Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

phan ung oxi hoa khu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.61 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


Hãy xác định số oxi hóa của Nitơ và trong các chất
sau


NH<sub>3</sub>, N<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>O, NO, NO<sub>2 , </sub>HNO<sub>3</sub>, NaNO<sub>3</sub>


<b>Câu hỏi 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2: <b>Nêu vai trò của Na trong phản ứng sau:</b>


4Na + O<sub>2</sub> 2 Na<sub>2</sub>O


b. Na là chất oxi hóa


d. Na là chất khử


c. Na vừa bị oxi hóa, vừa bị khử


a. Na bị khử


Câu 3 : Nêu vai trò của <b>Clo</b> trong phản ứng sau:


Cl<sub>2</sub> + 2NaOH NaCl + NaClO + H<sub>2</sub>O


<b>a.Clo là chất oxi hóa</b>


b. Clo là chất khử


d. Clo khơng bị oxi hóa,khơng bị khử



c. Clo vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử


0




-0


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


<b>d.2Fe(OH)<sub>3 </sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub>O</b>


<b>c. 2HNO<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>S 3S + 2NO + 4H<sub>2</sub>O</b>


b. N<sub>2</sub>O<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O 2 HNO<sub>3</sub>


a. HNO<sub>3</sub> + NaOH NaNO<sub>3 </sub>+ H<sub>2</sub>O


c. Al(OH)<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


b. CaCO<sub>3</sub> CaO + CO<sub>2</sub>


a. 2 HgO 2 Hg + O<sub>2</sub>


<b>Câu4 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi </b>


<b>hóa khử ?</b>



d. 2 NaHCO<sub>3 </sub>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


<b>Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 17: PHẢN ỨNG</b> <b>OXI HÓA KHỬ</b>
<b>I. ĐỊNH NGHĨA</b>


1. SỰ OXI HÓA
2. SỰ KHỬ


3. CHẤT KHỬ, CHẤT OXI HÓA
4. PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ


<b>II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC CỦA PHẢN </b>
<b>ỨNG OXI HÓA KHỬ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


<b>BÀI 17: PHẢN ỨNG</b> <b>OXI HÓA KHỬ</b>
Nguyên tắc: Tổng số electron do chất khử nhường phải
đúng bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận


PHT 1: Để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa
khử ta phải qua những bước nào?


Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố, tìm


chất oxi hóa và chất khử.


Bước 2: Viết các quá trinh oxi hóa và quá trinh khử,


cân bằng mỗi q trình.


Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất
khử


Bước 4: Đặt hệ số Vào phương trình và kiểm tra cân
bằng số nguyên tử của các nguyên tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bước 1:Xác định số oxi hóa, tìm chất oxi hóa


và chất khử.


P + O<sub>2</sub> P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


<b>Ví dụ 1</b>: Lập phương trình hóa học của
phản ứng P cháy trong Oxi tạo ra P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


<b>0</b> <b>- 2</b>


* Số oxi hóa của P tăng từ 0 đến +5: P


là chất khử


* Số oxi hóa của oxi giảm từ 0 xuống -2: O<sub>2</sub>


là chất oxi hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


-2



Bước 2: Viết các quá trinh oxi hóa và quá
trinh khử


P<b>0</b>

<sub>P</sub>

<b>+5e</b>


O

<sub>2</sub>0

<sub>+4e</sub>

2O



+5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-2


P<b>0</b>

<sub>P</sub>

<b><sub>+5e</sub></b>


O

<sub>2</sub>0

<sub>+4e</sub>

2O



+5
4<b>X</b>


<b>5X</b>


quá trinh oxi hóa
quá trinh khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


P + O

<sub>2</sub>

P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>
<b>0</b>


Bước 4

:

Đặt hệ số

vào phương trình và




kiểm tra cân bằng số nguyên tử của


các nguyên tố



<b>- 2</b>
<b>+5</b>


<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + CO </b><b>t</b> <b> Fe + CO<sub>2</sub></b>
<b>o</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + CO Fe + CO<sub>2</sub></b>


<b>+3</b> <b>+2</b> <b><sub>0</sub></b> <b>+4</b>


<b>Bước 1: Xác định số oxi hóa của các ngun </b>
<b>tố, tìm chất oxi hóa và chất khử.</b>


<b>Chất khử là: C+2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Fe Fe


<i><b>B</b><b>ước</b><b> 2</b>:</i> <b>Viết q trình oxi hố và q trình </b>


<b>khử , cân bằng mỗi quá trình</b>


<b>+2</b> <b>+4</b>



<b>+</b> <b>3e</b>


<b>+3</b> <sub>0</sub>


C C <b>+</b> 2e


(<b>Quá trình khử</b>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


<b>+</b> <b>2e</b>


<b>C</b> <b>C</b>


<b>+3e</b>


<b>Fe</b> <b>Fe</b>


<b>3 x</b>


<b>2 x</b>


<b>+2</b> <sub>+4</sub>


<b>+3</b> <b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + CO Fe + CO3</b> <b>to</b> <b>2</b> <b>3</b> <b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ



<b>Thảo luận</b>


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC CHO CÁC PHẢN
ỨNG SAU


<b>NHÓM : 1, 3 </b>


PHT 2: Cho Cu tác dụng với HNO<sub>3</sub>đặc thu


được Cu(NO)<sub>2</sub>, NO<sub>2 </sub> và H<sub>2</sub>O


<b>NHÓM : 2, 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


<b>III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ </b>
<b>TRONG THỰC TIỂN</b>


<i><b>Trong đời sống:</b></i><b> </b> <b>Phần lớn năng lượng ta </b>
<b>dùng là phản ứng oxi hóa khử</b>


<b>* Sự cháy của xăng dầu trong động cơ đốt </b>
<b>trong</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ </b>


<b>TRONG THỰC TIỂN</b>


<b>Trong sản xuất</b> :<b>Nhiều phản ứng oxi hóa - </b>
<b>khử là cơ sở của q trình sản xuất hóa học </b>
<b>như:</b>


<b>*</b><i><b>Luyện gang, thép, nhôm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


1. Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:


a. Mg + Cl<sub>2</sub>  MgCl<sub>2</sub>


b. NaOH + CO<sub>2</sub>  Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


c. Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>  CaCO<sub>3</sub> + CO<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>O.


2. Cân bằng phản ứng:


a. NH<sub>3</sub> + CO<sub>2</sub>  N<sub>2</sub> + HCl.


b. Cu + HNO<sub>3 </sub> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + NO + H<sub>2</sub>O.


Về nhà Các em làm bài tập 7,8 SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cu Cu + 2e


Cu + HNO<sub>3</sub> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + NO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O



Cho Cu tác dụng với HNO<sub>3 </sub>đặc thu được
Cu(NO)<sub>2</sub>, NO<sub>2 </sub> và H<sub>2</sub>O


Cu + HNO0 +5 <sub>3</sub> Cu(NO+2 <sub>3</sub>)<sub>2</sub> + NO+4 <sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
Cu0: là chất khử


N+5: là chất oxi hóa


N + 1e N


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Lưu Tấn Phát Hu nh V n Th tỳ ă ậ


Mg + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> MgSO<sub>4</sub> + S + H<sub>2</sub>O


Mg + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> MgSO<sub>4</sub> + S + H<sub>2</sub>O


0 +6 +2 0


Mg0: là chất khử


S+6 (trong H


2SO4): là chất oxi hóa


Mg Mg + 2e


S + 6e S


0 +2
+6


3
1x
3x
0
4


Cho Mg tác dụng với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nóng thu được
MgSO<sub>4</sub>, S và H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Phân biệt các khái niệm về phản ứng oxi hoá -
khử:


Chất oxi hoá Chất khử


<b>Nhận electron</b> <b><sub>Nhường electron</sub></b>


<b>Số oxi hoá tăng</b>


Số oxi hố giảm


Q trình oxi hố
Q trình khử


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×