<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Hãy mơ tả sơ lược đặc điểm địa hình </b>
<b>của vùng trung du Bắc Bộ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bản đồ địa lí tự nhiên </b>
<b>Việt Nam</b>
Tây Nguyên là
vùng đất cao,
rộng lớn gồm
các cao nguyên
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
CAO NGUYÊN
KON TUM
CAO NGUYÊN
PLAY KU
CAO NGUYÊN
ĐĂKLĂK
CAO NGUYÊN
LÂM VIÊN
CAO NGUYÊN
DI LINH
Quan sát lược
đồ, hãy đọc
tên các cao
nguyên (theo
hướng từ Bắc
xuống Nam)
và chỉ vị trí
của
chúng
trên lược đồ.
CAO NGUYÊN
KON TUM
CAO NGUYÊN
PLAY KU
CAO NGUYÊN
ĐĂKLĂK
CAO NGUYÊN
LÂM VIÊN
CAO NGUYÊN
DI LINH
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên
<b>Cao nguyên</b>
<b>Độ cao trung bình</b>
<b>*Di Linh</b>
<b>*</b>
<b>Kon Tum</b>
<b>* Đắk Lắk</b>
<b>*Lâm Viên</b>
<b>1000 m</b>
<b>1500 m</b>
<b>400 m</b>
<b>500 m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên
(được sắp
xếp theo thứ tự từ thấp đến cao)
<b>Cao nguyên</b>
<b>Độ cao trung bình</b>
<b>*Di Linh</b>
<b>*</b>
<b>Kon Tum</b>
<b>* Đắk Lắk</b>
<b>*Lâm Viên</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
CN
Biểu đồ biểu diễn độ cao TB của các cao nguyên
<sub>ĐỘ CAO (m)</sub>
Kon-Tum <sub>Đăk-lăk</sub> <sub>Lâm Viên</sub> Di Linh
500
400
1500
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Bài 1: Nối tên cao nguyên với đặc điểm tương ứng.
<b>Cao nguyên</b> <b>Đặc điểm tương ứng</b>
Đăk Lắk Gồm những đồi lượn sóng dọc theo những dịng sơng. Mùa khơ vẫn có mưa
nên lúc nào cũng phủ màu xanh.
Kon Tum Rộng lớn, bề mặt khá bằng phẳng có chỗ giống đồng bằng. Thực vật chủ yếu là các
loài cỏ.
Di Linh Địa hình phức tạp, nhiều núi cao, thung lũng sâu, có nhiều thác ghềnh. Khí hậu
mát quanh năm
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Bài 1: Nối tên cao nguyên với đặc điểm tương ứng.
<b>Cao nguyên</b> <b>Đặc điểm tương ứng</b>
Đăk Lắk Gồm những đồi lượn sóng dọc theo những dịng sơng. Mùa khơ vẫn có mưa
nên lúc nào cũng phủ màu xanh.
Kon Tum Rộng lớn, bề mặt khá bằng phẳng có chỗ giống đồng bằng. Thực vật chủ yếu là các
loài cỏ.
Di Linh Địa hình phức tạp, nhiều núi cao, thung lũng sâu, có nhiều thác ghềnh. Khí hậu
mát quanh năm
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Lược đồ các
cao ngun ở
Tây Ngun
•
Hãy chỉ vị trí của
thành phố Buôn Ma
Thuột.
Buôn Ma Thuột
nằm ở cao nguyên
nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Bảng số liệu về lượng mưa trung bình
tháng (mm) ở Bn Ma Thuột
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 12
Lượng
mưa
4
6
22 97 226 241 266 293 298 205 93 22
Mùa
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Bài 2: Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết </b>
<b>ở Buôn Ma Thuột:</b>
- Mùa mưa vào những tháng nào?
- Mùa khô vào những tháng nào?
- Hãy so sánh lượng mưa trung bình của tháng 4 và
tháng 5, tháng 10 và tháng 11?
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Bảng số liệu về lưượng mưưa trung
bình tháng (mm) ở Buôn Ma Thuột
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 12
Lượng
mưa
4
6
22 97 226 241 266 293 298 205 93 22
Mùa
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Bài 2: Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết </b>
<b>ở Buôn Ma Thuột:</b>
- Mùa mưa vào những tháng nào?
- Mùa khô vào những tháng nào?
-
Hãy so sánh lượng mưa trung bình của tháng 4 và
tháng 5, tháng 10 và tháng 11?
- Sự chuyển tiếp giữa hai mùa mưa và khô như thế nào?
Mùa mưa vào tháng 5,6,7,8,9,10.
Mùa khô vào tháng 1,2,3,4,11,12.
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Em rút ra điều gì về khí hậu ở Tây
Ngun?
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Địa hình
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
Tõy Nguyên gồm các cao nguyên xếp
tầng cao thấp khác nhau như: cao
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
TÂY NGUYÊN
1.Tây Nguyên – xứ sở của các cao nguyên xếp tầng.
2.Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khơ
-Mùa mưa: kéo dài liên miên, rừng núi bị phủ nước
trắng xóa.
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<!--links-->