Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HSG Hoa hoc Huyen Khoai Chau Hung Yen 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b>HUYỆN KHỐI CHÂU</b>


<i> (Đề thi gồm có 02 trang)</i>


<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN</b>
<b>Năm học 2011 - 2012</b>


<b>Mơn: Hóa học - Lớp 8</b>


Thời gian: <b>120 phút</b> (không kể thời gian giao đề)


<b>Câu I (5,0 điểm).</b>


1. Cho các nguyên tố: Na, H, S, O.


a. Viết cơng thức hóa học và tên gọi của tất cả các hợp chất chứa 2; 3 hoặc 4
nguyên tố trong số các nguyên tố trên.


b. Trong cơng thức hóa học các chất trên (câu a), chất nào tác dụng với nước. Viết
các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có).


2. Cho sơ đồ:


A1 A2 A3 A4 A5 A6


a. Thay các chữ cái A1, A2, A3, A4,A5,A6 bằng công thức hóa học của các chất cụ thể


và viết lại sơ đồ.


b. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên (ghi rõ điều kiện phản


ứng, nếu có).


3. Có 4 lọ riêng biệt bị mất nhãn đựng các dung dịch sau: Canxi hiđroxit, axit
clohiđric, natri hiđroxit và muối ăn. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung
dịch trên.


4. Từ các chất Cu, Fe, dung dịch H2SO4 lỗng, KMnO4, PbO. Hãy viết phương trình


phản ứng điều chế: CuO, Fe3O4, Pb (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có).


<b>Câu II (2,5 điểm).</b>


1. Hãy tính tốn và pha chế 50 ml dung dịch NaCl 0,1M từ dung dịch NaCl 0,2M.
2. Dung dịch B1 là HCl, dung dịch B2 là NaOH. Lấy 10 ml dung dịch B1 pha lỗng


bằng H2O thành 1 lit dung dịch thì thu được dung dịch HCl có nồng độ 0,01 M.


a. Tính nồng độ mol của dung dịch B1.


b. Để trung hoà 100 gam dung dịch B2 cần 150 ml dung dịch B1. Tính nồng độ


phần trăm của dung dịch B2.


3. Phân tích một hợp chất X người ta thấy có thành phần phần trăm về khối lượng các
nguyên tố như sau: 40% Cu, 20% S và 40% O. Biết khối lượng mol của X là 160 gam.


a. Xác định công thức phân tử của hợp chất X.


b. Cho 20 gam dung dịch chất X có chứa 6,3.1023<sub> nguyên tử oxi. Tính nồng độ phần</sub>



trăm của dung dịch X trên.


Phản ứng phân hủy Phản ứng hóa hợp Phản ứng phân hủy Phản ứng thế Phản ứng thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu III (2,5 điểm).</b>


1. Có 2 cốc A và B đặt trên 2 đĩa cân thăng bằng
(hình vẽ). Cho vào mỗi cốc 500 gam dung dịch HCl 7,3%,
cân thăng bằng. Cho tiếp vào cốc A 15,75 gam MgO, cân
mất thăng bằng.


a. Tính nồng độ % các chất tan có trong cốc A khi phản ứng kết thúc.


b. Thêm 16,25 gam kim loại R vào cốc B đến khi kim loại tan hết và tồn bộ lượng
khí thốt ra khỏi cốc thì cân trở lại thăng bằng. Xác định kim loại R.


2. Hòa tan 10 gam CuO trong dung dịch H2SO4 24,5% (vừa đủ), sau khi phản ứng


kết thúc làm lạnh dung dịch này xuống nhiệt độ thấp tách ra 15,625 gam tinh thể T,
phần dung dịch bão hòa lúc đó có nồng độ 22,54%. Xác định cơng thức tinh thể T.


(Cho: Mg= 24; O= 16; Na= 23; H= 1; Cl= 35,5; Al= 27; Cu= 64; S= 32; Zn= 65; Fe= 56;
Ca= 40; Ba= 137; K= 39.)


---<i>Hết</i>


---Họ và tên thí sinh:……….………Số báo danh:………
Chữ ký của giám thị số 1:……….……….
<b>Ghi chú:</b>- Thí sinh <b>khơng</b> sử dụng tài liệu, bảng tính tan, bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hố học.



- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


</div>

<!--links-->

×