Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giao an Mi thuat tieu hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 1</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thứ t ngày 19 tháng 8 năm 2009</i>


Bài 1:

Thờng thức Mĩ thuật: Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ



I. <b>Mục tiêu</b>


- Hiểu vài nét về hoạ sĩ Tô Ngäc V©n.


- Có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh Thiếu nữ bên hoa huệ.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i><b> 1. Giáo viên.</b></i>


- Một số tranh của họa sĩ, tranh trong bộ đồ dùng dạy học.
- Phiếu thảo luận, sgk .


<i><b> 2.Häc sinh:</b></i>


<b> -</b>Vở tập vẽ, sgk, bút chì , màu vẽ.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiĨm tra bµi cị (2 )</i>


<i>B. Bài mới.</i>



<i>1. Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>’


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu vài nét về họa s </i>
<i>Tụ Ngc Võn </i>


+ Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân sinh năm 1906 tại
Hà Nội. Ông mất năm1954.


+ Quê ở làng Xuân Cầu xà Nghĩa Trụ
huyện Văn Giang tỉnh Hng Yên.


+ Ông tốt nghiệp trờng Mĩ thuật Đông
D-ơng năm 1931.


Ông là hiệu trởng đầu tiên của trờng Mĩ
thuật kháng chiÕn më ë chiÕn khu ViƯt
B¾c.


Năm 1954 trên đờng đi công tác trong
chiến dịch Điện Biên Phủ ơng đã hi sinh.
Ơng là họa sĩ Việt Nam đầu tiên tiếp thu
nghệ thuật phơng Tây một cách sáng tạo,
đồng thời biết kế thừa nghệ thuật truyền
thống. Ơng để lại nhiều tác phẩm có giá
trị nghệ thut cao, trong ú cú bc tranh


<i>Thiếu nữ bên hoa huÖ. </i>



- 1996 đợc nhà nớc tặng <i>Giải thởng Hồ</i>
<i>Chí Minh về Văn học </i>–<i> Nghệ thuật.</i>
<i>Hoạt động 2:Xem tranh Thiếu nữ bên hoa</i>
<i>huệ </i>


- Ngåi theo nhãm 4


- Th¶o luËn nhãm theo c©u hái trong
phiếu thời gian thảo luận 5


- Đại diện c¸c nhãm b¸o c¸o, nhãm kh¸c
bỉ sung.


+ Tranh vÏ mét thiếu nữ mặc áo dài trắng
ngồi nghiêng đầu bên bình hoa huệ, tay
trái vuốt nhẹ lên mái tóc, tay phải nâng
cánh hoa.


+ Hình ảnh cô gái là hình ¶nh chÝnh,


T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lên bảng.


T: Yêu cầu học sinh đọc mục 1 sách giáo
khoa trang 3


H: 3 học sinh đọc – cả lớp đọc thầm
T: Đặt câu hỏi và gợi ý HS trả lời:


H: Quan sỏt.


T: Em hÃy cho biết năm sinh và năm mất
của họa sĩ Tô Ngọc Vân?


H: TLCH(2em)( hs t k )
T: Quê quán của họa sĩ ?
H: TLCH(2em)( hs t k )ự ể


T: Hãy nêu một vài nét về cuộc đời và sự
nghiệp của họa sĩ ?


H :TLCH(2em)
T:NhËn xÐt bæ sung.


- Đọc cho học sinh nghe <i>Họa sĩ Tô</i> <i>Ngọc</i>
<i>Vân và tác phẩm,</i> trang 11 sỏch giỏo viờn.
H:Nghe c.


T: Phân nhóm.


- Phát phiếu, nêu yêu cầu thảo luận.
- Đến từng nhóm quan sát gợi ý
- Yêu cầu các nhóm báo cáo.


T: Trong tranh vẽ những hình ảnh gì ?
H:TLCH(nhóm1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hình ảnh phụ là bình hoa huệ



+ Màu sắc nhẹ nhàng, trong sáng. Màu
hồng nhạt của khuôn mặt kết hợp với
xanh nhẹ của áo và nền tranh, bên cạnh
mảng màu đậm của mái tóc và một vài
điểm nhấn ở lọ hoa, nÒn phÝa trong lọ
hoa.


+ Sơn dầu.


+ Vẽ bằng sơn chộn với dầu lanh, vẽ trên
nền vải ,gỗ ép, bìa cøng, têng…


Ngồi tác phẩm <i>Thiếu nữ bên hoa huệ</i> Tơ
Ngọc Vân cịn có nhiều tác phẩm nổi
tiếng khác nh: <i>Nghỉ chân bên đồi;</i>
<i>Thuyền trên sông Hơng…</i>


<i>Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá </i>


HSKG: Nêu đợc lí do tại sao mà em
thớchbc tranh


<i>3.Dặn dò (3 ).</i>


ảnh nào là hình ảnh phụ ?
H: TLCH(nhóm1)


T: Màu sắc trong tranh nh thế nµo ?
H: TLCH(nhãm1)





T: Tranh vẽ bằng chất liệu gì ?
H:TLCH(nhóm1)


T: Em hiểu thế nào về chất liệu sơn dầu ?
H:TLCH(nhóm1)


T: Em có thích bức tranh này không? Vì
sao ?


H: TLCH(nhóm1)nêu cảm nhận của mình
sau khi xem tranh.


T: NhËn xÐt bỉ sung.
H: Theo dâi


T: Giíi thiƯu vỊ hai bøc tranh.
H: Quan s¸t tranh.


T: NhËn xÐt chung tiÕt häc


T+H: Nhận xét đánh giá,khen ngợi nhóm,
cá nhân tích cực xây dựng bài.


H: Về nhà quan sát cảnh vật thiên nhiên và
những đồ vật xung quanh em.


Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.



§iỊu chØnh:


<i> </i>Ký duyệt tổ chuyên môn Ký dut ban gi¸m hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 2</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thứ t ngày 26 tháng 8 năm 2009</i>


Bài 2

: Vẽ trang trí: Màu sắc trong trang trí



I. <b>Mục tiêu</b>


- Hiểu sơ lợc về vai trò và ý nghĩa của màu sắc trong trang trí.
- Biết cách sử dụng màu trong các bài trang trí.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b> 1. Giáo viên.</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bµi vẽ của học sinh năm trớc.


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b> - </b>Vở tập vẽ, sgk, bút chì , màu vẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh



<i>A .KiĨm tra bµi cị (2 )</i>


<i>B. Bài mới.</i>


<i>1. Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bµi (33 )</i>’


<i>Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét.</i>


+ Màu đỏ, xanh lam, xanh lá cây, da cam,
tím, xanh lá cây…


+Màu sắc làm cho cảnh vật thiên nhiên
và cuộc sống đẹp và sinh động hơn.


<i>*</i>Màu sắc có vai trò rất quan trọng
trongtrang trí. Khi trang trí đồ vật hay
trong bài vẽ trang trí cơ bản không thể
thiếu màu sắc.


* Khi vÏ trang trÝ cã thĨ dïng mµu bét,
mµu níc, bút dạ màu, sáp màu, chì màu,
phấn màu.


* V trang trí cần phải phối hợp màu sắc
để tạo vẻ đẹp cho sản phẩm phù hợp với
giá trị của nú.



<i>Hot ng 2:Cỏch v mu</i>


+ Không dùng quá nhiều màu trong một
bài trang trí


Cần có màu đậm, màu nhạt phù hợp với
nội dung của bài trang trí


Vẽ màu rõ trọng tâm hình trang trí và có
sự hài hòa chung.


+ Nên vẽ màu nh nhau và cùng độ đậm
nhạt.


+ Nên vẽ màu khác nhau hoặc khác
m nht.


+ Vẽ màu khác nhau, nếu họa tiết đậm
nền nên vẽ nhạt hơn hoặc ngợc l¹i.


+ Theo quy luËt xen kÏ, nh¾c lại, xoay
chiều.


* Màu sắc cần có đậm, có nhạt và phù
hợp với nội dung trang trí.


* Vẽ màu cần làm rõ trọng tâm hình trang
trí và có sự hài hoà chung.



* Trong bài vẽ trang trí không nªn dïng


T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi u bi lờn bng.


T: Đặt câu hỏi và gợi ý HS trả lời:
H: Quan sát.


T: Kể tên những màu mà em biết ?
H:TLCH(2em)( hs t k )ự ể


T: Màu sắc có tác dụng gì đối với thiên
nhiên và cuộc sống ?


H: TLCH(2em)( hs t k )ự ể
T: Giới thiệu đồ vật có trang trí.
H: Quan sát đồ vt


T: Nhận xét, bổ xung:


T: Yêu cầu quan sát hình 2,3 trang 7 và
hình 4,5 trang 8 sách giáo khoa.


H: Quan sát hình
T: Đặt câu hỏi
H: TLCH


T: Trong bài trang trí nên vẽ màu nh thế


nào ?


H: TLCH(6em)


T: Những hình mảng, họa tiết giống nhau
nên vẽ màu nh thế nào?


H:TLCH(6em)


T: Những hình mảng, họa tiết khác nhau
nên vẽ màu nh thế nào?


H:TLCH(4em)


T: Độ đậm nhạt giữa nền và họa tiết nên vẽ
nh thế nào?


H:TLCH(4em)


T: V mu trong trang trớ ng diềm cần
tuân theo quy luật trang trí nào?


H:TLCH(4em)


T: NhËn xÐt, bổ sung và cho học sinh quan
sát bài vẽ của học sinh năm trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

quá nhiều màu:


- Mµu bét; pha víi keo nghiỊn tríc.


- Mµu níc; pha víi níc s¹ch.


- Sáp màu; vẽ đều mịn.
Bút dạ màu; cần chọn màu.


<i>Hoạt động 3:Nhận xét, đánh giá </i>


+ Bài vẽ thực hiện đúng yêu cầu
+ Biết sắp xếp các hoạ tiết trang trí


+ Bài vẽ phối màu phù hợp, có đậm nhạt.
+ Chọn bài vẽ đẹp


<i>HSKG: Sư dơng thành thạo một vài chất</i>
<i>liệu màu trong trang trí.</i>


<i>3.Dặn dò (3 ).</i>’


T: Đa ra tiêu trí đánh giá.


H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


T: Nhận xét đánh giá, khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.


H: Về nhà làm tiếp bài nếu cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


§iỊu chØnh:



<i> </i>Ký dut tỉ chuyªn môn Ký duyệt ban giám hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a Tn 3</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thø t ngµy 9 tháng 9 năm 2009</i>


Bài 3:

Vẽ tranh : Đề tài Trờng em



I. <b>Mục tiêu</b>


- Hiu ni dung tài, biết cách chọn các hình ảnh về nhà trờng để vẽ tranh.


- Biết cách vẽ tranh đề tài trờng em. HSKG: sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ
màu phù hợp.


- Học sinh vẽ đợc tranh đề tài Trờng em.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i><b> 1. Giáo viên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b> -</b>Vở tập vẽ, sgk, bút chì , màu vẽ.


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh



<i>A. KiĨm tra bµi cị (2 )</i>


<i>B.Bài mới.</i>


<i>1.Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>


<i>Hot động 1: Tìm chọn, nội dung đề tài</i>


+ Kể tên các hoạt động: giờ học trên lớp,
giờ ra chơi, thể dục giữa giờ, múa hát tập
thể, lao động vệ sinh, vn ngh, cho c
u tun


+ Vẽ phong cảnh trờng, sân trờng trong
giờ ra chơi, chúng em chăm sóc bồn hoa
cđa líp, vƯ sinh líp häc…


<i>Hoạt động 2: Cách v tranh</i>


<i>Bớc1: </i>Chọn hình ảnh phï hỵp víi néi
dung.


<i>Bớc2: </i>Sắp xếp các hình ảnh chính, phụ
cho cân đối với phần giấy quy định.


<i>Bớc3:</i> Vẽ màu phù hợp với nội dung đề
tài, có



<i>Hoạt động 3: Thực hành </i>


<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Bài vẽ đúng đề tài


+ BiÕt s¾p xÕp các hình ảnh hợp lí


+ Chọn màu và vẽ màu phù hợp, có đậm
nhạt.


+ Chn bi v p


HSKG: sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn
màu, vẽ màu phự hp.


<i>3.Dặn dò (3 ).</i>


T: Kim tra dựng hc vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lên bảng.


T: Đặt câu hỏi gợi ý HS chọn nội dung đề
tài phự hp.


T: Em hÃy tả lại quang cảnh trờng em? H:
TLCH(2em)


T: Trong trờng thờng diễn ra các hoạt động


gì? Hoạt động nào em thích nhất?


H: TLCH(2em)


T: Vẽ tranh về đề tài trên em chọn vẽ về
nội dung nào?


H: TLCH(2em)


T: Nhận xét, bổ sung giáo dục các em biết
yêu mến, giữ gìn trờng lớp xanh-
sạch-đẹp.


T: Em vẽ tranh đề tài trờng em nh thế nào?
H:TLCH(2em)( hs t k )


T: Nhận xét, gợi ý cách vÏ


T: Yêu cầu học sinh vẽ tranh đề tài trờng
em vào phần giấy quy định trong vở tập
vẽ.


H: Vẽ vào vở tập vẽ.
T: Đa ra tiêu trí đánh giá.


H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


T: Nhận xét đánh giá,khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.



H: Về nhà làm tiếp bài nếu cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


§iỊu chØnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 4</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009</i>


Bµi 4:

VÏ theo mÉu : Khèi hép vµ Khèi cầu



I .<b>Mục tiêu</b>


- Hiu c im, hỡnh dỏng chung ca mẫu và hình dáng riêng của từng vật mẫu.


- Biết cách vẽ hình khối hộp và khối cầu. HSNK: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần
với mẫu.


- Vẽ đợc khối hộp và khối cầu.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i><b> 1 . Giáo viên.</b></i>


- MÉu vÏ: khèi hộp và khối cầu
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Bài vẽ của học sinh năm trớc.



<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b> -</b>Vë tËp vÏ, sgk, bót ch× , mµu vÏ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A .KiÓm tra bµi cị (2 )</i>’


<i>B. Bµi míi.</i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.(2 )</i>’


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>


<i>Hot ng 1: Quan sỏt,nhn xột</i>


- Nhận xét mẫu theo vị trí quan sát
+ Có 6 mặt, các mặt đều phẳng
+ Có dạng hình trịn


+ Phẳng- cong u


+ Nhận xét theo vị trí quan sát


+ V khối hộp nhình thấy 3 mặt là đẹp


+ Khèi hép cao và rộng hơn khối cầu



+ Khi hp phõn bit rõ độ đậm, đậm vừa
và sáng ở 3 mặt. Khối cầu sự chuyển đổi
đậm nhạt nhẹ nhàng không tách biệt.
+ Nhận xét theo vị trí quan sát


+ Khung h×nh chữ nhật
+ Khung hình vuông


<i>Hot ng 2: Cỏch v </i>


<i>Bớc1:</i> VÏ ph¸c khung hình chung và
khung hình riêng của c¶ 2 vËt mÉu.


<i>Bớc2:</i> Xác định tỷ lệ các mặt của khối
hộp, phác hình khối hộp bằng nét thẳng.


T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi u bi lờn bng.


T: Đặt mẫu, gợi ý học sinh nhận xét


T: Khối hộp có mấy mặt, các mặt của khối
hộp có đăc điểm gì?


H: TLCH(2em)


T: Khi cu cú c im gỡ?
H: TLCH(2em)



T: So sánh bề mặt của khối hộp và khối
cầu?


H: TLCH(2em)


T: Vị trí của khối hộp và khối cầu?
H: TLCH(2em)


T: V khi hộp nhình thấy mấy mặt là đẹp
nhất?


H:TLCH(2em)


T: So s¸nh chiỊu ngang vµ chiỊu cao cđa
khèi hép vµ khèi cầu?


H:TLCH(2em)


T: So sỏnh m nht gia hai vt?
H:TLCH(2em)


T: Cả hai vËt mÉu n»m trong khung h×nh
g×?


H: TLCH(2em)


T: Khung hình riêng của khối hộp?
H:TLCH(2em)



T: Khung hình riêng của khối cÇu?
H: TLCH(2em)


T: NhËn xÐt, bỉ sung


T: Em vÏ theo mÉu khối hộp và khối cầu
nh thế nào?


H: TLCH(2em)( hs t k )
T: Nhận xét, gợi ý cách vÏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bớc3:</i> Vẽ các đờng trục, xác định tâm,
lấy điểm


đối xứng, phác hình cầu.


<i>Bíc4:</i> Vẽ nét chi tiết hoàn chỉnh hình.


<i>Bớc5:</i> Vẽ đậm nhạt bằng chì đen


<i>Hot ng 3: Thc hnh </i>


<i>Hot ng 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Biết sắp xếp bố cục cân đối.


+ Tỉ lệ của hai vật mẫu tơng đối phù hợp.
Đậm nhạt phù hợp.


+ Chọn bài vẽ đẹp



HSNK: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ
gần với mẫu.


<i>3. Dặn dò (3 ).</i>


T: Cho quan sát bài vẽ của HS năm trớc


T: Yêu cầu quan sát mẫu vẽ theo mẫu khối
hộp và khối cầu


H: V vo v tp vẽ.
T: Đa ra tiêu trí đánh giá.


H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


T: Nhận xét đánh giá,khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.


H: Về nhà: Quan sát hình dáng, đặc điểm
của một số con vật quen thuộc.


- Chuẩn bị đất nặn cho bài sau


§iỊu chØnh:


<i> </i>Ký duyệt tổ chuyên môn Ký dut ban gi¸m hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 5</b>



<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009 </i>


Bài 5:

Tập nặn tạo dáng: Nặn con vËt quen thc



I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hiểu đặc điểm, hình dáng của con vật trong các hoạt động.


- Biết cách nặn và nặn đợc con vật . HSNK: Hình tạo dáng cân đối, hình nặn gần với con
vật mẫu.


- Nặn đợc con vật quen thuộc theo ý thích.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b> 1 Giáo viên.</b></i>


-Tranh ¶nh mét sè con vËt quen thuéc
- M« hình một số con vật- Đất nặn


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b> -</b>Vë tËp vẽ, sgk, bút chì , màu vẽ.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiĨm tra bµi cị (2 )</i>’



<i>B. Bµi mới.</i>


<i>1. Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>


<i>Hot động 1: Quan sát,nhận xét</i>


+ Con chó, mèo, gà, trâu ,bò, lợn, vịt
ngan


+ 5- 7 em nêu ý thích của mình


T: Kim tra dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lên bảng.
T: Cho quan sát tranh.
H: Quan sát.


T: KÓ tên một số con vật quen thuộc mà
em biết?


H: TLCH(2em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Kể tên con vật nuôi của gia ỡnh.
Cho n, cho ung nc


+ Đầu, cổ, mình, chân, ®u«i.



+ Mỗi con vật đều có đặc điểm các bộ
phận khác nhau, con đầu trịn nhỏ có con
đầu to, con đầu giống hình quả su su. con
đi dài, con đi ngắn…


+ Đi, đứng, chạy, cúi, nằm, ăn…


<i>Hoạt động 2: Cách nặn con vật </i>


* <i>Chọn đất:</i> có thể nn bng t 1 mu
hay nhiu mu.


* <i>Cách 1:</i> Nặn từng bộ phận của con vật
rồi ghép dính lại thành hình con vật, thêm
chi tiết và tạo dáng cho con vËt.


<i>* Cách 2:</i> Từ thỏi đất nặn, vuốt, kéo, đắp
tạo hình con vật, thêm chi tiết và tạo dáng
cho con vật.


<i>Hoạt động 3: Thực hành </i>


<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Con vật nặn rõ đặc điểm
+ Tạo dáng sinh động
+ Sắp xếp đề tài hợp lí
+ Chọn sản phẩm đẹp


HSNK: Hình tạo dáng cân đối, hình nặn


gần vi con vt mu.


<i>3. Dặn dò (3 ).</i>


H: TLCH(2em)


T: Gia đình em có ni con vật gì? Em
th-ờng chăm sóc con vật đó nh thế nào?
H: TLCH(2em)


T: Nhận xét, giáo dục tình cảm thái độ đối
với con vật.


T: Giới thiệu tranh ảnh một số con vật. Hỏi
và gợi ý häc sinh nhËn xÐt.


H: Quan sát tranh, nhận xét hình dáng, đặc
điểm của một số con vật.(6,8em) nhận xét
T: Trên tranh có con vật gì? Đặc điểm,
hình dáng, màu sắc của con vật đó nh thế
nào?


H:TLCH(2em)


T: Con vật nói chung có những bộ phận
chính ( bên ngoài) nào?


H: TLCH(2em)


T: Các bộ phận chính của các con vËt cã


gièng nhau kh«ng?


H: TLCH(2em)


T: Con vật có các dáng hoạt động nh thế
nào?


H: TLCH(2em)
T: NhËn xÐt, bæ sung


T: Em nặn con vật gì, thực hiện cách nặn
nh thế nµo?


H: TLCH(2em)( hs t k )ự ể


T: Nhận xét, gợi ý cách nặn.(thao tác mẫu)
T: Giới thiệu mơ hình một số con vật, gợi ý
sắp xếp các con vật theo đề tài


H: Quan sát mơ hình con vật và tìm hiểu
cách sắp xếp theo đề tài.


T: Phân nhóm: mỗi nhóm từ 6 đến 7 em.
H: Ngồi theo nhóm.


T: Yêu cầu: nặn các con vật quen thuộc và
sắp xếp thành đề tài, có thể nặn thêm một
số các hình ảnh khác. Các nhóm tự phân
cơng nhiệm vụ và cử đại diện trình bày sản
phẩm của nhóm.



H: Thực hành theo nhóm
T: a ra tiờu trớ ỏnh giỏ.


H: Yêu cầu các nhóm trình bày sản
phẩmĐại diện các nhóm trình bày s¶n
phÈm


T: Gợi ý học sinh nhận xét sản phẩm.
Nhận xét và bình chọn sản phẩm đẹp.


H: Về nhà; tập vẽ hoặc xé dán con vật
Xem trớc bài 6 chuẩn bị đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> </i>Ký duyệt tổ chuyên môn Ký dut ban gi¸m hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 6</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009</i>


Bài 6

:

Vẽ trang trí:

Vẽ họa tiết đối xứng qua trục



I. <b>Mơc tiªu</b>


- Nhận biết đợc các hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.
- Biết cách vẽ hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.
- Vẽ đợc hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.


<b>II. Chn bÞ</b>



<i><b> 1. Giáo viên.</b></i>


- S¸ch gi¸o khoa.


- Một số đồ vật có trang trí.
- Bài vẽ của học sinh năm trớc.


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b> - </b>Vở tập vẽ, sgk, bút chì , màu vẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiĨm tra bµi cị (2 )</i>


<i>B. Bài mới.</i>


<i>1. Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bµi (33 )</i>’


<i>Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét.</i>


Hình hoa, lá, con vật… đợc đơn giản và
cách điệu.


- Các họa tiết đều có cấu tạo đối xứng,
họa tiết đối xứng có các phần chia qua


các trục đối xứng bằng nhau và giống
nhau.


Có thể đối xứng qua trục dọc, ngang,
chéo.


Con chim, con bím, b«ng hoa, c¸i l¸,
qun vë, qun s¸ch, con ngêi…


<i>Hoạt động 2: Cỏch v mu</i>


<i>Bớc 1</i>: Phác hình dáng chung cña häa tiÕt


T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi u bi lờn bng.


T: Đặt câu hỏi và gợi ý HS trả lời:
H: Quan sát hình 1 trang 18 SGK


T:Họa tiết trang trí đối xứng là những hình
gì?


H:TLCH(2em)


T:Họa tiết có thể đối xứng nhau qua trục
nào?


H:TLCH(2em)( hs t k )ự ể



T: Em hãy tìm một số hình ảnh, đồ vật có
cấu tạo đối xứng?


H:TLCH(2em)(


T:Giới thiệu đồ vật có trang trí.
H:Quan sát đồ vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Bớc 2:</i> Kẻ các trục đối xứng, lấy các điểm
đối xứng.


<i>Bớc 3: </i>Dựa vào đờng trục vẽ phác hình.


<i>Bíc 4: </i>VÏ chi tiÕt


<i>Bíc 5: </i>VÏ mµu theo ý thÝch, có đậm nhạt


<i>Hot ng 3: Thc hnh</i>


<i>Hot ng 4: Nhn xét, đánh giá </i>


+ Bài vẽ thực hiện đúng yêu cầu
+ Biết sắp xếp các hoạ tiết trang trí


+ Bài vẽ phối màu phù hợp, có đậm nhạt.
+ Chọn bài vẽ đẹp


HSNK: vẽ đợc họa tiết cân đối, tô màu
đều, phự hp.



<i>3. Dặn dò (3 ).</i>


H : Theo dõi.


H: V bài vào vở tập vẽ.
T: Đa ra tiêu trí đánh giá.


H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


T: Nhận xét đánh giá,khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.


H: Về nhà làm tiếp bài nếu cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


§iỊu chØnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 7</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thứ t ngày 7 tháng 10 năm 2009</i>


Bài 7:

Vẽ tranh : Đề tài An toàn giao thông



I. <b>Mục tiêu</b>


- Hiu ti An ton giao thơng.


- Biết cách vẽ tranh đề tài An tồn giao thơng.


- Vẽ đợc tranh đề tài An tồn giao thơng.


- Häc sinh cã ý thøc chÊp hµnh Lt Giao thông.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b> 1. Giáo viên.</b></i>


- Tranh ảnh về An toàn giao thông
- Bài vẽ của học sinh năm trớc
- Mét sè biĨn b¸o giao th«ng.


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b> -</b>Vë tËp vÏ, sgk, bót chì , màu vẽ.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc ch yu.</b>


Ni dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiÓm tra bài cũ (2 )</i>


<i>B.Bài mới.</i>


<i>1.Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triĨn bµi (33 )</i>’


<i>Hoạt động 1: Tìm chọn, nội dung đề tài</i>



+ Vợt đèn đỏ, phóng nhanh vợt ẩu, đi
không đúng phần đờng, xe trở quá tải, đi
xe máy không đội mũ bảo hiểm, thả súc
vật ra đờng…


+ Phải chấp hành đúng luật giao thông


+ Ngồi sau xe máy đội mũ bảo hiểm, đi
đi xe đạp, đi bộ đúng phần đờng…


- NhËn diÖn mét số biển báo giao thông.


+ Con đờng quê em, ngã t đờng phố,
chúng em chấp hành giao thông…


+ Ngời đi bộ, đi xe đạp, xe máy, ơ tơ, tàu
hỏa… cột tín hiệu, biển báo, nhà, cây, đ
-ờng…


<i>Hoạt động 2: Cách vẽ tranh</i>


<i>Bớc1:</i> Chọn nội dung đề tài, chọn hình
ảnh tiêu biểu cho ni dung ú.


<i>Bớc2:</i> Sắp xếp các hình ảnh chính, phơ
cho hỵp lÝ.


T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.


Ghi đầu bài lên bảng.


T: Giới thiệu tranh ảnh về An toàn giao
thông, hỏi và gợi ý học sinh nhận xét.
T: Những ngời tham gia giao thông trên
tranh đã thực hiện đúng An toàn giao
thụng cha?


H: TLCH(2em)


T: Những biểu hiện nh thế nào là vi phạm
An toàn giao thông?


H: TLCH(2em)


T: Khi tham gia giao thông chúng ta cần
phải làm gì?


H: TLCH(2em)


T:Em ó thc hin An tồn giao thơng nh
thế nào?


H: TLCH(2em)


T: Giới thiệu một số biển báo giao thơng
dới hình thức “đố em”Nhận xét, khen ngợi
T: Vẽ tranh về đề tài An toàn giao thụng cú
th v v ni dung gỡ?



H:Quan sát tranh, trả lêi


T: Những hình ảnh nào tiêu biểu cho nội
dung đề ti?


H:Quan sát tranh, trả lời
T: Nhận xét, bổ sung
T: Nhận xét, gợi ý cách vẽ
H: Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Bớc3:</i> Vẽ màu phù hợp có đậm nhạt


<i>Hot ng 3: Thực hành </i>


<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Bi v ỳng ti


+ Biết sắp xếp các hình ảnh hợp lí


+ Chọn màu và vẽ màu phù hợp, có đậm
nhạt.


+ Chn bi v p


HSKG: Sp xp hình vẽ cân đối, biết chọn
màu, vẽ màu phù hợp.


<i>3.DỈn dß (3 ).</i>’



T: Yêu cầu học sinh vẽ tranh đề tài An
toàn giao thông vào phần giấy quy định
trong vở tập vẽ.


H: Vẽ vào vở tập vẽ.
T: Đa ra tiêu trí đánh giá.


H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


T: Nhận xét đánh giá,khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.


H: Về nhà làm tiếp bài nếu cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


§iỊu chØnh:


<i> </i>Ký duyệt tổ chuyên môn Ký dut ban gi¸m hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 8</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009</i>


Bài 8:

Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có dạng hình trụ và hình cầu



I .<b>Mục tiêu</b>


- Hiu hình dáng, đặc điểm của vật mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
- Biết cách vẽ vật mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.



- Vẽ đợc hình theo mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.


<b>II. Chn bÞ</b>


<i><b> 1 . Giáo viên.</b></i>


- MÉu vÏ c¸i lọ và quả táo tàu
- Bài vẽ của học sinh năm trớc


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b> -</b>Vở tập vẽ, sgk, bút chì, màu vÏ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A .KiĨm tra bµi cũ (2 )</i>


<i>B. Bài mới.</i>


<i>1. Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triĨn bµi (33 )</i>’


<i>Hoạt động 1: Quan sát,nhận xét</i>


+ Gåm hai vật mẫu: lọ và quả táo tàu
+ Theo vị trí quan sát



+ Lọ cao và rộng hơn quả


T: Kim tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lên bảng.


T: Đặt mẫu, gợi ý học sinh nhận xét
H:Nhận xét mẫu theo vị trí quan sát
T: Mẫu vẽ gồm những đồ vật nào?
H: TLCH(2em)


T: VÞ trÝ cđa lọ và quả?
H: TLCH(2em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Ming( np) , thân, đáy.


+ Miệng và đáy lọ bằng nhau nhỏ hơn
thân lọ. giữa đáy và thân lọ có điểm thắt.
+ Dáng hơi trịn, lõm ở hai đầu phần đáy
quả nhỏ hơn so với phần trên.


+ Quả táo đậm hơn lọ, sắc độ chuyển nhẹ
+ Hình ch nht ng


+ Hình vuông


+ Theo vị trí quan sát



<i>Hot động 2: Cách vẽ </i>


<i>Bớc 1:</i> Vẽ phác khung hình chung của cả
hai vật mẫu trên giấy cho cân đối.


<i>Bíc 2:</i> Vẽ khung hình riêng của từng vật
mẫu.


<i>Bc 3:</i> Xỏc định trục, đánh dấu vị trí các
bộ phận của lọ v qu.


<i>Bớc 4:</i> Phác hình bằng nét thẳng.


<i>Bớc 5:</i> Vẽ nét chi tiết, sửa hình cho giống
mẫu.


<i>Bớc 6:</i> Vẽ đậm nhạt: có thể dùng chì đen
hoặc vẽ màu.


<i>Hot ng 3: Thực hành </i>


<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Biết sắp xếp bố cục cân đối.


+ Tỉ lệ của hai vật mẫu tơng đối phù hợp
+ Chọn bài vẽ đẹp


HSNK: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ
gần vi mu.



<i>3. Dặn dò (3 ).</i>


H: TLCH(2em)


T: Lọ gồm có những bộ phận chính nào?
H: TLCH(2em)


T: L cú c im gỡ?
H:TLCH(2em)


T: Qu tỏo tu cú c im gỡ?
H:TLCH(2em)


T: Đậm nhạt của hai vật mẫu nh thế nào?
H:TLCH(2em)


T: Khung hình của lọ?
H: TLCH(2em)


T: Khung hình của quả?
H:TLCH(2em)


T: Khung hình chung của cả hai vật mẫu?
H: TLCH(2em)


T: Nhận xét, bổ sung


T: Nêu cách vẽ theo mẫu bài vẽ có hai vật
mẫu?



H: TLCH(2em)


T: Nhận xét, gợi ý cách vẽ


H: Quan sỏt, nm c điểm của mẫu.
T: Cho quan sát bài vẽ của HS nm trc


T: Yêu cầu quan sát mẫu vẽ theo mẫu khối
hộp và khối cầu


H: V vo v tp v.
T: Đa ra tiêu trí đánh giá.


H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


T: Nhận xét đánh giá,khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.


H: Xem trớc bài 9 SGK, chuẩn bị đủ sách
cho bài sau.


§iỊu chØnh:


<i> </i>Ký duyệt tổ chuyên môn Ký dut ban gi¸m hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 9</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009</i>


Bài 9:

Thờng thức Mĩ thuật: Giới thiệu sơ lợc về điêu khắc cổ Việt


Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hiểu một số nét về điêu khắc cổ Việt Nam.


- Có cảm nhận vẻ đẹp của một vài tác phẩm điêu khắc.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i> 1. Giáo viên<b>.</b></i>


- Một số ảnh chụp về điêu khắc


<i> 2. Häc sinh:</i>


<b> -</b>Vë tËp vÏ, sgk, bót ch× , mµu vÏ.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiÓm tra bµi cị (2 )</i>’


<i>B. Bµi míi.</i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.(2 )</i>’


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>



<i>Hot ng 1: Tỡm hiu v điêu khắc cổ</i>


+ Là một loại hình nghệ thuật truyền
thống có từ lâu đời, thờng thấy ở đình,
chùa, lăng, tẩm…


+ TÝn ngìng vµ cc sèng x· héi.


+ Gỗ, đá, đồng, đất nung…


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu về tợng, phù điêu </i>


- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác bổ
sung.


<i>a/ Tợng Phật A- di- đà.</i>


+ T thế tợng ngồi thiền, tọa trên hoa sen,
đặt trên bệ 4 bậc xung quanh có trạm trổ
hoa văn…


+ Tợng đợc tạc bằng đá.
+ Chựa Pht Tớch, Bc Ninh.


<i>b/ Tợng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn</i>
<i>tay.</i>


+ Tợng làm bằng gỗ sơn son thiếp vàng
+ Chùa Bút Tháp, Bắc Ninh.



<i>c/ Tợng vũ nữ Chăm.</i>


+ Một vũ nữ đang múa, dáng mềm mải
uyển chuyển


+ Lm bằng đá


T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lên bảng.


T: Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK
- Hỏi và gợi ý HS nhận xột.


T: Em hÃy cho biết xuất sứ của điêu khắc
cổ?


H: TLCH(2em)


T: Nội dung chủ đề điêu khắc cổ thờng thể
hiện?


H: TLCH(2em)


T: Chất liệu của điêu khắc cổ?
H: TLCH(2em)


T: Nhận xét, bỉ sung.



T: Phân nhóm; nhóm đơi


-u cầu quan sát ảnh tợng trong SGK và
thảo luận theo nhóm đơi bạn về hình dáng,
chất liệu và nơi đặt các pho tợng đó.


- Đến từng nhóm quan sát gợi ý
- Yêu cầu các nhóm báo cáo.


T: T thế của tợng Phật?
H:TLCH(nhóm)


T: ChÊt liƯu cđa pho tỵng?
H:TLCH(nhãm)


T: Tợng đợc đặt ở đâu?
H:TLCH(nhóm)


T: NhËn xÐt, bỉ sung.


T: ChÊt liƯu cđa pho tỵng?
H:TLCH(nhãm)


T: Tợng đợc đặt ở đâu?
H:TLCH(nhóm)


T: NhËn xÐt, bỉ sung.


T: T thÕ của tợng ?
H: TLCH(nhóm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Mĩ Sơn, Quảng Nam


<i>d/ Phù điêu: Chèo thuyền.</i>


+ Cảnh chèo thuyền trong ngày hội
+ Gỗ


+ Đình Cam Đà, Hà Tây.


<i>e/ Phự iờu: ỏ cu</i>.
+ Hai ngi ang ỏ cu
+ G


+ Đình Thổ Tang, VÜnh Phóc


*Các tác phẩm điêu khắc cổ thờng có ở
đình, chùa, lăng, tẩm.


* Đợc đánh giá cao về nội dung và nghệ
thuật, góp cho kho tàng mĩ thuật Việt
Nam phong phú, đậm đà bản sắc dân tộc.
* Giữ gìn và bảo vệ các tác phẩm điêu
khắc cổ là nhiệm vụ của mỗi ngời dân
Việt Nam


<i>Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá </i>


HSKG: Lựa chọ đợc tác phẩm mình u
thích, nêu đợc lí do tại sao thích hay


khơng thích.


<i>3. Củng cố dặn dò (3 ).</i>


H: TLCH(nhóm)


T: Tng c t ở đâu?
H: TLCH(nhóm)


T: NhËn xÐt, bỉ sung.


T: Bức trạm diễm tả cảnh gì?
H: Thảo luận nhóm đơi
T: Chất liệu của bức trạm?
H: Thảo luận nhóm đơi
T: Bức trạm đợc thấy ở đâu?
H: Thảo luận nhóm đơi
T: Nhận xét, bổ sung.


T: Bức trạm diễm tả cảnh gì?
H: Thảo luận nhóm đơi
T: Chất liệu của bức trạm?
H: Thảo luận nhóm đơi
T: Bức trạm đợc thấy ở đâu?
H: Thảo luận nhóm đơi
T: Nhận xét, bổ sung.


T: NhËn xÐt chung tiÕt häc


T+H: Nhận xét đánh giá,khen ngợi nhóm,


cá nhân tích cực xây dựng bài.


H: Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


§iỊu chØnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 10</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thø t ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>


Bi 10

:

V trang trí

:

Trang trí đối xứng qua trục


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu cách trang trí đối xứng qua trục.


- Vẽ đợc bài trang trí hình cơ bản bằng họa tiết đối xứng.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i><b> 1. Giáo viên.</b></i>


- Mt s bi trang trớ i xng qua trục.
- Bài vẽ của học sinh năm trớc.


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b> - </b>Vë tËp vÏ, sgk, bót ch× , mµu vÏ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>



Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiÓm tra bµi cị (2 )</i>’


<i>B. Bµi míi.</i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>


<i>Hot ng 1: Quan sỏt , nhận xét.</i>


+ (H.1) đối xứng qua trục dọc; (H.2) đối
xứng theo trục dọc và ngang; (H.3a,b)
hình trịn có thể đợc trang trí đối xứng
qua nhiều trục (H.3c,d) hình vng đợc
trang trí đối xứng qua 4 trục.


+ VÏ b»ng nhau, gièng nhau vỊ h×nh và
màu sắc


<i>Hot ng 2: Cỏch trang trớ i xng qua</i>
<i>trc.</i>


<i>Bc 1</i>: Xác định khn khổ hình trang
trí ( hình vng hoặc hình trịn)


<i>Bớc 2</i>: K cỏc trc i xng.


<i>Bớc 3</i>: Vẽ các mảng chÝnh phơ.



<i>Bíc 4</i>: VÏ häa tiÕt phï hỵp víi các mảng.


<i>Bớc 5</i>: Vẽ màu theo ý thích.


+ Vẽ cùng màu và cùng độ đậm nhạt.
+ Vẽ khác màu họa tiết hoặc khác độ đậm
nhạt


<i>Hoạt động 3: Thực hành</i>


T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi u bi lờn bng.


T: Yêu cầu quan sát hình vẽ SGK trang
31-32, hỏi và gợi ý học sinh nhận xét.


H: Quan sát hình 1 trang 18 SGK


T: Hỡnh 1, 2, 3 là hình đối xứng qua trục
nào?


H:TLCH(2em)


T: Các họa tiết qua các trục đối xứng đợc
vẽ nh thế nào?


H: TLCH(2em)( hs t k )ự ể


T: NhËn xét, bổ xung:


T: Quan sát H.4 SGK nêu cách vẽ?


Cho quan sát bài vẽ của học sinh năm trớc
H: Nêu cách vẽ (6em).


T: Các họa tiết, hình mảng giống nhau nên
vẽ màu nh thế nào?


+ Màu nền nên vÏ nh thÕ nµo?
H: TLCH (4em)


T: NhËn xÐt, bỉ sung
T: Híng dÉn c¸ch vÏ.
H : Theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Bài vẽ thực hiện đúng yêu cầu
+ Biết sắp xếp các hoạ tiết trang trí


+ Vẽ màu phù hợp, đều, mịn có đậm nhạt.
+ Chọn bài vẽ đẹp


HSNK: Vẽ đợc bài trang trí cơ bản có họa
tiết đối xứng, cân đối, tô màu đều, phự
hp


<i>3. Củng cố dặn dò (3 ).</i>



tròn vào vở tËp vÏ.


T: Đa ra tiêu trí đánh giá.


H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


T: Nhận xét đánh giá,khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.


H: Về nhà làm tiếp bài nếu cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


§iỊu chØnh:


<i> </i>Ký dut tổ chuyên môn Ký duyệt ban gi¸m hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 11</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thø t ngày 4 tháng 11 năm 2009</i>


Bài 11:

Vẽ tranh : Đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11



I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hiểu cách chọn nội dung và cách vẽ tranh đề tài <i>Ngày nhà giáo Việt Nam</i>.
- Vẽ và vẽ đợc tranh đề tài<i> Ngày nhà giáo Việt Nam</i>.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>



<i><b> 1. Giáo viên.</b></i>


- Tranh ảnh về <i>Ngày nhà giáo Việt Nam</i>.
- Bài vẽ của học sinh năm trớc


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b> -</b>Vë tËp vÏ, sgk, bót ch× , mµu vÏ.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiĨm tra bµi cũ (2 )</i>


<i>B.Bài mới.</i>


<i>1.Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>’


<i>Hoạt động 1: Tìm chọn, nội dung đề tài</i>


+ Là ngày tôn vinh ghề dạy học, là dịp để
học sinh bày tỏ tình cảm kính u và lịng
biết ơn sâu sắc các thầy giáo, cô giáo.


T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.


T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lờn bng.


T: Giới thiệu tranh ảnh về ngày Nhà giáo
Việt Nam th«ng, hái và gợi ý häc sinh
nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Thi văn ghệ, thi trang trí lớp, giữ vở
sạch viết chữ đẹp, thi đua dạy tốt- học tốt,
mít tinh kỷ niệm ngày lễ…


+ Nhén nhÞp, vui tơi, nhiều màu sắc


+ 4- 6 em tr¶ lêi


+ Cã thĨ chän nhiỊu néi dung vÏ tranh.
- Cô giáo đang giảng bài trên lớp.
- Cảnh sân trờng trong ngày 20/11.
- Chúng em tặng hoa thầy cô.


- Chúng em múa hát mừng ngày 20/11.
- Vẽ chân dung thầy, cô giáo


<i>Hot ng 2: Cỏch v tranh</i>


<i>Bc 1:</i> Chọn nội dung đề tài và các hình
ảnh tiêu biểu.


<i>Bíc 2:</i> Sắp xếp các hình ảnh chính, phụ


cho hỵp lÝ.


<i>Bớc 3:</i> Vẽ màu: vui tơi có đậm nhạt.
Các hình ảnh và màu sắc cần sinh động,
thể hiện niềm vui, khơng khí tng bừng
của ngày lễ.


<i>Hoạt động 3: Thực hành </i>


<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Bài vẽ đúng đề tài


+ Biết sắp xếp các hình ảnh hợp lí


+ Chọn màu và vẽ màu phù hợp, có đậm
nhạt.


+ Chn bài vẽ đẹp


HSKG: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chn
mu, v mu phự hp.


<i>3. Củng cố dặn dò (3 ).</i>’


T: ở trờng, lớp em có tổ chức những hoạt
động gì để chào mừng ngày lễ đó?


H: TLCH(2em)



T: Quang cảnh trờng em trong ngày vui đó
nh thế nào?


H: TLCH(2em)


T: Em đã làm gì để thể hiện lịng biết ơn,
kính trọng của mình đối với các thầy cơ
giáo?


H: TLCH(2em)


T: Vẽ tranh về đề tài <i>Ngày nhà giáo Việt</i>
<i>Nam</i> có thể chọn vẽ về những nội dung
nào?


H: TLCH(2em)


T: NhËn xÐt, bæ sung, cho quan sát một số
hình ảnh về ngày 20/11.


T: Em v tranh về đề tài<i> Ngày nhà giáo</i>
<i>Việt Nam</i> nh th no?


H: Nêu cách vẽ của mình(4em)
T: Nhận xét, gợi ý cách vẽ
H: Theo dõi


T: Cho quan sát bài vẽ của HS năm trớc


T: Yờu cu hc sinh v tranh đề tài <i>Ngày</i>


<i>nhà giáo Việt Nam</i> vào phần giấy quy định
trong vở tập vẽ.


- Bao qu¸t líp


- Xng tõng bàn quan sát và gợi ý thêm.
H: Vẽ vào vở tËp vÏ.


T: Đa ra tiêu trí đánh giá.


H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


T: Nhận xét đánh giá, khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.


H: Về nhà làm tiếp bài nếu cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> </i>Ký duyÖt tổ chuyên môn Ký duyệt ban gi¸m hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 12</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thø t ngày 11 tháng 11 năm 2009</i>


Bài 12:

Vẽ theo mÉu : MÉu vÏ cã hai vËt mÉu



I .<b>Mơc tiªu</b>


- Hiểu hình dáng, tỉ lệ và đậm nhạt đơn giản ở hai vật mẫu.



- Biết cách vẽ mẫu có hai vật mẫu . HSNK: sắp xếp đợc hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với
mẫu.


- Vẽ đợc hình hai vật mẫu bằng bút chì đen hoặc màu.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i><b> 1 . Giáo viên.</b></i>


- Mẫu vẽ: cái cốc và cái chén
- Bài vẽ của học sinh năm trớc.


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b>-</b>Vë tËp vÏ, sgk, bót chì, màu vẽ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yu.</b>


Ni dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A .KiÓm tra bµi cị (2 )</i>’


<i>B. Bµi míi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>1. Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>


<i>Hot ng 1: Quan sát,nhận xét</i>



+ Gồm hai vật mẫu cái cốc và cái chén.
+ Miệng, thân, đáy.


+ Miệng cốc rộng hơn đáy cốc.
+ Miệng, thân, đáy, quai.


+ Miệng chén rộng hơn đáy chén.
+ Cái cốc cao và rộng hơn cái chén.
+ Nhận xét theo vị trí quan sát
+ Hai vật tơng đơng về sắc độ
+ Nhận xét theo vị trí quan sỏt
+ Khung hỡnh ch nht


+ Khung hình vuông


<i>Hot ng 2: Cỏch v </i>


<i>Bớc 1:</i> Vẽ phác khung hình chung và
khung hình riêng của cả 2 vật mẫu.


<i>Bc 2:</i> Xỏc định tỷ lệ các bộ phận của cái
cốc và cái chén theo chiều cao bằng nét
thẳng.


<i>Bớc 3:</i> Vẽ đờng trục, xác định tỉ lệ theo
chiều rộng


<i>Bíc 4:</i> Phác hình bằng nét thẳng.



<i>Bớc 5:</i> Vẽ nét chi tiết hoàn chỉnh hình.


<i>Bớc 6:</i> Vẽ đậm nhạt bằng chì đen hoặc vẽ
màu


<i>Hot ng 3: Thc hnh </i>


+ B cục cân đối.


+ Tỉ lệ của hai vật mẫu tơng đối phù hợp.
+ Đậm nhạt, hoặc màu sắc phù hợp.
+ Chọn bài vẽ đẹp


<i>Sắp xếp đợc hình vẽ cân đối, hình vẽ gần</i>
<i>với mẫu.</i>


<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Bố cục cân đối.


+ Tỉ lệ của hai vật mẫu tơng đối phù hợp.
+ Đậm nhạt, hoặc màu sắc phù hợp.
+ Chọn bài vẽ đẹp


T: Giíi thiƯu bµi trùc tiếp.
Ghi đầu bài lên bảng.


T: Đặt mẫu, gợi ý học sinh nhận xét
H: Nhận xét mẫu theo vị trí quan sát
T: Mẫu vẽ gồm những vt no?


H: TLCH(2em)


T: Cái cốc có những bộ phận chÝnh nµo?
H: TLCH(2em)


T: Cái cốc có đặc điểm gì?
H: TLCH(2em)


T: Cái chén có những bộ phận chính nào?
H: TLCH(2em)


T: Cỏi cốc có đặc điểm gì?
H: TLCH(2em)


T: TØ lƯ chiỊu cao, ngang cđa 2 vËt mÉu?
H: TLCH(2em)


T: VÞ trÝ cđa hai vËt mÉu?
H: TLCH(2em)


T: So sánh độ đậm nhạt giữa hai vật mẫu?
H: TLCH(2em)


T: C¶ 2 vËt mÉu n»m trong khung hình gì?
H: TLCH(2em)


T: Khung hình riêng của cái cốc?
H: TLCH(2em)


T: Khung hình riêng của cái chén?


H: TLCH(2em)


T: Nhận xét, bổ sung


T: Nêu cách vẽ theo mẫu bài vẽ có hai vật
mẫu?


H: TLCH(2em)


T: Nhận xét, gợi ý cách vẽ


H: Quan sỏt, nắm đặc điểm của mẫu.
T: Cho quan sát bài vẽ của HS năm trớc
T: Hớng dẫn cách vẽ.


H: Theo dâi.


T: Yêu cầu quan sát mẫu vẽ theo mẫu cái
cốc và cái chén


H: Vẽ vào vở tập vẽ.


HSNK:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gn vi</i>
<i>mu</i>.


<i>3. Dặn dò (3 ).</i>


HSNK:



H: Nhn xột cỏc bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


T: Nhận xét đánh giá,khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.


H: Quan sát hình dáng, hoạt động của con
ngời.


- Chuẩn bị đất nặn cho bài sau.


§iỊu chØnh:


<i> </i>Ký dut tỉ chuyên môn Ký duyệt ban giám hiệu


<b>Tiết 3: 5a Tuần 13</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thø t ngày 18 tháng 11năm 2009 </i>


Bài 13:

Tập nặn tạo dáng: Nặn dáng ngời



I. <b>Mục tiêu</b>


- Hiu c im, hình dáng của một số dáng ngời hoạt động.


- Nặn đợc một, hai dáng ngời đơn giản. HSKG: Hình nặn cân đối, giống hình dáng ngời
đang hoạt động.


<b>II. Chuẩn bị</b>



<i><b> 1 Giáo viên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Mô hình tợng ngời nhỏ - Đất nặn
<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b> -</b>Vë tËp vÏ, sgk, bót ch× , mµu vÏ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiÓm tra bµi cị (2 )</i>’


<i>B. Bµi míi.</i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>


<i>Hot ng 1: Quan sỏt,nhn xột</i>


-Đầu, cổ, mình, chân, tay.


+ Đầu có dạng hình tròn, cổ, mình, chân,
tay có dạng hình trụ.


+ i, ng, chy, cúi, nằm, ngồi, quỳ…
+ Có thay đổi, VD: khi đứng nghiêm
chiều hớng của các bộ phận theo chiều


thẳng đứng khi cúi xuống bộ phận thân có
hình vịng cung…


<i>Hoạt động 2: Cách nặn dáng ngời. </i>


<i>Chọn đất:</i> có thể nặn bằng đất 1 màu hay
nhiều màu.


<i>Cách 1</i>: Nặn từng bộ phận của con ngời
rồi ghép dính lại, thêm chi tiết và tạo
dáng hoạt động.


<i>Cách 2:</i> Từ thỏi đất nặn, vuốt, kéo, đắp
tạo hình con ngời, thêm chi tiết và tạo
dáng.


<i>Hoạt động 3: Thực hành </i>


-Nặn hình dáng ngời và sắp xếp thành đề
tài, có thể nặn thêm một số các hình ảnh
khác.


<i>Hình nặn cân đối, giống hình dáng ngời</i>
<i>đang hoạt động</i>.


T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lên bảng.
T: Cho quan sát tranh.


H: Quan sát.


T: C¬ thĨ con ngời có những bộ phận
chính ( bên ngoài) nào?


H: TLCH(2em)


T: Các bộ phận của cơ thể có dạng h×nh g×?
H: TLCH(2em)


T: Kể một vài hoạt động của con ngời?
H: TLCH(2em)


T: Khi thay đổi hoạt động hình dáng các
bộ phận trên cơ thể có thay đổi khơng?
H: TLCH(2em)


T: Cho quan sát tranh ảnh một số dáng
ng-ời đang hoạt động và nhận xét bổ sung
thêm.


T: Em thùc hiện cách nặn dáng ngời nh thế
nào?


H: TLCH(2em)( nêu cách nặn của mình)
T: Hớng dẫn cách nặn.


H: Quan sát thao t¸c mÉu


T: Giới thiệu mơ hình tợng ngời nhỏ, gợi ý


sắp xếp theo đề tài


H: Quan sát mơ hình và tìm hiểu cách sắp
xếp theo đề tài.


T: Phân nhóm: mỗi nhóm từ 6 đến 7 em.
H: Ngồi theo nhóm.


T: Yêu cầu: nặn hình dáng ngời và sắp xếp
thành đề tài, có thể nặn thêm một số các
hình ảnh khác. Các nhóm tự phân công
nhiệm vụ và cử đại diện trình bày sản
phẩm của nhóm.


H: Thùc hµnh theo nhãm
HSKG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Hình nặn cân đối
+ Tạo dáng sinh động
+ Sắp xếp đề tài hợp lí
+ Chọn sản phẩm đẹp


<i>Hình nặn cân đối, giống hỡnh dỏng ngi</i>
<i>ang hot ng.</i>


<i>3. Dặn dò (3 ).</i>


H: Yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm


Đại diện các nhóm trình bày sản phẩm


HSKG:


T: Gi ý hc sinh nhn xét sản phẩm.
Nhận xét và bình chọn sản phẩm đẹp.


H: - Về nhà tập vẽ hình dáng ngời
- Xem trớc bài 14 chuẩn bị đồ dùng


§iỊu chØnh:


<i> </i>Ký dut tỉ chuyên môn Ký duyệt ban giám hiệu


<b>Tiết 3: 5a Tuần 14</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thø t ngày 25 tháng 11 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu cách trang trí đờng diềm ở đồ vật.


- Biết cách vẽ đờng diềm vào đồ vật. HSNK: Chọn và sắp xếp họa tiết đờng diềm cân
đối, phù hợp với đồ vật tơ màu đều, rõ hình trang trí.


- Vẽ đợc đờng diềm vào đồ vật.


<b>II. Chn bÞ</b>


<i><b> 1. Giáo viên.</b></i>



- Mt số đồ vật có trang trí đờng diềm.
- Phấn màu – Bài vẽ của học sinh năm trớc


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b>- </b>Vë tËp vÏ, sgk, bút chì, màu vẽ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiĨm tra bµi cị (2 )</i>’


<i>B. Bµi míi.</i>


<i>1. Giíi thiƯu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>


<i>Hot ng 1: Quan sát , nhận xét.</i>


+ Khăn, túi, áo, váy, ấm, chén, lọ, bát,
đĩa…


+ Làm đẹp và tăng sự hấp dẫn cho đồ
dùng đó


+ Khác nhau, có nhiều cách.
- Đờng diềm ở xung quanh đồ vật.


- Đờng diềm ở trên, dới hay giữa đồ vật.
- Đờng diềm phủ kín phần lớn bề mặt của
đồ vật.


+ Vẽ phù hợp với đồ vật


<i>Hoạt động 2: Cách vẽ trang trí đờng</i>
<i>diềm trên đồ vật </i>


- Vẽ hình dáng đồ vật


<i>Bớc 1</i>: Tìm vị trí thích hợp để v ng
dim.


<i>Bớc 2</i>: Phác các mảng chính, phụ.


<i>Bớc 3</i>: Chọn họa tiết phù hợp và vẽ họa
tiết vào các mảng hình.


<i>Bc 4</i>: V mu theo ý thích, có đậm nhạt
+ Vẽ cùng màu và cùng độ đậm nhạt.


<i>Hoạt động 3: Thực hành</i>


- Chọn đồ vật và vẽ trang trí đờng diềm
cho đồ vật đó.


<i>Chọn và sắp xếp họa tiết đờng diềm cân</i>
<i>đối, phù hợp với đồ vật tơ màu đều, rõ</i>
<i>hình trang trí.</i>



T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lờn bng.


T: Yêu cầu quan sát hình 1 trang 45 SGK
H: Quan sát hình 1 trang 45 SGK


T: ng dim đợc trang trí ở những đồ vật
nào?


H:TLCH(2em)


T: Trang trí đờng diềm trên đồ vật có tác
dụng gì?


H: TLCH(2em)( hs t k )ự ể
T: NhËn xÐt, bæ xung:


T: Cách trang trí đờng diềm trên đồ vật có
giống nhau khơng?


H: Nêu cách vẽ (6em).


T: Mu sc ca ng dim trang trí trên đồ
vật nên vẽ nh thế nào?


H: TLCH (4em)



T: Nhận xét, bổ sung, cho quan sát một số
đồ vật có trang trí đờng diềm


T: Quan sát hình gợi ý SGK trang 46 nêu
cách trang trí đờng diềm trên vt?


H: Nêu cách vẽ, học sinh khác nhận xét.
T: Híng dÉn c¸ch vÏ.


H : Theo dâi.


T: C¸c häa tiÕt giống nhau nên vẽ màu nh
thế nào?


H: TLCH (4em)


T: Nhận xét, bổ sung. Cho quan sát bài vẽ
của học sinh năm trớc.


H: Quan sỏt, hc hi v rỳt kinh nghiệm
T: Yêu cầu chọn đồ vật và vẽ trang trí
đ-ờng diềm cho đồ vật đó.


H: Vẽ bài trang trí đờng diềm ở đồ vật vào
vở tập vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Họa tiết đờng diềm vẽ cân đối, phù hợp
với đồ vật.



+ Tơ màu đều, gọn có đậm nhạt, rõ hình
trang trí.


+ Chọn bài vẽ đẹp


<i>Chọn và sắp xếp họa tiết đờng diềm cân</i>
<i>đối, phù hợp với đồ vật tô mu u, rừ</i>
<i>hỡnh trang trớ.</i>


<i>3. Củng cố dặn dò (3 ).</i>’


Quan sát tranh ảnh về hoạt động của quân
đội


T: Đa ra tiêu trí đánh giá.Chọn một số bài
trng bày trớc lớp, gợi ý học sinh nhận xét.
H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


HSNK:


T: Nhận xét đánh giá,khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.


H: Quan sát tranh ảnh về hoạt động của
qn đội


§iỊu chØnh:



<i> </i>Ký duyệt tổ chuyên môn Ký dut ban gi¸m hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 15</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009</i>


Bi 15:

V tranh : ti Quõn đội



I. <b>Mơc tiªu</b>


- Hiểu một vài hoạt động của bộ đội trong sản xuất, chiến đấu và trong sinh hoạt hàng
ngày.


- Biết cách vẽ và vẽ đợc tranh đề tài <i>Quân đội</i>. HSNK: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết
chọn màu, vẽ màu phù hợp.


- Vẽ đợc tranh về đề tài Quân đội.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i> 1. Giáo viên.</i>


- Tranh nh v<i> Quõn i</i>.
- Bài vẽ của học sinh năm trớc


<i> 2. Häc sinh:</i>


<b> -</b>Vở tập vẽ, sgk, bút chì, màu vẽ.


<b>III.Cỏc hot động dạy học chủ yếu.</b>



Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiĨm tra bµi cị (2 )</i>’


<i>B.Bµi mới.</i>


<i>1.Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>


<i>Hot ng 1: Tìm chọn, nội dung đề tài</i>


T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Bé binh, ph¸o binh, hải quân, tăng thiết
giáp


+ Màu xanh lục


+ Sỳng n, xe, pháo, tàu thuyền…


+ Các cô, chú bộ đội canh gác, diễn tập
trên thao trờng, hành quân, làm kinh tế,
giúp dân, sinh hoạt văn hóa văn ghệ…
+ Có thể chọn nhiều nội dung vẽ tranh.
* Vẽ chân dung cô, chú bộ đội.



* Cảnh diễn tập trên thao trờng.
* Bộ đội hành quân.


* Chúng em múa hát cùng các chú bộ đội.
* Các cô, chú bộ đội làm kinh tế…


<i>Hoạt động 2: Cách vẽ tranh</i>


<i>Bớc 1:</i> Chọn nội dung đề tài và các hình
ảnh tiêu biểu.


<i>Bíc 2:</i> Sắp xếp các hình ảnh chính, phụ
cho hợp lí.


<i>Bớc 3:</i> Vẽ màu: phù hợp có đậm nhạt.


<i>Hot ng 3: Thực hành </i>


- Vẽ tranh đề tài <i>Quân đội </i>
<i> Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn </i>
<i>màu, vẽ màu phù hợp.</i>


<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Bi v ỳng ti


+ Biết sắp xếp các hình ảnh hợp lí


+ Chọn màu và vẽ màu phù hợp, có đậm


nhạt.


+ Chn bi v p


<i>Sp xp hỡnh vẽ cân đối, biết chọn </i>
<i>màu, vẽ màu phù hợp.</i>


<i>3. Củng cố dặn dò (3 ).</i>


gợi ý học sinh nhận xÐt.


T: Em h·y kĨ tªn mét sè binh chđng trong


<i>Qn đội</i> mà em biết?
H: TLCH(2em)


T: Trang phục của <i>Quân đội </i> đặc trng là
màu gì?


H: TLCH(2em)


T: Vũ khí chiến đấu của <i>Quân đội </i> gồm
những gì?


H: TLCH(2em)


T: Em biết các cơ, chú bộ đội có những
cơng việc gì trong lao động, chiến đấu và
trong sinh hoạt hàng ngày?



H: TLCH(2em)


T: Vẽ tranh về đề tài <i>Quân đội </i>có thể chọn
vẽ về những nội dung nào?


H: TLCH(2em)


T: Nhận xét, bổ sung, cho quan sát một số
hình ảnh v<i> Quõn i</i>.


H: Quan sát, chọn hình ảnh.


T: Em v tranh về đề tài<i> Quân đội</i> nh th
no?


H: Nêu cách vẽ của mình(4em)
T: Nhận xét, gợi ý cách vẽ
H: Theo dõi


T: Cho quan sát bài vẽ của HS năm trớc


T: Yờu cu hc sinh v tranh tài <i>Quân</i>
<i>đội </i>vào phần giấy quy định trong vở tp
v.


HSNK:


- Bao quát lớp


- Xuống từng bàn quan sát và gợi ý thêm.


H: Vẽ vào vở tập vẽ.


T: a ra tiêu trí đánh giá.


H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp


T: Nhận xét đánh giá, khen ngợi cá nhân
tích cực xây dựng bài.


HSNK:


H: Về nhà làm tiếp bài nếu cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i> </i>Ký dut tỉ chuyªn môn Ký duyệt ban giám hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a Tn 16</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thø t ngày 9 tháng 12 năm 2009</i>


Bài 16:

Vẽ theo mÉu : MÉu vÏ cã hai vËt mÉu



I .<b>Môc tiªu</b>


- Hiểu hình dáng, đặc điểm của vật mẫu.


- Biết cách vẽ mẫu có hai vật mẫu . HSNK: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với
mẫu.



- Vẽ đợc hình hai vật mẫu bằng bút chì đen hoặc màu.


<b>II. Chn bÞ</b>


<i><b> 1 . Giáo viên.</b></i>


- Mẫu vẽ: lọ hoa và quả
- Bài vẽ của học sinh năm trớc.


<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


<b>-</b>Vë tËp vÏ, sgk, bót ch×, mµu vÏ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A .KiÓm tra bµi cị (2 )</i>’


<i>B. Bµi míi.</i>


<i>1. Giíi thiƯu bµi.(2 )</i>’


<i>2. Phát triển bài (33 )</i>


<i>Hot ng 1: Quan sỏt,nhn xột</i>


+ Gồm hai vật mẫu cái lọ và quả.
+ Miệng, cổ, thân, đáy lọ.



+ Cổ lọ nhỏ hơn so với miệng và đáy lọ;
phần rộng nhất là phần thân gần đáy l.
+ Cú dng trũn.


+ Lọ cao hơn, quả rộng hơn.
+ Nhận xét theo vị trí quan sát
+ Lọ đậm hơn


+ Nhận xét theo vị trí quan sát
+ Khung hình chữ nhật


+ Khung hình vuông


T: Kim tra dựng hc v.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lên bảng.


T: Đặt mẫu, gợi ý học sinh nhận xét
H: Nhận xét mẫu theo vị trí quan sát
T: Mẫu vẽ gồm những đồ vt no?
H: TLCH(2em)


T: Cái lọ có những bộ phận chính nµo?
H: TLCH(2em)


T: Cái lọ có đặc điểm gì?
H: TLCH(2em)


T: Quả có đặc điểm gì?


H: TLCH(2em)


T: TØ lƯ chiỊu cao, ngang cđa 2 vËt mÉu?
H: TLCH(2em)


T: VÞ trÝ cđa hai vËt mÉu?
H: TLCH(2em)


T: So sánh độ đậm nhạt giữa hai vật mu?
H: TLCH(2em)


T: Cả 2 vật mẫu nằm trong khung hình gì?
H: TLCH(2em)


T: Khung hình riêng của lọ?
H: TLCH(2em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Hoạt động 2: Cách vẽ </i>


<i>Bớc 1:</i> Quan sát, nắm đặc điểm của mẫu.


<i>Bíc 2:</i> VÏ phác khung hình chung và
khung hình riêng của cả 2 vËt mÉu.


<i>Bớc 3:</i> Xác định tỷ lệ các bộ phận của lọ
và phác hình bằng nét thẳng.


<i>Bớc 4:</i> Vẽ đờng trục, xác định tỉ lệ các
phần của quả



<i>Bíc 5:</i> VÏ nÐt chi tiÕt hoµn chØnh hình.


<i>Bớc 6:</i> Vẽ đậm nhạt bằng chì đen hoặc vẽ
màu


<i>Hot động 3: Thực hành </i>


+ Bố cục cân đối.


+ Tỉ lệ của hai vật mẫu tơng đối phù hợp.
+ Đậm nhạt, hoặc màu sắc phù hợp.
+ Chọn bài vẽ đẹp


<i>Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với</i>
<i>mẫu.</i>


<i>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá </i>


+ Bố cục cân đối.


+ Tỉ lệ của hai vật mẫu tơng đối phù hợp.
+ Đậm nhạt, hoặc màu sắc phù hợp.
+ Chọn bài vẽ đẹp


<i>Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với</i>
<i>mẫu</i>.


<i>3. Dặn dò (3 ).</i>
Học bài 17.



H: TLCH(2em)
T: Nhận xét, bổ sung


T: Nêu cách vẽ theo mẫu bài vẽ có hai vật
mẫu?


H: TLCH(2em)


T: Nhận xét, gợi ý cách vẽ


H: Quan sỏt, nắm đặc điểm của mẫu.
T: Cho quan sát bài vẽ của HS năm trớc
T: Hớng dẫn cách vẽ.


H: Theo dâi.


T: Yêu cầu quan sát mẫu vẽ theo mẫu cái
lọ và quả


H: Vẽ vào vở tập vẽ.


HSNK:


T: a ra tiêu trí đánh giá.


HSNK:


H: Nhận xét các bài vẽ theo cảm nhận của
riêng mình. Bình chọn bài vẽ đẹp



T: Nhận xét đánh giá, khen ngợi cá nhân
tích cực xõy dng bi.


H: Chuẩn bị cho bài sau.


Điều chỉnh:


<i> </i>Ký duyệt tổ chuyên môn Ký dut ban gi¸m hiƯu


<b>TiÕt 3: 5a TuÇn 17</b>


<b>TiÕt 4: 5b</b>

<b> </b>

<i>Thø t ngµy 16 tháng 12 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

I. <b>Mục tiêu</b>


- Hiểu vài nét về họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung.


- Cú cảm nhận về vẻ đẹp của bức tranh <i>Du kích tập bắn</i>. HSNK: <i>Nêu đợc lí do tại sao</i>
<i>thích hay khơng thích bức tranh.</i>


<b>II. Chn bÞ</b>


<i> 1. Giáo viên<b>.</b></i>


- Tranh phiờn bn kh to trong bộ đồ dùng dạy học.
- Phiếu thảo luận .


<i> 2. Häc sinh:</i>
<b>-</b>Vë tËp vÏ, sgk, bót ch× , mµu vÏ.



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Nội dung Cách thức hoạt động giáo viên học sinh


<i>A. KiĨm tra bµi cũ (2 )</i>


<i>B. Bài mới.</i>


<i>1. Giới thiệu bài.(2 )</i>


<i>2. Phát triĨn bµi (33 )</i>’


<i>Hoạt động 1: Giới thiệu vài nét về họa sĩ </i>
<i>Nguyễn Đỗ Cung </i>


+ Ho¹ sÜ Ngun Đỗ Cung sinh năm 1912
tại xà Xuân Tảo, huyện Từ Liêm, Hà Nội.
Ông mất năm1977.


+ Ông tốt nghiệp trờng Mĩ thuật Đông
D-ơng năm 1934.


ễng tham gia cách mạng từ năm1945.
Kháng chiến tồn quốc bùng nổ ơng tham
gia mở các lớp đào tạo họa sĩ tại Nam
Trung Bộ và sáng tác rất nhiều tranh.
Tranh <i>Du kích tập bắn</i> là một trong
những tác phẩm nổi tiếng của ơng ở giai
đoạn này. Ơng cịn có nhiều tác phẩm đợc
đánh giá cao nh: <i>Công nhân cơ khí; Tan</i>


<i>ca, mời chị em đi họp để thi th gii</i>


Ông là Viện trởng đầu tiên của Viện Mĩ
thuật ViÖt Nam


- 1996 đợc nhà nớc tặng <i>Giải thởng Hồ</i>
<i>Chí Minh về Văn học </i>–<i> Nghệ thuật.</i>


* Đọc cho học sinh nghe bài đọc thêm
trong sách giáo viên và giới thiệu một số
tranh khác của họa sĩ.


<i>Hoạt động 2: Xem tranh Du kích tập bắn</i>


- Ngåi theo nhãm


- Th¶o luËn nhãm theo câu hỏi trong
phiếu thời gian thảo luận 5


- Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác
bổ sung.


+ Diễn tả buổi tập bắn của một tổ du kích.
+ Hình ảnh các anh du kích với những t
thế khác nhau là hình ảnh chính. Hình
ảnh phụ là đờng hào, cây, nhà, núi, trời
đất…


+ Màu sắc tơi sáng, đậm nhạt rõ rµng



T: Kiểm tra đồ dùng học vẽ.
H: Để đồ dùng lên bàn.
T: Giới thiệu bài trực tiếp.
Ghi đầu bài lên bảng.


T: Yêu cầu hc sinh c mc 1 sỏch giỏo
khoa trang 54


- Đặt câu hỏi và gợi ý HS trả lời:
- Hỏi và gỵi ý HS nhËn xÐt.


T: Em hãy cho biết năm sinh, năm mất và
quê quán của họa sĩ Nguyễn Đỗ Cung?
H: TLCH(2em) cả lớp đọc thầm


T: Hãy nêu một vài nét về cuộc đời và
ghiệp của họa sĩ ?


H: TLCH(2em)


T: Nhận xét, bổ sung.
H: Nghe đọc.


T: Phân nhóm; nhóm đơi


-u cầu quan sát ảnh tợng trong SGK và
thảo luận theo nhóm đơi bạn về hình dáng,
chất liệu và nơi đặt các pho tng ú.


- Đến từng nhóm quan sát gợi ý


- Yêu cầu các nhóm báo cáo.
T: Trong tranh diễn tả cảnh gì?
H: TLCH(nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

din t c cỏi nắng của ngày hè.
+ Màu bột.


+ Vẽ bằng bột màu( màu đã đợc pha chế
dới dạng bột) trộn với keo, vẽ trên nền
vải, bìa cứng, tờng, giấy…


<i>Du kích tập bắn</i> là một trong những tác
phẩm đẹp tiêu biểu về đề tài chiến tranh
cách mạng mang nhiều ý nghĩa


<i>Hoạt động 3: Nhận xét, đánh giá </i>


<i>Nêu đợc lí do tại sao thích hay khơng</i>
<i>thích bức tranh.</i>


<i>3. Cđng cè dặn dò (3 ).</i>


H:TLCH(nhóm)


T: Màu sắc trong tranh nh thế nào ?
H:TLCH(nhóm)


T: Tranh vẽ bằng chất liệu gì ?
H:TLCH(nhóm)



T: Em hiĨu thÕ nµo vỊ chÊt liƯu mµu bét ?
H:TLCH(nhãm)


T: Em có thích bức tranh này không? Vì
sao ?


H: TLCHnêu cảm nhËn cđa m×nh sau khi
xem tranh.


T: NhËn xÐt, bỉ sung.


T: NhËn xÐt chung tiÕt häc
HSKG:


T+H: Nhận xét đánh giá,khen ngợi nhóm,
cá nhân tích cực xây dựng bài.


H: Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×