Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.41 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Biết đọc đúng văn bản khoa họcthờng thức có bảng thống kê.
2. Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện ở nền văn hiến lâu
đời( trả lời đợc các cõu hi trong Sgk)
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh minh họa bài đọc sgk.
- Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn của bảng thống kê để hớng dẫn HS luyện đọc.
- Dự kiến hình thức: Cá nhân, nhóm
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>.
<b>I. ổn định tổ chức</b>
- H¸t, KiĨm tra sÜ sè.
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
- u cầu 1 HS đọc và nêu ý nghĩa bài
quang cảnh làng mạc ngày mùa.
<b>III. Dạy bài mới</b>
<b>1. Gii thiu bi.:</b> Nghỡn nm vn hin
t nớc ta có một nền văn hiến lâu đời. Bài
đọc Nghìn năm Văn Hiến sẽ đa các em đến
với Văn Miếu Quốc Tử Giám, một địa danh
nổi tiếng của thủ đơ Hà Nội. Địa danh này
là một chiến tích về nền văn hiến lâu đời
của dân tộc ta
2<b>. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a. Luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu bài văn
Đọc đoạn: Chia ba đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu … nh sau.
Đoạn 2: Bảng thống kê.
Đoạn 3: Phần còn lại.
Nhận xét - sửa sai.
GV c mu.
<b>b. Tìm hiểu bài</b>
? Đến thăm Văn Miếu, khách nớc ngoài
ngạc nhiên vì điều gì?
- HS quan sát ảnh văn miếu Quốc Tử
Giám.
- HS tiếp nối nhau đọc bài văn- Đọc
vài ba lợt.
- HS luyện đọc theo cặp, 1, 2 em đọc cả
bài.
<b>- </b>Khách nớc ngoài ngạc nhiên khi biết
rằng từ năm 1073, nớc ta đã mở khoa thi
tiến sĩ. Ngót 10 thế kỉ, từ khoa thi năm
1073 đến khoa thi cuối cùng năm 1919,
các triều vua Việt Nam đã tổ chức đợc
185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ.
<b>- </b>HS đọc thầm bảng thống kê, từng em
làm việc cá nhân, phân tích bảng số liệu
thống kê theo yêu cầu đã nêu.
? Bài văn giúp em hiểu gì về truyền thống
văn hoá Việt Nam?
<b>c. Luyện đọc lại:</b>
Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc lại bài
văn.
GV uèn n¾n – nhËn xÐt.
GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc đoạn đầu
trong bài.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
Yờu cu 1 HS nêu ý nghĩa của bài.
Luyện đọc bài ở nh
Chuẩn bị bài sau.
+ Triu i cú nhiu tin s nhất: Triều
Lê - 1780 tiến sĩ.
<b>- </b>Ngời Việt Nam có truyền thống coi
trọng đạo học. Việt Nam là một đất nớc
có một nền văn hiến lâu đời. Dân tộc ta
rất đáng tự hào vì có một nền văn hiến
lâu đời.
- HS luyện đọc tiếp nối
<b>- </b>HS luyện đọc diễn cảm đoạn đầu.
* §iỊu chØnh: ………
………
..
………
- Cng c c, vit cỏc phõn số thập phân trên 1 đoạn của tia số.
- Chuyển 1 số phân số thành phân số thập phân.
- HS yêu thích học toán .
<b>B. Chuẩn bị :</b>
- GV: Néi dung bµi
- HS : Vë BT
- Dù kiÕn HĐ : cá nhân , lớp
<b>C</b>. Cỏc hot ng dy học.
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
KiĨm tra bµi lµm trong vë bµi tËp cđa HS.
NhËn xÐt, sưa sai.
<b>III. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2. Luyện tập.
<b>Bài 1:</b>
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ
trống dới 1 vạch của tia số
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài và chữa bài.
<b>Bài 2:</b> Viết các phân số sau thành các
phân số thập phân.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài và chữa bài.
<b>Bài 3:</b>
- Viết các phân số sau thành phân số thập
phân có mẫu số là 100.
- 1 HS lên bảng làm
- Lớp làm vào
1
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
- HS lµm bảng con
- 3 HS lên bảng.
11
2 =
11<i>x</i>5
2<i>x</i>5 =
55
10 ;
15
4 =
15<i>x</i>25
<b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài.
? Tiết toán hôm nay củng cố về nội dung gì?
- Về làm và vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
31
5 =
31<i>x</i>2
5<i>x</i>2 =
62
10 .
- 3 HS lên bảng.
6
25 =
6<i>x</i>4
25<i>x</i>4 =
24
100 ;
500
1000 =
500 :10
1000: 10 =
50
100 ;
18
200 =
18 :2
200 :2 =
9
100 .
- Đọc viết phân số thập phân
* Điều chỉnh:
..
- Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam,nữ.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>:
- GV :Hình sgk.
- HS :Vở BT
- Dự kiến HĐ : Nhóm , cá nhân.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>I. ÔĐTC</b>
<b>II. KTBC</b>
? Vì sao phải thay đổi một số quan niệm của XH về vai trị của nam nữ
<b>III. D¹y bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Néi dung bµi</b>
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>:
b, Th¶o ln: Mét sè quan niƯm x· héi vỊ
MT: Gióp hs:
+ Nhận ra một số quan niệm xã hội về
nam, nữ; sự cần thiết phải thay đổi một s
quan nim ny.
+ Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và
khác giới;không phân biệt bạn nam, bạn
nữ.
- Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm.
- Thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Bn cú đồng ý với những câu hỏi dới
đây không? Hãy giải thích tại sao bạn
đồng ý hoặc không đồng ý?
+ Trong gia đình, những yêu cầu hay c xử
của cha mẹ với con trai và con gái có khác
nhau khơng và khác nhau nh thế nào? Nh
- Hs lµm việc theo nhóm 6.
- Hs các nhóm thảo luận
* Công việc nội trợ là của phụ nữ.
vậy có hợp lí không?
+ Liờn h trong lp mình có sự phân biệt
đối xử giữa hs nam và hs nữ không?
+ Tại sao không nên phân biệt đối x gia
nam v n?
ỡnh.
* Con gái nên học nữ công gia chánh,
con trai nên học kĩ thuật.
- Kt lun: Quan niệm xã hội về nam và nữ có thể thay đổi. Mỗi hs có thể góp phần
tạo nên sự thay đổi này bằng cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành động ngay
từ trong gia đình, lớp học ca mỡnh.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
- Chun b bi sau: C th chúng ta đợc hình thành nh thế nào.
* §iỊu chØnh: ………
………
..
………
- Sau bài học, HS :
+ HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trờng , cần phải gơng mẫu cho các em lớp dới học
tập
+ Cã ý thøc häc tËp, rÌn lun.
+ Vui vµ tù hào là HS lớp 5.
<b>B. Tài liệu, phơng tiện:</b>
- GV : Các bài hát về chủ đề Trờng em.
- HS :Trun vỊ tÊm g¬ng hs lớp 5 gơng mẫu.
- Dự kiến HĐ : Cá nh©n , nhãm , líp
<b>C. Các hoạt động dạy </b>
<b>I. KTBC</b>
- Gi HS c ghi nh
<b>II. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi</b>
2.Néi dung bµi
a)<b> HĐ 1</b>: Thảo luận về kế hoạch phấn
<b>Mục tiêu</b> : Rèn luyện cho hs kĩ năng
đặt mục tiêu
Động viên hs có ý thức phấn đấu vơn
lên về mọi mặt để xứng đáng là hs lớp
5.
- Tæ chức cho hs trình bày kế hoạch cá
nhân trong nhóm.
- Trao đổi, nhận xét.
<b>* Kết luận:</b> Để xứng đáng là hs lớp 5,
chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu,
rèn luyện một cách có kế hoạch.
b)<b> H§ 2</b> : KĨ chun vỊ tÊm g¬ng hs
líp 5 g¬ng mÉu.
<b>Mục tiêu :</b> Hs biết thừa nhận và học tập
theo các tấm gơng đó.
- Tỉ chøc cho hs kĨ chun.
- Hs làm việc theo nhóm.
- Hs từng cá nhân trình bày kế hoạch với
nhóm.
- Trao i v những điều có thể học tập
đợc từ tấm gơng đó.
- GV giới thiệu một vài tấm gơng khác.
<b>* Kt lun</b>: Chúng ta cần học tập theo
các tấm gơng tốt của bạn bè để mau tiến
bộ.
c)<b> HĐ 3 :</b> Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu
tranh vẽ về chủ đề Trờng em.
<b>MT:</b> Giáo dục hs tình yêu và trách
nhiệm đối với trờng, lớp.
- Tổ chức cho hs giới thiệu tranh vẽ.
- Tổ chức cho hs hát, múa, đọc thơ về
chủ đề Trờng em.
- Tổ chức cho hs giới thiệu tranh vẽ.
- Tổ chức cho hs hát, múa, đọc th v
ch Trng em.
- GV nhận xét và tuyên d¬ng.
- Hs kể chuyện về các tấm gơng hs lớp 5.
- Hs cả lớp cùng trao đổi về những điều
có thể học tập đợc.
- Hs chó ý nghe.
- Hs trng bày tranh vẽ về chủ đề Trờng
em.
- Hs hát , múa, đọc thơ về chủ đề.
<b>* Kết luận:</b> Chúng ta rất vui và tự hào là hs lớp 5; rất yêu quý và tự hào về trờng
lớp mình. Đồng thời, chúng ta càng thấy rõ trách nhiệm phải học tập, rèn luyện tốt
để xứng đáng là hs lớp 5; xây dựng lớp ta trở thành lớp học tốt, trờng tốt.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp</b>:
- Chuẩn bị bài sau.
* §iỊu chỉnh:
..
- Hs hiểu sơ lợc vai trò và ý nghĩa của màu sắc trong trang trí.
- Hs biết cách sử dụng màu trong các bài trang trí.
- Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của màu sắc trong trang trí.
<b>B.Chn bÞ</b>
- Một số đồ vật đợc trang trí.
- Một số hoạ tiết nét vẽ.
- Hộp màu.
- Vë vÏ.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. KTBC</b>
KiĨm tra sù chn bÞ của HS
<b>II. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>III, Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>a, Quan sát, nhận xét:</b>
- GV cho hs quan sát màu sắc trong các
bài vẽ trang trí, đặt câu hỏi gợi ý:
+ Có những màu nào trong bài trang trí?
+ Mỗi màu đợc vẽ ở những hình nào?
+ Màu nền và màu hoạ tiết giống nhau
hay khác nhau?
+ Độ đậm nhạt của các nàu trong bài
trang trí có giống nhau không?
+ Trong mét sè bµi trang trÝ thêng vÏ
nhiỊu mµu hay Ýt mµu?
+Vẽ màu ở bài trang trí nh thế no l
p?
<b>b, Cách vẽ màu</b>:
- GV hớng dẫn hs cách vẽ màu:
+ Dựng mu bt hay màu nớc, pha trộn
để tạo thành một số màu có độ đậm nhạt
và sắc thái khác nhau.
+ Lấy các màu đã pha vẽ vào hình.
- GV lu ý hs khi v mu:
+ Chọn loại màu phù hợp.
+ Biết cách sử dụng màu.
+ Không dùng quá nhiều màu trong một
bài trang trí.
+ Chọn màu, phối hợp màu ở các hình
mảng và hoạ tiết sao cho hài hoà.
+ Nhng hoạ tiết giống nhau vẽ cùng
màu và cùng độ đậm nhạt.
+ Vẽ màu đều, theo quy luật xen kẽ
hoặc nhắc lại của ho tit.
+ Độ đậm nhạt của màu nền và màu hoạ
tiết cần khác nhau.
<b>c, Thực hành vẽ :</b>
- Tổ chức cho hs thùc hµnh.
<b>d, Nhận xét, đánh giá:</b>
- Gợi ý hs nhận xét bài vẽ đẹp, cha đẹp.
- Nhận xét.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs chú ý nhận ra cách vẽ màu.
- Hs lu ý một số điểm khi vẽ.
- Hs thực hành vẽ.
- Hs trng bµy bµi vÏ.
- Hs tự nhận xét,đánh giá bài vẽ của
mình và của bn.
* Điều chỉnh:
..
- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã
học trong BT1; tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc ( BT2); tìm đợc một số
từ chứa tiếng quốc (BT3)
- Đặt câu đợc với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng (BT4).
- HS biết u tổ quốc q hơng mình.
<b>B. Chn bÞ</b>
- VBTTV5/1.
- Dự kiến hoạt động: Nhóm,CN.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. ƠĐTC</b>
<b>II. KTBC</b>
? Tìm từ đồng nghĩa với từ đen
<b>III. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bµi</b>
<b>*Bài 1</b>:Tìm trong bài Th gửi các học sinh
hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng
nghĩa với Tổ quốc.
- Chia đơi lớp, mỗi nhóm tìm trong một
bài.
- Tỉ chøc cho hs làm bài.
- Chữa bài, nhËn xÐt, chèt lại lời giải
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs c thm hai bi Th gửi các học
sinh và Việt Nam thân yêu.
đúng.
<b>* Bài 2:</b> Tìm thêm những từ đồng nghĩa
với Tổ quốc.
- Tổ chức cho hs trao đổi trong nhóm 4.
<b>* Bµi 3</b>: Trong tõ Tỉ qc, tiÕng qc cã
nghÜa lµ níc. Tìm thêm những từ chøa
tiÕng quèc.
- Yêu cầu hs làm bài, trao đổi theo nhóm.
- Nhận xét, khen ngợi nhóm tỡm c
nhiu
<b>Bài 4</b>: Đặt câu vơi một trong những từ
ngữ dới đây.(Hs khá giỏi)
- GV giỳp hs hiểu nghĩa các từ đã cho.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- NhËn xÐt , khen ngỵi hs.
<b>IV. Cđng cè, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>+ Bµi Th gưi c¸c häc sinh: nớc nhà,</i>
<i>non sông.</i>
<i>+ Bi Vit Nam thõn yờu: đất nớc, quê</i>
<i>hơng.</i>
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs các nhóm nêu các từ tìm đợc: đất
nớc, quốc gia, giang sơn, quê hơng.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs trao đổi theo nhóm .
- Hs các nhóm nêu các từ tìm đợc:
<i>vệ quốc, ái quốc, quốc gia, quốc ca,</i>
<i>quốc dân, quốc doanh, quốc hiệu, quốc</i>
<i>hội,...</i>
- Hs nªu yªu cÇu.
- Hs tìm hiểu nghĩa các từ đã cho.
- Hs chọn từ và đặt câu.
- Hs đọc câu đã đặt.
* Điều chỉnh:
..
GV bộ môn dạy
- Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu.
- HS yêu thích học toán .
<b>B. Chuẩn bị : </b>
- GV : Néi dung bµi
- HS : Vë BT
- Dự kiến HĐ : Cá nhân , lớp
<b>C. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>I. ễTC</b>
<b>II. KTBC</b>
Kiểm tra VBT
<b>III. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
2. Ôn tập về phép cộng và phÐp trõ hai ph©n sè
- GV hớng dẫn HS nhớ lại để nêu cách
thực hiện phép cộng,phép trừ hai phân số
- VD 3
7 +
5
7 và
10
15 -
3
15
Yêu cầu HS dựa vào VD nêu cách
tính
- Hát
VD2. Yêu cầu HS làm tơng tự
7
9+
3
10=
70
90+
Yêu cầu HS dựa vào VD nêu cách tính
<b>3. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: Tính.
Yêu cầu HS làm bảng con
Gv nhận xét
<b>Bài 2</b>: Tính.
Yêu cầu 3 HS lên bảng.
<b>Bi 3</b>: Cho hs c yờu cu
Khai thác bài toánvà hớng dẫn giải
Cho hs làm bài
<b>IV. Củng cố- Dặn dò </b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bµi sau
- Muốn cộng, trừ hai phân số khác
mẫu số ta phải quy đồng mẫu số hai
phân số đó rồi cộng hai tử số lại với
nhau gi nguyờn mu s
- HS làm bảng con.
a. 6
7+
5
8=
48
56 +
35
56=
83
56
b. 3
5<i>−</i>
3
8=
24
40<i>−</i>
5=
3
1+
2
5=
15
5 +
2
5=
17
5
b. 4 - 5
7 =
28
7
-5
7 =
23
7
c .1- ( 2
5 + ❑❑
1
3 )=
1-6+5
15 =
15<i>−</i>11
15 =
4
15
<i>Bài giải</i>
Phõn s ch s bóng màu đỏ và mầu
xanh là:
¿
1
2+
1
3=
3
6+
2
6=
6¿ sè bãng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng màu vàng là:
6
6<i></i>
5
6=
1
6 ( Số bóng trong hộp)
* Điều chỉnh:
..
GV bộ môn dạy
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi, khơng mắc q
5 lỗi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng ( từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúng vần của
các tiếng vào mơ hình , theo u cầu ( BT3).
<b>B. Chn bÞ</b>
- VBTTV5/1.
- Dự kiến hoạt động: Nhóm,CN
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. KTBC</b>
- GV đọc cho hs viết 4-5 từ ngữ bắt đầu bằng g/gh; ng/ngh; c/k.
<b>II. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn HS nghe viÕt</b>
- GV đọc bài viết.
- GV giíi thiƯu vỊ nhà yêu nớc Lơng
Ngọc Quyến.
- Hớng dẫn hs luyện viết mét sè tõ dÔ
- GV đọc cho hs chú ý nghe, viết bài.
- Thu mét sè bµi, chÊm, nhËn xét.
<b>3. Hớng dẫn luyện tập:</b>
<b>* Bài 2:</b>
- Ghi lại phần vần những tiếng in đậm
trong các câu sau.
- Yờu cu hs xác định các từ in đậm.
- Tổ chức cho hs lm bi.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 3</b>
? Nêu cấu tạo của tiếng
- Tổ chức cho hs làm bài .
- Chữa bài, nhận xét.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nờu quy tắc chính tả.
- Hs nghe đọc, viết bảng con.
- Hs chú ý nghe GV đọc bài viết.
- Hs đọc li bi vit.
- Hs chú ý nghe, tìm hiểu thêm vỊ L¬ng
Ngäc Qun.
- Hs lun viÕt tõ khã, dƠ viÕt sai: mu,
khoét, xích sắt,...
- Hs chú ý nghe, viết bài.
- Hs soát lỗi trong bài.
- Hs tự chữa lỗi trong bài viết của mình.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs c các câu văn a,b.
- Hs xác định từ in đậm:
a, Trạng nguyên, Nguyễn Hiền, khoa thi.
b, làng Mộ Trạch, huyện Bình Giang.
- Hs xác định và ghi lại phần vần của
những tiếng in đậm.
- Hs nªu yªu cầu.
- Âm đầu, vần, thanh
- bảng mô hình cấu tạo vần có sẵn trên
bảng.
Tiếng
Vần
Âm
m mchớnh mcui
Nguyn
Hiền
Trạng
nguyên
...
u Yê n
* Điều chỉnh:
..
-Đọc diễn cảm bài thơ víi giäng nhĐ nhµng , tha thiÕt.
HTL những khổ thơ em thích
- Giỏo dc HS ý thức yêu quý những vẻ đẹpp của môi trờng thiên nhiên đất nớc.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
- Tranh minh hoạ những sự vật và con ngời đợc nói đến trong bài thơ.
- Bảng phụ ghi những câu thơ cần luyện đọc.
- Dự kiến hoạt động: Nhóm, CN.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. ƠĐTC</b>
<b>II. KTBC</b>
- HS đọc bài: Nghìn năm văn hiến
<b>III. D¹y bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
<b>a)Luyện đọc</b>
- Tổ chức cho hs luyện đọc bài.
- Giúp hs đọc ngắt nghỉ đúng nhịp thơ,
- GV đọc diễn cm ton bi.
b) <b>Tỡm hiu bi:</b>
? Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào ?
? Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh nào
? Vỡ sao bn nh yờu tt c các sắc màu
đó ?
* <b>GDBVMT </b>:Qua các khổ thơ : Em yêu
màu xanh ...Nắng trời rực rỡ. Từ đó
GDHS ý thức yêu quý những vẻ đẹp của
mơi trờng thiên nhiên đất nớc ta . Trăm
nghìn cảnh đẹp , … Sắc màu Việt Nam.
( Khai thác gián tiếp nội dung bài)
? Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc?
c) <b>Đọc diễn cảm</b>
- Đọc diễn cảm và học thuộc lòng những
khổ thơ em yêu thích.
- Hng dn hs xỏc nh đúng giọng đọc
bài thơ.
- Tổ chức cho hs luyện đọc din cm v
- Nhận xét, tuyên dơng.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bµi sau.
- Hs đọc bài.
- 1-2 hs đọc tồn bài.
- Hs đọc nối tiếp khổ thơ trớc lớp.
- Hs đọc bài trong nhóm 2.
- 1vài nhóm đọc bài trớc lớp.
- Hs chú ý nghe GV đọc bài.
- Bạn yêu tất cả các sắc màu: đỏ, xanh,
vàng, trắng, đen, tím, nâu.
- Màu đỏ: màu máu, màu cờ Tổ quốc,
màu khăn quàng đội viên.
- Màu xanh:màu của đồng bằng, rừng
núi,..
- Mµu vµng: mµu cđa lóa chÝn, cđa
n¾ng,....
- Vì các sắc màu đều gắn với những sự
vật, những cảnh, những con ngời bạn
yêu quý.
- Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất
n-ớc. Bạn yêu quê hơng, đất nn-ớc.
- Hs tiếp nối nhau đọc bài thơ.
- Hs xác định giọng đọc phù hợp.
- Hs luyện đọc diễn cảm và thuộc lòng.
- Hs thi đọc diễn cảm và thuộc lịng.
* §iỊu chØnh: ………..
………
..
………
- Tìm đợc các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp đợc các từ vào nhóm từ đồng
nghĩa (BT2).
- Viết đợc đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3).
- HS yêu thích mơn học.
<b>B. Chn bÞ</b>
- VBTTV
- Dự kiến hoạt động: Nhóm, CN
C. Các hoạt động dạy học
<b>I</b>.<b> KiĨm tra bµi cị:</b>
- Chữa bài tập 2,4 tiết 3.
<b>II. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn lun tËp:</b>
<b>Bµi 1:</b>
- Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn
sau:
- Yêu cầu hs đọc đoạn văn, tìm từ đồng
nghĩa trong đoạn văn đó.
- NhËn xÐt.
<b>Bµi 2:</b>
- Xếp các từ dới đây thành từng nhóm từ
đồng nghĩa:
- Tỉ chức cho hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3:</b>
- Viết đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong
đó có dùng một số từ đã cho ở bài 2.
- Tổ chức cho hs viết bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs chữa bài cũ.
- Hs nờu yờu cu.
- Hs đọc đoạn văn.
- Hs trao đổi theo nhóm đơi tìm các
từ đồng nghĩa trong đoạn văn :
<i>mĐ, u, m¸, bu, bầm, mạ.</i>
- Hs c 14 từ đã cho.
- Hs trao đổi theo cặp, sắp xếp các từ
đã cho vào nhóm từ đồng nghiã:
<i>+ bao la, mênh mông, bát ngát,</i>
<i>thênh thang.</i>
<i>+ lung linh, long lanh, lấp loáng,</i>
<i>lấp lánh.</i>
<i>+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo,</i>
<i>vắng ngắt, hiu hắt.</i>
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm việc cá nhân viết đoạn văn
vào vë.
- Hs nối tiếp đọc đoạn văn đã viết.
* §iỊu chØnh: ………..
………
..
………
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Giúp Hs biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
- GD HS yêu thích học toán.
<b>B. Chuẩn bị .</b>
- GV : Nội dung bài
- HS : Vở BT.
- Dự kiến HĐ : Lớp, cá nh©n.
<b>C.</b> Các hoạt động dạy học:
<b>I. ổn định tổ chức</b> : Hỏt
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Nêu cách cộng, trừ phân số.
<b>III. Dạy học bài mới:</b>
1. Ôn tập về phép nhân và phép chia hai
phân số :
- Nêu các thực hiện nhân, chia hai phân
số ?
- Thực hiện các phÐp tÝnh sau :
2
7 x
5
9 = ?
4
5 :
3
8 = ?
<b>2. Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi 1</b>: TÝnh.
- Yêu cầu hs thực hiện nhân, chia hai
phân số.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2</b>: Tính (theo mẫu).
- GV hớng dẫn mẫu.
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>
- Hớng dẫn hs xác định yêu cầu của bài.
- u cầu hs tóm tắt và giải bài tốn.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu.
- Hs nêu cách thực hiện :
+ Nhân hai phân số
+ Chia hai ph©n sè.
- Hs thùc hiƯn tÝnh :
2
7 x
5
9 =
2<i>x</i>5
7<i>x</i>9 =
10
63 .
4
5 :
4
5 x
8
3 =
32
15 .
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs lµm bµi.
3
10 x
4
9 =
12
90
6
5 :
3
7
= 42
15
4 x 3
8 =
12
8
3 : 1
2 = 6
1
2 : 3 =
1
6
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs chú ý mÉu.
- Hs lµm bµi.
b) <sub>25</sub>6 :21
6
25 <i>x</i>
20
21=
2<i>x</i>3<i>x</i>4<i>x</i>5
5<i>x</i>5<i>x</i>3<i>x</i>7=
8
35
- Hs đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- Hs tóm tắt và giải bài tốn:
<b>Bài giải:</b>
Diện tích của tấm bìa là :
1
2 x
1
3 =
1
6 (m2)
Diện tích của mỗi phần là :
1
6 : 3 =
1
18 (m2)
§¸p sè: 1
18 m2 .
………
..
………
GV bộ môn dạy
Sau bài học, học sinh có khả năng:
- bit cơ thể chúng ta đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng
của bố.
- HS yêu thích môn học.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV :Hình sgk.
- HS Vở BT.
- Dự kiến HĐ : Cá nhân, lớp.
<b>C. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>I. n nh t chc</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra phần néi dung bµi.
<b>III. Bµi míi</b>
1<b>. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung bài</b>
<b>a, Hoạt động 1</b>
Mục tiêu : Hs nhận biết đợc một số từ
khoa học: Thụ tinh, hợp tử, phôi, bào
thai.
? Cơ quan nào trong cơ thể quyết định
giới tính của con ngời ?
? Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì
? Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì ?
* Cơ thể ngời đợc hình thành từ một tế
bào trứng của mẹ kết hợp với tinh trùng
của bố. Quá trình tinh trùng kết hợp với
trứng đợc gọi là sự thụ tinh. Trứng đã
đ-ợc thụ tinh đđ-ợc gọi là hợp tử. Hợp tử
phát triển thành phôi rồi thành bào thai,
sau khoảng 9 tháng ở trong bụng mẹ,
em bé sẽ đợc sinh ra.
<b>b, Hot ng 2:Lm vic vi sgk</b>
Mục tiêu: Hình thành cho hs biểu tợng
về sự thụ tinh và sự phát triĨn cđa thai
nhi.
- H×nh 1a,b,c.
- Mỗi chú thích phù hợp với hình nào ?
- Hình 1a- các tinh trùng gặp trứng.
- Hình 1b- một tinh trùng đã chui đợc
vào trứng.
- Hình 1c- trứng và tinh trùng đã kết
hợp với nhau tạo thành hợp tử.
- H×nh 2,3,4,5 sgk.
- Hình nào cho biết thai đợc 5 tuần, 8
- Hs chó ý nghe câu hỏi và lựa chọn câu
trả lời.
d, Cơ quan sinh dơc.
b, T¹o ra tinh trïng.
a, T¹o ra trøng.
- Hs chú ý nghe để hiểu một số khái
niệm.
- Hs quan s¸t hình sgk.
- Hs tìm câu chú thích phù hợp với hình.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Hệ thống lại nội dùng bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
H4: Thai c 3 thỏng.
H5: Thai c 5 tun.
* Điều chỉnh: ..
1, Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong Rừng tra và Chiều tối ( BT 1).
2, Dựa vào bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trớc , viết đợc
một đoạn văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lớ (BT 2)
3, GD HS yêu thích môn học .
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Tranh ảnh rừng tràm (nÕu cã)
- HS:Những ghi chép và dàn ý đã lập sau khi quan sát cảnh một buổi trong ngày.
- Dự kiến HĐ:Lớp , cá nhân.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>:
- Trình by dn ý ó lp tit trc.
<b>III. Dạy học bài míi</b>:
1. Giíi thiƯu bµi míi:
<b>Bài 1:</b>
- Tìm những hình ảnh em thích trong mỗi
bài văn dới đây.
- GV giới thiệu tranh ảnh rừng tràm
- Tổ chức cho hs chọn hình ảnh các em
thích trong hai bài văn.
- Khen ngợi HS.
* <b>GDBVMT </b>: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp
của môi trờng thiên nhiên…( Khai thác
trực tiếp nội dung bài )
<b>Bµi 2:</b>
- Dựa vào dàn ý đã lập ở tiết 2, viết đoạn
văn tả một buổi sáng ( tra, chiều) trong
vờn cây,hay công viên, đờng phố,..
- Lu ý hs: nên chọn phần thân bài để viết.
- Tổ chức cho hs viết bài.
- Nhận xét.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Hs c dn ý ó lp.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs c ni dung bài (đọc cả hai bài
văn: rừng tra và bài chiều tối.)
Hs đọc thầm nội dung từng bài văn, lựa
chọn hình ảnh thích trong mỗi bài văn.
- Hs nªu yêu cầu.
- Hs c dn ý ó lp ch rừ ý nào sẽ
chọn viết thành đoạn văn.
- Hs viết bài vào vở.
- Hs đọc lại bài viết.
………
………
Giúp học sinh:
- Bit c, viết hỗn số biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
- HS hứng thú học toán.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Các tấm bìa cắt và vẽ nh hình vẽ sgk.
- HS : Vở BT.
- Dự kiến HĐ : Cá nhân, lớp.
<b>C. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cũ</b>:
- Nêu cách thực hiện nhân, chia hai phân
số
<b>III. Dạy học bài mới</b>:
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung</b>
a, <b>Giới thiệu bớc đầu về hỗn số.</b>
- Gắn 2 hình tròn và 3
4 hình tròn lên
bảng, ghi các số, phân số nh sgk.
- Có bao nhiêu hình tròn ?...
- 2 hình tròn và 3
4 hình tròn ta viết gọn
là 2 3
4 hình trßn.
- GV giíi thiƯu: 2 3
4 đọc là hai và ba
phÇn t
2 3
4 là hỗn số, trong đó: 2 l phn
nguyên, phần phân số là 3
4 .
- GV hng dn hs cách đọc, viết hỗn số.
b, <b>Thực hành</b>;
<b>Bµi 1:</b>
<b>- </b> Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số
thích hp. (theo mu)
- Yêu cầu hs làm bài.
- Nhận xét.
<b>Bài 2a:</b>
- Viết hỗn số thích hợp vào dới mỗi vạch
của tia số:
- Hs nêu.
- Hs quan sát hình trên bảng.
- Cã hai h×nh tròn và 3
4 hình tròn
nữa.
- Hs chỳ ý cỏch vit v c hn s.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sỏt kĩ hình vẽ nh sgk.
- Hs đọc và viết hỗn số thích hợp:
a, 2 1
4 : hai, mét phÇn t.
b, 2 4
5 : hai, bốn phần năm.
c, 3 2
3 : ba, hai phần ba.
- Hs nêu yêu cầu.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét, tiết học.
- BTVN: 1,2,3- T11,12 VBBT5/1.
- Chuẩn bị bài sau.
số.
- Hs viết hốn số thích hợp:
* Điều chỉnh: ..
Học xong bài này, học sinh:
- Nờu đợc đặc điểm chính của địa hình, phần đất liền của Việt Nam, 3
4 diÖn tÝch
là đồi núi và 3
4 diện tích là đồng bằng .
- Nêu tên một số khoáng sản chính của Việt Nam : than, sắt, a-pa- tít, dầu mỏ, khí tự
nhiên.
- Ch các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ ( lợc đồ ) :dãy Hoàng Liên Sơn,
Tr-ờng Sơn ; đồng bằng Bắc Bộ , đồng bằng Nam Bộ , đồng bằng duyên hải miền
Trung.
- Chỉ đợc một số mỏ khống sản chính trên bản đồ ( lợc đồ ) : than ở Quảng Ninh,
sắt ở Thái Nguyên, a- pa- tít ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiênở vùng biển phía nam,
…
- HS yªu thÝch môn học.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bn a lí tự nhiên Việt Nam.
- HS : Vở BT
- Dù kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp.
<b>C.</b> Cỏc hot động dạy học:
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cũ</b>
- Kiểm tra phần nội dung bài.
<b>III. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Nội dung bài</b>
<b>a, Địa hình</b>:
* <b>Hot động 1</b>: Làm việc cá nhân:
- Đọc nội dung sgk, quan sát hình 1.
- Chỉ vị trí vùng đồi núi và đồng bằng trên
lợc đồ hình 1.
? Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các dãy
núi chính ở nớc ta, những dãy núi nào có
hớng tây bắc- đơng nam ? những dãy núi
nào có hình cánh cung ?
- Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các đồng
bằng lớn ở nớc ta?
? Nêu một số dặc điểm chính của địa hình
- Hs đọc sgk, quan sát hình sgk.
- Hồng Liên Sơn, Trờng Sơn, đồng
bằng Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên hải miền
Trung
- 3/4 diện tích là đồi núi; 1/4 diện tích
là đồng bằng
* <b>Kết luận</b>: Trên phần đất liền của nớc ta,
3/4 diện tích là đồi núi những chủ yêu là
đồi núi thấp, 1/4 diện tích là đồng bằng và
phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa
của các sông bồi p.
<b>b, Khoáng sản:</b>
* <b>Hot ng 2:</b> Lm vic theo nhúm.
- Hình 2 sgk và vốn hiểu biết.
- KĨ tªn mét số loại khoáng sản ở nớc ta.
- Hoàn thành bảng sau:
Tên k/s Kí hiệu Nơi phân
bố
Côngdụng
A-pa-tit
Sắt
Bô-xít
Dầu mỏ
* <b>Kết luận:</b> Nớc ta có nhiều loại khống
sản nh: thân, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt,
đồng, thiếc, a-pa-tit, bơ-xít.
<b>Hoạt động 3</b>: Làm việc cả lớp.
- Tổ chức cho hs hỏi, đáp theo từng yờu
cu
- Nhận xét, khen ngợi hs.
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài học sau.
bo v ngun ti nguyờn ú.
- Hs quan sát hình 2.
- Hs hoàn thành bảng thống kê.
- Hs làm việc theo cặp.
* Điều chỉnh: ..
1, Chọn đợc một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nớc ta và kể lại đợc rõ
ràng, đủ ý.
- Hiểu nội dung chính và biêt trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
2, Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
3. HS u thích mơn học.
<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>
- GV : Một số sách, truyện, bài báo về các anh hùng, danh nhân của đất nớc.
- HS : Su tầm một số câu chuyện để kể.
- Dù kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp.
<b>C. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>III. Bài mới</b>
a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn hs kể chuyện:
<b>Đề bài: </b>
<i>Hóy k mt cõu chuyn em đã nghe hay</i>
<i>đã đọc về một anh hùng, danh nhân của</i>
<i>n</i>
<i> íc ta .</i>
c, Hớng dẫn hs tìm hiểu yêu cầu của đề:
- Giúp hs xác định đúng yêu cầu của đề.
- Giải nghĩa từ danh nhân.
- Gỵi ý sgk (18)
d, Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện
- Tỉ chøc cho hs kĨ chun trong nhãm.
- Thi kĨ chun tríc líp.
- Tiêu chuẩn đánh giá:
+ Néi dung c©u chun cã hay, cã míi ?
+ Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)
+ Khả năng hiểu câu chuyện của ngời
kể.
- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nối tiếp nêu tên câu chuyện sẽ kể,
nói rõ là truyện kể về anh hùng hay danh
nhân nào.
Hs k chuyện theo cặp, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Hs tham gia thi kĨ chun tríc líp.
- Hs cả lớp cùng trao đổi về nội dung ý
nghĩa câu chuyện.
- Hs dựa vào tiêu chuẩn đánh giá, nhn
xột.
Học sinh cần phải:
- Bit cách đính khuy hai lỗ.
- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ . Khuy đính tơng đối chắc chắn.
- Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV :Vật liệu và dụng cụ cần thiết: (sgk)
- HS :Bộ dụng cụ cắt khâu thêu
- Dự kiến HĐ :Cá nhân, nhãm.
<b>C.</b> Các hoạt động dạy học:
<b>I., ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
- Nêu lại quy trình đính khuy hai lỗ.
<b>III. Híng dÉn thùc hµnh</b>:
a, Thực hành đính khuy hai lỗ.( tiếp)
- Tỉ chøc cho hs trng bµy sản phẩm theo
nhóm .
- Nhận xét xếp loại sản phẩm của hs.
<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs nêu.
- Hs nêu cách đính khuy hai lỗ.
- Hs chú ý.
- Hs thc hnh ớnh khuy hai l.
- Hs trng bày sản phÈm.
- Hs tự nhận xét, đánh giá sản phẩm
của mình v ca bn.
GV bộ môn dạy
- Giỳp HS biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập.
- HS høng thó học toán.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
- GV :Các tầm bìa cắt và vẽ nh hình sgk.
- HS : Vở NT.
- Dự kiến HĐ : Cá nhân, lớp.
<b>C</b>. Cỏc hot ng dạy học
<b>I. ổn định tổ chức </b>
<b>II. KiÓm tra bµi cị </b>
- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cuả HS
<b>III. Bài mới </b>
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. <b>Hớng dẫn cách chuyển một hỗn số</b>
<b>thành một phân số</b>
- GV hng dn HS thc hin cỏc VD v
nờu vn .
- Yêu cầu HS nêu nhËn xÐt.
3. <b>Thùc hµnh:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
- Chuyển các hỗn số sau thành phân Số
- GV nhận xét và chữa bài.
<b>Bài tập 2 : </b>
- Chuyển các hỗn số sau thành phân Số rồi
thực hiện phÐp tÝnh theo mÉu.
- HS thùc hiÖn VD
2 5
8=2+
5
2<i>x</i>5+8
8 =
21
8
Ta viÕt gän lµ: 2 5
8=
2<i>x</i>8+5
8 =
21
8
*Tư sè bằng phần nguyên nhân với
mẫu sổ cộng với tử số ở phần phân
số.
* Mẫu số bằng mẫu số phần phân số.
- HS nêu yêu cầu của bài và làm bài.
- HS làm bài trên bảng.
2 1
3=
7
3 ; 4
2
5=
12
5 ; 3
1
4=
13
4
9 5
7=
77
7 ; 10
3
10=
103
10
- HS nêu yêu cầu cđa bµi tËp vµ lµm
- GV nhËn xét và sửa sai.
<b>Bài tập 3: </b>
- Chuyển các hỗn sốthành phân Số rồi thực
hiện phép tính.
- GV nhận xét và chữa bài.
<b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò </b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài học sau.
a, 2 1
3+¿ 4
1
3=
7
3+
13
3 =
20
3
b, 9 2
7+5
3
7=
65
7 +
38
7 =
103
7
c, 10 3
10 <i></i>4
7
10=
103
10 <i></i>
47
10=
56
10
- HS nêu yêu cầu của bài và làm bµi.
- HS lµm bµi vµo vë.
a, 2 1
3 <i>x</i>5
1
b, 3 2
5 <i>x</i>2
1
7=
17
5 <i>x</i>
15
7 =
255
35
c, 8 1
6:2
1
2=
49
6 :
5
2=
98
* Điều chỉnh: ..
1, Nhận biết đợc bảnh số liệu thống kê, hiểu cách trình bày số liệu thống kê dới 2
hình thức : nêu số liệu và trình bày bảng (BT1).
2, Thống kê đợc số HS trong lớp theo mẫu ( BT2).
<b>B. Chuẩn bị.</b>
- GV : Bảng phụ.
- HS : Vở BT.
- Dù kiÕn H§ : Nhãm, líp.
<b>C. Các hoạt động dạy- học.</b>
<b>I. ƠĐTC</b>
<b>II. KiĨm tra</b>
KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.
III.<b>Bµi mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>: Ghi đầu bài.
2. <b>Hớng dẫn Hs lun tËp.</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
* Dựa vào bài tập đọc : NGhìn năm
văn hiến đã học ở tiết trớc nêu đợc
các số liệu thống kê, và trình bày
bảng .
- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.
- Triều đại tổ chức nhiều khoa thi
nhất ?
- Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất ? …
- GV nhận xét và bổ xung.
- GV kết luận chung.
<b>Bài tập 2.</b>
- Thống kê số HS từng tổ trong lớp
- HS nêu yêu cầu bµi tËp 1 vµ lµm bµi
- HS đọc thầm bảng thống kê, từng em làm
việc cá nhân, phân tích bảng số liệu thống
kê theo yêu cầu đã nêu.
- TriÒu Lª – 104 khoa thi.
- TriỊu Lª – 1780 tiÕn sÜ.
theo mÉu.
- GV híng dÉn HS lµm bài vào vở BT,
cho 2 HS khá làm vào bảng phơ.
- GV theo dâi vµ híng dÉn HS lµm
bµi.
- GV nhận xét và tuyên dơng HS làm
bài tốt nhất.
IV. <b>Củng cố- dặn dò</b>
- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bµi
- NhËn xÐt tiÕt học và chuẩn bị bài
học sau.
BT.
Tổ Số HS HS nữ HS nam
HS
giỏi,
T.tiến
Tổ 1 …….. …….. ……… ……..
Tæ 2 ……… ……… ……… ………
- HS làm bài và trình bày kết quả BT
- Lớp nhận xét và bổ xung.
* Điều chỉnh: ..
<b>Tiết 4: Tiếng Anh</b>
GV bộ môn dạy
<b>A. Mục tiêu.</b>
Học xong bài này, HS biÕt:
- Nắm đợc một vài đề nghị về cải cách của Nguyễn Trờng Tộ với mong muốn làm
cho đất nớc giàu mạnh.
- đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao với nhiều nớc .
- Thông thơng với thế giới , thuê ngời nớc ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các
nguồn lợi về biển , rừng , đất đai , khoáng sản .
- Mở các trờng dạy đóng tàu, đúc súng, sử dụng máy móc.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
- GV: Hình trong sgk.
- HS : Vë BT.
- Dù kiÕn H§ : Nhãm , líp.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>I. ổn định tổ chức : Hát.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>
- Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin
u của nhân dân ?
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> Ghi đầu bài.
<b>2. Dạy bài mới</b>
* <b>Hot động 1:</b> (Làm việc cả lớp)
- GV giới thiệu bài mới nhằm nêu đợc:
+ Bối cảnh nớc ta nửa thế kỉ XIX.
+ Một số ngời có tinh thần yêu nớc,
muốn làm cho đất nớc giàu mạnh để
GV nêu nhiệm vụ học tập cho HS.
? Những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng Tộ là gì ?
? Những đề nghị đó có đợc triều đình
thực hiện khơng ? Vỡ sao ?
? Nêu cảm nghĩ của em về Ngun Trêng
Té ?
* <b>Hoạt động 2</b> (Làm việc theo nhóm)
- GV tổ chức cho HS thảo luận, trả lời các
câu hỏi trên.
- GV quan s¸t – theo dâi.
* <b>Hoạt động 3</b> ( Làm việc cả lớp).
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết
quả thực hiện.
- NhËn xÐt, sưa sai.
<b>* Hoạt động 4</b> (Làm việc cả lớp).
? Tại sao Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời đời
sau kính trọng
* Bµi häc sgk
<b>IV. Cđng cè </b>–<b> DỈn dò </b>
- Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- M rng quan h ngoại giao với
nhiều nớc, thông thơng với thế giới,
thuê ngời nớc ngoài đến giúp nhân
dân ta khai thác các nguồn lợi về
biển, rừng,đất đai, khoáng sản, mở
các trờng dạy đóng tàu, đúc súng, sử
dụng máy móc . ..
- Khơng. Vì họ cho rằng những
ph-ơng pháp cũ đã đủ để điều khiển
quốc gia rồi.
- Ơng là ngời đời sau vẫn kính trọng
vì ơng là ngời hiểu biết sâu rộng, có
lịng yêu nớc và mong muốn dân
giàu nớc mạnh.
- HS th¶o luận những câu hỏi trên.
- HS lên trình bày kết quả thảo luận
- Vì ông là ngời hiều biết sâu rộng,
có lòng yêu nớc và mong muốn dan
- Vi HS c ghi nh sgk.
* Điều chỉnh: ..
- Nhận xét u nhợc điểm trong tuần.
- Phớng hớng tuần 3
<b>II. Lên lớp</b>
<b>1. Nhận xét chung</b>
- Tổ trởng các tổ b¸o c¸o.
- Líp trëng b¸o c¸o.
- GV nhận xét về mọi mặt:
+ Đạo đức
+ Häc tËp
+ ThĨ dơc-vƯ sinh
- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm.
- Duy trì phong trào của lớp.
* Điều chỉnh: ..
.