Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.29 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 1
Ngày soạn: 4/9/2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
TIẾT 1: CHÀO CỜ -TẬP TRUNG ĐẦU TUẦN
TIẾT 2: TẬP ĐỌC
<b>TIẾT 1: DẾ MÈN BÊNH VC K YU</b>
I) Mục tiêu yêu cầu:
- Đọc rành mạch, trơi chảy,bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách
của nhân vật.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp- bênh vực
người yếu.
- Phát hiện được nhỡng lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của
Dế Mèn, bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài, trả lời được
các câu hỏi trong SGK.
II) ChuÈn bÞ:
Tranh minh hoạ trong SGK.
III) Các hoạt động dạy học:
1) <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
Hát, kiểm tra sĩ số.
2) Kiểm tra bài cũ:
Sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
3) Giảng bài mới:
a. Giíi thiƯu bµi:
GV giới thiệu chủ điểm đầu tiên: Thơng ngời nh thể thơng
<i>thân với tranh minh hoạ. Sau đó giới thiệu tập truyện Dế Mèn phiêu lu </i>
<i>kí ( ghi chép về cuộc phiêu lu của Dế Mèn ).</i>
Bài tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu là một trích đoạn từ truyện
<i>Dế Mèn </i>
b. Luyện đọc:
Bài chia làm 4 đoạn
Đoạn 1: Hai dòng u
Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo
Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo
Đoạn 4: Phần còn lại
GV c bi
c. Tỡm hiu bi:
HS c thm on 1:
- Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn
cảnh nh thế nào?
HS c thm on 2:
- Những chi tiết cho thấy chị Nhà
1 hs c ton bài.
4 hs đọc nối tiếp lần 2
GV ghi từ ngữ lên bảng
1 hs đọc mục chú giải
HS đọc thầm - Đọc bài theo cặp
1 hs đọc toàn bài.
- Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xớc
thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì
thấy chị Nhà Trị gục đầu khóc bên
tảng đá cuội.
ng-Trß rÊt u ít?
HS đọc thầm đoạn 3:
- Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe
doạ nh thế nào?
HS c thm on 4:
- Những lời nói và cử chỉ nào nói lên
tấm lòng nghĩa hiệp của DÕ MÌn?
HS đọc lớt tồn bài:
- Nêu một hình ảnh nhân hố mà em
thích, cho biết vì sao em thích hình
ảnh đó?
d. Hớng dẫn hs đọc diễn cảm:
- Các em thấy thích nhất đoạn nào?
GV đọc mẫu đoạn 3.
Hớng dẫn hs đọc diễn cảm.
HS – GV nhận xét:
ời bự những phấn nh mới lột. Cánh
chị mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu,
lại cha quen mở. Vì ốm yếu, chị
kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm
vào cảnh nghèo túng.
- Trớc đây, mẹ Nhà Trị có vay lơng
ăn của bọn nhện. Sau đấy cha trả
đ-ợc thì đã chết. Nhà Trị ốm yếu,
kiếm khơng đủ ăn, khơng trả đợc nợ.
Bọn nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận.
Lần này chúng chăng tơ chặn đờng,
đe bắt chị ăn thịt.
- Lời của Dế Mèn: Em đừng sợ. Hãy
trở về cùng với tôi đây. đứa độc ác
không thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.
Lời nói dứt khốt, mạnh mẽ làm
Nhà Trò yên tâm.
- Cử chỉ và hành động của Dế Mèn:
Phản ứng mạnh mẽ xoè cả hai càng
ra; hành động bảo vệ, che chở: dắt
chị Nhà Trò đi.
- Nhà Trò ngồi gục đầu bên tảng đá
cuội, mặc áo thâm dài, ngời bự
phấn.
Thích vì hình ảnh này tả rất đúng về
Nhà Trị nh một cơ gái đáng thơng
yếu đuối.
- Dế Mèn xoè cả hai càng ra, bảo
Nhà Trò: “ Em đừng sợ…” Thích vì
hình ảnh này tả Dế Mèn nh một võ
sĩ oai vệ , lời lẽ mạnh mẽ, nghĩa
hiệp.
- Dế Mèn dắt Nhà Trò đi một qng
thì tới chỗ mai phục của bọn nhện
Thích vì: hình ảnh này đã tả: Dế
Mèn dũng cảm che chở, bảo vệ kẻ
yếu, đi thẳng tới chỗ mai phục của
bọn nhện.
4 HS nối tiếp nhau đọc bài.
Đoạn 3.
- hs đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi c din cm.
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
Nêu ý nghĩa của bài:
- Em hc c gì ở nhân vật Dế Mèn?
- GV nhận xét tiết hc:
Đọc bài, chuẩn bị bài sau.
---TIT 3: TỐN
<b>TIẾT 1: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
I) Mục tiêu yêu cầu:
Giúp hs ôn tập vÒ:
- Cách đọc, viết các số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.
II) Chn bÞ:
PhiÕu häc tËp
III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. KiĨm tra bµi cị:
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
a. Giới thiệu bài: Trong tiết học ngày hôm nay thầy giáo sẽ giúp các em
ôn tập các số đến 100 000 và biết phân tích cấu to s.
b. Hớng dẫn học sinh ôn tập.
Bài 1: HS làm việc cá nhân.
a) GV k tia s, hs nờu số cần điền, gv ghi bảng.
b) HS đọc GV ghi bng:
Bài 2: Đọc yêu cầu của bài tập: Viết theo mẫu:
GV đa bảng phụ kẻ sẵn 1 hs lên bảng điền:
Cả lớp lµm bµi trong vë.
HS GV nhận xét:
Viết số Chục
nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
42571 4 2 5 7 1 Bốn mơi hai nghìn năm
trăm bảy mơi mốt
63850 6 3 8 5 0 Sáu mơi ba nghìn tám
trăm năm mơi
91907 9 1 9 0 7 ChÝn mơi mốt nghìn chín
trăm linh bảy
16212 1 6 2 1 2 Mời sáu nghìn hai trăm
năm
70008 7 0 0 0 8 Bảy mơi nghìn không
trăm linh tám
Bi 3: HS tho lun nhúm ụi:
Báo cáo kết quả; HS GV nhận xét:
a) Đọc yêu cầu của bài tập: Viết mỗi số sau thành tổng.
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
b) ViÕt theo mÉu:
7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
6000 + 200 + 30 = 6230
6000 + 200 + 3 = 6203
5000 + 2 = 5002
4) Củng cố <i> dặn dò</i>:
GV nhËn xÐt tiÕt häc
Học bài, xem trớc chuẩn bị bài sau.
---TIT 3: CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I) Mục tiêu yêu cầu:
- Nghe - vit v trỡnh by đúng bài CT ; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đungd bài tập 2.
II) ChuÈn bÞ:
B¶ng phơ
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. <i>Kiểm tra bài cũ :</i>
KiÓm tra vë viÕt, bót …
3. Giảng bài mới:
a) Gii thiệu bài: Tiết học ngày hôm nay, thầy giáo sẽ giúp các
em nghe viết đúng chính tả bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu.
b) Hớng dẫn hs nghe – viết
GV đọc đoạn viết
Híng dẫn hs viết từ khó:
GV gọi 3 hs lên bảng
HS GV nhận xét:
Hớng dẫn hs viết bài:
Ghi tên bài vào giữa dòng, Sau khi
chấm xuống dòng chữ đầu dòng viết
hoa, viết lùi vào một ô li.
HS gấp sgk .
GV c hs vit bi
Soát lại bài, chấm một số bài
Nhận xét:
c)Hớng dẫn hs làm bài tập:
Bài 2: Đọc yêu cầu của bài tập
Điền vào chỗ chấm l hay n?
GV đa bảng phụ:
HS c thm, chỳ ý tờn riêng cần
viết hoa.
3 hs viÕt 3 tõ:
Cá xíc, tØ tê, ngắn chùn chũn,
HS lên bảng điền:
Thứ tự các âm cần điền là:
L n l n l l l
4.Củng cố <i> dặn dò : </i>
GV nhËn xÐt tiÕt học, chuần bị bài sau.
---TIẾT 4: LỊCH SỬ - PHẦN MỞ ĐẦU
TIẾT 1: MễN LCH S V A L
I) Mục tiêu yêu cầu
- Biết môn LS và ĐL ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và
con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng
nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết mơn LS và ĐL góp phần giáo dục học sinh tình yêu thiên nhiên,
con người và đất nước Việt Nam.
II) ChuÈn bÞ:
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. <i>Kiểm tra bài cũ :</i>
a) Giới thiệu bài: Vị trí của đất nớc ta ở đâu, hình gì. Trên đất nớc
ta có những dân tộc nào sinh sống. Bài học hôm nay sẽ cho các em biết
điều đó.
b) T×m hiểu bài
HĐ 1: Làm việc cả lớp.
- GV gii thiu vị trí của đất nớc ta
- HS xác định tỉnh Yên Bái nơi em
sinh sng ?
GV nhận xét:
HĐ 2: Làm việc theo nhóm.
GV cho hs quan sát một số bức
tranh về cảnh sinh hoạt của một số
dân tộc.
- Tỡm hiu v mơ tả bức tranh đó ?
- HS – GV nhận xét:
Mỗi dân tộc sống trên đất nớc VN
có nét văn hố riêng song đều có
cùng một Tổ Quốc, mt lch s
Vit Nam.
HĐ 3: Làm việc cả lớp.
- Để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày
hôm nay, ông cha ta đã trải qua
hằng ngàn năm dựng nớc và giữ
n-ớc.
- Em hãy kể một sự kiẹn chng
minh iu ú ?
GV nhận xét:
HĐ 4: Làm việc cả lớp.
Hớng dẫn cách học môn: Lịch sử
và Địa lÝ.
- Nớc VN bao gồm phần đất liền,
các hải đảo, vùng biển và vùng trời
bao trùm lên các bộ phận đó. Phần
đất liền nớc ta có hình chữ S, phía
bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp
Lào và Cam-pu-chia, phía đơng và
phía nam là vùng biển rộng lớn.
Vùng biển VN là một bộ phận của
Biển Đơng.
- Nớc ta có 54 dân tộc sinh sống.
- 1 hs lờn bng xỏc nh.
- HS thảo luận.
- Báo cáo kÕt qu¶.
HS kĨ.
Mơn Lịch sử và Địa lí giúp các em
biết những điều trên và từ đó các
em thêm yêu thiên nhiên, yêu con
ngời và yêu Tổ quc ta.
Để học tốt môn Lịch sử và Địa lí,
các em cần tập quan sát sự vật,
hiện tợng; thu thập tìm kiếm tài
liệu lịch sử
4. Củng cố- dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
Học bài, chuẩn bị bài sau.
---TIẾT 5: THỂ DỤC – GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG
TIẾT 6: TỐN ƠN
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có năm chữ số.
- Biết so sánh ,xếp thứ tự.
- Rèn kỹ năng làm toán cho học sinh.
II.Các hoạt động dạy học:
1.KT bài cũ: Gọi học sinh chữa bài
tập 4 trang 3.
2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 1: Tính
- GV hướng dẫn học sinh
cách làm, gọi 3 học sinh lên
bảng làm bài tập.
- Cùng học sinh nhận xét và
chốt lại lời giải đúng.
1 học sinh lên bảng làm BT về
nhà, nhận xét.
Bài tập 2: Đặt tính rồi tính.
- Cùng học sinh nhận xét.
Bài 3: <,> ,= ?
- Cho học sinh hoạt động cá nhân,
gọi học sinh lên bảng làm bài.
3.Củng cố - dặn dò:
- Nêu yêu cầu của BT
- Hoạt động thành 2 nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng báo
cáo kết quả.
- Nhắc lại nội dung ôn tập
- Nhận xét giờ học
TIẾT 7: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
TIẾT 4: ĐẠO ĐỨC
Trung thùc trong häc tËp
I) Mục tiêu yêu cầu:
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được : Trunh thực tronh học tập giúp em học tập tiến bộ, được
mọi người yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của học sinh.
- có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
II) ChuÈn bÞ:
III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
KiĨm tra s¸ch vë của học sinh.
3.Giảng bài míi:
a) Giới thiệu bài: Trong tiết học ngày hôm nay thầy giáo sẽ giúp
các em hiểu tầm quan trọng của việc trung thực trong học tập và biết
phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
b) T×m hiểu bài:
HĐ 1: Xử lí tình huống
GV nêu câu hỏi, hs thảo luận.
GV đa ra 3 phơng án:
a.Mn tranh, nh của bạn để đa cơ
giáo xem.
b. Nói dối cơ là đã su tầm nhng
quªn ë nhà.
c. Nhận lỗi và hứa với cô sẽ su
tầm, nộp sau.
- Nếu em là Long, em sẽ chọn
cách giải quyết nào?
HS tho lun nhúm ụi.
Bỏo cỏo kt qu:
HS GV nhận xét:
HĐ2: Làm việc cá nhân
Bài tập 2 sgk:
Đọc yêu cầu của bài tập:
Theo em, trong những việc làm
nào dới đây, việc làm nào thể hiện
tính trung thực trong học tập?
a. Nhắc bài cho bạn
b. Không làm bài tập
c. Không chép bài của bạn
HS suy nghĩ, báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
HĐ3: Thảo luận nhóm: ( BT 2 )
Đọc yêu cầu cđa bµi tËp:
Em hãy bày tỏ thái độ của mình về
các ý kiến dới đây:
a.Trung thùc trong häc tËp chØ thiệt
mình.
b. Thiếu trung thực trong học tập
là giả dối.
c. Trung thực trong học tập là thể
hiện lòng tự träng.
HS thảo luận nhóm đơi:
Báo cáo kết quả:
HS – GV nhËn xÐt:
Cách giải quyết (c) là phù hợp, thể
hiện tính trung thực trong học tập.
HS đọc mục ghi nhớ:
- Các việc ( c ) là trung thực trong
- Các việc ( a, b, d ) là thiếu trung
thùc trong häc tËp.
- ý<sub> kiÕn ( b, c ) tán thành</sub>
- ý <sub>kiến ( a ) không tán thành</sub>
4.Củng cố <i> dặn dò</i>:
HS su tầm các mẩu chuyện, tấm gơng về trung thực trong học tËp.
- §· bao giê em thiÕu trung thùc trong häc tËp cha?
TIẾT 6,7: TIẾNG ANH
<b>GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG</b>
Thø 3 ngµy 4 / 9 / 2007
Thể dục
Bài 1: Giới thiệu chơng trình, tổ chức lớp
trò chơi Chuyển bóng tiếp sức
I) Mục tiêu yêu cầu:
- Gii thiu chng trỡnh th dục lớp 4. Yêu cầu hs biết đợc một số nội
dung cơ bản của chơng trình và có thái độ học tập đúng.
- Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện. Yêu cầu hs biết đợc
những điểm cơ bản để thực hiện.
- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ m«n.
- Trị chơi: “ Chuyển bóng tiếp sức ” . Yêu cầu hs nắm đợc cách chơi,
rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn.
II) ChuÈn bÞ:
Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu cđa tiÕt d¹y.
Khởi động: Xoay khớp cổ chân
tay, đầu gi hụng.
Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy
2.Phần cơ bản:
a. Giới thiệu chơng trình Thể dục
lớp 4.
- Thời lợng học 2 tiết/ tuần, học
trong 35 tuần, cả năm học 70 tiÕt.
Néi dung bao gåm:
- Bài thể dục phát triển chung
- Bài tập kĩ năng vận động
- Trò chơi vn ng
- Các môn tự chọn
b. Phổ biến nội quy, yêu cầu tập
luyện:
Trong giờ học, quần áo phải gọn
gàng, đi giày. Khi muốn ra vào lớp
hoặc nghỉ tập phải xin phép GV.
c. Biên chế tổ tập luyện:
Chia lớp thành 3 tổ
d. Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
GV làm mẫu cách chuyển bóng và
phổ biến luật chơi. Có hai cách
chuyển bóng:
Cách 1: Xoay ngời qua trái hoặc
qua phải ra sau, rồi chuyển bóng
cho nhau.
Cách 2: Chuyển bóng qua đầu cho
nhau.
3.Phần kết thúc:
GV nhận xét tiết học, chuẩn bị bài
sau: Đi giày.
5’
10’
5’
10’
5’
Tập hợp lớp theo đội hình
3 hàng dọc
Chuyển đội hình 3 hàng
ngang.
Häc sinh nghe
C¸c tỉ tù bầu tổ trởng của
nhóm mình.
Các nhóm tổ chức chơi
Tp hợp theo đội hình 3
hàng dọc
---Ngày soạn: 5/9/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
TIẾT 1: TOÁN
TIẾT 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
( TiÕp theo )
I) Mục tiêu yêu cầu:
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số ) cỏc s n 100 000.
II) Chuẩn Bỵ:
B¶ng phơ.
III) Các hoạt động dạy học :
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. KiÓm tra bài cũ:
Đọc bài tập 3.
3. Giảng bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:
Trong tiết học ngày hôm nay thầy giáo Sù giúp các em ôn tập các
số đến
100 000 và biết thực hiện các phép tính đến 5 chữ số.
b) Hớng dẫn hs ơn tập:
Bµi 1: Đọc yêu cầu của bài tập
Tính nhẩm:
HS c kt quả, GV ghi bảng.
HS – GV nhận xét:
Vừa rồi chúng ta đã thực hiện
nhẩm các số chẵn. Để các em thực
hiện tốt hơn đối với các số phức
tạp chúng ta cần phải đặt tính.
Bài 2: Đọc yêu cầu ca bi tp
t tớnh ri tớnh
4 hs lên bảng thực hiện
Cả lớp làm bài trong vở
HS GV nhận xét:
Lm nh thế nào để biết đợc số nào
lớn hơn hay nhỏ hơn ta làm nh thế
nào. Chúng ta chuyn sang bi tp
3.
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm.
>
=
<
HS tho lun nhúm ụi
Bỏo cỏo kết quả
HS – GV nhËn xÐt
Bµi 4:
b) Viết các số từ lớn đến B .ð
1 hs lên bảng thực hiện.
HS – GV nhËn xÐt:
7000 + 2000 = 9000
9000 – 3000 = 6000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 6000
4637 + 8245 = 12882
7035 - 2316 = 4719
325 x 3 = 975
25968 : 3 = 8656
4327 > 3742 28676 = 28676
5870 < 5890 97321 < 97400
65300 > 9530 100 000 > 99999
b) Viết các số từ lớn đến Bð
92678, 82697, 79862, 62978.
4) Củng cố –<i> dặn dò</i>:
GV nhËn xÐt tiÕt häc
Híng dÉn hs lµm bµi tËp 5.
a) TÝnh tiÒn mua tõng loại hàng?
TIT 2 : LUYN T V CÂU
CẤU TẠO CỦA TIẾNG ( Tiết 1 )
I) Mơc tiªu yêu cầu:
- Nm c cu to ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) - nội dung
ghi nhớ.
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở
bài tập 1 vào bảng mẫu mục III.
- HS khá, giỏi giải được câu đố ở BT2.
II) ChuÈn bÞ:
Bảng phụ sơ đồ cấu tạo tiếng.
Bộ chữ cái ghép tiếng.
III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Sự chuẩn bị của hs.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:
Tiết học hôm nay sẽ giúp các em nắm đợc các bộ phận cấu tạo của
một tiếng, từ đó hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
b) Phần nhận xét:
HS đọc và lần lợt thực hiện từng
yêu cầu trong sgk.
- Yêu cầu 1: Đếm số tiếng trong
câu tơc ng÷.
+ Tất cả hs đọc thầm.
+ 1 hs làm mẫu.
+ Tất cả lớp đếm thành tiếng dòng
còn lại.
- Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng bầu.
Ghi lại cách đánh vần đó.
+ Tất cả hs đánh vần thầm.
+ 1 hs làm mẫu: đánh vần thành
tiếng.
+ Tất cả hs đánh vần thành tiếng.
- Yêu cầu 3: Phân tích cấu tạo của
KÕt qu¶: 6 tiÕng.
KÕt qu¶: 8 tiÕng.
tiÕng bÇu.
+ Thảo luận nhóm đơi.
Báo cáo kết quả.
+ GV ghi bảng.
- Yêu cầu 4: Phân tích cấu tạo của
các tiếng còn lại.
HS kẻ bảng vào vở và phân tích các
tiếng vào trong vở.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhËn xÐt:
+ hs rót ra nhËn xÐt:
. Tiếng nào có đủ các bộ phận:
. Tiếng nào khơng đủ các bộ phận:
c) Phần ghi nhớ:
HS đọc nối tiếp phần ghi nh
Âm đầu: B
Vần: âu
Thanh: huyền
Tiếng Âm
đầu Vần Thanh
ơi ơi ngang
Thơng th ơng ngang
Thơng, lấy, bí, cùng, tuy, rằng,
khác, giống, nhng, chung, một,
ơi.
d) Luyện tập:
Bi 1: c yờu cu của đề bài: Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong
câu tục ngữ. Ghi kết quả phân tích vào bng theo mu:
GV đa bảng phụ, hớng dẫn.
1 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
nhiễu
điều
phủ
nh
đ
ph
iêu
iêu
ngÃ
huyền
hỏi
Bi 2: Gii cõu
c ni dung cõu .
Để nguyên, lấp lánh trên trời
Bt u, thành chỗ cá bơi hằng ngày.
( Là chữ gì ? )
Thảo luận nhóm ụi.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét: chữ: sao
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
GV nhận xét tiết học.
Học bài, chuẩn bị bài sau.
---TIT 4: KHOA HC
I) Mục tiêu yêu cầu:
- Nờu c con ngi cn thc n, nc uống, khơng khí, ánh sáng,
nhiệt độ để sống.
II) Chn bÞ:
Hình trang 4, 5 sgk.
III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. KiĨm tra bµi cị:
KiĨm tra sù chuẩn bị của hs.
3. Giảng bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:
Tiết học ngày hơm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về nhu cầu cuộc
sống của con ngời để sống.
b) Tìm hiểu bài:
HĐ 1: Động nÃo.
MT: HS liệt kê tất cả những gì các
em cần có cho cuộc sống của mình.
CTH: Quan sát hình 1.
Bc 1: - K ra những thứ các em cần
dùng hằng ngày để duy trì sự sống
của mình ?
Thảo luận nhóm đơi
Bớc 2:
B¸o cáo kết quả
GV ghi lên bảng.
- iu kin vt cht nh: Thức ăn,
nớc uống, quần áo, nhà cửa, các
đồ dùng trong gia đình, các
ph-ơng tiện đi lại,…
- ĐK tinh thần văn hố, xh nh:
Tình cảm gia đình, bạn bè, làng
xóm, các phơng tiện học tập, vui
chi, gii trớ,
HĐ 2: Làm việc với phiếu học tËp vµ sgk.
MT: HS phân biệt đợc những yếu tố mà con ngời cùng nh những sinh
vật khác cần để duy trì sự sống của mình với những yếu tố mà chỉ có
con ngời mới cần.
CTH: Quan s¸t hình 2.
Bớc 1: Làm việc với phiếu học tập theo nhóm lớn.
GV phát phiếu học tập và hớng dẫn hs làm việc với phiếu học tập theo
nhóm.
Bớc 2: Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
Những yếu tố cần cho sự sống Con
ngời Động vật Thực vật
1. Không khÝ. x x x
2. Níc x x x
3. ¸<sub>nh s¸ng.</sub> x x x
4. Nhiệt độ ( Thích hợp với từng đối tợng ) x x x
5. Thức ăn ( Phù hợp với từng đối tợng ) x x x
6. Nhµ ë. x
7. Tình cảm gia đình. x
8. Phơng tiện giao thụng. x
9. Tình cảm bạn bè. x
10. Quần áo. x
11. Trờng học. x
12. Sách báo. x
13. Đồ chơi. x
Bớc 3: Thảo luận cả lớp:
- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con ngời còn cần những
gì ?
Cần nhà ở, quần áo, phơng tiện giao thông và những tiện nghi khác.
Ngoài những yêu cầu vật chất, con ngời còn cần những điều kiện về tinh
thần, văn hoá, xà hội.
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
GV nhËn xÐt tiÕt häc:
Học thuộc mục: Bạn cần biết, chuẩn bị bài sau.
---Mĩ thuật
Tiết 1: Vẽ trang trí
Màu sắc và cách pha màu
I) Mục tiêu yêu cầu:
- HS biết thêm cách pha các màu: da cam, xanh lục và tím.
- HS nhn biết đợc các cặp màu bổ túc và các màu nóng, màu lạnh. HS
pha đợc màu theo hớng dẫn.
- HS yêu thích màu xắc và ham thích vẽ.
II) Chuẩn bị:
Bảng màu giới thiệu các màu nóng, lạnh.
Đồ dùng bộ m«n.
III) Các hoạt động dạy học:
3. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
4. <i>Kiểm tra bài cũ :</i>
KiÓm tra vë viÕt, bót …
3. Gi¶ng bµi míi:
a) Giíi thiƯu bài: Tiết học hôm nay sẽ giúp các em biết cách pha
màu sắc trong khi vẽ.
b) Tìm hiểu bài:
HĐ 1: Quan sát, nhận xét:
<i>GV giới thiệu cách pha màu.</i>
Quan sát hình 1:
- Nêu tên ba màu cơ bản ( màu gốc ) ?
Quan sát hình 2, 3.
Gii thớch cỏch pha mu t 3 màu cơ
bản để có đợc các màu: Da cam, xanh
lc, tớm:
- Đỏ, vàng, xanh lam.
+ Mu pha với màu vàng
đ-ợc màu da cam.
+ Màu xanh lam pha với màu
vàng đợc màu xanh lục.
<i>GV giới thiệu các cặp màu bổ túc.</i>
Giảng: Nh vậy từ 3 màu cơ bản bằng
cách pha hai màu với nhau để tạo ra
màu mới sẽ đợc thêm 3 màu khác. Các
màu pha đợc từ 2 màu cơ bản đặt cạnh
màu cơ bản còn lại thành những cặp
màu bổ túc. Hai màu trong cặp màu bổ
túc khi đứng cạnh nhau tạo ra sắc độ
t-ơng phản, tôn nhau lên rực rỡ hơn.
<i>GV giới thiệu màu nóng, màu lạnh.</i>
Quan sát hình 4 , 5.
- Mµu nóng là những màu gây cảm giác
ấm nóng.
- Màu lạnh là những màu gây cảm giác
mát lạnh
HĐ 2: Cách pha màu:
- Màu bột:
- Màu nớc:
- Sáp màu, chì màu.
HĐ 3: Thực hành:
Tìm màu rồi vẽ vào các hình . Chọn 3
màu nóng vẽ vào 3 hình vuông, chọn 3
màu lạnh vẽ vào 3 hình tròn.
GV quan sỏt, động viên hs hồn thành
bài vẽ.
ChÊm mét sè bµi.
GV nhận xét:
+ Đỏ bổ túc cho xanh lục và
ngợc l¹i ( H 3 tr 4 SGK )
+ Lam bỉ túc cho da cam và
ngợc lại ( H 3 tr 4 SGK )
+ Vµng bỉ tóc cho tÝm vµ ngợc
lại ( H 3 tr 4 SGK )
- Dựng nớc sạch và keo hoặc hồ
dán pha loãng để trộn các màu
với nhau.
- Nếu thay đổi lợng các màu
pha trộn, màu pha đợc sẽ có sắc
màu thay đổi khỏc nhau.
- Dùng nớc sạch pha trộn các
- Có thể vẽ chồng các màu lên
nhau để tạo ra một màu khác.
HS thực hành pha màu và vẽ.
4.Cđng cè –<i> dỈn dß : </i>
Chuẩn bị đồ dùng học tập của bộ môn.
GV nhËn xÐt tiÕt học. Chuẩn bị bài sau: Một số hoa và lá.
---Thứ 4 ngµy 5 / 9 / 2007
Tập đọc
Tiết 2: Mẹ ốm
I) Mục tiêu yêu cầu:
1. Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài:
- Đọc đúng các từ và câu.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ - đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ
nhàng, tình cảm.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài: Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu
thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm.
II) Chuẩn bÞ:
Tranh minh hoạ, băng giấy.
III) Các hoạt động dạy học:
1) <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
Hát, kiểm tra sĩ số.
2) Kiểm tra bài cũ:
a. Giíi thiƯu bµi:
Hơm nay các em sẽ học bài thơ Mẹ ốm của nhà thơ Trần
Đăng Khoa. Đây là một bài thơ thể hiện tình cảm của làng xóm đối với
một ngời bị ốm, nhng đậm đà, sâu nặng hơn vẫn là tình cảm của ngời
con với mẹ.
b. Luyện đọc:
Bài chia làm 7 khổ thơ.
GV đọc bài
c. Tìm hiểu bài:
HS đọc hai khổ th u.
- Em hiểu những câu thơ sau muốn
nói gì?
Lá trầu khô giữa cơi trầu
<i> …</i>
<i>Rng vên v¾ng mĐ cc cµy sím </i>
<i>tra.</i>
- HS đọc khổ thơ 3:
Sự quan tâm chăm sóc của làng
xóm đối với mẹ của bạn nhỏ đợc
thể hiện qua những câu thơ nào ?
- HS đọc thầm toàn bài:
Những chi tiết nào trong bài thơ
bộc lộ tình yêu thơng sâu xắc của
bạn nhỏ đối với mẹ ?
d. Hớng dẫn hs đọc diễn cảm:
- Các em thấy thích nhất khổ thơ
nào ?
GV đọc mẫu khổ thơ 4, 5
Hớng dẫn hs c din cm.
HS GV nhn xột:
- HTL bài thơ.
1 hs đọc toàn bài.
7 hs đọc nối tiếp lần 1
GV ghi từ khó đọc lên bảng
hs phát âm lại.
7 hs đọc nối tiếp lần 2
GV ghi từ ngữ lên bảng
1 hs đọc mục chú giải
HS đọc thầm - Đọc bài theo cặp
1 hs đọc toàn bài.
Những câu thơ trên cho biết mẹ
bạn nhỏ ốm: lá trầu nằm khô giữa
cơi trầu vì mẹ khộng ăn đợc,
truyện Kiều gấp lại vì mẹ khơng
đọc đợc, ruộng vờn sớm tra vắng
bóng mẹ vì mẹ ốm khơng làm lụng
đợc.
- Cơ bác xóm làng đến thăm –
Ngời cho trứng, ngời cho cam –
Anh y sĩ đã mang thuốc vào.
- Bạn nhỏ xót thơng mẹ:
Nắng ma từ những ngày xa/ lặn
<i>trong đời mẹ đến giờ cha tan.</i>
<i>Cả đời đi gió đi sơng / bây giờ mẹ </i>
<i>lại lần giờng tập đi.</i>
<i>Vì con mẹ khổ đủ điều / Quanh đôi</i>
<i>mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn.</i>
+ Bạn nhỏ mong mẹ chóng khoẻ:
<i>Con mong mẹ khoẻ dần dần…</i>
+ Bạn nhỏ không quản ngại, làm
mọi việc để mẹ vui: Mẹ vui, con
<i>có quản gì / Ngâm thơ kể chuyện, </i>
<i>rồi thì múa ca…</i>
+ Bạn nhỏ thấy mẹ là ngời có ý
nghĩa to lớn đối với mình: Mẹ là
<i>đất nớc, tháng ngày của con.</i>
3 HS nối tiếp nhau đọc bài.
Mỗi em đọc 2 khổ thơ, em thứ ba
c 3 kh th cui.
Khổ thơ 4 và 5.
- hs đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm.
GV nhận xét: - HS thi đọc từng khổ thơ.- HS thi đọc toàn bài thơ.
4. Củng cố –<i> dn dũ</i>:
Nêu ý nghĩa của bàì:
- GV nhận xét tiết học:
Đọc thuộc lòng toàn bài, chuẩn bị bài sau.
---Toán
Tit 3: ụn tp cỏc s n 100 000
( Tip theo )
I) Mục tiêu yêu cầu:
Giúp học sinh:
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Luyện giải bài toán có lời văn.
II) Chuẩn bị:
B¶ng phơ
III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. <i>Kiểm tra bài c :</i>
Đọc bài tập 5.
3. <i>Giảng bài mới :</i>
a) Giới thiệu bài: Trong tiết học ngày hôm nay thầy giáo sẽ giúp
các em ôn tập các số đến 100 000 và biết tìm thành cha biết của biểu
thức.
b) Tìm hiểu bài:
Bài 1: Tính nhẩm
Học sinh làm việc cá nhân
Báo cáo kết quả
GV ghi bảng
HS GV nhận xét:
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
2 hs lên bảng thực hiện
Cả lớp làm bài trong vở
HS GV nhận xét:
Bài 4: Tìm x
2 hs lên bảng thực hiện
Cả lớp làm bài trong vở
HS GV nhận xét
Bài 5: Đọc nội dung của bài tập:
GV tóm tắt
4 ngày: 680 chiếc.
7 ngày: ? chiếc.
1 hs lên bảng giải
6000 + 2000 4000 = 4000
90 000 – ( 70000 – 20 000 )
90 000 - 50 000 = 40 000
90 000 – 70 000 – 20 000 = 0
12000 : 6 = 2000
a) 8461
b) 5404
a) 3257 + 4659 – 1300
7916 - 1300 = 6616
b) 6000 – 1300 x 2
6000 - 2600 = 3400
a) x + 875 = 9936
x = 9936 - 875
x = 9061
b) x x 2 = 4826
x = 4826 : 2
x = 2413
Bài giải
Cả líp lµm bµi vµo vë
HS – GV nhËn xÐt: Đáp số: 1190 chiếc
4.Củng cố- dặn dß:
GV nhËn xÐt tiÕt häc:
Làm các phần còn lại của bài tập.
Chuẩn bị bài sau.
---Kể chuỵên
Tiết 1: Sự tích hồ Ba Bể
I) Mục tiêu yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Da vo lời kể của GV và tranh minh hoạ. HS kể lại đợc câu chuyện
đã nghe, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu truyện: ngồi việc
giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu truyện còn ca ngợi những con
ng-ời giàu lòng nhân ái, khẳng định ngng-ời giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp
xứng đáng.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng tập trung nghe thầy cô kể chuyện, nhớ chuyện.
- Chm chỳ theo dừi bạn kể chuyện. Nhận xét đánh giá đúng lời kể của
bạn ; tiếp đợc lời bạn.
II) ChuÈn bÞ:
Tranh mnh ho¹.
III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Sự chuẩn bị của hs.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: Với chủ điểm Thơng ngời nh thể thơng thân,
các em sẽ nghe thầy kể câu truyện giải thích sự tích hồ Ba Bể: Một hồ
nớc rất to, đẹp thuộc tỉnh Bắc Cạn.
HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm y/c của bài.
b) GV kể chuyện:
GV kể chuyện lần 1.
Giải nghĩa một số từ khó.
GV kể chuyện lần 2.
Kết hợp chỉ tranh minh hoạ.
c) Híng dÉn hs kĨ chun:
- HS đọc lần lợt y/c của từng bài tập.
- GV nhắc hs trớc khi các em kể
chuyện.
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không
cần lặp lại nguyên văn từng lời của
thầy.
+ Kể xong, cần trao đổi cùng các
bạn về nội dung, ý nghĩa câu truyện.
HS – GV nhËn xÐt:
HS – GV nhËn xÐt:
HS – GV nhËn xÐt: C©u chun ca
HS kể chuyện theo nhóm 4.
HS kể từng đoạn mỗi em kĨ 1
tranh.
Sau đó 1 em kể tồn bộ câu
chuyện.
Thi kĨ chun tríc líp.
2 nhãm nèi tiÕp thi kể chuyện
mỗi em kể 1 tranh.
ngợi những con ngời giàu lòng nhân
ái sẽ đợc n ỏp xng ỏng.
- Cả lớp bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất, bạn hiểu câu truyện nhất.
ý nghĩa câu chuyện.
Báo cáo kết quả.
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
GV nhËn xÐt tiÕt häc:
Về nhà kể chuyện cho cả nhà cùng nghe. Chuẩn bÞ tiÕt sau.
---Khoa häc
Tiết 2: trao đổi chất ở ngời
I) Mục tiêu u cầu:
Sau bµi häc, hs biÕt:
- KĨ ra những gì hằng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quá trình
sống.
- Nờu c th no l quá trình trao đổi chất.
II) Chuẩn bị:
Hình trang 6, 7 sgk.
III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. KiĨm tra bµi cị:
Nh mọi sinh vật khác, con ngời cần gì để duy trì sự sống của mình ?
3. Giảng bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:
Tiết học ngày hơm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về sự trao đổi chất
của con ngời.
b) Tìm hiểu bài:
H 1: Tỡm hiu v sự trao đổi chất ở
ngời.
MT: - KĨ ra nh÷ng gì hằng ngày cơ thể
ngời lấy vào và thải ra trong quá trình
sống.
- Nờu c th no l quỏ trỡnh trao i
cht.
CTH:
Bớc 1: Quan sát hình 1 ; Thảo luận theo
cặp.
- K tờn nhng gỡ c v trong hình 1?
- Phát hiện những thứ đóng vai trị quan
trọng đối với sự sống của con ngời ?
- Những yếu tố cần cho sự sống của
con ngời mà khơng thể hiện đợc trong
hình vẽ ?
- T×m xem cơ thể ngời lấy gì từ môi
tr-ờng và thải ra môi trtr-ờng những gì trong
quá trình sống của mình.
Bớc 2: Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
Bớc 3: KL:
- Hằng ngày, cơ thể ngời phải lấy từ
môi trờng thức ăn, nớc uống, khí ơ-xi
và thải ra phân, nớc tiểu, khí các-bơ-níc
- Trao đổi chất là q trình cơ thể lấy
thức ăn, nớc, khơng khí từ mơi trờng và
thải ra mơi trờng những chất tha, cn
- Mặt trời, nớc, cây cối, rau,
lợn, gà, vịt, nhà vệ sinh.
- Lợn, gà vịt, rau, nhà vệ sinh,
nớc, ánh sáng.
- Không khí.
bÃ.
- Con ngời, thực vật và động vật có trao
đổi chất với mơi trờng thì mới sống
đ-ợc.
HĐ 2: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ
thể ngời với môi trờng.
MT: HS biết trình bày một cách sáng
tạo những kiến thức đã học về sự trao
đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
CTH: Bớc 1: Chia lớp thành 3 nhóm:
Các nhóm cùng nhau thực hiện vẽ sơ
.
Bớc 2: Trình bày sản phẩm.
HS GV nhận xét:
- Nhóm nào hồn chỉnh đầy đủ và
nhanh nhất là nhóm đó chiến thắng.
LÊy vµo Thải
ra
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
Qua bài học hôm nay các em đã hiểu đợc hằng ngày con ngời lấy
vào những thứ gì và thải ra mơi trờng những thứ gì trong q trình sống.
Và cùng qua bài học hơm nay các em đã hiểu đợc thế nào là quá trình
trao đổi chất
GV nhËn xÐt tiÕt häc:
Học thuộc mục: Bạn cần biết, chuẩn bị bài sau.
---Thứ 5 ngµy 6 / 9 / 2007
ThĨ dơc
Bài 2: tập hp hng dc, im s, ng nghiờm,
ng ngh
Trò chơi chạy tiếp sức
I) Mục tiêu yêu cầu:
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số,
đứng nghiêm, đững nghỉ phải đều, dứt khốt, đúng theo khẩu lệnh hơ
của GV.
- Trị chơi: “ Chuyển bóng tiếp sức ” . Yêu cầu hs nắm đợc cách chơi,
rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn. Yêu cầu biết chơi đúng luật, hào
hứng trong khi chơi.
II) ChuÈn bÞ:
Sân bãi, cịi, bóng, cờ
III) Các hoạt động dạy học:
1. Phần m u:
Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu cđa tiÕt d¹y.
Khởi động: Xoay khớp cổ chân
tay, đầu gi hụng.
Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
2. Phần cơ bản:
a. Ôn tập hàng dọc, dóng hàng
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Lần 1 – 2 ,GV điều khiển lớp
tập có nhận xét sửa chữa động tác
sai cho hs.
- Chia líp thµnh 3 nhãm:
5’
10’
Tập hợp lớp theo đội hình
3 hàng dọc
Chuyển đội hình 3 hàng
ngang.
Häc sinh nghe
C¸n sự điều khiển tập 3
Các-bô-níc
Cơ
thể
ng ời
Phân
N ớc
tiểu,
mồ
hôi
Thức
ăn
ô-xi
GV quan sát, nhận xÐt sưa sai cho
hs.
- GV cïng hs quan s¸t, nhận xét
biểu dơng tinh thần, kết quả tập
luyện.
b. Trò chơi Chạy tiếp sức .
- GV nêu tên trò chơi, Giải thích
cách chơi và luật chơi.
- GV cho một nhóm thực hiện
mẫu.
- Cả lớp chơi thử mét lÇn.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dơng
đội thắng cuộc.
3. PhÇn kÕt thóc:
Cho hs các tổ đi nối tiếp nhau
thành một vòng tròn lớn, vừa đi
vừa làm động tác thả lỏng. Sau đó,
đi khép lại thành vịng tròn nhỏ rồi
đứng lại quay mặt vào trong.
- GVnhËn xÐt tiÕt häc:
- Về nhà ơn tập đội hình đội ngũ.
Chuẩn bị bài sau.
5’
5’
10’
5’
4 lÇn.
- TËp hợp lớp, cho các tổ
thi đua trình diễn.
Tp hp hs theo i hỡnh
chi.
Các nhóm tổ chức chơi
Cho hs các tổ đi nối tiếp
nhau thành một vòng tròn
lớn, vừa đi vừa làm động
tác thả lỏng.
Tập hợp theo i hỡnh 3
hng dc
Tập làm văn
Tiết 1: thế nào là kể chuyện
I) Mục tiêu yêu cầu:
1. Hiểu đợc đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt đợc văn kể
chuyện với những loi vn khỏc.
2. Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
II) Chuẩn bị:
B¶ng phơ.
III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>: </sub>
Hát, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bi c:
Đọc bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: Trong tiết tập làm văn hôm nay thầy giáo sẽ
giúp các em hiểu đợc đặc điểm cơ bản của một bài văn kể chuyện và các
em biết phân biệt đợc thể loại văn kể chuyện và những loại văn khác.
b) Phn nhn xột:
Bài 1:
Đọc nội dung của bài tập.
1 hs kể lại câu chuyện Sự tích hồ Ba
<i>Bể</i>
HS thc hin 3 yêu cầu của đề bài.
3 nhóm cùng thực hiện ra bng
nhúm.
HS GV nhận xét:
Lời giải.
a) Các nhân vật:
+ Bà cụ ăn xin.
+ Mẹ con bà nông dân.
+ Những ngời dự lễ hội. ( nhân vật
phụ không cn nhc n).
Bài 2:
Bài văn sau có phải là bài văn kể
chuyện không? vì sao ?
C lớp đọc thầm bài văn.
- Bài văn có nhân vật khơng ?
- Bài văn có kể các sự việc sảy ra
đối với nhân vật không ?
GV kÕt luËn: Bài hồ Ba Bể không
HS thảo luận nhóm đơi .
Báo cáo kết quả .
HS GV nhận xét:
c) Đọc mục ghi nhớ:
d) Luyện tập:
Bài 1: Đọc yêu cầu của bài tập
HS làm bài.
Đọc bài của mình.
HS GV nhận xét:
Bài 2: Câu chuyện của em có những
nhân vật nào? Nêu ý nghĩa câu
chuyện của mình.
HS GV nhận xét:
+ Đêm khuya, bà già hiện hình
một con giao long lớn.
+ Sáng sớm, bà già cho hai mẹ con
gói tro và hai mảnh vá trÊu, råi ra
®i.
+ Nớc lụt dâng cao, mẹ con bà
nông dân chèo thuyền , cứu ngời.
c) ý<sub> nghĩa của chuyện: Ca ngợi </sub>
những con ngời có lịng nhân ái,
sẵn lòng giúp đỡ, cứu giúp đồng
loại ; khẳng định ngời có lịng
nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
Truyện cịn nhằm giải thích sự
hình thành hồ Ba Bể.
Kh«ng.
Khơng, chỉ có những chi tiết giới
thiệu về hồ Ba Bể nh : vị trí, độ
cao, chiều dài, đặc điểm địa hình,
khung cảnh thi vị gợi cảm xúc thơ
ca…
§äc mơc ghi nhí:
4) Củng cố <i> dặn dò</i>
GV nhận xét tiết học:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
---Toán
Tiết 4: Biểu thức có chứa một chữ
I) Mục tiêu yêu cầu:
Giúp hs:
- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
II) Chuẩn bị:
Bảng phụ
III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i>
a) Giíi thiệu bài: Trong tiết học ngày hôm nay thầy giáo sẽ giúp
các em bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ và biết cách tính
giá trị cđa biĨu thøc khi thay ch÷ b»ng sè cơ thĨ.
b) T×m hiểu bài:
GV tóm tắt:
Lan: 3 quyển vở
Mẹ thêm: Quyển
Lan có tất cả ? Quyển
Có Thêm Có tất cả
3
3
3
3
1
2
3
a
3 + 1
3 + 2
3 + 3
3 + a
c) Luyện tập:
<b>Bài 1:Tính giá trị của biểu thức theo</b>
mẫu:
2 hs lên bảng thực hiện
Cả líp lµm bµi vµo vë
HS – GV nhËn xÐt:
HS đọc ví dụ
3 + a lµ biĨu thøc cã chøa mét chữ.
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
4 là một giá trị của biểu thøc 3 + a
b) 115 – c Víi c = 7 th× 115 – c
=
= 115 – 7 = 108
c) a + 80 víi a = 15 th× a + 80 =
= 15 + 80 = 95
<b>Bài 2: Viết vào ô trống</b>
GV đa bảng phụ đã kẻ sẵn
2 hs lên bảng thực hiện
Cả lớp àm bài vào vở
HS – GV nhận xét:
a)
x 8 30 100
125 + x 125 + 8 = 133 125 + 30 = 155 125 + 100 = 225
b)
y 200 960 1350
Y - 20 200 – 20 = 180 960 – 20 = 940 1350 – 20 =
1150
Bài 3:
a) Tính giá trị của biểu thức 250 + m víi: m = 10 th× 250 + m = 250 +
10 = 260
Giá trị của biểu thức 250 + m víi: m = 0 th× 250 + m = 250 + 0
= 250
Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc 250 + m víi: m = 80 th× 250 + m = 250 +
80 = 330
Giá trị của biĨu thøc 250 + m víi: m = 30 th× 250 + m = 250 +
30 = 280
b)
TÝnh
Giá trị của biểu thức 873 n với: n = 10 th× 873 - n = 873 10 =
863
Giá trị của biểu thức 873 – n víi: n = 0 th× 873 - n = 873 0 = 873
Giá trị cđa biĨu thøc 873 – n víi: n = 70 th× 873 - n = 873 – 70 =
803
Giá trị của biểu thức 873 n víi: n = 300th× 873 - n = 873 –300 =
843
Về nhà làm các phần còn lại, chuẩn bị bài sau.
---Lich sử và Địa lí
Tit 1: lm quen vi bn đồ
I) Mục tiêu yêu cầu:
Häc xong bµi nµy, hs biÕt:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Một số yếu tố của bản đồ: tên, địa phơng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ,…
- các kí hiệu của một số đối tợng địa lí thể hiện trên bản đồ.
II) Chuẩn bị:
Một số bản đồ.
III) Các hoạt động dạy học:
1.ổ<i> <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. KiĨm tra bµi cị:
Sù chn bị của hs.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: Trong tiết học ngày hôm nay thầy giáo sẽ cùng các
em tập làm quen với bản đồ và những kí hiệu của chúng.
b) Tìm hiểu bài:
HĐ 1: Bản đồ
Bớc 1: Làm việc cả lớp.
GV treo mt số bản đồ lên bảng,
theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
- YC hs đọc tên bản đồ.
- YC hs nêu phạm vi lãnh thổ đợc
thể hiện trên mỗi bản đồ ?
HS – GV nhËn xÐt:
Bíc 2: Lµm việc cá nhân.
Quan sát hình 1 và 2.
- Ch v trí của hồ Hồn Kiếm và
đền Ngọc Sơn trên từng hình ?
- Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng
ta thờng phải làm nh thế nào ?
HĐ 2: Một số yếu tố của bản đồ.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
- Trên bản đồ, ngời ta thờng quy
định các hớng Bắc, Nam, Đông, Tây
nh thế nào ?
- Chỉ các hớng B, N, Đ, T trên bản
đồ tự nhiên Việt Nam ?
- Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gỡ ?
Bc 2: Tho lun nhúm ụi.
Báo cáo kết quả.
HS – GV nhËn xÐt:
KL: Một số yếu tố của bản đồ mà
các em vừa tìm hiểu đó là tên của
- Bản đồ thế giới, châu lục, Việt
Nam.
- Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ
bề mặt trái đất, bản đồ châu lục thể
hiện một bộ phận lớn của bề mặt
trái đất. Bản đồ Việt Nam thể hiện
một bộ phận nhỏ hơn của bề mặt
trái đất – nớc Việt Nam.
- HS thùc hµnh chØ.
- Ngời ta thờng sử dụng ảnh chụp
từ máy bay hay vệ tinh, nghiên cứu
vị trí, tính tốn chính xác các
khoảng cách trên thực tế, sau đó
thu nhỏ theo tỉ lệ, lựa chọn kí hiệu
rồi thể hiện các đối tợng đó lên
bản đồ.
- Cho ta biết tên của khu vực và
những thông tin chủ yếu của khu
vực đó đợc thể hiện trên bản đồ.
- Phía trên bản đồ là hớng Bắc,
phía dới là hớng Nam, bên phải là
hớng Đông, bên trái là hớng Tây.
bản đồ, phơng hớng, tỉ lệ và kí hiệu
bản đồ.
4. Cđng cố <i> dặn dò</i>:
GV nhận xét tiết học.
Học bài, chuẩn bị bài sau.
---âm nhạc
Tiết1: ôn tập 3 bài hát và
kí hiệu ghi nhạc đ học ở lớp 3.<i><b>Ã</b></i>
I) Mục tiêu yêu cầu:
- Giỳp hs ụn tp, nh lại một số bài hát đã học ở lớp 3.
- Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học.
II) ChuÈn bÞ:
Nhạc cụ, Bảng phụ ghi các kí hiệu.
III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Sự chuẩn bị của hs.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV cần tạo một khơng khí vui vẻ, thân thiện,
Giới thiệu nội dung tiết học: ôn tập một số bài hát đã học ở lớp 3.
b) Phần hoạt động:
* Nội dung 1: Ôn tập 3 bài hát lớp 3
HĐ1: GV chọn 3 bài hát cho hs ôn
lại: Quốc ca Việt Nam, Bài ca đi
học, Cùng múa hát dới trăng.
HĐ2: Tập hát và gõ đệm.
GV nhận xét:
*Néi dung 2:
H§ 1:
- ở<sub> lớp 3 các em đã đợc học những </sub>
kí hiệu ghi nhạc gì?
- Em h·y kể tên các nốt nhạc.
- Em biết những hình nốt nhạc nào ?
HĐ 2:
GV cho hs tập nói tên nốt nhạc trên
khuông.
GV nhận xét:
GV nhận xét:
C lp hỏt, va hỏt va gừ m.
Khuông nhạc, khoá son, nốt nhạc.
Tên các nốt nhạc:
Đô - Rê Mi Pha Son –
La – Si.
Nốt trắng, nốt đen, nốt móc n,
du lng en.
- GV đa bảng phụ, HS lên bảng
chỉ.
- HS tập viết một số nốt nhạc trên
khuông.
Ví dụ:
Son đen, son trắng,
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
- Cả lớp hát lại một bài hát đã ôn tập.
- Ghi nhớ nốt nhạc, chuẩn bị bài sau.
---Thø 6 ngµy 7 / 9 / 2007
Tập làm văn
1.HS biết: Văn kể chuỵên phải có nhân vật. Nhân vật trong chuyện là
2. Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của
nhân vật.
3. Bớc đầu biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản.
II) Chuẩn bị:
B¶ng phơ.
III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
Hát, kiểm tra sí số.
2. Kiểm tra bài cũ:
Bài văn kể chuyện khác với bài văn không phải là văn kể chuyện
ở những điểm nào ?
Đó là bài văn kể lại một hoặc một số sự việc liên quan đến một
hay một số nhân vật nhằm nói lên một điều có ý nghĩa.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Phần nhận xét:
Bài 1: Ghi tên các nhân vật trong những truyện em mới học vào nhóm
thích hợp:
HS nêu những chuyện em mới học: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Sự tích hồ
Ba Bể.
1 hs lên bảng làm bài tập.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét
Tên chuyện
Nhân vật
Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu Sự tích hồ Ba Bể
Nhân vật là ngời - Hai mẹ con bà nông
dân.
- Bà cụ ăn xin.
- Những ngời dự lễ
hội.
Nhân vật là vật
( Con vt, vt, cõy
ci)
- Dế Mèn.
- Nhà Trò
- Bọn nhện
Giao long
Bi 2: Nờu nhn xét về tính cách của các nhân vật:
HS thảo luận nhúm ụi .
Báo cáo kết quả .
HS GV nhận xÐt:
- Dế Mèn ( trong chuyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ): Nhân vật Dế Mèn
khảng khái, có lịng thơng ngời, ghét áp bức bất cơng, sẵn sàng làm việc
nghĩa để bênh vực những kẻ yếu.
- MÑ con bà nông dân ( Sự tích hồ Ba Bể ): Mẹ con bà nông dân giàu
lòng nhân hậu: cho bà cụ xin ăn, ngủ trong nhà. Hỏi bà cụ cách giúp
ng-ời bị nạn, chèo thuyền cứu giúp những ngng-ời bị nạn lụt.
c) Phần ghi nhớ:
HS đọc.
d) LuyÖn tËp:
Bài 1: Nhân vật trong câu chuyện sau đây là những ai ? Em có đồng ý
với nhận xét của bà về tính cách của từng cháu khơng ? vì sao bà có
nhận xét nh vậy ?
Đọc nội dung câu chuyện, quan sát tranh minh hoạ
HS thảo luận nhóm đơi.
HS – GV nhËn xÐt:
- Nhân vật trong chuyện là ba anh em Ni-ki-ta, Gô-sa, Chi-ôm-ca và bà
ngoại.
- Nhn xột ca b: Ni-ki-ta: ch nghĩ đến ham thích riêng của mình.
Gơ-sa: láu lỉnh. Chi-ôm-ca: nhân hậu, chăm chỉ.
- Em đông ý với nhận xét của bà về tính cách của từng cháu.
- Bà có nhận xét nh vậy là nhờ quan sát hành động của mỗi cháu:
+ Ni-ki-ta: ăn xong là chạy tót đi chơi, khơng giúp bà dọn bàn.
+ Gô-sa lém hắt những mẩu bánh vụn xuống đất để khỏi phải dọn bàn.
+ Chi-ôm-ca thơng bà, giúp bà dọn dẹp. Em còn bết suy nghĩ đến cả
những con chim bồ câu, nhặt mẩu bánh vụn trên bàn cho chim ăn.
Bài 2: Em hãy hình dung sự việc và kể tiếp câu chuyện theo một trong
hai tình huống:
HS đọc hai tình huống.
HS thảo luận nhóm đôi .
Báo cáo kết quả .
HS – GV nhËn xÐt:
- Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến ngời khác, bạn sẽ chạy lại, nâng em bé
dậy, phủi bụi và vết bẩn trên quần áo em, xin lỗi em, dỗ em nín khóc…
- Nếu bạn nhỏ khơng quan tâm đến ngời khác, bạn sẽ bỏ chạy, hoặc tiếp
tục chạy nhảy, nô ựa mc em bộ khúc.
4) Củng cố <i> dặn dò</i>
GV nhËn xÐt tiÕt häc:
Học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Luyện tập
I) Mục tiêu yêu cầu:
Giúp hs:
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Lm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
II) Chuẩn bị:
B¶ng phơ
III) Các hoạt động dạy học:
1. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc bài tập 3.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn hs luyện tập:
<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:</b>
GV đa bảng phụ, hớng dẫn:
4 hs lên bảng thực hiện:
Cả lớp làm bµi trong vë
HS – GV nhËn xÐt:
a)
A 6 x a
5 6 x 5 = 30
7 6 x 7 = 42
10 6 x 10 = 60
c)
A A + 56
50 50 + 56 = 106
26 26 + 56 = 82
100 100 + 56 = 156
b)
B 18 : b
2 18 : 2 = 9
3 18 : 3 = 6
6 18 : 6 = 3
d)
B 97 – b
<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức</b>
HS thảo luận nhóm đơi
Báo cáo kết quả
HS – GV nhËn xÐt:
a) 35 + 3 x n víi n = 7 th× 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
b) 168 – m x 5 víi m = 9 th× 168 – m x 5 = 168 – 9 x 5 = 168 – 45
= 123
c) 237 – ( 66 + x ) víi x = 34 th× 237 – ( 66 + x ) = 237 – ( 66 + 34 )
=237- 100 = 137
d) 37 x ( 18 : y ) víi y = 9 th× 37 x ( 18 : y ) = 37 x ( 18 : 9 ) = 37 x 2 =
74
<b>Bài 3: Viết vào ô trống</b>
HS làm bài vào vở
Báo cáo kết quả
HS GV nhận xét:
C Biểu thức Giá trị của biểu thức
5 8 x C 40
7 7 + 3 x C 28
6 ( 92 – C ) + 81 167
0 66 x C + 32 32
<b>Bài 4: HS đọc nội dung của bài tập</b>
GV tóm tắt
P = a x 4
3 hs lên bảng giải bài tập. Mỗi em một phần
Cả lớp lµm bµi trong vë
HS – GV nhËn xÐt:
Víi a = 3 cm thì
Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 cm
Với a = 5 dm thì
Chu vi hình vuông lµ:
5 x 4 = 20 dm
Víi a = 8 m thì
Chu vi hình vuông là:
8 x 4 = 32 m
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
GV nhận xét tiết học
Học bài, chuẩn bị bµi sau.
---Lun tõ và câu
Tiết 1: Cấu tạo của tiếng
I) Mục tiêu yêu cÇu:
1. Nắm đợc cấu tạo cơ bản ( gồm 3 bộ phận ) của đơn vị tiếng trong
tiếng Việt.
2. Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ
phận vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng.
II) Chn bÞ:
Bảng phụ sơ đồ cấu tạo tiếng.
Bộ chữ cái ghép tiếng.
III) Các hoạt động dạy học:
1.<i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
2. Kiểm tra bài cũ:
Sự chuẩn bị của hs.
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:
Tiết học hôm nay sẽ giúp các em nắm đợc các bộ phận cấu tạo của
một tiếng, từ đó hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
b) Phần nhận xét:
HS đọc và ln lt thc hin tng yờu
cu trong sgk.
- Yêu cầu 1: Đếm số tiếng trong câu
tục ngữ.
+ Tt c hs đọc thầm.
+ Tất cả lớp đếm thành tiếng dòng
còn lại.
- Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng bầu.
Ghi lại cách đánh vần đó.
+ Tất cả hs đánh vần thầm.
+ 1 hs làm mẫu: đánh vần thành
tiếng.
+ Tất cả hs đánh vần thành tiếng.
- Yêu cầu 3: Phân tích cấu tạo của
tiếng bầu.
+ Thảo lun nhúm ụi.
Bỏo cỏo kt qu.
+ GV ghi bảng.
- Yêu cầu 4: Phân tích cấu tạo của
các tiếng còn lại.
HS kẻ bảng vào vở và phân tích các
tiếg vào trong vở.
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
+ hs rót ra nhËn xÐt:
. Tiếng nào có đủ các bộ phận:
. Tiếng nào không đủ các bộ phận:
c) Phần ghi nhớ:
HS đọc nối tiếp phần ghi nhớ
KÕt qu¶: 6 tiếng.
Kết quả: 8 tiếng.
Bờ-âu-bâu-huyền-bầu.
GV ghi bảng.
Âm đầu: B
Vần: âu
Thanh: huyền
Tiếng Âm
đầu Vần Thanh
ơi ơi ngang
Thơng th ơng ngang
Thơng, lấy, bí, cùng, tuy, rằng,
khác, giống, nhng, chung, một,
giàn.
ơi.
d) LuyÖn tËp:
<b>Bài 1: Đọc yêu cầu của đề bài: Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong </b>
câu tục ngữ. Ghi kết quả phân tích vào bảng theo mẫu:
GV ®a bảng phụ, hớng dẫn.
1 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài trong vở.
HS GV nhận xét:
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
nhiễu
điều
phủ
nh
đ
ph
iêu
iêu
u
ngÃ
huyền
hỏi
<b>Bi 2: Gii cõu </b>
c ni dung cõu .
Để nguyên, lấp lánh trên trời
Bt u, thnh chỗ cá bơi hằng ngày.
( Là chữ gì ? )
Thảo luận nhóm đơi.
B¸o cáo kết quả.
HS GV nhận xét: chữ: sao
4. Củng cố <i> dặn dò</i>:
GV nhận xét tiết học.
Học bài, chuẩn bị bài sau.
---TIẾT 7: KĨ THUẬT
- Bit c c im, tỏc dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật
liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu thêu.
- Biết cách và thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
II) ChuÈn bÞ:
Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu.
III) Các hoạt động dạy học:
4. <i>ổ <sub>n định tổ chức</sub></i><sub>:</sub>
5. <i>Kiểm tra bài cũ :</i>
Sù chuÈn bị của học sinh.
6. <i>Giảng bài mới :</i>
a) Giới thiệu bài:
b) Tìm hiểu bài
H 2: GV hng dn hs tìm hiểu đặc
điểm và cách sử dụng kéo, kim.
* Kộo:
- Em hÃy so sánh cấu tạo, hình dáng
của kéo cắt vải và kéo cắt chỉ ?
- Hớng dẫn hs cách cầm kéo.
GV nhận xét:
* Kim:
Quan sát hình 2.
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ đều có
hai phần chủ yếu là tay cầm và lỡi
kéo, ở giữa có chốt hoặc vít để bắt
chéo hai lỡi kéo. Tay cầm của kéo
thờng có hình uốn cong khép kín
để lồng ngón tay vào khi cắt. Lỡi
kéo sắc và nhọn dần về phía mũi.
Kéo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt vải.
- Quan sát hình 3.
- 2 hs thùc hµnh
- Em hãy mơ tả đặc điểm cấu tạo của
kim khâu ?
H§ 3: Nêu cách xâu chỉ vào kim, vê
nút chỉ.
- Quan sát hình 5 nêu cách xâu chỉ vào
kim ?
HĐ 4: Híng dÉn hs quan s¸t, nhËn xÐt
mét sè vật liệu và dụng cụ khác.
Quan sát hình 6.
- Em hãy nêu tên và tác dụng của một
số dụng cụ, vật liệu khác đợc dùng
Mũi kim nhọn, sắc. Thân kim khâu
nhỏ và nhọn dần về phía mũi kim.
Đi kim hơi dẹt, có lỗ để xõu
kim.
Hình 5 ( b ): Kéo một đầu dây chỉ
qua lỗ kim.
Hình 5 ( c ): Vê nút chØ.
- Thớc may: dùng để đo vải, vạch
dấu trên vải.
- Thớc dây: Đợc làm bằng vải
tráng nhựa, dài 150 cm, dùng để
đo các số đo trên cơ thể.
- Khung thêu cầm tay: Gồm hai
khung tròn lồng vào nhau. Khung
trịn to có vít để điều chỉnh.
- Khuy cài, khuy bấm: Dùng để
đính vào nẹp áo, quần và nhiều sản
phẩm may mặc khác.
- Phấn may dùng để vạch dấu trên
vải.
4. Cđng cè- dỈn dò:
GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bµi sau.
Sinh hoạt lớp
I) Lớp tr ờng nhận xét các hoạt động trong tuần 1.
II) GV nhận xét chung:
Đại đa số các em ngoan ngỗn vâng lời thầy cơ giáo, đồn kết với
bạn bè. Khơng có trờng hợp nào đánh đấm nhau trong và ngoài nhà
tr-ờng. Đi học chuyên cần, đúng giờ.
2) Häc tËp:
Trong tuần vừa qua các em đã tích cực học tập, lập thành tích chào
mừng ngày 5 / 9. Nhiều em trong lớp đã có đầy đủ đồ dùng trong học
tập, bên cạnh đó vẫn cịn một số em cha có ý thức chuẩn bị đồ dùng học
tập và ý thức giữ gìn đồ dùng học tập của mình. Trong lớp các em tích
cực hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Một số em về nhà còn lời
học bài và làm bài tập.
3) TDVS:
Các em đã thực hiện tốt các nề nếp thể dục giữa giờ.
VÖ sinh sạch sẽ trong và ngoài lớp học. Cha hoàn thành việc phân công
quét mạng nhện lớp học.
4) Lao động:
Các em đã thực hiện tốt kế hoạch lao động do nhà trờng phân
công.
III) Ph ơng h ớng hoạt động tuần 2
1) Tích cực thi đua hai tốt.
2) Tỉ lệ chuyên cần đạt 100%.
3) Củng cố lại vờn hoa.