs đọc phần nhận xột


-Trong trờng hợp VT là tích của nhiều hơn 2
Nhân tử ta cũng giải tơng tự


- GVyêu cầu hs làm VD3
Hs làm vào bảng nhóm


GVyờu cu hs hot ng nhóm: Nửa lớp
làm ?3; Nửa lớp làm ?4


1) Ph¬ng trình tích và cách giải:
Ví dụ 1: Giải phơng trình


(2x - 3)(x + 1) = 0


 2x - 3 = 0 hc x + 1 = 0
1) 2x - 3 = 0  x = 1,5


2) x + 1 = 0  x = -1


VËy pt có tập nghiệm là: S = {-1; 1,5}
Định nghĩa: Sgk/15


A(x).B(x) = 0
C¸ch giải:


A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
<b>2) áp dụng :</b>


a. Ví dụ 2: Giải pt:


(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x)
(x + 1)(x + 4) = (2 - x)(2 + x)


 (x + 1)(x + 4) - (2 - x)(2 + x) = 0


 x2<sub> + 4x + x + 4 - 4 + x</sub>2<sub> = 0</sub>


 2x2<sub> + 5x = 0</sub>


 x(2x + 5) = 0


 x = 0 hc 2x + 5 = 0
1) x = 0



2) 2x + 5 = 0  2x = -5  x = -2,5
VËy tËp nghiÖm cđa pt lµ S = {0; -2,5}
b. NhËn xÐt: Sgk/16


c. VÝ dô 3: SGK


2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x - 1</sub><sub></sub><sub> 2x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - 2x + 1 = 0</sub>


 (2x3<sub> - 2x) - (x</sub>2<sub> - 1) = 0</sub>


 2x (x2<sub> - 1) - (x</sub>2<sub> - 1 = 0</sub>


 (x2<sub> - 1) (2x - 1) = 0</sub>


 (x - 1)(x + 1)(2x - 1) = 0


 x - 1 = 0 hc x + 1 = 0 hc 2x - 1 = 0
1) x - 1 = 0  x = 1


2) x + 1 = 0  x = -1
3) 2x - 1 = 0  x = 0,5


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = { 1; 0,5}±
-?3. (x - 1)(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>3<sub> - 1) = 0</sub>


 (x - 1)[(x2<sub> + 3x - 2) - (x</sub>2<sub> + x + 1)] = 0</sub>


 (x - 1)(2x - 3) = 0


 x - 1 = 0 hc 2x - 3 = 0


1) x - 1 = 0  x = 1


2) 2x - 3 = 0  x = 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GVdán bài của các nhóm lên bảng


x2<sub>(x + 1) + x(x + 1) = 0</sub>


 x(x + 1)(x + 1) = 0


 x(x + 1)2<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 0 hc x + 1 = 0</sub>


1) x = 0 2) x + 1 = 0  x = -1
VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {-1; 0}
<b>3: Cđng cố, luyện tập</b>


Nhắc lại cách giải pt A(x).B(x) = 0


Bài 21a,c/17.Bài 22d (Sgk): -Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng


Riêng phần c (4x + 2)(x2<sub> + 1) = 0 V× x</sub>2<sub> + 1 < 0 víi mäi x</sub>


nªn (4x + 2)(x2<sub> + 1) = 0 </sub><sub></sub><sub> 4x + 2= 0 </sub><sub></sub><sub>x = </sub>


1
2


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ: S = {
1


2


}
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- BTVN: 21(b, d), 22(a, b, c, e, f), 23/17 (Sgk)- TiÕt sau lun tËp
<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………
Ngµy 30/1/2012


Tổ Trưởng ký duyệt
Phạm Ngọc Sáng


Ngày soạn: 7/2/2012
Ngày dạy: 13/2/2012
<b>Tiết 48: </b>


<b>LUYN TP</b>
<b>A. mục tiêu </b>
<i><b>HS nắm đợc các chuẩn kiến thức</b></i>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- HS củng cố các kiến thức về giải phơng trình tích


- Hs biết cách giải quyết 2 dạng bài tập khác nhau của giải phơng trình :
+ Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữ của phơng trình



+ Biết hệ số bằng chữ, giải phơng trình


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, có kỹ năng giải pt </b></i>
tích.


<i><b>3 Thỏi độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. </b></i>
<b>B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ


HS : b¶ng nhóm, ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành, PP phát hiện và giải </b>
quyết vđ


<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>
1. KTBC.


Hs1: Bài 23b/17(Sgk) tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {3; 1}
Hs2: Bµi 23d/17(Sgk) tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {


7
3<sub>; 1}</sub>


GVnhận xét, ghi điểm


2. Bài mới.


Hot ng ca thầy và trò Nội dung



Hoạt động 2: Luyện tập


Bài 24/17(Sgk): HS hoạt động nhóm
a) (x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>


? Trong phơng trình có những dạng hằng đẳng
thức nào?


Hs: x2<sub> - 2x + 1 = (x - 1)</sub>2<sub>, sau khi biến đổi lại </sub>


cã (x - 1)2<sub> - 4 = 0</sub>


-Hs lµm vµo vë, 1 hs lên bảng


<b> Bài 24/17(Sgk): Giải pt:</b>
a) (x2<sub> - 2x + 1) - 4 = 0</sub>


 (x - 1)2<sub> - 2</sub>2<sub> = 0</sub>


 (x - 1 - 2) (x - 1 + 2) = 0


 (x - 3)(x + 1) = 0


 x - 3 = 0 hc x + 1 = 0
1) x - 3 = 0  x = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GVyêu cầu hs làm
d) x2<sub> - 5x + 6 = 0</sub>



? Hãy biến đổi vế trái của phng trỡnh thnh
nhõn t ?


Bài 25a /17 (Sgk)


Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
GVnhắc hs lu ý dÊu


GVKiĨm tra bµi cđa vµi hs
- Hs cả lớp nhận xét, sữa chữa


Bài 33/8(Sbt): bảng phụ :


Biết rằng x = -2 là một trong các nghiệm của
phơng trình : x3<sub> + ax</sub>2<sub> - 4x - 4 = 0</sub>


a) Xác định giá trị của a


b) Với a vừa tìm đợc ở câu a), tìm các nghiệm
cịn lại của phơng trình đã cho về dạng pt tích
? Xỏc nh giỏ tr ca a bng cỏch no?


GVyêu cầu hs về nhà làm câu b
GVlu ý hs 2 dạng Bt trong bài 33
3: Trò chơi


-Mi nhúm gm 4 hs đánh số từ 1 -> 4
GVnêu cách chơi nh Sgk/18


GVcho điểm khuyến khích



Vậy tập nghiệm của pt là S = {3; -1}
d) x2<sub> - 5x + 6 = 0</sub>


 x2<sub> - 2x - 3x + 6 = 0</sub>


 x(x - 2) - 3(x - 2) = 0


 (x - 2)(x - 3) = 0


 x - 2 = 0 hc x - 3 = 0
1) x - 2 = 0  x = 2


2) x - 3 = 0  x = 3


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {2; 3}
<b>Bµi 25/17 (Sgk)</b>


a) 2x3<sub> + 6x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> + 3x</sub>


 2x2<sub>(x + 3) = x(x + 3)</sub>


 2x2<sub>(x + 3) - x(x + 3) = 0</sub>


 x(x + 3)(2x - 1) = 0


 x = 0 hc x = 3 = 0 hc 2x - 1 = 0
1) x = 0


2) x + 3 = 0  x = -3


3) 2x - 1 = 0  x = 0,5


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {0; -3; 0,5}
<b>Bµi 33/8(Sbt)</b>


a) Thay x = 2 vào pt, từ đó tìm đợc a
(-2)3<sub> + a(-2)</sub>2<sub> - 4(-2) - 4 = 0</sub>


 -8 + 4a + 8 - 4 = 0


 4a = 4


 a = 1
b) HS tự làm


<b>Bài 26/18 (Sgk)</b>
Đề thi nh Sgk/18
Kết quả: x = 2; y =


1
2<sub>; z = </sub>


2


3<sub>; t = 2</sub>


3. Củng cố


GVkhắc sâu các dạng bài tập về phơng trình tích
4. Hớng dẫn về nhà



- BTVN: 24(b, c)/17 (Sgk); 29, 31, 33b(Sbt)


- ôn điều kiện của biến để giá trị của phân thức đợc xác định, thế nào là 2 pt tơng đơng
- Xem trớc bài: Phơng trình chứa ẩn ở mẫu


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: 7/2/2012
Ngày dạy: 16/2/2012
<b>Tiết 49: </b>


<b>PHơNG TRìNH CHøA ÈN ë MÉU (T1)</b>
<b>A. mơc tiªu </b>


<i><b>HS nắm đợc các chuẩn kiến thức</b></i>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Hs nắm vững khái niệm đk xác định của 1 pt, cách tìm ĐKXĐ của pt


- Hs nắm vững cách giải pt chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính xác, đặc biệt là các
bớc tìm ĐKXĐ của pt và bớc đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm.


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng đk xác định của 1 pt, cách tìm ĐKXĐ của pt </b></i>
<i><b>3 Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chớnh xỏc. </b></i>


<b>B. CHUẩN Bị </b>
GV: bảng phụ
HS : b¶ng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>



<b> - PP vn ỏp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành, PP phỏt hin v gii </b>
quyt v


<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>
1. KTBC.


2. Bài mới.


Hot ng của thầy và trò Nội dung


GVđặt vấn đề nh Sgk
GVđa pt:


1 1


x 1


x 1 x 1


  


 


GVy/c hs chun c¸c biĨu thøc chøa Èn
sang 1 vế


? x = 1 có phải là nghiệm của pt hay
không? Vì sao?



? Vy pt ó cho và pt x = 1 có tơng đơng
khơng?


-Vậy khi biến đổi từ pt có chứa ẩn ở mẫu
đến pt khơng chứa ẩn ở mẫu có thể đợc
pt mới không tơng đơng với pt đã cho.
Do đó khi giải pt chứa ẩn ở mẫu ta phải
chú ý đến đk xác định của pt


2: Tìm điều kiện xác định của một phơng
trình:


GVgiới thiệu kí hiệu của k xỏc nh
GVhng dn hs


? ĐKXĐ của pt?
GVy/c hs làm ?2
Hs trả lời nhanh


3: Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu:
? HÃy tìm ĐKXĐ của pt?


GVy/c hs QĐ mẫu 2 vế rồi khử mẫu
(GVHớng dẫn hs cách làm bài)


GVlu ý hs: ở bớc khử mẫu ta dùng “suy
ra” chứ khơng dùng “” vì pt này có thể
khơng tơng đơng với pt đã cho


GVy/c hs tiếp tụcgiải pt theo cỏc bc ó


hc


<b>1) Ví dụ mở đầu:</b>
?1


1 1


x 1


x 1 x 1


  


 


x = 1 không phải là nghiệm của pt
vì tại x = 1, gtrị của phân thức


1


x 1 <sub> khụng xác</sub>
định


<b>2) Tìm điều kiện xác định của một phơng </b>
<b>trình:</b>


KÝ hiệu: ĐKXĐ


VD1: Tìm ĐKXĐ của mỗi pt sau:
a)



2x 1
1
x 2






§KX§: x - 2 <sub> 0 </sub><sub> x </sub><sub> 2</sub>
b)


2 1


1


x 1  x 2


§KX§: x - 1 <sub> 0 </sub><sub> x </sub><sub> 1</sub>
x + 2 <sub> 0 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub> -2</sub>
?2 a)


x x 4


x 1 x 1





  <sub> §KX§: x </sub>±<sub>1</sub>


b)


3 2x 1


x


x 2 x 2




 


  <sub> ĐKXĐ: x </sub><sub> 2</sub>
<b>3) Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu:</b>
VD2: Giải phơng trình




x 2 2x 3


x 2(x 2)


 




 <sub> (1)</sub>
§KX§: x <sub>0, x </sub><sub> 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? x =


8
3


có thỏa mÃn ĐKXĐ của pt?
Hs: x =


8
3


thoả m·n §KX§


?Vậy để giải 1 pt chứa ẩn ở mẫu ta phải
làm những bớc nào?


GVy/c hs đọc cách giải Sgk/21




x(2x 3)


2x(x 2) 2x(x 2)





 


2(x -2)(x + 2)



=> 2(x - 2)(x + 2) = x(2x + 3)


 2(x2<sub> - 4) = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>


 2x2<sub> - 8 = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>


 2x2<sub> - 2x</sub>2<sub> - 3x = 8</sub>


 -3x = 8


 x =
8
3


thoả mÃn ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của pt (1) là: S = {


8
3


}
-Hs trả lời


Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu: Sgk/21
3. Cđng cè, lun tËp


<b>Bµi 27a/22 (Sgk)</b>



GV-Hs lµm vµo vë, 1 hs lên bảng làm
a)


2x 5
3
x 5





<sub> (2) ĐKXĐ: x </sub><sub> -5</sub>
Quy đồng:


2x -5 3(x + 5)<sub>=</sub>
x + 5 x + 5


=> 2x - 5 = 3(x + 5)


 2x - 3x = 15 + 5


 -x = 20


 x = -20 (tháa m·n §KX§)
VËy tËp nghiƯm cđa pt (2) là: S = {-20}


GVy/c hs nhắc lại các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu, so sánh với pt không chứa ẩn ở mẫu
4. Hớng dẫn về nhà


- Nm vững ĐKXĐ của pt là đk của ẩn để tất cả các mẫu của pt khác 0


- Nắm các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu, chú ý bớc 1 và 4


- BTVN: 27(b, c, d), 28 (a, b)/22 (Sgk)


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………
……….………


Ngày soạn: 7/2/2012
Ngày dạy: 16/2/2012


<b>Tiết 50: PHơNG TRìNH CHứA ẩN ở MẫU (T2)</b>
<b>A. mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Củng cố cho hs kĩ năng tìm ĐKXĐ của pt, kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu


- Hs nắm vững cách giải pt chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày bài chính xác, đặc biệt là các
bớc tìm ĐKXĐ của pt và bớc đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm.


<i><b>2. Kỹ năng: - Nâng cao kĩ năng tìm đk để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi </b></i>
pt và đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm


<i><b> 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. </b></i>
<b>B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ HS : bảng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. KTBC. </b>


Hs1: ĐKXĐ của pt là gì?


Chữa bài 27b/22 (Sgk) Kết quả: x = -4 (TM ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của pt là S = {-4}
Hs2: Nêu các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu?


Chữa bài 28a/22 (Sgk) Kết quả: x = 1 (không thoả mÃn ĐKXĐ). Vậy pt vô nghiƯm
<b>2. Bµi míi. </b>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


ở phần này chúng ta sẽ xét một số
ph-ơng trình phức tạp hơn


? Tìm ĐKXĐ của pt?


GVy/c hs làm trình tự theo các bớc giải


GVlu ý hs khi nµo dïng “suy ra”, khi
nµo dïng “”


- Trong các giá trị tìm đợc của ẩn, giá
trị nào thoả mãn ĐKXĐ của pt thì là
nghiệm của phơng trình, giá trị nào
không thoả mãn ĐKXĐ là nghiệm
ngoại lai, phải loại


GVy/v hs lµm ?3



-Hs lµm vµo vë, 2 hs lên bảng làm


GVnhận xét


<b>4) áp dụng :</b>


VD3: Giải phơng tr×nh


x <sub>+</sub> x <sub>=</sub> 2x


2(x -3) 2x + 2 (x +1)(x -3)


ĐKXĐ: x <sub> 3; x </sub><sub> -1</sub>
MC: 2(x - 3)(x + 1)
Quy đồng:


x(x 1) x(x 3)   <sub>=</sub> 4x


2(x -3)(x +1) 2(x +1)(x -3)


=> x2<sub> + x + x</sub>2<sub> - 3x = 4x</sub>


 2x2<sub> - 2x - 4x = 0</sub>


 2x2<sub> - 6x = 0</sub>


 2x(x - 3) = 0



 2x = 0 hc x - 3 = 0


1) 2x = 0 x = 0 (thoả mÃn ĐKXĐ)
2) x - 3 = 0 x = 3 (không thỏa mÃn
ĐKXĐ)


Vậy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {0}
?3 a)


x <sub>=</sub> x + 4


x -1 x +1<sub> ĐKXĐ: x </sub><sub> 1</sub>±
Quy đồng:


x(x 1) <sub>=</sub>(x + 4)(x -1)


(x -1)(x +1) (x +1)(x -1)


=> x(x + 1) = (x + 4)(x - 1)
 x2<sub> + x = x</sub>2<sub> - x + 4x - 4</sub>


 x2<sub> + x - x</sub>2<sub> + x - 4x = -4</sub>


 -2x = -4


 x = 2 (thoả mÃn ĐKXĐ)
Vậy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {2}


b)
3



x


2x -1
=


x -2 x -2 <sub> ĐKXĐ: x </sub><sub> 2</sub>
Quy đồng:


3 <sub>=</sub> 2x -1-x(x -2)


x -2 x -2


=> 3 = 2x - 1 - x2<sub> + 2x</sub>


 x2<sub> - 4x + 4 = 0</sub>


 (x - 2)2<sub> = 0</sub>


 x - 2 = 0


 x = 2 (không thỏa mÃn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm cđa pt lµ: S = 


<b>3: Cđng cè-Lun tËp</b>
Bµi 28/22 (Sgk)


-1/2 Lớp làm câu c), 1/2 Lớp làm câu d)
c)



1


x = x2  1<sub>2</sub>


x x <sub> §KX§: x </sub><sub> 0 d) </sub>
x 3


2




x -2
+


x +1 x <sub> ĐKXĐ: x </sub><sub> 0; x </sub><sub> -1</sub>
Quy đồng:


3


x x 41


2 2


x
=


x x <sub> Quy đồng: </sub>



x(x 3) (x 1)(x 2) 2x(x 1)


x(x 1)


    





x(x +1)


Suy ra: x3<sub> + x = x</sub>4<sub> + 1 Suy ra: x(x + 3) + (x + 1)(x - 2) = 2x(x + 1)</sub>


 x3<sub> - x</sub>4<sub> + x - 1 = 0 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> + 3x + x</sub>2<sub> - 2x + x - 2 = 2x</sub>2<sub> + 2x</sub>


 x3<sub> (1 - x) - (1 - x) = 0 </sub><sub></sub><sub> 2x</sub>2<sub> + 2x - 2x</sub>2<sub> - 2x = 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 (x - 1)(x - 1)(x2<sub> + x + 1) = 0 VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = </sub>


 (x - 1)2<sub>(x</sub>2<sub> + x + 1) = 0</sub>


 x - 1 = 0


 x = 1 (thoả mÃn ĐKXĐ)
(Vì x2<sub> + x + 1 = (x + </sub>


1
2<sub>)</sub>2<sub> + </sub>


3



4<sub>> 0 víi mäi x)</sub>
VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ S = {1}


<b>Bài 36/9 (Sbt): bảng phụ </b>


-Hs Bn H ó lm thiếu bớc tìm ĐKXĐ của pt và bớc đối chiếu ĐKXĐ để nhận
nghiệmCần bổ sung: ĐKXĐ:


3 1


x ; x


2 2


 


 


x =
4
7


(thoả mÃn ĐKXĐ)
<b>4: Hớng dẫn về nhà</b>


- BTVN: 29; 30; 31/23 (Sgk); 35, 37/8-9(Sbt)
- TiÕt sau lun tËp



<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………
………
Ngµy 9/2/2012


Tổ Trưởng ký duyệt
Phạm Ngọc Sáng


Ngày soạn: 31/1/2012
Ngày dạy: 9/2/2012
<b>Tiết 51 </b>


<b>LUYệN TậP</b>


<b>A. mục tiêu Ngày dạy 9 / 2 / 2011 </b>
<i><b>HS nắm đợc các chuẩn kiến thức</b></i>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Củng cố cho hs cách giải pt chứa ẩn ở mẫu, và các dạng pt đã học


<i><b>2. Kỹ năng: - Nâng cao kĩ năng tìm đk để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi </b></i>
pt và đối chiếu với ĐKXĐ của pt để nhận nghiệm


<i><b> 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác. </b></i>
<b>B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ
HS : b¶ng nhóm,


<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vn ỏp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. </b>
<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>


1. KTBC.


Hs1: Nªu các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu?


2. Bài mới.


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


- Cho HS nêu ý kiến của mình và giải
thích .


- GVchỳ ý cho HS Việc khử mẫu phải
chú ý đến ĐKXĐ của phơng trình .
HS : Trả lời miệng


Bµi 30 b, d, 31a, b /23( Sgk )
- Cho HS lµm bµi theo nhãm
+ Nhãm 1,2 : 30a


+ Nhãm 3,4 : 30b
+ Nhãm 5,6 : 31c


<b>Bµi 29 /22 ( Sgk ) </b>


- Cả hai lời giải đều sai vì đã khử mẫu mà


không chú ý đến ĐKXĐ của phơng trình.
- ĐKXĐ của phơng trình là x  5 .


Do đó giá trị x = 5 bị loại.
Vậy PT đã cho vô nghiệm .
Bài 30 / 23 ( Sgk )


a/§KX§: x ≠ 2


1 <sub>3</sub> x 3


x 2 2 x



 


  <sub></sub>


1 3(x 2) 3 x


x 2 x 2


  




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GVtheo dừi cỏc nhúm lm vic
HS hot ng nhúm



Đại diện các nhóm trả lời


GVyêu cầu HS lên bảng trình bày
GVKiểm tra bài làm của hS dới lớp


Bài 33 :


x = 2 (loại vì không thoả mÃn ĐKXĐ)
KL : Phơng trình vô nghiệm


c/ §KX§ : x ≠ 1, x ≠ – 1


2
x 1 x 1 4
x 1 x 1 x 1


 


 


  




2 2


(x 1) (x 1) 4
(x 1)(x 1) (x 1)(x 1)



  


   


 (x +1)2<sub> – (x – 1)</sub>2<sub> = 4 </sub><sub></sub><sub> 4x = 4 </sub>


x = 1 (loại vì không thoả mÃn ĐKXĐ)
KL : Phơng trình vô nghiệm


b)


2


2 4 2


2


3 3 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  <sub> (1) §KX§ : x </sub><sub></sub><sub> -3</sub>
(1)<i>⇔</i>2<i>x</i>. 7(<i>x</i>+3)<i>−</i>2<i>x</i>2.7=4<i>x</i>. 7+2 .(<i>x+</i>3)



<i>⇔</i>14<i>x</i>2


+42<i>x −</i>14<i>x</i>2=28<i>x</i>+2<i>x</i>+6


<i>⇔</i>42<i>x −</i>28<i>x −</i>2<i>x=</i>6


<i>⇔</i>12<i>x=</i>6


<i>x=</i>1


2 (thoả ĐKXĐ)


 <i>x=</i>1


2 lµ nghiƯm cđa PT


<b>Bµi 31 SGK/31</b>
<i>a</i>¿ 1


<i>x −</i>1<i>−</i>
3<i>x</i>2
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=


2<i>x</i>
<i>x</i>2


+<i>x</i>+1 (3) §KX§ : x 
1



(3)<i>⇔x</i>2+<i>x</i>+1<i>−</i>3<i>x</i>2=2<i>x</i>(<i>x −</i>1)


<i>⇔x</i>2+<i>x+</i>1<i>−</i>3<i>x</i>2=2<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>


<i>⇔−</i>2<i>x</i>2


+<i>x</i>+1=0


<i>⇔</i>4<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x −</i>1=0


<i>⇔</i>4<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x+x −</i>1=0


<i>⇔</i>(<i>x −</i>1)(4<i>x+</i>1)=0


<i>⇔</i>


<i>x −</i>1=0
¿


4<i>x</i>+1=0
¿
<i>x=</i>1


¿
<i>x</i>=−1


4


¿
¿


¿


<i>⇔</i>¿
¿
¿
¿




x=1 (Không thoả ĐKXĐ)
x= <i></i>1


4 (Thoả ĐKXĐ)


x= <i></i>1


4 lµ nghiƯm cđa PT


<i>d</i>¿13


(<i>x −</i>3)(2<i>x+</i>7)+


1
2<i>x</i>+7=


6


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>a</i>¿3<i>a−</i>1


3<i>a</i>+1+


<i>a −</i>3


<i>a+</i>3=2 (*)


§KX§ : a  -3 , a  -1/3


Hỏi -Tìm giá trị của a để mỗi biểu thức
sau có giá trị bằng 2 có nghĩa là gì ?
- Giải phơng trình với ẩn a khi cho biểu
thức đó bng 2.


<i>x</i>+4=0

<i>x </i>3=0



<i>x=</i>4



<i>x=</i>3






<i></i>






(4)<i></i>13(x+3)+(<i>x </i>3)(<i>x+</i>3)=6(2<i>x</i>+7)


<i></i>13<i>x</i>+39+<i>x</i>2<i></i>9=12<i>x</i>+42


<i>x</i>2+<i>x </i>12=0


<i>x</i>2


+4<i>x </i>3<i>x </i>12=0


<i></i>(<i>x</i>+4)(x 3)=0


<i></i>




x=-4 (thoả ĐKXĐ)


x=3 (Không thoả ĐKXĐ)
x=-4 là nghiệm của PT
<b>Bài 33/33 ( Sgk ) </b>


<i>a</i>¿3<i>a−</i>1


3<i>a+</i>1+


<i>a −</i>3


<i>a+</i>3=2 (*)



§KX§ : a  -3 , a  -1/3


(*) (3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1)=2(3a+1)(a+3)


 6a2<sub> – 6 = 2 (3a</sub>2<sub> + 10a +3)</sub>


 a = <i></i>3


5 (Thoả mÃn ĐKXĐ)


a = <i>−</i>3


5 là giá trị cần tìm


3. Củng cố : Cho HS nêu lại cách làm trong mỗi bài
4. Hớng dÉn vỊ nhµ


Xem lại các bài đã làm


Lµm bµi 30a, c, 31b, d, 32, 33b SGK/23


Hớng dẫn bài 32b : Chuyển vế và sử dụng hằng đẳng thức (3) để phân tích thành nhân
tử


Bµi 33b : Cho biĨu thức = 2, tìm a


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</i>




Ngµy 30/1/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn: 13/1/2012
Ngày dạy: 20/2/2012


<b>Tiết 51 Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phơng Trình</b>
<b>A. mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Học sinh nắm đợc các bớc giải bài tốn bằng cách lập phơng trình


- Học sinh biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp.
<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng lập phơng trình </b></i>


<i><b>3. Thái độ : - Chú ý, tích cực xây dựng bài. </b></i>
<b> B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phô HS : bảng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP H</b>Đ nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ
<b>D. HOạT NG TRờN Lp </b>


1. KTBC.


Hs1: Nêu các bớc giải pt chøa Èn ë mÉu?


2. Bµi míi.



Hoạt động của GV-HS Yêu cầu cần đạt


Biểu diễn một đại lợng bởi một biểu thức
chứa ẩn:


GVđvđ: Chúng ta đã biết cách giải nhiều bài
toán bằng p2<sub> số học, hôm nay chúng ta đợc </sub>


học một cách giải khác, đó là giải bài tốn
bằng cách lập pt


- Trong thực tế, nhiều đại lợng biến đổi phụ
thuộc lẫn nhau. Nếu kí hiệu một trong các
đại lợng ấy là x thì các đại lợng khác có thể
đợc biểu diễn dới dạng một biểu thức của
biến x


- GVyêu cầu HS đọc VD1
GVnếu gọi x là vận tốc của ôtô


? Hãy biểu diễn S ô tô đi đợc trong 5h?
? Nếu S = 100km thì thời gian đi của ơ tơ
đ-ợc biểu diễn bởi biểu thức nào?


GVy/c hs đứng tại chỗ trả lời ?1
GVy/c hs làm ?2 (bảng phụ )
HS hoạt động nhóm -> Nhận xét


VD: a) x = 12 => số Mới: 512 = 500 + 12
? Viết thêm cữ số 5 vào bên trái số x ta đợc


gì?


b) x = 12 => sè Míi: 125 = 12.10 + 5


? Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x ta đợc
gì?


GVChốt lại: Việc biểu diễn …. Là một yếu
tố quan trọng nhất để nắm đợc cách giải bài
tốn bằng cách lập pt


PhÇn 2:


GVy/c hs đọc đề, tóm tắt đề


<b>1) Biểu diễn một đại lợng bởi một biểu </b>
<b>thức chứa ẩn:</b>


VÝ dô1 : v « t« = x


gọi x là vận tốc của ôtô ( x > 0 , km/h)
a) S ô tô đi đợc trong 5 (h) là 5x (km)
b) Thời gian đi của ôtô là


100


x <sub> (h)</sub>


?1



a) t = x (phót)


S Tiến chạy đợc là: 180x (km)
b) S = 4500m = 4,5 km


t = x (phót) =
x
60<sub>(h)</sub>


VËn tèc tb cđa TiÕn lµ:


4,5 270


x x


60


(km/h)
?2


a) 500 + x
b) 10x + 5


<b>2) VÝ dụ về giải bài toán bằng cách lập </b>
<b>phơng trình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Hãy gọi 1 trong 2 đại lợng là x; x cần đk
gì?



? Sè con chã?


? Số chân gà? Chân chó?
? Căn cứ vào đâu để lập pt?
GVgọi 1 hs lên bảng giải pt


? x = 22 có thoả mÃn đk của ẩn không?
? Để giải bài toán bằng cách lập pt, ta cần
tiến hành những bớc nào? (bảng phụ )


- GVnhn mnh: ta cú th chọn ẩn trực tiếp
hoặc chọn một đại lợng cha biết khác là ẩn
lại thuận lợi hơn


+ NÕu x biểu thị số cây, số con, số ngời
thì x nguyên dơng


+ Nu x biu th vn tc, thi gian của 1
chuyển động thì x < 0


GVy/c hs làm ?3
- Hs trình bày miệng
GVghi tóm tắt lời giải


Tuy ta hay đổi cách chọn ẩn nhng kết quả
bài tốn khơng thay đổi


<b>3: Cđng cè- Lun tËp </b>


? gi¶i bài toán bằng cách lập pt, ta cần tiến


hành những bớc nào?


HS


Bài 34/25 (Sgk)


? Nu gi mu s là x thì x cần điều kiện gì?
? Hãy biểu diễn tử số, phân số đã cho?
? Nếu tăng cả tử và mẫu 2 đơn về thì phân
s mi c biu din ntn?


? Lập pt bài toán?


Tóm tắt: số gà + số chó = 36 con
số chân gà + số chân chó = 100 chân
Tính số gà? Số chó?


Bài làm


Gọi số gà là x (con, x nguyên dơng, x < 36)
Số con chó là 36 - x (con)


Số chân gà là: 2x (chân)


Số chân chó là: 4(36 - x) (chân)


Vì tổng số chân gà và chó là 100 chân nên
ta có pt:


2x + 4(36 - x) = 100



 2x + 144 - 4x = 100


 - 2x = -44


 x = 22 (thoả mÃn đk)
Vậy số gà là 22 (con)


Sè chã lµ: 36 - 22 = 14 (con)


Tóm tắt các bớc giải bài toán bằng cách
lập pt: Sgk/25


?3


Gọi số chó là x (con, x nguyên dơng, x < 36)
Số con gà là 36 - x (con)


Số chân chó làÃx (chân)


Số chân gà là: 2(36 - x) (chân)


Vì tổng số chân gà và chó là 100 chân nên
ta có pt:


4x + 2(36 - x) = 100


 x = 14 (tho¶ m·n ®k)
VËy sè chã lµ 14 (con)



Sè gµ lµ: 36 - 14 = 22 (con)
<b>Bµi 34/25 (Sgk)</b>


Bài làm: Gọi mẫu số là x (x nguyên, x 0)
Thì tử số là x – 3 phân số đã cho là


x 3
x




Nếu tăng cả tử và mẫu thêm 2 đơn về thì
phân số mới là:


x 3 2 x 1
x 2 x 2


  


 


ta cã pt:


x 1 1
x 2 2







 2(x - 1) = x + 2
 x = 4 (thoả mãn đk)
Vậy phân số ó cho l


1
4


<b>4:Hớng dẫn về nhà</b>


- Xem lại bài + lµm bµi 35; 36 SGK/26


- Chän Èn c lµ tuổi thọ của Đi-ô-phăng (x <sub> z</sub>+<sub>) </sub>


<i>Rút kinh nghiệm giê d¹y:</i>


………


Ngày soạn: 13/2/2012
Ngày dạy: 23/2/2012


<b>Tiết 53: Giải Bài Toán Bằng Cách Lập Phơng Trình (tiếp)</b>
<b>A. mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất: toán chuyển động, toán năng suất, toán
quan hệ số



<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng chọn ẩn số, phân tích bài tốn, biểu diễn các đại </b></i>
l-ợng, lập pt


<i><b>3. Thái độ : - Chú ý, tích cực xây dựng bài. </b></i>
<b> B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ HS : bảng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vn ỏp, PP H nhúm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải quyết vđ</b>
<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>


1. KTBC.


HS1: Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập pt ?


Bt trắc nghiệm : Tính các góc của tam gi¸c ABC biÕt A = 60 0, gãc B lớn hơn góc C 3
lần.


Gi x l số đo của góc C ( điều kiện x > 0, đơn vị độ)
Phơng trình lập đợc đối với bài toán là


A.


0 0


1


60 180



3


<i>x</i> <i>x</i> 


B. <i>x</i>3<i>x</i>600 1800C. <i>x</i>3<i>x</i>1800 D. Một phơng trình khác
HS 2 : Lµm bµi 35/ tr 25 SGK


Bµi giải : Gọi x là số hs cả lớp (x <sub> z</sub>+<sub>)</sub>


Sè hs giái trong häc kú 1 lµ 8


<i>x</i>


; Sè hs giái trong häc kú 2 lµ 8


<i>x</i>


+ 3
Theo đầu bài ta có phơng trình 8


<i>x</i>


+3 =
20


100<i>x</i> 8


<i>x</i>


+3 =


1
5<i>x</i>


3<i>x</i> 120 <i>x</i> 40


    <sub> ( thoả mÃn )</sub>
Vậy số hs lớp 8A là 40


HS nhận xét GVchấm điểm.
2. Bài mới.


Hot ng của GV-HS Yêu cầu cần đạt


Hoạt động 2: Ví dụ: Sgk/27


GVđa VD (bảng phụ ) - 1 hs đọc đề
? Trong tốn chuyển động có những đại
lợng nào? (công thức liên hệ với nhau
bởi công thức nào)?


Hs: vận tốc, thời gian, quãng đờng
S = v.t; t =


S
v<sub>; v = </sub>


S
t


? Trong bài toán này có những đối tơng


nào tham gia chuyển động? Cùng chiều
hay Ngợc chiều?


- Trong bài tốn có 1 xe mày và 1 ô tô
tham gia chuyển động Ngợc chiều
- GVHớng dẫn hs lập bảng, điền vào
bảng


? Biết đại lợng nào của xe máy, của ô
tụ?


Hs: Biết vxe máy = 35 km/h; v ô tô = 45


km/h


hÃy chọn ẩn số? Đơn vị của ẩn?
? Thời gian ô tô đi?


? điều kiện của x? Hs: x >


2
5


? tính quãng đờng mỗi xe đã đi?


? Hai quãng đờng này quan hệ với nhau
ntn?


<b>1) VÝ dơ: Sgk/27</b>
LËp b¶ng



đổi 24’ =


2
5<sub>h</sub>


v t S


xe máy 35 x 35x


ô tô 45


x


-2


5 <sub>45(x </sub>
-2
5<sub>)</sub>


Bài gi¶i:


Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gp nhau
l x (h)


thời gian ô tô đi lµ: x


-2
5<sub> (h)</sub>



Quãng đờng xe máy đi là: 35x (km)
Quãng đờng ô tô đi là: 45 (x


-2


5<sub>) (km)</sub>


Ta cã pt: 35x + 45 (x


-2


5<sub>) = 90</sub>


….. …. <=> x =


27
20


Hs: x =


7
1


20<sub>thoả mÃn đk</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

sau khi điền xong, GVy/c hs lên bảng
trình bày lời giải và giải pt


? i chiu k v tr li bi toỏn?



GVlu ý hs bài trình bày có thể trang 27 -
28 (Sgk)


- GVyêu cầu hs làm ?4 theo nhóm
? Nhận xét 2 cách chọn ẩn? Cách nào
gän h¬n?


Hs: Cách giải này phức tạp hơn, dài hơn
Phần 3: Bài đọc thêm


- 1 hs đọc đề bài : Bài tốn (trang 28)
Sgk:


? Trong bài tốn này có những đại lợng
nào? Quan hệ ntn?


Hs: các đại lợng: số áo may 1 ngày; số
ngày may, tổng số ỏo


- Quan hệ:


Số áo may 1 ngày x số ngày may = tổng
số áo may


- GVyêu cầu hs xem phân tích bài toán
và bài giải


? có nhận xét gì về câu hỏi và cách chọn
ẩn của bài toán?



Hs: Bài toán hỏi: Theo kế hoạch, phân
xởng phải may bao nhiêu áo?


Bài giải chọn: Số ngày may theo kế
hoạch là x (ngày)


Nh vậy không chọn ẩn trực tiếp
- GVyêu cầu hs chọn ẩn trực tiếp
GVchốt lại : Cách 2 chọn ẩn trực tiếp
nhng pt giải phức tạp hơn. Tuy nhiên cả 2
cách đều đúng


3: Củng cố – luyện tập
Bài 37/30 (Sgk) (bảng phụ )
-Hs đọc đề, lập bng


GVyêu cầu hs điền vào bảng phân tích


là:


7
1


20<sub>h = 1h 21phót</sub>


? 4 ( SGK / tr 28)


v (km/h) t(h) S(km)


Xe m¸y 35 <sub>35</sub>x x (0 < x <<sub>90)</sub>



ô tô 45 90 x<sub>45</sub> 90 - x


phơng trình:
x
35<sub> - </sub>


90 x
45



=


2
5
 9x - 7(90 - x) = 126


 9x - 630 + 7x = 126
 16x = 756
 x =


189
4
Thời gian đi là: x:35 =


189
4 <sub>.</sub>


1
35<sub>= </sub>



27
20<sub> (h)</sub>
Tìm hiểu bài đọc thêm


- Hs xem Sgk


-Hs điền vào bảng và lập pt
số áo


may 1
ngày


số ngày


may tổng số áo may


kế hoạch 90 x


90


x
Thùc


hiÖn 120 x 60<sub>120</sub> x+60


pt:
x
90<sub> - </sub>



x 60
120




= 9


<b>Bài 37/30 (Sgk) </b>


v (km/h) t(h) S (km)


Xe máy x (x < 0) 7
2


7
2<sub>x</sub>


« t« x + 20 5


2


5
2<sub>( x +</sub>


20)
pt:


7
2<sub>x = </sub>



5


2<sub>( x + 20)</sub>


- Hs cã thĨ chän SAB lµ x (km, x < 0)
pt:


2x
5 <sub> - </sub>


2x
7 <sub> = 20</sub>


A B


6h


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4, Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- GVlu ý hs: Việc phân tích bài tốn khơng phải khi nào cũng lập bảng, thơng thờng ta
hay lập bảng với tốn chuyển động, toán năng suất, toán %, toán đại lợng.


- BTVN: 37 -> 41 /30-31 (Sgk)


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………
………
………
Ngµy 16/02/2012



Tổ Trưởng ký duyệt
Phạm Ngọc Sáng


Ngày soạn: 20/2/2012
Ngày dạy: 27/2/2012
<b>Tiết 54 </b>


<b>LUYệN TậP</b>
<b>A. mục tiêu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Củng cố cho HS giải bài toán bằng cách lập phơng trình qua các bớc : phân tích bài
tốn , chọn ẩn số, biểu diễn các đại lợng cha biết , lập phơng trình , giải phơng trình đối
chiếu điều kiện của ẩn để trả lời


- vËn dông giải các bài toán bằng cách lập phơng trình


<i><b>2. K năng: - Rèn kĩ năng phân tích bài tốn, lập bảng giá trị, trình bày lời giải.</b></i>
<i><b> 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học chính xác. </b></i>


<b>B. CHUẩN Bị </b>


GV: bảng phụ HS : bảng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vn ỏp, PP hot ng nhóm, PP luyện tập và thực hành. </b>
<b>D. HOạT NG TRờN Lp </b>


1. KTBC.



? nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
<b>Bài 39 / 31sgk</b>


Gi số tiền Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất (khơng kể VAT) là x (nghìn đồng,x>0)
Số tiền thuế VAT của loại hàng thứ nhất là x.10%


Sè tiỊn cha kĨ VAT của loại hàng thứ hai là : 110 x
Số tiền thuế VAT của loại hàng thứ nhất là 10%.x


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

10 8


(110 ) 10


100 100


10 880 8 1000


60


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


   



 


Vậy không kể VAT Lan phải trả cho loại hàng thứ nhất là 60 nghìn đồng, loại hàng thứ
hai là 50 nghìn đồng


2. Bµi míi.


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


GV: yêu cầu hs trả lời điền
vào bảng


GV: Em chọn ẩn và đặt
đk?


GV: Theo bài tốn ta lập
được pt như thế nào




Hỏi : Em hÃy nêu cách viết
một số tự nhiên dới dạng
luỹ thừa cùa 10 ?


? hÃy chọn ẩn số, tìm đk cho
ẩn


? s mới đợc biểu diễn ntn?


Cho 1 học sinh đọc đề gọi


1 học sinh lên lập bảng
tóm tắt :


HS theo dâi nhËn xÐt


Bài 43 GVHớng dẫn hs
phân tích bài tốn biểu diễn
đại lợng và lập phơng trình
HS trình bày :


GVlu ý hs đối chiếu giá trị
tìm đợc của x với điều kiện
ban đầu


bài tập 40 trang 31


Tuổi Phương Tuổi mẹ


Năm nay x 3x


Sau 13 năm x + 13 3x + 13


Gọi x là số tuổi của Phương năm nay (x > 0)
Ta có phương trình :


2(x + 13) = 3x + 13


<i>⇔</i> <sub>2x + 26 = 3x + 13</sub>


<i>⇔</i> 3x – 2x = 26 – 13



<i>⇔</i> <sub> x = 13</sub>


Vậy tuổi của Phương năm nay là 13 tuổi


<b>Bµi 41 / 31 sgk </b>


Làm bài 41 trang 31


Hàng
trăm


Hàng
chục


Hàng


đơn vị Số đã cho


Luùc


đầu x 2x 10x + 2x


Luùc sau x 1 2x 100x + 10 + 2x


Gọi x là chữ số hàng chục thì chữ số hàng đơn vị là 2x
Vì 2x là chữ số hàng đơn vị nên 0<i>≤</i>2<i>x ≤</i>9


0<i>≤ x ≤</i>9



2<i>⇔</i>0<i>≤ x ≤</i>4


Số đầu tiên có dạng <i>x</i>2<i>x</i>=10<i>x</i>+2<i>x</i>


Sau khi thêm chữ số 1 vào giữa hai chữ số trên, ta có:
<i>x</i>1(2<i>x)=</i>100<i>x</i>+10+2<i>x</i>


Số sau lớn hơn số trước 370 nên ta có phương trình :
100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370


<i>⇔</i> x = 4 (thỏa mãn điều kiện)


Vậy chữ số hàng chục là 4


Vậy chữ số hàng đơn vị là : 2 . 4 = 8
Vậy số đã cho là 48


<b>Bµi 43 / 31 sgk </b>


Gäi tư sè cđa ph©n sè cần tìm là x (0 < x 9, xZ+<sub>)</sub>


Thì mẫu số của phân số cần tìm là x- 4


Nếu giữ nguyên tử số và viết thêm vào bên phải của mẫu
số 1 chữ số đúng bằng tử số thì đợc phân số mới bằng


10( 4)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1


10( 4) 5


5 10 40


20


( )


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>loai</i>



 


   


 


Vậy không có phân số nào thỏa mãn các tích chất ó cho
3. Cng c



? Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
4.Hớng dẫn vỊ nhµ :


Bµi 42, 45 , 46 , 47 , 48 / 31 , 32 SGK
ChuÈn bÞ giê sau lun tËp tiÕp


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………
………


…………


Ngày soạn: 20/2/2012
Ngày dạy: 1/3/2012


<b>Tiết 54</b> <b> Luyện tập ( TiÕp theo )</b>


<b>A. mơc tiªu </b>
<b> 1. KiÕn thøc: </b>


- Tiếp tục củng cố cho HS giải bài toán bằng cách lập phơng trình qua các bớc : phân
tích bài tốn , chọn ẩn số, biểu diễn các đại lợng cha biết, lập phơng trình, giải phơng
trình đối chiếu điều kiện của ẩn để trả lời


- HS hiểu về giải toán bằng cách lập pt dạng chuyển động, năng suất, phần trăm
- Vận dụng giải các bài toán bằng cách lập phơng trình


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng phân tích bài tốn, lập bảng giá trị, trình bày lời giải.</b></i>


<i><b> 3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học chớnh xỏc. </b></i>


<b>B. CHUẩN Bị </b>


GV: bảng phụ HS : b¶ng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vn ỏp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. </b>
<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>


1. KTBC.


HS1:? nªu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình


Baứi 42 trang 31


Gọi ab=10<i>a</i>+<i>b</i> là số tự nhiên có hai chữ số ban đầu
0<<i>a≤</i>9 ; 0<i>≤ b ≤</i>9


Vì lúc sau thêm 1 chữ số 2 vào bên trái và 1 chữ số 2 vào bên phải nên số đã cho có
dạng : 2 ab 2=2000+100<i>a</i>+10<i>b</i>+2


Theo đề bài ta có phương trình :


2 ab 2=153 ab


<i>⇔</i> 2000 + 100a + 10b + 2 = 1530a + 153b


<i>⇔</i> 1530a – 100a + 153b – 10b = 2002
<i>⇔</i> 1430a + 143b = 2002



<i>⇔</i> 143(10a + b) = 2002
<i>⇔</i> 10a + b = 14


<i>⇔</i> ab=14


Vậy số đã cho ban đầu là 14


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


Bµi 45 / 31 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

diễn đại lợng và lập phơng trình


GV: Gọi 1 học sinh đọc , 1 em lờn
túm tt vo bng.


HS lên bảng
HS nhËn xÐt


GVnhËn xÐt cho ®iĨm


Bài 46 / 31 sgk HS đọc đề bài


Hỏi : Trong bài tốn ơ tơ dự định đi nh
thế nào ?


Thùc tÕ diƠn biÕn nh thÕ nµo ?


HS : ô tô dự định đi cả quãng đờng AB


với vận tốc 48 km / h


Thùc tÕ :


+1 giờ đầu ô tô đi với vận tốc đó
+ơ tơ bị tàu hoả chắn 10 phút


+Đoạn đờng cịn lại ơ tơ đi với vận tốc


48 + 6 = 54 ( km / h )
HS lập bảng :


Gọi hs trình bày bớc lập PT
Gọi HS lên bảng giải pt và trả lời


Toồng số


thảm x x + 24


Năng
suất/ngày


<i>x</i>


20


<i>x</i>+24


18



Thời gian 20 18


Gọi số tấm thảm len mà xí nghiệp phải đạt
theo hợp đồng là x (xZ+<sub>)</sub>


Thì số tấm thảm len đã đạt đợc là x+24
Năng suất của xí nghiệp theo hợp ng l20


<i>x</i>


Nng sut ca xớ nghip ó thc hinl
24
18


<i>x</i>
Vì năng suất của xí nghiệp tăng 20% nên xí
nghiệp phải làm bằng


120


100<sub>kế hoạch ta có pt:</sub>
24 120


18 100 20


<i>x</i> <i>x</i>


 


300



<i>x</i>


  <sub>( thoả mãn)</sub>
Vậy số tấm thảm len mà xí nghiệp phải đạt
theo hợp đồng là 300 cái


<b>Bµi 46 / 31 sgk </b>


Gọi quãng đờng AB là x km (x < 48 )


Thì thời gian dự định đi hết quãng đờng là :
x


48<sub> giê </sub>


Đoạn đờng còn lại xe đi với vận tốc 48 + 6 =
54 (km/h ) là : x – 48


Thời gian xe đi hết quãng đờng còn lại là :
x 48


54


Ta cã pt :
1 +


x 48
54




+
1
6<sub> = </sub>


x
48


3. Củng cố


? Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
4. Hớng dẫn về nhà :


Trả lời các câu hỏi Ôn TậP CHơNG III


Bài 49( sgk ) , 50 , 51 , 52 , 53 ( SBT )


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………
………


… Ngµy 23/2/2012


Tổ Trưởng ký duyệt
Phạm Ngọc Sáng


Ngày soạn: 27/2/2012
Vận tốc



(km / h ) Thời gian (h) Quãng -ng(km)
D nh 48 <sub>x</sub>


48


x


1 giờ đầu 48 1 48


Tàu chắn <sub>1</sub>


6
Còn lại 54 <sub>x 48</sub>


54


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày dạy: 5/3/2012
<b>Tiết 55 Ôn TậP CHơNG III</b>


<b>A. mục tiêu </b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chơng III


- Giỳp hs ụn tp li các kiến thức đã học của chơng (chủ yếu là giải pt và giải bài toán
bằng cách lập pt)


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>



- Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải pt một ẩn ( pt bậc nhÊt mét Èn, pt tÝch, pt chøa
Èn ë mÉu )


- Rèn kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản trong chơng
<i><b>3 Thái độ : - Tích cực, cẩn thận, chính xác </b></i>


<b>B. CHUÈN Bị </b>


GV: Bảng phụ HS : Bảng nhóm
<b>C. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>
<b>1. KTBC trong giờ ôn tập</b>


2. Bµi míi


Hoạt động của GV- HS u cầu cần đạt


1. Ơn tập về phơng trình bậc nhất một ẩn và
ph-ơng trình đa đợc về dạng ax+ b = 0


?: Thế nào là hai phơng trình tơng đơng ? cho ví
dụ ?


Nêu quy tắc biến đổi phơng trình ?
? Thế nào là pt bậc nhất 1 n


Bài 50 ( a,b )


GVyêu cầu hs làm bài dới lớp
Gọi hai hs lên bảng



2 : Giải phơng trình tích :
Bài 51


gọi hs GVgọi hs dự đoán hớng giải, quan sát số
mũ của biÕn


?: làm thế nào để đa về dạng tích ( ở mỗi câu)
Hs nhận xét dạng 4x2<sub> – 1 </sub>


Hs lên bảng trình bày giải, quan sát số mũ của
biến


HS về nhà làm tiếp phần c


3 : Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu :


3.Giải phơng trình chøa Èn ë mÉu :
Bµi 52


I/ ơn tập về pt bậc nhất 1 ẩn và pt đa
<b>đợc về dạng ax + b = 0</b>


Bµi 50 hai Hs lên bảng


a) 3 - 4x(25-2x) = 8x2<sub> +x -300</sub>


 3 – 100x + 8x2<sub>= 8x</sub>2<sub>+x-300</sub>


 -101x = -303



 x = 3
b)


5 2 8 1 4 2


5


6 3 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 5(5x+2)-10(8x-1) = 6(4x+2)-30.5


 25x+10 -80x+10 = 24x+12 -150


 -79x = -158


 x = 2
<b>Bµi 51 ( a,b,d )</b>


a) (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)


 (2x+1)(3x-2)-(5x-8)(2x+1) = 0


 (2x+1)(3x-2-5x+8) = 0


 (2x+1)(-2x+6) = 0
1



2 1 0


2


2 6 0


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




  


 <sub></sub>


 <sub></sub> 



  


 <sub></sub>





b) 4x2<sub> – 1 = (2x+1)(3x-5)</sub>


 (2x – 1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) =
0


 (2x + 1)(2x – 1-3x+5) = 0


 (2x + 1)(-x+4) = 0
1


2 1 0


2
4 0


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




  


 <sub></sub>


 <sub></sub> 




  


 <sub></sub>



d) 2x3<sub> +5x</sub>2<sub> – 3x = 0</sub>


 x(2x2<sub> +5x – 3) = 0</sub>


 x(2x2<sub> -x+6x – 3) = 0</sub>


x(2x-1)(x+3) = 0


0
1
2
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Nêu các bớc giải pt chứa ẩn ở mẫu


Hỏi : Khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta phải
chú ý điều gì ?


HS : tr¶ lêi


Khi giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu , ta cần tìm
ĐKXĐ của phơng trình. Các giá trị tìm đợc của
ẩn trong quá trình giải phải đối chiếu với


ĐKXĐ, những giá trị của x thoả mãn ĐKXĐ là
nghiệm của pt đã cho


GVyêu cầu Nửa lớp làm câu a , Nửa lớp làm câu
b HS làm trên phiếu học tập


<b>4.Giải Bài toán bằng cách lậpphơng trình : </b>
Chữa bài 54 / 34 sgk


? vận tốc dòng nớc là 2 km/h thì vận tốc lhi xuôi
dòng và vận tốc ngợc dòng là bao nhiêu?


HÃy lập pt và giải bài toán
HS lên bảng trình bày
HS nhận xét?


GVnhn xột cho im
HS c đề bài



Bµi 55 / 34 sgk


GVHớng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài tốn :
? Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối , lợng
muối có thay đổi khơng ?


HS : Trong dung dịch có 50g muối , lợng muối
khơng thay đổi


? Dung dÞch mới chứa 20 % muối em hiểu điều
này thế nào ?


HS : Dung dịch mới chứa 20% muối nghĩa là
khối lợng muối bằng 20 % khối lợng dung dịch
HÃy lập pt bài toán ?


HS tự giải và trả lời
Bài 68 / 14 SBT


GVyờu cầu hs đọc đề bài , yêu cầu Hs lập bảng
phân tích và lập pt bài tốn


H·y chọn ẩn và lập pt bài toán ?


a/ <sub>2</sub><i><sub>x −</sub></i>1 <sub>3</sub><i>−</i> 3


<i>x</i>(2<i>x −</i>3)=


5



<i>x</i> ÑKXÑ : x


0 vaø x 3


2


Quy đồng và khử mẫu :


=> x – 3 = 5(2x – 3)


<i>⇔</i> <sub>x – 3 = 10x – 15</sub>


<i>⇔</i> <sub>9x – 12 = 0</sub>


<i>⇔</i> <sub>x = </sub> 4


3 (thỏa ĐKXĐ)


Phương trình có 1 nghiệm x = 4<sub>3</sub>


b/ <i><sub>x −</sub>x+</i>2<sub>2</sub><i>−</i>1
<i>x</i>=


2


<i>x(x −</i>2) ÑKXÑ : x 0


vaø x 2



Quy đồng và khử mẫu ta có :


=> x(x + 2) – (x – 2) = 2


<i>⇔</i> <sub>x</sub>2<sub> + 2x – x + 2 = 2</sub>


<i>⇔</i> x2 + x = 0


<i>⇔</i> <sub>x(x + 1) = 0</sub>


<i>⇔</i> x=0(loại) hoặc x=-1(TMĐKXĐ)


Vậy S = {<i>−</i>1}


<b>Bµi 54 / 34 sgk </b>


Gọi khoảng cách giữa hai bến A và B là
x (km)(x>0)


Vận tốc canô xuôi dòng là 4( / )


<i>x</i>


<i>km h</i>


Vì vận tốc nớc chảy là 2km/h nên vận
tốc can« khi níc yên lặng là


2 ( / )



4


<i>x</i>


<i>km h</i>




, vµ khi đi ngợc dòng là


4 ( / )


4


<i>x</i>


<i>km h</i>




Theo giả thiết, canô về ngợc dòng hÕt
5h nªn ta cã pt :


5 4 5( 16) 4


4
80
 


    



 
 
 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


x = 80 TMĐK


Vậy khoảng cách giữa 2 bến A và B là
80km


<b>Bài 55 / 34 sgk </b>


Gọi khối lợng muối cần pha thêm là x (
gam ) x < 0


Khi đó khối lợng dung dịch mới là :
200 + x


Khối lợng muối là 50 gam nên ta cã
pt :


20% ( 200 + x ) = 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hs về nhà tiếp tục giải pt …. <sub></sub><sub> x = 50 ( tháa m·n )</sub>



VËy lợng nớc pha thêm là 50 gam
Bài 68 / 14 SBT


Gọi số tấn than đội phải khai thác theo
kế hoạch là x ( x < 0 )


Thực tế đội khai thác là x + 13 ( tấn )
Số ngày dự định làm theo kế hoạch là :


x
50


Sè ngµy thùc tÕ lµm lµ :
x 13


57


Mà thực tế làm ít hơn dự định là 1 ngày
nên ta có pt :


x
50<sub> - </sub>


x 13
57


= 1


<b>3. Cñng cè</b>


GVkhái quát các dạng toán đã chữa
4. Hớng dẫn về nhà :


Ơn tập tồn bộ kiến thức chơng III
Xem lại các bài tập đã chữa


ChuÈn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt


<i>Rót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………
………


… Ngµy 1/3/2012


Tổ Trưởng ký duyệt
Phm Ngc Sỏng


<b>Tiết 55 </b>


<b>Ôn TậP CHơNG III ( tiếp )</b>


<b>A. mục tiêu Ngày dạy 2 / 3 / 2011 </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- HƯ thèng l¹i các kiến thức cơ bản trong chơng III


- Giỳp hs ôn tập lại các kiến thức đã học của chơng (chủ yếu là giải pt và giải bài toán


bằng cỏch lp pt)


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải pt một ẩn ( pt bËc nhÊt mét Èn, pt tÝch, pt chøa
Èn ë mÉu )


- Rèn kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản trong chơng
<i><b>3 Thái độ : - Tích cực, cẩn thận, chính xác </b></i>


<b>B. CHUẩN Bị </b>
GV: Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vn ỏp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. </b>
<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>


1. KTBC trong giê «n tËp


2. Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


Chữa bài 54 / 34 sgk


? vận tốc dòng nớc là 2 km/h thì vận tốc
lhi xuôi dòng và vận tốc ngợc dòng là
bao nhiêu?



HÃy lập pt và giải bài toán


<b>Bài 54 / 34 sgk </b>


Gọi khoảng cách giữa hai bến A và B là x
(km)(x>0)


Vận tốc canô xuôi dòng là 4( / )


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

HS lên bảng trình bày
HS nhận xét?


GVnhn xét cho điểm
HS đọc đề bài


Bµi 55 / 34 sgk


GVHớng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài
toán :


? Trong dung dịch có bao nhiêu gam
muối , lợng muối có thay đổi khơng ?
HS : Trong dung dịch có 50g muối , lợng
muối khơng thay đổi


? Dung dÞch míi chøa 20 % mi em
hiểu điều này thế nào ?



HS : Dung dịch mới chứa 20% muối
nghĩa là khối lợng muối bằng 20 % khối
lợng dung dịch


HÃy lập pt bài toán ?
HS tự giải và trả lời
Bài 68 / 14 SBT


GVyêu cầu hs đọc đề bài , yêu cầu Hs
lập bảng phân tích và lập pt bài toán
Hãy chọn ẩn và lập pt bài toán ?
Hs về nhà tiếp tục giải pt .


Vì vận tốc nớc chảy là 2km/h nên vận tốc
canô khi nớc yên lặng là 4 2 ( / )


<i>x</i>


<i>km h</i>




, và
khi đi ngợc dòng là 4 4 ( / )


<i>x</i>


<i>km h</i>





Theo giả thiết, canô về ngợc dòng hết 5h
nªn ta cã pt :


5 4 5( 16) 4


4
80
 


    


 
 
 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


x = 80 TMĐK


Vậy khoảng cách gi÷a 2 bÕn A vµ B lµ
80km


<b>Bµi 55 / 34 sgk </b>


Gọi khối lợng muối cần pha thêm là x


( gam ) x < 0


Khi đó khối lợng dung dịch mới là : 200 +
x


Khèi lỵng muối là 50 gam nên ta có pt :
20% ( 200 + x ) = 50


 200+ x = 250


 x = 50 ( tháa m·n )


VËy lỵng níc pha thêm là 50 gam
Bài 68 / 14 SBT


Gọi số tấn than đội phải khai thác theo kế
hoạch là x ( x < 0 )


Thực tế đội khai thác là x + 13 ( tấn )
Số ngày dự định làm theo kế hoạch là :


x
50
Sè ngµy thùc tÕ lµm lµ :


x 13
57


Mà thực tế làm ít hơn dự định là 1 ngày


nên ta có pt :


x
50<sub> - </sub>


x 13
57




= 1
3. Cñng cè


GVkhái quát các dạng toán đã chữa
4. Hớng dẫn về nhà :


Ơn tập tồn bộ kiến thức chơng III
Xem lại các bài tập đã chữa


ChuÈn bÞ tiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt
<b>TiÕt 56 </b>


<b>KIÓM TRA 1 TIÕT</b>


<b>A. mơc tiªu Ngày dạy 4 / 3 / 2011 </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- KiĨm tra viƯc n¾m kiÕn thøc ë ch¬ng III cđa hs


- HS phải làm đợc các dạng toán giải các dạng pt đã học, giải bài toán bằng cách lập pt


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải pt mét Èn ( pt bËc nhÊt mét Èn, pt tÝch, pt chøa
Èn ë mÉu )


- Rèn kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản trong chơng
<i><b>3 Thái độ : - Tích cực, cẩn thận, trung thực. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS «n tËp


<b>C . Hoạt động trên Lớp </b>


Hoạt động 1 : GVphát đề (đề bài, đáp án, biểu điểm do tổ trởng chọn và phô tô)
Hoạt động 2 : HS làm bài


Hoạt động 3 : GVthu bài chấm


<b>D. kết quả ( đáp chi tiết có ở đề nộp trong bộ lu đề )</b>
Phần 1trắc nghiệm khách quan : 3đ mỗi câu cho 0,5 đ
Bài 2 : 4,5 đ


a) x = 3 (1,5 ®)


b) và c) mỗi câu cho 1,5đ
Bài 3 : 2,5 ®


KÕt qu¶ líp 8B


<b>0-> <2</b> <b>2-> <5</b> <b><sub> </sub></b><sub></sub> <b><sub> TB</sub></b> <b>5- > <6,5 </b> <b>6,5 -> <8</b> <b>8-> 10</b> <b><sub> </sub></b><sub></sub> <b><sub>TB</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn: 6/3/2012
Ngày dạy: 12/3/2012


<b>Chơng IV</b>


<b>BấT PHơNG TRìNH BậC NHấT MộT ẩN</b>
<b>Tiết 57 </b>


<b>LIêN Hệ GIữA THứ Tự Và PHéP CộNG</b>
<b>A. mục tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức.


- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng bất đẳng thức .


- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận
dụng tích chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn cho hs kỹ năng tính giá trị của biểu thức</b></i>
<i><b>3. Thái độ : - Tích cực xây dựng bài, cẩn thận. </b></i>


<b> B. CHUÈN BÞ </b>
GV: b¶ng phơ
HS : bảng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải </b>
quyết vđ



<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>
<b>1. KTBC. </b>


- GVgiới thiệu chơng III


2. Bài mới


Hot ng ca GV-HS Yờu cu cn t


- Khi so sánh 2 số thực a và b có thể xảy ra những
trờng hợp nào?


HS Xảy ra 3 trêng hỵp a < b , a < b , a = b


- Giáo viên treo bảng phụ biểu diễn số thực trên
trục số và nhận xét thø tù tËp sè thùc.


Cho HS làm ? 1
Bất đẳng thức


GVGiíi thiƯu phÇn 2 nh sgk
kÝ hiƯu “ ,


+ Giáo viên nhấn mạnh :


- Số a không nhỏ hơn số b thì a lớn hơn hoặc bằng
số b.


- Số a không lớn hơn số b thì a nhỏ hơn hoặc bằng


số b.


+ Giỏo viờn gii thiệu khái niệm bất dẳng thức, vế
trái, vế phải của bất đẳng thức theo SGK.


? HS hiểu và cho ví dụ về bất đẳng thức, chỉ ra vế
trái và v phi ca bt ng thc.


tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
GVgiới thiệu hình vẽ sgk


Yêu cầu HS làm ? 2 theo nhóm


GV? Viết biểu thức liên hệ giữa -4 và 2.
HS -4 < 2


GVKhi cộng 3 vào hai vế của bđt ta đợc bđt no


Giới thiệu tính chất


- Giáo viên cho VD áp dụng tính chất .


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số</b>


? 1 :


a) 1,53 < 1,8 b) –2,37 < - 2,41


12 2 3 13



) )


18 3 5 20


<i>c</i>  <i>d</i> 




<b>2. Bất đẳng thức </b>


a < b , a < b , a  b, a  b là bất đẳng
thức .


a : vÕ tr¸i ; b : vÕ ph¶i


VD : -5 + 2  -3 ; 2 + x2 <sub></sub><sub> 2</sub>


<b>3/Liên hệ giữa thứ tự và phÐp céng :</b>
TÝnh chÊt:


a < b  a + c < b + c
a  b  a + c  b + c
a > b  a + c > b + c
a  b  a + c  b + c


?2 a) – 4 < 2 => - 4 - 3 < 2 – 3
b) – 4 + c < 2+ c


?3 Ta cã : - 2004 < - 2005



=> -2004 + (-777) >-2005+(-777)


?4/ <sub>√</sub>2<3


2 2 3 2<i>hay</i> 2 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Cho HS lµm ? 3


- GVHíng dÉn ?4 th«ng qua trơc sè thùc lúc đầu ở
bảng phụ .


<b>3 : Củng cố, luyện tập : </b>


Nêu lại tính chất liên hệ giữa thứ tự vµ phÐp céng


làm bài 2 SGK/37 - HS nêu cách làm (dựa vào tính chất của bất đẳng thức)
- HS lên bảng trình bày


<b>Bµi 2 :</b>


a) Ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức a < b với 1, ta có : a + 1 < b + 1
b) Ta cộng vào 2 vế của bất đẳng thức a < b với (-2), ta có : a – 2 < b – 2
làm bài 3 SGK / 37 ( tơng tự bài 2)


a) Ta céng vµo 2 vÕ của bất phơng trình a 5 b 5 víi 5 . Ta cã : a – 5 + 5  b –
5 + 5  a  b


b) Ta cộng vào 2 vế của bất phơng trình 15 + a  15 + b víi (-15)
ta cã : 15 + a + (-15)  15 + b + (-15)  a  b



<b>4. Híng dÉn vỊ nhà</b>


Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phÐp céng
- Lµm bµi 1, 4 SGK/37


<i>Rót kinh nghiệm giờ dạy:</i>





Ngày soạn:6/3/2012
Ngày dạy: 15/3/2012
<b>Tiết 58 </b>


<b>LIêN Hệ GIữA THứ Tự Và PHéP NHâN</b>
<b>A. mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Nhận biết đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dơng và với số âm) ở
dạng bất đẳng thức.


- BiÕt tÝnh chÊt liªn hệ giữa thứ tự và phép nhân .
- Phối hợp vận dụng các tính chất trên .


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức qua 1 số kỹ thuật suy
luận .



<i><b>3. Thái độ : - Tích cực xây dựng bài, cẩn thận. </b></i>
<b> B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ
HS : bảng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vn ỏp, PP hot ng nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện v gii </b>
quyt v


<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>
<b>1. KTBC. </b>


HS1 : Chọn ra những bất đẳng thức cùng chiều trong các bất đẳng thức sau :
a < b , -2< 1, c < d, -1 >-3


HS2 : Ph¸t biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Không tính hÃy so sánh : -2004 + 5 vµ -2005 + 5


<b>2. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GVtreo tríc biểu diễn lên bảng (trang 37 sgk)
GV? Nêu bđt liên hệ giữa 2 số -2 và 3


? Khi nhõn cả hai vế của bđt trên với 2 ta đợc bđt
nào?


GVHíng dÉn hs nhËn xÐt chiỊu cđa hai b®t trên?
GVcùng hs rút ra tính chất và gọi 1 số em tập phát
biểu tính chất trên



Cho hs lµm ?1


Hs tính để so sánh Hs xem trục biểu diễn và tự
làm ?1


Hs nhËn xÐt = > tÝnh chÊt
? -2. 5091 vµ 3.5091
Hs nhËn xÐt


+ Cho hs làm ?2 2 HS lên bảng


Em hÃy nhận xét chiều của các BĐT mới với
chiều của BĐT cũ ?


Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
Tơng tự tính chất ở trên, GVcùng hs rút ra tính
chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm và
phát biểu lại bằng lời


Cho hs làm ?4,?5 sgk/39 cả lớp cùng làm 2 hs lên
bảng


?4 : Nhõn vi s no xut biểu a,b ?
?5 :


Cho hs lµm bµi : Cho m < n So sánh


a) 4m và 4n b) -7m vµ -7n c) 2m -5 vµ 2n -5
Tính chất bắc cầu của thứ tự :



GVgiới thiệu tính chất bắc cầu


áp dụng tính chất bắc cầu so sánh 2m -5 và 2n + 3
với m < n


Cho a<b, chøng minh a+ 2 > b -1


<b>1. Liªn hệ giữa thứ tự và phép nhân và</b>
<b>số d</b> ¬ng


?1 a) -2< 3, -2.5091< 3.5091


b) Nhân cả 2 vế của bđt -2 < 3 với c
(d-ơng) thì đợc : -2c < 3c


TÝnh chÊt


Víi a,b,c vµ c > 0 :


+ a < b th× ac < bc a b  ac < bc
+ a > b  ac > bc a b  ac  bc
?2 a) (-15,2).3,5 <(-15,08).3,5


b) 4,15.2,2>(-5,3).2,2


<b>2/ Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân</b>
<b>với số âm</b>


Tính chất a,b,c và c < 0 ta cã :


+ a< b  ac > bc


+ a b ac  bc
+ a > b  ac < bc
+ a  b  ac  bc


?4 -4a>-4b


1 1


4 4


4 4


<i>a</i>   <i>b</i>   <i>a b</i>


   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


?5 Khi chia 2 vế của BĐT cho 1 số:
- dơng thì đợc một BĐT mi cựng chiu


với BĐT ban đầu


- õm thỡ c mt BĐT mới ngợc chiều
với BĐT ban đầu


3. TÝnh chÊt b¾c cÇu cđa thø tù :
+ a < b, b < c  a < c



+ a  b, b  c  a  c
+ a > b, b > c  a > c
+ a  b, b c a c
<b>3. Củng cố, luyện tập </b>


? Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Cho hs làm bài 5sgk/39




) ( 6).5 30


( 6).5 5 .5


5 .5 25


<i>a</i>   <sub></sub>


   


  <sub></sub><sub></sub>


d) x2 <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub><sub> (-3) x</sub>2<sub></sub><sub> 0.(-3) </sub><sub></sub><sub> -3x</sub>2<sub></sub><sub> 0</sub>


+ Cho hs lµm bµi 6sgk/39 Hs nêu cách làm. Hs lên bảng trình bày
Vì a < b 2a < 2b (nhân cả 2 vế với 2>0)


V× a < b  a+ a < b + a 2a < a+b (cộng cả 2 vế với a)


Vì a < b -1.a >-1.b -a > -b (nhân cả 2 vÕ víi -1< 0)
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Häc bài và Làm bt 7,8sgk/4


<i>Rút kinh nghiệm giờ dạy:</i>





Ngµy 9/3/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn: 14/3/2012
Ngày dạy: 19/3/2012
<b>Tiết 59 </b>


<b>LUYệN TËP</b>
<b>A. mơc tiªu </b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân .


- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự


- Vn dng cỏc tớnh chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức .
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức .
<i><b>3. Thái độ : - Tích cực xây dựng bài, cẩn thận. </b></i>



<b> B. CHUẩN Bị </b>
GV: bảng phụ
HS : bảng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vn ỏp, PP hot ng nhóm, PP luyện tập và thực hành. </b>
<b>D. HOạT NG TRờN Lp </b>


1. KTBC.


HS1 : Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân?


So sánh : 2.3 và 2.4 a+3 và b+3 (cho biết a>b)
Đáp án : 3<4 2.3 < 2.4


Vì a>b a+3>b+3
GVnhận xét cho điểm


2. Bài mới


Hot ng của thầy và trị Nội dung


Cho hs lµm BT9/40sgk


Hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích


µ µ µ



<i><sub>A B C</sub></i> <sub>180</sub>0



  


Bµi tËp :10/40sgk


Hs nªu cách làm của từng câu
a) So sánh -2 với -1,5
Nhân cả 2 vế với 3


b) Nhõn c hai v với 10
Cộng cả hai vế với 4,5
Hs lên bảng trình bày
Bài tập : 11/40sgk
Hs đọc đề bài


Tõ gt  điều cần c/m
Hs lên bảng trình bày


BT13/40sgk Hs làm bài theo nhóm
Mỗi nhóm 1 câu


Trong mỗi câu em hÃy cộng, trừ hoặc
nhân thêm một lợng sao cho kÕt qu¶
ci cïng xt biĨu a,b (ë hai vÕ)
HS lµm bµi


<b>Bµi 9/ 40</b>


a ) Sai b ) đúng c ) đúng d ) Sai


<b>Bài 10/ 40</b>


a) Ta cã : -2<-1,5  (-2).3 <(-1,5).3
 (-2).3 <-4,5
b) Ta cã : (-2).3 <-4,5


Nªn : (-2).3.10 <-4,5.10


 (-2).3 <-4,5
Ta cã : (-2).3 <-4,5


Nên : (-2).3+4,5 <-4,5+4,5


(-2).3+4,5 < 0
<b>Bài 11/40</b>


b) Vì a<b nªn 3a < 3b  3a + 1 < 3b +1
V× a < b  -2a >-2b  -2a-5> -2b-5
<b>Bài 13</b>


a) Ta có : a+5<b+5
Nên a+5-5<b+5-5


a<b


b) Ta có : -3a < -3b
Nªn -3a .


1
3


 



 


 <sub>< -3b. </sub>
1
3
 



 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Chú ý : Nhõn vi s õm thỡ BT i
chiu


Hs lên bảng trình bµy


Bµi 14/40sgk vµo phiÕu häc tËp


HS đứng tại chỗ trả lời , giải thích


Nªn 5a-6+6  5b -6+6


 5a 5b


 5a
1
5




 5b
1
5


 a b


d) -2a+3  -2b+3


 -2a+3-3  -2b+3 -3


 -2a -2b


 -2a
1
2
 
 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub> -2b</sub>
1
2
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


 a  b



<b>Bµi 19 / 43 SBT</b>


a) a2 <sub></sub><sub> 0 b) - a</sub>2 <sub></sub><sub> 0 c) a</sub>2<sub> + 1 > 0 d) </sub>


-a2<sub> – 2 < 0 </sub>


3. củng cố


Nhắc lại tính chất nói về sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân?


GVkhc sõu cỏc dng toỏn đã chữa
4. Hớng dẫn về nhà


-Xem lại các bài tập đã làm
-Làm bài 12/40 sgk


Bµi 15,16, 17 sbt/ 43


<i>Rót kinh nghiệm giờ dạy:</i>





Ngày soạn: 14/3/2012
Ngày dạy: 22,26/3/2012
<b>Tiết 60+61</b>


<b>BấT PHơNG TRìNH MộT ẩN</b>
<b>A. mục tiêu </b>



<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- biết đợc khái niệm bất phơng trình bậc nhất một ẩn,


- BiÕt kiĨm tra mét sè cã lµ nghiƯm cđa bÊt pt 1 Èn hay kh«ng ?


- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng x< a, x >a, x a, x a
- biết khái niệm hai bất phơng trình tơng đơng; vận dụng lấy c VD minh ha


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- tớnh toỏn chính xác, biến đổi tơng đơng các bất phơng trình .
<i><b>3. Thái độ : - Tích cực xây dựng bài, cẩn thận. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV: b¶ng phơ
HS : bảng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải </b>
quyết vđ


<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>
1. KTBC.


<b>KT 15</b>


Hot ng ca GV-HS <sub>Yu cu cn t</sub>


I/ Mở đầu :



GVgii thiu phần mở đầu để hs thảo luận về kết
quả


? Số tiền Nam phải trả để mua 1 cái bút và 1 quyển
vở là bao nhiêu


HS tr¶ lêi


? h·y lËp biĨu thøc biĨu thÞ mèi quan hƯ giữa số tiền
Nam có và số tiền phải trả


GVgii thiệu đó là BPT một ẩn; vế trái; vế phải
VD trờn


? ở bài toán này x có thể là bao nhiêu
HS lựa chọn, trả lời


GVchp nhn mt s đáp án khác của hs khác đa ra
GVgiới thiệu về nghiệm của bpt


? x = 10 cã lµ mét nghiƯm của bpt trên không vì
sao?


- Cho hs làm ?1sgk/41 theo nhãm


- Hs chia nhóm để kiểm tra các kết quả
Nhóm 1 : chứng tỏ số 3


Nhãm 2 : chøng tá sè 4


Nhãm 3 : chøng tá sè 5
Nhãm 4 : chøng tá sè 6


II/ Tập nghiệm của bất ph ơng trình
GVCho hs c sỏch


? Tập nghiệm của bpt là gì
- Giải BPT là gì ?


- GVHớng dẫn làm VD1 (làm nh mẫu)
GVtrình bày chi tiết VD1 theo các bớc sau:
+ Gọi Hs kĨ mét vµi nghiƯm cđa bpt x >3


+ GVu cầu hs giải thích số đó (chẳng hạn x=5 là
nghiệm của bpt x>3)


+ GVkhẳng định, tất cả các số >3 đều là nghiệm
của bpt từ đó giới thiệu tập hợp {x/x>3} và sau đó
hớng dẫn hs vẽ hình biểu diễn tập đó trên trục số để
minh họa


Chú ý hs qui định dùng dấu “(“ hay dấu “)” để đánh
dấu điểm trên trục số


Cho hs lµm ?2


GVgiíi thiƯu nhanh VD2
Cho hs lµm ?3, ?4


Nhãm 1+2 : ?3


Nhãm 3+4 : ?4
HS nhận xét
GVchấm điểm


III/ Bất ph ơng trình t ơng đ ơng


GVgii thiu; Em ó bit bpt x > 3 và 3 < x có
cùng tập nghiệm. Vậy 2 bpt đó gọi là 2 bpt nh thế
nào ?


Cho thêm VD về hai bpt tng ng ?


<b>I/ Mở đầu </b>


2 200.x + 4000 < 25 000
Lµ bpt Èn x


x = 9 -> VT < VP


x = 9 lµ mét nghiƯm cđa bpt


?1 a) BPT : x2 <sub></sub><sub> 6x-5 cã vÕ tr¸i x</sub>2 <sub>, </sub>


vÕ ph¶i 6x-5
Ta cã


2


2



3 9


3 6.3 5


6.3 5 13



  


 <sub> </sub>


VËy 3 lµ nghiƯm cđa bpt x2 <sub></sub><sub> 6x-5</sub>


b) Chøng minh t¬ng tù cho các số
4,5,6


<b>II/ Tập nghiệm của bất phơng </b>
<b>trình</b>


Định nghĩa : sgk/42


Tập nghiệm của bpt là tập hợp tất cả
c¸c nghiƯm cđa 1 bpt


Giải bpt là tìm tập nghiệm của bpt
đó.


VD : x >3  S = {x/x>3}


x >3


VD : x  -2
?2


x >3  S={x/x>3}
3< x  S={x/ 3<x}
x = 3  S={x= 3}
VD 2 sgk


?3 x  -2 S={x/ x  -2}
?4 : x<4  S={x/ x <4}


<b>III/ Bất phơng trình tơng đơng</b>
Định nghĩa : sgk/42


VD: 3 < x  x>3


0
-2


0 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>3. Cđng cè, lun tËp</b>


Trong bài học hơm nay các em cần nắm đợc điều gì?
Luyện tập GVyêu cầu HS lên bảng chữa


<b>Bµi 15a </b>



Víi x = 3 ta cã 2x+3 = 2.3+3 = 9


Vậy x = 3 không là nghiệm của bpt 2x+3<9
<b>Bài 16 </b>


b) x  -2  S={x/ x  -2}
c) x  1  S={x/ x  1}
<b>Bµi 17: a) x </b> 6


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


+ Häc bµi theo vë ghi ,sgk


+ Lµm BT 15b,c; 16a,c; 17b,c,d; 18 sgk/43


Ngày soạn: 20/3/2012
Ngày dạy: 26/3/2012


<b>T</b>


<b> iÕt 62</b> <b> BÊT PH¬NG TR×NH BËC NHÊT MéT ÈN (TiÕt 1) </b>
<b>I. mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- NhËn biÕt bÊt pt bËc nhÊt 1 Èn


- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bpt để giải bpt


- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng x< a, x >a, x a, x a


- vận dụng quy tắc biến đổi bpt để giải thích sự tơng đơng của bpt


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- tớnh toỏn chớnh xỏc, bin i tơng đơng các bất phơng trình .
<i><b>3. Thái độ : - Tích cực xây dựng bài, cẩn thận. </b></i>


<b> II. CHUẩN Bị </b>


GV: bảng phô, phiÕu häc tËp HS : bảng nhóm,
<b>III. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>


<b>1. KTBC. </b>


HS 1Trong các bpt sau đây, hÃy cho biÕt bpt nµo lµ bpt 1 Èn
a) 2x+3<9 b) 2x+3<9 c)-4x>2x+5


d) 2x+3y+4>0 e) 5x-10<0 f) -4x>2x+5 g) 2x+3y+4>0
HS 2 lµm bµi 16 a, d/ sgk/tr 43


HS nhËn xét


GVnhận xét chấm điểm


2. Bài mới


Hot ng ca GV-HS Yờu cu cn t


1 . Định nghĩa :



- ở phần kiểm tra bài cũ, em có nhận xÐt g×
vỊ bËc cđa Èn (cđa bpt 1 Èn)


 Gọi là bpt bậc nhất 1 ẩn


Định nghĩa ?


- Cho hs làm ?1 đứng tại chỗ trả lời


- Yêu cầu hs giải thích trong từng trờng hợp
II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt


T×m nghiƯm cđa pt : x+3 = 0


Muốn tìm nghiệm pt bậc nhất ta phải làm nh
thÕ nµo ?


? nêu lại hai quy tắc biến đổi tơng đơng để giải
phơng trình bậc nhất một n


Tơng tự muốn tìm nghiệm của bpt bậc nhất 1
ẩn ta phải làm ntn?


Giới thiệu quy tắc chuyển vế từ liên hệ giữa
thứ tự và phép cộng


GVCho hs làm ?2 vào vở


<b>I/ Định nghĩa :(sgk/43)</b>
Bpt có d¹ng



ax+b < 0 (hay ax+ b  0, ax+b > 0,
ax+b  0) (a<sub>0) lµ bpt bËc nhÊt 1 ẩn</sub>
VD : x+3 > 0, x-1 0)


?1


b)không phải vì hệ số a = 0
d)không phải vì bậc 2


<b>II/ Hai quy tắc biến đổi bất pt</b>
<b>1/ Quy tắc chuyển vế sgk/49</b>
VD1 : Giải bpt : x-5 <18
x-5<18 x<18+5


 x < 23


 S = {x/x<23}
VD2 : 3x > 2x+5


 3x-2x>5 x >5


1
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

? 2 HS lên bảng trình bày
GVđánh giỏ cho im


GVcho hs nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân (với số dơng, với số âm) Quy tắc nhân


từ liên hệ giữa thứ tự và phÐp nh©n


- VËy khi nh©n 2 vÕ cđa bpt víi số dơng, số
âm thì chiều của bpt nh thÕ nµo ?


- GVgiíi thiƯu VD 3
- GVgiíi thiƯu VD 4


Cho Hs lµm bµi?3 theo nhãm
Cho hs lµm ?4


Khi nào thì 2 bpt tơng đơng


Vậy để chứng minh 2 bpt tơng đơng thì em
làm gì ?


- Hs tr¶ lêi (gi¶i bpt, hai bpt cã cïng tập hợp
nghiệm)


Cho Hs làm bài


GVHớng dẫn cho hs làm VD 5


?2


a)x+12>21  x < 21-12  x < 9
b) -2x>-3x-5  -2x+3x < -5  x < -5
<b>2. Quy tắc nhân với một số (sgk/44)</b>


VD : Giải bpt



0,5x <3  0,5x.2 <3.2  x< 6


 S = {x/x<6}
Gi¶i bpt :






1
3
4


1


4 3. 4


4
12


/ 12


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>S</i> <i>x x</i>


 



     
  


   


?3 a) 2x < 24 b) -3x< 27
 x<12  x < - 9
?4


a) Ta cã : x+3<7 x<4


 S = {x/x<4}
* x-2<2 x<4


 S = {x/x<4}
VËy x+3<7 x-2<2


b) 2x<-4  x<-2 S = {x/x<-2}
* -3x<6 x<-2


 S = {x/x<-2}


VËy 2x<-4  -3x< 6
<b>3. Cđng cè lun tËp</b>


- Nhắc lai đ/n bpt bậc nhất một ẩn và các phép biến đổi tơng đơng để giải các bpt
Luyện tập HS làm bài


Bµi 19



) 5 3


3 5
8


<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 
  


  <sub> </sub>


) 3 4 2


3 4 2


2


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   
   
 



Bµi 20


a) 0,3 x < 0,6  x < 2  S = {x/x < 2}
b) -4x < 1  x < -3  S = {x/x < -3}
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ </b>


-Xem lại các VD , các bài tập đã làm
-Làm các bài tập cịn lại


<i>Rót kinh nghiƯm giờ dạy:</i>





Ngày soạn: 20/3/2012
Ngày dạy: /3/2012


<b>T</b>


<b> iÕt 63</b> <b> BấT PHơNG TRìNH BậC NHấT MộT ẩN (TiÕt 2) </b>


0 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>I. mơc tiªu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- NhËn biÕt bÊt pt bËc nhÊt 1 Èn


- HiÓu cách giải và trình bày lời giải bpt bậc nhất mét Èn .



- vận dụng giải một số bpt quy về đợc bpt bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tơng đơng cơ
bản .


- BiÕt viÕt vµ biĨu diễn trên trục số tập nghiệm
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- tính tốn chính xác, biến đổi tơng đơng các bất phơng trình .
<i><b>3. Thái độ : - Tích cực xây dựng bài, cẩn thận. </b></i>


<b> II. CHUẩN Bị </b>


GV: bảng phụ, phiếu học tËp HS : bảng nhóm,
<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>


<b>1. KTBC. </b>


HS1 : Nêu định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn
Phát biểu quy tắc biến đổi bất pt


Giải thích sự tơng đơng :
-6x < 24  x < -4


x – 7 < 10  x < 17
HS 2 lµm bµi tËp 20 c,d


c) –x >4  x < -4  S = {x/x < -4} d) 1,5x < - 9  x < 6


2. Bµi míi



Hoạt động của GV-HS Yêu cầu cần đạt


Gi¶i bÊt pt bËc nhÊt mét Èn


GVHớng dẫn cho hs làm VD5 theo nhóm
đại diện một nhóm lên bảng trình bày
? các nhóm cịn lại nhận xét


GVnªu phần chú ý nh sgk


Tơng tự HS làm bài tập ?5 sgk/46
GVlu ý hs nh©n víi sè ©m


VÝ dơ 6 HS tù gi¶i


IV/ Phơng trình đa đợc về dạng ax+b>0,
ax+b<0, ax+b 0, ax+b0


GVgiới thiệu VD7 sgk/46
? Nêu lại cách giải


HS


+ chuyển vế


+ thu gn cỏc hng t đồng dạng
+ chia cả hai vế cho cùng một s
Cho hs lm ?6 sgk/46


1 HS lên bảng thực hiện



<b>III/ Gi¶i bÊt pt bËc nhÊt mét Èn</b>
VD5 : Gi¶i bpt : 2x-3 <0 và Biểu diễn
trên trục số


2x-3 < 0


 2x<3


2x :2 < 3:2


 x<1,5


 S = {x/x<1,5}
?5 - 4x-8 < 0


 -4x < 8


 x < -2


 S = {x/x>-2}


<b>IV/ Phơng trình đa đợc về dạng </b>
<b>ax+b > 0, ax+b<0, ax+b </b><b> 0, ax+b </b>


<b>0</b>


VD 7 Gi¶i bpt : 3x+5<5x-7
3x+5<5x-7



 3x-5x<-7-5


 -2x < -12


 x < 6  S = {x/x>6}
?6 : -0,2x – 0,2 >0,4x-2


 -0,2x-0,4x >-2+0,2


 -0,6x < -1,8


 x<3


 S = {x/x<3}
<b>3. Lun tËp - Cđng cè </b>


? so sánh cách giải pt và bất phơng trình bËc nhÊt mét Èn


0 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Bµi 23 Hs nêu cách làm và lên bảng trình bµy


)2 3 0 2 3


3
2


3
/



2


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>S</i> <i>x x</i>


   
 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> </sub>


)4 3 0 3 4


4
3


4
/


3


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>S</i> <i>x x</i>


    
 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


HS làm tiếp bài 24 hoạt động cá nhân
<b>4. Hớng dẫn về nhà </b>


- Xem lại các VD , cỏc bi tp ó lm


Làm các bài tập còn lại BVN 25, 26,27,28 /SGK/48


<b> R</b><i>út kinh nghiệm giờ dạy:</i>





Ngày 22/3/2012


Tổ Trưởng ký duyệt
Phạm Ngọc Sáng


Ngày soạn: 27/2/2012


Ngày dạy: 5/3/2012


<b> Tiết 63</b> <b> LUN TËP</b>


<b>A. mơc tiªu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- NhËn biÕt bÊt pt bậc nhất 1 ẩn


- củng cố cách giải và trình bày lời giải bpt bậc nhất một ẩn .


- vận dụng giải một số bpt quy về đợc bpt bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi tơng ng c
bn .


- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Cú k nng vận dụng các quy tắc biến đổi vào bài tập


<i><b>3. Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập</b></i>
<b> B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ, phiÕu häc tËp
HS : b¶ng nhãm,


<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vn ỏp, PP hot động nhóm, PP luyện tập và thực hành. </b>
<b>D. HOT NG TRờN Lp </b>



1. KTBC.


HS1 : Chữa bài 25 ( a , d )
HS2 : Chữa bài 26 ( b , d )
GVnhËn xÐt cho ®iĨm


2. Bµi míi


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


Bµi 28sgk/48 <b>Bài 28</b>


3
2


0 0 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Hs nêu cách làm
- Hs lên bảng trình bày
- Hs nhận xét


Bài 29sgk/48


? Để giá trị của biến thức 2x-5 không
âm có nghĩa là sao ?(so sánh với số 0)
? Để giá trị của biến thức -3x không lớn
hơn giá trị của biến thức -7x+5 có nghĩa
là gì ? (so sánh)


Hs lên bảng giải từng bíc



(sau đó giải thích từng bớc đã vận dụng
quy tắc nào)?


Bµi 30sgk/48


- Hs đọc đề và cho biết đề bài cho biết
những gì và yêu cầu tìm gì ?


- Nếu gọi số tờ giấy bạc loại 5000đ là x
thì số tờ giấy bạc loại 2000 là bao nhiêu ?
- Từ đó em tìm ra bpt nào ?


Gọi hs lên bảng trình bày
HS nhận xét?


Bài 31sgk/48


GVcú thể gợi ý (a)tơng tự giải pt để khử
mẫu của bpt này ta làm ntn?


Hs lµm bµi theo nhãm mỗi dÃy thực hiện
1 phần b, c, d.


Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày


Bài 33sgk/48


HS nghiên cứu đầu bài



GV? nu gi s điểm thi mơn tốn của
Chiến là x ( điểm ) thì ta có bpt nào?
- Muốn đạt loại giỏi thì Chiến cần điểm
thi mơn tốn là bao nhiêu? khi ú tỡm x
nh th no?


Hs lên bảng trình bày


a)Ta có 22<sub>=4 và (-3)</sub>2<sub>=9</sub>


Mà 4>0 mµ 9 > 0


VËy x=2, x=-3 là nghiệm của bpt x2<sub>>0</sub>


<b>Bài 29</b>


a) Để giá trị của biến thức 2x-5 không âm
thì 2x-5 0


5
2


<i>x</i>




b) Để giá trị của biến thức -3x không lớn
hơn giá trị của biến thức -7x+5 thì :
-3x < -7x+5



5
4


<i>x</i>



<b>Bài 30</b>


Gọi số tờ giấy bạc loại 5000 làx (xZ+<sub>)</sub>


Thì số tờ giấy bạc loại 2000 là 15-x
Theo bài ra ta cã bpt :


5000x+2000(15 - x) 70000


 5x+(15 - x).2  70


 x 


40
3


V× xZ+<sub> nên x có thể là số nguyên dơng từ </sub>


1 đến 13


Số tờ giấy bạc loại 5000 có thể là các số
nguyên dơng từ 1 đến 13


<b>Bµi 31</b>


15 6


) 5


3


15 6 15


0
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  
  <sub> </sub>
8 11
) 13
4


8 11 52


4
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



  
  


1 4
) 1
4 6


6( 1) 4( 4)


6 6 4 16


5
<i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 
   
   
  <sub> </sub>


2 3 2


)


3 5


5(2 ) 3(3 2 )



10 5 9 6


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

   
   
  
<b>Bµi 33</b>


Gọi x là điểm thi môn Toán,
( điều kiện 6 < x 10 )
ta cã bpt :


(2x+2.8+7+10):6  8


 x 7,5


Vậy Chiến phải có điểm thi môn toán Ýt
nhÊt lµ 7,5


3, Cđng cè


GVchốt lại các dạng bài đã chữa


4 : Hớng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn: 27/3/2012
Ngày dạy: 2/4/2012
<b>Tiết 64</b>


<b>PHơNG TRìNH CHứA DấU GIá TRị TUYệTĐốI</b>
<b>A. mục tiêu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Hiểu và biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng <i>ax</i> và dạng <i>x a</i>
- Vận dụng giải một số phơng trình dạng <i>ax</i> <i>cx d</i> và dạng <i>x a</i> <i>cx d</i>
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- biến đổi các phơng trình .


<i><b>3. Thái độ : - Tích cực xây dựng bài, cẩn thận. </b></i>
<b> B. CHUẩN Bị </b>


GV: b¶ng phơ ghi VD gi¶i mÉu, phiÕu häc tËp


HS : Ôn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a, bảng nhóm,
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải </b>
quyết vđ


<b>D. HO¹T §éNG TRªN Líp </b>



<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS1: Phát biểu hai quy tắc biến đổi bất phương trình?
Bài tập 29a


<b>2. Bài mới</b>


Hoạt động của GV-HS Yêu cầu cần đạt


Nhắc lại về giá trị tuyệt đối


Cho hs nhắc lại định nghĩa <i>a</i> và lấy
VD


? 5 ? 0  ? 3,5 ?


GVgiảng kỹ VD trong SGK để hs hiểu
đợc


VËy


3 ? 3


2 ? 0


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


  



  


Cho hs ¸p dơng lµ ?1sgk/50
Khi x 3  3<i>x</i> ?


Khi x<6  <i>x</i> 6 ?


Hs làm vào vở và lên bảng trình bµy


<b>I/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</b>
0


0


<i>a khi a</i>
<i>a</i>


<i>a khi a</i>








 




VD : 5 5; 0 0; 3,5 3,5


VD : sgk/50


VD1: a) A = <i>x</i> 3 <i>x</i> 2<i>khi x</i>3


3 3 3


3 2 2 5


<i>Khi x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    
      
b) B = 4x+5+2<i>x</i>
Khi x > 0 2<i>x</i> 2<i>x</i>
 B = 4x+5+ 2x = 6x+5
?1 a) C = 3<i>x</i> 7<i>x</i> 4<i>khi x</i>0
Khi x 0  3<i>x</i>  0 3<i>x</i> 3<i>x</i>
 C = -3x+7x- 4 = 4x-4


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Giải một số phơng trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối


GVgiíi thiƯu 2 VD sgk/50


Đề bài không cho điều kiện của x nên
chia 2 trờng hợp


TH1 : x 0


TH2 : x < 0


Giải tìm nghiệm trong 2 trờng hợp
Hs đọc VD 3 tự nghiên cứu


Cho hs lµm ?2sgk/51
Hs lµm bài tập theo nhóm


Đại diện mỗi nhóm lên bảng trình bày
GVHớng dẫn hs :


Chia 2 trờng hợp trong mỗi c©u
a) TH1 : x+5  0  x-5


TH2 : x+5< 0  x<-5
b) TH1 :-5x  0  x 0


TH2 : -5x < 0  x > 0


Khi x<6  x-6 < 0  <i>x</i> 6  6 <i>x</i>
 D = 5- 4x + 6 – x = -5x+11


<b>II/ Giải một số phơng trình chứa dấu giá trị</b>
<b>tuyệt đối</b>


VD 2 : Gi¶i pt : 3<i>x</i>  <i>x</i> 4 (1)
TH1 x 0 3<i>x</i> 3<i>x</i>


 3x = x+4  x =2 (tháa m·n)
TH2 x< 03<i>x</i> 3<i>x</i>



(1)  -3x = x+ 4  x=-1 (tháa m·n)


 S = {-1;2}
VD3 SGK


?2 a/


5 3 1 (1)


5 5 5


(1) 5 3 1


2 4 2


5 5 5


(1) 5 3 1


3


4 6


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


     
   
    
      


    

    
b/ 5<i>x</i> 2<i>x</i>21 (2)


1: 0 5 5


(2) 5 2 21


3


<i>TH x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   
   


  <sub> </sub>


 



2 : 0 5 5


2 5 2 21


3 21


7


<i>TH</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   


  



 


 
<b>3. Củng cố, luyện tập</b>


Bài tập trắc nghiệm: Biểu thức rút gän cđa 2<i>x</i>1 3 víi x > 1 lµ:


A. 2x + 2 B. 2x+ 4 C. 4 – 2x D. 2 2x Đáp án A
<b>Bài 35 : a,c Hs nêu cách làm và lên bảng trình bày</b>


a) A = 3x+2+5<i>x</i>


* x 0 5<i>x</i> = 5x A = 3x+2+5x = 8x+2
* x< 0 5<i>x</i> = -5x A = 3x+2-5x = 2 – 2x
c) C = <i>x</i> 4 2 <i>x</i>12 khi x>5


* x>5  <i>x</i> 4  <i>x</i> 4 C = x-4-2x+12 = -x+8
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


Xem lại các VD v bi tp ó lm


- Làm các bt còn lại: Chú ý chia 2 trờng hợp : Trong x 0 và x < 0
Làm các câu hái «n tËp :


<b> R</b><i>ót kinh nghiƯm giờ dạy:</i>





Ngày 29/3/2012



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Phaïm Ngoùc Saựng


Ngày soạn: 3/4/2012
Ngày dạy: 9/4/2012
Tiết 65: lun tËp


I.mơc tiªu:


-HS đợc rèn luyện kĩ năng giải các phơng trình có chứa du giỏ tr tuyt i


-Rèn luyện kĩ năng xét dấu một đa thức ( Khi nào một biểu thức không âm, khi nào
một biểu thức có giá trị nhỏ hơn 0)


-rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong giải toán


II. chuẩn bị:


Bảng phụ ghi một số câu hỏi và bài tập


III. tiến trình bài dạy:


1. <b>Kiểm tra bài cũ :</b>


- để giải một phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đôi ta cần làm nh thế nào?


<i>( bỏ dấu giá trị tuyệt đối, rút gọn biểu thức trong pt sau ú gii pt)</i>


-áp dụng làm bài tập 35 b (sgk trang 51). Một HS khác lên bảng làm bài líp nhËn
xÐt



<b>2 </b>Bµi míi:


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>u cầu cần đạt</b>


GV cho HS làm bài tập 36a, 36 d theo
nhóm bàn, sau đó gọi 2 HS lên bảng
chữa bài


GV?: -khi 2x 0 th× x cã giá trị nh thế
nào so với 0? Ta có pt nào?


-khi2x < 0 thì x có giá trị nh thế nµo so
víi 0? Ta cã pt nµo?


GV: -5x 0 ĐK của x là gì? Ta có pt
nào?


GV: -5x<0 Ta cã pt nµo?


GV cho HS lµm bµi tËp 37 SGK trang 51


<i>Lu ý HS khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối của </i>
<i>một đa thức, ta phải xét các khoảng </i>
<i>xung quanh nghiệm của đa thức đó chứ </i>
<i>khơng xét khi giá trị của ẩn lớn hơn hay </i>
<i>nhỏ hơn 0</i>


HS thảo luận làm bài theo nhóm bàn,
sau đó gọi 4 HS lên bảng làm bài lớp


nhận xột, ỏnh giỏ


<b>Bài 36:giải phơng trình</b>
a. | 2x | = x – 6


*nÕu 2x 0 <i>⇔</i> x 0 th× | 2x | =2x ta
cã pt 2x = x – 6


<i>⇔</i> 2x - x = - 6


<i>⇔</i> x = - 6 ( không
TMĐK)


*nếu 2x<0 <i></i> x < 0 th× | 2x | = -2x ta
cã pt - 2x = x – 6


<i>⇔</i> - 2x - x = - 6
<i>⇔</i> - 3 x = - 6


<i></i> x = 2( không TMĐK)
Vậy pt vô nghiệm


d. | -5x| - 16 = 3x


<i>⇔</i> | -5x| = 3x + 16


* NÕu -5x 0 <i>⇔</i> x 0 th× |-5x| =
-5x ta cã pt -5x = 3x + 16
<i>⇔</i> -5x – 3x = 16
<i>⇔</i> -8x = 16



<i>⇔</i> x = -2( TM§K)
*NÕu -5x<0 <i>⇔</i> x > 0 th× | -5x| = 5x ta
cã pt 5x = 3x +16


<i>⇔</i> 5x – 3x = 16


<i>⇔</i> 2x = 16


<i>⇔</i> x = 8 (TMĐK)


Vy pt có tp nghim l S={-2;8}
<b>Bài tËp 37 SGK trang 51</b>


a.| x – 7| = 2x + 3


*NÕu x-7 0 <i>⇔</i> x 7 th× | x – 7| =
x – 7 ta cã pt x – 7 = 2x + 3
<i>⇔</i> x – 2x = 3 + 7


<i>⇔</i> - x = 10


<i>⇔</i> x = -10 ( không
TMĐK)


Vậy pt có nghiệm x = 10


3


* nÕu x < 7 th× | x – 7| = -( x -7) ta cã pt


- ( x – 7 ) =2x + 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV cho HS làm bài tập 45 SGK trang 54
Sau đó gọi HS lên bảng trình bày bài
làm, lớp theo dõi nhận xét.


GV cã thÓ chØ cho HS cách làm khác:
Vì | x – 5 | 0 víi mäi x nªn 3x


0 do đóx 0 nên ta có hai trờng
hợp sau:


*x – 5 = 3x <i>⇔</i> 2x = -5 <i>⇔</i> x =


-5


2 (lo¹i)


*x –5 = -3x <i>⇔</i> -4x =-5 <i>⇔</i> x = 5


4


(TM§K)


<i>⇔</i> - x – 2 x = 3 – 7


<i>⇔</i> - 3 x = -4


<i>⇔</i> x = 4



3 ( TMĐK)


Vậy pt có tập nghiệm là: S={ 4


3 }


d. | x – 4| + 3x = 5


*NÕu x-4 0 <i>⇔</i> x 4 th× | x – 4 |
=x – 4 ta cã pt x – 4 + 3x = 5
<i>⇔</i> 4x = 5 + 4


<i></i> x = 9


4 (không


TMĐK)


* Nếu x< 4 th× | x- 4 | = - x + 4 ta cã pt
- x + 4 + 3x = 5


<i>⇔</i> 2x = 5 – 4
<i>⇔</i> 2x = 1
<i>⇔</i> x = 1


2 (TMĐK)


Vậy pt có nghiệm S = { 1


2 }



<b>Bài tập45 /54sgk</b>


HS1: a) Đáp án S={-2;4}
HS2: b) S={-3}
HS3: c) S={1,25}
HS4: S={12}


<b>3.H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
Häc bµi theo tài liệu SGK
Bài tập: 65;66;68;69/48/SBT


Chuẩn bị cho bài ôn tập chơng IV trả lời các câu hỏi SGK trang 52
<b> R</b><i>ót kinh nghiƯm giê d¹y:</i>


………


… Ngµy 5/5/2012


Tổ Trưởng ký duyệt
Phạm Ngọc Sáng


Ngày soạn: 10/4/2012
Ngày dạy: 16/4/2012
<b>Tiết 66</b>


<b>Ôn TậP CHơNG IV</b>
<b>I. mục tiêu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>



- Củng cố hệ thống các kiến thức về bất đẳng thức, bt phng trỡnh.


- Vận dụng giải bất phơng trình và một số phơng trình dạng <i>ax</i> <i>cx d</i> và dạng


<i>x a</i> <i>cx d</i>
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Rốn k nng giải bpt bậc nhất và phơng trình chứa dấu giá tr tuyt i dng


ax


= cx +d và dạng x b = cx + d .


<i><b>3. Thái độ : - Tích cực xây dựng bài, cẩn thận. </b></i>
<b> II. CHUẩN Bị </b>


GV: bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>III. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>
<b>1. KTBC. </b>


HS 1 Cho c¸c VD vỊ bpt cã chøa dÊu: >; < ;  ; 


? lÊy VD vÒ bpt bËc nhÊt mét Èn.


HS 2 Phát biểu các qui tắc biến đổi tơng đơng bpt.


áp dụng giải bpt -3x +2 > -5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
GVđánh giá cho điểm



<b>2. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV-HS u cầu cần đạt


Hoạt động 1 : Ôn tập về bất đẳng thức bất
phơng trình


Hỏi : 1 ) Thế nào là bất đẳng thức ? Cho ví
dụ


Hái : Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng , giữa thứ tự và phép nhân , tính
chất bắc cầu của thứ tự .


Chữa bài 38 ( a ) tr 53 sgk


Cho m < n chøng minh : m + 2 < n + 2
GVnhận xét cho điểm:


Các phần khác HS trả lời miệng


GVyêu cầu hs làm bài 38 ( b ) / 53 sgk
Chữa bài 39 ( a , b ) tr 53 sgk


kiĨm tra xem -2 lµ nghiệm của bất phơng
trình nào trong các bất phơng tr×nh sau .
a ) – 3x + 2 < - 5


b ) 10 – 2x < 2
HS trả lời



HS nhận xét


GVnhận xét cho điểm.


GVyêu cầu hs lµm bµi 41 / 53 SGK theo
d·y .


DÃy 1 làm phần a
DÃy 2 làm phần d


Đại diện 2 dÃy lên bảng chữa


Các phần còn lại về nhà làm tiếp và làm
thêm bài 42


GVyêu cầu hs làm bµi 43 / 53 , 54 SGK
theo nhãm .


GVđa đề bài lên bảng phụ ,
Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b , d


HS thảo luận nhóm trong thời gian
GVtheo dõi các nhóm hoạt động .


Đại diện hai nhóm trình bày , hs nhận xét
Ơn tập về phơng trỡnh cha du giỏ tr tuyt
i .



GVyêu cầu hs lµm bµi 45 / 54 sgk
a ) 3x = x + 8


GVcho hs ôn lại cách giải phơng trình giá
trị tuyệt đối qua phần a .


Hỏi : Để giải phơng trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối ta phải xét nhng trờng hợp nào?
HS : Để giải phơng trình này ta cần xét hai
trờng hợp là 3x <sub> 0 và 3x < 0 </sub>


GVyªu cầu 2 hs lên bảng mỗi em xét một
trờng hợp .


Yêu cầu Hs về nhà làm tiếp câu b , c


<b>Bµi 38/ Tr 53 SGK</b>


a) Cho m > n , cộng thêm 2 vào hai vế của
bất đẳng thức đợc m + 2 > n + 2


b) Cho m > n  -2m < -2n (Nhân hai vế
BĐT với -2 rồi đổi chiều )


<b>Bµi 39 ( a , b ) tr 53 sgk </b>
HS nêu cách làm :


a ) Thay x = - 2 vào bpt ta đợc :


( - 3 ) . ( - 2 ) < - 5 là một khẳng định đúng


Vậy(- 2) là một nghiệm của bpt


b ) Thay x = - 2 vào bpt ta đợc :


10 – ( - 2 ) < 2 là một khẳng định sai .
Vậy ( - 2 ) không phải là nghiệm của bất
ph-ơng trình .


<b>Bµi 41/ Tr 53 SGK</b>
a )


2 x
5
4




 2– x < 20  - x<18x <
-18


d)


2x 3 4 x


4 3


2x 3 4 x


4 3



 




 


 


 


 6x + 9 ≤ 16 – 4x
 10x ≤ 7


 x ≤ 0 ,7


Bµi 43/ Tr 53 SGK
a ) Lập bất phơng trình .
5 – 2x < 0  x < 2,5
b ) Lập bất phơng trình :
x + 3 < 4x – 5  x <


8
3
c ) LËp bÊt phơng trình .
x2<sub> + 1 </sub><sub></sub><sub> ( x 2 )</sub>2<sub></sub>


3
x



4

<b>Bài 45/ Tr 54 SGK</b>


Trờng hợp 1 : Nếu 3x <sub> 0 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub> 0 th× </sub>3x <sub> = </sub>
3x ta có phơng trình :


3x = x + 8


 2x = 8


 x = 4 ( TMĐK x 0 )


Trờng hợp 2 : NÕu 3x < 0  x < 0 th× 3x =
-3x


Ta có phơng trình : - 3x = x + 8


 - 4x = 8


 = - 2 ( TM§K x < 0 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

S = { - 2 ; -4 }
<b>3. Cñng cè</b>


GVchốt lại các dạng bài đã chữa nhắc nhở HS tiếp tục ôn tập
<b>4. Hớng dẫn học ở nhà : </b>


Ôn tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất phơng trình, phơng trình giá trị tuyệt đối .
Chuẩn bị các câu hỏi trong phần ụn tp cui nm



Làm các bài tập : bài 42, 43 /Tr 53;54 SGK vµ 72 , 74 , 76 , 77 , 78 / tr 48 , 49 SBT
<b>Híng dÉn bµi 44 / 54 sgk </b>


Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x ( câu )
K x >0 x nguyờn


Vậy số câu trả lời sai là : ( 10 x ) câu . Ta có bất phơng trình :


10 + 5x – ( 10 – x )  40  10 + 5x – 10 + x  40 6x 40 x


40
6
Mà x nguyên  x  {7 , 8 , 9 , 10 }


Vậy số câu trả lời đúng phải là 7 , 8 , 9 hoặc 10 câu
<b> R</b><i>út kinh nghiệm giờ dạy:</i>


………


… Ngµy 12/4/2012


Tổ Trưởng ký duyệt
Phạm Ngc Sỏng


Ngày soạn: 27/2/2012
Ngày dạy: 5/3/2012
<b>Tiết 66</b>


<b>Ôn TậP Cuối năm (tiết 1) </b>



<b>A. mục tiêu Ngày dạy 13/ 4 / 2011 </b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Ôn tập và củng cố hệ thống các kiến thức cơ bản về phơng trình và bất phơng trình .
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình và bất
phơng trình


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Rốn k nng gii bất phơng trình bậc nhất và phơng trình
<i><b>3. Thái độ : - Tích cực xây dựng bài, cẩn thận. </b></i>


<b> B. CHUÈN BÞ </b>


GV: bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức.


HS : Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập kỳ 2 đã đợc GVgiao việc từ trớc
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải </b>
quyết vđ


<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>
1. KTBC.


2. Bài mới


Hot động của thầy và trị Nội dung



Ơn tập về phơng trình bất phơng trình .
GVlần lợt nêu các câu hỏi đã chuẩn bị ở
nhà , yêu cầu hs trả lời để xây dựng bảng
sau .


Ph¬ng tr×nh


1 ) Hai phơng trình tơng đơng .


Hai pt tơng đơng là hai pt có cùng tập hợp
nghiệm .


<b>I/ lý thuyết</b>
Bất phơng trình


1 ) Hai bt pt tơng đơng .


Hai bất pt Tơng đơng là hai bất pt có cùng
tập hợp nghiệm .


2 ) Quy tắc biến đổi bất pt :
a) Quy tắc chuyển vế :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2 ) Quy tắc biến đổi pt :
a ) Quy tắc chuyển vế


Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế
kia phải đổi dấu củahạng tử đó


b ) Quy tắc nhân với một số .



Trong một phơng trình ta có thể nhân
( hoặc chia ) cả hai vế cho cùng một số
khác 0


kia phải đổi dấu hạng tử đó .
b ) Quy tắc nhân với một số .


Khi nh©n hai vÕ cđa mét bÊt pt víi cïngmét
sè kh¸c 0 , ta ph¶i :


-Giữ ngun chiều bất phơng trình nếu số đó
dơng


3 ) Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn .
Pt dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã
cho và a ? 0 , đợc gọi là pt bậc nhất một
ẩn .


VÝ dô : 2x – 5 = 0


LUYệN TậP


Bài 1/ 130 sgk


phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Nửa lớp làm câu a , b ; Nửa lớp làm câu b ,
c


GVyêu cầu hs làm dới lớp , gọi hai hs lên


bảng .


a ) a2<sub> b</sub>2<sub> 4a + 4</sub>


b ) x2<sub> + 2x – 3</sub>


c ) 4x2<sub>y</sub>2<sub> – (x</sub>2<sub> + y</sub>2 <sub>)</sub>2


d ) 2a3<sub> – 54b</sub>3


HS cả lớp nhận xét chữa bài .
Bài 6 / 131 sgk


Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M
có giá trị là một số nguyên .


M =


2


10x 7x 5


2x 3
 




Em hãy nêu lại cách làm dạng toán này ?
HS : Để giải bài toán này , ta cần tiến hành
chia tử cho mẫu , viết phân thức dới dạng


tổng của một đa thức và một phân thức với
Tử thức là một hằng số . Từ đó tìm giá trị
nguyên của x để M có giá trị nguyên .
GVyêu cầu hs lên bảng làm


Hs kh¸c làm dới lớp
Bài 7 / 131 sgk


Giải các phơng tr×nh :


4x 3 6x 2 5x 4


a) 3


5 7 3


3(2x 1) 3x 1 2(3x 2)


b) 1


3 10 5


x 2 3(2x 1) 5x 3 5


c) x


3 4 6 12


  
  


  
  
  
 


GVyêu cầu hs giải dới lớp , gọi 3 HS lên
bảng


GVcht li : Phng trỡnh a a đợc về dạng
phơng trình bậc nhất có một ẩn số nên có
một nghiệm duy nhất . Cịn phơng trình b
và c khơng đa đợc về dạng phơng trình bậc


-đổi chiều bất pt nếu số đó âm .


3 ) Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn .
Bất pt dạng ax + b > 0 ( hoặc ax + b < 0 ; ax
+ b ≤ 0 ; ax + b  0 ) với a và b là hai số đã
cho và a <sub> 0 , đợc gọi là bất pt bậc nhất một</sub>
ẩn .


VÝ dô: 2x – 5 < 0 …..
<b>II/ LUN TËP</b>
<b>Bµi 1/ 130 sgk </b>
HS1:


a ) a2<sub> – b</sub>2<sub> – 4a + 4 = ( a</sub>2<sub> – 4a + 4 ) – b</sub>2


= ( a – 2 )2<sub> – b</sub>2<sub> = ( a – 2 – b ) ( a – 2 +</sub>



b )


b ) x2<sub> + 2x – 3 = x</sub>2<sub> + 3x – x – 3 </sub>


= x ( x + 3 ) –( x + 3 )
= ( x + 3 ) ( x – 1 )
Hs 2 :


c ) 4x2<sub>y</sub>2<sub> – (x</sub>2<sub> + y</sub>2 <sub>)</sub>2<sub> = ( 2xy )</sub>2<sub> – ( x</sub>2<sub> + </sub>


y2<sub> )</sub>2


= ( 2xy + x2<sub> + y</sub>2<sub> ) ( 2xy – x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> ) </sub>


= - ( x – y )2<sub> ( x + y )</sub>2


d ) 2a3<sub> – 54b</sub>3<sub> = 2 ( a</sub>3<sub> – 27b</sub>3<sub> ) </sub>


= 2 ( a – 3b ) ( a2<sub> + 3ab + 9b</sub>2<sub> ) </sub>


<b>Bµi 6 / 131 sgk </b>
M =


2


10x 7x 5


2x 3
 
 <sub> = </sub>


7
5x 4
2x 3
 

Víi x  Z  5x + 4  Z


 M  Z


7
Z
2x 3


 




 2x – 3  ( 7 )


 2x – 3  {  1 ;  7 }
Giải tìm đợc x  { -2 ; 1 ; 2 ; 5 }
<b>Bài 7 / 131 sgk </b>


Giải các phơng trình :


4x 3 6x 2 5x 4


a) 3


5 7 3



3(2x 1) 3x 1 2(3x 2)


b) 1


3 10 5


x 2 3(2x 1) 5x 3 5


c) x


3 4 6 12


  
  
  
  
  
   


Kết quả : a ) x = -2
b ) Biến đổi đợc 0x = 13
Vậy pt vô nghiệm


c ) Biến đổi đợc 0x = 0


Vậy pt có nghiệm là bất kì số nào .
<b>Bài 8 / 131 sgk </b>


Giải các phơng trình


a ) 2x 3 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

nhất có một ẩn số, phơng trình b ( 0x = 13 )
vô nghiệm , phơng trình c ( 0x = 0 ) v« sè
nghiƯm


HS nhËn xét bài giải của bạn
Bài 8 / 131 sgk


GVyêu cầu HS làm việc cá nhân , Nửa lớp
làm câu a , Nửa lớp làm câu b


GVnhận xét


b) Có thể đa cách giải khác lên bảng phô .


3x 1


- x = 2  3x 1 = x + 2
x 2


3x 1 (x 2)


x 2


3 1


x hoacx


2 4





 


  





 


 





Bµi 10 /131sgk


Hỏi : các phơng trình trên thuộc dạng
ph-ơng trình gì ? cần chú ý điều gì khi giải các
phơng trình đó ?


HS : Đó là các phơng trình có chứa ẩn ở
mẫu . Khi giải ta cần tìm điều kiện xác
định của phơng trình , sau đó phải đối
chiếu với điều kiện xác định của pt để nhận
nghiệm .



Hỏi : Quan sát các phơng trình đó ta thấy
cần biến đổi nh thế nào ?


HS : ở pt a) có (x – 2 ) và ( 2 –x ) ở mẫu
vậy cần đổi dấu .


Pt b ) Cũng cần đổi dấu rồi mới quy đồng
khử mu .


GVyêu cầu hai hs lên bảng trình bày , hs
khác làm vào tập


GVKiểm tra hs lµm díi líp . HS nhËn xÐt


a ) * 2x – 3 = 4
2x = 7


x = 3,5


* 2x – 3 = - 4
2x = - 1 => x = - 0,5
VËy S = { - 0,5 ; 3,5 }
b ) 3x 1 - x = 2
* NÕu 3x – 1  0


1
x


3
 


Th× 3x 1 = 3x – 1


Ta có phơng trình : 3x – 1 – x = 2
Giải pt tìm đợc x =


3


2<sub> ( TMĐK )</sub>
<b>Bài 10 /131 sgk </b>


Giải các phơng tr×nh :


2


1 5 15


a)


x 1 x 2 (x 1)(2 x)


x 1 x 5x 2


b)


x 2 x 2 4 x


 


   



 


 


  


a ) ĐK : x <sub> - 1 ; x </sub><sub> 2 </sub>
Quy đồng khử mẫu ta đợc :
x – 2 – 5 ( x + 1 ) = -15


 x – 2 – 5x – 5= - 15


 - 4x = - 8


 x = 2 ( Kh«ng TMĐKXĐ )
Vậy pt vô nghiệm


b ) K : x <sub> </sub><sub></sub><sub> 2 </sub>
Quy đồng khử mẫu


( x – 1 ) ( 2 – x ) + x ( x + 2 ) = 5x – 2
2x + x – 2 + x2<sub> + 2x – 5x + 2 = 0 </sub>


0x = 0


VËy ph¬ng trình có nghiệm là bất kỳ số nào
<sub> </sub><sub></sub><sub> 2 </sub>


3. Cñng cè



GVchốt lại các dạng bài đã chữa
4. Hớng dẫn về nhà .


TiÕt sau tiÕp tơc «n tập , trọng tâm là giải các bài toán bằng cách lập phơng trình và bài
tập tổng hợp về rót gän biĨu thøc


Bµi tËp 12 , 13 , 15 sgk / 131 , 132
Bµi 6 , 8 , 10 , 11 / 151 SBT


Sưa bµi 13 / 131 sgk nh sau :


Một xí nghiệp dự định sản suất 50 sản phẩm mỗi ngày . Nhờ tổ chức lao động hợp lý
nên thực tế mỗi ngày vợt 15 sản phẩm . Do đó xí nghiệp không những vợt mức dự định
225 sản phẩm mà cịn hồn thành trớc thời hạn 3 ngày. Tính số sản phẩm xí nghiệp phải
sản xuất theo kế hoạch .


Ngày soạn: 27/2/2012
Ngày dạy: 5/3/2012
<b>Tiết 67 </b>


<b>Ôn TậP Cuối năm (tiết 2) </b>


<b>A. mục tiêu Ngày dạy 20 / 4 / 2011 </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Hớng dẫn hs một số bài tập phát triển t duy .
- Chuẩn bị kiểm tra toán kì 2


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>



- Rốn k nng gii bt phơng trình và phơng trình , rút gọn biểu thức
<i><b>3. Thái độ : - Tích cực xây dựng bài, cẩn thận. </b></i>


<b> B. CHUẩN Bị </b>


GV: bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức.


HS : Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập kỳ 2 đã đợc GVgiao việc từ trớc
<b>C. Các phơng pháp</b>


<b> - PP vấn đáp, PP hoạt động nhóm, PP luyện tập và thực hành. PP phát hiện và giải </b>
quyết v


<b>D. HOạT ĐộNG TRêN Lớp </b>


1. KTBC.kiểm tra kết hợp trong giờ học


2. Bài mới


Hot ng ca thy v trũ Ni dung


ôn tập về cách giải bài toán bằng cách
lập phơng trình .


GVnờu cõu hi kiểm tra :
HS1 : Chữa bài tập 12 / 131 sgk
HS2 : Chữa bài 13 / 131 ( Theo ó
sa sgk )


GVyêu cầu 2 HS .. bảng phân tích bài


tập , lập phơng trình , giải phơng trình ,
trả lời bài toán .


GVKiĨm tra bµi tËp díi líp cđa hs


GVnhËn xÐt cho ®iĨm.


u cầu hs về nhà giải bài 13 theo đề
bài sgk : Ôn tập dạng bài rút gọn biểu
thức


Bµi 14 / 132 SGK


2
2


x 2 1 10 x


A : (x 2)


x 4 2 x x 2 x 2


  


 


<sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


   



 <sub> </sub>


a ) Rút gọn A


b ) Tính giá trị của a tại
1
x


2

HS làm tại Lớp


Một hs lên bảng


HS nhận xét bài rút gọn
GVnhận xét sửa chữa


Sau đó yêu cầu 2 hs lên bảng làm tiếp
câu b và c Mỗi hs làm một câu .
GVnhận xét chữa bài


GVbổ sung thêm câu hỏi :
d ) Tìm giá trị của x để A < 0
e ) Tìm giá trị của x để A có giá trị


<b>Bµi 13</b>


V ( km/h) t ( h ) S ( km )


Lóc ®i 25 x



25


x (x < 0 )


Lóc vỊ 30 x


30


x
Gọi độ dài quãng đờng AB là x ( km )
Thời gian Lúc đi là :


x
25<sub>h </sub>
Thêi gian Lóc vỊ lµ :


x
30<sub> h </sub>


Mµ thêi gian Lóc vỊ ít hơn thời gian Lúc
đi là 20 phút =


1


3<sub> h nªn ta cã pt : </sub>
x
25<sub> - </sub>


x


30
=


1
3


Giải pt tìm đợc x = 50 ( TMĐK )
Vậy quãng đờng AB dài 50 km
<b>Chữa bài 13 SGK</b>


NS 1 ngµy
( sp/ngµy
)


Sè ngµy


( ngµy ) Sè SP ( SP )


định 50 <sub>50</sub>x x


Thùc


hiện 50 +15 = 65 x 225<sub>65</sub> x+225
Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất
theo kế hoạch là x ( SP ) x nguyên dơng
Thực tế xí nghiệp sản xuất đợc x + 225 sp
Thời gian dự định làm là :


x



50<sub>ngµy </sub>
Thêi gian thùc tÕ lµm lµ :


x 225
65


Mµ thùc hiƯn sím 3 ngày nên ta có pt :
x


50<sub> - </sub>


x 225
65


= 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

nguyên .


HS cả lớp làm bài , hai hs khác lên bảng
trình bµy .


GVđa thêm câu hỏi cho hs khá giỏi .
g ) Tìm x để


A . ( 1 – 2x ) < 1


GVHíng dÉn hs lµm bµi .


A . ( 1 – 2x ) < 1


1


(1 2x) 1
2 x


  


 <sub> §K x </sub><sub></sub><sub> 2</sub>


1 2x 1 2x 2 x


1 0 0


2 x 2 x


x 1 0


1 x x 1


0 0


x 2 0


2 x x 2


   
    
 


 

  
   <sub>  </sub>
 
  <sub></sub>
Hc


x 1 0
x 2 0


 



 


HS suy nghÜ , lµm bµi .
HS lµm tiÕp


Tr¶ lêi : Sè s¶n phÈm xÝ nghiƯp ph¶i sản
xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm
<b>Bài 14 / 132 SGK </b>


§K x <sub> </sub><sub></sub><sub> 2 </sub>


2 2


x 2 1



A


(x 2)(x 2) x 2 x 2


x 4 10 x


:


x 2


x 2(x 2) x 2 6


A :


(x 2)(x 2) x 2


x 2x 4 x 2 x 2
.


(x 2)(x 2) 6


6 1


(x 2).6 2 x


 
<sub></sub>   <sub></sub>
   
 


  

   

  
    

 

 
 
b )
1 1


x x (TMDK)


2 2


  


+NÕu x =
1
2


1 1 2


A


1 3 <sub>3</sub>



2


2 2


  




+NÕu x= -
1
2<sub> </sub>


1 1 2


A


1 5 5


2 ( )


2 2


  


 


c) A < 0
1


0


2 x


 




 2 – x < 0  x < 2 ( TM§K )
VËy víi x < 2th× A < 0


d ) A < 0
1


0
2 x


 




 2 – x < 0


x < 2


Kết hợp với điều kiƯn cđa x ta cã A < 0
khi


x < 2 vµ x <sub> 2 </sub>


e ) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho
2 – x  2 – x  (1)



 2 – x  { 1 ; - 1 }


* 2 – x = 1  x = 1 ( TM§K )
* 2 – x = - 1  x = 3 ( TM§K )


VËy víi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị
nguyªn.


3. Cđng cè


GVchốt lại các dạng bài đã chữa
4. Hng dn v nh .


Lí thuyết : Ôn tập các kiến thức cơ bản của hai chơng III và IV qua các câu hỏi
Ôn tập chơng và b¶ng tỉng kÕt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×