Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toán 5 - Tuần 19 - Tiết 95 - Chu vi hình tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.12 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tốn



<b>CHU VI HÌNH TRỊN</b>



<b>A</b> <b>B</b>


Chu vi hình trịn


Độ dài của đường trịn bán kính 2cm chính là độ dài của đoạn thẳng
AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tính chu vi hình trịn có đường kính bằng 4 cm.



Qui tắc: Muốn tính chu vi hình trịn ta lấy đường


kính nhân với số 3,14.



Chu vi bằng: 4 x 3,14 =

12,56 (cm)



Toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C: Chu vi


d: đường kính


r


<b>O </b>


Cơng thức

: C = r x 2 x 3,14



Công thức: C = d x 3,14




C: Chu vi
r: bán kính


Tốn



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ1: </b> <b>d = 6 cm</b>
<b>C = ? cm</b>


<b>Ví dụ 2: </b> <b>r = 5 cm</b>
<b>C = ? cm</b>


<b>6 x 3,14 = 18,84 ( cm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện tập



1: Tính chu vi hình trịn có đưường kính <b>d</b>


a) d = 0,6cm


5


4



C = 0,6 x 3,14 = 1,884(cm)



b) d = 2,5dm



c) d = m



C = 2,5 x 3,14 = 7,85(dm)




C = x 3,14 = 2,512(m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.Tính chu vi hình trịn có bán kính r



a) r = 2,75cm b) r = 6,5dm


C = 3,14m


C = 17,27cm C = 40,82 dm


c) r = m


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.</b>


<b>Bài giải</b>



Chu vi của bánh xe là:



0,75 x 3,14 = 2,355 (m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×