Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giao an tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.72 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tu</b>
<b> ầ n 31</b>


Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
Chào cờ.


Tập trung dới cờ.


**************************
Tp c


<b>Công việc đầu tiên</b>
I/ Mục tiêu.


- Bit c din cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.


- Hiểu nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp cơng
sức cho Cách mạng (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


II/ §å dïng dạy-học.


- Giáo viên: nội dung bài, tranh minh hoạ sgk,sgv...
- Häc sinh: s¸ch, vë bt...


III/ Các hoạt động dy-hc.


Giáo viên Học sinh ghi bài


1/ Kiểm tra bài cũ.


2/ Bài mới : Giới thiệu bài.


Bi ging
a/ Luyn c


- HD chia đoạn (3 đoạn).


- Giáo viên đọc mẫu.
b/ Tìm hiểu bài.


* GV cho học sinh đọc thầm từng đoạn, nêu câu
hỏi cho học sinh suy nghĩ và trả lời nhằm tìm
hiểu nội dung bài đọc.


* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Luyện đọc diễn cảm.


- HS đọc tiếp nối đoạn.
- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bài
- Dặn học ở nhà.


- Đọc tiếp nối theo đoạn
- Luyện đọc theo cặp.


- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp tìm hiểu chú giải.
- 1 em đọc lại tồn bài.


* Cơng việc đầu tiên là rải truyền đơn.


* út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa


đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn.
* Ba giờ sáng chị giả đi bán cá nh mọi bận,
tay bê rổ cá, bó truyền đơn rắt lng quần. Chị
rảo bớc, truyền đơn từ từ rơi xuống đất, gần
tới chợ thì vừa hết...


* Vì chị yêu nớc, ham hoạt động, muốn làm
đợc nhiều việc cho cách mạng.


* HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm (3-4 em)


Tập đọc
Cơng việc
đầu tiên.
ý nghĩa:
Nguyện
vọng và
lòng nhiệt
thành của
một phụ nữ
dũng cảm
muốn làm
việc lớn,
đóng gúp
cụng sc
cho cỏch
mng.



*****************************************
Toán


Phép trừ.
I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè tù nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần cha biết
của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.


- Bài 1, Bài 2, Bài 3
II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài.


- Học sinh: sách, vở, bảng con, ...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Häc sinh ghi


bµi
1/ KiĨm tra bµi cị.


2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bài.
b)Bài mới.


* HD học sinh củng cố về các thành phần trong
phép trừ, các tính chất của phép trừ.



Bi 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng.


Bµi 2 : HD lµm nhãm.
- GV kÕt luËn chung.


- Chữa bài giờ trớc.


* HS tự nhắc lại kiến thức.
* Đọc yêu cầu.


- HS tự làm bài, nêu kết quả.
+ Nhận xét bổ xung.


* Các nhóm làm bài.


- Đại diện các nhóm nêu kết quả:
- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi 3 : HD lµm vë.


- Chấm bài, nhận xét kết quả.
c)Củng cố - dặn dò.


- Tóm tắt nội dung bài.


* HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.



Bài giải


Din tích đất trồng hoa là:
540,8 – 385,5 = 155,3 (ha)
Diện tích đất trồng lúa và trồng hoa là:
540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)


-Đáp số: 696,1 ha.
**************************************


Anh: Gv chuyên


**************************************
o c.


Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (tiết2).
I/ Mục tiêu .


<b>-</b> Theo nh tiết 1
II/ Đồ dïng d¹y-häc.


- T liệu,sgk,sgv, tranh ảnh...
III/ Các hoạt động dy-hc.


Giáo viên Học sinh ghi bài


1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bµi míi : Giíi thiƯu.


a/ Hoạt động 1: Giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên.


(Bài tập 2)


* Mục tiêu: HS có thêm hiểu biết về tài nguyên thiên
nhiên của t nc.


* Cách tiến hành.


- GV nêu nhiệm vụ cho HS.
- GV kÕt luËn.


b/ Hoạt động 2: Làm bài tập 4.


* Mục tiêu:Nhận biết đợc những việc làm đúng để bo
v ti nguyờn thiờn nhiờn.


* Cách tiến hành.


- GV chia nhóm và giao nhiện vụ cho các nhóm.
-GV kÕt luËn.


c/ Hoạt động 3: Làm bài 5.


* Mục tiêu: HS biết đa ra các giải pháp, ý kiến để tit
kim ti nguyờn thiờn nhiờn.


* Cách tiến hành.


- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ.
- GV kÕt ln.



3/ Củng cố-dặn dò.


- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà học bài, su tầm tranh ảnh về tài nguyên thiên
nhiên.


* HS giới thiệu về một tài nguyên mà mình
biết (có thể kèm theo tranh ảnh minh hoạ).
* Lớp nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu bài tập.


<b>-</b> Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
hoàn thành bài tập.


<b>-</b> Đại diện các nhóm lên trình bày.
<b>-</b> Nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.


* Líp chia nhãm, th¶o ln tr¶ lời các câu
hỏi.


- Các nhóm trình bày trớc lớp.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung hoặc
nêu ý kiến khác.


o
c.
<i>Bo v</i>



<i>tài</i>
<i>nguyê</i>
<i>n thiên</i>


<i>nhiên</i>
<i>(tiết2).</i>


***************************************
Khoa học


ễn tp: Thc vt v ng vt.
I/ Mc tiờu.


Ôn tập về:


- Mt s hoa th phn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ cơn trùng.
- Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật để con.


<b>-</b> - Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện.
II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài sgk,sgv.
- Häc sinh: s¸ch gk, vë bt.


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh ghi


bài


1/ Khởi động.


2/ Bµi míi.


a)Khởi động: Mở bài.
b) Hoạt động dạy học:


- GV sử dụng 5 bài tập trang 124, 125, 126 sgk để
kiểm tra và cho điểm HS.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


* HS c kĩ các bài tập, làm bài ra giấy kiểm
tra.


Khoa
häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Đáp án:


Bài 1 : 1- c ; 2- a ; 3- b ; 4- d.
Bµi 2 : 1- nhuỵ ; 2- nhị.
Bài 3 :


- Hình 2: Cây hoa hồng có hoa thụ phấn nhờ côn
trùng.


- Hình 3: Cây hoa hớng dơng có hoa thụ phấn nhờ côn
trùng.



- Hình 4: Cây ngô có hoa thụ phấn nhê giã.
Bµi 4: 1- e ; 2- d ; 3- a ; 4- b ; 5- c.


Bµi 5:


- Những động vật để con: s tử, hơu cao cổ.


- Những động vật đẻ trứng: chim cánh cụt, cá vàng.
3/ Hoạt ng ni tip.


- Tóm tắt nội dung bài. * Làm xong soát lại bài, nộp bài.


Thực
vật và


ng
vt.


học.*******************************************************************************
Thứ ba ng y 5 th¸ng 4 nà ăm 2011


Thể dục: GVTD


*************************************
LÞch sư


Lịch sử địa phơng.
I/ Mục tiêu.


Sau khi häc bµi nµy, gióp häc sinh biÕt:



<b>-</b> Những nét chính về lịch sử địa phơng nơi em đang sinh sống.
<b>-</b> Có ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của địa phơng.
<b>-</b> Giáo dục ý thc hc tp tt mụn hc.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bµi sgk,sgv, trùc quan.
- Häc sinh: s¸ch, vë bt.


III/ Các hoạt động dạy học ch yu.


Giáo viên Học sinh ghi bài


1/ Khi ng.
2/ Bi mới.


a)Hoạt động dạy học:


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu về lịch sử địa phơng
thông qua các t liệu su tm c v:


+ Lịch sử Đảng bộ xÃ.


+ Truyền thống chống giặc ngoại xâm qua các thời
kì.


+ Các thành tựu trong công cuộc xây dựng xÃ
nhà...



3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chun b gi sau.


<b>-</b> Nêu nội dung bài giờ trớc.
<b>-</b> Nhận xét.


* HS theo dõi, nhắc lại và nghi nhớ những nội
dung chính.


Lch s
Lch s
a
ph-ng.


******************************************************
Chính tả. (Nghe- viết).


Nghe-viết: Tà áo dài Việt Nam.
I/ Mục tiêu.


- Nghe-vit ỳng bi CT.


- Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thởng, huy chơng, kỉ niệm chơng (BT2, BT3 a.
II/ Đồ dùng dy hc.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, vở bài tập...
- Học sinh: sách, vở bài tập...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.



Giáo viên. Học sinh. ghi bµi


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bài.


2) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.


- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.


* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.


- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.


3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài 2 : HD làm bài cá nhân.


- GV kết luận chung.


<b>-</b> Chữa bài tập giờ trớc.
<b>-</b> Nhận xét.


- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.


+Viết bảng từ khã:(HS tù chän)
- ViÕt bµi vµo vë.


- Đổi vở, sốt lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu trong
sách giáo khoa sa sai.


* Đọc yêu cầu bài tập.


Chính
tả.


(Nghe-viết).


Nghe-viết:
Tà áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Bµi tËp 3.


- HD häc sinh lµm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.


3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.



* Đọc yêu cầu bài tập 3.
- Làm vở, chữa bảng:


+ C lp cha theo li gii ỳng.


- Nhắc lại quy tắc viết hoa tên các danh hiệu, giải
thởng, huy chơng và kỉ niệm chơng.


*********************************************
Toán


Luyện tập .
I/ Mơc tiªu.


Gióp HS:


Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
Bài 1, Bài 2,


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài. sgv,sgk,bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con, ...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh ghi bµi


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.



a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


Bµi 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.


- Kt lun kt quả đúng, ghi điểm một số em.
Bài 2: HD làm bài cá nhân.


- GV kÕt luËn chung.
Bµi 3 : HD tự làm cá nhân.
c)Củng cố - dặn dò.


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Chữa bài giờ trớc.


* Đọc yêu cầu.


- HS tự làm bài, nêu kết quả trớc lớp.
- Nhận xét, bổ xung.


* Đọc yêu cầu bài toán.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhắc lại cách tính.
* Các nhóm tự làm bài.



Toán
Luyện


tập .


*****************************************
Luyện từ và câu .


Mở rộng vốn từ : Nam và nữ.
I/ Mơc tiªu.


<b>-</b> Mở rộng vốn từ : Biết đợc các từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam, các câu tục ngữ ca ngợi
- Biết đợc một số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quí của phụ nữ Việt nam.


Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ (BT2) và đặt đợc một câu với một trong ba câu tục ngữ ở BT2 (BT3).
<b>-</b> HS khá, giỏi đặt câu đợc với mỗi tục ngữ ở BT2.


II/ §å dïng d¹y-häc.


- Giáo viên: nội dung bài sgv,sgk.
- Học sinh: từ điển, vở bài tập...
III/ Các hot ng dy-hc.


Giáo viên Häc sinh ghi bµi


A/ KiĨm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới :


1) Giíi thiƯu bµi.



- Nêu mục đích, u cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.


* Bµi 1.


- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai.


- GV kÕt luËn chung.
* Bµi 2.


-Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm việc theo
nhóm.


- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời đúng.
* Bài 3: HD làm vở.


- ChÊm bµi.


c/ Cđng cè - dặn dò.


-Học sinh chữa bài giờ trớc.


* Đọc yêu cầu.


+ HS làm bài cá nhân, nêu miệng.


* HS tự làm bài theo nhóm.
- Cử đại diện nêu kết quả.



+ Câu 1 : Lòng thơng con, đức hi sinh, nhờng
nhịn của ngời mẹ.


+ Câu 2 : Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang.
+ Câu 3 : Phụ nữ dũng cảm, anh hùng...
* Đọc yêu cầu.


- HS viết bài vo v.
- 4, 5 em c trc lp.


Luyện
từ và


câu
.



réng
vèn tõ :
Nam vµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Tóm tắt nội dung bài.
<b>-</b> Nhắc chuẩn bị giờ sau.


******************************************************************************
Thứ tư ng y 6 th¸ng 4 nà ăm 2011


KĨ chun .



Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.
I/ Mục tiêu.


- Tìm và kể đợc một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn.
- Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện.


II/ §å dïng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài sgv,sgk, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë bt, t liƯu b¸o chÝ...


III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


Giáo viên. Học sinh. ghi bài


A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


2) HD häc sinh kĨ chun.


a) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
- HD học sinh tìm chuyện ngồi sgk.


- KiĨm tra sù chn bÞ ë nhµ cho tiÕt häc nµy.


b) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.



- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và tên câu
chuyện các em kể.


- NhËn xÐt bỉ sung.


3) Cđng cè - dỈn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.


+ 1-2 em kể chuyện giờ tríc.
- NhËn xÐt.


- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.


- Xác định rõ những việc cần làm theo yêu cầu.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.


+ Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.


- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên câu
chuyện c¸c em sÏ kĨ.


- HS lập dàn ý câu chuyện định kể (gạch đầu
dòng các ý sẽ kể )


* Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


<b>-</b> KĨ chun trong nhãm.


<b>-</b> Thi kĨ tríc líp.


<b>-</b> Nªu ý nghÜa c©u chun.


<b>-</b> Trao đổi với bạn hoặc thầy cơ về các
nhân vật, ý nghĩa câu chuyện


- C¶ líp nhận xét, tính điểm theo các tiêu
chuẩn:


(Nội dung. Cách kể. Khả năng hiểu câu chuyện
của ngời kể).


-C lp bỡnh chọn bạn có câu chuyện hay nhất;
bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đặt câu hỏi
hay nhất.


- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.


Kể
chuyện .


Kể
chuyện


c
chng


kiến
hoặc


tham
gia.


*****************************************************
Tp c - Hc thuc lũng


Bầm ơi.
I/ Mơc tiªu.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của ngời chiến sĩ với ngời mẹ Việt Nam (trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK, thuộc lòng bài thơ).


II/ Đồ dùng dạy-học.


- Giáo viên: nội dung bài sgv,sgk, tranh minh hoạ...
- Học sinh: sách gk, vở bt...


III/ Cỏc hot ng dy-hc.


Giáo viên Học sinh ghi bài


1/ Kiểm tra bµi cị.


2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
a/ Luyện đọc


- HD chia ®o¹n ( 4 ®o¹n ).



- Giáo viên đọc mẫu.
b/ Tìm hiểu bài.


* GV cho học sinh đọc thầm từng đoạn, nêu câu
hỏi cho học sinh suy nghĩ và trả li nhm tỡm


- Đọc nối tiếp lần 1.


- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ
khó.


- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc lại toàn bài.


* Cảnh chiều đơng ma phùn, gió bấc làm
anh chiến sĩ nhớ tới ngời mẹ nơi quê nhà,


Tập đọc - Học
thuộc lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ng-hiểu nội dung bài đọc.


* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c/ Luyện đọc diễn cảm.


- HS đọc tiếp nối đoạn.
- Đánh giá, ghi điểm
3/ Củng cố-dặn dò.
- Nhắc lại nội dung bi



anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ non,
mĐ run v× rÐt...


* Mạ non bầm cấy mấy đon
Ruột gan mẹ lại thơng con mấy lần.
Ma phùn ớt áo tứ thân


Ma bao nhiêu hạt, thơng bầm bấy nhiêu.
* Ngời mẹ của anh chiến sĩ là một phụ nữ
Việt Nam điển hình: chịu thơng chịu khó,
hiền hậu, giàu tình cảm...


* HS phát biểu theo ý hiểu.
* HS rút ra ý nghĩa (mục I).
- Luyện đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm (3- 4 em)


ời mẹ tần tảo,
giàu tình yêu
con nơi quê
nhà.


**********************************************************
Địa lý


a lớ a phng.
I/ Mc tiờu.


Học xong bài nµy, häc sinh:



<b>-</b> Nắm đợc những nét tiêu biểu về địa lí địa phơng mình.


<b>-</b> Cã ý thøc b¶o vƯ và sử dụng tiết kiệm các tài nguyên khoáng sản.
<b>-</b> Giáo dục các em ý thức học tôt bộ môn.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh ghi bài


A/ Khi ng.
B/ Bài mới.


1/ Các hoạt động dạy- học:


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu về địa lí địa phơng
thơng qua các t liệu su tầm đợc:


+ Các tài nguyên khoáng sản ở địa phơng nh than
đá.


+ Cách sử dụng các tài nguyên khoáng sản ở địa
phơng.


+ ý thức bảo vệ tài nguyên khoáng sản...
C/ Hoạt động nối tiếp.



- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.


* HS theo dừi, bổ sung thêm những thông tin
su tầm đợc.


Địa lý
Địa lớ a


phơng.


********************************************************
Toán


Phép nhân.
I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài tốn.
Bài 1 (cột 1), Bài 2, Bài 3,Bài 4


II/ §å dïng d¹y häc.


- Giáo viên: nội dung bài sgv,sgk.
- Học sinh: sách, vở bt, bảng con, ...
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.



Giáo viên Học sinh ghi bài


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* HD học sinh củng cố về các thành phần trong
phép nhân, các tính chất của phép nhân.


Bi 1 (ct 1): Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng.


Bµi 2 : HD lµm miƯng.


- Gäi nhËn xÐt, bổ sung, nhắc lại cách làm.
Bài 3 : HD làm nhãm.


- GV kÕt luËn chung.
Bµi 4 : HD lµm vë.


- Chữa bài giờ trớc.


* HS tự nhắc lại kiến thức.
Hs làm bài cá nhân
* Đọc yêu cầu.


- HS tự làm bài, nêu kết quả.


- Nhận xét bổ xung.


- Nhắc lại cách làm.
* HS tự làm bài.


- Nêu miệng kết quả trớc lớp.
* Các nhóm làm bài.


- Đại diện các nhóm nêu kết quả:
- Nhận xét, bổ sung.


* HS lµm bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chấm bài, nhận xét kết quả.


c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Chữa bài.
Bài giải


Quóng đờng ôtô và xe máy đi đợc trong một giờ
là:


48,5 + 33,5 = 82 (km)
Độ dài quãng đờng AB là:


82 x 1,5 = 123 (km)
Đáp số: 123 km.



*************************************************************************************
Th nm ng y 7 tháng 4 n m 2011


Khoa học.
Môi trờng.
I/ Mục tiêu.


Sau khi học bài này, học sinh biết:
- Khái niệm về môi trêng.


<b>-</b> Nêu một số thành phần của môi trờng địa phơng.
II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài sgv,sgk.
- Häc sinh: s¸ch, vë bt.


III/ Các hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh ghi bµi


1/ Khởi động.
2/ Bài mới.


a)Khởi động: Mở bài.


b) Hoạt động1: Quan sỏt v tho lun.


* Mục tiêu: Hình thành cho HS khái niệm ban đầu
về môi trờng.



* Cách tiÕn hµnh.


+ Bíc 1: Tỉ chøa vµ HD.


- u cầu HS đọc các thơng tin và quan sát hình
trong sgk.


+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.
c)Hoạt động 2: Thảo luận.


* Mục tiêu: HS nêu đợc một số thành phần của
môi trờng nơi HS sống.


* Cách tiến hành.


- GV cho c lp tho lun các câu hỏi:
+ Bạn sống ở đâu, Làng quê hay ụ th?


+ HÃy nêu một số thành phần của môi trờng nơi
bạn đang sống?


- GV kt lun chung.
3/ Hot động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn b gi sau.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.



* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình hồn
thành các nhiệm vụ đựơc giao.


* Cử đại diện lên trình bày kết quả làm việc trớc
lớp.


- Nhãm kh¸c bỉ xung.


* HS căn cứ vào mơi trờng nơi mình đang sống
để phát biu.


* Đọc mục bạn cần biết.


Khoa
học.
Môi


tr-ờng.


**************************************
Toán.


Luyện tập.
I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


BiÕt vËn dơng ý nghÜa cđa phÐp nh©n và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của
biểu thức và giải toán.



Bài 1, Bài 2, Bài 3
II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài sgv,sgk.
- Học sinh: sách, vở bt, bảng con, ...
III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh ghi bài


1/ Kiểm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


Bµi 1: Híng dÉn làm bài cá nhân.


- Kt lun kt qu ỳng, ghi điểm một số em.
Bài 2 : HD làm nhóm.


- Ch÷a bài giờ trớc.


* Đọc yêu cầu.


- HS tự làm bài,nêu kết quả.
+ Nhận xét, bổ xung.
* Các nhóm làm bài.


- Đại diện các nhóm nêu kết quả:



Toán.
Luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm bài cá nhân.
- GV kÕt luËn chung.
Bµi 4 : HD tù lµm vở bt .
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bµi.


a/ 7,275.
b/ 10,4.


- Nhận xét, bổ sung.
* HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tự làm bài, nêu kết qu.


Đáp số: 78 522 695 ngời.
* HS làm bài vào vở.


**************************************
Tập làm văn.


Ôn tập về tả cảnh.
I/ Mục tiêu.


- Lit kờ c mt s bài văn tả cảnh đã học trong học kì I; lập dàn ý vắn tắt cho 1 trong các bài văn đó.


- Biết phân tích trình tự miêu tả (theo thời gian) và chỉ ra đợc một số chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của tác


giả (BT2)..


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë bt


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh. ghi bµi


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học (SGK).
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1:


-HD häc sinh thực hiện 2 yêu cầu của bài tập.


- Cho học sinh quan sát bảng nhóm, chốt lại nội
dung bµi.


Bµi tËp 2:
-HD lµm nhãm.


- GV kÕt luËn chung, ghi điểm các nhóm làm tốt.
3) Củng cố - dặn dò.



-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Đọc yêu cầu của bài.


- HS làm bài cá nhân, thực hiện từng yêu cầu
của bài tập.


a/ Cỏc bi vn tả cảnh trong học kì I.
b/ HS tự chọn bài, viết lại dàn ý của bài đó
theo 3 phần:


+ Mở bài.
+ Thân bài.
+ Kết bài.


- Tiếp nối trình bày tríc líp.


* 2 em nối tiếp đọc yêu cầu của bi.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình hoàn
thiện yêu cầu bài tập.


- C i din trỡnh by trc lp.
- Nhn xột, b sung.


Tập làm
văn.
Ôn tập



về tả
cảnh.


**********************************************
Luyện từ và câu.


Ôn tập về dấu câu.
I/ Mục tiêu.


Nm c 3 tỏc dng của dấu phẩy (BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng sai (BT2, 3).
II/ Đồ dùng dạy-học.


- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan sgv,sgk.
- Học sinh: từ điển, vở bài tập...


III/ Cỏc hot ng dy-hc.


Giáo viên Häc sinh ghi bµi


A/ KiĨm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
B/ Bài mới :


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.


* Bµi 1.



- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.


- Gäi nhËn xÐt, söa sai, ghi điểm những em làm bài
tốt.


* Bài 2.


-Yờu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm việc theo
nhóm.


- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả lời đúng.
- Ghi điểm các nhóm có kết quả tt.


-Học sinh chữa bài giờ trớc.


* Đọc yêu cầu bài tËp.


- Cả lớp đọc thầm lại các đoạn văn.
+ HS làm bài cá nhân, nêu miệng:


* Nhóm trởng điều khiển nhóm mình xác định
dấu phẩy đã đợc thêm vào chỗ nào.


- Cử đại diện nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Bµi 3.


- HD lµm bµi vµo vë.
- ChÊm chữa bài.


c/ Củng cố - dặn dò.


<b>-</b> Tóm tắt nội dung bài.
<b>-</b> Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Đọc yêu cầu bài tập.
- Tự làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.


**********************************************************************************
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011


Mĩ thuËt: Gv chuyªn


***********************************
K


ĩ thu ậ t


LẮP R« - BỐT (ĐÃ soạn 3 tiết tuần 30)
************************************


Tập làm văn
Ôn tập về tả cảnh.
I/ Mục tiêu.


- Lp c dn ý mt bi văn miêu tả.


- Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tơng đối rõ ràng.
II/ Đồ dùng dy hc.



- Giáo viên: nội dung bài, trực quan sgv,sgk, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë bt…


III/ Các hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh. ghi bµi


A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.


1) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học (SGK).
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1:


-HD học sinh chọn miêu tả một trong 4 cảnh đã nêu.
- Goị nhận xét, bổ sung, hồn chỉnh các ý.


- Ghi ®iĨm mét sè em..
Bµi tËp 2:


-HD lµm nhãm.


- GV kÕt luËn chung, ghi điểm các nhóm làm tốt.
3) Củng cố - dặn dò.


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.



* Đọc yêu cầu của bài.
- HS nói về đề bài đã chọn.
- Đọc gợi ý sgk.


- HS viÕt dµn ý bài văn.
- Nêu kết quả trớc lớp.


* 2 em nối tiếp đọc yêu cầu của bài.
- Dựa vào dàn ý đã lập, từng em trình bày
miệng bài văn tả cảnh của mình trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi trình bày trớc lớp
- Nhận xét, bổ sung về cách sắp xếp các phần
trong dàn ý, cách trình bày, diến đạt, bình
chọn ngời trình bày hay nhất.


TËp làm
văn
Ôn tập


về tả
cảnh.


**************************************
Toán.


Phép chia.
I/ Mục tiêu.


Giúp HS:



BiÕt thùc hiÖn phÐp chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vËn dơng trong tÝnh nhÈm
Bµi 1, Bµi 2, Bµi 3


II/ §å dïng d¹y häc.


- Giáo viên: nội dung bài sgv,sgk.
- Học sinh: sách, vở bt, bảng con, ...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh ghi bµi


1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.


a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi mới.


* HD học sinh củng cố về các thành phần trong phÐp
chia, c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp chia.


Bài 1: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Kết luận kết quả đúng.


Bµi 2 : HD làm miệng.


- Chữa bài giờ trớc.


* HS tự nhắc lại kiến thức.
* Đọc yêu cầu.



- HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét bổ xung.


- Nhắc lại cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi nhận xét, bổ sung, nhắc lại cách làm.
Bài 3 : HD làm nhãm.


- GV kÕt luËn chung.
Bµi 4 : HD lµm vë bt toán.
- Chấm bài, nhận xét kết quả.
c)Củng cố - dặn dò.


- Tóm tắt nội dung bài.


* HS tự làm bài.


- Nêu miệng kết quả trớc lớp.
* Các nhóm làm bài.


- Đại diện các nhóm nêu kết quả:
- Nhận xét, bổ sung.


* HS làm bài vào vở.


*****************************************
Sinh hoạt Đội – tn 31


Chủ đề: Kính u Bác Hồ –u sao yêu đội


I/ Mục tiêu.


1/ Đánh giá các hoạt động ca lp trong tun qua.


2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới 32
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp , của Đội.
II/ Chuẩn bị.


- Giáo viên: néi dung bi sinh ho¹t.


- Học sinh: Các tổ tập hợp số liệu điểm tổng kết tuần, bình cá nhân tiêu biểu và cá nhân cần cố gắng, ý
kiến phát biểu.


III/ Tiến trình sinh ho¹t.


1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tun qua.


a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
<b>-</b> Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.


<b>-</b> Lớp trởng tổng hợp , nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
<b>-</b> Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua.


<b>-</b> Đánh giá xếp loại các tổ, tổ xếp cuối làm nhiệm vụ trực nhật trong tuần tới.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .


<b>-</b> Về học tập:
<b>-</b> Về đạo đức:


<b>-</b> Về duy trì nền nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ:


<b>-</b> Về các hot ng khỏc.


Tuyên dơng, khen thởng.
Phê bình.


2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
<b>-</b> Phát huy những u điểm, thành tích đã đạt đợc.
<b>-</b> Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nền nếp lớp.
3/ Củng cố - dặn dị.


<b>-</b> NhËn xÐt chung c¶ tun .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Sinh hoạt


Kiểm điểm trong tuần - Vui văn nghệ
I. Mục tiêu:


- Hc sinh thy đợc u và nhợc điểm của mình trong học tập.
- Từ đó biết sửa chữa và vơn lên trong tuần sau.


- Giáo dục các em thi đua học tập tốt.
II. Hoạt động dạy học:


<i>1. ổn định lớp:</i>
<i>2. Sinh hoạt lớp:</i>
a) Nhận xét 2 mặt của lớp
- Văn hố


- NỊ nÕp



- Giáo viên nhận xét: Ưu điểm.
Nhợc điểm.


- Biểu dơng những học sinh có thành tích và
phê bình học sinh yếu.


- Lớp trởng nhận xét.
+ Tổ báo cáo và nhận xét.


b) Phơng hớng tuÇn sau.


- Thực hiện tốt các nề nếp, phát huy u nhợc điểm và khắc phục nhợc điểm.
- Khơng có học sinh vi phạm đạo đức, điểm kém.


- Khăn quàng guốc dép đầy đủ, học bài và làm bài trớc khi n lp.
c) Vui vn ngh:


- Giáo viên chia 2 nhóm.


- Giáo viên tổng kết và biểu dơng.


- Lớp hát.
- Thi h¸t.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×