Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giao an so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo viên : Tạ Vĩnh Hưng Số học 6</b></i>
<i><b>Ngày soạn : 02 – 04 – 05</b></i>


<i><b>Tiết : 89</b></i>


<b>LUYỆN TẬP </b>



A. <b>MỤC TIEÂU</b>


 <b>Kiến thức: : HS biết vận dụng qui tắc chia phân số trong giải bài toán</b>


 <b>Kỹ năng : Tìm số nghịch đảo của một số khác o, kỹ năng thực hiện phép chia phân số ,tìm x .</b>
 <b>Thái độ: Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải tố</b>


B. <b>CHUẨN BỊ </b>


 GV : Bảng phụ


 HS :Bảng nhómï và bút viết


C. <b>TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : </b>


II/ Kiểm tra bài cũ : 8ph
HS1:Chữa bài tập 86<43-SGK>


<b> Tìm x biết:</b>


4 4
) .


5 7


3 1
) :


4 2


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>





<b> </b>


HS2:Chữa bài tập 87<43-SGK>
a) Tính giá trị mỗi biểu thức


2 2 5 2 3
:1 ; : ; :
7 7 47 4


b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp.So sánh giá
trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận.


III/ luyện tập : 29ph


<b>TL</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt Động1: luyện tập</b>



GV: Cho HS đọc đề bài 88/43 SGK
Bài toán cho biết những yếu tố
nào ? và yêu cầu tìm gì?


GV:để tìm chu vi của tấm bìa hcn
em làm như thế nào?


GV:theo dữ kiện đã cho của bài
toán em có thể tìm được gì?
GV:có CR, CD tìm chu vi


GV: em hãy lên bảng giải bài tập
trên


<i>Bài tập 90/43 SGK:</i>


GV:Cho HS cả lớp làm bài 90 vào
vở


Sau đó gọi lần lượt từng em lên
bảng làm bài tậpvà giải thích vì sao
làm được như vậy


<i>Bài tập 92/43 SGK:</i>


Bài toán này là bài toán dạng nào
ta đã biết?


Toán chuyển động gồm những đại
lượng nào ?



HS: bài tốn cho biết tấm bìa HCN có
diện tích


2

2



7

<i>m</i>

<sub>,chiều dài </sub>

2


3

<i>m</i>



u cầu tìm chu vi tấm bìa đó


HS:tìm chiều rộng và chiều dài của tấm
bìa


HS:tìm được chiều rộng của tấm bìa
HS:Lên bảng


3

2

2 3 14



) .

:



7

3

3 7

9



8

11

11 8

8



) :

.



11

3

3 11 3




2

1

2

1

8



) :

:



5

4

5 4

5



4

2

1



) .



7

3

5



4

1 2 13

13 4

91



:



7

5 3 15

15 7

60



<i>a x</i>

<i>x</i>



<i>b x</i>

<i>x</i>



<i>c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>d</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 












 



<i><b>Bài tập 88/43 SGK:</b></i>
Chiều rộng của HCN là:


2 2

2 3

3


:

.



7 3

7 2

7

<i>m</i>



chu vi hình chữ nhật là:



2 3

10


.2



7 7

7

<i>m</i>










<i><b>Bài tập 90/43 SGK:</b></i>


2 7 1


) .


9 8 3


7 2 1 1


8 9 3 9


1 7 8
:


9 8 63


4 5 1


) :


5 7 6


5 1 4 19


:



7 6 5 30


5 19 150
:


7 30 133


<i>e</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>g</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 




  


 


 


 





  


 


 


<i><b>Bài tập 92/44 SGK:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ba đại lượng đó có mối quan hệ
ntn?Viết cơng htức biểu thị mối
quan hệ đó.


? Muốn tính thời gian Minh đi từ
trường về nhà với vận tốc 12km/h
trước hết ta cần tính gì ?


? Em hãy lên bảng trình bày lời giải


HS:Dạng toán chuyển động
Toán chuyển động gồm 3 đại lượng
:Quãng đường (S), vận tốc (V) ,thời
gian(t) .


Quan hệ 3 đại lượng là:S=V.t


HS:Tính quãng đường Minh đi từ nhà
đến trường sau đó tính thời gian từ
trường về nhà



1



10.

2(

)


5

<i>km</i>



Thời gian Minh đi từ trường về
nhà là:


1

1


2 :12 2.

( )



12

6

<i>h</i>





<b> IV/ Củng cố: 7ph</b>
<b>1)Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:</b>


Số nghịch đảo của


1 1


3 4

<sub>laø:</sub>


A: -12 ;B:12 C:


1


12

<sub> D: </sub>


3


4




2) Bài giải sau đúng hay sai:


4 2 1

4 2 4 1


: (

)

:

:


7 3 3

7 3 7 3



4 3 4 3

6 12 18


.

.



7 2 7 1

7

7

7





 



HS: Câu đúng :C


HS:Bài giải sai vì phép chia không có tính chất
phân phối


Giải đúng:


4 2 1

4

4


: (

)

:1


7 3 3

7

7



<b> V/ Hướng dẫn về nhà : 1ph</b>
Làm BTVN:89,91<43,44-SGK>



98,99,100.105,106,107,108<20,21-SBT>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×