Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Tiet 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 9: <b>SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO VẬT </b>
<b> LIỆU LÀM DÂY DẪN</b>


<b>I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật </b>


<b>liệu làm dây dẫn:</b>



<b>1.Thí nghiệm:</b>


<b>2.Kết luận:</b> <i><b>Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.</b></i>


<i><b>C1 Để xác định sự phụ </b></i>
<i><b>thuộc điện trở vo vt liu </b></i>


<i><b>làm dây thì phải tiến </b></i>
<i><b>hành thí nghiệm với dây </b></i>


<i><b>dn cú c im gỡ?</b></i>


Kết quả đo


Lần T.Nghiệm


Hiệu điện thế
(V)


C ng độ dịng điện


(I) DiƯn trë d©y dÉn <sub>(R)</sub>


D©y inox 5,9 0,2 29,5



Dây nikêlin 5,9 0,4 14,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Điện trở suất – Công thức điện trở:</b>



<b>1. Điện trở suất:</b>


Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn được đặc trưng bằng đại
lương là điện trở xuất của vật liệu


Điện trở suất của một vật liệu (hay một chất) có trị số bằng điện trở của một


đoạn dây hình trụ làm bằng vật liệu đó chiều dài 1m và có tiết diện m

2


- Điện trở suất được kí hiệu: 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kim loại <b></b> (<b></b>.<b>m</b>) Hợp kim <b></b> (<b></b>.<b>m</b>)


<b>Bạc</b> <b>1,6.10-8</b> <b><sub>Nikêlin</sub></b> <b><sub>0,40.10</sub>-6</b>


<b>Đồng</b> <b>1,7. 10-8</b> <b><sub>Manganin</sub></b> <b><sub>0,43. 10</sub>-6</b>


<b>Nhôm</b> <b>2,8. 10-8</b> <b><sub>Constantan</sub></b> <b><sub>0,50. 10</sub>-6</b>


<b>Vonfram</b> <b>5,5. 10-8</b> <b><sub>Nicrom</sub></b> <b><sub>1,10.10</sub>-6</b>


<b>S¾t</b> <b>12,0. 10-8</b>


<i><b>C2 D a vào bảng 1, tính </b></i>
<i><b>điện trở dây dẫn </b></i>
<i><b>constantan dài l=1m </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Cơng thức tính điện trở:</b> <i><b>C3 Tính điện trở R của </b></i>
<i><b>dây dẫn dài l, cã tiÕt </b></i>
<i><b>diƯn S, cã ®iƯn trë st </b></i>


<i><b>ρ</b><b> theo các b ớc nh </b></i>
<i><b>bảng sau.</b></i>


Các b ớc tính Dây dẫn (Đ ợc làm từ vật liệu có


điện trở suất ) Điện trở của dây dẫn ()


1

<i><b>Chiều dµi 1m</b></i>

<i><b>TiÕt diƯn 1m</b></i>

<i><b>2</b></i>

2

<i><b>ChiỊu dµi l (m)</b></i>

<i><b>TiÕt diƯn 1m</b></i>

<i><b>2</b></i>

3

<i><b>ChiỊu dµi l (m)</b></i>

<i><b>TiÕt diƯn S (m</b></i>

<i><b>2)</b></i>


R=



<i>S</i>
<i>l</i>


<b>3.Kết luận: </b>


<i>Trong đó: </i>

 - Điện trở suất (Ω.m)


I - Chiều dài dây (m)
S - Tiết diện dây (m2<sub>)</sub>


R1 = 


R2 = l



R3 = 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Vận dụng</b>:


C4: Tóm tắt:
l = 4m
d = 1mm
ρ=1,710-8m




R=?


<b>Giải:</b>
Tiết diện của dây đồng.


Điện trở của dây đồng:




ĐS: 0,087


4
2


2
2


2 <i>d</i> <i>d</i>


<i>r</i>


<i>S</i>    









)


(


087


,


0


10


.


14


,


3


4


.


10


.


7


,


1


.


4



4


4


6
8
2


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tãm t¾t:</b>


<b>ρ=5,5.10-8</b>


<b>R=25Ω</b>


<b>r = 0,01mm=10-5 <sub>m</sub></b>


<b>Π = 3,14</b>
<b>l = ?</b>
<b>C6</b>


<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R</i> 



TiÕt diƯn cđa dây là:



Từ công thức tính điện trở:


2


<i>r</i>



<i>S</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×