Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

TUAN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.06 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TUAÀN 16</i>



<b> Thứ hai, ngày 28 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Môn : </b>

<b>Học vần</b>



<b>Tiết 151 - 152</b>


<b>Bài 64: im – um</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


_ HS đọc, viết được: <b>im, um, chim câu, trùm khăn. </b>Đọc đượctừ và câu ứng dụng
_ Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
<b>Xanh, đỏ, tím, vàng.</b>


<b> _</b>u thích mơn học, mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:</b>


_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Bộ HVTV, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Tiết 1</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>_ </b>Đọc


_Viết:


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


<b>2.Bài mới:</b>


_ Hôm nay, chúng ta học vần<b> im, um.</b> GV
viết lên bảng<b> im, um.</b>


<b>*Hoạt động1:</b>
-Phân tích vần im.


-So sánh vần im và vần in
-Cài vần im


HD đánh vần, đọc trơn vần im


Có vần ăt muốn có tiếng chim ta làm thế
nào? Cài tiếng chim


-Phân tích tiếng chim


GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng chim
Dùng tranh giới thiệu từ “chim sâu”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới


+2-4 HS đọc các từ: con tem, sao đêm,
trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại
+Đọc câu ứng dụng:


_Vieát: <b>con tem, sao đêm</b>


_ Đọc theo GV


_Hs phân tích


-Giống: âm i. Khác: âm m,n
-Hs ghép vần


- CN, nhóm, tổ, lớp
-Hs trả lời


-Hs ghép tiếng


-m ch đứng trước vần im đứng sau
_CN, nhóm,lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

học


Gọi đánh vần tiếng chim, đọc trơn từ chim
sâu.


-Hs đọc sơ đồ trên bảng.
Vần um (dạy tương tự )
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b>*Hoạt động2:</b>


HD viết bảng con


<b>im : </b>Điểm đặt bút trên dịng kẻ ngang 2 viết
chữ cái i nối liền với chữ m


<b>um: </b>Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết
chữ cái u liền nét với chữ cái m



<b>chim cađu</b>:Viêt lieăn nét chữ cái ch cao 5 ođ li
với vaăn im.Viêt nôi lieăn chữ cái c với vaăn ađu
đeẫn đieơm dừng bút chữ cái m lia bút leđn viêt
dâu phú tređn ñaău ađm a


<b>trùm khăn</b>: Điểm đặt viết trên dòng kẻ
ngang 2 viết chữ cái tr cao 3 ô li liền nét với
vần <b>um, </b>lia bút lên đầu chữ cái u viết dấu
huyền. Điểm đặt bút tiếp theo trên dòng kẻ
ngang 2 viết nối liền chữ cái kh cao 5 ô li
với vần ăm, lia bút lên đầu chữ cái a viết
dấu phụ


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
<b>*Hoạt động 3:</b>Đọc từ ứng dụng.


-Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng: Con nhím, trốn
tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.


-Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ
-Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
-Giải thích từ:


<b> Tiết 2</b>


<b>*Hoạt động1: </b>Luyện đọc


-Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
-Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:



“Khi đi em …….em chào”
-Tìm tiếng chứa vần mới học.


_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


Hs viết bảng con


-CN, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hs đọc


-GV nhận xét và sửa sai.
<b>*Hoạt động2: Luyện viết</b>
Luyện viết vở TV


GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết


*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng
Việt


-Chữa bài cho hs


<b>*Hoạt động3:</b> Luyện nói: Chủ đề: Xanh, đỏ,
tím, vàng


-GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?



+Em biết những vật gì có màu đỏ?
+Em biết những vật gì có màu xanh?
+Em biết những vật gì có màu tím?
+Em biết những vật gì có màu vàng?
+Em biết những vật gì có màu đen?
+Em biết những vật gì có màu trắng?
+Em biết những màu gì nữa?


Nhận xét- khen ngợi
<b>4.Củng cố</b>: Gọi đọc bài.


Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần im, um
GV nhận xét trò chơi.


<b>5.Nhận xét, dặn dị:</b> Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học<b>.</b>


-CN, tổ nhóm đọc.


-Hs viết vào vở tập viết


-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Hs đọc chủ đề luyện nói


-Hs trả lời.


-CN, lớp


-Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên
chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên


bảng lớp.


Học sinh khác nhận xét.







<b> </b>


<b>Mơn : Đạo đức</b>


<b>Tiết 16</b>



<b>Bài :TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nêu được lợi ích của việt giữ trâït tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. Thực hiện giữ trật
tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. Sắp xếp bàn ghế ngay ngắn, không xô đẩy bàn ghế,
không vẽ bậy lên bàn.


- Giáo dục hs giữ trâït tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp, nhắc nhở bạn bè cùng thự hiện.


<b>II.CHUAÅN BỊ</b>:


-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :



<b> HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/KTBC:</b> Hỏi bài trước:
GV nhận xét KTBC.


<b>3/Bài mới :</b> Giới thiệu bài ghi tựa.


<b>*Hoạt động 1 : </b>Quan sát tranh bài tập 1 và thảo
luận nhóm.


<b>Mục tiêu</b>: Hs biết được việc làm ra vào lớp nào
đúng.


+ Thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn
trong 2 tranh.


Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.


+Em có suy nghó gì về việc làm của các bạn
trong tranh 2?


+Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?


*GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi
ra, ...trật tự và có thể gây vấp ngã.


<b>*Hoạt động 2</b>:Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các
tổ:



<b>Mục tiêu: </b>Hs biết xếp hàng ra vào lớp cách.
-GV thành lập BGK gồm GV và cán sự lớp
-GV nêu yêu cầu của cuộc thi:


+Tổ trưởng biết điều khiển các bạn. (1 điểm)
+Ra, vào lớp kông che lấn xô đẩy.( 1điểm)
+Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn
gàng.(1 điểm)


+Không kéo lê giày dép gây bụi, gây tiếng ồn.
(1 điểm).


Cho các nhóm thực hành.


BGK chấm điểm công bố kết qủa và phát
thưởng cho tổ xếp tốt nhất.


<b>4.Củng cố:</b> Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.


Kiểm diện -hát
HS nêu tên bài học.
4 học sinh trả lời.
Vài HS nhắc lại.


Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo
luận và trình bày trước lớp.


Học sinh nhóm khác nhận xét.



3 tổ thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhận xét, tuyên dương.


<b>5.Dặn dị:</b> Học bài, xem bài mới.


Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh
nhẹn, trật tự …


Học sinh nêu tên bài học.
Học sinh nêu nội dung bài học.


Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.





<b>---Môn : Thể dục</b>
<b>Tiết 16</b>
<b> (Gv chuyên dạy)</b>
<b>………..</b>


<b>Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011</b>


<b>Mơn : Tốn</b>
<b>Tiết : 61</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ trong phạm vi 10;


-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-u thích mơn học,rèn hs tính cẩn thận, chính xác.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dung học toán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1 /Ổn định:</b>
<b>2/Bài cũ:</b>


10 – 7 = 10 – 6 =
10 – 5 = 10 – 4 =
GV nhận xét


<b>3/Bài mới:</b>
<b>*Hoạt động1:</b>


Cho HS ôn lại các phép tính trong phạm vi 10
GV nhận xeùt.


<b>*Hoạt động2:</b>Thực hành:
Bài 1:



Cho HS làm vở


GV chấm và chữa bài
Bài 2:


Yêu cầu HS tự làm và đọc kết qủa


Trật tự


2 HS lên bảng làm


10 – 7 = 3 10 – 6 = 4
10 – 5 = 5 10 – 4 = 6


HS làm miệng nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV nhận xét


Bài 3:Cho HS nêu bài tốn
-GV hướng dẫn cách làm
GV nhận xét, tun dương


<b>4/ Củng cố:</b>


<b>-</b>HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
Nhận xét tiết học


<b>5/ Dặn dò:</b>Về chuẩn bị bài tiếp


HS tự làm sau đó đọc kết quả


HS nhận xét


HS nêu bài tốn
Hs làm vào bảng con
HS nhận xét


- CN, lớp
HS nghe







<b>---Môn : Học vần</b>
<b>Tiết 153 - 154</b>


Bài 65:

<b> IÊM - YÊM</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Hs đọc, viết được:<b>iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm</b>. Đọc được từ và các câu ứng dụng .
-HS đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:


<b>Điểm mười</b>.


-u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



-Tranh minh hoạ: từ khóa.Câu ứng dụng, luyện nói.
-Thanh kiếm, cái yếm.


-Bộ ghép vần của GV và học sinh, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


Tiết 1


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/KTBC :</b> Hỏi bài trước.
Đọc từ, câu ứng dụng
-Viết bảng con


GV nhaän xeùt chung.


<b>3/Bài mới:</b>


GV giới thiệu vần mới iêm, yêm- ghi bảng.


<b>*Hoạt động1:</b>


-Phân tích vần iêm.
-So sánh vần êm với iêm.
-Cài vần


HD đánh vần, đọc trơn vần iêm.



Kieåm diện-hát


Học sinh nêu tên bài trước.
2-4 hs đọc


Chim câu, trùm khăn


HS phân tích


Giống nhau: Kết thúc bằng m.
Khác nhau: iêm bắt đầu bằng iê.
-Hs cài vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Coù vần iêm, muốn có tiếng xiêm ta làm thế
nào? Cài tiếng


-Phân tích tiếng xiêm.


GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng xiêm
Dùng tranh giới thiệu từ “dừa xiêm”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng xiêm, đọc trơn từ dừa
xiêm.Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần yêm (dạy tương tự )
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b>*Hoạt động2:</b>



HD viết bảng con : iêm, dừa xiêm, yêm,
cái yếm.


<b>iêm : </b>Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2
viết chữ cái i liền viết với chữ cái ê,liền
viết với chữ cái m ,đến điễm dừng bút của
chữ cái m lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu
âm e.


<b>yêm: </b>Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2
viết chữ cái y liền viết với chữ cái ê,liền
viết với chữ cái m ,đến điễm dừng bút của
chữ cái m lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu
âm e.


<b>dừa xiêm</b>:Viết liền nét chữ d cao 4 ô li với
vần ua, lia bút lên đầu âm u trên đánh dấu


phụ. dãi.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Viết
liền viết chữ cái x với vần iêm đén điểm
dừng bút chữ cái m lia bút lên viết dấu sắc
trên đầu âm e.


<b>cái yếm</b>: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ
ngang3 viết chữ cái c caohơn 2 ô li liền nét
với vần <b>ai, </b>lia bút lên đầu chữ cái a viết
dấu phụ<b>. </b>Điểm đặt bút tiếp theo trên dòng
kẻ ngang 2 viết vần yêm lia bút lên trên


đầu âm ê viết dấu sắc.


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
<b>*Hoạt động 3:</b>


Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật


-Hs trả lời


-Âm x đứng trước vần iêm đứng sau
-CN,nhóm, lớp


Tiếng xiêm.
Cn, nhóm,lớp


Hs viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

để giới thiệu từ ứng dụng,


Thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.


<b> Tieát 2</b>



<b>*Hoạt động1:</b>


Luyện đọc bảng lớp :



Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:


Ban ngày, ...yếm đàn con.
-Hs đọc


-GV nhận xét và sửa sai.


<b>*Hoạt động2: Luyện viết</b>


Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết


*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Chữa bài cho hs


<b>*Hoạt động 3: </b>Luyện nói : Chủ đề: “Điểm mười”.
GV treo tranh và hỏi:


Trong trang vẽ những ai?


Baïn học sinh như thế nào khi cô cho điểm
10?...


Con đã được mấy điểm 10?


Hơm nay, có bạn nào được điểm 10 không?
Được điểm 10 rất vui, các con cố gắng học
giỏi để được nhiều điểm 10.



<b> 4.Củng cố</b>: Gọi đọc bài.


Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần iêm,
yêm


GV nhận xét trò chơi.


<b>5.Nhận xét, dặn dị:</b> Học bài, xem bài ở nhà,
tự tìm từ mang vần vừa học


-HS đọc theo yêu cầu


-Cn, nhóm, lớp


-Hs viết vào vở tập viết


-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Hs đọc chủ đề luyện nói


Cơ giáo và các bạn.
Vui sướng.


Hs trả lời.


-CN, lớp


Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi
trị chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét.








</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>************</b>


<b>Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011</b>


<b>Môn : </b>

<b>TỐN</b>



<b>Tiết: 62</b>



Bài : <b> BẢNG CỘNG, BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b> I . MỤC </b>


Củng cố kái niệm về phép cộng và trừ.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi
10.


-Làm được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- u thích mơn học tự tin trong giao tiếp,rèn tính cẩn thận, chính xác .


<b> II /CHUẨN BỊ:</b>


1/ GV: ĐDDH : mơ hình ,vật thật, bảng phụ.
2/ HS : vở TT, bảng con.


<b> III / CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học</b>


<i>_Cho HS nhắc lại (đọc thuộc lòng) các bảng cộng </i>
<i>trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã </i>
<i>được học ở các tiết trước</i>


<i>_Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các cơng</i>
<i>thức tính trên các bảng đã cho</i>


<i><b>2.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm</b></i>
<i><b>vi 10:</b></i>


<i>_Cho HS tính vàï điền kết quả của phép tính vào </i>
<i>bảng cài để lập nên bảng cộng trừ trong phạm vi 10</i>
<i>GV ghi lên bảng:</i>


<i>1 + 9 = 10</i> <i> 10 – 1 = 9</i>
<i>9 + 1 = 10 10 – 9 = 1</i>
<i>2 + 8 = 10 10 – 2 = 8</i>
<i>8 + 2 = 10 10 – 8 = 2</i>
<i>3 + 7 = 10 10 – 3 = 7</i>
<i>7 + 3 = 10 10 – 7 = 3</i>
<i>4 + 6 = 10 10 – 4 = 6</i>
<i>6 + 4 = 10 10 – 6 = 4</i>
<i>5 + 5 = 10 10 – 5 = 5</i>
<i>_Hướng dẫn HS nhận biết:</i>


-CN



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>+Cách sắp xếp các công thức trên bảng như thế </i>
<i>nào?</i>


<i>+Mối quan hệ giữa các phép tính cộng và trừ?</i>
_Cho HS đọc bảng


<b>*Hoạt động 2 : Thực hành </b>
<b>Bài 1 :</b> Tính


- GV hướng dẫn HS làm bài
1b HS làm B con.


<b>Bài 2:</b> Gv hướng dẫn giải


<b>Bài 3:</b> Hs nêu yêu cầu.
- Hd hs làm bài


- GV nhận xét.


<b>4/Củng cố: </b>


Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10


<b>5. Tổng kết – dặn dò :</b>


- Chuẩn bị : Luyện tập
- Nhận xét tiết học .


-phép trừ là phép tính ngược của phép tính


cộng


-CN, lớp


-HS làm bài vào vở 1a
-1b HS làm B con
Dành cho hs khá giỏi
-Hs làm bài và sửa bài


-Hs làm bài vào vở và chữa bài
-Hs đọc







<b>---Moân : Học vần</b>
<b>Tiết 155 – 156</b>


<i>Bài 66 :</i> <b>UÔM - ƯƠM</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Đọc, viết được: m, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Đọc được từ và các câu ứng dụng.
-Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ
đề;ong, bướm, chim, cá cảnh.


-u thích mơn học,tự tin trong giao tiếp.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ong, bướm, chim, các cảnh.


-Bộ ghép vần của GV và học sinh, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/KTBC :</b> Hỏi bài trước.


-Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
-Viết.


Kieåm diện-hát.


-Học sinh nêu tên bài trước.
- 4 Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>


GV giới thiệu tranh rút ra vần uôm, ghi
bảng.


<b>*Hoạt động 1:</b>



-Gọi 1 HS phân tích vần m.
-So sánh vần ôm với uôm.
-Cài vần uôm


HD đánh vần, đọc trơn vần m.


Có vần uôm, muốn có tiếng buồm ta làm
thế nào? Cài tiếng buồm.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng buồm.
Gọi phân tích tiếng buồm.


GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng
buồm.


Dùng tranh giới thiệu từ “cánh buồm”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học


-Gọi đánh vần tiếng buồm, đọc trơn Gọi đọc
sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần ươm (dạy tương tự )
Đọc lại 2 cột vần.


<b>*Hoạt động 2:</b>


Hướng dẫn viết bảng con: uôm, cánh buồm,
ươm, đàn bướm.



<b>uôm : </b>Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2
viết chữ cái u liền viết với chữ cái ô,liền
viết với chữ cái m ,đến điễm dừng bút của
chữ cái m lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu
âm ô.


<b>ươm: </b>Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2
viết chữ cái ư liền viết với chữ cái ơâ,liền
viết với chữ cái m ,đến điễm dừng bút của
chữ cái m lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu
âm u,o.


<b>cánh buồm: </b>Viết nối liền chữ cái c với vần
anh, lia bút lên đầu âm a đánh dấu sắc. Viết


bướm.
.


HS phân tích


Giống nhau: Kết thúc bằng m.
Khác nhau: m bắt đầu bằng
-Hs cài vần


-CN,nhóm,lớp
-Hs trả lời


-Âm b đứng trước vần m đứng sau
-CN,nhóm, lớp



Tiếng buồm
Cn, nhóm,lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

liền viết chữ cái b với vần uôn đén điểm
dừng bút chữ cái m lia bút lên đầu âm o viết
dấu phụ trên đầu âm o


<b>đàn bướm</b>: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ
ngang3 viết chữ cái đ caohơn 5 ô li liền nét
với vần <b>an </b>lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu
phụ<b>. </b>Điểm đặt bút tiếp theo trên dòng kẻ
ngang 2 viết chữ cái b liền nét với vần ươm
lia bút lên trên đầu âm ư ,ơ viết dấu phụ.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS


<b>*Hoạt động 3:</b>
Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật
để giới thiệu từ ứng dụng.


Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy
đượm.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Ao
chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ
Gọi đọc toàn bảng.


Hỏi vần mới học.



<b> Tieát 2</b>



<b>*Hoạt động 1:</b>


Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?


Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng
dụng:


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Những bông, ...lươn từng đàn.
-Hs đọc.


-GV nhận xét và sửa sai.


<b>*Hoạt động 2: </b>Luyện viết vở TV


-Hướng dẫn viết, nhắc nhở hs tư thế ngồi
viết


Nhận xét cách viết


-Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng
Việt



-2 hs tìm vần
-CN, tổ nhóm


-HS đọc theo u cầu


-Cn, nhóm, lớp


-Hs viết vào vở tập viết


-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Chữa bài cho hs


<b>*Hoạt động3: </b>Luyện nói theo chủ đề:
“Ong, bướm, chim, cá cảnh”.


GV treo tranh và hỏi:


Trong trang vẽ những con vật nào?
Chỉ vào tranh và gọi tên những con vật?
Trong số các con vật này, con nào sống
dưới nước?


Chim sâu có lợi ích gì?
+Các cảnh để làm gì?
+Ong có lợi ích gì?
+Bướm có lợi ích gì?


Em thích con vật nào trong số các con vật
trên. Hãy kể về nó.



<b>4/Củng cố</b> : Gọi đọc bài.


Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần uôm,
ươm.


GV nhận xét trò chơi


5<b>/Nhận xét, dặn dị:</b> Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.


Hs trả lời


-CN, nhoùm


Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên
chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên
bảng lớp.


Học sinh khác nhận xét.







---Môn : Hát
Tiết 16
(Gv chuyên dạy)
<b>****************</b>



<b>Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011</b>


Mơn :

Tốn


Tiết 63



Bài :

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Thưc hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp
với tóm tắt bài tốn.


-Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác. .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ Bài cũ:</b>


Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi
10.GV nhận xét.


3/<b> Bài mới:</b>



GV cho ôn lại phép cộng, phép trừ


<b>* Thực hành.</b>
<b>Bài 1</b>:


Gv nhắc HS sử dụng bảng cộng trừ trong phạm
vi 10 để tính.


Cho HS nhẩm và nêu kết quả.
GV nhận xét.


<b>Bài 2:</b>


-Hs nêu yêu cầu.


-Gv hướng dẫn cách làm


<b>Bài 3:</b>


Hs nêu yêu cầu.


Hs làm vào phiếu học tập.


<b>Bài 4:</b>


Hs nêu u cầu.
-Gv hướng dẫn bài


<b>4/Củng cố:</b>



-Trị chơi: Nối số trong ơ trống với phép tính
thích hợp.


-GV nhận xét


<b>5/Dặn dò:</b>


Về nhà chuẩn bị bài


Trật tự
HS đọc


HS ơn theo cặp
HS làm vào vở
HS nhận xét


Điền số


-HS làm miệng phần 1
-Hs khá giỏi làm phần 2
Điền dấu


Hs làm dòng 1


Hs khá giỏi làm phần 2
Hs làm vào bảng con.


- 2 nhóm thi đua nối. Nhóm nào nối nhanh
đúng nhóm đó thắng cuộc



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>






---Môn : Học vần
<b>Tiết :157 – 158</b>


<b>Bài : ÔN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


_ HS đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60
đến bài 67. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu nội dung câu chuyện
“Đi tìm bạn”


_ Đọc trơi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Kể được một đoạn truyện theo tranh
truyện kể: Đi tìm bạn.


_ u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Bảng ôn tập các vần kết thúc baèng m.


-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, truyện kể: Đi tìm bạn.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1OÅn ñònh:</b>



<b>2/KTBC :</b> Hỏi bài trước.
-Đọc từ và câu ứng dụng
- Viết bảng con:


GV nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>


GV giới thiệu bảng ôn tập gọi học sinh cho
biết vần trong khung là vần gì?


<b>*Hoạt động 1</b>:Oân các vần đã học


GV gắn bảng ơn tập phóng to và u cầu
học sinh kiểm tra xem đã đầy đủ các vần đã
học kết thúc bằng m hay chưa.


Học sinh nêu thêm nếu chưa đầy đủ.


-Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần
đã học.


GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các
vần GV đọc (đọc không theo thứ tự).


-GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với
các chữ ở các dịng ngang sao cho thích hợp
để được các vần tương ứng đã học.


Kiểm diện


-2-4 hs đọc


Cánh buồm, đàn bướm
Học sinh nhắc lại.


Học sinh kể, GV ghi bảng.


Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung
cho đầy đủ.


Học sinh chỉ và đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép
được.


<b>*Hoạt động2</b>: Ghép, vần, tiếng, từ


-GV hướng dẫn HS ghép các từ ứng dụng:.
Lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.


GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích
-Hs đọc lại từ các từ .


<b>*Hoạt động3</b>:Tập viết từ ứng dụng:
GV hướng dẫn học sinh viết từ: xâu kim,
lưỡi liềm. Cần lưu ý các nét nối giữa các
chữ trong vần, trong từng từ ứng dụng…
GV nhận xét và sửa sai.


Hỏi vần mới ôn.



-Tìm tiếng mang vần mới học.


<b> Tieát 2</b>



<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


-Đọc vần, tiếng, từ theo yêu của gv


GV gt tranh rút câu ứng dụng (ghi bảng).
“Trong vòm ...Chờ con, phần cháu bà chưa
trảy vào”


-Đánh vần, dọc trơn.


<b>* Hoạt động 2:</b> Kể chuyện: Đi tìm bạn
_Gv kể lại chuyện cho hs nghe 2 lần bằng
tranh.


-Gv hướng dẫn Hs tập kể lại theo từng tranh
-Gv theo dõi.


-GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện
nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím,
mặc dù mỗi người có một hồn cảnh sống
khác nhau.


<b>Hoạt động 3:</b> Luyện viết.


Gv hướng dẫn lại cách viết, theo dõi, nhắc


nhở tư thế ngồi viết, cách viết


- GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét bài viết.


-CN, nhóm, lớp


-Hs viết vào vở tập viết


-Vài học sinh đọc lại bài ơn trên bảng.


-HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng m
trong câu, đánh vần, đọc trơn tiếng , đọc
câu.


-Hs nghe


Học sinh kể chuyện theo nơi dung từng
bức tranh và gợi ý của GV.


Học sinh khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng
Việt


<b>4.Củng cố dặn dò: </b>Gọi đọc lại bài.
Nhận xét tiết học: Tuyên dương.


Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ
mang vần vừa học.



-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt







---Moân :

<i><b>THỦ CÔNG</b></i>


<i><b>Tiết 16</b></i>



Bài : <b>GẤP CÁI QUẠT ( TIẾT 2)</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b> _ </b>Biết cách gấp cái quạt . Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.
_ Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.


_Yêu quý và giữ gìn sản phẩm, biết thu dọn giấy vụn
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1.Giáo viên:</b>
_ Quạt giấy mẫu


_ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật
_ 1 sợi chỉ len màu


_ Bút chì, thước kẻ, hồ dán
<b> 2.Học sinh:</b>


<b> </b>_ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật


_ 1 sợi chỉ hoặc len màu
_ Bút chì, hồ dán


_ Vở thủ công


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đồ dùng học tập của hs


<b>3. Bài mới</b>


<b>*Hoạt động 1</b>:<b> </b>GV nhắc lại quy trình gấp cái
quạt theo 3 bước


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>+ Bước 1</b> : GV đặt giấy màu lên mặt bảng
và gấp các nếp gấp cách đều.


+ <b>Bước 2</b> : Gấp đơi hình để lấy đường dấu
giữa, dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và
dán hồ lên mép gấp ngoài cùng.


+ <b>Bước 3</b> : Gấp đôi , dùng tay ép chặt lại , để
2 phần dán lại cho hồ khơ . Mở ra ta có



cái quạt .


<b>*Hoạt động 2 </b>:<b> </b> HS thực hành


- GV hướng dẫn thực hành trên giấy màu
- Với HS khéo tay :


+ Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy
Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn . Các
nếp gấp tương đối đều , thẳng , phẳng .


<b> * Hướng dẫn dán hình:</b>


- Sau khi gấp xong HS tiến hành dán vào vở
<b>4. Củng cố </b>


- Học bài gì ?


- Nhận xét bài gấp của HS
<b>5 . Dặn dò :</b>


-Chuẩn bị : Chuẩn bị Gấp cái ví



- HS thực hành trên giấy màu








<b>---Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011</b>


<b>Mơn : Tốn</b>


<b>Tiết 64</b>



Bài :

<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Tiếp tục củng cố khái niệm vê phép cộng trừ trong phạm vi 10


- Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm
vi 10.Viết được phép tính thích hợp với tóm tắc bài tốn .


-u thích mơn học , biết ứng dụng thực tế.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ Bài cũ:</b>


Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi
10.GV nhận xét



<b>3/Bài mới: Hướng dẫn hs làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b>


Cho HS tự làm sau đó đọc kết quả
GV nhận xét


<b>Bài 2:</b>


Cho HS đọc số


Gọi HS lên bảng viết
GV nhận xét


<b>Bài 3:</b> Tính ( làm cột 4,5,6,7)
Cho HS làm vở


GV chấm, chữa bài


<b>Bài 4:</b>


Cho HS làm vở
GV chấm, chữa bài
Bài 5:


Gọi HS làm bảng
GV nhận xét


<b>4/ Củng cố</b>: hỏi lại bài
Nhận xét tiết học



<b>5/Dặn dò:</b>


Về chuẩn bị bài sau,luyện tập chung, tuyên
dương.


Trật tự-hát
HS nhắc lại


HS tự làm sau đó đọc kết quả
HS nhận xét


HS đọc
HS viết
HS làm vở
HS làm vở


1 HS làm bảng con
HS nhận xét


Nhắc lại tiết học
HS nghe







<b>---Môn : Học vần</b>
Tiết 159 – 160
Bài 68:<b> OT - AT</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Đọc và viết được: ot, at, các từ tiếng hót, ca hát. Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà
gáy, chim hót, chúng em ca hát.


-Yêu thích môn học , Thích trồng , chăm sóc và bảo vệ cây xanh.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Bộ ghép vần của GV và học sinh, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/KTBC :</b> Hỏi bài trước.
-Đọc từ và câu ứng dụng.
-Viết


GV nhận xét chung.


<b>3/Bài mới:</b>


GVgiới thiệu tranh rút ra vần ot, at ghi bảng.



<b>*Hoạt động 1:</b>


-Gọi 1 HS phân tích vần ot.
-So sánh vần ot với oi.
-Cài vần ot


-HD đánh vần, đọc trơn vần ot.


-Coù vần ot, muốn có tiếng hót ta làm thế nào?
Cài tiếng hót.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng hót
Gọi phân tích tiếng hót.


GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng hót
Dùng tranh giới thiệu từ “tiếng hót”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
-Gọi đánh vần tiếng hót, đọc trơn.


- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần at (dạy tương tự )
Đọc lại 2 cột vần.


<b>*Hoạt động 2:</b>


Hướng dẫn viết bảng con:


<b>ot: </b>Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái
o liền viết với chữ cái t cao 3 ô li.



<b>at: </b>Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái
a liền viết với chữ cái t.


<b>tiếng hót: </b>Viết nối liền chữ cái t với vần iêng, lia
bút lên đầu âm e đánh dấu phụ. Cách một nét cong
tròn viết nối liền chữ cái h với vần ot, lia bút lên
đầu âm o đánh dấu sắc. Chữ t cao 3 ô, chữ h cao 5
ô, các chữ khác cao 2 ô.


<b>đàn bướm</b>: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3
viết chữ cái đ cao 4 ô li nối liền với vần <b>an </b>lia bút
lên đầu chữ cái a viết dấu phụ<b>. </b>Điểm đặt bút tiếp
theo trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái b liền nét
với vần ươm lia bút lên trên đầu âm ư ,ơ viết dấu


Kiểm diện-hát


Học sinh nêu tên bài trước.
2-4 hs đọc


Lưỡi liềm, sâu kim


HS phân tích
Giống: âm o.
Khác: âm t,i
-Hs cài vần
-CN,nhóm,lớp
-Hs trả lời



-Âm h đứng trước vần ot đứng sau, dấu sắc
trên đầu âm o


-CN,nhóm, lớp
Tiếng hót.
Cn, nhóm,lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phụ.


_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS


<b>*Hoạt động 3:</b>


Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để
giới thiệu từ ứng dụng.


Bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt.
-Tìm tiếng mang vần mới học


- Đánh vần tiếng và đọc trơn các từ
-Gọi đọc toàn bảng.


<b> Tieát 2</b>



<b>*Hoạt động 1 :Luyện đọc </b>


-Hs đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
-Luyện đọc câu( treo tranh)



+Bức tranh vẽ gì?
+Trồng cây để làm gì?


+ Cùng nhau trồng cây thì sẽ như thế nào?
+Các con đã bao giờ trồng cây chưa? Con có
thích trồng cây khơng? Vì sao?


<i>* Trồng cây thật vui, và có ích. Vì đã góp phần</i>
<i>giữ gìn mơi trường Xanh-Sạch-Đẹp </i>


Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
“Ai trồng cây ... mê say”


-Hs tìm tiếng mang vần vừa học.
-Đánh vần tiếng- đọc trơn câu
-GV nhận xét và sửa sai.


<b>*Hoạt động 3 : Luyện viết vở TV</b>


-Hướng dẫn hs cách viết, nhắc nhở tư thế ngồi
viết


GV thu vở một số em để chấm điểm- nhận xét
bài viết


*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt.


<b>*Hoạt động 2 :Luyện nói .</b> Chủ đề: “Gà gáy,
chim hót, chúng em ca hát”.



GV treo tranh và gợi ý câu hỏi.
+Tranh vẽ cảnh gì?


+Chim hót như thế nào?


+Em hãy bắt chước tiếng gà gáy?
+Em có hay hát khơng?


+Khi tham gia hát cùng các bạn em thấy thế
nào?


+Hãy kể về một lần em tham gia thi hát?


2 hs tìm vần
CN, tổ nhóm


-HS đọc theo u cầu
-Hs trả lời


-Hs tìm tiếng
-Cn, nóm, lớp


-Hs viết vào vở tập viết


-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Hs đọc chủ đề luyện nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nhận xét- tuyên dương.



<b>4/Củng cố:</b> Gọi đọc bài.


Trò chơi:Thi tìm nhanh tiếng có vần im, um
GV nhận xét trò chơi.


<b>5/.Nhận xét, dặn dị:</b> Học bài, xem bài ở nhà,
tự tìm từ mang vần vừa học.


-CN, lớp


Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi
trị chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét.







<b>---Môn : Tự nhiên – xã hội</b>
<b>Tiết 16</b>


<b>Bài : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP</b>
<b> I . MỤC TIÊU:</b>


_Biết được một số hoạt động học tập ở lớp, mối quan hệ giữa gv và hs, giữa hs và hs
_ Kể tên được một số hoạt động học tập ở lớp học.


_ Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp, hợp tác, chia sẻ và giúp đỡ các
bạn trong lớp.



<b> II / CHUẨN BỊ :</b>


1/ GV: Tranh minh hoạ.
2/ HS : sgk


<b> III / </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1 . Khởi động :</b>
<b>2 . Bài cũ : </b>


+ Kể tên một số đồ dùng có trong lớp học ?
+ Nhận xét bài cũ


<b>3 . Bài mới:</b>


- Tiết này các em học bài <b>Lớp học</b>
<b>*Hoạt động 1</b> : Quan sát tranh


<b>Mục tiêu:</b> Biết được các hoạt động trong lớp
và mối quan hệ giữa<b> gv và hs</b>


- GV cho HS mở SGK – quan sát nội dung
từng tranh.


+ Trong tranh gv đang làm gì? Hs đang làm gì?
+Hoạt động nào được tổ chức trong lớp? Hoạt
động nào được tổ chức ngoài trời?



- GV nhận xét – chốt : ở lớp học có nhiều hoạt
động học tập khác nhau, trong đó có những
hoạt động được tổ chức trong lớp học, nhưng


Hát
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cũng có những hoạt động được tổ chức ngồi
trời.


<b>*Hoạt động 2</b> : Thảo luận theo cặp


<b>Mục tiêu:</b> Hs giới thiệu được các hoạt động ở
lớp học của mình.


+Giới thiệu về các hoạt động ở lớp học của
mình?


+ Trong các hoạt động đó em thích nhất là hoạt
động nào? Tại sao?


- GV nhận xét – chốt : Các em phải biết hợp
tác, giúp đỡ và chia sẽ với nhau trong các hoạt
động học tập, có như vậy chúng ta mới tiết bộ
và học giỏi được.


<b>* Hoạt động 3 :</b>.GV cho HS hát bài : Lớp
chúng mình.



4<b>.Củng cố :</b> nhắc bài học


<b>5. Tổng kết – dặn dò :</b>


- Chuẩn bị : Giữ gìn lớp học sạch đẹp .
- Nhận xét tiết học


Hs thảo luận nhóm đôi
+Các nhóm trình bày.


-Cả lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>---SINH HOẠT TUẦN 16</b>


<b>I.Nhận xét trong tuaàn 16</b>


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>II.Kế hoạch tuần tới:</b>


………
………
………


………
………
………
………
………




<b>Tổ khối duyệt</b> <b>BGH duyệt</b>
<b>………</b>


<b>………..</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×