Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giao an lop 5 Tuan 33 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.03 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUầN 33.


Ngày soạn : 13.4.2012
Buổi sáng.


<b>Thứ hai, ngày 16 tháng 4 năm 2012</b>
Tiết1 Chµo cê.


<b>TËp trung díi cê. </b>
TiÕt2 Toán


<b>Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS : </b>


- Thuộc cơng thức tính diện tích, thể tích của một số hình đã học.
-Vận dụng tính diện tích,thể tích một số hình trong thực tế.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học tốn.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


<b> GV : Bảng nhóm, bút dạ.</b>
HS : SGK , nh¸p , vë .


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>.
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ(3 )</b></i>’ <i>.- Yêu cầu HS: </i>


+ Tính diện tích của một hình thang có đáy lớn là 1,2m và đáy bé là 0, 8 m. Chiều cao
là 10dm.


- GV nhận xét,cho điểm
<i>B Bài mới(32 )</i> <i>.</i>



<i>1. Gii thiệu: GV nêu và ghi bảng.</i>
GV nêu mục đích yêu cầu của bài.
<i>2, Nội dung: </i>


<i>a. Cho HS «n vỊ c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch, thĨ tích của hai hình hộp: Chữ nhật và </i>
<i>hình lập phơng. </i>


- GV vẽ hai hình lên bảng - Yêu cầu HS:


+ Viết lại công thức tính diện tích xung quanh và toàn phần, thể tích của hai hình.
+ Nêu lại cách tính? - GV chốt về lÝ thut


b. Thùc hµnh:


Bài 1: Ơn về hình hộp chữ nhật:
+ Mơ tả lại diện tích cần quét vôi?
+HS đọc yêu cầu bài.


+ Tù làm vào vở ô li.2 HS làm bảng phụ. GV đi giúp HS yếu.
+ Nêu cách làm? GV và HS nhận xét,chữa.


<i>*Củng cố về cách tính diện tích XQ, toàn phần hộp chữ nhật. </i>


Bi 2:ễn v hp lp phơng :Yêu cầu HS đọc yêu cầu. HS tự làm vở.GV đi giúp HS yếu
.


<i>* GV chèt kiÕn thøc vÒ hình lập phơng. </i>


Bài 3: - GV gợi ý: Muốn tìm số giờ nớc chảy đầy bể, ta cần tìm gì? Yêu cầu HS tự làm


vở. GV chữa và chèt.


* HS yếu + TB làm bài 2 ; 3. HS khá , giỏi làm bài 1 ; 2 ; 3.
<i>3, Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Ơn lại cơng thức.</i>
Tiết3 Tp c


<b>Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- c ỳng , lu loát,rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.
- Hiểu nội dung 4 điều của Luật Bảo vệ,chăm sóc và giáo dục trẻ em.


- Biết liên hệ những điều luật với thực tế để có ý thức về quyền lợi và bổn phận của trẻ
em, thực hiện luật bảo vệ, chăm sóc và bảo vệ trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV : Tranh minh họa bài đọc trong SGK; Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần hớng dẫn
đọc.


HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A</b></i>–<i><b> Kiểm tra bài cũ(3 ):</b></i>’


- GV gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài Những cánh buồm và trả lời :
+ Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con có ớc mơ gì ?


+ Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến điều gì ?
- GV đánh giá cho im.


<i><b>B - Dạy bài mới(32 ) :</b></i>



1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài học và ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS luyện đọc :


- GV đọc mẫu điều 15.- Cho HS luyện đọc nối tiếp nhau 2 lợt 4 điều.


+ Lợt 1 : phát âm từ dễ đọc sai : công lập, lành mạnh, lễ phép, rèn luyện, pháp luật,
<i>+ Lợt 2 : giải nghĩa các từ ở mục Chú giải.</i>


- Yêu cầu HS đọc theo cặp và gọi 1 cặp đọc trớc lớp - GV đọc diễn cảm tồn bài.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hi:


+ Những điều luật nào trong bài nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam ?(HS yếu)
+ Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên ?(HS khá, giỏi)


+ Nờu những bổn phận của trẻ em đợc quy định trong luật.(HS TB)


+ Em đã thực hiện đợc những bổn phận gì, cịn những bổn phận gì cần tiếp tục cố
gắng để thực hiện ?


+Qua 4 điều của “Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em”, em hiểu đợc điều gì ?
4. Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm :


- GV mời 4 HS nối tiếp nhau đọc lại bài.


- GV hớng dẫn HS nêu giọng đọc của bài.GV treo bảng phụ.
- Tổ chức cho HS luyện và thi đọc diễn cảm điều 21.



5- Cđng cè, dỈn dò:- HS nêu một số điều luật mà em biết?- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn dị: HS ln có ý thức để thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em đối với gia
đình và xã hội.


TiÕt4 ChÝnh t¶( Nghe – viÕt )
<b>Trong lời mẹ hát</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Nghe vit ỳng, trình bày đúng bài chính tả Trong lời mẹ hát.</b>
- Luyện tập viết hoa tên các cơ quan, tổ chức.


- Gi¸o dơc: HS cã ý thøc viÕt cÈn thận, giữ vở sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


GV: Bảng nhóm,bút dạ.
HS : SGK, vở, bút.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A</b></i>–<i><b> Kiểm trả bài cũ(3 ) </b></i>’ <i>:</i>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết vào bảng lớp, cả lớp viết vào vở nháp tên các cơ
quan, đơn vị ở bài 2, 3 trang 137, 138, SGK.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
<i><b>B </b></i><i><b> Dạy bài mới(32 ) :</b></i>


1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<i>2. Hớng dẫn HS nghe </i><i> viết :</i>



<i>a) Tìm hiểu bài viết :</i>


- GV đọc bài chính tả 1 lợt và gọi 1 HS đọc lại.
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Lêi ru cña mĐ cã ý nghÜa g× ?
<i>b) Lun viÕt :</i>


- GV đọc cho HS viết các từ dễ viết sai : ngọt ngào, chịng chành, nơn nao, cịng, lời
<i>ru, lớn ri, ...</i>


- GV sửa lỗi sai (nếu có)


- GV nhận xét và yêu cầu 1 HS đọc lại.
<i>c) Viết bài chính tả :</i>


- Yêu cầu HS gấp SGK rồi đọc cho HS viết.
- GV quan sát và uốn nắn t thế ngồi viết cho HS.
- GV đọc cho HS soát lỗi 2 lần.


- GV chÊm vµ nhËn xÐt 10 bµi.


<i>3. Híng dÉn HS làm bài tập chính tả :</i>
Bài 2 :


- Gi HS c yờu cu.


- Hỏi : + Đoạn văn nói về điều gì ?


+ Khi viết tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị ta viết nh thế nào ?


- Yêu cầu HS tự làm bài: 1 HS làm bảng phụ.


+ §äc kĩ đoạn văn


+ Viết lại tên các cơ quan, tổ chøc.


+ Dùng dấu gạch chéo phân cách từng bộ phận của tên đó.
- GV chữa bài trên bảng phụ.


- Yªu cầu HS giải thích cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức trên.
- GV nhận xét và lu ý HS các từ về, của là quan hệ từ.


<i>4- Củng cố, dặn dò:</i>
- Nhận xét giờ học.
Buổi chiều


Tiết 1 KĨ chun


<b>Kể chuyện đã nghe ó c</b>
<b>I/ Mc tiờu:</b>


-Rèn kĩ năng nói:


-Bit k t nhiờn, bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc việc gia đình,
nhà trờng, xã hội chăm sóc và giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia
đình, nhà trờng và xã hội.


-Hiểu câu chuyện ;trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
-Rèn kĩ năng nghe: Nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.



<b>II/ §å dùng dạy học:</b>


-Một số truyện, sách, báo liên quan.


-Bng ph ghi tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A-KiĨm tra bµi cị(3 ): </b></i>’


HS kể lại chuyện Nhà vô địch, trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
<i><b>B-Bài mới(32 ):</b></i>’


<i>1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</i>
<i>2-Hớng dẫn HS kể chuyện:</i>


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.


-GV gạch chân những chữ quan trọng trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp ).
-GV giúp HS xác định 2 hớng kể chuyện:


+KC về gia đình, nhà trờng, XH chăm sóc GD trẻ em.


+KC về trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trờng, XH.
-Mời 4 HS đọc gợi ý 1, 2,3, 4 trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS -Cho HS nối tiếp nói tên câu chuyện sẽ kể.
b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu truyn.


-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ lợc của câu chuyện.



-Cho HS k chuyn theo cp, trao đổi về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-Cho HS thi k chuyn trc lp:


+Đại diện các nhóm lên thi kể. ( HS yếu kể một đoạn)


+Mi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, tính im, bỡnh chn:


+Bạn có câu chuyện hay nhất.


+Bn k chuyện tự nhiên, hấp dẫn nhất.Bạn đặt câu hỏi thú vị nhất.
3- Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe.
Tiết2 Khoa học


<b>Tác động của con ngời đến môi trờng rừng </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS biết</b>


- Nêu những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá.
- Nêu tác hại của việc phá rừng.


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ rừng.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


GV :- Hình trang 134, 135 SGK ; - Su tầm các t liệu thông tin về rừng ở địa phơng bị
tàn phá và tác hại của rừng bị tàn phá.


HS : SGK .



<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<i><b>A </b></i>–<i><b> Kiểm tra bài cũ(3 ): </b></i>’


- Gäi HS tr¶ lêi :


+ Môi trờng tự nhiên cho con ngời những gì ?


+ Môi trờng tự nhiên nhận lại từ các hoạt động sống và sản xuất của con ngời những
gì ?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi và
thải ra môi trờng nhiều chất độc hại ?


- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b>B - Bài mới(32 ):</b>


<i>1- Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng.</i>
<i>2- Tìm hiểu bài: </i>


<i>a) Hot ng 1:Quan sát và thảo luận</i>


- Yêu cầu HS làm việc nhóm 4: quan sát các hình SGK để trả lời


+ Con ngời khai thác gỗ và phá rừng để làm gì ? Hãy nêu việc làm đó tơng ứng vi
tng hỡnh minh ho trong SGK.(HS yu)


+ Nguyên nhân nào khác khiến rừng bị tàn phá ? (HS TB)
- Gọi từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.



- Yêu cầu cả lớp thảo luận : Rừng bị tàn phá do những nguyên nhân nào ?


- GV kết luận và ghi bảng: Có nhiều lí do khiến rừng bị tàn phá : đốt rừng làm nơng
<i>rẫy; lấy củi, đốt than, lấy gỗ làm nhà, đóng đồ dùng; phá rừng để lấy đất làm nhà, làm</i>
<i>đờng,...</i>


<i>b) Hoạt động 2: Thảo luận</i>


<b>- Yêu cầu HS làm việc nhóm 2 trả lời câu hỏi : Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả gì</b>
? Liên hệ đến thực tế ở địa phơng bạn (khí hậu, thời tiết có gì thay đổi, thiên tai,... - Gọi
đại diện từng nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác bổ sung.


- GV kết luận: Hậu quả của việc phá rừng là khí hậu thay đổi, lũ lụt, hạn hán xảy ra
<i>thờng xuyên, đất bị xói mịn trở nên bạc mầu, động vật và thực vật quý hiếm giảm </i>
<i>dần,....</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>c) Hoạt động 3: Chia sẻ thông tin</i>


- Tổ chức cho HS đọc các bài báo hoặc nói về tranh ảnh mình su tầm đợc về nạn phá
rừng và hậu qu ca vic phỏ rng.


<i>3 -Củng cố </i><i> Dặn dò:</i>


- Gọi HS đọc lại mục Bạn cần biết
- Nhận xét gi hc.


Tiết3 Ôn Toán


<b>Ôn tập về hình học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Giúp HS :


- Củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích của một số hình đã học.
- Giáo dục HS tớnh cn thn trong toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
GV: BTTN To¸n 5 tËp 2.
HS: BTTN To¸n 5 tËp 2..


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b>học chủ yếu</b>.
<i><b>A. Kiểm tra bi c(3 )</b></i> <i>.</i>


- Yêu cầu HS:


+ Nêu cách tính diện tích hình thoi, hình bình hành.
- GV nhận xét, ghi điểm


<i>B Bài mới(32 )</i> <i>. </i>
<i>1. Giới thiệu .</i>


GV nêu và ghi bảng.


GV nờu mc ớch yêu cầu của bài.
<i>2, Nội dung: </i>


Bµi 1 BTTN trang 53:


+ Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.



+ Yêu cầu HS tự làm vở. 1 HS làm bảng phụ.GV chữa bài
<i>* Củng cốvề cách tính diện tích hình bình hành. </i>


Bài 2 BTTN trang 53:


+ Yờu cu HS c yờu cu bi.


+ Yêu cầu HS tự làm vở.1 HS làm bảng phụ. GV chữa bài
* Củng cốvề cách tính diện tích hình bình hành.


Bài 3 BTTN trang 53: (HS yếu)
+ Yêu cầu HS c yờu cu bi.


+ Yêu cầu HS tự làm vở. 1 HS nêu miệng. GV chữa bài
<i>* Củng cố cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhËt. </i>
Bµi 4 BTTN trang 54:


+ Yêu cầu HS đọc yờu cu bi.


+ Yêu cầu HS tự làm vở. GV chữa bài.
<i>* Củng cố cách tính diện tích hình vuông.</i>
Bài 5 BTTN trang 54:


+ Yờu cu HS c yờu cu bi.


+ Yêu cầu HS tự làm vở. GV chữa bài.
<i>* Củng cố cách tính chu vi hình vuông. </i>
<i><b>3, Củng cố- Dặn dò:</b></i>


Nhận xét giờ học.


Ngày soạn : 14/4/2012
Buổi sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết1 Ngoại ngữ
<b>GV chuyên dạy</b>
Tiết2 Toán


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Củng cố kĩ năng tính diện tích và thể tích của một số hình đã học.
- Rèn kĩ năng giải tốn đúng, nhanh.


- Gi¸o dơc HS tính cẩn thận trong toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Bảng nhóm, bút dạ.
HS: Vở, SGK.


<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b>học chủ yếu</b>.
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ(3 )</b></i>’ <i>.</i>


- Yêu cầu HS:


+ Viết công thức tính diện tích xung quanh và toàn phần, thể tích của hộp chữ nhất,
lập phơng.


- GV nhận xét, ghi ®iĨm


<i>B. Bµi míi (32 )</i>’ <i>. </i>


<i>1. Giíi thiƯu .</i>


GV nêu và ghi bảng.


GV nờu mc ớch yờu cu ca bài.
<i>2, Nội dung: </i>


Bµi 1:


+ Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
+ Yêu cầu HS tự làm vở.


- GV chữa bài và chốt kiến thức về tính diện tích xung quanh, toàn phần hình hộp chữ
<i>nhật và hình lập phơng. </i>


Bài 2:


- GV gợi ý: Từ công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật, ta cã thĨ
suy ra c«ng thøc tÝnh chiỊu cao của nó. HS áp dụng làm vở. 1 HS làm bảng phụ
GV chữa bài và chốt kiến thức cách tính chiều cao hình hộp chữ nhật.


- .
Bài 3:


Yêu cầu HS đọc đầu bài.


+ Muốn tìm diện tích xung quanh của khối gỗ hình lập phơng có cạnh gấp đơi thì diện
tích tồn phần gấp bao nhiêu, ta làm nh thế nào?



( TÝnh diÖn tÝch toàn phần của khối gỗ to.
Tính diện tích toàn phần của khối gỗ nhỏ.


Tìm tỉ số diện tích toàn phần của khối gỗ to và nhỏ.)
+ Tự làm vở.1 HS làm bảng phụ. GV chấm một số bài.
- GV chữa bài và chốt kiến thức.


* HS yÕu + TB lµm bµi : 1 ; 2
* HS khá ; giỏi làm bài : 1 ; 2 ; 3


<i>3, Củng cố- Dặn dò:Nhận xét giờ học. </i>
Về ôn l¹i tÝnh chÊt cđa phÐp céng, trõ.


TiÕt3 Khoa häc


<b>Tác động của con ngời đến môi trờng đất</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS bit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV : Tranh ¶nh SGK trang 136, 137.


HS : Su tầm thông tin về sự gia tăng dân số ở địa phơng và các mục đích sử dụng đất trồng
trớc kia và hiện nay.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<i><b>A </b></i>–<i><b> Kiểm tra bài cũ(3 ): </b></i>’


- Gäi HS tr¶ lêi :



+ Những nguyên nhân nào dẫn đến việc rừng bị tàn phá ?
+ Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả gì ?


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
<i><b>B - Bµi míi (32 ):</b></i>’


<i>1- Giíi thiƯu bµi: Ghi tên bài lên bảng.</i>
<i>2- Tìm hiểu bài: </i>


<i>a) Hot ng 1 : Quan sỏt v tho lun</i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4: quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận các câu
hỏi:


+ Hỡnh 1 và 2 cho biết con ngời sử dụng đất trồng vào việc gì ? (HS yếu)
+ Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi nhu cầu sử dụng đó ? (HS TB)
- Gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khỏc b sung.


- Yêu cầu HS liên hệ thực tế và trả lời:


+ a phng em, nhu cu v sử dụng đất thay đổi ntn ? (HS khá, giỏi)
+ Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi đó ?


- GV kết luận, ghi bảng: Nguyên nhân chính dẫn đến diện tích đất trồng ngày càng bị
<i>thu hẹp là do dân số tăng nhanh, con ngời cần nhiều diện tích đất ở hơn. ...</i>


<i>b) Hoạt động 2 : Thảo luận </i>


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp: quan sát hình 3, 4 SGK trang 137 và trả lời câu hỏi:


+ Nêu tác hại của việc sử dụng phân bón hố học, thuốc trừ sâu... đối với mơi trờng


đất ?


+ Nêu tác hại của rác thải đối với mơi trờng đất ?


+ Em cịn biết những ngun nhân nào làm cho mơi trờng đất bị suy thối ?
- Gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung.


- GV kết luận, ghi bảng: Bón phân hố học, sử dụng thuốc trừ sâu và sử lí rác thải
<i>không hợp vệ sinh làm cho môi trờng đất bị ô nhiễm và suy thoái.</i>


<i>c) Hoạt động 3: Chia sẻ thông tin</i>


- Tổ chức cho HS đọc các bài báo hoặc nói về tranh ảnh mình su tầm đợc về tác động
của con ngời đến môi trờng đất và hu qu ca nú.


<i>3-Củng cố </i><i> Dặn dò:</i>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.


Tiết4 Luyện từ và câu


<b>Mở rộng vốn từ : Trẻ em</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em.


- Tỡm đợc hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em; hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT


4.


- Sử dụng các từ thuộc chủ đề Trẻ em để đặt câu.
<b>II. Đồ dùng dy hc : </b>


GV: Bảng phụ, bút dạ.
HS : Vở, SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A</b></i>–<i><b> Kiểm tra bài cũ(3 ) :</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gäi HS díi líp trả lời : Dấu hai chấm có tác dụng gì ?


- Yêu cầu HS đặt câu nói ý nghĩa của dấu hai chấm trong câu mình đặt.
- GV nhận xét, cho im.


<i><b>B </b></i><i><b> Dạy bài mới(32 ) :</b></i>


1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<i>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>


Bài 1 :- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp: khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc ý giải thích đúng
nghĩa của từ trẻ em.


- Gäi HS báo cáo kết quả.


- GV nhn xột v cht lời giải đúng: đáp án c)
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4, tìm từ đồng nghĩa với Trẻ em


- Gọi nhóm làm bài trên bảng nhóm báo cáo kết quả, yêu cầu các nhóm khác theo dõi
và bæ sung.


- Gọi HS đọc các từ đúng trên bảng.


- Gọi HS đặt câu với một trong các từ trên.


- Yêu cầu HS viết các từ đồng nghĩa với trẻ em vào vở và ít nhất một câu với 1 trong
các từ đó.


Bài 3 :- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Gợi ý : Tìm những câu nói trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh để làm nổi bật lên
hình dáng, tính tình, tâm hn vai trũ ca tr em.


- Yêu cầu HS tự lµm bµi.


- Gọi HS đọc những hình ảnh so sánh mình tìm đợc.
- u cầu HS viết ít nhất 3 hình ảnh so sánh vào vở
Bài 4:- Gọi HS đọc yờu cu ca bi tp.


- Yêu cầu HS làm việc theo cỈp.


- GV chữa bài trên bảng và kết luận lời giải đúng.


* Lu ý bài 2 ; 3 HS yếu + TB cần tìm đợc 3 từ , đặt đợc 2 câu .
HS khá , giỏi tìm đợc 5 – 7 từ , đặt đợc 2 – 5 câu.



<i>3- Củng cố, dặn dò:</i>
- Nhận xét giờ học
Buổi chiều


Tit1 Tp c


<b>Sang năm con lên bảy</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- c ỳng , lu loỏt, diễn cảm bài thơ,ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.


- Hiểu đợc điều ngời cha muốn nói với con: khi lớn lên giã từ thế giới tuổi thơ con sẽ
có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên.


- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


GV:Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ(3 ) :</b></i>’


- GV gọi HS lên bảng đọc một điều luật trong bài Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
<i>trẻ em và trả lời :</i>


+ Em đã thực hiện đợc những bổn phận gì, cịn những bổn phận gì cần tiếp tục cố
gắng để thực hiện ?



+ Qua 4 điều của “Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em”, em hiểu đợc điều gì ?
- GV đánh giá cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài học và ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS luyện đọc :


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


- Cho HS luyện đọc nối tiếp nhau 2 lợt 3 phần của bài.


+ Lợt 1 : phát âm từ dễ đọc sai : sang năm, lon ton, lớn khơn, giành lấy, mn
<i>lồi, ...</i>


+ Lỵt 2 : giải nghĩa các từ ở mục Chú giải.


- Yờu cầu HS đọc theo cặp và gọi 1 cặp đọc trớc lớp.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


3. Híng dÉn tìm hiểu bài:


- Yờu cu HS c v tr li câu hỏi:


+ Những câu thơ nào cho thấy tuổi thơ rất vui và đẹp ?( HS yếu)
+ Thế giới tuổi thơ thay đổi nh thế nào khi ta lớn lên ?( HS TB)
+ Từ giã tuổi thơ con ngời tìm thấy hạnh phúc ở đâu ?( HS khá, giỏi)
+ Bài thơ là lời của ai với ai ?


+ Qua bài thơ ngời cha muốn nói gì với con ?
- GV chốt sau mỗi ý trả lời của HS.



4. Hng dẫn HS luyện đọc diễn cảm :
- GV mời 3 HS đọc nối tiếp bài.


- GV hớng dẫn HS nêu giọng đọc của bài.


- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm và thi đọc khổ 1, 2.
- Tổ chức cho HS hc thuc lũng.


<i>5- Củng cố, dặn dò:</i>


- Hỏi : Bài thơ cho em biết điều gì ?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: Về nhà học thuộc lòng và chuẩn bị bài sau.
Tiết2 ¤n TiÕng ViƯt


<b>¤n tËp vỊ dÊu c©u ( dÊu hai chấm)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Ôn tập kiến thức vỊ dÊu hai chÊm, t¸c dơng cđa dÊu hai chÊm.
Thực hành sử dụng dấu hai chấm


<b>II. Đồ dïng d¹y häc :</b>


GV : BTTN TV5 Tập 2; Bảng phụ.
HS : BTTN TV5 Tập 2; Nháp , vở
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị :</b>



- Gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS đặt một câu có dấu hai chấm và nêu tác dụng của dấu hai
chấm đó.


- GV KL cho điểm.
<b>II </b><b> Dạy bài mới :</b>


1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
<i>2. Hớng dÉn HS «n tËp:</i>


Bài 11 BTTN Trang 56: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu và mẩu chuyện vui
- Yêu cầu HS thảo luận cặp rồi làm bài vào vở.


- Gọi HS phát biểu ý kiến - GV nhận xét câu trả lời của HS.
Bài 12 BTTN Trang 57 : - Gọi HS đọc yêu cu ca bi.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở +bảng phụ.GV đi giúp HS yếu.


- GV cha bi trên bảng nhóm - GV nhận xét và kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS giải thích vì sao em lại đặt dấu hai chấm vào vị trí đó trong câu.
- GV nhận xét, khen ngợi HS giải thích ỳng, hiu bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>3- Củng cố, dặn dò:</i>


- Hỏi : Dấu hai chấm có tác dụng gì ? Nếu dùng sai dấu câu sẽ có tác hại gì ?
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò : Học thuộc lòng tác dụng của dấu hai chấm.
Tiết3 Thể dục.


<b> Môn thể thao tự chọn. Trò chơi: Dẫn bóng.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


- ễn tõng v phỏt cầu bằng mu bàn chân, yêu cầu thực hiện đúng động tác và nâng
cao thành tích.


- Chơi trị chơi: Dẫn bóng. Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lịng ham thích th dc th thao.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện.</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: cịi , 2 quả bóng , mỗi em 1 cầu .


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


Nội dung. ĐL Phơng pháp


1/ Phần mở đầu.


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.


2/ Phần cơ bản.


a/ Môn thể thao tự chọn.


* GV cho HS ôn tâng cầu bằng mu bàn
chân.


- GV n cỏc nhúm quan sỏt un nắn .



* Thi phát cầu bằng mu bàn chân.
- GV lm mu li ng tỏc.


- Đánh giá, ghi điểm.
b/Trò ch¬i:“DÉn bãng”.


Nêu tên trị chơi, HD luật chơi , cách
chơi , tổ chức điều khiển cuộc chơi,
tổng kết đánh giá cuộc chơi .




-3/ PhÇn kÕt thóc.


- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


5 - 7’


18-22’


4-6’


* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khi ng cỏc khp.


- Chạy tại chỗ.


- Chi trũ chi khởi động.



* Lớp trởng cho cả lớp ôn lại các
động tác.


- Chia nhóm tập luyện.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, đánh giá giữa các
nhóm.


* HS quan sát, tập luyện theo đội
hình hàng ngang.


- Thi giữa các tổ.


* Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi.


- Chơi thử 1-2 lần.


- Cỏc i chi chớnh thc.


* Thả lỏng, hồi tĩnh.


- Nêu lại nội dung giờ học.
Ngày soạn : 15/4/2012


Buổi chiều


<b>Thứ t, ngày 18 tháng 4 năm 2012</b>
TiÕt1 To¸n



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Gióp HS :


- Ơn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tính diện tích và thể tích của một số hình đã
học.


- Gi¸o dơc HS tính cẩn thận trong toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng nhóm, bút dạ.
HS :SGK,vở, nháp.


<b>III. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>.
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ(3 )</b></i> <i>.</i>


- Yêu cầu HS:


+ Viết công thức tính diện tích xung quanh và toàn phần hình hộp chữ nhật, thể tích
của nó và công thức tính chiều cao hình hộp chữ nhật.


- GV nhận xét,cho điểm
<i>B Bài míi(32 )</i>’ <i>.</i>


<i>1. Giới thiệu . GV nêu và ghi bảng.</i>
GV nêu mục đích yêu cầu của bài.
<i>2, Nội dung: </i>


Bài 1:


- Yêu cầu HS:
+ Đọc đầu bài.



+ Muốn tính đợc số kg rau thu hoạch đợc, ta làm nh thế nào?
+ để tìm diện tích của hình chữ nhật này,ta cần biết yếu tố nào?
+ Tự làm vào vở. 1HS làm bảng ph.


- GV chữa bài và chốt cách làm.


<i>* Củng cố về tính diện tích của hình chữ nhật.</i>
Bài 2:


- HS làm vở. Gọi 1 em lên bảng chữa.GV chữa và chốt cách làm.
<i>* Củng cố cách tính chiều cao của hình hộp chữ nhật.</i>


Bài 3:


+ Đọc đầu bài.


+ Muốn tính đợc chu vi và diện tích thực của hình này, ta cần tính gì?
+ HS tự làm. GV chữa và chốt cách làm.


( GV lu ý: ở hình này khi HS kẻ hình thành hai hình: Chữ nhật và tam giác thì khi tính
chu vi, HS dễ nhầm vì tính cả đờng kẻ giữa nên GV cần nhắc nhở HS) .


<i>* Cđng cè vỊ tÝnh diện tích hình chữ nhật và tam giác.</i>
* HS yếu + TB làm bài 1 ; 2.


* HS khá , giái lµm bµi : 1 ; 2 ; 3.
<i>3, Cđng cố- Dặn dò:</i>


- Nhận xét giờ học,



- Về ôn lại các công thức tính.


Tiết2 Tập làm văn


<b>Ôn tập về tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Ôn tập kĩ năng lập dàn ý cho bài văn tả ngời.</b>


- Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả ngời: trình bày rõ ràng, rành
mạch, tự tin, tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
GV: Bảng phụ, bút dạ.
HS : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>A </b></i>–<i><b> KiĨm tra bµi cị(3 ):</b></i>’


- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại của bài văn tả con vật.
- GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>B </b></i><i><b> Dạy bài mới(32 ) :</b></i>


1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:


Bµi 1 :


- Gọi HS đọc yêu cầu và 3 đề trong SGK.


- Gọi HS nêu đề mình chọn tả.


- Yêu cầu HS đọc gợi ý 1.


- Yêu cầu HS tự lập dàn ý: Hãy nhớ lại những đặc điểm tiêu biểu về ngoại hình của
ngời đó, chọn những từ ngữ, hình ảnh sao cho ngời đọc hình dung đợc ngời đó rất thật,
rất gần gũi hoặc để lại ấn tợng sâu sắc với em.


- Gọi 3 HS làm bài trên bảng nhóm trình bày
- GV sửa chữa cho HS cách dùng từ.


- Gi HS dới lớp đọc bài làm của mình.


- GV nhận xét, cho điểm những HS viết đạt yêu cầu.
Bài 2 :


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm việc nhóm 4: Chọn đoạn em trình bày, sau đó từ các ý đã nêu trong
dàn ý, em nói thành câu, giữa các câu có sự liờn kt v ý.


- Gọi HS trình bày trớc lớp.


- GV nhận xét, cho điểm HS trình bày rõ ràng, lu loát, tự nhiên.
<i>3- Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét giê häc.


- Dặn dị : Về nhà hồn chỉnh dàn ý bài văn tả ngời để chuẩn bị cho tiết kiểm tra viết
Tiết3 Giáo dc ngoi gi lờn lp



<b>Đ/C Trung dạy</b>
Ngày soạn : 17/4/2012


Buổi chiều


<b>Thứ sáu, ngày 20 tháng 4 năm 2012</b>
Tiết1 tập làm văn


<b>Tả ngời (kiểm tra viÕt)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Thực hành viết đợc bài văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK.
-Bài viết rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả ngời đã học.
II. Đồ dùng dạy học :


<b>- GiÊy kiĨm tra hc vë.</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài cho HS lựa chọn.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>2. Hớng dẫn HS làm bài kiểm tra :</i>
- Gọi HS đọc 3 đề bài trong SGK.
- Nhắc HS :


Các em đã học cấu tạo của bài văn tả ngời ở học kì I, lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả
ngời của một trong 3 đề bài trên. Từ các kết quả đó, em hãy viết thành bài văn hoàn
chỉnh.



- Gọi một số HS cho biết các em chọn đề nào.
- GV giải đáp những thắc mắc của HS (nếu có).
<i>3. HS lm bi kim tra</i>


<i>4. Củng cố, dặn dò:</i>
- Thu bài về chấm điểm.
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò: Về nhà chuẩn bị ôn tập giữa học kì.
Tiết2 Ôn Tiếng Việt


<b>Tập làm văn: Ôn tập tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Ôn tập và củng cố kĩ năng lập dàn ý cho bài văn tả ngời.</b>


- Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả ngời: trình bày rõ ràng, rành
mạch, tự tin, tự nhiên.


<b>II. dựng dy hc :</b>
GV: BTTN TV5 Tập 2.
HS : BTTN TV5 Tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>A </b></i>–<i><b> Kiểm tra bi c(3 ):</b></i>


- Gọi HS nêu cấu tạo của bài văn tả ngời.
- GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>B </b></i><i><b> Dạy bài mới(32 ) :</b></i>



1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp:


Bµi 11 BTTN trang 60 :


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài trong BTTN.
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề.


- Yêu cầu HS đọc gợi ý 1.


- Yêu cầu HS tự lập dàn ý: Hãy nhớ lại những đặc điểm tiêu biểu về ngoại hình của
ngời đó, chọn những từ ngữ, hình ảnh sao cho ngời đọc hình dung đợc ngời đó rất thật,
rất gần gũi hoặc để lại ấn tợng sâu sc vi em.


- Gọi HS trình bày kết quả


- GV sửa chữa cho HS cách dùng từ.


- GV nhn xét, cho điểm những HS viết đạt yêu cầu.
<i>3- Củng cố, dặn dò:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Dặn dò : Về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả ngời để chuẩn bị cho tiết kiểm tra viết.


TiÕt3 Sinh hoạt tập thể.
<b>Kiểm điểm tuần 33.</b>
<b>I/ Mục tiªu.</b>


1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần 33.



2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần 34.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trêng líp.


<b>II/ Chn bÞ.</b>


- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Häc sinh: ý kiÕn ph¸t biĨu.


<b>III/ TiÕn trình sinh hoạt.</b>


1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng ca lp trong tun qua. 25


a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong
tổ.


- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiĨm ®iĨm.


- Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.


- Báo cáo giáo viên về kết qu t c trong tun qua.


- Đánh giá xếp loại c¸c tỉ. Tỉ 1: Ba; Tỉ 2: Nh× ; Tỉ 3: NhÊt


- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .


- VỊ häc tËp: §· cã ý thøc häc tËp nhng kÕt qu¶ cha cao.


- Về đạo đức:Ngoan, lễ phép.


- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:tơng đối tốt



- Về các hoạt động khác.Tham gia đầy đủ


2/ §Ị ra néi dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần 34. 7


- Phỏt huy những u điểm, thành tích đã đạt đợc.


- Kh¾c phơc khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.


- Thi đua häc tËp chµo mõng ngµy 30/4.


- Ơn tập chuẩn bị thi định kì.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×