BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CAO VIỆT CHƯƠNG
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP
NHẰM ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
KCN NHƠN TRẠCH 6
THEO MƠ HÌNH KCN SINH THÁI
Chuyên ngành: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã chuyên ngành: 60.85.01.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2019
Cơng trình iđược hồn thành tại Trường Đại học Cơng nghiệp TP. Hồ Chí Minh.
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Tôn Thất Lãng
Người ph n iện 1: .........................................................................................................
Người ph n iện 2: .........................................................................................................
Lu n
n thạc
được
o ệ tại H i đồng chấ
o ệ Lu n
n thạc
Đại học Công nghiệp thành ph Hồ Chí Minh ngày . . . . . th ng . . . . n
Thành phần H i đồng đ nh gi lu n
n thạc
Trường
2019
gồ :
1. .......................................................................... - Chủ tịch H i đồng
2. .......................................................................... - Ph n iện 1
3. .......................................................................... - Ph n iện 2
4. .......................................................................... - Ủy iên
5. .......................................................................... - Thư ký
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KHCN & QLMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học iên: CAO VIỆT CHƯƠNG
MSHV: 15001671
Ngày, th ng, n
Nơi inh: Kh nh Hòa
inh: 06/04/1975
Chuyên ngành: Qu n lý Tài nguyên à Môi trường Mã chuyên ngành: 60.85.01.01
I. TÊN ĐỀ TÀI:
Nghiên cứu đề xuất c c gi i ph p nhằ
Nhơn Trạch 6 theo
định hướng ph t triển khu công nghiệp
ơ hình khu cơng nghiệp inh th i.
NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Hiện trạng xây dựng à dịch ụ hạ tầng kỹ thu t tại KCN Nhơn Trạch 6 ao gồ :
giao thông, hệ th ng thông tin liên lạc, hệ th ng cung cấp n ng lượng (điện, ga ,
nhiệt, hơi nước, n ng lượng
ặt trời), hệ th ng cây xanh, hệ th ng cấp tho t nước,
xử lý nước th i, hệ th ng thu go
n chuyển à xử lý chất th i.
Hiện trạng thu hút đầu tư, ắp xếp ngành nghề theo quy hoạch à ĐTM đã phê
duyệt.
Hiện trạng qu n lý KCN nhằ
Kh o
đ nh gi cơ
n ề chính
ch của KCN.
t thu th p thơng tin c c khu công nghiệp lân c n là
nền t ng cho công t c
kết n i c ng inh công nghiệp ên trong KCN Nhơn Trạch 6 nói riêng à hệ inh
th i công nghiệp Nhơn Trạch trong tương lai.
Đề xuất định hướng ph t triển KCN Nhơn Trạch 6 theo hướng KCN inh th i
II. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: Thực hiện quyết định
2743/QĐ-ĐHCN ngày
26/12/2018 của Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM ề iệc giao đề tài à cử
người hướng dẫn lu n
n Thạc .
III. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 26/06/2019
IV. NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Tơn Thất Lãng
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng ... năm 2019
NGƯỜI HƯỚNG DẪN
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KHCN & QLMT
LỜI CẢM ƠN
Để thực hiện à hoàn thành đề tài nghiên cứu khoa học này, tôi đã nh n được ự hỗ trợ của
Ban qu n lý KCN Nhơn Trạch 6, ự giúp đỡ quan tâ , đ ng iên từ Quý Thầy Cô, c c
ạn cùng lớp à gia đình. Nghiên cứu khoa học cũng được hồn thành dựa trên ự tha
kh o, học t p kinh nghiệ
từ c c kết qu nghiên cứu liên quan, c c
ch,
o chuyên
ngành của nhiều t c gi , c c tổ chức nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng c
ơn Ban gi
hiệu trường Đại học Cơng nghiệp Tp.HCM cùng tồn
thể c c Thầy Cơ Viện Khoa học Công nghệ à Qu n lý Môi trường đã t n tình truyền đạt
những kiến thức q
Tơi xin gửi lời c
u, giúp đỡ tơi trong qu trình học t p à nghiên cứu.
ơn đến Thầy PGS.TS Tôn Thất Lãng người đã trực tiếp hướng dẫn à
dành nhiều thời gian, cơng ức hướng dẫn tơi trong qu trình thực hiện đề tài lu n
Tôi xin c
n này.
ơn Thầy TS. Th i Vũ Bình đã định hướng, đ ng iên trong qu trình học t p
à góp ý giúp tơi hồn hiện đề tài này. Đặc iệt tơi xin c
ơn Cô PGS.TS Trần Thị Mỹ
Diệu - Hiệu trưởng Trường Đại học V n Lang đã định hướng à truyền đạt cho tôi những
kiến thức, tại liệu nghiên cứu thực tiễn liên quan đến đề tài.
Xin chân thành c
ơn ự trợ giúp của hai e Cao Thị Nguyệt Thúy - Trưởng phịng Mơi
trường KCN Nhơn Trạch 6 à e
Nguyễn V n Tấn Na
Công ty TNHH DV KCN Nhơn Trạch 6 đã hỗ trợ kh o
quan trắc thí nghiệ
Con xin c
à giúp tơi hồn thành lu n
- Trưởng phịng Thí nghiệ
t, tổng hợp c c
liệu, dữ liệu
n này.
ơn gia đình, c
ơn B Mẹ à Vợ đã lo lắng, đ ng iên à dành nhiều thời
gian ngày đê thay con ch
óc B ng à hai e công chúa Trà - Sữa ừa ới chào đời
để con có thời gian hồn thành lu n
n này.
Tuy có nhiều c gắng, nhưng trong đề tài nghiên cứu khoa học này không tr nh khỏi
những thiếu ót. Tơi kính ong Q thầy cơ, Q chun gia, ạn è đồng nghiệp tiếp tục
có những ý kiến đóng góp, để đề tài được hồn thiện à có thể ứng dụng ào thực tiễn.
M t lần nữa tôi xin chân thành c
ơn!
i
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
Từ những n
2000, kh i niệ
tổ chức, trường đại học quan tâ
Đến th ng 5 n
c ng inh công nghiệp, KCN inh th i đã được c c
nghiên cứu đề xuất trong điều kiện ở Việt Na .
2018, Chính phủ Việt Na
đã an hành đưa ào lu t để khuyến
khích c c KCN đã à đang hoạt đ ng ph t triển theo hướng KCN inh th i. Nghiên
cứu này nhằ
ục tiêu chuyển đổi KCN Nhơn Trạch 6 hiện hữu thành KCN inh
th i trong tương lai dựa ào
Diệu
tiêu chí đ nh gi KCN inh th i của Trần Thị Mỹ
à tiêu chí đ nh gi KCN inh th i đã được lu t hóa trong Nghị định
82/2018/NĐ-CP ngày 22 th ng 5 n
khu kinh tế. Kết qu nghiên cứu lu n
của KCN Nhơn Trạch 6 theo 3
2018 quy định ề qu n lý khu công nghiệp,
n là cơ ở để đ nh gi
ức đ “ inh th i”
ức: KCN xanh, KCN thân thiện
ôi trường à
KCN inh th i. Kết qu nghiên cứu cho thấy có ự tương đồng giữa hai tiêu chí
đ nh gi
à hiện tại KCN Nhơn Trạch 6 đang đạt ở
thời gian kho ng 5 n
thu t để đạt
là
, đến n
ức KCN xanh. Theo l trình
2025 ẽ hồn thiện c c gi i ph p qu n lý à kỹ
ục tiêu chuyển đổi thành KCN inh th i. Nghiên cứu này góp phần
ng tỏ thê
rằng có thể xây dựng KCNST từ KCN hiện hữu là
kh thi nhưng ẽ hiệu qu
à tiết kiệ
t gi i ph p
thời gian, kinh phí hơn khi có ự định hướng
à thiết kế hạ tầng ngay từ khi KCN đang hình thành. Đồng thời hướng đến c c gi i
ph p
n xuất ạch hơn à xây dựng được
i liên kết c ng inh công nghiệp nhằ
ử dụng hiệu qu n ng lượng à tài nguyên giúp cho c ng đồng doanh nghiệp trong
khu công nghiệp ph t triển
n xuất ền ững trong u t òng đời của dự n.
Từ khóa: Sinh th i cơng nghiệp, khu cơng nghiệp inh th i, công inh công nghiệp.
ii
ABSTRACT
Since the early 2000 , the concept of indu trial y
zone
ha
een intere ted and propo ed
io i and ecological indu trial
y organization
Vietna e e condition . By 2018, the Go ern ent of Vietna
and uni er itie
in
ha i ued a law to
upport the encourage ent of indu trial park to de elop u taina ly y way of
orienting the de elop ent of ecological indu trial park in the future. Thi
tudy
inherit the criteria for e aluating the ecological indu trial park of Tran Thi My
Dieu and the e aluation criteria and the legalized criteria in Decree 82/2018 / NDCP dated May 22, 2018 tipulating on
anage indu trial park and econo ic zone .
The re ult of the the i re earch are the a i for a e ing the le el of "ecology" of
Nhon Trach 6 IP to achie e the le el of green indu trial zone, initially connecting
o e indu trial y
io i with econo ic and en iron ental ignificance fro
It
et up an action plan to orient the de elop ent of Nhon Trach 6 IP into an
ecological indu trial park in the near future a
a foundation for
u taina le
de elop ent.
The tudy contri ute to clarify that it i po i le to uild ecological IP fro
exi ting IP which i a fea i le olution ut will e
ore efficient and a e ti e and
co t when ha ing the orientation and de ign of infra tructure right fro
the
eginning of Indu trial park are for ing. At the a e ti e, ai ing at cleaner
production olution and uilding indu trial y
energy and re ource to help the u ine
co
iotic linkage to effecti ely u e
unity in indu trial park de elop
u taina ly throughout the life cycle of the project.
Keyword : Indu trial eco y te , Eco-indu trial park, Indu trial y
Trach 6 IP.
iii
io i , Nhon
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin ca
đoan đây là cơng trình nghiên cứu của
cứu à c c kết lu n trong lu n
n thân tôi. C c kết qu nghiên
n là trung thực, không ao chép từ ất kỳ
nguồn nào à dưới ất kỳ hình thức nào. Việc tha
đã được thực hiện trích dẫn à ghi nguồn tài liệu tha
kh o c c nguồn tài liệu (nếu có)
kh o đúng quy định.
Học viên
Cao Việt Chương
i
t
MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... ix
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... x
DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT...........................................................xii
MỞ ĐẦU...................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................. 2
3. Đ i tượng à phạ
i nghiên cứu............................................................................ 2
3.1 Đ i tượng nghiên cứu.............................................................................................. 2
3.2 Phạ
i nghiên cứu..................................................................................................3
4. Tính
ới, ý ngh a khoa học à thực tiễn của đề tài................................................. 3
4.1 Tính ới của đề tài.................................................................................................. 3
4.2 Ý ngh a khoa học..................................................................................................... 3
4.3 Ý ngh a thực tiễn......................................................................................................3
CHƯƠNG 1
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN KCNST TRÊN
THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM..................................................................................5
1.1 C c định ngh a liên quan đến đề tài nghiên cứu................................................. 5
1.1.1 Khu công nghiêp inh th i (Eco – Indu trial Park)................................................ 5
1.1.2 Sinh th i công nghiệp (STCN- Indu trial Ecology)............................................... 6
1.1.3 Hê inh th i công nghiêp (HSTCN - Indu trial eco y te )................................... 6
1.1.4 S n xuất ạch hơn (Cleaner production - CP)........................................................7
1.1.5 T i ử dụng à t i chế chất th i (up izing – recycling).......................................... 8
1.1.6 Hóa học xanh (Green che i try – GC)................................................................. 8
1.1.7 Sử dụng tài nguyên từ nguồn có thể t i tạo (Renewa le re ource ).......................9
1.1.8 Thiết kế inh th i (Ecode ign)............................................................................... 9
1.1.9 Hệ th ng inh học tích hợp (Integrated io y te - IBS).................................... 10
1.1.10 C ng inh công nghiệp (Indu trial y
io i )...................................................10
1.1.11 Xử lý cu i đường ng (End-of-pipe-treat ent – EOP treat ent)......................11
1.2 Tổng quan tình hình ph t triển KCNST trên thế giới à tại Việt Na ............ 12
1.2.1 Tình hình ph t triển KCNST trên thế giới........................................................... 12
1.2.1.1 Tại Đan Mạch.................................................................................................. 12
1.2.1.2 Tại Áo.............................................................................................................. 12
1.2.1.3 Tại Mỹ..............................................................................................................13
1.2.1.4 Tại Nh t........................................................................................................... 13
1.2.1.5 Tại Trung Qu c................................................................................................13
1.2.2 Tình hình ph t triển KCNST tại Việt Na ..........................................................13
1.3 C c quy định, chính
ch liên quan đến đề tài nghiên cứu..................................16
1.4 Tổng quan ề KCN Nhơn Trạch 6....................................................................... 17
1.4.1 Sự hình thành...................................................................................................... 17
1.4.2Ngành nghề đầu tư ào KCN Nhơn Trạch 6........................................................ 21
1.4.3 Cơ ở hạ tầng KCN Nhơn Trạch 6..................................................................... 22
1.4.3.1 Đường giao thông.............................................................................................22
1.4.3.2 Hệ th ng thông tin liên lạc............................................................................... 22
1.4.3.3 Hệ th ng cấp điện.............................................................................................22
1.4.3.4 Hệ th ng cấp nước........................................................................................... 22
1.4.3.5 Hệ th ng tho t nước th i.................................................................................. 23
1.4.3.6 Hệ th ng tho t nước ưa................................................................................. 25
1.4.3.7 Cơng trình cây xanh......................................................................................... 26
1.4.3.8 Xử lý nước th i.................................................................................................26
1.4.3.9 Hệ th ng cấp khí ga..........................................................................................28
1.5 Đ nh gi
ề tầ
quan trọng của KCN Nhơn Trạch 6 trong ph t triển kinh tế - xã
h i của tỉnh Đồng Nai.................................................................................................29
CHƯƠNG 2
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................30
2.1 N i dung nghiên cứu............................................................................................ 30
2.1.1 Điều tra, đ nh gi thực trạng ôi trường KCN Nhơn Trạch 6.............................30
2.1.2 Dự
o tình hình ph t inh chất th i khi lấp đầy KCN........................................ 30
2.1.3 Điều tra, đ nh gi công t c qu n lý ôi trường KCN..........................................30
2.1.4 Đ nh gi kh n ng p dụng theo ơ hình KCNST tại KCN Nhờn Trạch 6........ 30
i
2.1.5 Đ nh gi KCN Nhơn Trạch 6 theo c c Tiêu chí của Nghị định 82 ề KCNST... 31
2.1.6 Đề xuất gi i ph p kh thi xây dựng KCN Nhơn Trạch 6 theo hướng KCNST.... 31
2.2 Phương ph p lu n à phương ph p nghiên cứu...................................................31
2.2.1 Phương ph p lu n............................................................................................... 31
2.2.2 Phương ph p nghiên cứu.....................................................................................32
2.2.2.1 Phương ph p thu th p thông tin................................................................... 32
2.2.2.2 Phương ph p điều tra kh o
t thực địa...................................................... 33
2.2.3 Phương ph p phân tích th ng kê, xử lý
liệu.................................................... 36
2.2.4 Phương ph p kế thừa...........................................................................................36
CHƯƠNG 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐÁNH GIÁ..................................43
3.1 Thực trạng công t c qu n lý
ôi trường KCN Nhơn Trạch 6..........................43
3.1.1 Thực trạng công t c qu n lý ôi trường KCN trên địa àn tỉnh Đồng Nai..........43
3.1.2 B
y qu n lý ôi trường của KCN Nhơn Trạch 6.......................................... 50
3.1.3 B
y qu n lý ôi trường của c c Doanh nghiệp trong KCN Nhơn Trạch 6... 52
3.1.3.1 Cơng ty khơng có
3.1.3.2 Cơng ty có
3.2 Hiện trạng
ph n ôi trường chuyên tr ch........................................ 52
ph n chuyên tr ch ôi trường...................................................52
ôi trường tại KCN Nhơn Trạch 6................................................. 54
3.2.1 Hiện trạng ph t inh chất th i rắn KCN Nhơn Trạch 6........................................54
3.2.1.1 Hiện trạng ph t inh ùn th i từ c c nhà
y XLNT....................................... 54
3.2.1.2 Hiện trạng ph t inh chất th i rắn inh hoạt KCN Nhơn Trạch 6......................54
3.2.1.3 Hiện trạng ph t inh CTNH tại KCN Nhơn Trạch 6.........................................56
3.2.2 Hiện trạng ph t inh nước th i KCN Nhơn Trạch 6........................................... 59
3.2.3 Hiện trạng ôi trường khơng khí xung quanh KCN Nhơn Trạch VI.................. 73
3.3 Dự
o tình hình ph t inh chất th i khi lấp đầy theo tiến đ thu hút đầu tư..... 75
3.4 Đ nh gi kh n ng p dụng theo ơ hình ph t triển KCNST tại KCN Nhơn Trạch 6..... 82
3.4.1 Nhó tiêu chí 1 c i thiện à nâng cao ự chấp hành quy định ph p lu t ề BVMT82
3.4.2 Nhó tiêu chí 2 xây dựng định hướng trao đổi chất th i.................................... 86
3.4.3 Nhó tiêu chí 3 nâng cấp cơ ở hạ tầng kỹ thu t KCN....................................... 88
3.4.4 Nhó tiêu chí 4 c i thiện cơng t c qu n lý, xử lý chất th i tại c c CSSX trong
KCN.............................................................................................................................89
ii
3.4.5 Nhó tiêu chí 5 nâng cao hiệu qu cơng t c qu n lý – xử lý chất th i ở quy ơ
KCN.............................................................................................................................96
3.4.6 Nhó tiêu chí 6 xây dựng,
n hành hệ th ng QLMT, phòng ch ng ự c tồn
KCN.............................................................................................................................96
3.4.7 Nhó tiêu chí 7 xây dựng hệ th ng quan trắc à đ nh gi
ự c i thiện chất lượng
ôi trường xung quanh KCN.......................................................................................97
3.4.8 Tổng kết đ nh gi
ức đ KCN Nhơn Trạch 6 hiện hữu.................................... 98
3.5 Đ nh gi theo tiêu chí của Nghị định 82/2018/NĐ-CP.................................. 100
3.6 Đề xuất c c gi i ph p kh thi c i tiến công t c qu n lý
ôi trường KCN Nhơn
Trạch 6 theo hướng ph t triển ền ững.................................................................. 103
3.6.1 Cơ ở đề xuất.....................................................................................................103
3.6.2 Đề xuất c c gi i ph p qu n lý............................................................................103
3.6.3 Đề xuất c c gi i ph p kỹ thu t...........................................................................103
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................106
1. Kết lu n.................................................................................................................106
2. Kiến nghị...............................................................................................................106
2.1 Đ i ới UBND tỉnh..............................................................................................106
2.2 Đ i ới Sở Tài nguyên à Môi trường................................................................. 107
2.3 Ban Qu n lý c c KCN tỉnh...................................................................................107
2.4 Đề xuất c c nghiên cứu tiếp theo..........................................................................107
DANH MỤC CƠNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA HỌC VIÊN...........................108
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 109
iii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Qu trình chuyển iến ngun liệu à n ng lượng trong HSTCN.................. 7
Hình 1.2 Sơ đồ hệ inh th i cơng nghiệp......................................................................11
Hình 1.3 M i liên hệ giữa KCN Nhơn Trạch 6 à c c đ i tượng xung quanh..............18
Hình 1.4 M i liên hệ giữa KCN Nhơn Trạch 6 à kết n i giao thông.......................... 19
Hình 1.5 KCN Nhơn Trạch 6 hướng nhìn từ cổng chính..............................................20
Hình 1.6 Sơ đồ hệ th ng thu go , tho t nước th i....................................................... 23
Hình 1.7 Sơ đồ thu go xử lý nước th i trong KCN Nhơn Trạch 6............................. 25
Hình 1.8 Sơ đồ hệ th ng thu go , tho t nước ưa...................................................... 25
Hình 1.9 Quy trình xử lý nước th i KCN Nhơn Trạch 6.............................................. 27
Hình 1.10 Nhà
y xử lý nước th i KCN Nhơn Trạch 6............................................. 28
Hình 2.1 Sơ đồ c c ước thực hiện điều tra..................................................................33
Hình 3.1 Mơ hình qu n lý ơi trường KCN tại tỉnh Đồng Nai.................................... 44
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức
y Ban Qu n lý KCN tỉnh Đồng Nai.............................. 45
Hình 3.3 Sơ đồ tổ chức
y qu n lý ôi trường tại KCN Nhơn Trạch 6................50
Hình 3.4 Sơ đồ tổ chức
y qu n lý ơi trường.....................................................52
Hình 3.5 Sơ đồ tổ chức
y qu n lý ơi trường.....................................................52
Hình 3.6 Sơ đồ tổ chức
y qu n lý ơi trường.....................................................53
Hình 3.7 Khu lưu giữ chất th i của c c DN tại KCN Nhơn Trạch............................... 57
Hình 3.8 Kết qu kiể tra nước doanh nghiệp phần 1................................................. 65
Hình 3.9 Kết qu kiể tra nước doanh nghiệp phần 2................................................. 66
Hình 3.10 Kết qu kiể tra nước th i doanh nghiệp phần 3.........................................67
Hình 3.11 Kết qu quan trắc nước th i phần 1............................................................. 69
Hình 3.12 Kết qu quan trắc nước th i phần 2............................................................. 70
Hình 3.13 Kết qu phân tích nước ặt.........................................................................72
Hình 3.14 Kết qu quan trắc khơng khí xung quanh.................................................... 75
Hình 3.15 Cân ằng
t chất có thu hồi chất hồ
Hình 3.16 Dự n N ng lượng Mặt trời Nhà
ix
i trong nhà
y dệt [14].................81
y Gia cơng Cơ khí Ricon ................. 104
Hình 3.17 Đề xuất ơ đồ c ng inh cơng nghiệp trong KCN Nhơn Trạch 6...............105
x
DANH MỤC BẢNG
B ng 1.1 Cơ cấu ử dụng đất trong KCN [2]............................................................... 20
B ng 2.1 Ngành nghề của c c doanh nghiệp trong KCN Nhơn Trạch 6...................... 34
B ng 2.2 Ngành nghề hoạt đ ng c c KCN lân c n...................................................... 35
B ng 2.3 Cơ quan qu n lý nhà nước............................................................................ 35
B ng 3.1 Chức n ng nhiệ
ụ của
y qu n lý ôi trường...................................51
B ng 3.2 Chức n ng nhiệ
ụ..................................................................................... 52
B ng 3.3 Chức n ng nhiệ
ụ..................................................................................... 53
B ng 3.4 Chức n ng nhiệ
ụ..................................................................................... 53
B ng 3.5 Kh i lượng r c th i inh hoạt của c c cơ ở trong KCN Nhơn Trạch 6................55
B ng 3.6 Kh i lượng CTR công nghiệp của c c cơ ở trong KCN Nhơn Trạch 6.............. 56
B ng 3.7 Kh i lượng CTNH ph t inh tại c c cơ ở trong KCN Nhơn Trạch 6..................58
B ng 3.8 Hiện trạng xử lý nước th i của doanh nghiệp trong KCN Nhơn Trạch 6..............59
B ng 3.9 Kh i lượng nước th i ph t inh trong 6 th ng đầu n
2019........................60
B ng 3.10 Kết qu phân tích nước th i c c doanh nghiệp trong KCN Nhơn Trạch 6...61
B ng 3.11 Kết qu quan trắc chất lượng nước th i au xử lý th ng 4, 5 à 6 n
B ng 3.12 Kết qu phân tích chất lượng nước ặt th ng 6 n
201968
2019..........................71
B ng 3.13 Nguồn ph t inh khí th i trong KCN Nhơn Trạch VI................................. 73
B ng 3.14 Vị trí lấy ẫu phân tích chất lượng ơi trường khơng khí xung quanh...... 73
B ng 3.15 Kết qu phân tích chất lượng ơi trường khơng khí xung quanh................74
B ng 3.16 Danh
ch Công ty đầu tư trong KCN Nhơn Trạch 6 khi lấp đầy............... 75
B ng 3.17 Chất th i dự kiến khi c c doanh nghiệp lấp đầy KCN.................................78
B ng 3.18 B ng tổng hợp đ nh gi
ức đ KCN Nhơn Trạch 6................................. 98
B ng 3.19 Đ nh gi KCN Nhơn Trạch 6 theo Nghị định 82/2018/NĐ-CP................ 101
xi
DANH MỤC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
BAT
Kỹ thu t ẵn có t t nhất
BVMT
B o ệ
CSSX
Cơ ở
CTCNNH
Chất th i công nghiệp nguy hại
CTNH
Chất th i nguy hại
CTRCN
Chất th i rắn công nghiệp
CTRSH
Chất th i rắn inh hoạt
ĐTM
Đ nh gi t c đ ng
HSTCN
Hệ inh th i công nghiệp
KCN
Khu công nghiệp
KCNST
Khu cơng nghiệp inh th i
ISO
Tổ chức tiêu chuẩn hóa qu c tế
STCN
Sinh th i công nghiệp
XLNT
Xử lý nước th i
ôi trường
n xuất
xii
ôi trường
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Theo Vụ Qu n lý c c khu kinh tế - B Kế hoạch à Đầu tư, tính đến th ng 12/2017,
Việt Na
có 326 khu công nghiệp (KCN) được thành l p ới tổng diện tích đất tự
nhiên 94,9 nghìn ha, trong đó, 220 KCN đã đi ào hoạt đ ng ới tổng diện tích đất
tự nhiên gần 61 nghìn ha à 105 KCN đang trong giai đoạn đền ù gi i phóng
ằng à xây dựng cơ
Vịng đời của
ặt
n ới tổng diện tích đất tự nhiên 34 nghìn ha [1].
t KCN có thời gian hoạt đ ng từ 50 đến 70 n
à lâu hơn nữa
nếu dự n ẫn duy trì cơng n ng à tiếp tục được Nhà nước gia hạn hoạt đ ng. Cho
đến nay, hầu hết c c KCN được hình thành à ph t triển theo
th ng, KCN đa ngành nghề hoặc KCN chuyên ngành t p trung
nghề như dệt
ph t triển theo
ay, chế iến thủy
thiết kế theo
n xuất
t ngành
n nhưng chưa có KCN nào được xây dựng à
ơ hình khu công nghiệp inh th i (KCNST)
nhiều yếu t kh c nhau, ngoại trừ
ơ hình KCN truyền
t
dự n KCN
t c ch hiệu qu do
ới hình thành gần đây được
ơ hình KCNST như KCN BourBon An Hòa, Tây Ninh. Tuy nhiên,
do p lực ề tài chính yêu cầu ph i nhanh chóng lấp đầy KCN nên iệc tiếp nh n
c c ngành nghề đầu tư được tiến hành
triển KCNST ị ph
ỡ hoặc chưa
t c ch dễ dãi khiến cho quy hoạch ph t
ang lại kết qu rõ nét.
KCN Nhơn Trạch 6 có tổng diện tích 314,23 ha nằ
KCN huyện Nhơn Trạch, là
t trong
trong quy hoạch tổng 2700 ha
n KCN được ủy an nhân dân tỉnh Đồng
Nai cho phép thành l p phân khu dành riêng cho ngành công nghiệp hỗ trợ. Có thể
xe
KCN Nhơn Trạch 6 là KCN chun ngành ì chủ yếu thu hút ngành nghề dệt
nhu
ới tỉ lệ ử dụng nước à n ng lượng cao dẫn đến những p lực ề
ơi
trường do iệc x nước th i, khí th i, chất th i rắn inh hoạt (CTRSH), công nghiệp
à chất th i nguy hại (CTNH). Chỉ tính riêng ùn th i ph t inh từ nhà
y xử lý
nước th i (XLNT) t p trung của KCN Nhơn Trạch 6 đã là 120 tấn/ngày (lượng ùn
tính cho cơng uất hệ th ng xử lý nước th i giai đoạn 1 là 40.000
1
/ngày). Kh i
3
lượng chất th i ph t inh lớn là th ch thức nhưng đây cũng là cơ h i nếu có những
gi i ph p hợp lý à Dự n “Khu xử lý chất th i à t i tạo n ng lượng” được
nha đưa ào đ nh gi t c đ ng
ôi trường của KCN Nhơn Trạch 6 n
anh
2015 [2].
Tuy nhiên, để ý tưởng trên đi ào thực tế à phù hợp ới c c thủ tục ph p lý hiện
hành à khởi đầu ề c ng inh công nghiệp trong KCN Nhơn Trạch 6, dự n đã
được đổi tên thành “Lò hơi đồng xử lý ùn th i từ trạ
xử lý nước th i” cung cấp
n ng lượng hơi nước cho kh ch hàng.
Như
chục n
y, ới hàng tr
, th
KCN đã, đang à ắp đi ào hoạt đ ng trong thời gian hàng
chí đến hàng tr
n
thì ẽ gây t c đ ng đến
ôi trường, n ng
lượng, nguồn tài nguyên à xã h i ra ao? Đây là ấn đề tr n trở à quan tâ
của
c c nhà nghiên cứu, c c tổ chức qu c tế à hầu hết c c nước trên thế giới, trong đó
có Việt Na .
Để ph t triển hài hòa c c yếu t Môi trường – N ng lượng à ài to n kinh tế hướng
tới hoạt đ ng
n xuất công nghiệp đi đôi ới ph t triển ền ững trong u t òng
đời của KCN Nhơn Trạch 6, đề tài “Nghiên cứu đề xuất c c gi i ph p nhằ
hướng ph t triển KCN Nhơn Trạch 6 theo
thực hiện nhằ
định
ơ hình KCN inh th i” được đề xuất
góp phần gi i quyết những ấn đề cấp
ch nêu trên.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Chuyển đổi KCN Nhơn Trạch 6 từ
KCNST thông qua c c gi i ph p
nghiệp nhằ
t KCN truyền th ng đa ngành nghề thành
n xuất ạch hơn à liên kết c c c ng inh công
ử dụng hiệu qu n ng lượng à tài nguyên giúp cho c ng đồng doanh
nghiệp trong KCN
n xuất à ph t triển ền ững trong u t òng đời của dự n.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
Môi trường tự nhiên,
ôi trường xã h i của khu ực KCN Nhơn Trạch 6.
Cơ ở hạ tầng KCN Nhơn Trạch 6.
Kh ch hàng thu hút đầu tư à kh ch hàng hoạt đ ng tại KCN Nhơn Trạch 6.
2
Thực trạng qu n lý à
o ệ
ôi trường của c c nhà
y trong KCN à của
KCN Nhơn Trạch 6.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
KCN Nhơn Trạch 6, xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai trong
i
tương quan ới thành ph công nghiệp Nhơn Trạch đã được quy hoạch ph t triển
ới tổng diện tích 2700ha.
4. Tính mới, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
4.1 Tính mới của đề tài
Cho đến nay chưa có đề tài nghiên cứu hoặc tài liệu nào liên quan đến công t c
qu n lý
ôi trường KCN Nhơn Trạch 6 là KCN đa ngành nghề nhưng được xe
chuyên ngành dệt nhu
đang trong giai đoạn
là
n hành à hoàn thiện hạ tầng kỹ
thu t. Đề tài nghiên cứu, đề xuất gi i ph p qu n lý à kỹ thu t phù hợp ới thực
trạng KCN Nhơn Trạch 6 theo hướng c ng inh công nghiệp, xử lý cu i đường ng
à c c gi i ph p kh c nhằ
th i ra
gi
thiểu ử dụng tài nguyên đồng thời hạn chế ph t
ôi trường.
4.2 Ý nghĩa khoa học
Hướng nghiên cứu KCNST chuyển đổi từ KCN truyền th ng là ấn đề thời ự đang
được c c nước, c c nhà nghiên cứu, c c tổ chức qu c tế quan tâ
có Việt Na
t
hỗ trợ, trong đó
là nước đang được c c tổ chức qu c tế tài trợ nghiên cứu thí điể
trên
KCN điển hình từ 2016 - 2019 à ước đầu đạt được kết qu nhất định.
Nghiên cứu này góp phần là
hiện hữu là
ng tỏ thê
rằng có thể xây dựng KCNST từ KCN
t gi i ph p kh thi nhưng ẽ hiệu qu
à tiết kiệ
thời gian, kinh phí
hơn khi có ự định hướng à thiết kế hạ tầng ngay từ khi KCN đang hình thành.
4.3 Ý nghĩa thực tiễn
Đề tài nghiên cứu
ang tính thực tiễn à có thể p dụng ào thực tế hoạt đ ng của
KCN nhơn Trạch 6 để hỗ trợ doanh nghiệp cũng như chủ đầu tư hạ tầng ề công t c
3
qu n lý doanh nghiệp,
công nghiệp là
n xuất ạch hơn à xây dựng dược
ạng lưới c ng inh
nền t ng cho ph t triển ền ững.
Kết qu nghiên cứu lu n
n là cơ ở để đ nh gi
ức đ “ inh th i” của KCN
nhơn Trạch 6 từ đó l p kế hoạch hành đ ng để định hướng ph t triển KCN Nhơn
Trạch 6 thành KCNST thông qua c c tiêu chí ph t triển KCNST
theo Nghị định
: 82/2018/NĐ-CP ngày 22 th ng 5 n
2018 của Thủ tướng
Chính phủ quy định ề qu n lý khu công nghiệp, khu kinh tế [3].
4
ới được an hành
CHƯƠNG 1
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
KCNST TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM
1.1 Các định nghĩa liên quan đến đề tài nghiên cứu
Khu công nghiệp inh th i (Eco – Indu trial Park)
Sinh th i công nghiệp (STCN- Indu trial Ecology)
Hệ inh th i công nghiệp (HSTCN - Indu trial eco y te )
S n xuất ạch hơn (Cleaner production);
Sử dụng tài nguyên từ nguồn có thể t i tạo (Renewa le re ource );
C ng inh công nghiệp (Indu trial y
io i ), Sinh th i công nghiệp (Indu trial
ecology);
Thiết kế inh th i (Ecode ign) à thiết kế ì
ơi trường (De ign for en iron ent);
Hệ th ng inh học tích hợp (Integrated io y te );
T i ử dụng à t i chế chất th i (Up izing – recycling);
Hóa học xanh (Green che i try);
Xử lý cu i đường ng (End-of-pipe-treat ent).
Tùy theo
ức đ
p dụng c c gi i ph p trên chúng ta có thể đ nh gi tính ền ững
trong ph t triển công nghiệp.
펐 펐
⺂
⺂
Theo Lowe [4] KCNST là
ụ nằ
ở cùng
qu kinh tế,
⺂
⺂
⺂ 䇇
U
t c ng đồng doanh nghiệp
n xuất à cung cấp dịch
t địa điể . C c doanh nghiệp thành iên tì
c ch nâng cao hiệu
ơi trường, xã h i thông qua ự c ng t c ề qu n lý c c ấn đề
ôi
trường à tài nguyên.
KCNST là KCN trong đó có c c doanh nghiệp trong KCN tha
gia ào hoạt đ ng
n xuất ạch hơn à ử dụng hiệu qu tài nguyên, có ự liên kết hợp t c trong
xuất để thực hiện c c hoạt đ ng c ng inh công nghiệp nhằ
kinh tế,
ôi trường, xã h i của c c doanh nghiệp.
5
n
nâng cao hiệu qu
펐 펐2 S⺂
⺂
Kh i niệ
⺂
STCN-
⺂ 䇇
⺂䇇⺂ y
STCN thể hiện thông qua HSTCN, trong đó chất th i của qu trình
xuất này là nguyên liệu cho qu trình
n
n xuất kh c. STCN được xe
là "khoa học
của ự ph t triển ền ững" dựa trên cơ ở nghiên cứu à thử nghiệ
n xuất ạch
hơn để tì
ra hướng
n xuất,
o ệ
t KCN hoặc
ơi trường trên phạ
đến
t nhó
cơ ở
t qu c gia.
STCN t p trung ào iệc t i ưu hóa
gi
i r ng lớn hơn,
ức đ
ử dụng n ng lượng à nguyên liệu,
ức thấp nhất t c đ ng tiêu cực do hoạt đ ng
n xuất lên
ơi trường tự
nhiên à tạo ra ự hịa hợp giữa hệ công nghiệp ới thiên nhiên.
Theo [4]
ục tiêu của STCN là:
- B o ệ ự tồn tại của hệ inh th i tự nhiên;
- B ođ
chất lượng
ôi trường
- Duy trì tính kinh tế cho
펐 펐
⺂
⺂
ng của con người;
n xuất công nghiệp, kinh doanh à dịch ụ thương
⺂
STCN -
⺂ 䇇
⺂y
Theo ổ tay inh th i công nghiệp của Ro ert U. Ayre
niệ
chuyển ho
HSTCN,
là
à Le lie W.Ayre [5] kh i
hệ inh th i công nghiệp lần đầu tiên đưa ra ởi Ro ert Fro ch à Nichola
Gallopoulo trên tạp chí Scientific A erican n
gi
ại.
ơ hình cơng nghiệp truyền th ng ang
ơ hình tổng thể. Trong
ức tiêu thụ n ng lượng à nguyên liệu được t i ưu ho , chất th i inh ra
thiểu t i đa,
n phẩ
phụ à phế phẩ /phế liệu từ qu trình
nguyên liệu cho qu trình
4
n xuất nguyên liệu à n ng lượng an đầu
- B ph n chế iến/ n xuất nguyên
- B ph n tiêu thụ
n xuất này ẽ
n xuất kh c.
Thành phần chính của HSTCN được cấu thành gồ
- B ph n
1989. HSTCN thể hiện ở ự
t liệu
n phẩ
- B ph n xử lý/t i chế chất th i.
6
ph n chính, ao gồ :
B ph n chế iến/ n xuất nguyên
t liệu
B ph n n xuất nguyên liệu à
n ng lượng an đầu
B ph n tiêu thụ
n phẩ
B ph n xử lý/t i chế chất th i
Hình 1.1 Qu trình chuyển iến nguyên liệu à n ng lượng trong HSTCN.
펐 펐4 Sả x ấ ạ
ơ
C䇇
SXSH có thể hiểu như là
th i ào
⺂
⺂⺂ - C
t c ch tiếp c n
ôi trường, ao gồ
ới để gi
hoặc hạn chế x hoặc ph t
tất c c c chất ô nhiễ , đ c hại hoặc không đ c hại,
có quy định à khơng có quy định, liên thông tất c
ôi trường à từ tất c
trường, à từ tất c c c nguồn. SXSH có thể đạt được ằng c ch gi
th i tại nguồn (gi
n inh chất
tại nguồn) hoặc t i ử dụng chất th i.
Chương trình Môi trường Liên Hiệp Qu c (United Nation
Progra
ôi
e – UNEP) định ngh a “SXSH như là
t ự p dụng liên tục chiến lược
ôi trường ng n ngừa tổng hợp ào c c quy trình,
hiệu qu tổng thể à gi
En iron ent
n phẩ
thiểu rủi ro cho con người à
à c c dịch ụ để t ng
ôi trường”.
C c nguyên tắc của SXSH:
Nguyên tắc cảnh giác: không chỉ đơn gi n là là
lu t,
à có ngh a là
ođ
ệnh khó chữa chạy, hoặc nhà
để người lao đ ng được
o ệ, không ị
ph p
ắc c c
y tr nh được những tổn hại không đ ng có.
Ngun tắc phịng chống: Được tạo ra nhằ
th ng
thế nào để không i phạ
n xuất hoặc tiêu dùng khi
t
thay đổi ngay từ khâu đầu tiên của hệ
n phẩ
dụng chính là ngun nhân gây tổn hại ề
7
ặt
hay quy trình cơng nghệ được ử
ôi trường.
Nguyên tắc tích hợp: Là iệc p dụng
t c ch nhìn tổng hợp cho tồn
chu trình
n xuất à phương ph p cho iệc thực hiện ý tưởng thông qua iệc phân tích chu
trình
ng
n phẩ .
Có thể thực hiện SXSH ằng c ch p dụng í quyết cơng nghệ, c i tiến kỹ thu t,
hoặc chỉ đơn gi n ằng c ch thay đổi tư duy, quan điể
펐 펐5 T ⺂ ử ụ
và
⺂
ế
ấ
ả⺂
⺂z⺂
T i ử dụng chất th i là iệc ử dụng lại
khơng có ự thay đổi hình dạng
ử dụng cho cùng
trong
t
ình.
y 䇇⺂
n phẩ
hoặc nguyên, nhiên,
t liệu
à
t lý. T i ử dụng thơng thường liên quan đến iệc
ục đích hoặc
ục đích phịng ngừa à gi
ích của
của
ục đích tương tự. T i ử dụng cũng nằ
thiểu chất th i ằng c ch kéo dài òng đời hữu
n phẩ , nguyên, nhiên,
t liệu, giúp tiết kiệ
c c chi phí
n xuất cũng
t phần của
được loại ỏ là
như chi phí xử lý khi ph i th i ỏ.
T i chế chất th i là iệc ử dụng
t liệu để chế tạo ra
t ch nguyên
n phẩ
t liệu từ
t
ới. Như
n phẩ
n phẩ
nguyên
y, t i chế chất th i liên quan đến iệc
được loại ỏ để dùng cho
ục tiêu kh c. Việc
t i chế thường liên quan đến chất th i rắn. Trong thực tế, nhiều nước hình thành à
ph t triển
펐 펐6
ó
t ngành cơng nghiệp t i chế chất th i.
ọ x
G
⺂
y
GC
“Hóa học xanh ngh a là thiết kế, ph t triển à ứng dụng c c
như c c qu trình
n xuất, tổng hợp hóa chất nhằ
gi
n phẩ
hóa chất cũng
thiểu hoặc loại trừ iệc ử
dụng c c chất gây nguy hại tới ức khỏe c ng đồng à
ơi trường”. Nói
t c ch
tổng quan là “xanh hóa” những chất tổng hợp cũ, “xanh hơn” những chất tổng hợp
ới à
n inh ra những hợp chất ít đ c hại hơn.
C c nguyên tắc của Hóa học xanh ao gồ
12 nguyên tắc:
Nguyên tắc 1: Ng n ngừa chất th i
Ngun tắc 2: Thiết kế hóa chất à
n phẩ
an tồn hơn
Nguyên tắc 3: Thiết kế những hóa chất tổng hợp ít nguy hại hơn
8
Nguyên tắc 4: Sử dụng nguyên liệu có thể t i inh
Nguyên tắc 5: Sử dụng chất xúc t c thay ì ph n ứng lượng ph p
Nguyên tắc 6: Loại trừ dẫn xuất hóa học
Nguyên tắc 7: Chuyển đổi t i đa lượng nguyên tử tha
Nguyên tắc 8: Sử dụng dung
gia ph n ứng ào
n phẩ
ôi à điều kiện ph n ứng an toàn hơn
Nguyên tắc 9: Gia t ng hiệu uất n ng lượng
Nguyên tắc 10: Thiết kế hóa chất à
n phẩ
để có thể phân rã au ử dụng
Ngun tắc 11: Phân tích n i quy trình tức thời để ng n ngừa ô nhiễ
Nguyên tắc 12: Gi
펐 펐7 Sử ụ
à⺂
thiểu tiề
n ng x y ra rủi ro
yê
ồ
ừ
ó
ể
⺂ ạ⺂ R
w b䇇
⺂
Tài nguyên có thể t i tạo (có thể phục hồi) là những loại nếu iết khai th c hợp lý,
chúng có kh n ng tự phục hồi để trở lại trạng th i an đầu, như c c đ ng
t, đất à c c đ phì của đất, n ng lượng
ặt trời, gió, ...
Việc ử dụng tài nguyên có thể t i tạo được góp phần là
cho c c nguồn tài nguyên
không ị cạn kiệt, gi trị ử dụng của c c nguồn tài nguyên không ị
kh c, iệc là
này góp phần gi
t i tạo, gi n tiếp
t, thực
ất đi. Mặt
ử dụng c c nguồn tài nguyên khơng có kh n ng
o ệ nguồn tài ngun này trong tình hình cạn kiệt tài nguyên
như hiện nay. Do đó, ph t triển ền ững ph i ử dụng t i đa nguồn n ng lượng ơ
cùng q gi này à gi
đến
ức t i thiểu ử dụng nguồn n ng lượng khơng có
kh n ng t i tạo.
펐 펐8 T ⺂ế Uế ⺂
⺂
⺂
⺂
Thiết kế inh th i là luôn hướng ề khía cạnh
của qu trình ph t triển
n xuất à thiết kế
là thấp nhất trong u t òng đời
S n phẩ
ôi trường trong tất c c c giai đoạn
n phẩ
à t c đ ng đến
ôi trường
n phẩ .
inh th i được thiết kế dựa theo c c kh i niệ
inh th i để có được những tính n ng thân thiện ới
à nguyên tắc ề thiết kế
ôi trường. C c kh i niệ
ề
òng đời à thiết kế kỹ thu t đóng ai trị rất quan trọng trong u t giai đoạn ph t
triển của
n phẩ
inh th i. S n phẩ
inh th i có thể được
9
n xuất từ
t liệu t i